Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
Số hiệu: 2866/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Tạ Văn Long
Ngày ban hành: 28/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2866/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết: số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; s 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; s02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên tại Tờ trình 412/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 767/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019

Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.

5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019

Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Trấn Yên thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.

Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất

Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Trấn Yên căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biu s 06 kèm theo Quyết định)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng cấp ủy và Chính quyền huyện Trấn Yên, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trấn Yên, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an t
nh;
- Bộ Ch
huy Quân sự tnh;
- HĐND, UBND huyện Tr
n Yên;
- B
áo Yên Bái, Đài PTTH tnh;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Chánh, Ph
ó VP (đ/c Yên) UBND tnh;
- Lưu: VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Tạ Văn Long

 

Phụ biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Quán

Xã Minh Quán

Xã Hồng Ca

Xã Việt Hồng

Xã Cường Thịnh

Xã Hưng Thịnh

Xã Lương Thịnh

Xã Minh Quân

Xã Tân Đồng

Xã Báo Đáp

Xã Việt Cường

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

 

37.097,05

510,64

1.812,39

9.324,46

3.538,11

1.637,55

2.233,45

7.170,73

1.967,29

2.774,66

1.431,36

4.696,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.410,78

338,08

1.547,61

9.077,03

3.418,57

1.468,00

1.797,53

6.737,24

1.186,25

2.666,84

1.169,67

4.003,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.576,60

75,60

78,79

271,93

121,69

123,57

139,49

164,29

161,13

105,21

170,52

164,38

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.508,57

51,02

64,79

271,93

121,69

123,57

139,49

164,29

148,11

105,21

165,96

152,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

635,73

34,72

27,74

98,79

35,77

22,48

38,46

123,12

53,52

36,17

58,90

106,06

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

3.580,64

70,48

123,90

300,57

193,47

100,38

614,85

496,88

134,95

332,57

457,72

755,78

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

5.864,69

 

 

4.243,34

1.354,79

266,56

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.493,46

144,21

1.299,26

4.153,07

1.700,61

937,72

991,10

5.938,93

788,80

2.177,51

471,98

2.890,27

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

256,39

13,07

16,31

9,34

12,24

17,30

13,63

14,07

47,85

14,61

10,54

87,48

1.8

Đt nông nghiệp khác

NKH

3,27

 

2,50

 

 

 

 

 

 

0,77

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.685,43

172,56

264,79

247,41

119,54

169,55

435,83

433,49

780,91

107,82

261,09

692,44

2.1

Đt quốc phòng

CQP

319,98

69,46

182,59

 

 

67,93

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

53,64

 

 

 

 

 

 

 

53,64

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch v

TMD

14,85

 

 

 

 

 

 

0,07

14,78

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

135,86

2,30

 

1,30

 

0,34

10,36

74,24

9,44

4,59

33,02

0,27

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

466,99

 

2,55

14,69

 

0,63

318,60

107,03

 

 

 

23,49

2.9

Đất phát trin hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

661,36

23,33

40,08

55,84

50,73

47,32

51,12

87,13

153,87

33,46

51,24

67,24

2.10

Đất di tích lịch s- văn hóa

DDT

5,03

 

 

4,83

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

696,17

 

 

 

 

 

 

 

310,15

 

 

386,02

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

4,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,57

 

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

343,39

18,00

16,70

57,61

26,95

16,35

26,68

55,89

32,66

27,63

41,31

23,62

2.14

Đất ti đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,47

0,21

0,68

0,45

0,57

0,12

0,14

1,74

0,35

0,51

0,26

1,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

3,11

0,22

0,07

0,11

 

0,04

0,08

 

0,66

 

1,93

 

2.19

Đt nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

49,75

6,00

5.12

1,94

1,02

2,76

1,95

7,68

9,07

5,54

4,37

4,30

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đ gm

SKX

11,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,00

5,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,22

0,22

0,74

0,93

0,82

0,37

1,36

1,34

0,28

0,52

1,27

1,37

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

7,75

 

 

0,14

 

 

0,12

 

7,34

0,15

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TTN

4,40

0,75

0,72

 

0,60

1,66

 

0,05

 

 

0,62

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

608,32

36,15

10,45

109,57

37,55

6,02

25,42

98,32

132,32

22,56

99,29

30,67

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

283,28

15,92

5,09

 

1,10

26,01

 

 

56,36

12,86

16,92

149,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,84

 

 

0,02

 

 

0,09

 

0,13

 

0,60

 

4

Đất đô th

KDT

429,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Việt Thành

Xã Đào Thịnh

Xã Hưng Khánh

Xã Y Can

Xã Minh Tiến

Xã Quy Mông

Xã Kiên Thành

Xã Văn Hội

Xã Hòa Cuông

Xã Bo Hưng

TT. Cổ Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+…

(16)

(17)

(18)

(19)

(70)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

 

TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

 

37.097,05

1.434,28

1.342,83

2.908,95

3.523,29

706,24

2.020,54

8.661,78

1.898,91

1.848,21

1.042,34

429,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.410,78

1.258,54

1.217,57

2.538,89

3.242,09

562,09

1.654,09

8.484,24

1.445,75

1.746,05

750,43

241,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.576,60

152,25

103,68

248,16

195,79

73,33

192,42

119,33

94,89

111,21

71,36

53,45

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.508,57

151,85

103,68

247,43

169,14

73,33

178,86

119,33

87,71

104,89

60,96

49,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

635,73

67,75

31,47

52,87

93,48

45,37

153,52

91,49

39,17

50,04

26,13

18,58

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

3.580,64

213,38

246,91

657,75

145,07

129,33

367,87

103,48

259,99

162,11

274,41

100,87

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

5.864,69

 

 

 

 

 

 

2.228,68

558,99

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.493,46

812,67

824,01

1.569,25

2.785,90

303,72

927,90

5.928,04

460,67

1.410,34

365,70

60,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

256,39

12,49

11,49

10,86

21,54

10,34

12,38

13,22

32,04

12,35

12,83

8,29

1.8

Đt nông nghiệp khác

NKH

3,27

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.685,43

175,74

125,26

367,78

280,75

144,15

366,45

177,54

453,16

101,62

291,81

188,08

2.1

Đt quốc phòng

CQP

319,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,47

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

102,21

0,05

 

 

 

 

 

 

1,18

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

53,64

 

 

 

 

2,47

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch v

TMD

14,85

 

 

0,14

 

 

0,12

 

 

 

9,97

0,83

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

135,86

0,95

3,76

2,53

2,68

0,59

5,19

3,80

0,14

 

42,48

8,40

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

466,99

 

 

110,31

0,37

 

 

6,31

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

661,36

48,75

36,24

83,47

88,36

39,26

123,68

54,62

37,54

61,02

100,97

63,67

2.10

Đất di tích lịch s - văn hóa

DDT

5,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

696,17

 

 

 

 

 

 

 

198,98

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

4,57

 

 

1,83

 

 

 

 

 

 

5,77

 

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

343,39

15,22

22,78

32,21

25,75

18,68

36,23

24,15

13,16

18,28

83,62

 

2.14

Đất ti đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,47

0,30

0,39

0,48

0,24

0,46

0,42

0,26

0,25

1,48

0,28

3,88

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,26

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

3,11

 

0,07

0,99

0,37

 

0,31

 

0,06

 

0,28

0,07

2.19

Đt nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

49,75

1,92

1,80

3,44

4,07

3,03

2,82

0,78

0,31

3,83

1,75

4,40

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đ gm

SKX

11,00

1,70

2,50

 

11,70

7,70

1,30

 

 

 

 

3,34

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,22

1,16

0,47

1,33

0,61

0,41

1,00

0,94

0,76

0,52

0,50

1,41

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

7,75

0,31

0,18

0,41

 

 

 

0,18

 

 

26,39

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TTN

4,40

0,32

 

0,10

4,06

1,40

0,83

0,15

 

0,79

 

1,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

608,32

78,65

53,15

20,47

112,30

44,67

167,91

84,12

10,13

12,99

2,67

34,03

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

283,28

26,46

3,92

7,86

30,19

25,48

26,65

2,24

191,83

2,71

17,13

9,64

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,84

 

 

2,29

0,45

 

 

 

 

0,54

0,10

 

4

Đất đô th

KDT

429,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

429,88

 

Phụ biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Quán

Xã Minh Quán

Xã Hồng Ca

Xã Việt Hồng

Xã Cường Thịnh

Xã Hưng Thịnh

Xã Lương Thịnh

Xã Minh Quân

Xã Tân Đồng

Xã Báo Đáp

Xã Việt Cường

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

934,44

4,62

3,99

3,31

2,04

15,91

19,86

40,27

81,97

2,61

5,82

391,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

69,49

1,25

0,55

2,25

1,48

2,20

0,67

0,43

5,70

1,46

2,92

9,88

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

69,49

1,25

0,55

2,25

1,48

2,20

0,67

0,43

5,70

1,46

2,92

9,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,20

1,00

0,10

1,02

0,06

0,50

1,19

4,03

2,70

 

0,35

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

253,73

2,37

0,14

 

0,50

3,90

2,00

12,85

18,12

1,10

1,40

106,17

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

562,52

 

3,20

0,04

 

9,31

16,00

21,56

49,36

0,05

1,14

257,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,50

 

 

 

 

 

 

1,40

6,09

 

 

17,97

1.8

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

64,96

3,00

 

 

 

0,05

 

0,24

14,09

0,06

6,00

6,19

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,45

3,00

 

 

 

0,05

 

0,20

0,09

0,06

 

0,19

2.10

Đất di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

11,65

 

 

 

 

 

 

0,04

0,14

 

 

6,00

2.14

Đất ti đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

30,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,00

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13,86

 

 

 

 

 

 

 

13,86

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Việt Thành

Xã Đào Thịnh

Xã Hưng Khánh

Xã Y Can

Xã Minh Tiến

Xã Quy Mông

Xã Kiên Thành

Xã Văn Hội

Xã Hòa Cuông

Xã Bo Hưng

TT. Cổ Phúc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+…

(16)

(17)

(18)

(19)

(70)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

934,44

1,42

1,75

46,06

8,69

1,09

2,00

11,49

191,63

3,73

87,22

7,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

69,49

0,18

1,04

1,46

4,80

0,29

1,33

0,92

15,81

2,16

10,90

1,80

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

69,49

0,18

1,04

1,46

4,80

0,29

1,33

0,92

15,81

2,16

10,90

1,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,20

0,23

0,17

0,75

0,60

0,40

 

1,66

 

0,12

1,43

1,89

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

253,73

 

0,02

8,15

1,29

0,40

0,12

1,13

67,58

0,05

22,58

3,86

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

562,52

1,01

0,50

32,84

2,00

 

0,55

6,00

108,24

1,40

51,92

0,37

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,50

 

0,02

2,86

 

 

 

0,77

 

 

0,39

 

1.8

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

64,96

2,58

2,61

0,06

11,75

7,70

1,35

1,21

7,86

 

 

0,21

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,45

0,88

0,08

 

0,05

 

 

0,71

 

 

 

0,14

2.10

Đất di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

11,65

 

 

0,06

 

 

0,05

0,50

4,86

 

 

 

2.14

Đất ti đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,00

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

30,90

1,70

2,50

 

11,70

7,70

1,30

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN TRẤN YÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Quán

Xã Minh Quán

Xã Hng Ca

Xã Việt Hồng

Xã Cường Thịnh

Xã Hưng Thịnh

Xã Lương Thịnh

Xã Minh Quân

Xã Tân Đồng

Xã Báo Đáp

Xã Việt Cường

(1)

(2)

(3)

4 = (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

958,19

6,09

2,45

3,74

4,01

16,17

20,17

41,64

83,78

3,61

6,77

393,40

1.2

Đất trng lúa

LUA/PNN

71,87

1,30

0,65

2,36

2,07

2,29

0,79

0,67

6,26

1,54

2,85

10,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

71,87

1,30

0,65

2,36

2,07

2,29

0,79

0,67

6,26

1,54

2,85

10,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,73

1,40

0,15

1,09

0,90

0,52

1,30

4,17

3,64

0,79

1,07

1,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

263,21

3,09

0,39

0,21

0,83

4,05

2,08

13,13

18,31

1,10

1,69

106,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX/PNN

563,38

0,25

1,20

0,04

0,20

9,31

16,00

22,28

49,36

0,15

1,15

257,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

30,01

0,05

0,06

0,05

 

 

 

1,40

6,21

0,03

0,01

18,03

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong ni bộ đất nông nghiệp

 

4,38

0,07

2,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,51

0,07

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,67

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phi là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

Phụ biểu số 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN TRẤN YÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Việt Thành

Xã Đào Thịnh

Xã Hưng Khánh

Xã Y Can

Xã Minh Tiến

Xã Quy Mông

Xã Kiên Thành

Xã Văn Hội

Xã Hòa Cuông

Xã Bo Hưng

TT. Cổ Phúc

(1)

(2)

(3)

4= (5)+(6)+...

(16)

(17)

(18)

(19)

(70)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

 

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

958,19

1,66

2,81

47,22

9,52

2,54

3,10

12,42

193,28

4,76

87,25

11,82

1.2

Đất trng lúa

LUA/PNN

71,87

0,20

1,04

1,72

5,06

0,99

1,09

0,94

15,82

2,16

10,06

1,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

71,87

0,20

1,04

1,72

5,06

0,99

1,09

0,94

15,82

2,16

10,06

1,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,73

0,23

0,41

1,04

1,09

1,15

0,92

2,19

1,18

0,36

1,59

2,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

263,21

0,22

0,22

8,57

1,37

0,40

0,54

1,23

67,99

0,63

23,43

6,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX/PNN

563,38

1,01

1,12

33,03

2,00

 

0,55

6,29

108,26

1,61

51,78

0,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

30,01

 

0,02

2,86

 

 

 

0,77

0,04

 

0,39

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong ni bộ đất nông nghiệp

 

4,38

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

1,17

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,51

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

1,00

0,05

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phi là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,20

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Quán

Xã Minh Quán

Xã Hồng Ca

Xã Việt Hồng

Xã Cường Thịnh

Xã Hưng Thịnh

Xã Lương Thịnh

Xã Minh Quân

Xã Tân Đồng

Xã Báo Đáp

Xã Việt Cường

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ti đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ s tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Việt Thành

Xã Đào Thịnh

Xã Hưng Khánh

Xã Y Can

Xã Minh Tiến

Xã Quy Mông

Xã Kiên Thành

Xã Văn Hội

Xã Hòa Cuông

Xã Bo Hưng

TT. Cổ Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+…

(16)

(17)

(18)

(19)

(70)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch v

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đt tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ti đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ stôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đ gm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đt khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN

STT

Hạng mục

ĐV hành chính

Mã Đất

Quy mô diện tích (ha)

Lấy vào loi đất (ha)

Căn cứ pháp lý

Số TT trên BĐ KHSDĐ năm 2019

Ghi chú

Đất lúa

Đt rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Kế hoạch

1

2

3

4

5

6

7

8

9

11

13

14

I

Công trình quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình AY-01 (Bsung)

Xã Cường Thịnh

CQP

2,81

 

 

 

2,81

Quyết đnh số 2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: AY-01; Công văn s 2722/BCH-PTM ngày 11/9/2018 của Bộ CHQS tỉnh Yên Bái

TY228

Năm 2019

2

Dự án xây dng hệ thống công trình chiến đu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái

Xã Cưng Thịnh

CQP

12,00

2,00

 

 

10,00

n bản s3709/QĐ-BTL ngày 10/10/2016 của Bộ tư lệnh Quân chủng PK-KQ, Công văn s1957/SĐ-TM ngày 31/8/2018 của Sư Đoàn 371, Công văn số 2629/SĐ-TM ngày 13/11/2018 của Sư Đoàn 371

TY349

Năm 2019

3

Công trình chn đạn (thuộc dự án mở rộng sân bay Yên Bái)

Xã Nga Quán

CQP

0,87

0,75

 

 

0,12

Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày 10/11/2016 về việc khảo sát, trin khai dự án ci to, nâng cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn huyn Trn Yên và thành phố Yên Bái

TY139

Năm 2017 chuyển tiếp

4

Công trình Đài K9 (thuộc dự án mở rộng sân bay Yên Bái

Xã Nga Quán

CQP

1,35

0,35

 

 

1,00

Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày 10/11/2016 về việc khảo sát, trin khai dự án ci to, nâng cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn huyn Trn Yên và thành phố Yên Bái

TY88

Năm 2017 chuyển tiếp

5

Xây dựng đường vào Đài K9

Xã Nga Quán

CQP

4,40

 

 

 

4,40

Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày 10/11/2016 về việc khảo sát, trin khai dự án ci to, nâng cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn huyn Trn Yên và thành phố Yên Bái

TY138

Năm 2017 chuyển tiếp

1.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhà làm việc công an phụ trách cụm xã

Xã Hưng Khánh

CAN

0,06

 

 

 

0,06

Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái vviệc phê duyệt điều chỉnh quy hoch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sdụng đất 5 năm ký đầu (2011-2015)

TY51

Năm 2017 chuyển tiếp

7

Mrộng trại giam Hồng Ca (Thôn Tĩnh Hưng)

Xã Hưng Khánh

CAN

17,77

0,77

 

 

17,00

Văn bn s660/CV-HC ngày 6/11/2018 của Cục C10 trại giam Hng ca vviệc đăng ký kế hoạch sdụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên vào mục đích an ninh

TY330

Năm 2019

II

Công trình, dự án do Hi đng nhân dân cp tnh chấp thun mà phải thu hi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển h tng cấp quc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Mở rộng ch trung tâm

Xã Hưng Khánh

DCH

0,50

0,50

 

 

 

Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyệt Đ án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyn Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, đnh hưng đến năm 2020

TY287

Năm 2019

9

Xây dựng chợ trung tâm xã Hưng Thịnh

Xã Hưng Thịnh

DCH

0,20

0,20

 

 

 

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

TY28

Năm 2017 chuyển tiếp

10

Xây dựng chợ trung tâm xã Kiên Thành

Xã Kiên Thành

DCH

0,55

 

 

 

0,55

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên vviệc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

TY66

Năm 2017 chuyển tiếp

11

Chợ trung tâm xã Kiên Thành (Bổ sung)

Xã Kiên Thành

DCH

0,16

 

 

 

0,16

Công văn s56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện

TY294

Năm 2019

2.1.2

Đất giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Mrộng trưng mm non xã Kiên Thành

Xã Kiên Thành

DGD

0,15

0,15

 

 

 

Công văn s56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện

TY296

Năm 2019

13

Mrộng trưng Tiu học và Trung học cơ sở Việt Thành

Xã Vit Thành

DGD

0,28

0,10

 

 

0,18

Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên v vic phê duyt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyn Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020

TY312

Năm 2019

14

Xây dựng cơ s giáo dục trường mm non Tây Bắc

TT Cổ Phúc

DGD

0,15

 

 

 

 

Văn bản s 18/CV-TBH ngày 05/11/2018 về việc Đăng ký nhu cu sử dụng đất năm 2019 của huyn Trấn Yên, tnh Yên Bái

TY350

Năm 2019

2.1.3

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Dự án đầu tư xây dựng công trình cu C Phúc

TT Cổ Phúc; Xã Y Can

DGT

0,90

0,50

 

 

0,40

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh b sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

TY210

Cp nhật QĐ 1738

16

Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dn 2 đầu cầu Cổ Phúc huyn Trn Yên

TT C Phúc; Xã Y Can

DGT

6,49

4,20

 

 

2,29

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh b sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

TY211

Cp nhật QĐ 1738

17

Đường giao thông nông thôn thôn Ngòi Hóp

Xã Báo Đáp

DGT

0,80

0,40

 

 

0,40

Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyn Trn Yên vviệc phê duyt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyn Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

TY280

Năm 2019

18

Đường nội đồng kết hợp mương thủy li

Xã Báo Đáp

DGT

0,40

0,30

 

 

0,10

Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyn Trn Yên vviệc phê duyt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyn Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

TY281

Năm 2019

19

Mở rộng đường trc chính xã Hòa Cuông

Xã Hòa Cng

DGT

0,20

0,20

 

 

 

Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY235

Cập nht QĐ 1738

20

Đường Vành đai th trn CPhúc (Bổ sung)

Xã Hòa Cng

DGT

0,10

0,10

 

 

 

Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY236

Cập nht QĐ 1738

21

Mở rộng đường trục chính xã Hồng Ca

Xã Hồng Ca

DGT

0,20

0,20

 

 

 

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh b sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

TY240

Cập nht QĐ 1738

22

Mở rộng, nâng cp đường giao thông thôn Yên Đnh sang xã Vin Sơn huyện Văn Yên

Xã Kiên Thành

DGT

1,00

 

1,00

 

 

Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về vic phê duyt điều chỉnh quy hoạch s dng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)

TY146

Năm 2018 chuyn tiếp

23

Xây dng đường vào sân thể thao xã Lương Thnh

Xã Lương Thịnh

DGT

0,09

0,01

 

 

0,08

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh b sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

TY245

Cập nhật QĐ 1738

24

Xây dựng cu liên thôn 2 đi thôn 11

Xã Minh Quán

DGT

0,50

0,30

 

 

0,20

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của ĐQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hưng đến năm 2020

TY320

Năm 2019

25

Đường đi vào Sân vận động trung tâm xã

Xã Việt Cường

DGT

0,05

0,05

 

 

 

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyệt Đán xây dựng nông thôn mới xã Vit Cường, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

TY307

Năm 2019

2.1.4

Đt năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Nhà điu hành điện lực

Xã Hưng Khánh

DNL

0,05

0,05

 

 

 

Quyết định s 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)

TY207

Năm 2018 chuyn tiếp

27

Trm biến áp thôn Lương Tàm

Xã Lương Thịnh

DNL

0,02

0,02

 

 

 

Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyệt Đán xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, đnh hưng đến năm 2020

TY304

Năm 2019

28

Trạm biến áp thôn Liên Thịnh

Xã Lương Thịnh

DNL

0,02

 

 

 

0,02

Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyệt Đán xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, đnh hưng đến năm 2020

TY303

Năm 2019

2.1.5

Đất thủy li

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Xây dựng Trạm xử lý nước sạch của Công ty TNHH tơng mi Ngọc Vin Đông

Xã Báo Đáp

DTL

1,10

 

 

 

1,10

Theo Công văn s98/CV-NVĐ ngày 24/9/2016 của Công ty TNHH thương mi Ngọc Vin Đông

TY20

Năm 2017 chuyển tiếp

30

Mương thủy li thôn Lương Tàm

Xã Lương Thịnh

DTL

0,10

 

 

 

0,10

Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyệt Đán xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, đnh hưng đến năm 2020

TY306

Năm 2019

31

Xây dựng đê thôn 9

Xã Việt Thành

DTL

0,15

 

 

 

0,15

Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyệt Đán xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, đnh hưng đến năm 2020

TY142

Năm 2017 chuyển tiếp

2.1.6

Đất thdục, thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Xây dựng sân th thao ca xã

Xã Báo Đáp

DTT

1,00

 

 

 

1,00

Quyết đnh s 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyn Trn Yên về vic phê duyt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY19

Năm 2018 chuyển tiếp

33

Mở rộng sân vận động xã Cường Thịnh

Xã Cường Thnh

DTT

0,05

 

 

 

0,05

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

TY120

Năm 2017 chuyển tiếp

34

Sân vn động xã

Xã Đào Thịnh

DTT

0,80

0,80

 

 

 

Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyt Đề án xây dựng nông thôn mi xã Đào Thịnh, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY316

Năm 2019

35

Sân vận đng cụm thôn 1, 2, 3

Xã Hòa Cuông

DTT

0,50

 

 

 

0,50

Văn bn s 33/CV-UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân xã Hòa Cuông vviệc Đăng ký nhu cầu sử dng đất năm 2018

TY135

Năm 2018 chuyển tiếp

36

Sân vn động xã Hồng Ca (mở rộng)

Xã Hồng Ca

DTT

1,72

0,72

 

 

1,00

Quyết định s 1368/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên v vic phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020; Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyn;

TY284

Năm 2019

37

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã

Xã Hưng Thịnh

DTT

0,20

0,20

 

 

 

Theo Công văn s200/CV- BQL ngày 23/9/2016 của Ban qun lý dự án đầu tư và xây dựng huyn

TY64

Năm 2017 chuyển tiếp

38

Xây dựng sân vận động xã Kiên Thành

Xã Kiên Thành

DTT

0,77

 

 

 

0,77

Quyết định s940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trấn Yên vviệc phê duyệt Đề Án xây dựng nông tn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đon 2011-2015, định hướng đến năm 2020

TY68

Năm 2017 chuyển tiếp

39

Sân vn động xã Kiến Thành (mrộng)

Xã Kiên Thành

DTT

0,46

0,40

 

 

0,06

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyn; Quyết định s1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

TY297

Năm 2019

40

Mở rộng Sân th thao trung tâm xã

Xã Lương Thịnh

DTT

0,08

 

 

 

0,08

Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về vic phê duyt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thnh, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, đnh hướng đến năm 2020

TY302

Năm 2019

41

Xây dựng sân vn động trung tâm xã

Xã Quy Mông

DTT

0,70

0,70

 

 

 

Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên v vic phê duyt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, đnh hướng đến năm 2020

TY92

Năm 2017 chuyển tiếp

42

Mở mới sân vận động

Xã Vân Hội

DTT

0,10

 

 

 

0,10

Quyết định s2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về vic phê duyệt điu chỉnh quy hoạch sdụng đất đến năm 2020, kế hoạch sdụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)

TY101

Năm 2018 chuyển tiếp

43

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Việt Thành

Xã Việt Thành

DTT

1,01

 

 

 

1,01

Quyết đnh s 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, đnh hưng đến năm 2020

TY111

Năm 2017 chuyển tiếp

2.1.7

Đất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Nhà bia tưởng niệm

Đào Thnh

DVH

0,03

 

 

 

0,03

Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thnh, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY317

Năm 2019

45

Xây dựng đài tưởng niệm

Xã Hưng Khánh

DVH

0,50

 

 

 

0,50

Quyết định s1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên vviệc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY326

Năm 2019

46

Xây dựng Nhà văn hoá trung tâm xã

Xã Hưng Thịnh

DVH

0,20

0,20

 

 

 

Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh, huyn Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY13

Năm 2017 chuyển tiếp

47

Nhà bia tưởng nim lit sỹ

Xã Hưng Thnh

DVH

0,07

0,07

 

 

 

Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên vviệc phê duyt Đ án xây dng nông thôn mới xã Hưng Thnh, huyn Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020

TY243

Năm 2019

48

Xây dựng đài tưởng niệm

Xã Quy Mông

DVH

0,12

 

 

 

0,12

Quyết định s 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyt Đán xây dựng nông thôn mi xã Quy Mông, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, đnh hướng đến năm 2020

TY95

Năm 2017 chuyển tiếp

49

Nhà bia tưởng niệm xã Tân Đng (thôn 4)

Xã Tân Đồng

DVH

0,05

 

 

 

0,05

Quyết đnh s2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đt đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)

TY99

Năm 2018 chuyển tiếp

50

Xây dựng nhà văn hóa xã (Thôn Lan Đình)

Xã Việt Thành

DVH

0,38

 

 

 

0,38

Quyết định s 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trn Yên v vic phê duyt Đán xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyn Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đon 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY339

Năm 2019

2.1.8

Đt y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trm y tế xã

Xã Việt Hồng

DYT

0,15

0,15

 

 

 

Quyết đnh s2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đt đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)

TY110

Năm 2018 chuyển tiếp

2.1.8

Đất bưu đin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Đào Thịnh

Xã Đào Thịnh

DBV

0,02

 

 

 

0,02

Quyết định s 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điu chỉnh b sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018; Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên vviệc phê duyệt Đề án xây dng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020

TY229

Cp nht QĐ 1738

53

Xây dựng bưu điện văn hóa xã

Xã Hồng Ca

DBV

0,04

 

 

 

0,04

Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trn Yên v vic phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mi xã Hng Ca, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020

TY283

Năm 2019

2.2

Đt danh lam thắng cnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Khu du lịch sinh thái đầm Vân Hội (trong đó có các hng mục: DGT:58, 38; ONT: 76, 74; RSX: 255, 89; SKC: 9, 86;TIN: 40, 45; TMD:114, 78; TON:10)

Xã Vân Hội; Xã Việt Cường

DDL

938,50

25,20

 

 

913,30

Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyt điu chỉnh quy hoạch s dng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đt 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trn Yên

TY103

Năm 2017 chuyn tiếp

55

Thu hi qun lý theo quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh Thái hĐầm Hậu (Giai đon 2)

Xã Minh Quân

DDL

40,00

0,50

 

 

39,50

Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 02/06/2014 của UBND tỉnh Yên Bái v vic phê duyt đồ án Quy hoạch xây dựng khu du lch sinh thái hĐầm Hu, xã Minh Quân, huyn Trn Yên

TY270

m 2019

2.3

Đất ở ti đô th

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Chnh trang đô thị khu ph 4

TT Cổ Phúc

ODT

0,10

0,10

 

 

 

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

TY26

Năm 2017 chuyển tiếp

57

Chnh trang Đô Th

TT C Phúc

ODT

2,72

 

 

 

2,72

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điều chỉnh b sung và cho pp thc hin các dự án, công trình s dng đất năm 2018

TY212

Cập nhật QĐ 749

58

Chnh trang đô th (khu phố 21

TT C Phúc

ODT

0,90

 

 

 

0,90

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyn

TY218

Năm 2019

59

Khu tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dng Công trình đường dn hai đu cầu CPhúc, huyện Trấn Yên, tnh Yên Bái

TT C Phúc

ODT

0,30

0,20

 

 

0,10

Văn bn số 2463/UBND-XD ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xut chtrương đầu tư dự án xây dựng công trình cầu C Phúc, huyện Trn Yên

TY327

Năm 2019

2.4

Đt ở ti nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Báo Đáp

ONT

0,05

 

 

 

0,05

Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐ Đ&PTQĐ huyn

TY221

Năm 2019

61

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Báo Đáp

ONT

1,80

1,80

 

 

 

Quyết đnh s 2205/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc phê duyệt dự án ĐT xây dựng công trình XD quỹ đất dân thôn 3 và thôn 12, xã Báo Đáp; Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái

TY279

Năm 2019

62

Chnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển Quỹ đất dọc hai bên đưng Quốc lộ 32C ni đường Âu Cơ, giáp khu đất Công Ty TNHH Vina ôtô Hòa Bình)

Xã Bảo Hưng

ONT

4,50

0,50

 

 

4,00

Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đt đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái

TY277

Năm 2019

63

Chnh trang khu dân nông thôn (Phát triển Quỹ đất dọc hai bên đường Quốc l 32C ni đường Âu Cơ)

Xã Bảo Hưng

ONT

9,60

2,50

 

 

7,10

Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đt đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái

TY276

Năm 2019

64

Chnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Đng Quýt)

Xã Bảo Hưng

ONT

0,73

0,60

 

 

0,13

Văn bản s73/CV-ĐQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đu tư xây dựng huyn Trấn Yên, Đ án phát triển quđất thu nn sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

TY274

Năm 2019

65

Chnh trang khu dân cư khu 9C

Xã Bảo Hưng

ONT

0,60

0,60

 

 

 

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

TY117

Năm 2018 chuyển tiếp

66

Xây dựng khu dân cư nông thôn (Giáp chi cục Hi Quan và bãi đổ đt thừa thôn Bình Trà)

Xã Bảo Hưng

ONT

3,00

0,50

 

 

2,50

Đề án phát trin quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

TY141

Năm 2018 chuyển tiếp

67

Khu tái định cư của Cụm công nghip Hoa Sen

Xã Bảo Hưng; Xã Minh Quân

ONT

15,00

1,00

 

 

14,00

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

TY37

Năm 2017 chuyển tiếp

68

Xây dựng khu Tái định cư cụm công nghiệp Bo Hưng

Xã Bo Hưng

ONT

7,00

0,50

 

 

6,50

Quyết định s1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điu chỉnh b sung và cho phép thc hin các dự án, công trình sử dng đất năm 2018

TY223

Cp nhật QĐ 1738

69

Xây dng khu Tái định cư cm công nghip Bảo Hưng (Bổ sung)

Xã Bo Hưng

ONT

6,00

0,42

 

 

5,58

Văn bản số 257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt ch trương đu tư Tiểu dự án Gii phóng mt bng khu, cm công nghiệp huyện Trn Yên

TY224

Năm 2019

70

Chnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 9C - Bổ sung)

Xã Bo Hưng

ONT

5,60

0,20

 

 

5,40

Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)

TY225

Năm 2019

71

Tái định cư công trình chiến đu C31 sân bay Yên Bái

Xã Cường Thnh

ONT

0,70

0,20

 

 

0,50

Văn bn số 3709/QĐ-BTL ngày 10/10/2016 của Bộ tư lnh Quân chng PK-KQ; Công văn s 1957/SĐ-TM ngày 31/8/2018 của Sư Đoàn 371

TY348

Năm 2019

72

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Đào Thnh

ONT

0,03

 

 

 

0,03

Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKDĐ&PTQĐ huyn

TY233

Năm 2019

73

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Đào Thnh

ONT

0,08

 

 

 

0,08

Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyn

TY234

Năm 2019

74

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Hòa Cuông

ONT

0,80

0,80

 

 

 

Quyết định s1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái v vic điu chỉnh b sung và cho pp thực hin các dự án, công trình sử dng đất năm 2018

TY237

Cập nht QĐ 1738

75

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Hòa Cuông

ONT

0,78

0,78

 

 

 

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyn

TY239

Năm 2019

76

Chnh trang khu dân cư nông thôn 3 (B sung)

Xã Hòa Cuông

ONT

0,20

0,13

 

 

0,07

Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dng huyện Trn Yên

TY319

Năm 2019

77

Xây dựng khu dân cư nông thôn

Xã Lương Thịnh

ONT

0,02

0,02

 

 

 

Quyết định s940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân n tỉnh Yên Bái, Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020

TY69

Năm 2017 chuyển tiếp

78

Xây dựng khu dân cư nông thôn (Giáp sân gôn)

Xã Minh Quân

ONT

4,00

0,60

 

 

3,40

Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đon 2018-2020 tỉnh Yên Bái

TY75

Năm 2018 chuyển tiếp

79

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Minh Quân

ONT

0,09

 

 

 

0,09

Văn bản s 155/CV-VPDK ngày 22/8/2018 của văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyn

TY324

Năm 2019

80

Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn 3)

Xã Minh Tiến

ONT

0,07

0,07

 

 

 

Đán phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái

TY84

Năm 2018 chuyn tiếp

81

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Minh Tiến

ONT

0,22

0,22

 

 

 

Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyn

TY325

Năm 2019

82

Xây dng khu dân cư nông thôn (thôn 8)

Xã Quy Mông

ONT

0,20

0,20

 

 

 

Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trn Yên vviệc phê duyt Đán xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trn Yên, tnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, đnh hưng đến năm 2020

TY98

Năm 2018 chuyn tiếp

83

Chnh trang khu dân cư nông thôn

Xã Tân Đng

ONT

0,56

0,46

 

 

0,10

Văn bản s 155/CV-VPDK ngày 22/8/2018 của văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyn

TY251

Năm 2019

84

Xây dung khu tái định cư phục vụ thu hi d án: Đưng ni nút giao 102 đưng cao tốc Nội Bài - Lào Cai với xã Việt Hồng, huyện Trn Yên

Xí Việt Cường

ONT

0,15

0,15

 

 

 

Quyết đnh số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

TY104

Năm 2017 chuyn tiếp

85

Chnh trang khu dân cư nông thôn (02 khu)

Xã Vit Hng

ONT

0,95

0,89

 

 

0,06

Văn bản s 155/CV-VPDK ngày 22/8/2018 của văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyn

TY254; TY257

Năm 2019

86

Xây dung khu dân cư nông thôn

Xã Y Can

ONT

1,30

1,30

 

 

 

Công văn s44/CV-VPĐKĐĐ&PTQĐ ngày 24/9/2016 của Văn phòng đăng ký đt đai và phát triển quỹ đất huyn

TY115

Năm 2017 chuyn tiếp

2.5

Đất sử dng cho hot đng khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Công ty CP khai thác quặng sắt Minh Đức

Xã Hưng Khánh

SKS

26,00

 

 

 

26,00

Giy phép khai thác khoáng sn s1355/CP-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn bản số 19/KS-MĐ của Công ty CP khai khoáng Minh Đc

TY59

Năm 2017 chuyển tiếp

88

D án Khai thác Qung st

Xã Hưng Thnh

SKS

10,00

 

 

 

10,00

Giy phép khai thác số: 1053/GP-UBND ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tnh Yên Bái

TY244

Cp nht QĐ 1738

89

Xây dựng hành lang an toàn và các công trình phtrợ của Công ty CP Xi măng Yên Bình

Xã Kiên Thành

SKS

5,20

 

 

 

5,20

Công văn số 87/CV-XMYB ngày 12/9/2016 của công ty CP Xi măng Yên Bình

TY27

Năm 2017 chuyển tiếp

90

Dự án khai thác qung sắt

Xã Lương Thịnh

SKS

35,40

 

 

 

35,40

Giấy pp s1053/GP ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Công văn số 20/CV-AC ngày 21/8/2018 của Công ty TNHH Á Châu

TY332A; TY332B

Năm 2019

91

Xây dng hành lang an toàn và các công trình phụ trợ của Công ty CP Cưng Thnh (Thôn 7A)

Xã Việt Cường

SKS

4,97

 

 

 

4,97

Công văn số 80/CV-TB ngày 30/10/2018 của đơn vị liên doanh khai thác Công ty TNHH Thanh Bình

TY345

Năm 2019

2.6

Đất cơ s tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Xây dựng Đền ca Ngòi (Bổ sung)

TT C Phúc

TIN

1,00

0,10

 

 

0,90

Quyết định s 749/QĐ-UBND ngày 22/52018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điu chỉnh b sung và cho pp thc hin các d án, công trình s dng đất năm 2018

TY15

Cập nht QĐ 749

93

Xây dng Đình Cường Thnh

Xã Cường Thnh

TIN

0,40

 

 

 

0,40

Văn bn s 1576/VHTTDL-VP ngày 30/82018 của Sở VHTT&DL

TY329

Năm 2019

94

Xây dng Đền ca Thin

Xã Hưng Khánh

TIN

0,10

 

 

 

0,10

Quyết định s749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điu chỉnh bổ sung và cho phép thc hin các dự án, công trình sử dng đt năm 2018

TY289

Cp nht QĐ 749

95

Đình Đn thôn An Thịnh

Xã Kiên Thành

TIN

0,15

 

 

 

0,15

Văn bản s1576/VHTTDL-VP ngày 30/82018 của S VHTT&DL; Quyết định s 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên vviệc phê duyệt Đề án xây dng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hưng đến năm 2020

TY295

Năm 2019

96

Xây dng Đình Hang Dơi

Xã Minh Quân

TIN

0,70

 

 

 

0,70

Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của S VHTT&DL

TY321

Năm 2019

97

Xây dựng Đn Ghnh Linh

Xã Minh Tiến

TIN

0,80

 

 

 

0,80

Văn bn s1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định s 846/QĐ-UBND ngày 19/102012 của Ủy ban nhân dân huyn Trn Yên v phê duyệt Đán quy hoạch xây dng nông thôn mới xã Minh Tiến giai đoạn 2011-2020.

TY336

Năm 2019

98

Xây dựng Đình Đông A

Xã Nga Quán

TIN

0,75

 

 

 

0,75

Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTT&DL

TY335

Năm 2019

99

Miếu Thanh An

Xã Y Can

TIN

2,00

 

 

 

2,00

Văn bản s1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trn Yên về việc phê duyệt Đ án xây dng nông thôn mới xã Y Can, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hưng đến năm 2020

TY271

Năm 2019

100

Mrộng Đình Kỳ Can

Xã Y Can

TIN

0,30

 

 

 

0,30

Văn bản s1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trn Yên về việc phê duyệt Đ án xây dng nông thôn mới xã Y Can, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hưng đến năm 2020

TY272

Năm 2019

101

Mở rộng Chùa Y Can

Xã Y Can

TIN

0,50

0,20

 

 

0,30

Văn bản s1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trn Yên về việc phê duyệt Đ án xây dng nông thôn mới xã Y Can, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hưng đến năm 2020

TY273

Năm 2019

2.7

Đất xây dựng tr s cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Xây dựng Trụ sở Phòng Tài Chính - Kế hoạch

TT C Phúc

TSC

0,20

 

 

 

0,20

Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về vic điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

TY213

Cp nht QĐ 1738

103

Xây dng tr s làm việc ca Chi Cục thuế huyện Trn Yên

TT C Phúc

TSC

0,37

 

 

 

0,37

Văn bản số 3039/CT-HCQTTVAC ngày 6/9/2018 của Cc thuế tỉnh Yên Bái về việc đề nghbố trí v trí đt xây dng trsở mới Chi Cục thuế Trn Yên

TY263

Năm 2019

104

Xây dựng trsở làm việc của Chi Cục Thống kê huyện Trấn Yên

TT Cổ Phúc

TSC

0,03

 

 

 

0,03

Quyết định số 1044/QĐ-TCTK ngày 02/10/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thng kê vviệc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dng công trình: Xây dựng tr s Chi cục Thống kê huyn Trn Yên tỉnh Yên Bái

TY372

Năm 2019

105

Hội trường Ủy ban nhân dân xã Minh Quân

Xã Minh Quân

TSC

0,20

0,20

 

 

 

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

TY79

Năm 2017 chuyển tiếp

106

Mở rộng Tr s UBND xã Vit Hồng

Xã Việt Hồng

TSC

0,16

0,16

 

 

 

Công văn s56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Báo cáo số 41/BC-UBND ngày 22/8/2018 của UBND xã Vit Hồng;

TY311

Năm 2019

107

Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Việt Thành

Xã Vit Thành

TSC

0,16

0,08

 

 

0,08

Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mi xã Việt Thành, huyn Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, đnh hưng đến năm 2020

TY112

Năm 2017 chuyn tiếp

2.8

Đt nghĩa trang, nghĩa đa, nhà tang l, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

Mở rng nghĩa trang gốc Hồng

Đào Thnh

NTD

0,70

0,20

 

 

0,50

Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyệt Đán xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY42

Năm 2018 chuyển tiếp

109

Mở rng nghĩa địa thôn 2

Xã Hòa Cuông

NTD

0,50

 

 

 

0,50

Văn bản s 33/CV-UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân xã Hòa Cuông vviệc Đăng ký nhu cầu sử dng đất năm 2018

TY121

Năm 2018 chuyển tiếp

110

Mở rộng nghĩa địa thôn 6 + 7

Xã Hòa Cuông

NTD

0,50

0,10

 

 

0,40

Văn bn số 33/CV-UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân xã Hòa Cuông về vic Đăng ký nhu cầu sử dng đất năm 2018

TY122

Năm 2018 chuyển tiếp

111

Nghĩa trang thôn Đồng Cát

Xã Kiên Thành

NTD

0,15

0,15

 

 

 

Quyết định s1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trn Yên vviệc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY290

Năm 2019

112

Nghĩa trang thôn An Thịnh

Xã Kiên Thành

NTD

0,10

0,10

 

 

 

Quyết định s1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trn Yên vviệc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY291

Năm 2019

113

Nghĩa trang thôn Kiên Lao

Xã Kiên Thành

NTD

0,10

0,10

 

 

 

Quyết định s1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trn Yên vviệc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY292

Năm 2019

114

Xây dựng nghĩa địa thôn 10

Xã Quy Mông

NTD

0,50

 

 

 

0,50

Quyết định s1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đon 2011- 2015, định hưng đến năm 2020

TY96

Năm 2017 chuyển tiếp

115

Nghĩa trang thôn 7A

Xã Vit Cường

NTD

0,50

 

 

 

0,50

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điu chỉnh b sung và cho phép thực hin các dự án, công trình sử dng đất năm 2018

TY341

Cập nhật QĐ 749

116

Xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa

Xã Việt Hồng

NTD

0,50

 

 

 

0,50

Quyết định s2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của y ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoch sử dụng đất 5 năm kđầu (2011-2015)

TY109

Năm 2017 chuyển tiếp

2.9

Đất sinh hoạt cng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Nhà sinh hot cộng đng Tổ dân phố số 3 và số 5

TT Cổ Phúc

DSH

0,14

 

 

 

0,14

Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dng s dng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kđầu 2011 - 2015 của huyn Trn Yên

TY259

Năm 2019

118

Mở rộng Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 6

TT Cổ Phúc

DSH

0,07

 

 

 

0,07

Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dng s dng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kđầu 2011 - 2015 của huyn Trn Yên

TY214

Năm 2019

119

Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 1

TT Cổ Phúc

DSH

0,05

 

 

 

0,05

Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dng s dng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kđầu 2011 - 2015 của huyn Trn Yên

TY215

Năm 2019

120

Nhà sinh hoạt cộng đồng T dân phsố 2

TT Cổ Phúc

DSH

0,05

 

 

 

0,05

Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dng s dng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kđầu 2011 - 2015 của huyn Trn Yên

TY216

Năm 2019

121

Nhà sinh hoạt cộng đồng T dân phố s4

TT Cổ Phúc

DSH

0,04

 

 

 

0,04

Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dng s dng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kđầu 2011 - 2015 của huyn Trn Yên

TY260

Năm 2019

122

Nhà sinh hot cộng đồng T dân phố s 8

TT Cổ Phúc

DSH

0,02

 

 

 

0,02

Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dng s dng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kđầu 2011 - 2015 của huyn Trn Yên

TY261

Năm 2019

123

Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phsố 9

TT Cổ Phúc

DSH

0,06

 

 

 

0,06

Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dng s dng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kđầu 2011 - 2015 của huyn Trn Yên

TY217

Năm 2019

124

Nhà sinh hoạt cộng đồng Tdân phố số 10

TT Cổ Phúc

DSH

0,04

 

 

 

0,04

Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dng s dng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kđầu 2011 - 2015 của huyn Trn Yên

TY262

Năm 2019

125

Xây dng nhà sinh hoạt cộng đồng

Xã Báo Đáp

DSH

0,04

 

 

 

0,04

Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyt Đề án xây dựng nông thôn mi xã Báo Đáp, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đon 2011- 2015, đnh hướng đến năm 2020

TY23

Năm 2017 chuyển tiếp

126

Xây dựng nhà sinh hot cộng đồng

Xã Báo Đáp

DSH

0,05

0,05

 

 

 

Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyt Đề án xây dựng nông thôn mi xã Báo Đáp, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đon 2011- 2015, đnh hướng đến năm 2020

TY21

Năm 2017 chuyển tiếp

127

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 17

Xã Báo Đáp

DSH

0,10

 

 

 

0,10

Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyt Đề án xây dựng nông thôn mi xã Báo Đáp, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đon 2011- 2015, đnh hướng đến năm 2020

TY22

Năm 2017 chuyển tiếp

128

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Gt

Xã Báo Đáp

DSH

0,10

 

 

 

0,10

Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyt Đề án xây dựng nông thôn mi xã Báo Đáp, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đon 2011- 2015, đnh hướng đến năm 2020

TY220; TY258

Năm 2019

129

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1

Đào Thịnh

DSH

0,10

 

 

 

0,10

Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thnh, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, đnh hưng đến năm 2020

TY41

Năm 2017 chuyển tiếp

130

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6

Xã Đào Thịnh

DSH

0,06

 

 

 

0,06

Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyt Đan xây dựng nông thôn mới xã Đào Thnh, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, đnh hưng đến năm 2020

TY230

Năm 2019

131

Nhà sinh hoạt cng đồng thôn 7

Xã Đào Thnh

DSH

0,04

0,04

 

 

 

Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyt Đan xây dựng nông thôn mới xã Đào Thnh, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, đnh hưng đến năm 2020

TY232

Năm 2019

132

Mở rộng nhà sinh hot cộng đồng các thôn 1, 2, 3, 6, 7

Xã Hòa Cuông

DSH

0,10

0,05

 

 

0,05

Quyết đnh s1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyt Đán xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyn Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY44

Năm 2018 chuyển tiếp

133

Nhà sinh hot cộng đng thôn 5

Xã Hòa Cuông

DSH

0,05

 

 

 

0,05

Quyết đnh s1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyt Đán xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyn Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY238

Năm 2019

134

Xây dựng nhà sinh hot cộng đồng

Xã Hồng Ca

DSH

0,05

0,03

 

 

0,02

Quyết định s1368/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trn Yên vviệc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY49

Năm 2017 chuyển tiếp

135

Nhà sinh hot cộng đng thôn Đá Khánh

Xã Kiên Thành

DSH

0,10

0,02

 

 

0,08

Quyết định s1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên vviệc phê duyt Đán xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đon 2011-2015, định hướng đến năm 2020

TY293

Năm 2019

136

Nhà sinh hoạt cộng đng thôn Lương Môn

Xã Lương Thịnh

DSH

0,12

 

 

 

0,12

Quyết định s1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đon 2011- 2015, đnh hưng đến năm 2020

TY299

Năm 2019

137

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khe Lụa

Xã Lương Thịnh

DSH

0,06

 

 

 

0,06

Quyết định s1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đon 2011- 2015, đnh hưng đến năm 2020

TY300

Năm 2019

138

Nhà sinh hot cộng đồng thôn Lương Thiện

Xã Lương Thịnh

DSH

0,05

 

 

 

0,05

Quyết định s1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đon 2011- 2015, đnh hưng đến năm 2020

TY301

Năm 2019

139

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 4

Xã Minh Quán

DSH

0,04

0,04

 

 

 

Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trấn Yên vviệc phê duyệt Đán xây dựng nông thôn mi xã Minh Quán, huyn Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY73C

Năm 2017 chuyển tiếp

140

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1

Xã Minh Quán

DSH

0,15

0,15

 

 

 

Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trấn Yên vviệc phê duyệt Đán xây dựng nông thôn mi xã Minh Quán, huyn Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY73A

Năm 2018 chuyển tiếp

141

Mở mới nhà sinh hoạt cng đồng Thôn 3

Xã Minh Quán

DSH

0,04

 

 

 

0,04

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điều chỉnh b sung và cho phép thực hin các dự án, công trình sử dụng đt năm 2018; Quyết định s1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên vviệc phê duyệt Đ án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyn Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đon 2011-2015, định hướng đến năm 2020

TY246

Cập nht QĐ 749

142

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 11

Xã Quy Mông

DSH

0,05

 

 

 

0,05

Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đon 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY09

Năm 2018 chuyển tiếp

143

Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Thnh

Xã Quy Mông

DSH

0,05

0,05

 

 

 

Quyết định s1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trn Yên v vic phê duyệt Đề án xây dng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hưng đến năm 2020

TY248

Năm 2019

144

Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thnh Bình

Xã Quy Mông

DSH

0,05

0,05

 

 

 

Quyết định s1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trn Yên v vic phê duyệt Đề án xây dng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hưng đến năm 2020

TY314

Năm 2019

145

Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đng thôn Tân Việt

Xã Quy Mông

DSH

0,05

 

 

 

0,05

Quyết định s1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trn Yên v vic phê duyệt Đề án xây dng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hưng đến năm 2020

TY249

Năm 2019

146

Nhà sinh hot cộng đồng thôn Phúc Lương

Xã Tân Đồng

DSH

0,06

 

 

 

0,06

Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 của Ủy ban nhân dân huyn Trn Yên v phê duyt Đ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tân Đng giai đon 2011-2020:

TY250

Năm 2019

147

Sửa chữa, tôn to di tích Gò Cọ Đng Yếng và cải to Nhà sinh hoạt cộng đng thôn 3

Xã Vân Hội

DSH

0,30

 

 

 

0,30

Quyết định s1362/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyệt Đ án xây dng nông thôn mới xã Vân Hội, huyn Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY252

Năm 2019

148

Nhà Sinh hot cng đồng Thôn 1

Xã Việt Cường

DSH

0,06

0,06

 

 

 

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên vviệc phê duyệt Đán xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, đnh hướng đến năm 2020

TY342

Cp nhật QĐ 749

149

Nhà Sinh hoạt cng đồng Thôn 9

Xã Việt Cường

DSH

0,06

0,06

 

 

 

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên vviệc phê duyệt Đán xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, đnh hướng đến năm 2020

TY343

Cp nhật QĐ 749

150

Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn 3A

Xã Việt Cường

DSH

0,06

0,06

 

 

 

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên vviệc phê duyệt Đán xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, đnh hướng đến năm 2020

TY344

Cp nhật QĐ 749

151

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6B

Xã Việt Cường

DSH

0,11

 

 

 

0,11

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên vviệc phê duyệt Đán xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, đnh hướng đến năm 2020

TY269

Năm 2019

152

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2

Xã Việt Cường

DSH

0,08

 

 

 

0,08

Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên vviệc phê duyệt Đán xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, đnh hướng đến năm 2020

TY253

Năm 2019

153

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bn Vn

Xã Việt Hồng

DSH

0,10

0,10

 

 

 

Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên vviệc phê duyt Đề án xây dựng nông thôn mi xã Việt Hồng, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY308

Năm 2019

154

Nhà sinh hoạt cộng đng thôn Bn Din

Xã Việt Hồng

DSH

0,09

0,09

 

 

 

Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trấn Yên về việc phê duyệt Đán xây dựng nông thôn mới xã Việt Hng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đon 2011- 2015, định hưng đến năm 2020

TY309

Năm 2019

155

Nhà sinh hot cộng đồng thôn Bn Bến

Xã Việt Hồng

DSH

0,09

0,09

 

 

 

Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyn Trấn Yên về việc phê duyệt Đán xây dựng nông thôn mới xã Việt Hng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đon 2011- 2015, định hưng đến năm 2020

TY310

Năm 2019

156

Nhà sinh hot cộng đồng (thôn Đồng Phúc)

Xã Vit Thành

DSH

0,32

 

 

 

0,32

Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên vviệc phê duyệt Đán xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020

TY255

Năm 2019

157

Nhà sinh hot cng đồng thôn An Phú

Xã Y Can

DSH

0,05

 

 

 

0,05

Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mi xã Y Can, huyn Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hưng đến năm 2020

TY256

Năm 2019

2.10

Đất bãi thi, xử lý chất thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

158

Di chuyn bãi rác khu trung tâm Lương An

Xã Hưng Khánh

DRA

1,00

 

 

 

1,00

Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyt Đề án xây dung nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đon 2011- 2015, đnh hướng đến năm 2020

TY288

Năm 2019

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

159

Khu công nghiệp Minh Quân

Xã Minh Quân

SKK

35,09

2,34

 

 

32,75

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc xét điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 5 năm (2011-2015) của TP Yên Bái

TY351

Năm 2019

III

Khu vực cn chuyển mục đích sử dng đất để thc hiện việc nhn chuyn nhượng, thuê quyn sdng đất, nhận góp vốn bng quyền sdụng đất

3.1

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

160

Nhu cu chuyn mục đích trong dân từ đất trng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Xã Minh Quán

CLN

0,06

0,06

 

 

 

Nhu cu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2017 chuyển tiếp

161

Nhu cu chuyn mục đích trong dân sang đất trng cây lâu năm

TT Cổ Phúc

CLN

0,08

0,05

 

 

0,02

Nhu cu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

162

Nhu cu chuyn mục đích trong dân sang đất trng cây lâu năm

Xã Bảo Hưng

CLN

1,00

1,00

 

 

 

Nhu cu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2017 chuyển tiếp

163

Nhu cu chuyn mục đích trong dân sang đất trng cây lâu năm

Xã Bo Hung

CLN

0,17

 

 

 

0,17

Nhu cu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

164

Nhu cu chuyn mục đích trong dân sang đất trng cây lâu năm

Xã Nga Quán

CLN

0,07

0,07

 

 

 

Nhu cu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

165

Nhu cu chuyn mc đích trong dân sang đất trng cây lâu năm

Xã Quy Mông

CLN

0,33

0,33

 

 

 

Nhu cu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

3.2

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

166

Dự án chăn nuôi gà tập trung gn vi liên kết tiêu th sn phẩm (Hợp tác xã chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp MQ)

Xã Minh Quán

NKH

2,50

 

 

 

2,50

Quyết định 839/QĐ-UBND vviệc phê duyệt đề án quy hoạch nâng mới xã Minh Quán huyện Trn n 2011-2020

TY73D

Năm 2018 chuyển tiếp

167

Chuyn mục đích hộ ông Nguyn Chí Cường và Bà Triu Th Thanh Nhài

Xã Tân Đng

NKH

0,42

 

 

 

0,42

Căn c pháp lý số 01/CV-ĐK ngày 05/10/2017 vviệc đăng ký kế hoạch sử dng đất năm 2018

TY99A

Năm 2018 chuyển tiếp

3.3

Đt nuôi trng thủy sn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168

Chuyn mc đích đất trng lúa sang đất ni trng thủy sn

Xã Minh Quán

NTS

0,20

0,20

 

 

 

Nhu cu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2017 chuyn tiếp

3.4

Đất thương mi, dch v

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

169

Xây dng Quỹ tín dng nhân dân xã Hưng Khánh

Xã Hưng Khánh

TMD

0,14

0,14

 

 

 

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điu chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

TY242

Cập nhật QĐ 749

170

Đất thương mại, dịch vụ (Bãi đổ đất thừa)

Xã Hưng Khánh; Xã Minh Quân

TMD

7,07

1,75

 

 

5,32

Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái

TY275

Năm 2019

171

Xây dựng ca hàng bán l xăng du

Xã Minh Quân

TMD

0,50

 

 

 

0,50

Công văn số 02/CV-CTTNHHMTVHT ngày 06/1/2016 của Công ty TNHH MTV Hải Thịnh

TY81

Năm 2017 chuyển tiếp

172

Quỹ đất thương mi dịch vụ (khu đất xen kẹt giữa sân n Đầm Hu với nút giao IC12)

Xã Minh Quân

TMD

1,60

 

 

 

1,60

Quyết định s1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái Vviệc điều chỉnh b sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dng đất năm 2018

TY323

Cập nhật QĐ 1738

173

Dự án đầu tư trm dừng ngh, trưng bày và giới thiệu sn phm trên đường ni nút giao IC12 vi tnh Yên Bái

Xã Minh Quân

TMD

9,80

1,60

 

 

8,20

Quyết định s1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái Vviệc điều chỉnh b sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dng đất năm 2018

TY247

Cập nhật QĐ 1738

174

Xây dng bin qung cáo

Xã Minh Quân

TMD

0,01

0,01

 

 

 

Công văn s 08/CV-ACTVN ngày 19/8/2018 của Công ty cổ phn tư vn ACT Việt Nam

TY334

Năm 2019

3.5

Đất cơ sn xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

Nhu cầu chuyn mc đích trong dân sang đất sản xut kinh doanh

TT Cổ Phúc

SKC

0,06

 

 

 

0,06

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

176

Khu thợp xử lý rác thi rắn và bảo vệ môi trưng vệ tinh

Xã Bảo Hưng

SKC

9,52

0,58

 

 

8,94

Quyết định s2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)

TY31

Cp nhật QĐ 1738

177

Khu sn xut công nghiệp tập trung ti xã Bo Hưng

Xã Bo Hưng

SKC

20,00

1,00

 

 

19,00

Quyết định s1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái Vviệc điều chỉnh b sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dng đất năm 2018

TY226

Cp nhật QĐ 1738

178

Xây dng nhà xưởng chế biến tinh du quế

Xã Hồng Ca

SKC

0,80

0,80

 

 

 

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điu chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dng đất năm 2018

TY241

Cập nht QĐ 749

179

Điu chnh quy hoạch khu sơ chế măng tre Bát Độ

Xã Hng Ca

SKC

0,50

0,50

 

 

 

Theo nhu cầu sử dụng đất của Công ty TNHH Vn Đạt

TY285

Năm 2019

180

Xây dng nhà máy chế biến quặng st

Xã Hưng Thnh

SKC

9,19

 

 

 

9,19

Quyết định s450/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc quyết định ch trương đu tư; Công văn s12/CV-GTYB ngày 21/8/2018 của Công ty cổ phần gang thép Yên Bái

TY331

Năm 2019

181

Xây dựng nhà máy chế biến Măng Tre Bát Độ (Cty Vn Đạt)

Xã Kiên Thành

SKC

0,80

 

 

 

0,80

Theo nhu cu sử dụng đất của Công ty TNHH Vn Đt

TY24A

Năm 2018 chuyển tiếp

182

Nhà máy chiết xut tinh dầu quế

Xã Kiên Thành

SKC

3,00

 

 

 

3,00

Quyết định s2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)

TY127

Năm 2018 chuyển tiếp

183

Mrộng nhà máy chế biến khoáng sn (Hưng Phát)

Xã Lương Thịnh

SKC

2,00

 

 

 

2,00

Theo đề nghị của Công ty cổ phần khoáng sn Hưng Phát

TY108

Năm 2017 chuyển tiếp

184

Xây dng Nhà máy Chế biến Quặng st

Xã Lương Thịnh

SKC

2,41

0,38

 

 

2,03

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái vviệc điu chỉnh b sung và cho phép thc hin các d án, công trình sử dng đất năm 2018

TY282

Cập nhật QĐ 749

185

Xây dng cửa hàng xăng du Lương Thnh

Xã Lương Thịnh

SKC

0,14

 

 

 

0,14

Quyết định s 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trn Yên về việc phê duyt Đề án xây dng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trn Yên, tỉnh Yên Bái giai đon 2011-2015, đnh hướng đến năm 2020

TY305

Cp nhật QĐ 1738

186

Khu sản xuất tập trung (Xây dng bến bãi tập kết cát, sỏi)

Xã Minh Quân

SKC

2,20

0,20

 

 

2,00

Công văn số 02/CV-HBC ngày 19/9/2018 của Công ty CP đầu tư HBC Bình Minh

TY333

Năm 2019

187

Xây dng Nhà máy Chế biến dâu tơ tm

Xã Báo Đáp

SKC

2,50

 

 

 

2,50

Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điu chỉnh b sung và cho pp thực hiện các d án, công trình sử dng đt năm 2018

TY313

Năm 2019

188

Nhà máy sn xuất rượu go FANSI

Xã Việt Cường

SKC

0,17

 

 

 

0,17

Đề nghị của Công ty Cổ Phn thc phm và đồ uống FANSI

TY106

Năm 2017 chuyển tiếp

3.6

Đất ở ti đô th

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

189

Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở

TT Cổ Phúc

ODT

1,67

0,03

 

 

1,64

Nhu cầu đăng ký của người dân

Sơ đồ HGD

Năm 2018 chuyển tiếp

190

Nhu cầu chuyn mục đích trong dân sang đt ở

TT C Phúc

ODT

1,27

 

 

 

1,27

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

3.7

Đất ti nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

191

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Báo Đáp

ONT

0,33

0,05

 

 

0,29

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

192

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Báo Đáp

ONT

0,94

0,20

 

 

0,74

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

193

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Bảo Hưng

ONT

0,85

0,11

 

 

0,74

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

194

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Bảo Hưng

ONT

0,35

0,05

 

 

0,30

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

195

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Cường Thịnh

ONT

0,20

0,06

 

 

0,15

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

196

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Cường Thịnh

ONT

0,06

0,04

 

 

0,02

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

197

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Đào Thnh

ONT

1,02

 

 

 

1,02

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

198

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Đào Thnh

ONT

0,04

 

 

 

0,04

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

199

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Hòa Cuông

ONT

0,63

 

 

 

0,63

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

200

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Hòa Cuông

ONT

0,40

 

 

 

0,40

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

201

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Hng Ca

ONT

0,26

0,08

 

 

0,18

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

202

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Hng Ca

ONT

0,17

0,02

 

 

0,15

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

203

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Hưng Khánh

ONT

0,90

0,16

 

 

0,74

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

204

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Hưng Khánh

ONT

0,25

0,09

 

 

0,16

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Nám 2019

205

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Hưng Thnh

ONT

0,19

0,12

 

 

0,07

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

206

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Hưng Thịnh

ONT

0,12

 

 

 

0,12

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

207

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Kiên Thành

ONT

0,65

0,02

 

 

0,64

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

208

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Kiên Thành

ONT

0,28

 

 

 

0,28

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

209

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Lương Thịnh

ONT

1,01

0,14

 

 

0,88

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

210

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Lương Thnh

ONT

0,36

0,10

 

 

0,26

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

211

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Minh Quán

ONT

1,02

0,16

 

 

0,86

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

212

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Minh Quân

ONT

1,13

0,35

 

 

0,79

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

213

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Minh Quân

ONT

0,67

0,22

 

 

0,45

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

214

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Minh Tiến

ONT

1,21

0,64

 

 

0,57

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

215

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Minh Tiến

ONT

0,24

0,06

 

 

0,18

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

216

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Nga Quán

ONT

0,99

0,16

 

 

0,83

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

217

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Nga Quán

ONT

0,72

0,04

 

 

0,68

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

218

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Quy Mông

ONT

0,66

0,04

 

 

0,62

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

219

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Quy Mông

ONT

0,76

0,05

 

 

0,71

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

220

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Tân Đồng

ONT

0,66

0,06

 

 

0,60

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

221

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Tân Đồng

ONT

0,34

0,02

 

 

0,32

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

222

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Vân Hội

ONT

1,20

 

 

 

1,20

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

223

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Vân Hội

ONT

0,57

0,12

 

 

0,45

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

224

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Việt Cưng

ONT

1,67

0,15

 

 

1,52

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

225

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Việt Cường

ONT

0,69

0,19

 

 

0,50

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

226

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Vit Hồng

ONT

1,55

0,35

 

 

1,20

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

227

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Vit Hồng

ONT

0,42

0,24

 

 

0,18

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

228

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Việt Thành

ONT

0,24

0,02

 

 

0,22

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

229

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Y Can

ONT

0,52

0,08

 

 

0,44

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2018 chuyển tiếp

230

Nhu cầu chuyển mc đích trong dân sang đất

Xã Y Can

ONT

0,30

0,17

 

 

0,13

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

3.8

Đất trng cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

Nhu cầu đăng ký của người dân

 

 

231

Nhu cầu chuyn mục đích trong dân sang đất trng cây hàng năm

TT C Phúc

HNK

0,11

0,01

 

 

0,10

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

232

Nhu cầu chuyn mục đích trong dân sang đất trng cây hàng năm

Xã Báo Đáp

HNK

0,31

0,31

 

 

0,00

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

233

Nhu cầu chuyn mục đích trong dân sang đất trng cây hàng năm

Xã Nga Quán

HNK

0,18

0,08

 

 

0,10

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

234

Nhu cầu chuyn mục đích trong dân sang đất trng cây hàng năm

Xã Vân Hội

HNK

0,11

0,11

 

 

 

Nhu cầu đăng ký của người dân

đồ HGĐ

Năm 2019

3.9

Đt sn xuất vt liu xây dựng, làm đ gm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

235

Khai thác đá với đá cát bột kết

Xã Việt Cường

SKX

5,00

 

 

 

5,00

Giy phép s53/GP-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

TY340

Cp nht QĐ 1738

236

Khai thác khoáng sản (Cát, si)

Xã Báo Đáp; Xã Đào Thịnh; Xã Việt Thành; Xã Y Can; Xã Quy Mông

SKX

10,50

 

 

 

10,50

Giấy phép số 1051/GP-UBND ngày 17/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái, Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tnh Yên Bái vviệc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đt năm 2018

TY278A, TY278B, TY278C,TY278D; TY278H

Cp nht QĐ 1738

237

Khai thác khoáng sn (Cát, sỏi)

Xã Minh Tiến; Xã Y Can

SKX

18,40

 

 

 

18,40

Giy phép s399/GP-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định s1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tnh Yên Bái vviệc điu chỉnh bổ sung và cho phép thc hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018

TY286A; TY286B

Cp nht QĐ 1738

238

Khai thác khoáng sn (Cát, sỏi)

Xã Báo Đáp; Xã Đào Thịnh

SKX

2,00

 

 

 

2,00

Giy phép s 2846/GP-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyt quyết đnh chủ trương đu tư dự án khai thác khng sản cát, sỏi tại xã Báo Đáp và xã Đào Thịnh, huyn Trn Yên, tnh Yên Bái

TY328A; TY328B

Cp nht QĐ 1738

 

Phụ biểu số 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2018 CHƯA THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN

STT

Hạng mục

ĐV Hành Chính

Mã loại đất

Quy mô Diện tích (ha)

S tha trên bản đồ địa chính

Số TT trên BĐ KHSDĐ

Kế hoạch

 

TỔNG (53 CT)

52

 

 

 

 

 

I

NĂM 2016 (38 CT)

38

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Cổ Phúc

TT Cổ Phúc

TSC

0,15

 

TY131

Năm 2016 chuyn tiếp

2

Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen

Báo Đáp

DGD

0,11

 

TY18

Năm 2016 chuyn tiếp

3

Dự án mrộng Nhà máy chế biến Graphit Yên Bái

Xã Báo Đáp

SKC

1,00

 

TY17

Năm 2016 chuyn tiếp

4

Dự án đầu tư xây dựng QL 37, đoạn tránh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Xã Cường Thịnh

DGT

24,87

 

TY147

Năm 2016 chuyn tiếp

5

Chuyển mục đích sử dụng đất lúa kém hiệu qusang đất nuôi trồng thủy sản

Xã Cường Thịnh

NTS

2,00

 

 

Năm 2016 chuyn tiếp

6

Mở rộng trường mầm non Đào Thịnh

Xã Đào Thịnh

DGD

0,70

 

TY39

Năm 2016 chuyn tiếp

7

Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi)

Xã Hồng Ca

CLN

5,50

 

TY48

Năm 2016 chuyn tiếp

8

Mrộng trường mầm non Hồng Ca

Xã Hồng Ca

DGD

0,12

 

TY50

Năm 2016 chuyn tiếp

9

Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi)

Xã Hưng Khánh

CLN

2,50

 

TY55

Năm 2016 chuyn tiếp

10

Hành lang an toàn và công trình phụ trợ phục vụ cho khai thác khoáng sản của Công ty cphần khoáng sản Hưng Phát

Xã Hưng Khánh

SKS

2,32

 

TY72

Năm 2016 chuyn tiếp

11

Mở rộng trường phổ thông liên cấp II- III Trấn Yên 2

Xã Hưng Khánh

DGD

0,6

 

TY52

Năm 2016 chuyn tiếp

12

Xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa

Xã Hưng Khánh

NTD

0,1

 

TY56

Năm 2016 chuyn tiếp

13

Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi)

Xã Hưng Thịnh

CLN

6,32

 

TY132

Năm 2016 chuyn tiếp

14

Mở rộng trường mầm non Hưng Thịnh

Xã Hưng Thịnh

DGD

0,40

 

TY63

Năm 2016 chuyn tiếp

15

Dự án đầu tư nâng cấp QL 37, đoạn km 280 đến km 340, tỉnh Yên Bái

Xã Hưng Thịnh

DGT

31,70

 

TY149

Năm 2016 chuyn tiếp

16

Dự án Khai thác quặng st

Xã Hưng Thịnh

SKS

27,60

 

TY30

Năm 2016 chuyn tiếp

17

Xây dựng xưởng chế biến Măng Tre Bát Độ (Hợp tác xã)

Xã Kiên Thành

SKC

0,40

 

TY24

Năm 2016 chuyn tiếp

18

Chuyển mục đích sdụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi)

Xã Lương Thịnh

CLN

4,20

 

 

Năm 2016 chuyn tiếp

19

Dự án đầu tư nâng cp QL 37, đoạn km 280 đến km 340, tnh Yên Bái

Xã Lương Thịnh

DGT

31,70

 

TY149

Năm 2016 chuyn tiếp

20

Hành lang an toàn và công trình phụ trợ phục vụ cho khai thác khoáng sản của Công ty cổ phần khoáng sản Hưng Phát

Xã Lương Thịnh

SKS

6,32

 

TY71

Năm 2016 chuyn tiếp

21

Chuyn mục đích sử dụng đất từ đất LUA sang đất CLN

Xã Minh Quân

CLN

0,90

 

 

Năm 2016 chuyn tiếp

22

Chuyn mục đích sử dụng đất từ đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

Xã Minh Quân

NTS

5,00

 

TY82

Năm 2016 chuyn tiếp

23

Dự án đầu tư xây dựng QL 37, đoạn tránh thành phố Yên Bái, tnh Yên Bái

Xã Minh Tiến

DGT

24,87

 

TY147

Năm 2016 chuyn tiếp

24

Mrộng sân thể thao

Xã Minh Tiến

DTT

0,53

 

TY125

Năm 2016 chuyn tiếp

25

Dự án đầu tư xây dựng QL 37, đoạn tránh thành phố Yên Bái, tnh Yên Bái

Xã Nga Quán

DGT

24,87

 

TY147

Năm 2016 chuyn tiếp

26

Xây dựng sân th thao xã

Xã Nga Quán

DTT

1,30

 

TY86

Năm 2016 chuyn tiếp

27

Mở rộng trường mầm non Quy Mông

Xã Quy Mông

DGD

0,01

 

TY90

Năm 2016 chuyn tiếp

28

Mrộng trường Mầm non Vân Hội

Xã Vân Hội

DGD

0,20

 

TY100

Năm 2016 chuyn tiếp

29

Đất tín ngưng (Xây dựng đình Vân Hội)

Xã Vân Hội

TIN

3,00

 

TY102

Năm 2016 chuyn tiếp

30

Chuyn mục đích sử dụng đất lúa kèm hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

Xâ Việt Cường

NTS

2,00

 

 

Năm 2016 chuyn tiếp

31

Xây dựng khu chăn nuôi tập trung

Xã Y Can

NHK

1,20

 

TY114

Năm 2016 chuyn tiếp

32

Xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa

Xã Việt Hồng

NTD

0,50

 

TY108A

Năm 2016 chuyn tiếp

33

Dự án khai thác khoáng sản; Hành lang an toàn và công trình phụ trợ của Công ty Cổ phần khai khoáng Minh Đức

Xã Hưng Thịnh

SKS

50,94

 

TY62

Năm 2016 chuyn tiếp

34

Mỏ quặng sắt của Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản Tây Bắc

Xà Hưng Thịnh

SKS

20,00

 

TY29

Năm 2016 chuyn tiếp

35

Khu sản xuất Tập trung

TT C Phúc

SKC

1,10

 

TY25

Năm 2016 chuyn tiếp

36

Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao vui chơi giải trí gn với phát triển thương mại, dịch vụ và chnh trang khu dân cư nông thôn)

Xã Bảo Hưng

SKC

261,70

 

TY34

Năm 2016 chuyn tiếp

37

Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp

Xã Minh Quân

SKC

120,20

 

TY77

Năm 2016 chuyn tiếp

38

Mỏ đất làm vt liệu xây dựng thông thường của Công ty cổ phần vật liệu xây dựng gạch Bảo Hưng

Xã Bảo Hưng

SKX

1,00

 

TY33

Năm 2016 chuyn tiếp

II

NĂM 2017 (3 CT)

3

 

 

 

 

 

39

Thu hồi b sung hạ tng kỹ thuật sân vận động huyện Trấn Yên

TT Cổ Phúc

DTT

0,01

 

TY144

Năm 2017 chuyn tiếp

40

Xây dựng trường Mầm non xã Quy Mông

Xã Quy Mông

DGD

0,20

 

TY91

Năm 2017 chuyn tiếp

41

Nhà văn hóa thôn 3A

Xã Việt Cường

DSH

0,05

 

TY128

Năm 2017 chuyn tiếp

I

NĂM 2018 (12 CT)

12

 

 

 

 

 

42

Mở rộng trường tiu học số 1 Hưng Khánh

Xã Hưng Khánh

DGD

0,10

 

TY52

Năm 2018 chuyn tiếp

43

Đài tưng niệm

Xã Hưng Khánh

DVH

0,50

 

TY11

Năm 2018 chuyn tiếp

44

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 9

Xã Quy Mông

DSH

0,05

 

TY08

Năm 2018 chuyn tiếp

45

Hợp tác xã dịch vụ tổng hợp xã Hồng Ca

Xà Hồng Ca

SKC

0,50

 

TY143; TY143A

Năm 2018 chuyn tiếp

46

Quỹ đất khu số 9 điểm 9b, 9d (đối diện công ty TNHH Vina ô tô Hòa Bình)

Xã Bảo Hưng

ONT

16,00

 

TY117

Năm 2018 chuyn tiếp

47

Khu sản xuất Tập trung

Xã Minh Quán

SKC

3,00

 

TY73D

Năm 2018 chuyn tiếp

48

Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn 6B

Xã Việt Cường

DSH

0,06

 

 

Cập nhật QĐ 749

49

Mở mới nghĩa trang Thôn 7

Xã Minh Quán

NTD

1,00

 

TY322

Cập nhật QĐ 749

50

Xây dựng Nhà máy Chế biến dâu tơ tằm

Xã Tân Đồng

SKC

2,00

 

 

Cập nhật QĐ 749

51

Xây dựng Đài Tưng Niệm liệt sỹ

Xã Hưng Thịnh

DVH

0,05

 

 

Cập nhật QĐ 1738

52

Dự án đường dây và TBA 110kv Bo Hưng và d án đường dây 35kv, 22kv huyện Yên Bình, TP Yên Bái

Xã Bảo Hưng

DNL

0,38

 

 

Cập nhật QĐ 1738

53

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tnh Yên Bái (giai đoạn 2014-2020) (Bổ sung)

Xã Kiên Thành

DNL

0,22

 

 

Cập nhật QĐ 1738

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014