Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 2866/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2866/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên tại Tờ trình 412/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 767/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Trấn Yên thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Trấn Yên căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019. (Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng cấp ủy và Chính quyền huyện Trấn Yên, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trấn Yên, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Nga Quán |
Xã Minh Quán |
Xã Hồng Ca |
Xã Việt Hồng |
Xã Cường Thịnh |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Lương Thịnh |
Xã Minh Quân |
Xã Tân Đồng |
Xã Báo Đáp |
Xã Việt Cường |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
37.097,05 |
510,64 |
1.812,39 |
9.324,46 |
3.538,11 |
1.637,55 |
2.233,45 |
7.170,73 |
1.967,29 |
2.774,66 |
1.431,36 |
4.696,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
33.410,78 |
338,08 |
1.547,61 |
9.077,03 |
3.418,57 |
1.468,00 |
1.797,53 |
6.737,24 |
1.186,25 |
2.666,84 |
1.169,67 |
4.003,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.576,60 |
75,60 |
78,79 |
271,93 |
121,69 |
123,57 |
139,49 |
164,29 |
161,13 |
105,21 |
170,52 |
164,38 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.508,57 |
51,02 |
64,79 |
271,93 |
121,69 |
123,57 |
139,49 |
164,29 |
148,11 |
105,21 |
165,96 |
152,51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
635,73 |
34,72 |
27,74 |
98,79 |
35,77 |
22,48 |
38,46 |
123,12 |
53,52 |
36,17 |
58,90 |
106,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.580,64 |
70,48 |
123,90 |
300,57 |
193,47 |
100,38 |
614,85 |
496,88 |
134,95 |
332,57 |
457,72 |
755,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.864,69 |
|
|
4.243,34 |
1.354,79 |
266,56 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21.493,46 |
144,21 |
1.299,26 |
4.153,07 |
1.700,61 |
937,72 |
991,10 |
5.938,93 |
788,80 |
2.177,51 |
471,98 |
2.890,27 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
256,39 |
13,07 |
16,31 |
9,34 |
12,24 |
17,30 |
13,63 |
14,07 |
47,85 |
14,61 |
10,54 |
87,48 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,27 |
|
2,50 |
|
|
|
|
|
|
0,77 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.685,43 |
172,56 |
264,79 |
247,41 |
119,54 |
169,55 |
435,83 |
433,49 |
780,91 |
107,82 |
261,09 |
692,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
319,98 |
69,46 |
182,59 |
|
|
67,93 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
53,64 |
|
|
|
|
|
|
|
53,64 |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
14,85 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
14,78 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
135,86 |
2,30 |
|
1,30 |
|
0,34 |
10,36 |
74,24 |
9,44 |
4,59 |
33,02 |
0,27 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
466,99 |
|
2,55 |
14,69 |
|
0,63 |
318,60 |
107,03 |
|
|
|
23,49 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
661,36 |
23,33 |
40,08 |
55,84 |
50,73 |
47,32 |
51,12 |
87,13 |
153,87 |
33,46 |
51,24 |
67,24 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,03 |
|
|
4,83 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
696,17 |
|
|
|
|
|
|
|
310,15 |
|
|
386,02 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,57 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
343,39 |
18,00 |
16,70 |
57,61 |
26,95 |
16,35 |
26,68 |
55,89 |
32,66 |
27,63 |
41,31 |
23,62 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,47 |
0,21 |
0,68 |
0,45 |
0,57 |
0,12 |
0,14 |
1,74 |
0,35 |
0,51 |
0,26 |
1,44 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,11 |
0,22 |
0,07 |
0,11 |
|
0,04 |
0,08 |
|
0,66 |
|
1,93 |
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
49,75 |
6,00 |
5.12 |
1,94 |
1,02 |
2,76 |
1,95 |
7,68 |
9,07 |
5,54 |
4,37 |
4,30 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00 |
5,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,22 |
0,22 |
0,74 |
0,93 |
0,82 |
0,37 |
1,36 |
1,34 |
0,28 |
0,52 |
1,27 |
1,37 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,75 |
|
|
0,14 |
|
|
0,12 |
|
7,34 |
0,15 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
4,40 |
0,75 |
0,72 |
|
0,60 |
1,66 |
|
0,05 |
|
|
0,62 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
608,32 |
36,15 |
10,45 |
109,57 |
37,55 |
6,02 |
25,42 |
98,32 |
132,32 |
22,56 |
99,29 |
30,67 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
283,28 |
15,92 |
5,09 |
|
1,10 |
26,01 |
|
|
56,36 |
12,86 |
16,92 |
149,02 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,84 |
|
|
0,02 |
|
|
0,09 |
|
0,13 |
|
0,60 |
|
4 |
Đất đô thị |
KDT |
429,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Việt Thành |
Xã Đào Thịnh |
Xã Hưng Khánh |
Xã Y Can |
Xã Minh Tiến |
Xã Quy Mông |
Xã Kiên Thành |
Xã Văn Hội |
Xã Hòa Cuông |
Xã Bảo Hưng |
TT. Cổ Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6)+… |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(70) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
37.097,05 |
1.434,28 |
1.342,83 |
2.908,95 |
3.523,29 |
706,24 |
2.020,54 |
8.661,78 |
1.898,91 |
1.848,21 |
1.042,34 |
429,88 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
33.410,78 |
1.258,54 |
1.217,57 |
2.538,89 |
3.242,09 |
562,09 |
1.654,09 |
8.484,24 |
1.445,75 |
1.746,05 |
750,43 |
241,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.576,60 |
152,25 |
103,68 |
248,16 |
195,79 |
73,33 |
192,42 |
119,33 |
94,89 |
111,21 |
71,36 |
53,45 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.508,57 |
151,85 |
103,68 |
247,43 |
169,14 |
73,33 |
178,86 |
119,33 |
87,71 |
104,89 |
60,96 |
49,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
635,73 |
67,75 |
31,47 |
52,87 |
93,48 |
45,37 |
153,52 |
91,49 |
39,17 |
50,04 |
26,13 |
18,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.580,64 |
213,38 |
246,91 |
657,75 |
145,07 |
129,33 |
367,87 |
103,48 |
259,99 |
162,11 |
274,41 |
100,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.864,69 |
|
|
|
|
|
|
2.228,68 |
558,99 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21.493,46 |
812,67 |
824,01 |
1.569,25 |
2.785,90 |
303,72 |
927,90 |
5.928,04 |
460,67 |
1.410,34 |
365,70 |
60,61 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
256,39 |
12,49 |
11,49 |
10,86 |
21,54 |
10,34 |
12,38 |
13,22 |
32,04 |
12,35 |
12,83 |
8,29 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,27 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.685,43 |
175,74 |
125,26 |
367,78 |
280,75 |
144,15 |
366,45 |
177,54 |
453,16 |
101,62 |
291,81 |
188,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
319,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,47 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
102,21 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
1,18 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
53,64 |
|
|
|
|
2,47 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
14,85 |
|
|
0,14 |
|
|
0,12 |
|
|
|
9,97 |
0,83 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
135,86 |
0,95 |
3,76 |
2,53 |
2,68 |
0,59 |
5,19 |
3,80 |
0,14 |
|
42,48 |
8,40 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
466,99 |
|
|
110,31 |
0,37 |
|
|
6,31 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
661,36 |
48,75 |
36,24 |
83,47 |
88,36 |
39,26 |
123,68 |
54,62 |
37,54 |
61,02 |
100,97 |
63,67 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
696,17 |
|
|
|
|
|
|
|
198,98 |
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,57 |
|
|
1,83 |
|
|
|
|
|
|
5,77 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
343,39 |
15,22 |
22,78 |
32,21 |
25,75 |
18,68 |
36,23 |
24,15 |
13,16 |
18,28 |
83,62 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,50 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,47 |
0,30 |
0,39 |
0,48 |
0,24 |
0,46 |
0,42 |
0,26 |
0,25 |
1,48 |
0,28 |
3,88 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,11 |
|
0,07 |
0,99 |
0,37 |
|
0,31 |
|
0,06 |
|
0,28 |
0,07 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
49,75 |
1,92 |
1,80 |
3,44 |
4,07 |
3,03 |
2,82 |
0,78 |
0,31 |
3,83 |
1,75 |
4,40 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
11,00 |
1,70 |
2,50 |
|
11,70 |
7,70 |
1,30 |
|
|
|
|
3,34 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,22 |
1,16 |
0,47 |
1,33 |
0,61 |
0,41 |
1,00 |
0,94 |
0,76 |
0,52 |
0,50 |
1,41 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,75 |
0,31 |
0,18 |
0,41 |
|
|
|
0,18 |
|
|
26,39 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
4,40 |
0,32 |
|
0,10 |
4,06 |
1,40 |
0,83 |
0,15 |
|
0,79 |
|
1,00 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
608,32 |
78,65 |
53,15 |
20,47 |
112,30 |
44,67 |
167,91 |
84,12 |
10,13 |
12,99 |
2,67 |
34,03 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
283,28 |
26,46 |
3,92 |
7,86 |
30,19 |
25,48 |
26,65 |
2,24 |
191,83 |
2,71 |
17,13 |
9,64 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,84 |
|
|
2,29 |
0,45 |
|
|
|
|
0,54 |
0,10 |
|
4 |
Đất đô thị |
KDT |
429,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429,88 |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Nga Quán |
Xã Minh Quán |
Xã Hồng Ca |
Xã Việt Hồng |
Xã Cường Thịnh |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Lương Thịnh |
Xã Minh Quân |
Xã Tân Đồng |
Xã Báo Đáp |
Xã Việt Cường |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
934,44 |
4,62 |
3,99 |
3,31 |
2,04 |
15,91 |
19,86 |
40,27 |
81,97 |
2,61 |
5,82 |
391,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
69,49 |
1,25 |
0,55 |
2,25 |
1,48 |
2,20 |
0,67 |
0,43 |
5,70 |
1,46 |
2,92 |
9,88 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
69,49 |
1,25 |
0,55 |
2,25 |
1,48 |
2,20 |
0,67 |
0,43 |
5,70 |
1,46 |
2,92 |
9,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
18,20 |
1,00 |
0,10 |
1,02 |
0,06 |
0,50 |
1,19 |
4,03 |
2,70 |
|
0,35 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
253,73 |
2,37 |
0,14 |
|
0,50 |
3,90 |
2,00 |
12,85 |
18,12 |
1,10 |
1,40 |
106,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
562,52 |
|
3,20 |
0,04 |
|
9,31 |
16,00 |
21,56 |
49,36 |
0,05 |
1,14 |
257,02 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
29,50 |
|
|
|
|
|
|
1,40 |
6,09 |
|
|
17,97 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
64,96 |
3,00 |
|
|
|
0,05 |
|
0,24 |
14,09 |
0,06 |
6,00 |
6,19 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,45 |
3,00 |
|
|
|
0,05 |
|
0,20 |
0,09 |
0,06 |
|
0,19 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,65 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,14 |
|
|
6,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
30,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,00 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
13,86 |
|
|
|
|
|
|
|
13,86 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Việt Thành |
Xã Đào Thịnh |
Xã Hưng Khánh |
Xã Y Can |
Xã Minh Tiến |
Xã Quy Mông |
Xã Kiên Thành |
Xã Văn Hội |
Xã Hòa Cuông |
Xã Bảo Hưng |
TT. Cổ Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6)+… |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(70) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
934,44 |
1,42 |
1,75 |
46,06 |
8,69 |
1,09 |
2,00 |
11,49 |
191,63 |
3,73 |
87,22 |
7,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
69,49 |
0,18 |
1,04 |
1,46 |
4,80 |
0,29 |
1,33 |
0,92 |
15,81 |
2,16 |
10,90 |
1,80 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
69,49 |
0,18 |
1,04 |
1,46 |
4,80 |
0,29 |
1,33 |
0,92 |
15,81 |
2,16 |
10,90 |
1,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
18,20 |
0,23 |
0,17 |
0,75 |
0,60 |
0,40 |
|
1,66 |
|
0,12 |
1,43 |
1,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
253,73 |
|
0,02 |
8,15 |
1,29 |
0,40 |
0,12 |
1,13 |
67,58 |
0,05 |
22,58 |
3,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
562,52 |
1,01 |
0,50 |
32,84 |
2,00 |
|
0,55 |
6,00 |
108,24 |
1,40 |
51,92 |
0,37 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
29,50 |
|
0,02 |
2,86 |
|
|
|
0,77 |
|
|
0,39 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
64,96 |
2,58 |
2,61 |
0,06 |
11,75 |
7,70 |
1,35 |
1,21 |
7,86 |
|
|
0,21 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,45 |
0,88 |
0,08 |
|
0,05 |
|
|
0,71 |
|
|
|
0,14 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,65 |
|
|
0,06 |
|
|
0,05 |
0,50 |
4,86 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,07 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
30,90 |
1,70 |
2,50 |
|
11,70 |
7,70 |
1,30 |
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
13,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Nga Quán |
Xã Minh Quán |
Xã Hồng Ca |
Xã Việt Hồng |
Xã Cường Thịnh |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Lương Thịnh |
Xã Minh Quân |
Xã Tân Đồng |
Xã Báo Đáp |
Xã Việt Cường |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4 = (5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
958,19 |
6,09 |
2,45 |
3,74 |
4,01 |
16,17 |
20,17 |
41,64 |
83,78 |
3,61 |
6,77 |
393,40 |
1.2 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
71,87 |
1,30 |
0,65 |
2,36 |
2,07 |
2,29 |
0,79 |
0,67 |
6,26 |
1,54 |
2,85 |
10,21 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
71,87 |
1,30 |
0,65 |
2,36 |
2,07 |
2,29 |
0,79 |
0,67 |
6,26 |
1,54 |
2,85 |
10,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
28,73 |
1,40 |
0,15 |
1,09 |
0,90 |
0,52 |
1,30 |
4,17 |
3,64 |
0,79 |
1,07 |
1,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
263,21 |
3,09 |
0,39 |
0,21 |
0,83 |
4,05 |
2,08 |
13,13 |
18,31 |
1,10 |
1,69 |
106,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
563,38 |
0,25 |
1,20 |
0,04 |
0,20 |
9,31 |
16,00 |
22,28 |
49,36 |
0,15 |
1,15 |
257,18 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
30,01 |
0,05 |
0,06 |
0,05 |
|
|
|
1,40 |
6,21 |
0,03 |
0,01 |
18,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,38 |
0,07 |
2,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,51 |
0,07 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
2,67 |
|
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Việt Thành |
Xã Đào Thịnh |
Xã Hưng Khánh |
Xã Y Can |
Xã Minh Tiến |
Xã Quy Mông |
Xã Kiên Thành |
Xã Văn Hội |
Xã Hòa Cuông |
Xã Bảo Hưng |
TT. Cổ Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4= (5)+(6)+... |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(70) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
958,19 |
1,66 |
2,81 |
47,22 |
9,52 |
2,54 |
3,10 |
12,42 |
193,28 |
4,76 |
87,25 |
11,82 |
1.2 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
71,87 |
0,20 |
1,04 |
1,72 |
5,06 |
0,99 |
1,09 |
0,94 |
15,82 |
2,16 |
10,06 |
1,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
71,87 |
0,20 |
1,04 |
1,72 |
5,06 |
0,99 |
1,09 |
0,94 |
15,82 |
2,16 |
10,06 |
1,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
28,73 |
0,23 |
0,41 |
1,04 |
1,09 |
1,15 |
0,92 |
2,19 |
1,18 |
0,36 |
1,59 |
2,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
263,21 |
0,22 |
0,22 |
8,57 |
1,37 |
0,40 |
0,54 |
1,23 |
67,99 |
0,63 |
23,43 |
6,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
563,38 |
1,01 |
1,12 |
33,03 |
2,00 |
|
0,55 |
6,29 |
108,26 |
1,61 |
51,78 |
0,61 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
30,01 |
|
0,02 |
2,86 |
|
|
|
0,77 |
0,04 |
|
0,39 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,38 |
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
1,17 |
0,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,51 |
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
1,00 |
0,05 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
2,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,20 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Nga Quán |
Xã Minh Quán |
Xã Hồng Ca |
Xã Việt Hồng |
Xã Cường Thịnh |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Lương Thịnh |
Xã Minh Quân |
Xã Tân Đồng |
Xã Báo Đáp |
Xã Việt Cường |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Việt Thành |
Xã Đào Thịnh |
Xã Hưng Khánh |
Xã Y Can |
Xã Minh Tiến |
Xã Quy Mông |
Xã Kiên Thành |
Xã Văn Hội |
Xã Hòa Cuông |
Xã Bảo Hưng |
TT. Cổ Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6)+… |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(70) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN
STT |
Hạng mục |
ĐV hành chính |
Mã Đất |
Quy mô diện tích (ha) |
Lấy vào loại đất (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Số TT trên BĐ KHSDĐ năm 2019 |
Ghi chú |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Kế hoạch |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
11 |
13 |
14 |
I |
Công trình quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công trình AY-01 (Bổ sung) |
Xã Cường Thịnh |
CQP |
2,81 |
|
|
|
2,81 |
Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: AY-01; Công văn số 2722/BCH-PTM ngày 11/9/2018 của Bộ CHQS tỉnh Yên Bái |
TY228 |
Năm 2019 |
2 |
Dự án xây dựng hệ thống công trình chiến đấu, công trình C31 khu vực sân bay Yên Bái |
Xã Cường Thịnh |
CQP |
12,00 |
2,00 |
|
|
10,00 |
Văn bản số 3709/QĐ-BTL ngày 10/10/2016 của Bộ tư lệnh Quân chủng PK-KQ, Công văn số 1957/SĐ-TM ngày 31/8/2018 của Sư Đoàn 371, Công văn số 2629/SĐ-TM ngày 13/11/2018 của Sư Đoàn 371 |
TY349 |
Năm 2019 |
3 |
Công trình ụ chắn đạn (thuộc dự án mở rộng sân bay Yên Bái) |
Xã Nga Quán |
CQP |
0,87 |
0,75 |
|
|
0,12 |
Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày 10/11/2016 về việc khảo sát, triển khai dự án cải tạo, nâng cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái |
TY139 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
4 |
Công trình Đài K9 (thuộc dự án mở rộng sân bay Yên Bái |
Xã Nga Quán |
CQP |
1,35 |
0,35 |
|
|
1,00 |
Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày 10/11/2016 về việc khảo sát, triển khai dự án cải tạo, nâng cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái |
TY88 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
5 |
Xây dựng đường vào Đài K9 |
Xã Nga Quán |
CQP |
4,40 |
|
|
|
4,40 |
Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày 10/11/2016 về việc khảo sát, triển khai dự án cải tạo, nâng cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái |
TY138 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
1.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhà làm việc công an phụ trách cụm xã |
Xã Hưng Khánh |
CAN |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm ký đầu (2011-2015) |
TY51 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
7 |
Mở rộng trại giam Hồng Ca (Thôn Tĩnh Hưng) |
Xã Hưng Khánh |
CAN |
17,77 |
0,77 |
|
|
17,00 |
Văn bản số 660/CV-HC ngày 6/11/2018 của Cục C10 trại giam Hồng ca về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên vào mục đích an ninh |
TY330 |
Năm 2019 |
II |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Mở rộng chợ trung tâm |
Xã Hưng Khánh |
DCH |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY287 |
Năm 2019 |
9 |
Xây dựng chợ trung tâm xã Hưng Thịnh |
Xã Hưng Thịnh |
DCH |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
TY28 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
10 |
Xây dựng chợ trung tâm xã Kiên Thành |
Xã Kiên Thành |
DCH |
0,55 |
|
|
|
0,55 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
TY66 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
11 |
Chợ trung tâm xã Kiên Thành (Bổ sung) |
Xã Kiên Thành |
DCH |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện |
TY294 |
Năm 2019 |
2.1.2 |
Đất giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Mở rộng trường mầm non xã Kiên Thành |
Xã Kiên Thành |
DGD |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện |
TY296 |
Năm 2019 |
13 |
Mở rộng trường Tiểu học và Trung học cơ sở Việt Thành |
Xã Việt Thành |
DGD |
0,28 |
0,10 |
|
|
0,18 |
Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY312 |
Năm 2019 |
14 |
Xây dựng cơ sở giáo dục trường mầm non Tây Bắc |
TT Cổ Phúc |
DGD |
0,15 |
|
|
|
|
Văn bản số 18/CV-TBH ngày 05/11/2018 về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
TY350 |
Năm 2019 |
2.1.3 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Cổ Phúc |
TT Cổ Phúc; Xã Y Can |
DGT |
0,90 |
0,50 |
|
|
0,40 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY210 |
Cập nhật QĐ 1738 |
16 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dẫn 2 đầu cầu Cổ Phúc huyện Trấn Yên |
TT Cổ Phúc; Xã Y Can |
DGT |
6,49 |
4,20 |
|
|
2,29 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY211 |
Cập nhật QĐ 1738 |
17 |
Đường giao thông nông thôn thôn Ngòi Hóp |
Xã Báo Đáp |
DGT |
0,80 |
0,40 |
|
|
0,40 |
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
TY280 |
Năm 2019 |
18 |
Đường nội đồng kết hợp mương thủy lợi |
Xã Báo Đáp |
DGT |
0,40 |
0,30 |
|
|
0,10 |
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
TY281 |
Năm 2019 |
19 |
Mở rộng đường trục chính xã Hòa Cuông |
Xã Hòa Cuông |
DGT |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY235 |
Cập nhật QĐ 1738 |
20 |
Đường Vành đai thị trấn Cổ Phúc (Bổ sung) |
Xã Hòa Cuông |
DGT |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY236 |
Cập nhật QĐ 1738 |
21 |
Mở rộng đường trục chính xã Hồng Ca |
Xã Hồng Ca |
DGT |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY240 |
Cập nhật QĐ 1738 |
22 |
Mở rộng, nâng cấp đường giao thông thôn Yên Định sang xã Viễn Sơn huyện Văn Yên |
Xã Kiên Thành |
DGT |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) |
TY146 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
23 |
Xây dựng đường vào sân thể thao xã Lương Thịnh |
Xã Lương Thịnh |
DGT |
0,09 |
0,01 |
|
|
0,08 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY245 |
Cập nhật QĐ 1738 |
24 |
Xây dựng cầu liên thôn 2 đi thôn 11 |
Xã Minh Quán |
DGT |
0,50 |
0,30 |
|
|
0,20 |
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của ĐQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
TY320 |
Năm 2019 |
25 |
Đường đi vào Sân vận động trung tâm xã |
Xã Việt Cường |
DGT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
TY307 |
Năm 2019 |
2.1.4 |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Nhà điều hành điện lực |
Xã Hưng Khánh |
DNL |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) |
TY207 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
27 |
Trạm biến áp thôn Lương Tàm |
Xã Lương Thịnh |
DNL |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY304 |
Năm 2019 |
28 |
Trạm biến áp thôn Liên Thịnh |
Xã Lương Thịnh |
DNL |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY303 |
Năm 2019 |
2.1.5 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Xây dựng Trạm xử lý nước sạch của Công ty TNHH thương mại Ngọc Viễn Đông |
Xã Báo Đáp |
DTL |
1,10 |
|
|
|
1,10 |
Theo Công văn số 98/CV-NVĐ ngày 24/9/2016 của Công ty TNHH thương mại Ngọc Viễn Đông |
TY20 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
30 |
Mương thủy lợi thôn Lương Tàm |
Xã Lương Thịnh |
DTL |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY306 |
Năm 2019 |
31 |
Xây dựng đê thôn 9 |
Xã Việt Thành |
DTL |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY142 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
2.1.6 |
Đất thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Xây dựng sân thể thao của xã |
Xã Báo Đáp |
DTT |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY19 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
33 |
Mở rộng sân vận động xã Cường Thịnh |
Xã Cường Thịnh |
DTT |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
TY120 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
34 |
Sân vận động xã |
Xã Đào Thịnh |
DTT |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY316 |
Năm 2019 |
35 |
Sân vận động cụm thôn 1, 2, 3 |
Xã Hòa Cuông |
DTT |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Văn bản số 33/CV-UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân xã Hòa Cuông về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2018 |
TY135 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
36 |
Sân vận động xã Hồng Ca (mở rộng) |
Xã Hồng Ca |
DTT |
1,72 |
0,72 |
|
|
1,00 |
Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020; Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; |
TY284 |
Năm 2019 |
37 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã |
Xã Hưng Thịnh |
DTT |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Theo Công văn số 200/CV- BQL ngày 23/9/2016 của Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện |
TY64 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
38 |
Xây dựng sân vận động xã Kiên Thành |
Xã Kiên Thành |
DTT |
0,77 |
|
|
|
0,77 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề Án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
TY68 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
39 |
Sân vận động xã Kiến Thành (mở rộng) |
Xã Kiên Thành |
DTT |
0,46 |
0,40 |
|
|
0,06 |
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
TY297 |
Năm 2019 |
40 |
Mở rộng Sân thể thao trung tâm xã |
Xã Lương Thịnh |
DTT |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY302 |
Năm 2019 |
41 |
Xây dựng sân vận động trung tâm xã |
Xã Quy Mông |
DTT |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY92 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
42 |
Mở mới sân vận động |
Xã Vân Hội |
DTT |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) |
TY101 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
43 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Việt Thành |
Xã Việt Thành |
DTT |
1,01 |
|
|
|
1,01 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
TY111 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
2.1.7 |
Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Nhà bia tưởng niệm |
Xã Đào Thịnh |
DVH |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY317 |
Năm 2019 |
45 |
Xây dựng đài tưởng niệm |
Xã Hưng Khánh |
DVH |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY326 |
Năm 2019 |
46 |
Xây dựng Nhà văn hoá trung tâm xã |
Xã Hưng Thịnh |
DVH |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY13 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
47 |
Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ |
Xã Hưng Thịnh |
DVH |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY243 |
Năm 2019 |
48 |
Xây dựng đài tưởng niệm |
Xã Quy Mông |
DVH |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY95 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
49 |
Nhà bia tưởng niệm xã Tân Đồng (thôn 4) |
Xã Tân Đồng |
DVH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) |
TY99 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
50 |
Xây dựng nhà văn hóa xã (Thôn Lan Đình) |
Xã Việt Thành |
DVH |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY339 |
Năm 2019 |
2.1.8 |
Đất y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trạm y tế xã |
Xã Việt Hồng |
DYT |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) |
TY110 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
2.1.8 |
Đất bưu điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Đào Thịnh |
Xã Đào Thịnh |
DBV |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018; Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
TY229 |
Cập nhật QĐ 1738 |
53 |
Xây dựng bưu điện văn hóa xã |
Xã Hồng Ca |
DBV |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY283 |
Năm 2019 |
2.2 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Khu du lịch sinh thái đầm Vân Hội (trong đó có các hạng mục: DGT:58, 38; ONT: 76, 74; RSX: 255, 89; SKC: 9, 86;TIN: 40, 45; TMD:114, 78; TON:10) |
Xã Vân Hội; Xã Việt Cường |
DDL |
938,50 |
25,20 |
|
|
913,30 |
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên |
TY103 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
55 |
Thu hồi quản lý theo quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh Thái hồ Đầm Hậu (Giai đoạn 2) |
Xã Minh Quân |
DDL |
40,00 |
0,50 |
|
|
39,50 |
Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 02/06/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên |
TY270 |
Năm 2019 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Chỉnh trang đô thị khu phố 4 |
TT Cổ Phúc |
ODT |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
TY26 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
57 |
Chỉnh trang Đô Thị |
TT Cổ Phúc |
ODT |
2,72 |
|
|
|
2,72 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY212 |
Cập nhật QĐ 749 |
58 |
Chỉnh trang đô thị (khu phố 21 |
TT Cổ Phúc |
ODT |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện |
TY218 |
Năm 2019 |
59 |
Khu tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng Công trình đường dẫn hai đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
TT Cổ Phúc |
ODT |
0,30 |
0,20 |
|
|
0,10 |
Văn bản số 2463/UBND-XD ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên |
TY327 |
Năm 2019 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Báo Đáp |
ONT |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐ Đ&PTQĐ huyện |
TY221 |
Năm 2019 |
61 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Báo Đáp |
ONT |
1,80 |
1,80 |
|
|
|
Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án ĐT xây dựng công trình XD quỹ đất dân cư thôn 3 và thôn 12, xã Báo Đáp; Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái |
TY279 |
Năm 2019 |
62 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển Quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ, giáp khu đất Công Ty TNHH Vina ôtô Hòa Bình) |
Xã Bảo Hưng |
ONT |
4,50 |
0,50 |
|
|
4,00 |
Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái |
TY277 |
Năm 2019 |
63 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển Quỹ đất dọc hai bên đường Quốc lộ 32C nối đường Âu Cơ) |
Xã Bảo Hưng |
ONT |
9,60 |
2,50 |
|
|
7,10 |
Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái |
TY276 |
Năm 2019 |
64 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Đồng Quýt) |
Xã Bảo Hưng |
ONT |
0,73 |
0,60 |
|
|
0,13 |
Văn bản số 73/CV-ĐQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên, Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
TY274 |
Năm 2019 |
65 |
Chỉnh trang khu dân cư khu 9C |
Xã Bảo Hưng |
ONT |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
TY117 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
66 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn (Giáp chi cục Hải Quan và bãi đổ đất thừa thôn Bình Trà) |
Xã Bảo Hưng |
ONT |
3,00 |
0,50 |
|
|
2,50 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
TY141 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
67 |
Khu tái định cư của Cụm công nghiệp Hoa Sen |
Xã Bảo Hưng; Xã Minh Quân |
ONT |
15,00 |
1,00 |
|
|
14,00 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
TY37 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
68 |
Xây dựng khu Tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng |
ONT |
7,00 |
0,50 |
|
|
6,50 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY223 |
Cập nhật QĐ 1738 |
69 |
Xây dựng khu Tái định cư cụm công nghiệp Bảo Hưng (Bổ sung) |
Xã Bảo Hưng |
ONT |
6,00 |
0,42 |
|
|
5,58 |
Văn bản số 257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên |
TY224 |
Năm 2019 |
70 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Khu 9C - Bổ sung) |
Xã Bảo Hưng |
ONT |
5,60 |
0,20 |
|
|
5,40 |
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) |
TY225 |
Năm 2019 |
71 |
Tái định cư công trình chiến đấu C31 sân bay Yên Bái |
Xã Cường Thịnh |
ONT |
0,70 |
0,20 |
|
|
0,50 |
Văn bản số 3709/QĐ-BTL ngày 10/10/2016 của Bộ tư lệnh Quân chủng PK-KQ; Công văn số 1957/SĐ-TM ngày 31/8/2018 của Sư Đoàn 371 |
TY348 |
Năm 2019 |
72 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Đào Thịnh |
ONT |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKDĐ&PTQĐ huyện |
TY233 |
Năm 2019 |
73 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Đào Thịnh |
ONT |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Văn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện |
TY234 |
Năm 2019 |
74 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Hòa Cuông |
ONT |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY237 |
Cập nhật QĐ 1738 |
75 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Hòa Cuông |
ONT |
0,78 |
0,78 |
|
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện |
TY239 |
Năm 2019 |
76 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn 3 (Bổ sung) |
Xã Hòa Cuông |
ONT |
0,20 |
0,13 |
|
|
0,07 |
Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018 của Ban Quản lý đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
TY319 |
Năm 2019 |
77 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn |
Xã Lương Thịnh |
ONT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 |
TY69 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
78 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn (Giáp sân gôn) |
Xã Minh Quân |
ONT |
4,00 |
0,60 |
|
|
3,40 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
TY75 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
79 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Minh Quân |
ONT |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Văn bản số 155/CV-VPDK ngày 22/8/2018 của văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện |
TY324 |
Năm 2019 |
80 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn 3) |
Xã Minh Tiến |
ONT |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
TY84 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
81 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Minh Tiến |
ONT |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện |
TY325 |
Năm 2019 |
82 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn 8) |
Xã Quy Mông |
ONT |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY98 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
83 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Tân Đồng |
ONT |
0,56 |
0,46 |
|
|
0,10 |
Văn bản số 155/CV-VPDK ngày 22/8/2018 của văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện |
TY251 |
Năm 2019 |
84 |
Xây dung khu tái định cư phục vụ thu hồi dự án: Đường nối nút giao 102 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên |
Xí Việt Cường |
ONT |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
TY104 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
85 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (02 khu) |
Xã Việt Hồng |
ONT |
0,95 |
0,89 |
|
|
0,06 |
Văn bản số 155/CV-VPDK ngày 22/8/2018 của văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện |
TY254; TY257 |
Năm 2019 |
86 |
Xây dung khu dân cư nông thôn |
Xã Y Can |
ONT |
1,30 |
1,30 |
|
|
|
Công văn số 44/CV-VPĐKĐĐ&PTQĐ ngày 24/9/2016 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện |
TY115 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
2.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Công ty CP khai thác quặng sắt Minh Đức |
Xã Hưng Khánh |
SKS |
26,00 |
|
|
|
26,00 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1355/CP-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn bản số 19/KS-MĐ của Công ty CP khai khoáng Minh Đức |
TY59 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
88 |
Dự án Khai thác Quặng sắt |
Xã Hưng Thịnh |
SKS |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
Giấy phép khai thác số: 1053/GP-UBND ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
TY244 |
Cập nhật QĐ 1738 |
89 |
Xây dựng hành lang an toàn và các công trình phụ trợ của Công ty CP Xi măng Yên Bình |
Xã Kiên Thành |
SKS |
5,20 |
|
|
|
5,20 |
Công văn số 87/CV-XMYB ngày 12/9/2016 của công ty CP Xi măng Yên Bình |
TY27 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
90 |
Dự án khai thác quặng sắt |
Xã Lương Thịnh |
SKS |
35,40 |
|
|
|
35,40 |
Giấy phép số 1053/GP ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Công văn số 20/CV-AC ngày 21/8/2018 của Công ty TNHH Á Châu |
TY332A; TY332B |
Năm 2019 |
91 |
Xây dựng hành lang an toàn và các công trình phụ trợ của Công ty CP Cường Thịnh (Thôn 7A) |
Xã Việt Cường |
SKS |
4,97 |
|
|
|
4,97 |
Công văn số 80/CV-TB ngày 30/10/2018 của đơn vị liên doanh khai thác Công ty TNHH Thanh Bình |
TY345 |
Năm 2019 |
2.6 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Xây dựng Đền cửa Ngòi (Bổ sung) |
TT Cổ Phúc |
TIN |
1,00 |
0,10 |
|
|
0,90 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/52018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY15 |
Cập nhật QĐ 749 |
93 |
Xây dựng Đình Cường Thịnh |
Xã Cường Thịnh |
TIN |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/82018 của Sở VHTT&DL |
TY329 |
Năm 2019 |
94 |
Xây dựng Đền cửa Thiền |
Xã Hưng Khánh |
TIN |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY289 |
Cập nhật QĐ 749 |
95 |
Đình Đền thôn An Thịnh |
Xã Kiên Thành |
TIN |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/82018 của Sở VHTT&DL; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
TY295 |
Năm 2019 |
96 |
Xây dựng Đình Hang Dơi |
Xã Minh Quân |
TIN |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTT&DL |
TY321 |
Năm 2019 |
97 |
Xây dựng Đền Ghềnh Linh |
Xã Minh Tiến |
TIN |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 19/102012 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Minh Tiến giai đoạn 2011-2020. |
TY336 |
Năm 2019 |
98 |
Xây dựng Đình Đông A |
Xã Nga Quán |
TIN |
0,75 |
|
|
|
0,75 |
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTT&DL |
TY335 |
Năm 2019 |
99 |
Miếu Thanh An |
Xã Y Can |
TIN |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
TY271 |
Năm 2019 |
100 |
Mở rộng Đình Kỳ Can |
Xã Y Can |
TIN |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
TY272 |
Năm 2019 |
101 |
Mở rộng Chùa Y Can |
Xã Y Can |
TIN |
0,50 |
0,20 |
|
|
0,30 |
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
TY273 |
Năm 2019 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Xây dựng Trụ sở Phòng Tài Chính - Kế hoạch |
TT Cổ Phúc |
TSC |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY213 |
Cập nhật QĐ 1738 |
103 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Chi Cục thuế huyện Trấn Yên |
TT Cổ Phúc |
TSC |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
Văn bản số 3039/CT-HCQTTVAC ngày 6/9/2018 của Cục thuế tỉnh Yên Bái về việc đề nghị bố trí vị trí đất xây dựng trụ sở mới Chi Cục thuế Trấn Yên |
TY263 |
Năm 2019 |
104 |
Xây dựng trụ sở làm việc của Chi Cục Thống kê huyện Trấn Yên |
TT Cổ Phúc |
TSC |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 1044/QĐ-TCTK ngày 02/10/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trụ sở Chi cục Thống kê huyện Trấn Yên tỉnh Yên Bái |
TY372 |
Năm 2019 |
105 |
Hội trường Ủy ban nhân dân xã Minh Quân |
Xã Minh Quân |
TSC |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
TY79 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
106 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Việt Hồng |
Xã Việt Hồng |
TSC |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
Công văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện; Báo cáo số 41/BC-UBND ngày 22/8/2018 của UBND xã Việt Hồng; |
TY311 |
Năm 2019 |
107 |
Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Việt Thành |
Xã Việt Thành |
TSC |
0,16 |
0,08 |
|
|
0,08 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
TY112 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Mở rộng nghĩa trang gốc Hồng |
Xã Đào Thịnh |
NTD |
0,70 |
0,20 |
|
|
0,50 |
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY42 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
109 |
Mở rộng nghĩa địa thôn 2 |
Xã Hòa Cuông |
NTD |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Văn bản số 33/CV-UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân xã Hòa Cuông về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2018 |
TY121 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
110 |
Mở rộng nghĩa địa thôn 6 + 7 |
Xã Hòa Cuông |
NTD |
0,50 |
0,10 |
|
|
0,40 |
Văn bản số 33/CV-UBND ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân xã Hòa Cuông về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2018 |
TY122 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
111 |
Nghĩa trang thôn Đồng Cát |
Xã Kiên Thành |
NTD |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY290 |
Năm 2019 |
112 |
Nghĩa trang thôn An Thịnh |
Xã Kiên Thành |
NTD |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY291 |
Năm 2019 |
113 |
Nghĩa trang thôn Kiên Lao |
Xã Kiên Thành |
NTD |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY292 |
Năm 2019 |
114 |
Xây dựng nghĩa địa thôn 10 |
Xã Quy Mông |
NTD |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY96 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
115 |
Nghĩa trang thôn 7A |
Xã Việt Cường |
NTD |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY341 |
Cập nhật QĐ 749 |
116 |
Xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa |
Xã Việt Hồng |
NTD |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) |
TY109 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 3 và số 5 |
TT Cổ Phúc |
DSH |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Trấn Yên |
TY259 |
Năm 2019 |
118 |
Mở rộng Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 6 |
TT Cổ Phúc |
DSH |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Trấn Yên |
TY214 |
Năm 2019 |
119 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 1 |
TT Cổ Phúc |
DSH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Trấn Yên |
TY215 |
Năm 2019 |
120 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 2 |
TT Cổ Phúc |
DSH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Trấn Yên |
TY216 |
Năm 2019 |
121 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 4 |
TT Cổ Phúc |
DSH |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Trấn Yên |
TY260 |
Năm 2019 |
122 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 8 |
TT Cổ Phúc |
DSH |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Trấn Yên |
TY261 |
Năm 2019 |
123 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 9 |
TT Cổ Phúc |
DSH |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Trấn Yên |
TY217 |
Năm 2019 |
124 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 10 |
TT Cổ Phúc |
DSH |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 của huyện Trấn Yên |
TY262 |
Năm 2019 |
125 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng |
Xã Báo Đáp |
DSH |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY23 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
126 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng |
Xã Báo Đáp |
DSH |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY21 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
127 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 17 |
Xã Báo Đáp |
DSH |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY22 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
128 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Gặt |
Xã Báo Đáp |
DSH |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY220; TY258 |
Năm 2019 |
129 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1 |
Xã Đào Thịnh |
DSH |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY41 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
130 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6 |
Xã Đào Thịnh |
DSH |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề an xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY230 |
Năm 2019 |
131 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 7 |
Xã Đào Thịnh |
DSH |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề an xây dựng nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY232 |
Năm 2019 |
132 |
Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng các thôn 1, 2, 3, 6, 7 |
Xã Hòa Cuông |
DSH |
0,10 |
0,05 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY44 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
133 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 5 |
Xã Hòa Cuông |
DSH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY238 |
Năm 2019 |
134 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng |
Xã Hồng Ca |
DSH |
0,05 |
0,03 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY49 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
135 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đá Khánh |
Xã Kiên Thành |
DSH |
0,10 |
0,02 |
|
|
0,08 |
Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
TY293 |
Năm 2019 |
136 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Lương Môn |
Xã Lương Thịnh |
DSH |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY299 |
Năm 2019 |
137 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khe Lụa |
Xã Lương Thịnh |
DSH |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY300 |
Năm 2019 |
138 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Lương Thiện |
Xã Lương Thịnh |
DSH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY301 |
Năm 2019 |
139 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 4 |
Xã Minh Quán |
DSH |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY73C |
Năm 2017 chuyển tiếp |
140 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1 |
Xã Minh Quán |
DSH |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY73A |
Năm 2018 chuyển tiếp |
141 |
Mở mới nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3 |
Xã Minh Quán |
DSH |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018; Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
TY246 |
Cập nhật QĐ 749 |
142 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 11 |
Xã Quy Mông |
DSH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY09 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
143 |
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Thịnh |
Xã Quy Mông |
DSH |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY248 |
Năm 2019 |
144 |
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thịnh Bình |
Xã Quy Mông |
DSH |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY314 |
Năm 2019 |
145 |
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Việt |
Xã Quy Mông |
DSH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY249 |
Năm 2019 |
146 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phúc Lương |
Xã Tân Đồng |
DSH |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tân Đồng giai đoạn 2011-2020: |
TY250 |
Năm 2019 |
147 |
Sửa chữa, tôn tạo di tích Gò Cọ Đồng Yếng và cải tạo Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3 |
Xã Vân Hội |
DSH |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Vân Hội, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY252 |
Năm 2019 |
148 |
Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn 1 |
Xã Việt Cường |
DSH |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY342 |
Cập nhật QĐ 749 |
149 |
Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn 9 |
Xã Việt Cường |
DSH |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY343 |
Cập nhật QĐ 749 |
150 |
Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn 3A |
Xã Việt Cường |
DSH |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY344 |
Cập nhật QĐ 749 |
151 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6B |
Xã Việt Cường |
DSH |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY269 |
Năm 2019 |
152 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2 |
Xã Việt Cường |
DSH |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY253 |
Năm 2019 |
153 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Vần |
Xã Việt Hồng |
DSH |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY308 |
Năm 2019 |
154 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Din |
Xã Việt Hồng |
DSH |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY309 |
Năm 2019 |
155 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bản Bến |
Xã Việt Hồng |
DSH |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY310 |
Năm 2019 |
156 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng (thôn Đồng Phúc) |
Xã Việt Thành |
DSH |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY255 |
Năm 2019 |
157 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Phú |
Xã Y Can |
DSH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
TY256 |
Năm 2019 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
158 |
Di chuyển bãi rác khu trung tâm Lương An |
Xã Hưng Khánh |
DRA |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dung nông thôn mới xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020 |
TY288 |
Năm 2019 |
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159 |
Khu công nghiệp Minh Quân |
Xã Minh Quân |
SKK |
35,09 |
2,34 |
|
|
32,75 |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 5 năm (2011-2015) của TP Yên Bái |
TY351 |
Năm 2019 |
III |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
||||||||||
3.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Minh Quán |
CLN |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2017 chuyển tiếp |
161 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây lâu năm |
TT Cổ Phúc |
CLN |
0,08 |
0,05 |
|
|
0,02 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
162 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Bảo Hưng |
CLN |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2017 chuyển tiếp |
163 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Bảo Hung |
CLN |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
164 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Nga Quán |
CLN |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
165 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây lâu năm |
Xã Quy Mông |
CLN |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
3.2 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166 |
Dự án chăn nuôi gà tập trung gần với liên kết tiêu thụ sản phẩm (Hợp tác xã chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp MQ) |
Xã Minh Quán |
NKH |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Quyết định 839/QĐ-UBND về việc phê duyệt đề án quy hoạch nâng mới xã Minh Quán huyện Trấn Yên 2011-2020 |
TY73D |
Năm 2018 chuyển tiếp |
167 |
Chuyển mục đích hộ ông Nguyễn Chí Cường và Bà Triệu Thị Thanh Nhài |
Xã Tân Đồng |
NKH |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
Căn cứ pháp lý số 01/CV-ĐK ngày 05/10/2017 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2018 |
TY99A |
Năm 2018 chuyển tiếp |
3.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
Xã Minh Quán |
NTS |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2017 chuyển tiếp |
3.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 |
Xây dựng Quỹ tín dụng nhân dân xã Hưng Khánh |
Xã Hưng Khánh |
TMD |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY242 |
Cập nhật QĐ 749 |
170 |
Đất thương mại, dịch vụ (Bãi đổ đất thừa) |
Xã Hưng Khánh; Xã Minh Quân |
TMD |
7,07 |
1,75 |
|
|
5,32 |
Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái |
TY275 |
Năm 2019 |
171 |
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
Xã Minh Quân |
TMD |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Công văn số 02/CV-CTTNHHMTVHT ngày 06/1/2016 của Công ty TNHH MTV Hải Thịnh |
TY81 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
172 |
Quỹ đất thương mại dịch vụ (khu đất xen kẹt giữa sân gôn Đầm Hậu với nút giao IC12) |
Xã Minh Quân |
TMD |
1,60 |
|
|
|
1,60 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái Về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY323 |
Cập nhật QĐ 1738 |
173 |
Dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái |
Xã Minh Quân |
TMD |
9,80 |
1,60 |
|
|
8,20 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái Về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY247 |
Cập nhật QĐ 1738 |
174 |
Xây dựng biển quảng cáo |
Xã Minh Quân |
TMD |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Công văn số 08/CV-ACTVN ngày 19/8/2018 của Công ty cổ phần tư vấn ACT Việt Nam |
TY334 |
Năm 2019 |
3.5 |
Đất cơ sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất sản xuất kinh doanh |
TT Cổ Phúc |
SKC |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
176 |
Khu tổ hợp xử lý rác thải rắn và bảo vệ môi trường vệ tinh |
Xã Bảo Hưng |
SKC |
9,52 |
0,58 |
|
|
8,94 |
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) |
TY31 |
Cập nhật QĐ 1738 |
177 |
Khu sản xuất công nghiệp tập trung tại xã Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng |
SKC |
20,00 |
1,00 |
|
|
19,00 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái Về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY226 |
Cập nhật QĐ 1738 |
178 |
Xây dựng nhà xưởng chế biến tinh dầu quế |
Xã Hồng Ca |
SKC |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY241 |
Cập nhật QĐ 749 |
179 |
Điều chỉnh quy hoạch khu sơ chế măng tre Bát Độ |
Xã Hồng Ca |
SKC |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Theo nhu cầu sử dụng đất của Công ty TNHH Vạn Đạt |
TY285 |
Năm 2019 |
180 |
Xây dựng nhà máy chế biến quặng sắt |
Xã Hưng Thịnh |
SKC |
9,19 |
|
|
|
9,19 |
Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương đầu tư; Công văn số 12/CV-GTYB ngày 21/8/2018 của Công ty cổ phần gang thép Yên Bái |
TY331 |
Năm 2019 |
181 |
Xây dựng nhà máy chế biến Măng Tre Bát Độ (Cty Vạn Đạt) |
Xã Kiên Thành |
SKC |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Theo nhu cầu sử dụng đất của Công ty TNHH Vạn Đạt |
TY24A |
Năm 2018 chuyển tiếp |
182 |
Nhà máy chiết xuất tinh dầu quế |
Xã Kiên Thành |
SKC |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) |
TY127 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
183 |
Mở rộng nhà máy chế biến khoáng sản (Hưng Phát) |
Xã Lương Thịnh |
SKC |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Theo đề nghị của Công ty cổ phần khoáng sản Hưng Phát |
TY108 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
184 |
Xây dựng Nhà máy Chế biến Quặng sắt |
Xã Lương Thịnh |
SKC |
2,41 |
0,38 |
|
|
2,03 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY282 |
Cập nhật QĐ 749 |
185 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu Lương Thịnh |
Xã Lương Thịnh |
SKC |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
TY305 |
Cập nhật QĐ 1738 |
186 |
Khu sản xuất tập trung (Xây dựng bến bãi tập kết cát, sỏi) |
Xã Minh Quân |
SKC |
2,20 |
0,20 |
|
|
2,00 |
Công văn số 02/CV-HBC ngày 19/9/2018 của Công ty CP đầu tư HBC Bình Minh |
TY333 |
Năm 2019 |
187 |
Xây dựng Nhà máy Chế biến dâu tơ tằm |
Xã Báo Đáp |
SKC |
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY313 |
Năm 2019 |
188 |
Nhà máy sản xuất rượu gạo FANSI |
Xã Việt Cường |
SKC |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Đề nghị của Công ty Cổ Phần thực phẩm và đồ uống FANSI |
TY106 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
3.6 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
TT Cổ Phúc |
ODT |
1,67 |
0,03 |
|
|
1,64 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGD |
Năm 2018 chuyển tiếp |
190 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
TT Cổ Phúc |
ODT |
1,27 |
|
|
|
1,27 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
3.7 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Báo Đáp |
ONT |
0,33 |
0,05 |
|
|
0,29 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
192 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Báo Đáp |
ONT |
0,94 |
0,20 |
|
|
0,74 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
193 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Bảo Hưng |
ONT |
0,85 |
0,11 |
|
|
0,74 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
194 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Bảo Hưng |
ONT |
0,35 |
0,05 |
|
|
0,30 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
195 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Cường Thịnh |
ONT |
0,20 |
0,06 |
|
|
0,15 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
196 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Cường Thịnh |
ONT |
0,06 |
0,04 |
|
|
0,02 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
197 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Đào Thịnh |
ONT |
1,02 |
|
|
|
1,02 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
198 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Đào Thịnh |
ONT |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
199 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Hòa Cuông |
ONT |
0,63 |
|
|
|
0,63 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
200 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Hòa Cuông |
ONT |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
201 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Hồng Ca |
ONT |
0,26 |
0,08 |
|
|
0,18 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
202 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Hồng Ca |
ONT |
0,17 |
0,02 |
|
|
0,15 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
203 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Hưng Khánh |
ONT |
0,90 |
0,16 |
|
|
0,74 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
204 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Hưng Khánh |
ONT |
0,25 |
0,09 |
|
|
0,16 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Nám 2019 |
205 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Hưng Thịnh |
ONT |
0,19 |
0,12 |
|
|
0,07 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
206 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Hưng Thịnh |
ONT |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
207 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Kiên Thành |
ONT |
0,65 |
0,02 |
|
|
0,64 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
208 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Kiên Thành |
ONT |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
209 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Lương Thịnh |
ONT |
1,01 |
0,14 |
|
|
0,88 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
210 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Lương Thịnh |
ONT |
0,36 |
0,10 |
|
|
0,26 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
211 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Minh Quán |
ONT |
1,02 |
0,16 |
|
|
0,86 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
212 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Minh Quân |
ONT |
1,13 |
0,35 |
|
|
0,79 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
213 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Minh Quân |
ONT |
0,67 |
0,22 |
|
|
0,45 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
214 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Minh Tiến |
ONT |
1,21 |
0,64 |
|
|
0,57 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
215 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Minh Tiến |
ONT |
0,24 |
0,06 |
|
|
0,18 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
216 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Nga Quán |
ONT |
0,99 |
0,16 |
|
|
0,83 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
217 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Nga Quán |
ONT |
0,72 |
0,04 |
|
|
0,68 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
218 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Quy Mông |
ONT |
0,66 |
0,04 |
|
|
0,62 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
219 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Quy Mông |
ONT |
0,76 |
0,05 |
|
|
0,71 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
220 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Tân Đồng |
ONT |
0,66 |
0,06 |
|
|
0,60 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
221 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Tân Đồng |
ONT |
0,34 |
0,02 |
|
|
0,32 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
222 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Vân Hội |
ONT |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
223 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Vân Hội |
ONT |
0,57 |
0,12 |
|
|
0,45 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
224 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Việt Cường |
ONT |
1,67 |
0,15 |
|
|
1,52 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
225 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Việt Cường |
ONT |
0,69 |
0,19 |
|
|
0,50 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
226 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Việt Hồng |
ONT |
1,55 |
0,35 |
|
|
1,20 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
227 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Việt Hồng |
ONT |
0,42 |
0,24 |
|
|
0,18 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
228 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Việt Thành |
ONT |
0,24 |
0,02 |
|
|
0,22 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
229 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Y Can |
ONT |
0,52 |
0,08 |
|
|
0,44 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2018 chuyển tiếp |
230 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất ở |
Xã Y Can |
ONT |
0,30 |
0,17 |
|
|
0,13 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
3.8 |
Đất trồng cây hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
Nhu cầu đăng ký của người dân |
|
|
231 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây hàng năm |
TT Cổ Phúc |
HNK |
0,11 |
0,01 |
|
|
0,10 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
232 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây hàng năm |
Xã Báo Đáp |
HNK |
0,31 |
0,31 |
|
|
0,00 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
233 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây hàng năm |
Xã Nga Quán |
HNK |
0,18 |
0,08 |
|
|
0,10 |
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
234 |
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân sang đất trồng cây hàng năm |
Xã Vân Hội |
HNK |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
Nhu cầu đăng ký của người dân |
Sơ đồ HGĐ |
Năm 2019 |
3.9 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235 |
Khai thác đá với và đá cát bột kết |
Xã Việt Cường |
SKX |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Giấy phép số 53/GP-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY340 |
Cập nhật QĐ 1738 |
236 |
Khai thác khoáng sản (Cát, sỏi) |
Xã Báo Đáp; Xã Đào Thịnh; Xã Việt Thành; Xã Y Can; Xã Quy Mông |
SKX |
10,50 |
|
|
|
10,50 |
Giấy phép số 1051/GP-UBND ngày 17/6/2015 của UBND tỉnh Yên Bái, Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY278A, TY278B, TY278C,TY278D; TY278H |
Cập nhật QĐ 1738 |
237 |
Khai thác khoáng sản (Cát, sỏi) |
Xã Minh Tiến; Xã Y Can |
SKX |
18,40 |
|
|
|
18,40 |
Giấy phép số 399/GP-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
TY286A; TY286B |
Cập nhật QĐ 1738 |
238 |
Khai thác khoáng sản (Cát, sỏi) |
Xã Báo Đáp; Xã Đào Thịnh |
SKX |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
Giấy phép số 2846/GP-UBND ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư dự án khai thác khoáng sản cát, sỏi tại xã Báo Đáp và xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
TY328A; TY328B |
Cập nhật QĐ 1738 |
STT |
Hạng mục |
ĐV Hành Chính |
Mã loại đất |
Quy mô Diện tích (ha) |
Số thửa trên bản đồ địa chính |
Số TT trên BĐ KHSDĐ |
Kế hoạch |
|
TỔNG (53 CT) |
52 |
|
|
|
|
|
I |
NĂM 2016 (38 CT) |
38 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Cổ Phúc |
TT Cổ Phúc |
TSC |
0,15 |
|
TY131 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
2 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen |
Xã Báo Đáp |
DGD |
0,11 |
|
TY18 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
3 |
Dự án mở rộng Nhà máy chế biến Graphit Yên Bái |
Xã Báo Đáp |
SKC |
1,00 |
|
TY17 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng QL 37, đoạn tránh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Cường Thịnh |
DGT |
24,87 |
|
TY147 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản |
Xã Cường Thịnh |
NTS |
2,00 |
|
|
Năm 2016 chuyển tiếp |
6 |
Mở rộng trường mầm non Đào Thịnh |
Xã Đào Thịnh |
DGD |
0,70 |
|
TY39 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi) |
Xã Hồng Ca |
CLN |
5,50 |
|
TY48 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
8 |
Mở rộng trường mầm non Hồng Ca |
Xã Hồng Ca |
DGD |
0,12 |
|
TY50 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi) |
Xã Hưng Khánh |
CLN |
2,50 |
|
TY55 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
10 |
Hành lang an toàn và công trình phụ trợ phục vụ cho khai thác khoáng sản của Công ty cổ phần khoáng sản Hưng Phát |
Xã Hưng Khánh |
SKS |
2,32 |
|
TY72 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
11 |
Mở rộng trường phổ thông liên cấp II- III Trấn Yên 2 |
Xã Hưng Khánh |
DGD |
0,6 |
|
TY52 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
12 |
Xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa |
Xã Hưng Khánh |
NTD |
0,1 |
|
TY56 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi) |
Xã Hưng Thịnh |
CLN |
6,32 |
|
TY132 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
14 |
Mở rộng trường mầm non Hưng Thịnh |
Xã Hưng Thịnh |
DGD |
0,40 |
|
TY63 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
15 |
Dự án đầu tư nâng cấp QL 37, đoạn km 280 đến km 340, tỉnh Yên Bái |
Xã Hưng Thịnh |
DGT |
31,70 |
|
TY149 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
16 |
Dự án Khai thác quặng sắt |
Xã Hưng Thịnh |
SKS |
27,60 |
|
TY30 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
17 |
Xây dựng xưởng chế biến Măng Tre Bát Độ (Hợp tác xã) |
Xã Kiên Thành |
SKC |
0,40 |
|
TY24 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
18 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm (Cây ăn quả có múi) |
Xã Lương Thịnh |
CLN |
4,20 |
|
|
Năm 2016 chuyển tiếp |
19 |
Dự án đầu tư nâng cấp QL 37, đoạn km 280 đến km 340, tỉnh Yên Bái |
Xã Lương Thịnh |
DGT |
31,70 |
|
TY149 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
20 |
Hành lang an toàn và công trình phụ trợ phục vụ cho khai thác khoáng sản của Công ty cổ phần khoáng sản Hưng Phát |
Xã Lương Thịnh |
SKS |
6,32 |
|
TY71 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
21 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất LUA sang đất CLN |
Xã Minh Quân |
CLN |
0,90 |
|
|
Năm 2016 chuyển tiếp |
22 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản |
Xã Minh Quân |
NTS |
5,00 |
|
TY82 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
23 |
Dự án đầu tư xây dựng QL 37, đoạn tránh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Minh Tiến |
DGT |
24,87 |
|
TY147 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
24 |
Mở rộng sân thể thao |
Xã Minh Tiến |
DTT |
0,53 |
|
TY125 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
25 |
Dự án đầu tư xây dựng QL 37, đoạn tránh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Nga Quán |
DGT |
24,87 |
|
TY147 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
26 |
Xây dựng sân thể thao xã |
Xã Nga Quán |
DTT |
1,30 |
|
TY86 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
27 |
Mở rộng trường mầm non Quy Mông |
Xã Quy Mông |
DGD |
0,01 |
|
TY90 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
28 |
Mở rộng trường Mầm non Vân Hội |
Xã Vân Hội |
DGD |
0,20 |
|
TY100 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
29 |
Đất tín ngưỡng (Xây dựng đình Vân Hội) |
Xã Vân Hội |
TIN |
3,00 |
|
TY102 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
30 |
Chuyển mục đích sử dụng đất lúa kèm hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản |
Xâ Việt Cường |
NTS |
2,00 |
|
|
Năm 2016 chuyển tiếp |
31 |
Xây dựng khu chăn nuôi tập trung |
Xã Y Can |
NHK |
1,20 |
|
TY114 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
32 |
Xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa |
Xã Việt Hồng |
NTD |
0,50 |
|
TY108A |
Năm 2016 chuyển tiếp |
33 |
Dự án khai thác khoáng sản; Hành lang an toàn và công trình phụ trợ của Công ty Cổ phần khai khoáng Minh Đức |
Xã Hưng Thịnh |
SKS |
50,94 |
|
TY62 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
34 |
Mỏ quặng sắt của Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản Tây Bắc |
Xà Hưng Thịnh |
SKS |
20,00 |
|
TY29 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
35 |
Khu sản xuất Tập trung |
TT Cổ Phúc |
SKC |
1,10 |
|
TY25 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
36 |
Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao vui chơi giải trí gắn với phát triển thương mại, dịch vụ và chỉnh trang khu dân cư nông thôn) |
Xã Bảo Hưng |
SKC |
261,70 |
|
TY34 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
37 |
Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp |
Xã Minh Quân |
SKC |
120,20 |
|
TY77 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
38 |
Mỏ đất làm vật liệu xây dựng thông thường của Công ty cổ phần vật liệu xây dựng gạch Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng |
SKX |
1,00 |
|
TY33 |
Năm 2016 chuyển tiếp |
II |
NĂM 2017 (3 CT) |
3 |
|
|
|
|
|
39 |
Thu hồi bổ sung hạ tầng kỹ thuật sân vận động huyện Trấn Yên |
TT Cổ Phúc |
DTT |
0,01 |
|
TY144 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
40 |
Xây dựng trường Mầm non xã Quy Mông |
Xã Quy Mông |
DGD |
0,20 |
|
TY91 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
41 |
Nhà văn hóa thôn 3A |
Xã Việt Cường |
DSH |
0,05 |
|
TY128 |
Năm 2017 chuyển tiếp |
I |
NĂM 2018 (12 CT) |
12 |
|
|
|
|
|
42 |
Mở rộng trường tiểu học số 1 Hưng Khánh |
Xã Hưng Khánh |
DGD |
0,10 |
|
TY52 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
43 |
Đài tưởng niệm |
Xã Hưng Khánh |
DVH |
0,50 |
|
TY11 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
44 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 9 |
Xã Quy Mông |
DSH |
0,05 |
|
TY08 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
45 |
Hợp tác xã dịch vụ tổng hợp xã Hồng Ca |
Xà Hồng Ca |
SKC |
0,50 |
|
TY143; TY143A |
Năm 2018 chuyển tiếp |
46 |
Quỹ đất khu số 9 điểm 9b, 9d (đối diện công ty TNHH Vina ô tô Hòa Bình) |
Xã Bảo Hưng |
ONT |
16,00 |
|
TY117 |
Năm 2018 chuyển tiếp |
47 |
Khu sản xuất Tập trung |
Xã Minh Quán |
SKC |
3,00 |
|
TY73D |
Năm 2018 chuyển tiếp |
48 |
Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn 6B |
Xã Việt Cường |
DSH |
0,06 |
|
|
Cập nhật QĐ 749 |
49 |
Mở mới nghĩa trang Thôn 7 |
Xã Minh Quán |
NTD |
1,00 |
|
TY322 |
Cập nhật QĐ 749 |
50 |
Xây dựng Nhà máy Chế biến dâu tơ tằm |
Xã Tân Đồng |
SKC |
2,00 |
|
|
Cập nhật QĐ 749 |
51 |
Xây dựng Đài Tưởng Niệm liệt sỹ |
Xã Hưng Thịnh |
DVH |
0,05 |
|
|
Cập nhật QĐ 1738 |
52 |
Dự án đường dây và TBA 110kv Bảo Hưng và dự án đường dây 35kv, 22kv huyện Yên Bình, TP Yên Bái |
Xã Bảo Hưng |
DNL |
0,38 |
|
|
Cập nhật QĐ 1738 |
53 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2014-2020) (Bổ sung) |
Xã Kiên Thành |
DNL |
0,22 |
|
|
Cập nhật QĐ 1738 |
Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2020 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ thực hiện tại Cổng Dịch vụ công của tỉnh lĩnh vực Đầu tư nông nghiệp công nghệ cao thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh, sáp nhập, đổi tên, giải thể, thành lập ấp thuộc các xã trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu và huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết 05/NQ-HĐND về phân bổ chi hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Đề án phát triển Văn phòng Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 749/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án phòng, chống hạn và nhiễm mặn gây ra thiếu nước sinh hoạt năm 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND về đính chính Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa tại Quyết định 515/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi một số điều, khoản, điểm trong Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 của các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Lao động-Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 2500/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động của Sở Tài chính Nghệ An Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 1025/QĐ-UBND Kế hoạch thu thập dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Bình năm 2020 Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2019 về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Quyết định 2727/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 2727/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý, vận hành hệ thống camera giám sát khối lượng khoáng sản kim loại vận chuyển tại các bàn cân điện tử, cửa mỏ trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về đổi tên thôn thuộc xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án phát triển bền vững ngành dâu tằm tơ tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2019-2023 Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 2727/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2019 về phân công nhiệm vụ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa III, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Sinh vật cảnh tỉnh Hà Giang khóa III, nhiệm kỳ 2018-2023 Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tổ chức hoạt động của Cụm, Khối thi đua trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: “Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí” trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 01/NQ-HĐND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 940/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 4300/QĐ-UBND và Quyết định 5355/QĐ-UBND Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2017 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 1738/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 07/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2018 về quy chế lựa chọn và công bố thương nhân được phép tái xuất hàng hóa qua các cửa khẩu phụ, điểm thông quan trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình phát triển nhà ở Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 15/09/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Phương án giao rừng, cho thuê rừng để bảo vệ và phát triển rừng bền vững, kết hợp kinh doanh cảnh quan du lịch, sản xuất nông lâm nghiệp dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2019 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch hành động về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ sơ sinh và trẻ em tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Xây dựng thành phố Đà Lạt trở thành thành phố thông minh” giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 1368/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Ngô Quyền Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Quy hoạch phát triển ngành thủy sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Nam Định Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 1371/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyền của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1368/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư, thương mại tỉnh Thanh Hóa năm 2018 Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2018 Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 1369/QĐ-UBND về Kế hoạch thông tin đối ngoại của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2018 Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 103/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW về phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước đối với lĩnh vực ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy trình giải quyết liên thông thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2018 khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp theo Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 861/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức trợ cấp đặc thù cho đối tượng là công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia một số khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 16/07/2020
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về thông qua Đề án “Quản lý và xây dựng hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 46/2012/NQ-HĐND và 119/2015/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện; Thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 về quy định cơ chế phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/11/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch truyền thông phòng, chống mua bán người đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực môi trường thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí, mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường tỉnh Hà Giang giai đoạn 2015-2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phê chuẩn đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ sản xuất muối tại vùng muối sa huỳnh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về chủ trương thực hiện cơ chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 (kèm theo Nghị quyết 25/NQ-HĐND9) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về tiếp tục nâng cao hiệu quả việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3 Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở y tế công lập Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 264/2016/NQ-HĐND về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ bảo vệ rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2017 về khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Quyết định 1039/QĐ-UBND phê duyệt danh sách học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được hưởng chính sách hỗ trợ theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 2727/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt phương án phòng chống lũ, lụt vùng hạ du công trình thủy điện Hủa Na năm 2017 do Công ty cổ phần thủy điện Hủa Na quản lý Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực chứng thực, hộ tịch, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 - Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 940/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 2727/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Hồ sơ chỉ giới đường đỏ tuyến đường Quốc lộ 21 đoạn từ Sơn Tây-Hòa Lạc-Xuân Mai Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt biện pháp tưới, tiêu năm 2016 của công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch hành động đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư kinh doanh, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp và nâng cao năng lực cạnh tranh tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Yên Bái đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2017-2018 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin - Viễn thông và Trung tâm Hạ tầng thông tin trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 của thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường kết nối giữa đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1 tại xã Mai Sơn, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra liên ngành trong lĩnh vực Công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 2727/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 716/QĐ-UBND và 1774/QĐ-UBND Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.477 đoạn từ Km10+129 đến Km10+774 (từ chợ Me đến ngã ba đường tránh phố Mới), thị trấn Me, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo công tác bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Mỹ Độ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 1365/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng, tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 25/06/2016
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tội phạm giai đoạn 2016-2025 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần năm 2015 Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện và cơ quan liên quan trong việc thực hiện nhiệm vụ của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thép nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương Đề án "Phát triển sản phẩm du lịch mũi nhọn của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn 2030" Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2016 về Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung Phúc Lộc” xã Thạch Khê, huyện Thạch Hà thuộc Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững Hà Tĩnh Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Xã hội hóa phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản tại khu vực thành thị và nông thôn phát triển tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 1371/QĐ-UBND về chương trình xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Ninh năm 2016 Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 31/05/2016
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2016 giải thể Trung tâm Phát triển Quỹ nhà, đất trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 940/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch xã đăng ký hoàn thành xây dựng nông thôn mới và phân bổ kinh phí hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn ngân sách tỉnh năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các Bệnh viện đa khoa: tỉnh, thị xã Hồng Lĩnh, huyện Hương Sơn thuộc Dự án "Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện" tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 2727/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 10/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 1025/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2015 tiếp tục thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 thành lập Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình dân sinh - kinh tế và quốc phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2014 về bổ sung quy hoạch chăn nuôi bò sữa, chăn nuôi tập trung, trang trại vào vùng quy hoạch phát triển chăn nuôi giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2014 thành lập và phê duyệt Điều lệ hoạt động Quỹ Khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Dự án cấp nước thị trấn Nà Phặc huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2014 về Quy trình vận hành hồ chứa Nhà máy thủy điện Suối Tân 2 Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Mua sắm thiết bị đào tạo nghề thuộc chương trình mục tiêu quốc gia, dự án đổi mới và phát triển dạy nghề của Trường cao đẳng nghề tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 861/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự án chuyển đổi rừng tự nhiên nghèo kiệt sang trồng rừng Cao su và khoanh nuôi bảo vệ rừng tự nhiên tại khoảnh 6, 7 tiểu khu 89 Ban QLRPH Lộc Ninh Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân quận Gò Vấp (ban hành trước ngày 25/04/2009) và Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 2727/QĐ-UBND năm 2013 giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014 Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phân loại đơn vị hành chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 2727/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Bộ thiết kế mẫu kiên cố kênh nội đồng phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 1738/QĐ-UBND tài trợ sáng tạo Văn học nghệ thuật năm 2013 Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Tăng cường củng cố, phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020” Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Cao Bằng đến năm 2020 Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán dự án Tăng cường cơ sở vật chất và tiềm lực văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ năm 2009 Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 về công nhận xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình đạt tiêu chí đô thị loại V Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn nhu cầu bổ sung biên chế công chức năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề tài “Thực trạng, các yếu tố ảnh hưởng của mẹ tới suy dinh dưỡng trẻ em tỉnh Bắc Giang và hiệu quả một số biện pháp can thiệp” Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định trách nhiệm và xem xét trách nhiệm đối với người có chức vụ, công, viên chức của Trung tâm Giáo dục Lao động trong việc giải quyết cho học viên đang chấp hành quyết định cai nghiện ra khỏi Trung tâm khi chưa hết thời hạn cai nghiện không đúng theo quy định của pháp luật hoặc để học viên trốn khỏi Trung tâm Ban hành: 13/05/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Hội đồng biên tập hệ thống cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá trị còn lại của tài sản đã đầu tư trên đất bị thu hồi của Tổng Công ty Công nghiệp ô tô Việt Nam Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 29/05/2013
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Pháp y tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2012 công bố Bộ thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 23/06/2015
Nghị quyết 10/NQ-HDND năm 2012 về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 17/07/2012
Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên tỉnh Bình Phước, giai đoạn 1 (2012 - 2015) Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quản lý và bảo vệ môi trường; bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy; an toàn - vệ sinh lao động tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 06/06/2012
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2011 Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trường trung học cơ sở chất lượng cao Lê Văn Thịnh, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND thông qua Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2012 - 2020" Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND về Chương trình duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch triển khai Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011-2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 07/02/2012
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bình Thuận Ban hành: 23/06/2011 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi phục vụ cho công tác bắt giữ, quản lý và xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở trong bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2010 theo Quyết định 2640/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 05/11/2010
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung đơn giá đất tại khu Công nghiệp Thanh Bình vào bảng giá đất của tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 06/08/2010
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định chính sách hỗ trợ phòng, trừ bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá và bệnh lùn sọc đen trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2010 về kiện toàn Bộ phận giúp việc Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng tỉnh Sơn La Ban hành: 10/06/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2010 về việc thành lập cụm công nghiệp Phú Long, thị trấn Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2010 quy định giá bán gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 02/07/2010
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 31/03/2010 | Cập nhật: 31/05/2010
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2010 về công bố, bổ sung, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Ban Dân Tộc tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Chương trình khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2009–2012 Ban hành: 22/06/2009 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2009 về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2008 về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2008 cho các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 10/07/2008 | Cập nhật: 24/07/2008
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung nội dung thanh tra theo Quyết định 1662/QĐ-UBND thanh tra việc chấp hành chính sách, pháp luật của ngành thuế từ năm 2005 - 2007 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 23/05/2008 | Cập nhật: 23/06/2008
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2008 về việc điều chỉnh phân công trách nhiệm website quận Gò Vấp do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 07/05/2008 | Cập nhật: 02/06/2008
Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2008 công bố các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ Ban hành: 26/05/2008 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy chế Tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2008 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2007 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/06/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 15/12/2006 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2006 về phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu tỉnh Kiên Giang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 27/06/2006 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2006 công bố xếp loại Công ty Nhà nước năm 2005 do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 15/05/2006 | Cập nhật: 25/05/2006
Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2004 về "quy định tạm thời chế độ ưu đãi đối với cán bộ quản lý và giảng viên bậc cao đẳng ở trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng" Ban hành: 24/04/2004 | Cập nhật: 15/03/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 1996 về định hướng phát triển kinh tế - xã hội 3 huyện vùng ven biển tỉnh Bến Tre năm 1996-2000-2010 Ban hành: 05/06/1996 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2021-2022 Ban hành: 19/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021