Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 839/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 22/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 839/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 22 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 776/TTr-SKHĐT ngày 06/3/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 202/STP-KSTTHC ngày 28/02/2017,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 839/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung. |
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
||||
1 |
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
|
2 |
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
||
3 |
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
||
4 |
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
||
5 |
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
||
6 |
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
||
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính. |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|||
1 |
T -THA-287282-TT |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã. |
Lý do công bố bãi bỏ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Bị sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
2 |
T-THA-287279-TT |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
3 |
T-THA-287278-TT |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
4 |
T-THA-287277-TT |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất. |
|
5 |
T-THA-287276-TT |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập. |
|
6 |
T-THA-287280-TT |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã. |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA1 (Có bản nội dung cụ thể của 06 thủ tục hành chính đính kèm)
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ban hành kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký liên hiệp hợp tác xã. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. - Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã dự định thành lập nộp hồ sơ đăng ký đến Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư, nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính. - Liên hiệp hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa) hoặc qua địa chỉ thư điện tử: skhdt@thanhhoa.gov.vn b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức, cá nhân: + Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực [1]. + Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì trao hoặc gửi giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu cho người nộp hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Liên hiệp hợp tác xã phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê trong hồ sơ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký cho liên hiệp hợp tác xã, nếu đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều 24 Luật Hợp tác xã. - Trong trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư phải thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ lý do cho liên hiệp hợp tác xã biết trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Bước 4. Trả kết quả: a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, TP. Thanh Hóa). b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã ; - Phương án sản xuất kinh doanh; - Danh sách hợp tác xã thành viên; - Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; - Nghị quyết Hội nghị thành lập. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (theo mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT). |
8. Lệ phí: 250.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh mà pháp luật không cấm; - Hồ sơ đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 23 của Luật Hợp tác xã 2012; - Có trụ sở chính theo quy định tại Điều 26 của Luật Hợp tác xã 2012, cụ thể: “Trụ sở chính của liên hiệp hợp tác xã là địa điểm giao dịch của liên hiệp hợp tác xã trên lãnh thổ Việt Nam, có địa chỉ được xác định gồm số nhà, tên đường, phố, xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; số điện thoại, số fax và thư điện tử (nếu có)”. - Tên của liên hiệp hợp tác xã được đặt theo quy định tại Điều 22 của Luật Hợp tác xã 2012, cụ thể: “1. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã quyết định tên, biểu tượng của mình nhưng không trái với quy định của pháp luật. Tên hợp tác xã; liên hiệp hợp tác xã phải được viết bằng tiếng Việt, có thể kèm theo chữ số, ký hiệu và được bắt đầu bằng cụm từ “Hợp tác xã” hoặc “Liên hiệp hợp tác xã”. 2. Tên, biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được bảo hộ theo quy định của pháp luật. 3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.” - Tên của liên hiệp hợp tác xã được đặt theo quy định tại các Điều 7, 8, 9, 10, 11,12 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP , cụ thể: “Điều 7. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được viết bằng tiếng Việt hoặc ký tự La tinh trừ ký tự đặc biệt, có thể kèm theo chữ số, ký hiệu và được bắt đầu bằng cụm từ “hợp tác xã” hoặc “liên hiệp hợp tác xã” sau đó là tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. 2. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có thể sử dụng ngành, nghề kinh doanh hay ký hiệu phụ trợ khác để cấu thành tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. 3. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải được viết hoặc gắn tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải được in hoặc viết trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phát hành. 4. Cơ quan đăng ký hợp tác xã có quyền từ chối chấp thuận tên dự kiến đăng ký của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nếu tên đó không phù hợp với quy định tại Điều 8 Nghị định này. 5. Cơ quan đăng ký hợp tác xã có trách nhiệm công khai tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đăng ký trước khi Nghị định này có hiệu lực có tên gây nhầm lẫn thì cơ quan đăng ký hợp tác xã khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi cho các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có tên trùng và tên gây nhầm lẫn tương tự thương lượng với nhau để đăng ký đổi tên hoặc bổ sung tên địa danh để làm yếu tố phân biệt tên. Điều 8. Những điều cấm trong đặt tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Đặt tên đầy đủ, tên viết tắt, tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trùng hoặc gây nhầm lẫn với tên đầy đủ hoặc tên viết tắt hoặc tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khác đã đăng ký trong phạm vi cả nước. 2. Đặt tên đầy đủ, tên viết tắt, tên bằng tiếng nước ngoài xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với tên thương mại, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý của tổ chức, cá nhân khác theo pháp luật về sở hữu trí tuệ. 3. Sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp để làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. 4. Sử dụng tên danh nhân, từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc. Điều 9. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. 1. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài là tên được dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài tương ứng. Khi dịch sang tiếng nước ngoài, tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có thể giữ nguyên tên tiếng Việt hoặc dịch tương ứng toàn bộ tên tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. 2. Tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã tại trụ Sở của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phát hành. 3. Tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được viết tắt từ tên bằng tiếng Việt hoặc tên viết bằng tiếng nước ngoài. 4. Tên viết tắt, bảng hiệu của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, các hình thức quảng cáo, giấy tờ giao dịch của hợp tác xã phải có ký hiệu “HTX”, liên hiệp hợp tác xã phải có ký hiệu “LHHTX”. Điều 10. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn 1. Tên trùng là tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký được viết và đọc bằng tiếng Việt hoàn toàn giống với tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký trong phạm vi cả nước. 2. Các trường hợp sau đây được coi là tên gây nhầm lẫn với tên của các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký: a) Tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký được đọc giống như tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; b) Tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký chỉ khác tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký bởi chữ “và” hoặc ký hiệu hoặc hiệu"-”; c) Tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký trùng với tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; d) Tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký trùng với tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; đ) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký bởi số tự nhiên, số thứ tự, một hoặc một số chữ cái tiếng Việt ngay sau tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đó, trừ trường hợp hợp tác xã yêu cầu đăng ký là thành viên của liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; e) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký bởi từ "tân" ngay trước hoặc “mới" ngay sau tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; g) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký chỉ khác tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký bởi các từ "Bắc", "miền Bắc", "Nam", "miền Nam", "Trung”, "miền Trung", “Tây", "miền Tây", "Đông", "miền Đông" hoặc các từ có ý nghĩa tương tự, trừ trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký là thành viên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; h) Các trường hợp tên gây nhầm lẫn khác theo quyết định của cơ quan đăng ký hợp tác xã. Điều 11. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được sử dụng biểu tượng. 2. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã là ký hiệu riêng để phân biệt với biểu tượng của các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khác đã đăng ký. 3. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã tự chọn biểu tượng của mình phù hợp với đạo đức, truyền thống văn hóa dân tộc và phù hợp với quy định của pháp luật. 4. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Điều 12. Bảo hộ đối với tên, biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được bảo hộ trong phạm vi toàn quốc kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp của hợp tác xã phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được bảo hộ theo quy định của pháp luật.” |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
........... ngày .... tháng .... năm ....
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính: ........
Sinh ngày: ....../ ....../ ...... Dân tộc: ..............................Quốc tịch: .......................................
Chứng minh nhân dân số: ...................................................................................................
Ngày cấp: ....../ ....../ ...... Nơi cấp: .......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): .................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: ....../ ....../ ...... Ngày hết hạn: ....../ ....../ ...... Nơi cấp: ........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: .................................... Fax: ..............................................................................
Email: .......................................... Website: ........................................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ □ □ □ □ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.................................................
Tên hợp tác xã viết bàng tiếng nước ngoài (nếu có):..........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: ............................................. Fax: .....................................................................
Email: ............................................. Website: .....................................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):.........................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.........................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ......................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ): ....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp: .........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ: ....................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ: ........................................................
9. Số lượng thành viên: ....................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VII. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ(%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..........., ngày .... tháng .... năm … |
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, Cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
|||||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
|
|
|
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
||||
A. Danh sách hội đồng quản trị |
|||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
|||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
..........., ngày .... tháng .... năm … |
Phụ lục II-3
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số: .................
Đăng ký lần đầu, ngày ...... tháng ...... năm ......
Đăng ký thay đổi lần thứ: ......, ngày ...... tháng ...... năm .......
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có): .........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: .............................................................................. Fax: ....................................
Email: .................................................................................... Website: ..............................
3. Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...........................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................................
Giới tính: ..............................................................................................................................
Chức danh: ..........................................................................................................................
Sinh ngày: ....../ ....../ ...... Dân tộc: .......................................... Quốc tịch: ..........................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ....../ ....../ ...... Nơi cấp: .......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
6. Thông tin về chi nhánh
Tên chi nhánh: ....................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................................................
Người đại diện chi nhánh: ..................................................................................................
7. Thông tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện: ......................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại diện: .................................................................................................
Người đại diện văn phòng đại diện: ....................................................................................
8. Thông tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh doanh: ....................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ...............................................................................................
Người đại diện địa điểm kinh doanh: ..................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 839/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. - Hội đồng quản trị của liên hiệp hợp tác xã dự định chia xây dựng phương án chia trình đại hội thành viên quyết định. Sau khi đại hội thành viên quyết định chia, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với liên hiệp hợp tác xã về quyết định chia liên hiệp hợp tác xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến hành thủ tục thành lập liên hiệp hợp tác xã mới. Liên hiệp hợp tác xã được chia thực hiện phương án chia đã được quyết định và tiến hành thủ tục thành lập theo quy định. - Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã mới được thành lập trên cơ sở chia nộp hồ sơ đăng ký đến Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư, nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính. - Liên hiệp hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa) hoặc qua địa chỉ thư điện tử: skhdt@thanhhoa.gov.vn - Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức, cá nhân: + Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. + Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì trao hoặc gửi giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu cho người nộp hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Liên hiệp hợp tác xã phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê trong hồ sơ. -Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký cho liên hiệp hợp tác xã, nếu đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều 24 Luật Hợp tác xã. - Trong trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư phải thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ lý do cho liên hiệp hợp tác xã biết trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Bước 4. Trả kết quả: a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, TP. Thanh Hóa). b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã; - Phương án sản xuất kinh doanh; - Danh sách hợp tác xã thành viên; - Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; - Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc chia liên hiệp hợp tác xã. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (theo mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT). |
8. Lệ phí: 250.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh mà pháp luật không cấm; - Hồ sơ đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 23 của Luật Hợp tác xã 2012; - Có trụ sở chính theo quy định tại Điều 26 của Luật Hợp tác xã 2012, cụ thể: “Trụ sở chính của liên hiệp hợp tác xã là địa điểm giao dịch của liên hiệp hợp tác xã trên lãnh thổ Việt Nam, có địa chỉ được xác định gồm số nhà, tên đường, phố, xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; số điện thoại, số fax và thư điện tử (nếu có)”. - Tên của liên hiệp hợp tác xã được đặt theo quy định tại Điều 22 của Luật Hợp tác xã 2012, cụ thể: “1. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã quyết định tên, biểu tượng của mình nhưng không trái với quy định của pháp luật. Tên hợp tác xã; liên hiệp hợp tác xã phải được viết bằng tiếng Việt, có thể kèm theo chữ số, ký hiệu và được bắt đầu bằng cụm từ “Hợp tác xã” hoặc “Liên hiệp hợp tác xã”. 2. Tên, biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được bảo hộ theo quy định của pháp luật. 3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.” - Tên của liên hiệp hợp tác xã được đặt theo quy định tại các Điều 7, 8, 9, 10, 11,12 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP , cụ thể: “Điều 7. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được viết bằng tiếng Việt hoặc ký tự La tinh trừ ký tự đặc biệt, có thể kèm theo chữ số, ký hiệu và được bắt đầu bằng cụm từ “hợp tác xã” hoặc “liên hiệp hợp tác xã” sau đó là tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. 2. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có thể sử dụng ngành, nghề kinh doanh hay ký hiệu phụ trợ khác để cấu thành tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. 3. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải được viết hoặc gắn tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải được in hoặc viết trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phát hành. 4. Cơ quan đăng ký hợp tác xã có quyền từ chối chấp thuận tên dự kiến đăng ký của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nếu tên đó không phù hợp với quy định tại Điều 8 Nghị định này. 5. Cơ quan đăng ký hợp tác xã có trách nhiệm công khai tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đăng ký trước khi Nghị định này có hiệu lực có tên gây nhầm lẫn thì cơ quan đăng ký hợp tác xã khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi cho các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có tên trùng và tên gây nhầm lẫn tương tự thương lượng với nhau để đăng ký đổi tên hoặc bổ sung tên địa danh để làm yếu tố phân biệt tên. Điều 8. Những điều cấm trong đặt tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Đặt tên đầy đủ, tên viết tắt, tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trùng hoặc gây nhầm lẫn với tên đầy đủ hoặc tên viết tắt hoặc tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khác đã đăng ký trong phạm vi cả nước. 2. Đặt tên đầy đủ, tên viết tắt, tên bằng tiếng nước ngoài xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với tên thương mại, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý của tổ chức, cá nhân khác theo pháp luật về sở hữu trí tuệ. 3. Sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp để làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. 4. Sử dụng tên danh nhân, từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc. Điều 9. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. 1. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài là tên được dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài tương ứng. Khi dịch sang tiếng nước ngoài, tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có thể giữ nguyên tên tiếng Việt hoặc dịch tương ứng toàn bộ tên tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. 2. Tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã tại trụ Sở của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phát hành. 3. Tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được viết tắt từ tên bằng tiếng Việt hoặc tên viết bằng tiếng nước ngoài. 4. Tên viết tắt, bảng hiệu của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, các hình thức quảng cáo, giấy tờ giao dịch của hợp tác xã phải có ký hiệu “HTX”, liên hiệp hợp tác xã phải có ký hiệu “LHHTX”. Điều 10. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn 1. Tên trùng là tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký được viết và đọc bằng tiếng Việt hoàn toàn giống với tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký trong phạm vi cả nước. 2. Các trường hợp sau đây được coi là tên gây nhầm lẫn với tên của các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký: a) Tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký được đọc giống như tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; b) Tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký chỉ khác tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký bởi chữ “và” hoặc ký hiệu hoặc hiệu"-”; c) Tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký trùng với tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; d) Tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký trùng với tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; đ) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký bởi số tự nhiên, số thứ tự, một hoặc một số chữ cái tiếng Việt ngay sau tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đó, trừ trường hợp hợp tác xã yêu cầu đăng ký là thành viên của liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; e) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký bởi từ "tân" ngay trước hoặc “mới" ngay sau tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; g) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký chỉ khác tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký bởi các từ "Bắc", "miền Bắc", "Nam", "miền Nam", "Trung”, "miền Trung", “Tây", "miền Tây", "Đông", "miền Đông" hoặc các từ có ý nghĩa tương tự, trừ trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký là thành viên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; h) Các trường hợp tên gây nhầm lẫn khác theo quyết định của cơ quan đăng ký hợp tác xã. Điều 11. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được sử dụng biểu tượng. 2. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã là ký hiệu riêng để phân biệt với biểu tượng của các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khác đã đăng ký. 3. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã tự chọn biểu tượng của mình phù hợp với đạo đức, truyền thống văn hóa dân tộc và phù hợp với quy định của pháp luật. 4. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Điều 12. Bảo hộ đối với tên, biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được bảo hộ trong phạm vi toàn quốc kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp của hợp tác xã phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được bảo hộ theo quy định của pháp luật.” |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
.........., ngày ..... tháng ..... năm .....
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................................................Giới tính: ........
Sinh ngày: ...../ ...../ ..... Dân tộc: ........................................ Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân số: ...................................................................................................
Ngày cấp: ...../ ...../ ..... Nơi cấp: ..........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): .................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: ...../ ...../ ..... Ngày hết hạn: ...../ ...../ ..... Nơi cấp: ..............................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:.....................................................................................................................
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: .................................................. Fax: ................................................................
Email: ....................................................... Website: ...........................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có): .........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Điện thoại: ........................................................ Fax: ...........................................................
Email: ........................................................ Website: ...........................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có): .........................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có): .........................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): .......................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ): ......................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp: ...........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ: ......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ: ..........................................................
9. Số lượng thành viên: ......................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ(%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…......, ngày .... tháng .... năm … |
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
|||||||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
||||||
A. Danh sách hội đồng quản trị |
|||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
|||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
…......, ngày .... tháng .... năm … |
Phụ lục II-3
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số: .................
Đăng ký lần đầu, ngày ...... tháng ...... năm ......
Đăng ký thay đổi lần thứ: ......, ngày ...... tháng ...... năm .......
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có): ..........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: .............................................................................. Fax: .....................................
Email: .................................................................................... Website: ...............................
3. Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ..........................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................................
Giới tính: ..............................................................................................................................
Chức danh: ..........................................................................................................................
Sinh ngày: ....../ ....../ ...... Dân tộc: .......................................... Quốc tịch: ..........................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ................................................................................................
Ngày cấp: ....../ ....../ ...... Nơi cấp: ........................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
6. Thông tin về chi nhánh
Tên chi nhánh: ......................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: .................................................................................................................
Người đại diện chi nhánh: ....................................................................................................
7. Thông tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện: .......................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại diện: ..................................................................................................
Người đại diện văn phòng đại diện: .....................................................................................
8. Thông tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ................................................................................................
Người đại diện địa điểm kinh doanh: ...................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 839/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách. Số seri trên Cơ Sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. - Hội đồng quản trị của liên hiệp hợp tác xã dự định tách xây dựng phương án tách trình đại hội thành viên quyết định. Sau khi đại hội thành viên quyết định tách, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với liên hiệp hợp tác xã về quyết định tách liên hiệp hợp tác xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến hành thủ tục thành lập liên hiệp hợp tác xã mới. Liên hiệp hợp tác xã được tách thực hiện phương án tách đã được quyết định và tiến hành thủ tục thành lập theo quy định. - Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã mới được thành lập trên cơ sở tách nộp hồ sơ đăng ký đến Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư, nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính. - Liên hiệp hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa) hoặc qua địa chỉ thư điện tử: skhdt@thanhhoa.gov.vn b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức, cá nhân: + Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. + Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì trao hoặc gửi giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu cho người nộp hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Liên hiệp hợp tác xã phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê trong hồ sơ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký cho liên hiệp hợp tác xã, nếu đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều 24 Luật Hợp tác xã. - Trong trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư phải thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ lý do cho liên hiệp hợp tác xã biết trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Bước 4. Trả kết quả: a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, TP. Thanh Hóa). b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã; - Phương án sản xuất kinh doanh; - Danh sách hợp tác xã thành viên; - Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; - Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc tách liên hiệp hợp tác xã. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. đ) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (theo mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT). |
8. Lệ phí: 250.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh mà pháp luật không cấm; - Hồ sơ đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 23 của Luật Hợp tác xã 2012; - Có trụ sở chính theo quy định tại Điều 26 của Luật Hợp tác xã 2012, cụ thể: “Trụ sở chính của liên hiệp hợp tác xã là địa điểm giao dịch của liên hiệp hợp tác xã trên lãnh thổ Việt Nam, có địa chỉ được xác định gồm số nhà, tên đường, phố, xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; số điện thoại, số fax và thư điện tử (nếu có)”. - Tên của liên hiệp hợp tác xã được đặt theo quy định tại Điều 22 của Luật Hợp tác xã 2012, cụ thể: “1. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã quyết định tên, biểu tượng của mình nhưng không trái với quy định của pháp luật. Tên hợp tác xã; liên hiệp hợp tác xã phải được viết bằng tiếng Việt, có thể kèm theo chữ số, ký hiệu và được bắt đầu bằng cụm từ “Hợp tác xã” hoặc “Liên hiệp hợp tác xã”. 2. Tên, biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được bảo hộ theo quy định của pháp luật. 3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.” - Tên của liên hiệp hợp tác xã được đặt theo quy định tại các Điều 7, 8, 9, 10, 11,12 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP , cụ thể: “Điều 7. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được viết bằng tiếng Việt hoặc ký tự La tinh trừ ký tự đặc biệt, có thể kèm theo chữ số, ký hiệu và được bắt đầu bằng cụm từ “hợp tác xã” hoặc “liên hiệp hợp tác xã” sau đó là tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. 2. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có thể sử dụng ngành, nghề kinh doanh hay ký hiệu phụ trợ khác để cấu thành tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. 3. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải được viết hoặc gắn tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải được in hoặc viết trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phát hành. 4. Cơ quan đăng ký hợp tác xã có quyền từ chối chấp thuận tên dự kiến đăng ký của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nếu tên đó không phù hợp với quy định tại Điều 8 Nghị định này. 5. Cơ quan đăng ký hợp tác xã có trách nhiệm công khai tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đăng ký trước khi Nghị định này có hiệu lực có tên gây nhầm lẫn thì cơ quan đăng ký hợp tác xã khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi cho các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có tên trùng và tên gây nhầm lẫn tương tự thương lượng với nhau để đăng ký đổi tên hoặc bổ sung tên địa danh để làm yếu tố phân biệt tên. Điều 8. Những điều cấm trong đặt tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Đặt tên đầy đủ, tên viết tắt, tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trùng hoặc gây nhầm lẫn với tên đầy đủ hoặc tên viết tắt hoặc tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khác đã đăng ký trong phạm vi cả nước. 2. Đặt tên đầy đủ, tên viết tắt, tên bằng tiếng nước ngoài xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với tên thương mại, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý của tổ chức, cá nhân khác theo pháp luật về sở hữu trí tuệ. 3. Sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp để làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. 4. Sử dụng tên danh nhân, từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc. Điều 9. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. 1. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài là tên được dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài tương ứng. Khi dịch sang tiếng nước ngoài, tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có thể giữ nguyên tên tiếng Việt hoặc dịch tương ứng toàn bộ tên tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. 2. Tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã tại trụ Sở của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phát hành. 3. Tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được viết tắt từ tên bằng tiếng Việt hoặc tên viết bằng tiếng nước ngoài. 4. Tên viết tắt, bảng hiệu của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, các hình thức quảng cáo, giấy tờ giao dịch của hợp tác xã phải có ký hiệu “HTX”, liên hiệp hợp tác xã phải có ký hiệu “LHHTX”. Điều 10. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn 1. Tên trùng là tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký được viết và đọc bằng tiếng Việt hoàn toàn giống với tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký trong phạm vi cả nước. 2. Các trường hợp sau đây được coi là tên gây nhầm lẫn với tên của các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký: a) Tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký được đọc giống như tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; b) Tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký chỉ khác tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký bởi chữ “và” hoặc ký hiệu hoặc hiệu"-”; c) Tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký trùng với tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; d) Tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký trùng với tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; đ) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký bởi số tự nhiên, số thứ tự, một hoặc một số chữ cái tiếng Việt ngay sau tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đó, trừ trường hợp hợp tác xã yêu cầu đăng ký là thành viên của liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; e) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký bởi từ "tân" ngay trước hoặc “mới" ngay sau tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; g) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký chỉ khác tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký bởi các từ "Bắc", "miền Bắc", "Nam", "miền Nam", "Trung”, "miền Trung", “Tây", "miền Tây", "Đông", "miền Đông" hoặc các từ có ý nghĩa tương tự, trừ trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký là thành viên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; h) Các trường hợp tên gây nhầm lẫn khác theo quyết định của cơ quan đăng ký hợp tác xã. Điều 11. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được sử dụng biểu tượng. 2. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã là ký hiệu riêng để phân biệt với biểu tượng của các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khác đã đăng ký. 3. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã tự chọn biểu tượng của mình phù hợp với đạo đức, truyền thống văn hóa dân tộc và phù hợp với quy định của pháp luật. 4. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Điều 12. Bảo hộ đối với tên, biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được bảo hộ trong phạm vi toàn quốc kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp của hợp tác xã phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được bảo hộ theo quy định của pháp luật.” |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............., ngày .... tháng ....năm ....
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa) ….....................................................: Giới tính: ............
Sinh ngày: …./ …./………… Dân tộc: …............................................. Quốc tịch: ..............
Chứng minh nhân dân số: ....................................................................................................
Ngày cấp: …./ …./ …..Nơi cấp: ............................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): …........................................…...
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: …./ …./ …. Ngày hết hạn:.... / …./ ………Nơi cấp: ….........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ….....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Điện thoại: .......................................... Fax: .........................................................................
Email:.......................................... Website: ..........................................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có): ..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Điện thoại: .................................................. Fax: .................................................................
Email: .................................................. Website: .................................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):..........................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):..........................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ)......................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.....................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:.........................................................
9. Số lượng thành viên: ....................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: .........................................................
c) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):............................................................... ……….
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến Lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ(%) |
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…........., ngày .... tháng .... năm .... |
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
|||||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
tỷ lệ (%) |
|
|
|
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
||||
A. Danh sách hội đồng quản trị |
|||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
C. Danh sách ban kiểm soát ( kiểm soát viên) |
|||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
…........., ngày .... tháng .... năm .... |
Phụ lục II-3
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số: …........................
Đăng ký lần đầu, ngày ….. tháng ….. năm …..
Đăng ký thay đổi lần thứ: ….., ngày ….. tháng ….. năm …..
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …............................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có): ........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: ........................................................................... Fax: .......................................
Email: ....................................................................................Website: ...............................
3. Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ..........................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................................
Giới tính: .............................................................................................................................
Chức danh: .........................................................................................................................
Sinh ngày: …../ …../ ….. Dân tộc: …..…..…..…..…..…..…..….. Quốc tịch: …..…..…..……
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…
Số giấy chứng thực cá nhân: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..….
Ngày cấp: …../ …../ ….. Nơi cấp: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…
Chỗ ở hiện tại: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..….
6. Thông tin về chi nhánh
Tên chi nhánh: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…
Địa chỉ chi nhánh: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..….
Người đại diện chi nhánh: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…
7. Thông tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
Địa chỉ văn phòng đại diện: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..……
Người đại diện văn phòng đại diện: ....…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..……
8. Thông tin về địa điểm kinh doanh:
Tên địa điểm kinh doanh: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..….
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
Người đại diện địa điểm kinh doanh: ..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
|
TRƯỞNG PHÒNG |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 839/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. - Hội đồng quản trị của các liên hiệp hợp tác xã dự định hợp nhất xây dựng phương án hợp nhất trình đại hội thành viên của mình quyết định và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với liên hiệp hợp tác xã về quyết định hợp nhất. Hội đồng quản trị của các liên hiệp hợp tác xã dự định hợp nhất hiệp thương thành hội đồng hợp nhất. Hội đồng hợp nhất có nhiệm vụ xây dựng phương án hợp nhất trình đại hội thành viên hợp nhất quyết định. - Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của liên hiệp hợp tác xã sau khi hợp nhất nộp hồ sơ đăng ký đến Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư, nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính. - Liên hiệp hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa) hoặc qua địa chỉ thư điện tử: skhdt@thanhhoa.gov.vn b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức, cá nhân: + Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. + Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì trao hoặc gửi giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu cho người nộp hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Liên hiệp hợp tác xã phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê trong hồ sơ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký cho liên hiệp hợp tác xã, nếu đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều 24 Luật Hợp tác xã. - Trong trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký thì Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư phải thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ lý do cho liên hiệp hợp tác xã biết trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Bước 4. Trả kết quả: a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, TP. Thanh Hóa). b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã; - Phương án sản xuất kinh doanh; - Danh sách hợp tác xã thành viên; - Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; - Nghị quyết của đại hội thành viên về việc hợp nhất liên hiệp hợp tác xã. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. 4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (theo mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT). |
8. Lệ phí: 250.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh mà pháp luật không cấm; - Hồ sơ đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 23 của Luật Hợp tác xã 2012; - Có trụ sở chính theo quy định tại Điều 26 của Luật Hợp tác xã 2012, cụ thể: “Trụ sở chính của liên hiệp hợp tác xã là địa điểm giao dịch của liên hiệp hợp tác xã trên lãnh thổ Việt Nam, có địa chỉ được xác định gồm số nhà, tên đường, phố, xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; số điện thoại, số fax và thư điện tử (nếu có)”. - Tên của liên hiệp hợp tác xã được đặt theo quy định tại Điều 22 của Luật Hợp tác xã 2012, cụ thể: “1. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã quyết định tên, biểu tượng của mình nhưng không trái với quy định của pháp luật. Tên hợp tác xã; liên hiệp hợp tác xã phải được viết bằng tiếng Việt, có thể kèm theo chữ số, ký hiệu và được bắt đầu bằng cụm từ “Hợp tác xã” hoặc “Liên hiệp hợp tác xã”. 2. Tên, biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được bảo hộ theo quy định của pháp luật. 3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.” - Tên của liên hiệp hợp tác xã được đặt theo quy định tại các Điều 7, 8, 9, 10, 11,12 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP , cụ thể: “Điều 7. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được viết bằng tiếng Việt hoặc ký tự La tinh trừ ký tự đặc biệt, có thể kèm theo chữ số, ký hiệu và được bắt đầu bằng cụm từ “hợp tác xã” hoặc “liên hiệp hợp tác xã” sau đó là tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. 2. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có thể sử dụng ngành, nghề kinh doanh hay ký hiệu phụ trợ khác để cấu thành tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. 3. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải được viết hoặc gắn tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phải được in hoặc viết trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phát hành. 4. Cơ quan đăng ký hợp tác xã có quyền từ chối chấp thuận tên dự kiến đăng ký của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nếu tên đó không phù hợp với quy định tại Điều 8 Nghị định này. 5. Cơ quan đăng ký hợp tác xã có trách nhiệm công khai tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đăng ký trước khi Nghị định này có hiệu lực có tên gây nhầm lẫn thì cơ quan đăng ký hợp tác xã khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi cho các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có tên trùng và tên gây nhầm lẫn tương tự thương lượng với nhau để đăng ký đổi tên hoặc bổ sung tên địa danh để làm yếu tố phân biệt tên. Điều 8. Những điều cấm trong đặt tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Đặt tên đầy đủ, tên viết tắt, tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trùng hoặc gây nhầm lẫn với tên đầy đủ hoặc tên viết tắt hoặc tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khác đã đăng ký trong phạm vi cả nước. 2. Đặt tên đầy đủ, tên viết tắt, tên bằng tiếng nước ngoài xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với tên thương mại, nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý của tổ chức, cá nhân khác theo pháp luật về sở hữu trí tuệ. 3. Sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp để làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. 4. Sử dụng tên danh nhân, từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc. Điều 9. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. 1. Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài là tên được dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài tương ứng. Khi dịch sang tiếng nước ngoài, tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã có thể giữ nguyên tên tiếng Việt hoặc dịch tương ứng toàn bộ tên tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. 2. Tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã tại trụ Sở của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã phát hành. 3. Tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được viết tắt từ tên bằng tiếng Việt hoặc tên viết bằng tiếng nước ngoài. 4. Tên viết tắt, bảng hiệu của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, các hình thức quảng cáo, giấy tờ giao dịch của hợp tác xã phải có ký hiệu “HTX”, liên hiệp hợp tác xã phải có ký hiệu “LHHTX”. Điều 10. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn 1. Tên trùng là tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký được viết và đọc bằng tiếng Việt hoàn toàn giống với tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký trong phạm vi cả nước. 2. Các trường hợp sau đây được coi là tên gây nhầm lẫn với tên của các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký: a) Tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký được đọc giống như tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; b) Tên bằng tiếng Việt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký chỉ khác tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký bởi chữ “và” hoặc ký hiệu hoặc hiệu"-”; c) Tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký trùng với tên viết tắt của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; d) Tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký trùng với tên bằng tiếng nước ngoài của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; đ) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký bởi số tự nhiên, số thứ tự, một hoặc một số chữ cái tiếng Việt ngay sau tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đó, trừ trường hợp hợp tác xã yêu cầu đăng ký là thành viên của liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; e) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký bởi từ "tân" ngay trước hoặc “mới" ngay sau tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; g) Tên riêng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký chỉ khác tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký bởi các từ "Bắc", "miền Bắc", "Nam", "miền Nam", "Trung”, "miền Trung", “Tây", "miền Tây", "Đông", "miền Đông" hoặc các từ có ý nghĩa tương tự, trừ trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã yêu cầu đăng ký là thành viên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký; h) Các trường hợp tên gây nhầm lẫn khác theo quyết định của cơ quan đăng ký hợp tác xã. Điều 11. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được sử dụng biểu tượng. 2. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã là ký hiệu riêng để phân biệt với biểu tượng của các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khác đã đăng ký. 3. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã tự chọn biểu tượng của mình phù hợp với đạo đức, truyền thống văn hóa dân tộc và phù hợp với quy định của pháp luật. 4. Biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Điều 12. Bảo hộ đối với tên, biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Tên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được bảo hộ trong phạm vi toàn quốc kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; biểu tượng của hợp tác xã, liên hiệp của hợp tác xã phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được bảo hộ theo quy định của pháp luật.” |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TTVBKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…........ ngày ….. tháng ….. năm .....
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................................................Giới tính: ..........
Sinh ngày: ...../ ...../ ..... Dân tộc: ........................................ Quốc tịch: ................................
Chứng minh nhân dân số: ....................................................................................................
Ngày cấp: ...../ ...../ ..... Nơi cấp: ...........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND) : .................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ...../ ...../ ..... Ngày hết hạn: ...../ ...../ ..... Nơi cấp: ...............................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Điện thoại: .................................................. Fax: .................................................................
Email: ....................................................... Website: ............................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có): ..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Điện thoại: .................................................. Fax: .................................................................
Email: .................................................. Website: .................................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):…………………………………………
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):………………………………
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có):……………………………
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ).......................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:...........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ: .....................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: .....................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ..........................................................
c) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục 1-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ(%) |
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…......, ngày .... tháng .... năm … |
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đốI với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
||||||||||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
tỷ lệ (%) |
|
|
|
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|||||||||
A. Danh sách hội đồng quản trị |
||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
…......, ngày .... tháng .... năm … |
Phụ lục II-3
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số: .................
Đăng ký lần đầu, ngày ...... tháng ...... năm ......
Đăng ký thay đổi lần thứ: ......, ngày ...... tháng ...... năm .......
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có): .........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: .............................................................................. Fax: ....................................
Email: .................................................................................... Website: ..............................
3. Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...........................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................................
Giới tính: ..............................................................................................................................
Chức danh: ..........................................................................................................................
Sinh ngày: ....../ ....../ ...... Dân tộc: .......................................... Quốc tịch: ..........................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ....../ ....../ ...... Nơi cấp: .......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
6. Thông tin về chi nhánh
Tên chi nhánh: ......................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: .................................................................................................................
Người đại diện chi nhánh: ....................................................................................................
7. Thông tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện: .......................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại diện: ..................................................................................................
Người đại diện văn phòng đại diện: .....................................................................................
8. Thông tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh doanh: .....................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ................................................................................................
Người đại diện địa điểm kinh doanh: ...................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA Ban hành kèm theo Quyết định số: 839/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập. Số seri trên Cơ sử dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. - Hội đồng quản trị của các liên hiệp hợp tác xã bị sáp nhập xây dựng phương án sáp nhập trình đại hội thành viên của mình quyết định và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với liên hiệp hợp tác xã về quyết định sáp nhập. - Hội đồng quản trị của các liên hiệp hợp tác xã bị sáp nhập hiệp thương về phương án sáp nhập, gồm các nội dung chủ yếu sau: phương án xử lý tài sản, vốn, các khoản nợ; phương án xử lý lao động và những vấn đề tồn đọng của các liên hiệp hợp tác xã bị sáp nhập. - Liên hiệp hợp tác xã sau khi sáp nhập nộp hồ sơ đăng ký thay đổi tại phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư, nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, TP. Thanh Hóa) hoặc qua địa chỉ thư điện tử: skhdt@thanhhoa.gov.vn b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức, cá nhân: + Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. + Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã giao giấy biên nhận khi nhận hồ sơ đăng ký thay đổi đảm bảo tính hợp lệ và phải thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của liên hiệp hợp tác xã, cấp giấy chứng nhận đăng ký mới cho liên hiệp hợp tác xã. - Liên hiệp hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký cũ khi được cấp giấy đăng ký mới. Bước 4. Trả kết quả: a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, TP. Thanh Hóa). b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của liên hiệp hợp tác xã; - Nghị quyết của đại hội thành viên về việc sáp nhập liên hiệp hợp tác xã. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. |
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (theo mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT). |
8. Lệ phí: 30.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …............. |
…...... ngày ….. tháng ….. năm ….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa) : …...........................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ..........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi |
|
Đánh dấu |
- Tên hợp tác xã - Địa chỉ trụ sở chính - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh - Vốn điều lệ - Người đại diện theo pháp luật - Tên chi nhánh - Địa chỉ chi nhánh - Người đại diện chi nhánh - Tên văn phòng đại diện - Địa chỉ văn phòng đại diện - Người đại diện văn phòng đại diện |
□ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ |
|
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): …...................
..............................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ...............................
..............................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ...............................................................
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Fax: ...............................................
Email: .................................................................... Website: ...............................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................... Giới tính: ....................
Chức danh: .........................................................................................................................
Sinh ngày: …../ …../ ….. Dân tộc: .................................. Quốc tịch: ..................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …../ …../ ….. Nơi cấp: .......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …../ …../ …..Ngày hết hạn: …../ …../ ….. Nơi cấp: ..........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Fax: ............................................
Email: .................................................................... Website: ............................................
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký: .......................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi: ...............................................................................................
- Tổng số vốn đã góp: ..........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ: ....................................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ: ..........................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau: ....................................................................
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ........................
..............................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ................................
.............................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau: .............................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi: .............................................................................
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Fax: ..............................................
Email: .................................................................... Website: ..............................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau: ................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................... Giới tính: .....................
Chức danh: .........................................................................................................................
Sinh ngày: …../ …../ ….. Dân tộc: ................................................... Quốc tịch: ..................
Chứng minh nhân dân số: ...................................................................................................
Ngày cấp: …../ …../ ….. Nơi cấp: ........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): .................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: …../ …../ ….. Ngày hết hạn: …../ …../ ….. Nơi cấp: ..........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Fax: ............................................
Email: .................................................................... Website: ............................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau: ..................................................
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): .......
............................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ................
............................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ................................................
............................................................................................................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau: ..............................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi: ......................................................
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Fax: ...............................................
Email: .................................................................... Website: ...............................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau: ................................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................................. Giới tính: ......................................
Chức danh: ..........................................................................................................................
Sinh ngày: …../ …../ ….. Dân tộc: .................................. Quốc tịch: ....................................
Chứng minh nhân dân số: ....................................................................................................
Ngày cấp: …../ …../ ….. Nơi cấp: .........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ..................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: …../ …../ ….. Ngày hết hạn: …../ …../ ….. Nơi cấp: ...........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ................................................................
Email: ................................................... Website: ................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục II-3
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số: .................
Đăng ký lần đầu, ngày ...... tháng ...... năm ......
Đăng ký thay đổi lần thứ: ......, ngày ...... tháng ...... năm .......
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có): ..........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: .............................................................................. Fax: .....................................
Email: .................................................................................... Website: ...............................
3. Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ...........................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................................
Giới tính: ..............................................................................................................................
Chức danh: ..........................................................................................................................
Sinh ngày: ....../ ....../ ...... Dân tộc: .......................................... Quốc tịch: ..........................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: ....../ ....../ ...... Nơi cấp: .......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
6. Thông tin về chi nhánh
Tên chi nhánh: ....................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................................................
Người đại diện chi nhánh: ..................................................................................................
7. Thông tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện: ......................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại diện: .................................................................................................
Người đại diện văn phòng đại diện: ....................................................................................
8. Thông tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh doanh: ....................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ...............................................................................................
Người đại diện địa điểm kinh doanh: ..................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 839/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. - Khi thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, liên hiệp hợp tác xã gửi hồ sơ đăng ký thay đổi đến cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã. - Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của liên hiệp hợp tác xã sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi liên hiệp hợp tác xã đã đăng ký thì liên hiệp hợp tác xã đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã nơi dự định đặt trụ sở mới. Liên hiệp hợp tác xã thực hiện các thủ tục với cơ quan thuế liên quan đến việc chuyển địa điểm theo quy định của pháp luật về thuế. - Trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật của liên hiệp hợp tác xã do người đại diện theo pháp luật bị chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự thì trưởng ban kiểm soát của liên hiệp hợp tác xã ký, ghi họ tên trong giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của liên hiệp hợp tác xã. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, TP. Thanh Hóa). b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). c) Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: - Đối với tổ chức, cá nhân: + Người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực. + Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật. - Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Bước 3. Xử lý hồ sơ: + Cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã giao giấy biên nhận khi nhận hồ sơ đăng ký thay đổi đảm bảo tính hợp lệ và phải thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của liên hiệp hợp tác xã, cấp giấy chứng nhận đăng ký mới cho liên hiệp hợp tác xã. Trong trường hợp liên hiệp hợp tác xã thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi đã đăng ký thì cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã nơi liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở mới phải gửi bản sao giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã đã cấp mới đến cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã nơi liên hiệp hợp tác xã đăng ký trụ sở cũ. Trong trường hợp cùng một thời điểm, thay đổi nhiều nội dung, cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã thực hiện đăng ký một lần những thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã. + Liên hiệp hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký cũ khi được cấp giấy đăng ký mới. Bước 4. Trả kết quả: a) Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Số 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, TP. Thanh Hóa). b) Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của liên hiệp hợp tác xã; - Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (theo mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT). |
8. Lệ phí: 30.000 đồng/lần cấp (Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …............. |
…...... ngày ….. tháng ….. năm ….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa) : …...........................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ..........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi |
|
Đánh dấu |
- Tên hợp tác xã - Địa chỉ trụ sở chính - Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh - Vốn điều lệ - Người đại diện theo pháp luật - Tên chi nhánh - Địa chỉ chi nhánh - Người đại diện chi nhánh - Tên văn phòng đại diện - Địa chỉ văn phòng đại diện - Người đại diện văn phòng đại diện |
□ □ □ □ □ □ □ □ □ □ □ |
|
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): …..................
.............................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ..............................
.............................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ..............................................................
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Fax: ............................................
Email: .................................................................... Website: ............................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................... Giới tính: .....................
Chức danh: ..........................................................................................................................
Sinh ngày: …../ …../ ….. Dân tộc: .................................. Quốc tịch: ...................................
Chứng minh nhân dân số: ...................................................................................................
Ngày cấp: …../ …../ ….. Nơi cấp: ........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ..................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: …../ …../ …..Ngày hết hạn: …../ …../ ….. Nơi cấp: .............................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Fax: ...............................................
Email: .................................................................... Website: ...............................................
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký: .......................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi: ...............................................................................................
- Tổng số vốn đã góp: ..........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ: .....................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ: .........................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau: ....................................................................
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ........................
..............................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .................................
..............................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): .................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau: ..............................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Fax: ...............................................
Email: .................................................................... Website: ...............................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau: ................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................... Giới tính: .....................
Chức danh: .........................................................................................................................
Sinh ngày: …../ …../ ….. Dân tộc: ................................................... Quốc tịch: .................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …../ …../ ….. Nơi cấp: .......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …../ …../ ….. Ngày hết hạn: …../ …../ ….. Nơi cấp: .........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Fax: ...............................................
Email: .................................................................... Website: ...............................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau: ....................................................
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): .........
..............................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ..................
..............................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ..................................................
..............................................................................................................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau: ..............................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Fax: ...............................................
Email: .................................................................... Website: ...............................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau: ................................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................................. Giới tính: ......................................
Chức danh: .........................................................................................................................
Sinh ngày: …../ …../ ….. Dân tộc: .................................. Quốc tịch: ..................................
Chứng minh nhân dân số: ...................................................................................................
Ngày cấp: …../ …../ ….. Nơi cấp: .........................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ..................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................................
Ngày cấp: …../ …../ ….. Ngày hết hạn: …../ …../ ….. Nơi cấp: ...........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................................................
Điện thoại: ................................................... Fax: ................................................................
Email: ................................................... Website: ................................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm: |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ |
Phụ lục II-3
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số: …........................
Đăng ký lần đầu, ngày ….. tháng ….. năm …..
Đăng ký thay đổi lần thứ: ….., ngày ….. tháng ….. năm …..
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): …............................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có): ........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: ........................................................................... Fax: ......................................
Email: ....................................................................................Website: ..............................
3. Ngành, nghề kinh doanh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ..........................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................................
Giới tính: .............................................................................................................................
Chức danh: .........................................................................................................................
Sinh ngày: …../ …../ ….. Dân tộc: …..…..…..…..…..…..…..….. Quốc tịch: …..…..…..……
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…
Số giấy chứng thực cá nhân: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..….
Ngày cấp: …../ …../ ….. Nơi cấp: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…
Chỗ ở hiện tại: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…
6. Thông tin về chi nhánh
Tên chi nhánh: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…
Địa chỉ chi nhánh: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..….
Người đại diện chi nhánh: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…
7. Thông tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
Địa chỉ văn phòng đại diện: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
Người đại diện văn phòng đại diện: ....…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
8. Thông tin về địa điểm kinh doanh: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…....…..……
Tên địa điểm kinh doanh: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..….
Người đại diện địa điểm kinh doanh: ..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
|
TRƯỞNG PHÒNG |
1 6 thủ tục hành chính Phần II Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
Quyết định 4764/2016/QĐ-UBND mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật hợp tác xã Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 807-TTg năm 1996 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo về phát triển thuỷ lợi và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 31/10/1996 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 59-CT về việc thực hiện kế hoạch hợp tác lao động với các nước xã hội chủ nghĩa năm 1988 Ban hành: 07/03/1988 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 1 năm 1974 quy định phạm vi, giờ gửi, nhận và chuyển, phát bưu phẩm, khu vực phát bưu phẩm ở các cơ sở Bưu điện Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007
Thông tư 2 năm 1974 quy định cách thức gói bọc riêng, cách xử lý riêng đối với những bưu phẩm đựng vật phẩm đặc biệt Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007
Thông tư 3 năm 1974 quy định việc mở nghiệp vụ bưu kiện, mở công vụ đặc biệt về bưu điện, điều kiện và giới hạn trao đổi bưu kiện; nơi gửi, nơi nhận, giờ gửi, nhận, kích thước, khối lượng… Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007
Sắc lệnh số 3 về việc Thiết quân luật tại Hà Nội do Chủ tịch nứoc ban hành Ban hành: 01/09/1945 | Cập nhật: 09/10/2012