Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1369/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 06/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1369/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 06 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
38 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư: 18 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư: 34 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
- 30 ngày đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh - 42 ngày đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
7 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
38 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
9 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
- 08 ngày làm việc đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành; - 38 ngày đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ; - 22 ngày đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
10 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Thời hạn thành lập doanh nghiệp là 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
11 |
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
14 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương; 24 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng ngân sách trung ương hỗ trợ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|||||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
3 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần. |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
25 |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
26 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Giải quyết ngay khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
300.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
27 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Giải quyết ngay khi nhận thông báo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
Không |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
50.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
29 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
50.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
30 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
50.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
31 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
50.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
32 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
50.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
33 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
50.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
50.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
50.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
50.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
37 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
38 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
39 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
40 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
41 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
42 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
43 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
44 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
45 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
46 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
47 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
48 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
49 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
50 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
51 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
52 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
Không |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
53 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
Không |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
54 |
Giải thể doanh nghiệp |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
Không |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
55 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
Không |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
56 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
Không |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
57 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
58 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
59 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
Không |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
60 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
61 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
Không |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
62 |
Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
100.000 đồng (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp 300.000 đồng (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
63 |
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
64 |
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
65 |
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
Không |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
66 |
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
Không |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
67 |
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
Không |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
68 |
Cung cấp thông tin, bản sao báo cáo đánh giá tác động xã hội và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng). |
Không |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
69 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
100.000 đồng |
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Doanh nghiệp. - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|||||
70 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
200.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
71 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
200.000 đồng |
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
72 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
30.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
73 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
200.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
74 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
200.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
75 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
200.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
76 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
200.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
77 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
200.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
78 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
200.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
79 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
200.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
80 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
200.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
81 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
82 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
30.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
83 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
30.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
84 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
85 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
86 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
87 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
200.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
88 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
04 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
30.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
III. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|||||
89 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
90 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
91 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa án, Trọng tài |
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
92 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
04 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
93 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
02 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
94 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
95 |
Giãn tiến độ đầu tư |
12 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
96 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
97 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
98 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
99 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
04 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
100 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
101 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
102 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh BCC |
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
103 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh BCC |
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
104 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
105 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
106 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Luật Đầu tư năm 2014. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đầu tư. - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
IV. Lĩnh vực Đấu thầu |
|||||
107 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Bên mời thầu: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư; Hội đồng tư vấn: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư; Người có thẩm quyền: 10 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị |
|
Không |
- Luật Đấu thầu năm 2013. - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
108 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư |
24 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ |
|
Không |
- Luật Đầu tư công năm 2014. - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
109 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư |
- Đối với dự án quan trọng quốc gia: không quá 72 ngày; - Đối với dự án nhóm A: không quá 32 ngày; - Đối với dự án nhóm B: không quá 24 ngày. |
|
Không |
- Luật Đầu tư công năm 2014. - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
110 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu; 20 ngày đối với Hội đồng tư vấn; 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền |
|
Không |
- Luật Đấu thầu năm 2013. - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
V. Lĩnh vực vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
|||||
111 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài. - Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn Nghị định số 93/2009/NĐ-CP về quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
112 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài. - Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn Nghị định số 93/2009/NĐ-CP về quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
113 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài. - Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn Nghị định số 93/2009/NĐ-CP về quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
114 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng (số 36, Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) |
Không |
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
100.000 đồng |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về đăng ký doanh nghiệp. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
30.000 đồng |
- Luật Doanh nghiệp năm 2014. - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
3.000 đồng |
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015. - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 11/12/2015. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
|||||
6 |
Đăng ký hợp tác xã |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
100.000 đồng |
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
7 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
100.000 đồng |
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/03/2018 cửa Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
8 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
30.000 đồng |
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
9 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
100.000 đồng |
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
10 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
100.000 đồng |
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
11 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
100.000 đồng |
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
12 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
100.000 đồng |
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
3.000 đồng |
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
3.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
3.000 đồng |
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
16 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
3.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
17 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
18 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
30.000 đồng |
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
19 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
30.000 đồng |
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
20 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
21 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
22 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
23 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
30.000 đồng |
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
24 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
30.000 đồng |
- Luật Hợp tác xã năm 2012. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
III. Lĩnh vực Đấu thầu |
|||||
25 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
Bên mời thầu: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư Người có thẩm quyền: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư |
Gửi văn bản kiến nghị đến bên mời thầu hoặc người có thẩm quyền |
Không |
- Luật Đấu thầu năm 2013. - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
26 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Bên mời thầu: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư Người có thẩm quyền: 10 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị |
Gửi văn bản kiến nghị đến bên mời thầu hoặc người có thẩm quyền |
Không |
- Luật Đấu thầu năm 2013. - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
27 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu |
Gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư hoặc người có thẩm quyền |
Không |
- Luật Đấu thầu năm 2013. - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
28 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong vòng 20 ngày 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị hoặc nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu |
Gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư hoặc người có thẩm quyền |
Không |
- Luật Đấu thầu năm 2013. - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Đấu thầu |
|||||
1 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu |
Gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư hoặc người có thẩm quyền |
Không |
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Luật Đấu thầu năm 2013. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong vòng 20 ngày 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị hoặc nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu |
Gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư hoặc người có thẩm quyền |
Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng |
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. - Luật Đấu thầu năm 2013. - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp thực hiện liên thông thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2018 về cấp mã định danh cho cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 63/2018/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 18/10/2018
Thông tư 130/2017/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục I, Điều 1 của Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định nội dung chi đối với công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, và quản lý lệ phí cấp giấy cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định chính sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ chi tiêu đặc thù phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 23/12/2016
Quyết định 2871/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung 02 danh mục công trình, dự án sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định chính sách đẩy mạnh ứng dụng Công nghệ thông tin nhằm cải thiện chỉ số tính minh bạch và tiếp cận thông tin, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức, hoạt động của Trang thông tin điện tử Cải cách hành chính tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ cho cán bộ, công, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định mức phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành viên đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với người không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định về Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu Mỹ Luông - Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 10/04/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về thông qua chủ trương vay lại nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới(WB), phương án trả nợ vay và chấp thuận dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Quy hoạch điều chỉnh phát triển hệ thống chợ tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Thông tư 04/2016/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Thông tư 02/2016/TT-BKHĐT hướng dẫn lựa chọn sơ bộ dự án, lập, thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Doanh nghiệp Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Nghị định 30/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật hợp tác xã Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 07/2010/TT-BKH hướng dẫn Nghị định 93/2009/NĐ-CP về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 03/04/2010
Nghị định 93/2009/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 27/10/2009
Quyết định 2871/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án xây dựng xã, phuờng, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 10/06/2015