Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 1372/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Lữ Ngọc Cư |
Ngày ban hành: | 27/06/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1372/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 27 tháng 06 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk tại Tờ trình số 117/TTr-KCN ngày 30 tháng 5 năm 2012,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 10 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được công bố tại Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 19/8/2009, 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được công bố tại Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 23/6/2010 và 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được công bố tại Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh, về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh (có biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2184/QĐ-UBND NGÀY 19/8/2009 CỦA UBND TỈNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Khoản mục có nội dung sửa đổi, bổ sung |
I. Lĩnh vực Đầu tư |
||
1 |
Thủ tục Đăng ký dự án đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
Điểm c |
2 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh |
Điểm c |
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh |
Điểm c; điểm l |
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp |
Điểm c; điểm l |
5 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh |
Điểm l |
6 |
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
Điểm c; điểm l |
7 |
Chứng nhận đầu tư dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện phải thực hiện lĩnh vực thẩm tra có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên. |
Điểm c; điểm l |
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh |
Điểm l |
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm tra điều chỉnh |
Điểm c; điểm l |
10 |
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
Điểm c; điểm l |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1536/QĐ-UBND NGÀY 23/6/2010 CỦA UBND TỈNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Khoản mục có nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Môi trường |
||
1 |
Hồ sơ đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường các dự án đầu tư trong khu công nghiệp |
Điểm c, điểm g, điểm i, điểm k |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2028/QĐ-UBND NGÀY 10/8/2011 CỦA UBND TỈNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Khoản mục có nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Lao động |
||
1 |
Cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp. |
Điểm c, điểm d, điểm h, điểm i, điểm l |
NỘI DUNG CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LỶ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
I. Lĩnh vực Đầu tư:
1. Thủ tục Đăng ký dự án đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư chuẩn bị đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hoặc hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Nhà đầu tư nhận, ký nhận vào sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận đầu tư tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Bản đăng ký/ đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-11) theo Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
- Chủ trương đầu tư (hoặc tương đương, bản sao hợp lệ)
- Dự án đầu tư
- Chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện.
- Giấp phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh /Quyết định thành lập hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức (bản sao hợp lệ).
- Các giấy tờ liên quan về đất đai, thẩm định thiết kế cơ sở.
- Xác nhận cam kết bảo vệ môi trường hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của cấp có thẩm quyền, danh mục quy định tại Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
- Số lượng hồ sơ: 03 bộ (trong đó 01 bộ gốc)
d. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
đ. Đối tượng thực hiện TTHC: Nhà đầu tư
e. Cơ quan thực hiện TTHC: Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk.
g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đầu tư.
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu bản đăng ký dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-11 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện đầu tư tại Việt Nam).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường thay thế Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
PHỤ LỤC I-11
BẢN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
|
[02] |
Nhà đầu tư: |
|
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: |
||
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
|
[12] |
2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
|
[13] |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
|
[14] |
4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: |
|
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
|
[18] |
6. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
|
|
7. Nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung đăng ký đầu tư; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam. |
|
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
2. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư chuẩn bị đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hoặc hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Nhà đầu tư nhận, ký nhận vào sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận đầu tư tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Bản đăng ký/ đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1)
- Chủ trương đầu tư (hoặc tương đương, bản sao hợp lệ)
- Dự án đầu tư
- Chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện.
- Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức (bản sao hợp lệ).
- Các giấy tờ liên quan về đất đai, thẩm định thiết kế cơ sở.
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng tác kinh doanh.
- Xác nhận cam kết bảo vệ môi trường hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của cấp có thẩm quyền, danh mục quy định tại Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
- Số lượng hồ sơ: 07 bộ (trong đó 01 bộ gốc)
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện TTHC: Nhà đầu tư
e. Cơ quan thực hiện TTHC: Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk.
g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đầu tư.
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu bản đăng ký dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện đầu tư tại Việt Nam).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường thay thế Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ.
PHỤ LỤC I-1
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
|
[02] |
Nhà đầu tư: |
|
|
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
|
[12] |
2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
|
[13] |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
|
[14] |
4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: |
|
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
|
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
|
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
|
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
|
|
8. Nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung của Hồ sơ đầu tư; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
|
…....., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
3. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập chi nhánh
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư chuẩn bị đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hoặc hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Nhà đầu tư nhận, ký nhận vào sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận đầu tư tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Bản đăng ký/ đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-2)
- Chủ trương đầu tư (hoặc tương đương, bản sao hợp lệ)
- Dự án đầu tư
- Chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện.
- Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức (bản sao hợp lệ).
- Các giấy tờ liên quan về đất đai, thẩm định thiết kế cơ sở.
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng tác kinh doanh.
- Hồ sơ đăng ký thành lập chi nhánh, theo quy định tại Khoản 1 Điều 33 Nghị định 43/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/4/2010 về đăng ký kinh doanh.
- Xác nhận cam kết bảo vệ môi trường hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của cấp có thẩm quyền, danh mục quy định tại Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
- Số lượng hồ sơ: 07 bộ (trong đó 01 bộ gốc)
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện TTHC: Nhà đầu tư
e. Cơ quan thực hiện TTHC: Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk.
g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đầu tư.
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu bản đăng ký dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-2 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện đầu tư tại Việt Nam).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư 14/2010/TT-BKH ngày 04/06/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh;
- Nghị định 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 05/9/2007 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
- Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến Lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường thay thế Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
PHỤ LỤC I-2
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
|
[02] |
Nhà đầu tư: |
|
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh: |
|
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
|
[04] |
2. Địa chỉ: |
|
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
|
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
|
|
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
|
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
|
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
|
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
|
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
|
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
|
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
|
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
|
|
III. Nhà đầu tư cam kết: 1. Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ đầu tư; 2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư |
|
[19] |
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
4. Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư chuẩn bị đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hoặc hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Nhà đầu tư nhận, ký nhận vào sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận đầu tư tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Bản đăng ký/ đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-3);
- Chủ trương đầu tư (hoặc tương đương, bản sao hợp lệ);
- Dự án đầu tư;
- Chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện;
- Các giấy tờ liên quan về đất đai, thẩm định thiết kế cơ sở;
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp, theo quy định tại Khoản 1 Điều 33 Nghị định 43/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/4/2010 về đăng ký kinh doanh;
- Số lượng hồ sơ: 07 bộ (trong đó 01 bộ gốc).
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện TTHC: Nhà đầu tư
e. Cơ quan thực hiện TTHC: Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk.
g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đầu tư.
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu bản đăng ký dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-3 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện đầu tư tại Việt Nam).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư 14/2010/TT-BKH ngày 04/06/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh;
- Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
- Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.
PHỤ LỤC I-3
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
|
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung Đăng ký thành lập doanh nghiệp: |
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
|
II. Nội dung dự án đầu tư: |
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
5. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư chuẩn bị đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hoặc hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Nhà đầu tư nhận, ký nhận vào sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận đầu tư tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Bản đăng ký/ đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-5,I-6);
- Giấy chứng nhận đầu tư;
- Các giấy tờ liên quan đến nội dung điều chỉnh.
- Số lượng hồ sơ: 04 bộ (trong đó 01 bộ gốc).
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện TTHC: Nhà đầu tư
e. Cơ quan thực hiện TTHC: Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk.
g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đầu tư.
Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu bản đăng ký dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-5; I-6 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện đầu tư tại Việt Nam).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04/06/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh;
- Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;
- Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.
PHỤ LỤC I-5
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) |
|
|
I. Đăng ký điều chỉnh nội dung hoạt động của Chi nhánh |
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
[04] |
2. Địa chỉ: |
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-6
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) |
|
|
I. ĐĂNG KÝ điều chỉnh nội dung kinh doanh |
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có): |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
6. Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư đối với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư chuẩn bị đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả Lại hoặc hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Nhà đầu tư nhận, ký nhận vào sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận đầu tư tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Bản đăng ký/ đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1, I-2, I-3);
- Chủ trương đầu tư (hoặc tương đương, hồ sơ hợp lệ);
- Dự án đầu tư;
- Hộ chiếu còn hiệu lực, chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện;
- Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức (bản sao hợp lệ);
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
- Các giấy tờ liên quan về đất đai, thẩm định thiết kế cơ sở;
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng tác kinh doanh;
- Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước với nhà đầu tư nước ngoài;
- Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện;
- Hồ sơ đăng ký thành lập chi nhánh/ doanh nghiệp, theo quy định tại Khoản 1 Điều 33 Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh;
- Xác nhận cam kết bảo vệ môi trường hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của cấp có thẩm quyền, danh mục quy định tại Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
- Số lượng hồ sơ: 07 bộ (trong đó 01 bộ gốc)
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện TTHC: Nhà đầu tư
e. Cơ quan thực hiện TTHC: Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk.
g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đầu tư.
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu bản đăng ký dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1; I-2; I-3 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện đầu tư tại Việt Nam).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04/06/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/4/2010 về đăng ký kinh doanh;
- Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;
- Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.
- Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
PHỤ LỤC I-1
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
|
[02] |
Nhà đầu tư: |
|
|
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
|
[12] |
2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
|
[13] |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
|
[14] |
4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: |
|
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
|
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
|
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
|
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
|
|
8. Nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung của Hồ sơ đầu tư; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư |
|
[19] |
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-2
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
|
[02] |
Nhà đầu tư: |
|
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh: |
|
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
|
[04] |
2. Địa chỉ: |
|
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
|
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
|
II. Nội dung dự án đầu tư: |
||
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
|
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
|
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
|
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
|
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
|
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
|
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
|
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
|
|
III. Nhà đầu tư cam kết: 1. Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ đầu tư; 2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-3
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
|
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung ĐĂNG KÝ thành lập doanh nghiệp: |
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
7. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư chuẩn bị đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hoặc hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Nhà đầu tư nhận, ký nhận vào sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận đầu tư tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Bản đăng ký đề nghị Gấp giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1, I-2, I-3);
- Chủ trương đầu tư (hoặc tương đương, hồ sơ hợp lệ);
- Dự án đầu tư;
- Hộ chiếu còn hiệu lực, chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện;
- Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức (bản sao hợp lệ);
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
- Các giấy tờ liên quan về đất đai, thẩm định thiết kế cơ sở;
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng tác kinh doanh;
- Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước với nhà đầu tư nước ngoài;
- Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện;
- Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện tham gia thị trường quy định đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện;
- Hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp, theo quy định tại Điều 33 Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh
- Xác nhận cam kết bảo vệ môi trường hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của cấp có thẩm quyền, danh mục quy định tại Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
- Số lượng hồ sơ: 07 bộ (trong đó 01 bộ gốc)
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện TTHC: Nhà đầu tư.
e. Cơ quan thực hiện TTHC: Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk.
g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đầu tư.
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu bản đăng ký dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1; I-2; I-3 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện đầu tư tại Việt Nam).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04/06/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh;
- Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;
- Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam;
- Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
PHỤ LỤC I-1
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
|
[02] |
Nhà đầu tư: |
|
|
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
|
[12] |
2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
|
[13] |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
|
[14] |
4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: |
|
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
|
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
|
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
|
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
|
|
8. Nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung của Hồ sơ đầu tư; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư |
|
[19] |
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-2
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
|
[02] |
Nhà đầu tư: |
|
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh: |
|
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
|
[04] |
2. Địa chỉ: |
|
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
|
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
|
II. Nội dung dự án đầu tư: |
||
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
|
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
|
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
|
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
|
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
|
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
|
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
|
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
|
|
III. Nhà đầu tư cam kết: 1. Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ đầu tư; 2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-3
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
|
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung ĐĂNG KÝ thành lập doanh nghiệp: |
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
8. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư chuẩn bị đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hoặc hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Nhà đầu tư nhận, ký nhận vào sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận đầu tư tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Bản đăng ký/ đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-4; I-5; I-6; I-7; I-12; I-13; I-14; 1-15; I-16);
- Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư;
- Các giấy tờ khác Liên quan đến nội dung điều chỉnh;
- Số lượng hồ sơ: 04 bộ (trong đó 01 bộ gốc)
d. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện TTHC: Nhà đầu tư.
e. Cơ quan thực hiện TTHC: Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk.
g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đầu tư.
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu bản đăng ký dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-4; I-5; I-6; I-7; I-12; I-13; I-14; I-15; I-16 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện đầu tư tại Việt Nam).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04/06/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh;
- Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;
- Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.
PHỤ LỤC I-4
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
|
[02] |
Nhà đầu tư: |
|
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) |
||
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
|
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
|
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
|
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
|
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
|
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
|
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
|
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
|
|
8. Nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ điều chỉnh; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-5
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) |
|
|
I. Đăng ký điều chỉnh nội dung hoạt động của Chi nhánh |
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
[04] |
2. Địa chỉ: |
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-6
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) |
|
|
I. Đăng ký điều chỉnh nội dung kinh doanh |
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có): |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-7
BẢN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
(Đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung Đăng ký kinh doanh/hoặc Đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH/hoặc
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH
[01] |
Kính gửi: |
|
[02] |
Nhà đầu tư: |
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Đăng ký kinh doanh /hoặc Đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây. Đối với trường hợp đăng ký hoạt động Chi nhánh thì không cần khai mục 3, 6 và 7 dưới đây và thay từ “doanh nghiệp” bằng từ “ Chi nhánh”) |
||
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
|
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
|
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
|
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp: |
|
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/hoặc Người đứng đầu Chi nhánh: |
|
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
|
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
|
[10] |
7. Vốn pháp định: |
|
|
8. Nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ điều chỉnh; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-12
BẢN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
|
[02] |
Nhà đầu tư : |
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư đã đăng ký ngày..... với nội dung sau: (Ghi nội dung đã Đăng ký và nội dung đề nghị điều chỉnh trong các mục dưới đây) |
||
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
|
[12] |
2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
|
[13] |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
|
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
|
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
|
[18] |
6. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
|
|
7. Nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam. |
|
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
PHỤ LỤC I-13
BẢN ĐĂNG KÝ LẠI DOANH NGHIỆP VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp đăng ký lại của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN ĐĂNG KÝ LẠI DOANH NGHIỆP VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đang thực hiện dự án đầu tư theo Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư với nội dung sau: (Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây) |
|
|
I. Nội dung đăng ký lại doanh nghiệp |
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động của dự án: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Các nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-14
BẢN ĐĂNG KÝ ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
BẢN ĐĂNG KÝ ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
|
[02] |
Các Bên hợp doanh: |
|
Đang thực hiện dự án đầu tư….. theo Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư với nội dung sau: (Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây) |
||
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
|
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất sử dụng: |
|
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
|
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
|
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
|
[16] |
5. Thời hạn hoạt động của dự án: |
|
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
|
[19] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
|
|
8. Các nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư. |
|
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-15
BẢN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
(đối với trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đang thực hiện dự án đầu tư…….theo Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp với nội dung sau: (Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây) |
|
|
I. Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp |
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký chuyển đổi: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Đăng ký lại dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Các nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-16
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
(đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây) I. Điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có): |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[09] |
5. Vốn của doanh nghiệp: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh Giấy phép đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép đầu tư và Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư.
|
|
….. …, ngày …… tháng …... năm ……. |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
9. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc điện thẩm tra điều chỉnh
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư chuẩn bị đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hoặc hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Nhà đầu tư nhận, ký nhận vào sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận đầu tư tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Bản đăng ký/ đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-4; I-5; I-6; I-7; I-12; I-13; I-14; I-15; I-16);
- Giấy chứng nhận đầu tư/ Giấy phép đầu tư;
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án;
- Các giấy tờ khác liên quan đến nội dung điều chỉnh;
- Số lượng hồ sơ: 07 bộ (trong đó 01 bộ gốc)
- Thời hạn giải quyết: 26 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện TTHC: Nhà đầu tư
e. Cơ quan thực hiện TTHC: Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk.
g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đầu tư.
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu bản đăng ký dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-4; I-5; I-6; I-7; I-12; I-13; I-14; I-15; I-16 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện đầu tư tại Việt Nam).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04/06/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh;
- Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;
- Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.
PHỤ LỤC I-4
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
|
[02] |
Nhà đầu tư: |
|
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) |
||
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
|
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
|
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
|
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
|
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
|
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
|
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
|
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
|
|
8. Nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ điều chỉnh; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-5
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) |
|
|
I. Đăng ký điều chỉnh nội dung hoạt động của Chi nhánh |
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
[04] |
2. Địa chỉ: |
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-6
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) |
|
|
I. Đăng ký điều chỉnh nội dung kinh doanh |
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có): |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-7
BẢN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
(Đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung Đăng ký kinh doanh/hoặc Đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH/hoặc
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH
[01] |
Kính gửi: |
|
[02] |
Nhà đầu tư: |
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung Đăng ký kinh doanh /hoặc Đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây. Đối với trường hợp đăng ký hoạt động Chi nhánh thì không cần khai mục 3, 6 và 7 dưới đây và thay từ “doanh nghiệp” bằng từ “ Chi nhánh”) |
||
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
|
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
|
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
|
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp: |
|
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/hoặc Người đứng đầu Chi nhánh: |
|
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
|
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
|
[10] |
7. Vốn pháp định: |
|
|
8. Nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ điều chỉnh; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-12
BẢN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
|
[02] |
Nhà đầu tư : |
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư đã đăng ký ngày..... với nội dung sau: (Ghi nội dung đã Đăng ký và nội dung đề nghị điều chỉnh trong các mục dưới đây) |
||
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
|
[12] |
2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
|
[13] |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
|
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
|
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
|
[18] |
6. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
|
|
7. Nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam. |
|
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
PHỤ LỤC I-13
BẢN ĐĂNG KÝ LẠI DOANH NGHIỆP VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp đăng ký lại của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN ĐĂNG KÝ LẠI DOANH NGHIỆP VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đang thực hiện dự án đầu tư theo Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư với nội dung sau: (Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây) |
|
|
I. Nội dung đăng ký lại doanh nghiệp |
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động của dự án: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Các nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-14
BẢN ĐĂNG KÝ ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
BẢN ĐĂNG KÝ ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
|
[02] |
Các Bên hợp doanh: |
|
Đang thực hiện dự án đầu tư….. theo Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư với nội dung sau: (Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây) |
||
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
|
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất sử dụng: |
|
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
|
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
|
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
|
[16] |
5. Thời hạn hoạt động của dự án: |
|
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
|
[19] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
|
|
8. Các nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư. |
|
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-15
BẢN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
(đối với trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đang thực hiện dự án đầu tư…….theo Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp với nội dung sau: (Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây) |
|
|
I. Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp |
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký chuyển đổi: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Đăng ký lại dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Các nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư.
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-16
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
(đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây) I. Điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh |
|
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có): |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[09] |
5. Vốn của doanh nghiệp: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh Giấy phép đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép đầu tư và Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư.
|
|
….. …, ngày …… tháng …... năm ……. |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
10. Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư chuẩn bị đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hoặc hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Nhà đầu tư nhận, ký nhận vào sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận đầu tư tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận trả kết quả tại Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Bản đăng ký/đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1; I-2; I-3);
- Chủ trương đầu tư (hoặc tương đương, hồ sơ hợp lệ);
- Dự án đầu tư;
- Hộ chiếu còn hiệu lực, chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện;
- Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức (bản sao hợp lệ);
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm);
- Các giấy tờ liên quan về đất đai, thẩm định thiết kế cơ sở;
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước với nhà đầu tư nước ngoài;
- Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện;
- Hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp, theo quy định tại Khoản 1 Điều 33 Nghị định 43/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/4/2010 về đăng ký kinh doanh;
- Xác nhận cam kết bảo vệ môi trường hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của cấp có thẩm quyền, danh mục quy định tại Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
- Số lượng hồ sơ: 10 bộ (trong đó 01 bộ gốc)
d. Thời hạn giải quyết: 37 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện TTHC: Nhà đầu tư.
e. Cơ quan thực hiện TTHC: Ban Quản lý các KCN tỉnh Đắk Lắk.
g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đầu tư.
h. Lệ phí: Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu bản đăng ký dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1; I-2; I-3 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện đầu tư tại Việt Nam).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04/06/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh;
- Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;
- Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.
- Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường.
PHỤ LỤC I-1
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
|
[02] |
Nhà đầu tư: |
|
|
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
|
[12] |
2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
|
[13] |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
|
[14] |
4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: |
|
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
|
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
|
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
|
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
|
|
8. Nhà đầu tư cam kết: a) Về tính chính xác của nội dung của Hồ sơ đầu tư; b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư |
|
[19] |
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-2
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
|
[02] |
Nhà đầu tư: |
|
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh: |
|
[03] |
1. Tên Chi nhánh: |
|
[04] |
2. Địa chỉ: |
|
[07] |
3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
|
[08] |
4. Ngành, nghề kinh doanh: |
|
II. Nội dung dự án đầu tư: |
||
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
|
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
|
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
|
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
|
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
|
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
|
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
|
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
|
|
III. Nhà đầu tư cam kết: 1. Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ đầu tư; 2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
PHỤ LỤC I-3
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
(đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] |
Kính gửi: |
[02] |
Nhà đầu tư: |
|
ĐĂNG KÝ thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung ĐĂNG KÝ thành lập doanh nghiệp: |
[03] |
1. Tên doanh nghiệp: |
[04] |
2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] |
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] |
3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập: |
[07] |
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] |
5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] |
6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] |
7. Vốn pháp định: |
II. Nội dung dự án đầu tư: |
|
[11] |
1. Tên dự án đầu tư: |
[12] |
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] |
3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] |
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] |
5. Thời hạn hoạt động: |
[17] |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung Hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
….. ..., ngày …... tháng ...... năm ….... |
[20] |
Hồ sơ kèm theo: |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1536/QĐ-UBND NGÀY 23/6/2010 CỦA UBND TỈNH
1. Thủ tục hồ sơ đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường.
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Doanh nghiệp chuẩn bị đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hoặc hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Doanh nghiệp nhận kết quả tại bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Bản cam kết bảo vệ môi trường với hình thức trang bìa, trang phụ bìa; cấu trúc và yêu cầu về nội dung thực hiện theo mẫu quy định tại các Phụ lục 5.1; 5.2 và 5.3 của Thông tư 26/2011/TT-BTNMT ;
- Dự án đầu tư (báo cáo nghiên cứu khả thi) có chữ ký (ghi rõ họ tên, chức danh) của người đại diện có thẩm quyền và đóng dấu (nếu có) của cơ quan chủ dự án.
Số lượng hồ sơ:
- Bản cam kết bảo vệ môi trường: 3 (ba) bản chính
- Dự án đầu tư: 1 (một) bản chính.
d. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có.
Mẫu bản cam kết bảo vệ môi trường
j. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ môi trường của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 52/2005/QH ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/03/2008 quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ- CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 08/2009/TT-BTNMT ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp;
- Thông tư số 48/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 08/2009/TT-BTNMT ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp.
PHỤ LỤC 5.1
MẪU BÌA VÀ TRANG PHỤ BÌA CỦA BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
(Tên cơ quan chủ quản/phê duyệt dự án) (Tên doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án)
BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG của Dự án (1)
Tháng… năm 20…
|
Ghi chú:
(1) Tên Dự án;
(*) Chỉ thể hiện ở trang phụ bìa.
PHỤ LỤC 5.2
CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------
(Địa danh nơi thực hiện dự án), ngày... tháng... năm...
Kính gửi : (1)...................................................................................................................................
Chúng tôi là: (2)................................................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................................
Xin gửi đến quý (1) bản cam kết bảo vệ môi trường để đăng ký với các nội dung sau đây:
I. Thông tin chung
1.1. Tên dự án đầu tư: nêu đúng tên gọi của dự án như trong dự án đầu tư (báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương).
1.2. Tên doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án: …
1.3. Địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án: …
1.4. Người đứng đầu doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án: …
1.5. Phương tiện liên lạc với doanh nghiệp, cơ quan chủ dự án: (số điện thoại, số Fax, E-mail …).
1.6. Địa điểm thực hiện dự án
Mô tả vị trí địa lý (tọa độ theo quy chuẩn hiện hành, ranh giới) của địa điểm thực hiện dự án kèm theo sơ đồ minh họa chỉ rõ các đối tượng tự nhiên (sông ngòi, ao hồ, đường giao thông …), các đối tượng về kinh tế - xã hội (khu dân cư, khu đô thị; cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; công trình văn hóa, tôn giáo, di tích lịch sử… ), hiện trạng sử dụng đất trên diện tích đất của dự án và các đối tượng khác xung quanh khu vực dự án.
Chỉ rõ đâu là nguồn tiếp nhận nước thải, khí thải của dự án kèm theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường hiện hành áp dụng đối với các nguồn này.
1.7. Quy mô sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Nêu tóm lược về quy mô/công suất sản xuất; công nghệ sản xuất; liệt kê danh mục các thiết bị, máy móc kèm theo tình trạng của chúng.
1.8. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu sử dụng
- Nhu cầu về nguyên liệu, nhiên liệu phục vụ cho sản xuất được tính theo ngày, tháng hoặc năm và phương thức cung cấp.
- Nhu cầu và nguồn cung cấp điện, nước cho sản xuất.
Yêu cầu:
- Đối với dự án cải tạo, mở rộng, nâng cấp, nâng công suất của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động quy định tại điểm b khoản 1 Điều 45 Thông tư này, nội dung của phần I Phụ lục này cần phải bổ sung: thông tin về cơ sở đang hoạt động, đặc biệt là các thông tin liên quan các công trình, thiết bị, hạng mục, công nghệ sẽ được tiếp tục sử dụng hoặc loại bỏ hoặc thay đổi, điều chỉnh, bổ sung.
- Đối với dự án đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 45 Thông tư này, trong nội dung của phần I Phụ lục này, cần làm rõ hiện trạng thi công các hạng mục công trình của dự án, thể hiện rõ các thông tin về những thay đổi liên quan đến địa điểm, quy mô, công suất.
II. Các tác động môi trường
2.1. Các loại chất thải phát sinh
2.1.1. Khí thải: …
2.1.2. Nước thải: …
2.1.3. Chất thải rắn: …
2.1.4. Chất thải khác: …
Đối với mỗi loại chất thải phải nêu đủ các thông tin về: nguồn phát sinh, tổng lượng phát sinh trên một đơn vị thời gian, thành phần chất thải và hàm lượng/nồng độ của từng thành phần.
2.2. Các tác động khác
Nêu tóm tắt các tác động (nếu có) do: sự xói mòn, trượt, sụt, lở, lún đất; sự xói lở bờ sông, bờ suối, bờ hồ, bờ biển; sự bồi lắng lòng sông, lòng suối, lòng hồ; sự thay đổi mực nước mặt, nước dưới đất; xâm nhập mặn; xâm nhập phèn; sự biến đổi vi khí hậu; sự suy thoái các thành phần môi trường; sự biến đổi đa dạng sinh học và các yếu tố khác.
III. Biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực
3.1. Xử lý chất thải
- Mỗi loại chất thải phát sinh đều phải có kèm theo biện pháp xử lý tương ứng, thuyết minh về mức độ khả thi, hiệu suất/hiệu quả xử lý. Trong trường hợp không thể có biện pháp hoặc có nhưng khó khả thi trong khuôn khổ của dự án phải nêu rõ lý do và có kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.
- Phải có chứng minh rằng, sau khi áp dụng biện pháp thì các chất thải sẽ được xử lý đến mức nào, có so sánh, đối chiếu với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định hiện hành. Trường hợp không đáp ứng được yêu cầu quy định thì phải nêu rõ lý do và có những kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.
3.2. Giảm thiểu các tác động khác
Mỗi loại tác động phát sinh đều phải có kèm theo biện pháp giảm thiểu tương ứng, thuyết minh về mức độ khả thi, hiệu suất/hiệu quả xử lý. Trong trường hợp không thể có biện pháp hoặc có nhưng khó khả thi trong khuôn khổ của dự án thì phải nêu rõ lý do và có kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.
Yêu cầu:
- Đối với dự án đầu tư quy định tại điểm b khoản 1 Điều 45 Thông tư này, nội dung của phần III Phụ lục này cần phải nêu rõ kết quả của việc áp dụng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường của cơ sở đang hoạt động và phân tích các nguyên nhân của các kết quả đó.
- Đối với dự án đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 45 Thông tư này, trong nội dung của phần III Phụ lục này, cần nêu rõ các thay đổi về biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường.
IV. Các công trình xử lý môi trường, chương trình giám sát môi trường
4.1. Các công trình xử lý môi trường
- Liệt kê đầy đủ các công trình xử lý môi trường đối với các chất thải rắn, lỏng, khí và chất thải khác trong khuôn khổ của dự án; kèm theo tiến độ thi công cụ thể cho từng công trình;
- Các công trình xử lý môi trường phải được làm rõ về chủng loại, đặc tính kỹ thuật, số lượng cần thiết.
4.2. Chương trình giám sát môi trường
Đòi hỏi phải giám sát lưu lượng/tổng lượng thải và giám sát những thông số ô nhiễm đặc trưng cho chất thải của dự án theo tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành của Việt Nam, với tần suất tối thiểu 01 lần/06 tháng. Các điểm giám sát phải được thể hiện cụ thể trên sơ đồ với chú giải rõ ràng và tọa độ theo quy chuẩn hiện hành.
Yêu cầu: Đối với dự án đầu tư quy định tại điểm b khoản 1 Điều 45 Thông tư này, nội dung của mục 4.1 Phụ lục này cần phải nêu rõ hiện trạng các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường hiện có của cơ sở đang hoạt động và mối liên hệ của các công trình này với hệ thống công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án cải tạo, nâng cấp, nâng công suất.
V. Cam kết thực hiện
Cam kết về việc thực hiện các biện pháp xử lý chất thải, giảm thiểu tác động khác nêu trong bản cam kết; cam kết xử lý đạt các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành về môi trường; cam kết thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
|
(Chủ dự án) |
Ghi chú:
(1) Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thực hiện việc đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường;
(2) Tên tổ chức, cá nhân chủ dự án.
PHỤ LỤC 5.3
CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI ĐỀ XUẤT HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG PHẢI LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------------------------
(Địa điểm), ngày …..tháng ….. năm 20…..
Kính gửi : (1).....................................................................................................................................
Chúng tôi là: (2).................................................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................................
Xin gửi đến quý (1) bản cam kết bảo vệ môi trường để đăng ký với các nội dung sau đây:
BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. Cam kết của chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
1.1. Chúng tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về bảo vệ môi trường của Luật Bảo vệ môi trường, các văn bản dưới luật và các quy định riêng (nếu có) tại địa phương. Trong quá trình thực hiện, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
1.2. Cam kết thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường được nêu dưới đây và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường có liên quan.
1.3. Chúng tôi xin đảm bảo độ chính xác của các thông tin và nội dung điền trong bản cam kết bảo vệ môi trường này.
II. Thông tin cơ bản về hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
2.1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: ............................................................................
...............................................................................................................................................
2.2. Địa điểm dự kiến triển khai hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:......................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2.3. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; sản phẩm và số lượng
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2.4. Diện tích mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (m2): ...............................................
2.5. Nguyên liệu, phụ liệu, phụ gia, hóa chất, dung môi, chất bảo quản, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ và các nguyên vật liệu khác sẽ được sử dụng trong quá trình sản xuất; nhu cầu sử dụng từng loại:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2.6. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu: dầu, than, củi, gas (tấn/năm); điện (kW/ tháng): ....................
...............................................................................................................................................
Phần C. Các tác động môi trường và các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn thi công xây dựng
Yếu tố gây tác động |
Tình trạng |
Biện pháp giảm thiểu |
Cam kết |
||
Có |
Không |
Có |
Không |
||
Khí thải từ các phương tiện vận chuyển, máy móc thi công |
|
|
Sử dụng phương tiện, máy móc thi công đã qua kiểm định |
|
|
Sử dụng loại nhiên liệu ít gây ô nhiễm |
|
|
|||
Định kỳ bảo dưỡng phương tiện, thiết bị |
|
|
|||
Biện pháp khác |
|
|
|||
Bụi |
|
|
Cách ly, phun nước để giảm bụi |
|
|
Biện pháp khác |
|
|
|||
Tiếng ồn |
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị |
|
|
Bố trí thời gian thi công phù hợp |
|
|
|||
Biện pháp khác |
|
|
|||
Nước thải sinh hoạt |
|
|
Có biện pháp thu gom, xử lý sơ bộ trước khi thải ra môi trường |
|
|
Có biện pháp thu gom và thuê đơn vị có chức năng xử lý theo quy định |
|
|
|||
Biện pháp khác |
|
|
|||
Nước mưa chảy tràn |
|
|
Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường |
|
|
Thu gom và tái sử dụng |
|
|
|||
Chất thải rắn xây dựng |
|
|
Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng |
|
|
Đổ thải đúng tại các địa điểm quy định của địa phương |
|
|
|||
Chất thải rắn sinh hoạt |
|
|
Thu gom, hợp đồng với cơ quan có chức năng để xử lý |
|
|
Đốt |
|
|
|||
Biện pháp khác |
|
|
|||
Các yếu tố gây mất an toàn lao động |
|
|
Trang bị các trang thiết bị bảo hộ lao động cần thiết cho người lao động |
|
|
Biện pháp khác |
|
|
|||
Các yếu tố gây ảnh hưởng, gián đoạn tới hoạt động sản xuất và xã hội |
|
|
Lên kế hoạch cho từng hoạt động, báo cáo với cộng đồng địa phương để được hỗ trợ về thông tin công cộng trong trường hợp gây ra ảnh hưởng |
|
|
Biện pháp khác |
|
|
Phần D. Các tác động môi trường và các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn hoạt động
Yếu tố gây tác động |
Tình trạng |
Biện pháp giảm thiểu |
Cam kết |
||
Có |
Không |
Có |
Không |
||
Khí thải |
|
|
Lắp đặt ống khói với chiều cao cho phép |
|
|
Lắp đặt quạt thông gió với bộ lọc không khí ở cuối đường ống |
|
|
|||
Tiết kiệm nhiên liệu sử dụng |
|
|
|||
Biện pháp khác |
|
|
|||
Bụi |
|
|
Cách ly, phun nước để giảm bụi |
|
|
Lắp đặt hệ thống hút bụi |
|
|
|||
Biện pháp khác |
|
|
|||
Mùi |
|
|
Lắp đặt quạt thông gió |
|
|
Biện pháp khác |
|
|
|||
Tiếng ồn |
|
|
Định kỳ bảo dưỡng thiết bị |
|
|
Cách âm để giảm tiếng ồn |
|
|
|||
Biện pháp khác |
|
|
|||
Nhiệt độ cao xung quanh khu vực sản xuất |
|
|
Lắp đặt quạt thông gió |
|
|
Biện pháp khác |
|
|
|||
Nước thải sinh hoạt |
|
|
Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại trước khi thải vào hệ thống thoát nước chung |
|
|
Xử lý đáp ứng QCVN trước khi thải ra môi trường |
|
|
|||
Biện pháp khác |
|
|
|||
Nước thải từ hệ thống làm mát |
|
|
Thu gom và tái sử dụng |
|
|
Biện pháp khác |
|
|
|||
Nước thải từ quá trình sản xuất
|
|
|
Thu gom nước thải (bể, ao, hồ, kênh…) |
|
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải sản xuất |
|
|
|||
Xử lý nước thải đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định trước khi thải ra nguồn nước |
|
|
|||
Biện pháp khác |
|
|
|||
Chất thải rắn |
|
|
Thu gom chất thải rắn (khu chứa rác) |
|
|
Chất thải rắn vô cơ |
|
|
Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng |
|
|
Hợp đồng với cơ quan chức năng để thu gom |
|
|
|||
Đốt |
|
|
|||
Biện pháp khác |
|
|
|||
Chất thải rắn hữu cơ |
|
|
Làm phân hữu cơ vi sinh, khí sinh học, tái sử dụng |
|
|
Hợp đồng với đơn vị có chức năng để thu gom |
|
|
|||
Biện pháp khác |
|
|
|||
Các yếu tố gây mất an toàn lao động |
|
|
Trang bị các trang thiết bị bảo hộ lao động cần thiết cho người lao động |
|
|
Biện pháp khác |
|
|
|||
Các yếu tố gây ảnh hưởng, gián đoạn tới hoạt động sản xuất và xã hội |
|
|
Lên kế hoạch cho từng hoạt động sản xuất, báo cáo với cộng đồng địa phương để được hỗ trợ về thông tin công cộng trong trường hợp gây ra ảnh hưởng |
|
|
Biện pháp khác |
|
|
|||
Các yếu tố gây phiền toái và nguy cơ đối với sức khỏe cộng đồng |
|
|
Bố trí khu vực sản xuất cách khu vực đông dân cư xa nhất có thể |
|
|
Biện pháp khác |
|
|
|||
Các yếu tố gây nguy cơ cháy, nổ |
|
|
Trang bị, lắp đặt các thiết bị phòng cháy chữa cháy |
|
|
|
CHỦ CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ |
Ghi chú:
(1) Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cấp xã được ủy quyền tổ chức thực hiện việc đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường; (2) Tên tổ chức, cá nhân chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2028/QĐ-UBND NGÀY 10/8/2011 CỦA UBND TỈNH
1. Thủ tục cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi giấy phép lao dộng cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp.
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Doanh nghiệp chuẩn bị đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hoặc hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định.
Bước 3: Doanh nghiệp nhận kết quả tại bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: số 07 Trường Chinh, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động, đối tác phía Việt Nam hoặc đại diện của tổ chức phi chính phủ nước ngoài, (theo mẫu số 1a) (bản chính);
+ Hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động của người nước ngoài theo quy định (tại Khoản 2 và 9 Điều 1 Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ) (bản chính);
- Số lượng hồ sơ: 2 (bộ) (01 bản gốc, 01 bản sao có chứng thực).
Hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép lao động:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu số 1b) (bản chính);
+ Bản sao (có chứng thực) hợp đồng học nghề được ký giữa doanh nghiệp với người lao động Việt Nam để thay thế cho công việc mà người nước ngoài đang đảm nhiệm theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (bản sao);
+ Bản sao hợp đồng lao động;
+ Giấy phép lao động đã được cấp (bản chính)
Số lượng hồ sơ: 2 (bộ) (01 bản gốc, 01 bản sao có chứng thực).
Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người nước ngoài (theo mẫu số 1c) (bản chính);
+ Giấy phép lao động đã được cấp (bản chính);
- Số lượng hồ sơ: 2 (bộ) (01 bản gốc, 01 bản sao có chứng thực)
d. Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động và hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép lao động.
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại giấy phép lao động.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h. Lệ phí:
Lệ phí cấp giấy phép lao động: 400.000 đồng/1 giấy phép;
Lệ phí cấp lại giấy phép lao động: 300.000 đồng/1 giấy phép;
Lệ phí cấp gia hạn giấy phép lao động: 200.000 đồng/1 giấy phép.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép lao động: Mẫu văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động, đối tác phía Việt Nam hoặc đại diện của tổ chức phi chính phủ nước ngoài (Mẫu số 1a Thông tư số 31/2011/BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội);
Hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép lao động: Mẫu văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng lao động (Mẫu số 1b Thông tư số 31/2011/BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội);
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép lao động: Mẫu văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người nước ngoài (Mẫu số 1c Thông tư số 31/2011/BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội);
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Bộ luật Lao động ngày 23 tháng 6 năm 1994; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động các năm 2002, 2006, 2007;
- Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng; dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011;
- Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ;
- Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v ban hành quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Biểu mẫu 1a
Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động, đối tác phía Việt Nam hoặc đại diện của tổ chức phi chính phủ nước ngoài
TÊN DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số (No): / |
……, ngày … tháng … năm ……. |
Kính gửi: …………………………………………..
To:....................................................................
1. Doanh nghiệp, tổ chức:.........................................................................................................
Enterprise organization:
2. Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Address:
3. Điện thoại: ..........................................................................................................................
Telephone number (Tel):
4. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ....................................................................................
Permission for business (No):
5. Cơ quan cấp: ………………………………………….. Ngày cấp:................................................
Place of issue Date of issue
6. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ...........................................................................................
Fields of business:
Đề nghị: ……………………………………………cấp giấy phép lao động
Suggestion: issuance of work permit
cho: .......................................................................................................................................
for:
Ông (bà): …………………………………………….Quốc tịch: ........................................................
Mr. (Ms.) Nationality:
Ngày tháng năm sinh: ..............................................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
Trình độ chuyên môn: ..............................................................................................................
Professional qualification (skill):
Nơi làm việc:
Working place
Vị trí công việc: .......................................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày: …../…./……đến ngày: …../……./……
Period of work from………………..To…………………
Lý do ông (bà) ………………………………. làm việc tại Việt Nam:................................................
The reasons for Mr. (Ms.) working in Vietnam
Nơi nhận: |
Đại diện người sử dụng lao động |
Ghi chú: Đối với các tổ chức phi chính phủ mà chưa có con dấu thì phải có xác nhận của Ủy ban công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài.
Biểu mẫu 1b
Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng lao động
TÊN DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số (No): / |
……, ngày … tháng … năm ……. |
Kính gửi: …………………………………………..
To:........................................................................
1. Tên doanh nghiệp, tổ chức:...................................................................................................
Enterprise, organization:
2. Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Address:
3. Điện thoại: ..........................................................................................................................
Telephone number (Tel):
4. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ....................................................................................
Permission for business (No):
5. Cơ quan cấp: ………………………………………….. Ngày cấp:................................................
Place of issue Date of issue
6. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ...........................................................................................
Fields of business:
Đề nghị gia hạn giấy phép lao động cho:.....................................................................................
Suggestion for issuance of work permit for
Ông (bà): …………………………………………….Quốc tịch: ........................................................
Mr. (Ms.) Nationality:
Vị trí công việc: .......................................................................................................................
Job assignment:
Hình thức bị xử lý kỷ luật lao động trong thời gian làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức (nếu có):.....
The forms to be disciplined in the period of time at enterprise, organizations (if any)
Giấy phép lao động số:…………………… Cấp ngày:...................................................................
Work permit No dated
Cơ quan cấp:...........................................................................................................................
Issued by
Thời hạn gia hạn từ ngày / / đến ngày / /
Extension period of work from ………………. To………………….
Doanh nghiệp, tổ chức:.............................................................................................................
Enterprise, organization
đã đào tạo người lao động Việt Nam để thay thế:........................................................................
trained Vietnamese employee for subsitution
- Họ và tên: ……………………………………Giới tính:..................................................................
Full name Sex
- Ngày, tháng, năm sinh:...........................................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
- Lĩnh vực đào tạo:....................................................................................................................
Training field
- Thời gian đào tạo:..................................................................................................................
Training period
- Kinh phí đào tạo:....................................................................................................................
Training expenditure
Lý do chưa đào tạo được người lao động Việt Nam để thay thế:..................................................
Reasons are still unable to train Vietnamese employees for substitution
Nơi nhận: |
Đại diện người sử dụng lao động |
Biểu mẫu 1c
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người nước ngoài
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence- Freedom- Happiness
----------------
……, ngày … tháng … năm …….
……, date … month … year ……..
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
Application for re-issuance of work permit
Kính gửi:
To:
1. Họ và tên: ………………………………………….2. Nam; Nữ:....................................................
Full name Male/Female
3. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
4. Nơi sinh:..............................................................................................................................
Place of birth
5. Quốc tịch: ...........................................................................................................................
Nationality
6. Hộ chiếu số:………………………………………7. Ngày cấp:.....................................................
Passport number Date of issue
8. Cơ quan cấp: ……………………………………..Thời hạn hộ chiếu:............................................
Issued by Date of expiry
9. Trình độ chuyên môn tay nghề: .............................................................................................
Professional qualification
10. Tôi đã giao kết hợp đồng lao động với: .................................................................................
I signed a labour contract with:
với thời hạn từ …………………………………..đến ngày...............................................................
For the period from to
11. Tôi đã được cấp giấy phép lao động số: ………………………ngày..........................................
I was issued a work permit numbered: dated
với thời hạn từ……………….đến ngày……………………Cơ quan cấp...........................................
For the period from to Issued by:
12. Lý do đề nghị cấp lại giấy phép lao động (bao gồm cả lý do mất, hỏng, thay đổi số hộ chiếu, nơi làm việc)
Reason for re-application (including reason for losing, damaging, changing passport number and working place)
...............................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan các nội dung nêu trên là đúng. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam.
I certify that these statements are true to be best of my knowledge and will be responsible for any incorrectness.
Xác nhận của người sử dụng lao động |
Người làm đơn |
Quyết định 2028/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang Ban hành: 02/11/2020 | Cập nhật: 24/11/2020
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (Giáo dục tiểu học) áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 26/10/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/10/2020 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 28/11/2020
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Chương trình quốc gia về học tập ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2019-2030” tại tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế Quản lý, vận hành hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại xóm trên địa bàn huyện Thông Nông tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch phòng, chống bệnh cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 07/11/2019
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Đề án vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/08/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin và vận hành đón lũ, xả lũ đối với các nhà máy thủy điện trên lưu vực Sông Nho Quế, thuộc địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2018 Hướng dẫn Căn cứ/tiêu chuẩn xác định, đánh giá mức độ đạt tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Bản mô tả và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2017 về Phương án phòng, chống dịch Cúm gia cầm, dịch Lở mồm long móng, dịch Tai xanh lợn và dịch Dại ở động vật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án "Sữa học đường cho trẻ trường mầm non công lập và tiểu học công lập giai đoạn 2018-2021" trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 2028/QĐ-UBND về phân loại đường để tính giá cước năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2017 quy định hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2017-2020 theo quy định tại Nghị định 75/2015/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Trường tiểu học Lộc Sơn 1, thành phố Bảo Lộc Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2028/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển (nguồn vốn của tỉnh) năm 2017 Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Ninh Bình giai đoạn 2015-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2016 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 2184/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định năm 2015 Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 1536/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đối ứng ODA từ nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2014 và kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 (Nguồn vốn ngân sách tỉnh) Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 23/04/2014
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức tỉnh Quảng Ninh từ nay đến năm 2015 Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới (lĩnh vực Công Thương) áp dụng chung tại cấp xã của tỉnh Sơn La Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2012 công bố thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hành chính tư pháp áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 2028/QĐ-UBND về giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012 Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 28/01/2013
Thông tư 48/2011/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 08/2009/TT-BTNMT quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 07/01/2012
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh An Giang giai đoạn 2011-2015 và Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh An Giang giai đoạn 2011- 2020 Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Thông tư 31/2011/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 34/2008/NĐ-CP và 46/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2008/NĐ-CP quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 03/11/2011 | Cập nhật: 15/11/2011
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế và dự toán quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/08/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Thông tư 26/2011/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 29/2011/NĐ-CP quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 03/08/2011
Nghị định 46/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2008/NĐ-CP quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2011 về duyệt khung giá vé xe buýt hoạt động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/04/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Nghị định 29/2011/NĐ-CP quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường Ban hành: 18/04/2011 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch đăng ký hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân cho Việt Kiều Campuchia trên địa bàn An Giang Ban hành: 24/11/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Nghị định 102/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật doanh nghiệp Ban hành: 01/10/2010 | Cập nhật: 06/10/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2010 mức chi đối với đề tài khoa học và công nghệ cấp cơ sở do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2010 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 30/03/2011
Thông tư 14/2010/TT-BKH hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 10/06/2010
Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 15/04/2010 | Cập nhật: 19/04/2010
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Thông tư 08/2009/TT-BTNMT quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 04/08/2009
Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành Nghị định 34/2008/NĐ-CP về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 10/06/2008 | Cập nhật: 13/06/2008
Nghị định 29/2008/NĐ-CP về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế Ban hành: 14/03/2008 | Cập nhật: 20/03/2008
Nghị định 21/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 80/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 28/02/2008 | Cập nhật: 15/03/2008
Nghị định 34/2008/NĐ-CP quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban hành: 25/03/2008 | Cập nhật: 28/03/2008
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc bản đồ; đăng ký cấp quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy CNQSD đất Ban hành: 19/12/2007 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình, Bảng lương nhân công trong xây dựng công trình tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 03/12/2007 | Cập nhật: 29/08/2011
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về miễn thu thuỷ lợi phí đối với sản xuất nông nghiệp do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND quy định về mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 31/01/2008
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND ban hành Đề án thay thế xe lôi máy trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 19/10/2007 | Cập nhật: 10/01/2011
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND quy định về một số chế độ chi đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao Ban hành: 31/10/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp hướng dẫn và giải quyết việc đăng ký - quản lý hộ tịch có yếu tố nước ngoài, quốc tịch, lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 10/09/2007 | Cập nhật: 25/10/2010
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về quy định mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn và Tổ Bảo vệ dân phố ở ấp, khu vực Ban hành: 31/07/2007 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2007 hủy bỏ các quyết định có liên quan đến thu tiền đóng góp xây dựng trường học Ban hành: 23/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 06/09/2007 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về phí bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 22/08/2007 | Cập nhật: 04/10/2010
Nghị định 139/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Doanh nghiệp Ban hành: 05/09/2007 | Cập nhật: 14/09/2007
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND ban hành chế độ, định mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 15/08/2007 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục và cơ chế phối hợp giữa cơ quan đăng ký kinh doanh, thuế và cấp giấy phép khắc dấu đối với doanh nghiệp thành lập và đăng ký hoạt động theo Luật Doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 20/08/2007 | Cập nhật: 18/12/2010
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND bổ sung phân loại đường phố; điều chỉnh giá đất ở đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông, lâm nghiệp, đất ở và khu vực đất ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 29/06/2007 | Cập nhật: 08/04/2010
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 28/04/2011
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế tuyển chọn tổ chức tư vấn xây dựng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 13/06/2007 | Cập nhật: 20/10/2010
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Nghị định 79/2007/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 28/06/2007 | Cập nhật: 21/12/2010
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 kèm theo Quyết định 01/2007/QĐ-UBND Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ trong phạm vi Cảng cá Cà Mau Ban hành: 03/07/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp giữa cơ quan của tỉnh trong việc thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/06/2007 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 02/07/2007 | Cập nhật: 22/01/2010
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND quy định điều kiện tối thiểu về kinh doanh nhà trọ Ban hành: 11/06/2007 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND ủy quyền cho Sở Xây dựng cấp phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu theo quy định của Luật Xây dựng (thay thế Quyết định 4470/2005/QĐ-UBND) do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 19/04/2007 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích phát triển cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 10/04/2007 | Cập nhật: 06/12/2010
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND quy định đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp Tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 15/05/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND ban hành Điều lệ Quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Khu đô thị Thượng Thanh do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/03/2007 | Cập nhật: 27/12/2007
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 14/05/2007 | Cập nhật: 18/10/2010
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về bãi bỏ một số chế độ đối với ngành giáo dục được quy định tại Quyết định số 170/2001/QĐ-UB ngày 07/11/2001 của UBND tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/03/2007 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND thành lập Bệnh viện quận 10 trực thuộc Ủy ban nhân dân quận 10 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về Chương trình khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 16/04/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND quy định giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất năm 2007 Ban hành: 20/03/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch ngành nghề dịch vụ truy cập Internet trong lĩnh vực văn hóa xã hội “Nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 26/01/2007 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về quy định nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương. Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 28/03/2013
Quyết định 10/2007/QĐ-TTg ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam Ban hành: 23/01/2007 | Cập nhật: 09/02/2007
Nghị định 108/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 20/12/2006
Nghị định 80/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 09/08/2006 | Cập nhật: 16/08/2006