Quyết định 2028/QĐ-UBND về giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012
Số hiệu: 2028/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Nguyễn Thanh Trí
Ngày ban hành: 27/07/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2028/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 27 tháng 7 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 512/QĐ-TTg ngày 29/4/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2012;

Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-BKHĐT ngày 03/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2012;

Thực hiện Văn bản số 300/HĐND-VP ngày 18/7/2012 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2012;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1456/SKHĐT-VX ngày 19/7/2012 về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2012 (biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo mục tiêu, nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2012 cho các sở, ngành, đơn vị, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa để phối hợp thực hiện.

Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa có trách nhiệm tổ chức thực hiện nhằm hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Trí

 

NHIỆM VỤ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Số thứ tự

Danh mục các chương trình, mục tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2012

1

2

3

4

I

CHƯƠNG TRÌNH MTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ

 

 

 

- Số lao động được giải quyết việc làm mới từ Quỹ Quốc gia việc làm

Lao động

4.000

II

CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

 

 

 

- Tỷ lệ hộ nghèo giảm trong năm

%

1,5

III

CHƯƠNG TRÌNH MTQG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MTNT

 

 

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

93

 

- Tỷ lệ hộ gia đình ở nông thôn có nhà vệ sinh hợp vệ sinh

%

79

 

- Tỷ lệ hộ dân nông thôn chăn nuôi có chuồng trại hợp vệ sinh

%

74

 

- Tỷ lệ trạm y tế xã ở nông thôn có đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt

%

100

 

- Tỷ lệ trường học mầm non, phổ thông ở nông thôn có đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và quản lý sử dụng tốt

%

99,38

IV

CHƯƠNG TRÌNH MTQG DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

 

 

 

- Tỷ lệ giảm sinh

%

0,01

 

- Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)

113

 

- Tỷ lệ sàng lọc trước sinh

%

2

 

- Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh

%

10

 

- Số người mới thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại trong năm

Người

163.280

V

CHƯƠNG TRÌNH MTQG Y TẾ

 

 

 

- Tỷ lệ bệnh nhân phong lưu hành/10.000 dân

%

<0,2

 

- Tỷ lệ phát hiện bệnh nhân phong/100.000 dân

%

<1

 

- Tổng số bệnh nhân lao phát hiện

Người

3.311

 

Trong đó: AFB (+) mới

Người

1.563

 

- Tỷ lệ bệnh nhân sốt rét/1.000 dân số chung

%

<0,17

 

- Tỷ lệ bệnh nhân mắc bệnh sốt xuất huyết/100.000 dân số chung

%

<194,6

 

- Tỷ lệ bệnh nhân sốt xuất huyết chết/mắc

%

0,12

 

- Tỷ lệ người dân có hiểu biết cơ bản đúng về ung thư

%

75

 

- Số lượng người khám sàng lọc phát hiện sớm ung thư vú, cổ tử cung, khoang miệng, đại trực tràng

Người

10.000

 

- Tỷ lệ quản lý chăm sóc bệnh nhân tâm thần tại cộng đồng

%

100

 

- Số xã/phường triển khai mới

Xã/phường

171

 

+ Tâm thần phân liệt

Xã/phường

171

 

+ Động kinh

Xã/phường

171

 

- Số bệnh nhân động kinh mới phát hiện

Người

160

 

- Số bệnh nhân động kinh ổn định

"

112

 

- Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 08 loại Vắc xin cho trẻ dưới 01 tuổi

%

>98

 

- Tỷ lệ tiêm Vắc xin sởi mũi 02

%

>95

 

- Tỷ lệ tiêm chủng uốn ván cho phụ nữ có thai

%

>90

 

- Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ cân

%

11,50

 

- Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi

%

27,20

VI

CHƯƠNG TRÌNH MTQG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM (VSATTP)

 

 

 

- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về VSATTP

%

85

 

- Tỷ lệ cán bộ làm công tác quản lý, thanh tra ATVSTP tại tuyến Trung ương, khu vực tỉnh thành phố được bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ

%

90

 

- Tỷ lệ cán bộ làm công tác vệ sinh ATVSTP tại tuyến cơ sở được bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ và kiến thức ATVSTP

%

85

 

- Tỷ lệ người lãnh đạo quản lý hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về VSATTP

%

86

 

- Tỷ lệ người sản xuất thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về VSATTP

%

65

 

- Tỷ lệ người kinh doanh thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về VSATTP

%

70

 

- Tỷ lệ người tiêu dùng thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về VSATTP

%

70

 

- Số phòng thí nghiệm cấp tỉnh tham gia thử nghiệm liên phòng đánh giá chất lượng kiểm nghiệm

Phòng

1

 

- Tỷ lệ ca ngộ độc/100.000 dân trong các vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo

%

<9

 

- Tỷ lệ cơ sở dịch vụ ăn uống do tỉnh/thành phố quản lý và cơ sở SXKD thực phẩm do ngành Y tế quản lý được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP

%

90

 

- Tỷ lệ kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản về ATVSTP (số cơ sở được kiểm tra/tổng số cơ sở sản xuất kinh doanh)

%

70

 

- Tỷ lệ kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản về ATVSTP (số cơ sở được kiểm tra/tổng số cơ sở sản xuất kinh doanh)

%

100

VII

CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS

 

 

 

- Tỷ lệ cán bộ y tế xã, phường và thôn bản được tập huấn về phòng, chống HIV/AIDS

%

90

 

- Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS

%

90

 

- Tỷ lệ xã tổ chức mô hình truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS

%

90

 

- Tỷ lệ doanh nghiệp, cơ sở vui chơi giải trí triển khai phòng, chống HIV/AIDS

%

90

 

- Số mẫu giám sát HIV

Mẫu

5.000

 

- Tỷ lệ xã, phường quản lý được người nhiễm HIV/AIDS trên địa bàn

%

70

 

- Tỷ lệ đối tượng có hành vi nguy cơ cao được tư vấn xét nghiệm HIV

%

50

 

- Tỷ lệ dân số trưởng thành được tư vấn xét nghiệm HIV

%

4

 

- Tỷ lệ người nghiện, chích ma túy sử dụng bơm kim tiêm sạch

%

80

 

- Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục

%

80

 

- Tỷ lệ người lớn nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều trị bằng thuốc ARV được tiếp cận với dịch vụ điều trị bằng ARV

%

70

 

- Tỷ lệ trẻ nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều trị được tiếp cập ARV

%

95

 

- Tỷ lệ cán bộ bị phơi nhiễm với HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp được tiếp cận điều trị dự phòng bằng ARV

%

100

 

- Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS tiếp tục duy trì điều trị bậc 1 sau 02 tháng điều trị bằng thuốc ARV

%

85

 

- Tỷ lệ huyện có tình hình dịch HIV trung bình và cao có dịch vụ điều trị và chăm sóc HIV/AIDS được lồng ghép trong hệ thống y tế

%

65

 

- Tỷ lệ phụ nữ mang thai được tư vấn và xét nghiệm HIV

%

70

 

- Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV

%

60

 

- Tỷ lệ phụ nữ mang nhiễm HIV và con của họ được điều trị dự phòng bằng thuốc ARV

%

100

 

- Tỷ lệ mẹ nhiễm HIV và con của họ được tiếp tục chăm sóc và nhận các can thiệp phù hợp sau sinh

%

80

VIII

CHƯƠNG TRÌNH MTQG VĂN HÓA

 

 

 

- Tu bổ, tôn tạo di tích

Di tích

3

 

- Sưu tầm văn hóa phi vật thể

Dự án

1

 

- Trung tâm văn hóa cấp huyện được hỗ trợ trang thiết bị

Trung tâm

2

 

- Trung tâm văn hóa cấp xã được hỗ trợ trang thiết bị

Trung tâm

10

 

- Nhà văn hóa ấp, khu phố được hỗ trợ trang thiết bị

Nhà văn hóa

20

 

- Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa cấp xã

Nhà văn hóa

1

 

- Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, bản

Nhà văn hóa

1

IX

CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

- Trang bị thiết bị đồ chơi lớp học, thiết bị nội thất dùng chung, đồ chơi ngoài trời, thiết bị làm quen máy tính

Trường

52

 

- Giáo viên dạy ngoại ngữ tiểu học, THCS, THPT được khảo sát năng lực tiếng Anh

Giáo viên

1.600

 

- Giáo viên dạy tiếng Anh tiểu học, THCS, THPT được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương

Giáo viên

200

 

- Giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán cấp tiểu học, THCS, THPT được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương và tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do Trung ương tổ chức

Giáo viên

80

 

- Trường được trang thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ

Trường

2

X

CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÒNG CHỐNG MA TÚY

 

 

 

- Tỷ lệ người cai nghiện có hồ sơ quản lý

%

100

 

- Tỷ lệ người cai nghiện đưa về cai nghiện tại gia đình và cộng đồng

%

15

 

- Tỷ lệ người nghiện cai nghiện tại cơ sở tập trung

%

50

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn không có tệ nạn ma túy

%

15

 

- Tỷ lệ triệt phá diện tích tái trồng cây thuốc phiện, cần sa được phát hiện

%

100

XI

CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM

 

 

 

- Tỷ lệ điều tra, khám phá tội phạm đạt so tổng số vụ phát sinh./.

%

>70

 

KẾ HOẠCH CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2012 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ

(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Số thứ tự

Chỉ tiêu

KC HT

Đơn vị tính

Tổng số

Trong đó

 

ĐTPT

Sự nghiệp

Chủ đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

 

Tr.đồng

104.422

28.000

76.422

 

I

CH­ƯƠNG TRÌNH MTQG VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ

 

Tr.đồng

14.640

 

14.640

 

1

DA đổi mới và phát triển dạy nghề

2012

"

10.000

 

10.000

 

 

- Hỗ trợ đầu t­ư cho các cơ sở dạy nghề

"

"

4.000

 

4.000

 

 

+ Mua sắm trang thiết bị Trư­ờng Trung cấp nghề KV Long Thành - Nhơn Trạch

"

"

2.000

 

2.000

Trư­ờng TC nghề KV Long Thành - Nhơn Trạch

 

+ Mua sắm trang thiết bị Trư­ờng Trung cấp nghề 26/3

"

"

2.000

 

2.000

Trư­ờng Trung cấp nghề 26/3

 

- Đào tạo, bồi d­ưỡng giáo viên dạy nghề ở nư­ớc ngoài

"

"

6.000

 

6.000

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2

DA đào tạo nghề cho lao động nông thôn

"

"

3.000

 

3.000

 

 

- Tăng c­ường cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề

"

"

3.000

 

3.000

 

 

+ Trung tâm Dạy nghề huyện Thống Nhất

"

"

500

 

500

Trung tâm Dạy nghề huyện Thống Nhất

 

+ Trung tâm Dạy nghề huyện Vĩnh Cửu

"

"

500

 

500

Trung tâm Dạy nghề huyện Vĩnh Cửu

 

+ Trung tâm Dạy nghề thị xã Long Khánh

"

"

500

 

500

Trung tâm Dạy nghề thị xã Long Khánh

 

+ Trung tâm Dạy nghề huyện Tân Phú

"

"

500

 

500

Trung tâm Dạy nghề huyện Tân Phú

 

+ Trung tâm Dạy nghề huyện Xuân Lộc

"

"

500

 

500

Trung tâm Dạy nghề huyện Xuân Lộc

 

+ Trung tâm Dạy nghề huyện Trảng Bom

"

"

500

 

500

Trung tâm Dạy nghề huyện Trảng Bom

3

Hỗ trợ ng­ười lao động đi làm việc ở n­ước ngoài theo hợp đồng

"

"

580

 

580

Sở Lao động - Thư­ơng binh và Xã hội

4

Hỗ trợ phát triển thị tr­ường lao động

"

"

590

 

590

 

 

- Hỗ trợ thu thập cơ sở dữ liệu

"

"

440

 

440

Sở Lao động - Thư­ơng binh và Xã hội

 

- Hỗ trợ sàn giao dịch việc làm

"

"

150

 

150

Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh

5

Nâng cao năng lực, truyền thông, giám sát đánh giá Chương trình

"

"

470

 

470

Sở Lao động - Th­ương binh và Xã hội

II

CH­ƯƠNG TRÌNH MTQG NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MTNT

 

Tr.đồng

500

 

500

 

1

Dự án Vệ sinh nông thôn: Hỗ trợ xây dựng mô hình nhà tiêu hợp vệ sinh, mô hình xử lý chất thải chăn nuôi hộ gia đình

2012

"

240

 

240

TT Nư­ớc sạch và VSMTNT tỉnh

2

Dự án Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chư­ơng trình: Tuyên truyền, giáo dục, vận động sử dụng nư­ớc sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

2012

Tr.đồng

260

 

260

TT Nư­ớc sạch và VSMTNT tỉnh

III

CHƯ­ƠNG TRÌNH MTQG DÂN SỐ VÀ KHHGĐ

 

Tr.đồng

10.997

 

10.997

 

1

Dự án Đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình

2012

"

3.055

 

3.055

Sở Y tế

2

Dự án Tầm soát các dị dạng, bệnh tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính

"

"

1.349

 

1.349

"

3

Dự án Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chư­ơng trình

"

"

6.593

 

6.593

"

IV

CH­ƯƠNG TRÌNH MTQG Y TẾ

 

Tr.đồng

12.672

2.000

10.672

 

1

Dự án Phòng chống một số bệnh nguy hiểm đối với cộng đồng

2012

"

7.016

 

7.016

 

 

- Dự án Phòng chống bệnh phong

"

"

661

 

661

Sở Y tế

 

- Dự án Phòng chống lao

"

"

930

 

930

"

 

- Dự án Phòng chống sốt rét

"

"

629

 

629

"

 

- Dự án Phòng chống sốt xuất huyết

"

"

2.688

 

2.688

"

 

- Dự án Phòng chống ung th­ư

"

"

400

 

400

"

 

- Dự án Phòng chống bệnh cao huyết áp

"

"

572

 

572

"

 

- Dự án Phòng chống bệnh đái tháo đư­ờng

"

"

310

 

310

"

 

- Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

"

"

826

 

826

"

2

Dự án Tiêm chủng mở rộng

"

"

689

 

689

Sở Y tế

3

Dự án Chăm sóc SKSS và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em

"

"

1.993

 

1.993

Sở Y tế

4

Dự án Quân dân y kết hợp

"

"

80

 

80

Sở Y tế

5

Dự án Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện ch­ương trình

"

"

894

 

894

Sở Y tế

6

Dự án Đầu tư­ XDCB

"

"

2.000

2.000

 

 

 

- Xây dựng Bệnh viện Da liễu

"

"

2.000

2.000

 

Sở Y tế

V

CH­ƯƠNG TRÌNH MTQG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

 

Tr.đồng

2.479

 

2.479

 

1

Dự án Nâng cao năng lực quản lý chất l­ượng vệ sinh an toàn thực phẩm

2012

"

746

 

746

Sở Y tế

2

Dự án Thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất l­ượng VSATTP

"

"

400

 

400

"

3

Dự án Tăng c­ường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất l­ượng VSATTP

"

"

250

 

250

Sở Y tế

4

Dự án Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm

"

"

400

 

400

"

5

Dự án Bảo đảm VSATTP trong sản xuất nông, lâm, thủy sản

2012

Tr.đồng

683

 

683

Chi cục Quản lý chất l­ượng nông lâm sản và thủy sản

VI

CH­ƯƠNG TRÌNH MTQG PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS

 

Tr.đồng

6.035

3.000

3.035

 

1

Dự án Thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi HIV/AIDS

2012

"

833

 

833

Sở Y tế

2

Dự án Giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV

"

"

905

 

905

"

3

Dự án Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV/AIDS từ mẹ sang con

"

"

1.297

 

1.297

"

4

Dự án Tăng cư­ờng năng lực cho các Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

"

"

3.000

3.000

 

 

 

- Mua sắm trang thiết bị Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

"

"

3.000

3.000

 

Sở Y tế

VII

CH­ƯƠNG TRÌNH MTQG VĂN HÓA

 

Tr.đồng

6.857

3.000

3.857

 

1

Dự án Chống xuống cấp và tôn tạo di tích lịch sử

2012

"

5.000

3.000

2.000

 

 

- Nhà lao Tân Hiệp

"

"

500

 

500

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

- Chùa Đại Giác

"

"

500

 

500

"

 

- Di tích mộ Cự Thạch Hàng Gòn

"

"

4.000

3.000

1.000

Ban QL Di tích và Danh thắng

2

Dự án s­ưu tầm và bảo tồn văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam

"

"

200

 

200

 

 

- S­ưu tầm, bảo tồn di sản chữ Hán, Nôm trong các di tích lịch sử văn hóa cấp Quốc gia trong tỉnh

"

"

200

 

200

Nhà Bảo tàng Đồng Nai

3

Tăng cư­ờng đầu t­ư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

"

"

1.607

 

1.607

 

 

- Hỗ trợ thiết bị Trung tâm Văn hóa thể thao cấp huyện

"

"

80

 

80

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

- Hỗ trợ thiết bị Trung tâm Văn hóa thể thao cấp xã

"

"

200

 

200

"

 

- Hỗ trợ thiết bị Nhà văn hóa ấp, khu phố

"

"

400

 

400

"

 

- Hỗ trợ trang thiết bị cho đội thông tin l­ưu động huyện

"

"

120

 

120

"

 

- Cấp sách cho hệ thống Thư­ viện huyện miền núi, vùng sâu

"

"

240

 

240

Thư­ viện tỉnh

 

- Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa thể thao cấp xã

 

 

300

 

300

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

- Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa thể thao thôn, bản

 

 

150

 

150

"

 

- Cấp sản phẩm văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số, các xã khu vực III, các trư­ờng dân tộc nội trú

"

"

117

 

117

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

Tăng cư­ờng năng lực cán bộ văn hóa cơ sở truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chư­ơng trình

"

"

50

 

50

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

VIII

CH­ƯƠNG TRÌNH MTQG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

Tr.đồng

19.490

 

19.490

 

1

Dự án Hỗ trợ giáo dục mầm non 05 tuổi

2012

"

11.140

 

11.140

 

 

- Hỗ trợ trang thiết bị đồ chơi lớp học, thiết bị nội thất dùng chung, đồ chơi ngoài trời, thiết bị làm quen máy vi tính cho 52 trư­ờng mầm non

2012

Tr.đồng

11.140

 

11.140

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

Dự án Tăng cư­ờng dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân

"

"

3.800

 

3.800

 

 

- Khảo sát năng lực tiếng Anh giáo viên dạy ngoại ngữ tiểu học, THCS, THPT

"

"

400

 

400

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

- Bồi d­ưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh cho giáo viên dạy tiếng Anh cấp TH, THCS, THPT tại địa phương; giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán đư­ợc tham gia lớp bồi dư­ỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức

"

"

2.000

 

2.000

"

 

- Hỗ trợ cho giáo viên dạy tiếng Anh cốt cán đư­ợc tham gia lớp bồi dư­ỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do TW tổ chức

 

 

400

 

400

 

 

- Trang thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ cho các trường TH, THCS, THPT

"

"

1.000

 

1.000

"

3

DA Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng có nhiều khó khăn; hỗ trợ CSVC tr­ường chuyên, trư­ờng sư­ phạm

"

"

4.410

 

4.410

 

 

- Trang thiết bị bộ âm thanh; sửa chữa nhà vệ sinh; phòng tập thể thao, lắp đặt hệ thống nư­ớc sạch; mua khay ăn học sinh, quạt hút gió nhà ăn, mua bàn ghế phòng thí nghiệm và sửa chữa hệ thống điện phòng thí nghiệm Trư­ờng PTDTNT tỉnh

"

"

1.500

 

1.500

Trư­ờng Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh

 

- Mua ti vi màn hình lớn phục vụ dạy học; mua máy vi tính phục vụ ứng dụng CNTT, mua bổ sung thiết bị lý, hóa, sinh; mua dụng cụ phục vụ ở nội trú học sinh Tr­ường DTNT huyện Tân Phú

"

"

549

 

549

Trư­ờng Dân tộc nội trú huyện Tân Phú

 

- Hỗ trợ sửa chữa CSVC, mua sắm trang thiết bị các tr­ường học

"

"

2.361

 

2.361

 

 

+ Huyện Tân Phú

"

"

591

 

591

Phòng Giáo dục huyện Tân Phú

 

+ Huyện Định Quán

"

"

590

 

590

Phòng Giáo dục huyện Định Quán

 

+ Huyện Cẩm Mỹ

"

"

590

 

590

Phòng Giáo dục huyện Cẩm Mỹ

 

+ Huyện Xuân Lộc

"

"

590

 

590

Phòng Giáo dục huyện Xuân Lộc

4

Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý ch­ương trình và giám sát, đánh giá thực hiện Chư­ơng trình

"

"

140

 

140

Sở Giáo dục và Đào tạo

IX

CH­ƯƠNG TRÌNH MTQG PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM

 

Tr.đồng

1.750

 

1.750

 

 

- Dự án tăng cư­ờng công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chư­ơng trình

2012

"

1.750

 

1.750

Công an tỉnh

X

CH­ƯƠNG TRÌNH MTQG PHÒNG CHỐNG MA TÚY

 

Tr.đồng

2.800

 

2.800

 

 

- Dự án Xây dựng xã, ph­ường, thị trấn không tệ nạn ma túy

2012

Tr.đồng

800

 

800

Công an tỉnh

 

- Dự án Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện Chư­ơng trình

2012

"

2.000

 

2.000

Công an tỉnh

XI

CHƯ­ƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

Tr.đồng

5.632

 

5.632

 

 

- Hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu (bắp/lúa) 34 xã điểm nông thôn mới

2012

"

372

 

372

Trung tâm Khuyến nông tỉnh Đồng Nai

 

- Hỗ trợ trồng cây ăn trái, cây công nghiệp 34 xã điểm nông thôn mới

"

"

3.527

 

3.527

"

 

- Hỗ trợ chăn nuôi 34 xã điểm nông thôn mới

"

"

1.733

 

1.733

"

XII

CH­ƯƠNG TRÌNH MTQG Đ­ƯA THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ MIỀN NÚI, VÙNG SÂU, VÙNG XA, BIÊN GIỚI VÀ HẢI ĐẢO

 

Tr.đồng

570

 

570

 

 

- Dự án Tăng cư­ờng năng lực cán bộ thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

2012

"

320

 

320

Sở Thông tin và Truyền thông

 

- Dự án Tăng c­ường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

"

"

250

 

250

"

XIII

CH­ƯƠNG TRÌNH MTQG KHẮC PHỤC Ô NHIỄM VÀ CẢI THIỆN MÔI TR­ƯỜNG

 

Tr.đồng

20.000

20.000

 

 

 

Các tiểu dự án thuộc dự án hệ thống thoát n­ước và xử lý n­ước thải thành phố Biên Hòa giai đoạn I (theo Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 

 

 

 

 

 

 

- Dự án Xây dựng tuyến thoát n­ước ph­ường Hố Nai, TP. Biên Hòa

2012

"

9.200

9.200

 

Ban Quản lý dự án thoát nư­ớc Đồng Nai

 

- Dự án xây dựng, cải tạo đoạn cống thoát nư­ớc từ phía Công ty Nông súc sản Đồng Nai băng qua đường Nguyễn Ái Quốc ra suối Săn Máu (chi phí lập hồ sơ)

"

"

1.200

1.200

 

"

 

- Tiểu dự án xây dựng một số hạng mục của Dự án hệ thống thoát nư­ớc và xử lý nư­ớc thải thành phố Biên Hòa gồm: Xây dựng tuyến mư­ơng bên trái Xa lộ Hà Nội đoạn từ Bệnh viện Thống Nhất tới Giáo xứ Chân Lý phư­ờng Tân Biên, xây dựng đoạn cống thoát nư­ớc từ phía Nhà thờ Thánh Tâm băng qua Xa lộ Hà Nội ra suối Săn Máu (chi phí lập hồ sơ)

"

"

1.200

1.200

 

Ban Quản lý dự án thoát n­ước Đồng Nai

 

- Chi phí bồi thư­ờng, giải phóng mặt bằng thuộc Dự án hệ thống thoát nư­ớc và xử lý n­ước thải thành phố Biên Hòa giai đoạn I (Nhà máy xử lý nư­ớc thải số 01 và số 02 thành phố Biên Hòa)

"

"

8.400

8.400

 

"