Quyết định 540/QĐ-BKHĐT năm 2012 giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn Chương trình mục tiêu quốc gia do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu: | 540/QĐ-BKHĐT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Người ký: | Bùi Quang Vinh |
Ngày ban hành: | 03/05/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 540/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2012 |
VỀ VIỆC GIAO MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 135/2009/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 512/QĐ-TTg ngày 29 tháng 4 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nhiệm vụ và vốn các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012 (như các biểu đính kèm).
Điều 2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, triển khai giao mục tiêu, nhiệm vụ và vốn các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012 cho các đơn vị theo đúng quy định về thời gian và đúng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này; tổ chức triển khai thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012 được giao tại Quyết định này; gửi báo cáo về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ vốn các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012 trước ngày 31 tháng 5 năm 2012 và báo cáo tình hình triển khai, kết quả thực hiện nhiệm vụ theo chế độ về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Tỉnh Bình Dương
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 540/QĐ-BKHĐT ngày 3 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Danh mục các chương trình, mục tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2012 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề |
|
|
|
- Tạo việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm |
Người |
2.500 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
|
|
|
- Tỷ lệ hộ nghèo giảm trong năm |
% |
0,01 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
3.1 |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
% |
98 |
3.2 |
Tỷ lệ hộ gia đình ở nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh |
% |
93 |
3.3 |
Tỷ lệ hộ dân nông thôn chăn nuôi có chuồng trại hợp vệ sinh |
% |
77 |
3.4 |
Tỷ lệ trạm y tế xã ở nông thôn có đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt |
% |
100 |
3.5 |
Tỷ lệ trường học mầm non, phổ thông ở nông thôn có đủ nước sạch, nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt |
% |
100 |
4 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế |
|
|
4.1 |
Phòng chống bệnh phong |
|
|
|
- Tỷ lệ lưu hành 1/10.000 dân |
|
0,04 |
|
- Tỷ lệ phát hiện 1/100.000 dân |
|
0,38 |
4.2 |
Phòng chống bệnh lao |
|
|
|
- Phát hiện bệnh nhân các thể |
Bệnh nhân |
2.146 |
|
- AFB (+) mới |
Bệnh nhân |
1.144 |
4.3 |
Phòng chống bệnh sốt rét |
|
|
|
- Tỷ lệ bệnh nhân sốt rét/1.000 dân số chung |
|
0,12 |
|
- Tỷ lệ chết sốt rét/100.000 dân số chung |
|
0,05 |
4.4 |
Phòng chống bệnh sốt xuất huyết |
|
|
|
- Tỷ lệ mắc/100.000 dân |
|
261,8 |
|
- Tỷ lệ chết/mắc |
% |
0,13 |
4.5 |
Phòng, chống bệnh ung thư |
|
|
|
- Tỷ lệ người dân có hiểu biết cơ bản đúng về phòng chống ung thư |
% |
50 |
4.6 |
Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em |
|
|
|
- Số xã/phường triển khai mới |
|
|
|
Động kinh |
Xã/phường |
20 |
|
- Số bệnh nhân mới phát hiện |
|
|
|
Bệnh nhân động kinh |
Bệnh nhân |
300 |
|
- Số bệnh nhân ổn định |
|
|
|
Bệnh nhân động kinh |
Bệnh nhân |
210 |
4.7 |
Tiêm chủng mở rộng |
|
|
|
- Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại vắc xin cho trẻ dưới 1 tuổi |
% |
≥ 90 |
|
- Tỷ lệ tiêm vắc xin sởi mũi 2 |
% |
≥ 90 |
|
- Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai |
% |
≥ 90 |
4.8 |
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
|
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ cân |
% |
10,6 |
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi |
% |
23,4 |
5 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
5.1 |
Mức giảm tỷ lệ sinh |
‰ |
0,1 |
5.2 |
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) |
|
106 |
5.3 |
Tỷ lệ sàng lọc trước sinh |
% |
2 |
5.4 |
Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh |
% |
6 |
5.5 |
Số người mới thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại trong năm |
Người |
72.030 |
6 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
6.1 |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm |
% |
80 |
6.2 |
Tỷ lệ cán bộ làm công tác quản lý, thanh tra vệ sinh an toàn thực phẩm tại tuyến trung ương, khu vực, tỉnh, thành phố được bồi dưỡng và nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ |
% |
90 |
6.3 |
Tỷ lệ cán bộ làm công tác vệ sinh an toàn thực phẩm tuyến cơ sở (quận/huyện, xã/phường) được bồi dưỡng, nâng cao về chuyên môn nghiệp vụ và kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm |
% |
85 |
6.4 |
Tỷ lệ người lãnh đạo quản lý hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm |
% |
86 |
6.5 |
Tỷ lệ người sản xuất thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm |
% |
65 |
6.6 |
Tỷ lệ người kinh doanh thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm |
% |
70 |
6.7 |
Tỷ lệ người tiêu dùng thực phẩm hiểu đúng và được cập nhật lại kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm |
% |
70 |
6.8 |
Số phòng thí nghiệm cấp tỉnh tham gia thử nghiệm liên phòng đánh giá chất lượng kiểm nghiệm |
Phòng thí nghiệm |
1 |
6.9 |
Tỷ lệ ca ngộ độc/100.000 dân trong các vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo |
Ca |
< 9 |
6.10 |
Tỷ lệ các cơ sở dịch vụ ăn uống do tỉnh/thành phố quản lý và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do ngành y tế quản lý được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
% |
90 |
6.11 |
Kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản về an toàn thực phẩm (số cơ sở được kiểm tra/tổng số cơ sở sản xuất kinh doanh) |
% |
60 |
6.12 |
Kiểm tra cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản về an toàn thực phẩm (số cơ sở được kiểm tra/tổng số cơ sở sản xuất kinh doanh) |
% |
100 |
7 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa |
|
|
7.1 |
Tu bổ cấp thiết di tích |
Di tích |
1 |
7.2 |
Sưu tầm văn hóa phi vật thể |
Dự án |
1 |
7.3 |
Nội dung hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa |
|
|
|
- Cấp xã |
Nhà văn hóa |
1 |
|
- Cấp thôn |
Nhà văn hóa |
1 |
7.4 |
Nội dung hỗ trợ trang thiết bị nhà văn hóa |
|
|
|
- Cấp huyện |
Nhà văn hóa |
1 |
|
- Cấp xã |
Nhà văn hóa |
5 |
|
- Cấp thôn |
Nhà văn hóa |
10 |
7.5 |
Thiết bị đội thông tin lưu động |
Đội thông tin |
2 |
8 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và đào tạo |
|
|
8.1 |
Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi |
|
|
|
- Thiết bị đồ chơi lớp học |
Bộ |
79 |
|
- Thiết bị nội thất dùng chung |
Bộ |
79 |
|
- Đồ chơi ngoài trời |
Bộ |
10 |
|
- Thiết bị làm quen ngoại ngữ, tin học |
Bộ |
13 |
8.2 |
Tăng cường dạy và học ngoại ngữ |
|
|
|
- Số giáo viên dạy ngoại ngữ tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông được khảo sát năng lực tiếng Anh |
Người |
1.255 |
|
- Số giáo viên dạy tiếng Anh tiểu học, trung học cơ sở được bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh tại địa phương |
Giáo viên |
314 |
|
- Số giáo viên dạy tiếng Anh tiểu học, trung học cơ sở cốt cán được tham gia lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực tiếng Anh do Trung ương tổ chức |
Giáo viên |
126 |
|
- Số trường phổ thông được trang thiết bị phục vụ dạy ngoại ngữ |
Trường |
4 |
9 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy |
|
|
9.1 |
Tỷ lệ người cai nghiện có hồ sơ được quản lý |
% |
100 |
9.2 |
Tỷ lệ người nghiện đưa về cai nghiện tại gia đình và cộng đồng |
% |
15 |
9.3 |
Tỷ lệ người nghiện cai nghiện tại cơ sở tập trung |
% |
40 |
9.4 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn không có tệ nạn ma túy |
% |
100 |
9.5 |
Tỷ lệ triệt phá diện tích tái trồng cây thuốc phiện, cần sa được phát hiện |
% |
100 |
10 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm |
|
|
|
- Tỷ lệ điều tra, khám phá tội phạm đạt so tổng số vụ phát sinh |
% |
> 68 |
11 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
11.1 |
Tỷ lệ cán bộ y tế xã, phường và thôn bản được tập huấn về phòng, chống HIV/AIDS |
% |
90 |
11.2 |
Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS |
% |
90 |
11.3 |
Tỷ lệ xã tổ chức mô hình truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS |
% |
90 |
11.4 |
Tỷ lệ doanh nghiệp, cơ sở vui chơi giải trí triển khai phòng, chống HIV/AIDS |
% |
90 |
11.5 |
Số mẫu giám sát HIV |
Mẫu |
5.000 |
11.6 |
Tỷ lệ xã/phường quản lý được người nhiễm HIV trên địa bàn |
% |
70 |
11.7 |
Tỷ lệ đối tượng có hành vi nguy cơ cao được tư vấn xét nghiệm HIV |
% |
50 |
11.8 |
Tỷ lệ dân số trưởng thành được tư vấn xét nghiệm HIV |
% |
4 |
11.9 |
Tỷ lệ người nghiện, chích ma túy sử dụng bơm kim tiêm sạch |
% |
80 |
11.10 |
Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục |
% |
80 |
11.11 |
Tỷ lệ người lớn nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều trị bằng thuốc ARV được tiếp cận với dịch vụ điều trị bằng thuốc ARV |
% |
70 |
11.12 |
Tỷ lệ trẻ nhiễm HIV đủ tiêu chuẩn điều trị được tiếp cận với dịch vụ điều trị bằng thuốc ARV |
% |
95 |
11.13 |
Tỷ lệ cán bộ bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp được tiếp cận điều trị dự phòng bằng thuốc ARV |
% |
100 |
11.14 |
Tỷ lệ người nhiễm HIV/AIDS tiếp tục duy trì điều trị bậc 1 sau 12 tháng điều trị bằng thuốc ARV |
% |
85 |
11.15 |
Tỷ lệ huyện có tình hình dịch HIV trung bình và cao có dịch vụ điều trị và chăm sóc HIV/AIDS được lồng ghép trong hệ thống y tế |
% |
70 |
11.16 |
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được tư vấn xét nghiệm HIV |
% |
70 |
11.17 |
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV |
% |
60 |
11.18 |
Tỷ lệ phụ nữ mang thai nhiễm IV và con của họ được điều trị dự phòng bằng thuốc ARV |
% |
100 |
11.19 |
Tỷ lệ mẹ nhiễm HIV và con của họ được tiếp tục chăm sóc và nhận các can thiệp phù hợp sau sinh |
% |
80 |
Tỉnh Bình Dương
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 540/QĐ-BKHĐT ngày 3 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Danh mục các chương trình, dự án |
Kế hoạch năm 2012 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
TỔNG SỐ |
54 483 |
4 000 |
50 483 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề |
18 960 |
4 000 |
14 960 |
1.1 |
Dự án: đổi mới và phát triển dạy nghề |
|
|
|
1.2 |
Dự án: đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
|
1.3 |
Dự án: Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
|
1.4 |
Dự án: hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
|
|
|
1.5 |
Dự án: nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình |
|
|
|
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn ([1]) |
500 |
- |
500 |
2.1 |
Dự án: vệ sinh nông thôn |
|
|
|
2.2 |
Dự án: nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
|
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế |
6 763 |
- |
6 763 |
3.1 |
Dự án: phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, bệnh sốt xuất huyết, bệnh ung thư, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng, bệnh phổi tắc nghẽn và mãn tính) |
|
|
|
3.2 |
Dự án: tiêm chủng mở rộng |
|
|
|
3.3 |
Dự án: chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
|
|
|
3.4 |
Dự án: quân dân y kết hợp |
|
|
|
3.5 |
Dự án: Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
|
|
4 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình |
6 465 |
- |
6 465 |
4.1 |
Dự án: bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
4.2 |
Dự án: tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh |
|
|
|
4.3 |
Dự án: Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình |
|
|
|
5 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm |
2 121 |
- |
2 121 |
5.1 |
Dự án: nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
5.2 |
Dự án: thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
5.3 |
Dự án: tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
5.4 |
Dự án: phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm |
|
|
|
5.5 |
Dự án: bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản |
|
|
|
6 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa |
2 723 |
- |
2 723 |
6.1 |
Dự án: chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích |
|
|
|
6.2 |
Dự án: sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa phi vật thể của các dân tộc Việt Nam |
|
|
|
6.3 |
Dự án: tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
|
|
|
6.4 |
Dự án: tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình. |
|
|
|
7 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và đào tạo |
11 050 |
- |
11 050 |
7.1 |
Dự án: hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học |
|
|
|
7.2 |
Dự án: tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
7.3 |
Dự án: nâng cao năng lực cán bộ quản lý Chương trình và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình |
|
|
|
8 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy |
2 000 |
- |
2 000 |
8.1 |
Dự án: xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy |
|
|
|
8.2 |
Dự án: nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy |
|
|
|
8.3 |
Dự án: thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình |
|
|
|
9 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm |
1 650 |
- |
1 650 |
|
- Dự án: tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình |
|
|
|
10 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS |
2 251 |
- |
2 251 |
10.1 |
Dự án: thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS |
|
|
|
10.2 |
Dự án: giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV |
|
|
|
10.3 |
Dự án: hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
|
|
|
Quyết định 512/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cao Bằng đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 512/QĐ-TTg năm 2012 giao dự toán ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia Ban hành: 29/04/2012 | Cập nhật: 18/06/2012
Quyết định 135/2009/QĐ-TTg về quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia Ban hành: 04/11/2009 | Cập nhật: 11/11/2009
Nghị định 116/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 14/11/2008 | Cập nhật: 18/11/2008
Quyết định 512/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 08/05/2008 | Cập nhật: 12/05/2008