Quyết định 2028/QĐ-UBND về phân loại đường để tính giá cước năm 2017 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: 2028/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Trần Thanh Liêm
Ngày ban hành: 27/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2028/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 27 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3295/TTr-GTVT ngày 11 tháng 07 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng phân loại đường bộ các tuyến đường tỉnh để tính giá cước vận chuyển năm 2017 (có bảng phân loại chi tiết đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Chủ Tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Thanh Liêm

 

PHỤ LỤC I:

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài
(Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐT741

Ngã 4 Sở Sao (Km0+000)

Bàu Trư - ranh Bình Dương và Bình Phước (Km49+670)

49.670

x

 

 

 

 

 

 

2

ĐT742

Đại lộ Bình Dương (Km0+000)

Giáp ĐT747a (Km23+870)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Đại lộ Bình Dương (Km0+000)

Km11+300

11.300

x

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 2

Ranh Thủ Dầu Một - Tân Bình (Km11+300)

Giáp ĐT747a (Km23+870)

12.570

 

 

x

 

 

 

 

3

ĐT743a

Ranh tp Thủ Dầu Một (Km0+000)

Cầu Tân Vạn(Km27+100)

27.100

x

 

 

 

 

 

 

4

ĐT743b

Ngã 3 Vườn Tràm (Km0+000)

Ngã tư 550 (Km4+300)

4.300

x

 

 

 

 

 

 

5

ĐT743c

Ngã 3 cầu Ông Bố (Km0+000)

Ngã 3 Đông Tân (Km4+670)

4.670

x

 

 

 

 

 

 

6

ĐT744

Đại lộ Bình Dương (Km0+000)

Km63+612

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Đại lộ Bình Dương (Km0+000)

Km47+100

47.100

x

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 2

Km47+100

Km63+612

16.512

 

 

 

x

 

 

 

7

ĐT746

Ngã 3 Bình Quới (Km0+000)

Hội Nghĩa (Km73+350)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Ngã 3 Bình Quới (Km0+000)

Dốc Cấy Quéo (Km13+430)

13.430

x

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 2

Dốc Cấy Quéo (Km13+430)

Hội Nghĩa (Km73+350)

59.920

 

 

 

 

x

 

 

8

ĐT747a

Cầu Ông Tiếp (Km0+000)

Ngã 3 Cổng Xanh (Km31+280)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Cầu Ông Tiếp (Km0+000)

Cầu Rạch Tre (Km12+698)

12.698

 

 

x

 

 

 

 

 

Đoạn 2

Cầu Rạch Tre (Km12+698)

Ngã 3 Cổng Xanh (Km31+280)

18.582

 

x

 

 

 

 

 

9

ĐT747b

Ngã 3 Tân Ba (Km0+000)

Hội Nghĩa (Km16+828)

16.828

 

 

 

x

 

 

 

10

ĐT748

Ngã 4 Phú Thứ (Km0+000)

Ngã 3 Giáng Hương (Km35+550)

35.550

 

 

 

x

 

 

 

11

ĐT749a

Cầu Quan (Km0+000)

Ngã 3 Minh Thạnh (Km38+700)

38.700

 

 

 

x

 

 

 

12

ĐT749b

Cầu Bà Và (Km0+000)

Lòng hồ Dầu Tiếng (Km19+200)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Cầu Bà Và (Km0+000)

Km8+356

8.356

 

 

 

x

 

 

 

 

Đoạn 2

Minh Hòa (Km8+356)

Km19+200

10.844

 

 

 

 

x

 

 

13

ĐT750

Ngã 3 Bến Trám - Giáp ĐT741 (Km0+000)

Ngã 4 Làng Mười (Km42+600)

42.600

 

 

 

x

 

 

 

14

ĐT741b

Ngã 3 Bố Lá (Km0+000)

Ngã 3 Bàu Bàng (Km12+176)

12.176

 

 

 

x

 

 

 

15

ĐT749c

Bàu Bàng (Km0+000)

Ngã 3 Đòn Gánh (Km5+900)

5.900

 

 

 

 

x

 

 

16

ĐT749d

Ngã 3 Long Tân(Km0+000)

Ngã 4 Chú Thai(Km18+700)

18.700

 

 

 

x

 

 

 

 

PHỤ LỤC II:

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

CMT8

Km0+000

Km5+510

5.510

 

x

 

 

 

 

 

2

Đường 30/4

Km0+000

Km2+002

2.002

 

x

 

 

 

 

 

3

Đường Lò Chén

Km0+000

Km0+860

0.860

 

x

 

 

 

 

 

4

Phan Đình Giót

Km0+000

Km0+641

0.641

 

x

 

 

 

 

 

5

Lý Thường Kiệt

Km0+000

Km0+813

0.813

 

x

 

 

 

 

 

6

Nguyễn An Ninh

Km0+000

Km0+198

0.198

 

x

 

 

 

 

 

7

Hùng Vương

Km0+000

Km0+410

0.410

 

x

 

 

 

 

 

8

Thích Quảng Đức

Km0+000

Km1+819

1.819

 

x

 

 

 

 

 

9

Trần Từ Bình

Km0+000

Km0+343

0.343

 

x

 

 

 

 

 

10

Tú Xương

Km0+000

Km0+094

0.094

 

x

 

 

 

 

 

11

Thầy giáo Chương

Km0+000

Km0+079

0.079

 

x

 

 

 

 

 

12

Nguyễn Trãi

Km0+000

Km0+125

0.125

 

 

x

 

 

 

 

13

Nguyễn Du

Km0+000

Km0+138

0.138

 

x

 

 

 

 

 

14

Quang Trung

Km0+000

Km0+8.2

0.098

 

x

 

 

 

 

 

15

Trần Hưng Đạo

Km0+000

Km0+210

0.210

 

x

 

 

 

 

 

16

BS Yersin

Km0+000

Km1+8.3

1.428

 

x

 

 

 

 

 

17

Nguyễn Đình Chiểu

Km0+000

Km0+228

0.228

 

x

 

 

 

 

 

18

Nguyễn Văn Tiết

Km0+000

Km1+276

1.276

 

x

 

 

 

 

 

19

Bạch Đằng

Km0+000

Km1+741

1.741

 

x

 

 

 

 

 

20

Ngô Tùng Châu

Km0+000

Km0+105

0.105

 

 

x

 

 

 

 

21

Bàu Bàng

Km0+000

Km0+789

0.789

 

x

 

 

 

 

 

22

Văn Công Khai

Km0+000

Km0+488

0.488

 

x

 

 

 

 

 

23

Đinh Bộ Lĩnh

Km0+000

Km0+340

0.340

 

x

 

 

 

 

 

24

Ngô Quyền

Km0+000

Km0+540

0.540

 

x

 

 

 

 

 

25

Phạm Ngũ Lão

Km0+000

Km1+555

1.555

 

x

 

 

 

 

 

26

Ngô Chí Quốc

Km0+000

Km0+381

0.381

 

x

 

 

 

 

 

27

Lạc Long Quân

Km0+000

Km0+430

0.430

 

 

 

x

 

 

 

28

Điểu Ông

Km0+000

Km0+120

0.120

 

 

x

 

 

 

 

29

Lê Lợi

Km0+000

Km0+127

0.127

 

 

x

 

 

 

 

30

Nguyễn Thái Học

Km0+000

Km0+357

0.357

 

x

 

 

 

 

 

31

Đoàn Trần Nghiệp

Km0+000

Km0+367

0.367

 

x

 

 

 

 

 

32

Bà Triệu

Km0+000

Km0+100

0.100

 

x

 

 

 

 

 

33

Trừ Văn Thố

Km0+000

Km0+138

0.138

 

x

 

 

 

 

 

34

Hai Bà Trưng

Km0+000

Km0+250

0.250

 

x

 

 

 

 

 

35

Nguyễn Tri Phương

Km0+000

Km3+050

3.050

x

 

 

 

 

 

 

36

Võ Thành Long

Km0+000

Km0+462

0.462

 

x

 

 

 

 

 

37

Lê Văn Tám

Km0+000

Km0+044

0.044

 

 

x

 

 

 

 

38

Chùa Hội Khánh

Km0+000

Km0+220

0.220

 

x

 

 

 

 

 

39

Âu Cơ

Km0+000

Km0+313

0.313

 

 

x

 

 

 

 

40

Nguyễn Văn Hỗn

Km0+000

Km0+146

0.146

 

 

x

 

 

 

 

41

Bùi Quốc Khánh

Km0+000

Km2+165

2.165

 

x

 

 

 

 

 

42

Phú Lợi

Km0+000

Km3+502

3.502

 

 

x

 

 

 

 

43

Nguyễn Văn Lên

Km0+000

Km0+267

0.267

 

x

 

 

 

 

 

44

Đoàn Thị Liên

Km0+000

Km0+891

0.891

 

x

 

 

 

 

 

45

Ngô Văn Trị

Km0+000

Km0+405

0.405

 

x

 

 

 

 

 

46

Lê Thị Trung

Km0+000

Km0+838

0.838

 

x

 

 

 

 

 

47

Huỳnh Văn Nghệ

Km0+000

Km0+866

0.866

 

x

 

 

 

 

 

48

Trịnh Hoài Đức

Km0+000

Km0+673

0.673

 

x

 

 

 

 

 

49

Phan Bội Châu

Km0+000

Km1+120

1.120

x

 

 

 

 

 

 

50

Lê Hồng Phong

Km0+000

Km6+052

6.052

 

 

x

 

 

 

 

51

Võ Minh Đức

Km0+000

Km0+805

0.805

x

 

 

 

 

 

 

52

Nguyễn Thái Bình

Km0+000

Km1+000

1.000

x

 

 

 

 

 

 

53

Trần Văn Ơn

Km0+000

Km1+340

1.340

 

 

 

 

x

 

 

54

Nguyễn Thị Minh Khai

Km0+000

Km3+354

3.354

 

x

 

 

 

 

 

55

Nguyễn Đức Thuận

Km0+000

Km2+570

2.570

x

 

 

 

 

 

 

56

Lý Tự Trọng

Km0+000

Km0+747

0.747

 

x

 

 

 

 

 

57

Xóm Guốc

Km0+000

Km0+165

0.165

 

x

 

 

 

 

 

58

Phạm Ngọc Thạch

Km0+000

Km3+446

3.446

x

 

 

 

 

 

 

59

Đường 01/12

Km0+000

Km0+700

0.700

 

x

 

 

 

 

 

60

Hoàng Hoa Thám

Km0+000

Km0+643

0.643

 

x

 

 

 

 

 

61

Trần Bình Trọng

Km0+000

Km1+400

1.400

 

x

 

 

 

 

 

62

Bùi Văn Bình

Km0+000

Km0+692

0.692

x

 

 

 

 

 

 

63

Huỳnh Văn Lũy

Km0+000

Km5+000

5.000

 

 

x

 

 

 

 

64

Nguyễn Chí Thanh

Km0+000

Km6+100

6.100

x

 

 

 

 

 

 

65

Trần Ngọc Lên

Km0+000

Km3+530

3.530

 

 

 

 

x

 

 

66

Bùi Ngọc Thu

Km0+000

Km4+400

4.400

 

 

 

 

x

 

 

67

Phan Đăng Lưu

Km0+000

Km3+370

3.370

 

 

 

 

x

 

 

68

Lê Chí Dân

Km0+000

Km6+068

6.068

 

 

 

 

x

 

 

69

Huỳnh Thị Chấu

Km0+000

Km0+600

0.600

 

 

 

 

x

 

 

70

An Mỹ - Phú Mỹ

Km0+000

Km1+600

1.600

 

 

 

x

 

 

 

71

Đồng Cây Viết

Km0+000

Km1+600

1.600

 

 

 

 

x

 

 

72

Đường nối An Mỹ - Phú Mỹ

Km0+000

Km0+410

0.410

 

 

 

x

 

 

 

73

Truông Bồng Bông

Km0+000

Km1+714

1.714

 

 

 

 

x

 

 

74

Nguyễn Văn Cừ

Km0+000

Km4+100

4.100

 

 

 

 

 

x

 

75

Hồ Văn Cống

Km0+000

Km3+062

3.062

 

x

 

 

 

 

 

76

Lê Văn Tách

Km0+000

Km1+100

1.100

 

 

 

 

x

 

 

77

Huỳnh Thi Hiếu

Km0+000

Km3+092

3.092

 

 

 

 

x

 

 

78

Nguyễn Văn Lộng

Km0+000

Km1+335

1.335

 

 

 

 

x

 

 

79

Đường vào TTHC phường Hiệp An

Km0+000

Km1+002

1.002

x

 

 

 

 

 

 

80

Đường từ Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn

Km0+000

Km0+400

0.400

x

 

 

 

 

 

 

81

Đường từ Kho K8 Hoàng Hoa Thám đến đường Huỳnh Văn Lũy

Km0+000

Km1+034

1.034

x

 

 

 

 

 

 

82

Đường Phạm Ngũ Lão nối dài

Km0+000

Km2+258

2.258

x

 

 

 

 

 

 

83

Đường Liên khu 11-12 Phú Cường

Km0+000

Km0+575

0.575

x

 

 

 

 

 

 

84

Đường từ Lê Hồng Phong đến 30/4, tổ 22 khu phố 3 phường Phú Thọ

Km0+000

Km1+111

1.111

x

 

 

 

 

 

 

85

Đường số 1 Khu TĐC Phú Hoà 1

Km0+000

Km0+087

0.087

 

 

x

 

 

 

 

86

Đường số 2 Khu TĐC Phú Hoà 1

Km0+000

Km0+097

0.097

 

x

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III:

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Stt

Tên đường

Điểm Đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường Liên Huyện

Km0+000

Km1+820

1.820

 

 

 

x

 

 

 

2

Bùi Thị Xuân

Km0+000

Km4+115

4.115

x

 

 

 

 

 

 

3

Lý Thường Kiệt

Km0+000

Km2+680

2.680

x

 

 

 

 

 

 

4

Trần Hưng Đạo

Km0+000

Km2+730

2.730

x

 

 

 

 

 

 

5

Nguyễn Tri Phương

Km0+000

Km3+275

3.275

 

x

 

 

 

 

 

6

Nguyễn An Ninh

Km0+000

Km2+774

2.774

x

 

 

 

 

 

 

7

Cô Bắc

Km0+000

Km0+177

0.177

 

x

 

 

 

 

 

8

Cô Giang

Km0+000

Km0+178

0.177

x

 

 

 

 

 

 

9

Nguyễn Thái Học

Km0+000

Km1+322

1.322

x

 

 

 

 

 

 

10

Trần Quốc Toản

Km0+000

Km0+551

0.551

x

 

 

 

 

 

 

11

Nguyễn Du

Km0+000

Km1+003

1.003

x

 

 

 

 

 

 

12

Nguyễn Trung Trực

Km0+000

Km0+550

0.550

x

 

 

 

 

 

 

13

Phạm Ngũ Lão

Km0+000

Km0+600

0.600

x

 

 

 

 

 

 

14

Phạm Hữu Lầu

Km0+000

Km0+790

0.790

x

 

 

 

 

 

 

15

Nguyễn Đức Thiệu

Km0+000

Km0+587

0.587

 

 

 

x

 

 

 

16

Ngô Thì Nhậm

Km0+000

Km0+676

0.676

 

 

x

 

 

 

 

17

Lê Quý Đôn

Km0+000

Km0+425

0.425

x

 

 

 

 

 

 

18

Nguyễn Trãi

Km0+000

Km1+134

1.134

x

 

 

 

 

 

 

19

Nguyễn Đình Chiểu

Km0+000

Km1+100

1.100

x

 

 

 

 

 

 

20

Nguyễn Hữu Cảnh

Km0+000

Km1+517

1.517

x

 

 

 

 

 

 

21

Tân Hòa

Km0+000

Km0+414

0.414

x

 

 

 

 

 

 

22

Thống Nhất

Km0+000

Km3+587

3.587

 

 

x

 

 

 

 

23

30 tháng 4

Km0+000

Km1+500

1.500

 

 

x

 

 

 

 

24

Châu Thới

Km0+000

Km2+725

2.725

 

 

 

 

x

 

 

25

Tô Vĩnh Diện

Km0+000

Km1+200

1.200

 

 

 

x

 

 

 

26

Lồ Ô

Km0+000

Km0+710

0.710

 

 

 

x

 

 

 

27

Võ Thị Sáu

Km0+000

Km1+960

1.960

x

 

 

 

 

 

 

28

Hai Bà Trưng

Km0+000

Km1+302

1.302

x

 

 

 

 

 

 

29

Trần Quang Khải

Km0+000

Km0+805

0.805

x

 

 

 

 

 

 

30

NguyễnThị Tươi

Km0+000

Km2+205

2.205

x

 

 

 

 

 

 

31

Lê Hồng Phong

Km0+000

Km3+910

3.910

x

 

 

 

 

 

 

32

Nguyễn Thị Minh Khai

Km0+000

Km4+247

4.247

x

 

 

 

 

 

 

33

Chiêu Liêu

Km0+000

Km1+308

1.308

 

 

 

x

 

 

 

34

Đông Thành

Km0+000

Km0+690

0.690

 

 

 

 

x

 

 

35

An Bình

Km0+000

Km1+090

1.090

x

 

 

 

 

 

 

36

Bế Văn Đàn

Km0+000

Km0+926

0.926

 

 

 

x

 

 

 

37

Phú Châu

Km0+000

Km0+786

0.786

 

x

 

 

 

 

 

38

Lê Văn Tách

Km0+000

Km0+765

0.765

 

x

 

 

 

 

 

39

Trần Quang Diệu

Km0+000

Km1+225

1.225

 

 

 

x

 

 

 

40

Phan Bội Châu

Km0+000

Km0+737

0.737

x

 

 

 

 

 

 

41

Trần Thị Vững

Km0+000

Km0+469

0.469

 

 

x

 

 

 

 

42

Đường cụm văn hóa Tân Bình

Km0+000

Km0+266

0.266

x

 

 

 

 

 

 

43

Huỳnh Thị Tươi

Km0+000

Km0+848

0.848

x

 

 

 

 

 

 

44

Hố Lang

Km0+000

Km0+690

0.690

x

 

 

 

 

 

 

45

Bình Thung

Km0+000

Km1+922

1.922

x

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV:

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài
 (km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Cách Mạng Tháng Tám

Ngã 3 mũi tàu Phú Long (Km0+000)

Giáp Tp Thủ Dầu Một (Km10+178)

10.178

 

x

 

 

 

 

 

2

22 tháng 12 (Thuận Giao- An Phú)

Đường Thủ Khoa Huân (Km0+000)

Ngã 6 An Phú (Km5+010)

5.010

 

x

 

 

 

 

 

3

3 tháng 2

Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (Km0+000)

Giáp trường tiểu hoc Phan Chu Trinh (Km1+655)

1.655

 

x

 

 

 

 

 

4

Đồng An (Tỉnh Lộ 43)

Ngã 3 Mạch Chà (Km0+000)

Giáp ranh Tp HCM (Km1+756)

1.756

 

x

 

 

 

 

 

5

Bình Đức

Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000)

Nhà Thờ (Km0+613)

0.613

 

 

 

 

x

 

 

6

Thuận An Hòa

Đường 22 tháng 12 (Km0+000)

Đường Lê Thị Trung (Km2+256)

2.256

 

 

 

x

 

 

 

7

Nguyễn Hữu Cảnh

Ngã 3 chùa Thầu Sửu (Km0+000)

nhà thờ Búng (Km3+072)

3.072

 

x

 

 

 

 

 

8

Bùi Thị Xuân

Ngã 6 An Phú (Km0+000)

Ranh p. Thái Hòa - Uyên Hưng (Km1+855)

1.855

 

x

 

 

 

 

 

9

Trần Quang Diệu

Ngã 6 An Phú (Km0+000)

Ranh p. Tân Bình - Dĩ An (Km0+793)

0.793

 

x

 

 

 

 

 

10

Thủ Khoa Huân

Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000)

Giáp Tân Phước Khánh (Km5+642)

5.642

 

x

 

 

 

 

 

11

Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp Quốc lộ 13 (Km0+000)

Ranh Tp TDM (Km+1+200)

1.200

 

x

 

 

 

 

 

12

Lê Thị Trung

Thủ Khoa Huân (Km0+000)

22 tháng 12 (Km4+394)

4.394

 

x

 

 

 

 

 

13

Nguyễn Chí Thanh

Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm (Km0+000)

Đường nhà thờ Búng (Km3+491)

3.491

 

 

x

 

 

 

 

14

Hồ Văn Mên

Đường Đại lộ Bình Dương (Km0+000)

Giáp đê bao sông Sài Gòn (Km5+445)

5.445

 

 

x

 

 

 

 

15

Thạnh Bình

Chợ Búng - ĐT.745 (Km0+000)

Cụm SX Thạnh Bình (Km1+200)

1.200

 

 

 

 

x

 

 

16

Nhà Thờ Búng

Cầu Bà Hai (Km0+000)

Ngã 3 Dốc Sỏi (Km0+885)

0.885

 

 

 

x

 

 

 

17

Thạnh Quí

Cầu Sắt (Km0+000)

Hồ Văn Mên (Km2+627)

2.627

 

 

 

x

 

 

 

18

Chòm Sao

Ngã 3 Nhà Thờ Búng (Km0+000)

Quốc lộ 13 (Km1+944)

1.944

 

 

x

 

 

 

 

19

Cầu Tàu

Ngã 3 Cầu Ngang - ĐT.745 (Km0+000)

Đê bao sông Sài Gòn (Km1+325)

1.325

 

 

 

x

 

 

 

20

Cây Me

Giáp ĐT.745 (Km0+000)

Nguyễn Hữu Cảnh (Km1+251)

1.251

 

 

 

x

 

 

 

21

Gia Long

Quốc lộ 13 (Km0+000)

Đê bao sông Sài Gòn (Km1+841)

1.841

 

x

 

 

 

 

 

22

Phan Thanh Giản

Phan Đình Phùng (Km0+000)

Ngã 4 Nhà Đỏ (Km1+418)

1.418

 

x

 

 

 

 

 

23

Châu Văn Tiếp

Giáp cầu Lái Thiêu (Km0+000)

Giáp bờ sông Sài Gòn (Km0+846)

0.846

 

 

 

x

 

 

 

24

Trưng Nữ Vương

Ngã 5 (Km0+000)

Giáp Phan Đình Phùng (Km0+204)

0.204

 

 

 

 

x

 

 

25

Phan Đình Phùng

UBND thị xã (Km0+000)

Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+250)

0.250

 

x

 

 

 

 

 

26

Cầu Sắt

Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+000)

Cầu sắt Phú Long (Km0+350)

0.350

 

x

 

 

 

 

 

27

Hoàng Hoa Thám

Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+000)

Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+365)

0.365

 

x

 

 

 

 

 

28

Nguyễn Trãi

Ngã 5 (Km0+000)

Giáp Quốc lộ 13 (Km1+142)

1.142

 

x

 

 

 

 

 

29

Nguyễn Văn Tiết

Ngã 3 Cây Liễu (Km0+000)

Giáp Quốc lộ 13 (Km2+050)

2.049

 

x

 

 

 

 

 

30

Đỗ Hữu Vị

Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000)

Trưng Nữ Vương (Km0+090)

0.090

 

x

 

 

 

 

 

31

Phân Châu Trinh

Ngã 5 (Km0+000)

Giáp Lê Văn Duyệt (Km0+450)

0.450

 

 

 

x

 

 

 

32

Đông Nhi

Giáp Phan Châu Trinh (Km0+000)

Giáp Nguyễn Văn Tiết (Km1+788)

1.788

 

 

x

 

 

 

 

33

Nhánh rẻ Đông Nhi

Giáp Đường Đông Nhi (Km0+000)

Giáp Quốc lộ 13 (Km0+409)

0.409

 

 

x

 

 

 

 

34

Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm

Ngã 4 Nhà Đỏ (Km0+000)

Đường đi Cây Me (Km0+583)

0.583

 

x

 

 

 

 

 

35

Đường Vựa Bụi

Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000)

Vựa Bụi (Km0+268)

0.268

 

 

 

x

 

 

 

36

Đường dẫn vào cấu Phú Long

Giáp cầu Phú Long (Km0+000)

Giáp Quốc lộ 13 (Km0+594)

0.594

 

x

 

 

 

 

 

37

Đê bao sông Sài Gòn

An Sơn (Km0+000)

Vĩnh Phú (Km13+000)

13.000

 

 

 

x

 

 

 

 

PHỤ LỤC V:

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài
 (Km)

PHÂN LOẠI

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐH.601 (đường Gò Cào Cào)

Cổng trên KCN Tân Định giáp QL13

Thới Hòa - giáp ĐT.741

4.500

 

 

 

 

 

x

 

2

ĐH.602

Ngã Balăngxi giáp QL13

An Hoà, Hoà Lợi giáp ĐT.741

4.600

 

 

 

x

 

 

 

3

ĐH.603 (đường Suối nhánh)

Ranh Khu CN Mỹ Phước 3

Ranh khu dân cư đô thị Thới Hoà

4.500

 

 

 

 

x

 

 

4

ĐH.604 (đường 2/9)

Quốc lộ 13 ( Lê Quý Đôn)

Chợ Chánh Lưu ĐT.741

10.000

 

 

 

 

x

 

 

5

ĐH.605

Ngã 4 Ông Giáo

Ngã 3 Ông Kiệm giáp ĐT.741

6.200

 

 

x

 

 

 

 

6

ĐH.606 (đường 7A)

Mố B Cầu Đò

Phường Mỹ Phước

13.000

x

 

 

 

 

 

 

7

ĐH.607 (đường Bến Chà Vi)

Ngã 3 Cầu Củi - giáp QL13

Giáp ranh huyện Bàu Bàng

2.800

 

 

 

 

x

 

 

8

ĐH.608 (Chú Lường - Ngã 4 Thùng Thơ)

Ngã 3 Chú Lường ĐT748

Ngã 3 ông Thiệu giáp đường làng

3.200

 

 

 

x

 

 

 

9

ĐH.609 (đường làng An Tây)

Ngã 4 Phú Thứ (Phú An) ĐT744

Bến đình An Tây

13.000

 

 

 

x

 

 

 

10

ĐH.616 (Balăngxi - Cầu Mắm)

Ngã balăngxi giáp QL13

Cầu Mắm Thới Hoà

3.200

 

 

 

 

x

 

 

11

Đường Bến Tượng

Cầu Bến Tượng

Ngã 3 công viên Nghĩa Trang

1.900

 

 

 

 

x

 

 

 

PHỤ LỤC VI:

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐH.401

Nhà Ô. Ba Nguyên

Ranh xã Phú An(Thuận An)

2.100

 

x

 

 

 

 

 

2

ĐH.402

Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

Thái Hòa ĐT.747b

4.400

 

x

 

 

 

 

 

3

ĐH.403

ĐT.743 Ranh Thuận An

Chợ Tân Khánh

2.400

 

 

x

 

 

 

 

4

ĐH.404

Giáp ĐT.746

Ấp Vĩnh Trường - Phú Mỹ

4.000

 

x

 

 

 

 

 

5

ĐH.405

Bình Hòa TPK ( Ông Nhứt)

Ngã ba Đồng Bà Bèo

3.700

 

x

 

 

 

 

 

6

ĐH.406

Cầu Khánh Vân

Giáp ĐT.746

5.000

 

 

x

 

 

 

 

7

ĐH.407

Giáp ĐT.746 Tân Vĩnh Hiệp

Giáp ĐT.742 Phú Chánh

4.500

 

 

 

x

 

 

 

8

ĐH.409

Giáp ĐT.747b Khánh Bình

Ấp 6 Vĩnh Tân

13.000

 

 

 

x

 

 

 

9

ĐH.410

Giáp ĐT.747 Bình Cơ

Giáp huyện Bắc Tân Uyên

4.000

 

x

 

 

 

 

 

10

ĐH.411

Ngã 3 thị đội

Cầu Tân Lợi

3.100

 

x

 

 

 

 

 

11

ĐH.412

Giáp ĐT.747 dốc Bà Nghĩa

Giáp ngã 3 Huyện đội

1.700

 

x

 

 

 

 

 

12

ĐH.417

Giáp ĐT.747b (cầu Xéo)

Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh

3.400

 

x

 

 

 

 

 

13

ĐH.418

Cây số 18 (Giáp ĐT.747)

Trại Phong giáp ĐT.746

5.500

 

x

 

 

 

 

 

14

ĐH.419

Giáp ĐT.742 - Vĩnh Tân

Giáp ranh thành phố Mới

0.300

 

 

 

 

x

 

 

15

ĐH.420

Giáp ĐT.747 (Quán Ô. Tu)

Giáp ĐT.746 (dốc Cây Quéo)

2.800

 

x

 

 

 

 

 

16

ĐH.421

Giáp ĐT.747 (gò tượng)

Giáp đường Vành Đai

1.520

 

x

 

 

 

 

 

17

ĐH.422

Giáp ĐT.746 (Mười Muộn)

Giáp ngã 3 Huyện đội

1.600

 

x

 

 

 

 

 

18

ĐH.423

ĐT.746 nhà thờ Bến Sắn

Giáp đường ĐH.409 (đường mới mở)

8.600

 

 

x

 

 

 

 

19

ĐH.424

Giáp ranh huyện Bắc Tân Uyên

Giáp ĐT.742

0.850

 

 

 

 

x

 

 

20

ĐH.425

Giáp ĐT.747 (cầu Rạch Tre)

Giáp đường ĐH.402

1.945

 

 

x

 

 

 

 

21

ĐH.426

Giáp ĐT.747 (UBND T.Hòa)

Giáp ĐT.747b (Phở Hương)

0.200

 

x

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII:

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài
(Km)

Phân loại

Ghi chú

 

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

 

1

ĐH.701

Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 xã Định An

7.700

 

 

 

 

x

 

 

 

 

2

ĐH.702

Ngã 3 Cầu Mới

Chùa Thái Sơn

5.700

 

 

 

 

x

 

 

 

3

ĐH.703

Cầu Sơn Đài

Cầu Mới

3.000

 

 

 

 

x

 

 

 

4

ĐH.704

Ngã 4 Làng 10

Ngã 4 Định Hiệp ĐT.750

33.800

 

 

 

 

x

 

 

 

5

ĐH.705

Ngã 3 Chợ củ - Thanh Tuyền

Cầu Bến Súc

0.700

 

 

x

 

 

 

 

 

6

ĐH.707

Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh

Ngã 3 Minh Hưng (QL 13)

8.000

 

 

 

 

x

 

 

 

7

ĐH.708

Ngã 3 Làng 5

Giáp đường ĐT.744

10.000

 

 

 

 

x

 

 

 

8

ĐH.709

Ngã 3 Vịnh Ông Võ

Giáp sông Sài Gòn

1.500

 

 

 

 

x

 

 

 

9

ĐH.710

Ngã 3 đường kiểm (ĐT.744)

Giáp đường ĐH 702

2.000

 

 

 

 

x

 

 

 

10

ĐH.711

Chợ Bến Súc

Ngã 3 Bông Giấy

13.500

 

 

 

 

x

 

 

 

11

ĐH.712

Ngã 3 đường Long

Giáp ĐH.711

3.000

 

 

 

 

x

 

 

 

12

ĐH.713

Ngã 3 Rạch Kiến

Ngã 3 Trường Học

1.900

 

 

 

 

x

 

 

 

13

ĐH.714

Ngã 3 Bưng Còng

Nông trường Phan Văn Tiến

1.500

 

 

 

 

x

 

 

 

14

ĐH.715

Ngã 3 Làng 18

Cầu Đen, Cầu Đỏ (ĐT.750)

8.800

 

 

 

 

x

 

 

 

15

ĐH.716

Ngã 3 Cầu Hố Đá

Ngã 4 Hốc Măng

8.000

 

 

 

 

x

 

 

 

16

ĐH.717

Cầu Biệt Kích

Giáp đường ĐT.749a

1.800

 

 

 

 

x

 

 

 

17

ĐH.718

Giáp ĐT.744

Cầu Xéo

6.000

 

 

 

 

x

 

 

 

18

ĐH.719

Giáp ĐT.744

Bàu Gấu

1.900

 

 

 

 

x

 

 

 

19

ĐH.720

Giáp ĐH.711

Giáp ranh xã An Lập

3.800

 

 

 

 

x

 

 

 

20

ĐH.721

Giáp ĐT.749a

Giáp đường ĐT.750

5.500

 

 

 

 

x

 

 

 

21

ĐH.722

Giáp ĐT.749a (cầu Căm Xe)

Giáp ĐT.749b (cầu Bà Và)

8.000

 

 

 

 

x

 

 

 

 

PHỤ LỤC VIII:

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài
(km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐH.607

Giáp ranh thị xã Bến Cát

Ngã 3 giao với ĐH.620

1.500

 

 

 

x

 

 

 

2

ĐH.610 (đường Bến Ván)

Ngã 3 trường học Long Bình ĐT.749a

Giáp KCN Bàu Bàng

5.600

 

 

 

x

 

 

 

3

ĐH.611

Ngã 3 Cầu Đôi - giáp QL13

Trường học Long Nguyên giáp ĐT.749a

8.200

 

 

 

x

 

 

 

4

ĐH.613

Bia Bàu Bàng giáp Quốc lộ 13

Giáp Tân Long

6.200

 

 

 

x

 

 

 

5

ĐH.614

Cây Trường ĐT.750

Cầu Bà Tứ

8.400

 

 

x

 

 

 

 

6

ĐH.615 (đường ấp 6 Long Nguyên)

Ngã 3 ấp 3 Long Bình ĐT.749a

Ngã 4 Hốc Măng

8.200

 

 

 

x

 

 

 

7

ĐH.617 (đường Trâu Sữa)

Ngã 3 Trâu sữa giáp QL13

Trung tâm Trâu sữa

3.600

 

 

 

x

 

 

 

8

ĐH.618

Trường TH Lai Uyên giáp QL13

Tân Hưng giáp ĐT.741b

10.300

 

 

 

 

x

 

 

9

ĐH.619 (đường khu dân cư ấp 8)

Ngã 3 lâm trường ĐT.749a

Ngã 3 UBND xã Long Nguyên ĐT.749a

8.600

 

 

x

 

 

 

 

10

ĐH.620

Ngã 3 Bến Tượng - giáp QL13

Cầu Bến Tượng

4.200

 

 

 

x

 

 

 

11

Long Nguyên - An Lập

Giáp ĐH.615

Giáp ĐT.748

6.726

 

 

x

 

 

 

 

12

Quốc lộ 13

 

 

8.951

 

 

x

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IX:

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài
 (km)

PHÂN LOẠI

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐH.410

Bình Mỹ (Km0+000)

Giáp ĐT.742- Vĩnh Tân (Km0+500)

0.500

 

 

x

 

 

 

 

2

ĐH.411

Đất Cuốc (Km0+000)

Ngã 3 xã Tân Thành (Km7+950)

7.950

x

 

 

 

 

 

 

3

ĐH.413

Giáp ĐT.746 (Cầu Rạch Rớ Km0+000)

Sở Chuối (Km0+500)

5.000

 

 

x

 

 

 

 

4

ĐH.414

Đất Cuốc

Lạc An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Lâm Trường CKĐ (Km0+00)

Km5+700

5.700

 

 

x

 

 

 

 

 

Đoạn 2

Km5+700

Nhà thờ Thượng Phúc Lạc An (Km14+000)

8.300

 

 

 

x

 

 

 

5

ĐH.415

Đất Cuốc (Km0+000)

Tân Định (Km10+050)

10.050

 

 

 

x

 

 

 

6

ĐH.416

Ngã 3 Tân Định (Km0+000)

Km9+000

9.000

 

 

 

 

x

 

 

7

ĐH.424

Giáp ranh xã Chánh Phú Hòa (Km0+000)

Khu dân cư Tân Bình (Km2+000)

2.000

 

 

x

 

 

 

 

8

ĐH.431

Ngã 3 Cây Trắc (Km0+000)

UBND xã Đất Cuốc (Km2+550)

2.550

 

 

x

 

 

 

 

9

ĐH.436

Giáp ĐH.416 (Km0+000)

Cầu Tam Lập (Km4+170)

4.170

 

 

 

x

 

 

 

10

ĐH.437

Đất Cuốc (Km0+000)

Lạc An (Km4+000)

4.000

 

 

 

x

 

 

 

 

PHỤ LỤC X:

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài
 (Km)

Phân loại

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

ĐH.501

Ngã 4 nghĩa Trang TT

Cầu Gia Biện - cầu Rạch Bé

20.500

 

 

 

x

 

 

 

2

ĐH.502

Nhà Thờ An Bình (ĐT741)

Cầu Vàm Vá II- ĐT741

18.842

 

 

 

x

 

 

 

3

ĐH.503

Nông Trường 84

Suối Mã Đà

19.528

 

 

 

x

 

 

 

4

ĐH.504

ĐT741 (ấp Cây Cam)

Cầu Bà Mụ - ĐH507

13.777

 

 

 

x

 

 

 

5

ĐH.505

Cầu Lễ Trang

ĐH507 (ngã 3 Cống Triết)

3.000

 

 

 

x

 

 

 

6

ĐH.506

ĐT741 ( Nhà thờ Vĩnh Hòa)

ĐH508 (Cầu Đúc P.Sang)

9.272

 

 

 

x

 

 

 

7

ĐH.507

Ngã 3 Kỉnh Nhượng

Trại giam An Phước- Ranh BP

32.600

 

 

 

x

 

 

 

8

ĐH.508

Ngã 03 Bưu Điện Phước Sang

Ranh Bình Phước

9.764

 

 

 

x

 

 

 

9

ĐH.509

ĐH507

ấp 7 An Linh

9.157

 

 

 

x

 

 

 

10

ĐH.510

ĐH507

ĐH516 (An Long)

3.975

 

 

x

 

 

 

 

11

ĐH.511

ĐH507 (UBND xã Tân Hiệp)

Đội 7 (ĐH506)

3.000

 

 

 

x

 

 

 

12

ĐH.512

ĐT741

ĐH509 (Bố Chồn)

9.420

 

 

 

x

 

 

 

13

ĐH.513

ĐT741

ĐH502 ( Cây Khô)

7.700

 

 

 

x

 

 

 

14

ĐH.514

ĐT741

Doanh Trại Bộ Đội

4.000

 

 

 

x

 

 

 

15

ĐH.515

ĐT741

ĐT750

6.400

 

 

 

x

 

 

 

16

ĐH.516

Ranh Lai Uyên Bến Cát

Ranh Minh Thành- Bình Long

10.938

 

 

 

x

 

 

 

17

ĐH.517

Từ Ấp 7 Tân Long

Hưng Hòa Bến Cát

5.200

 

 

 

x

 

 

 

18

ĐH.518

ĐT741(nhà Bà Quý)

Bến 71 Suối Mã Đà

5.000

 

 

 

x

 

 

 

19

ĐH.519

ĐH508 (Nhà Ô. Phụng)

Ranh Bình Phước

9.000

 

 

 

x

 

 

 

20

ĐH520

Giáp ĐT.741

ĐH.514

4.000

 

 

 

x

 

 

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.