Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 2028/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành: 29/08/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2028/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 08 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 47/47 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ; Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ; Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, bao gồm:

- 33 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ;

- 03 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Thông tin và Thng kê khoa học và công nghệ;

- 10 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một ca tại Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng;

- 01 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thng kê khoa học và công nghệ, Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn
Cao

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận TN& TKQ

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Văn phòng

Bộ phận TN& TKQ

I

Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (24 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

15

0,5

13

1

0,5

 

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ

10

0,5

8

1

0,5

 

3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ

10

0,5

8

1

0,5

 

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ

10

0,5

8

1

0,5

 

5

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ

10

0,5

8

1

0,5

 

6

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ

10

0,5

8

1

0,5

 

7

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ

10

0,5

8

1

0,5

 

8

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ

10

0,5

8

1

0,5

 

9

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất

10

0,5

8

1

0,5

 

10

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát

10

0,5

8

1

0,5

 

11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

15

0,5

13

1

0,5

 

12

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

30

0,5

28

1

0,5

 

13

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10

0,5

8

1

0,5

 

14

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

10

0,5

8

1

0,5

 

15

Thủ tục cp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

10

0,5

8

1

0,5

 

16

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

10

0,5

8

1

0,5

 

17

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

10

0,5

8

1

0,5

 

18

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh

10

0,5

8

1

0,5

 

19

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh

10

0,5

8

1

0,5

 

20

Thủ tục cp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giy chứng nhận hoạt động bị mất

10

0,5

8

1

0,5

 

21

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát

10

0,5

8

1

0,5

 

22

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

15

0,5

13

1

0,5

 

23

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

7

0,5

5

1

0,5

 

24

Thủ tục thẩm định công nghệ của dự án đầu tư

15

0,5

13

1

0,5

Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư

10

0,5

8

1

0,5

Đi với dự án đầu tư thuộc diện cấp giấy chứng nhận đầu tư mà không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

II

Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ hạt nhân (07 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

05

0,5

3

1

0,5

 

2

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

11

0,5

9

1

0,5

 

3

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

10

0,5

8

1

0,5

 

4

Thủ tục sửa đi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

10

0,5

8

1

0,5

 

5

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

10

0,5

8

1

0,5

 

6

Thủ tục cấp và cp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

10

0,5

8

1

0,5

 

7

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang y tế)

10

0,5

8

1

0,5

 

III

Lĩnh vực: S hữu trí tuệ (02 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục cấp Giy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

30

0,5

28

1

0,5

 

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

15

0,5

13

1

0,5

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thẩm quyền QĐ

Tổng thời gian giải quyết (ngày)

Thời gian giải quyết tại Sở (ngày)

Cơ quan liên thông

Ghi chú

Tổng

Bộ phận TN& TKQ

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và VP

Bộ phận TN& TKQ

Tên cơ quan, đơn vị liên thông

Thời gian giải quyết

 

1

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

UBND tỉnh

22

15

0,5

13

1

0,5

VP UBND tỉnh

7

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN VÀ THỐNG KÊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thẩm quyền QĐ

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận tiếp nhận

Phòng chuyên môn của Trung tâm

Lãnh đạo Trung tâm và Phòng Hành chính của Trung tâm

Bộ phận tiếp nhận

 

I

Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (03 TTHC)

1

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Trung tâm Thông tin và thống kê KHCN

5

0,5

3

1

0,5

 

2

Thủ tục đăng ký kết quthực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sdụng ngân sách nhà nước

Trung tâm Thông tin và thống kê KHCN

15

0,5

13

1

0,5

 

3

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Trung tâm Thông tin và thống kê KHCN

5

0,5

3

1

0,5

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2028/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thẩm quyền QĐ

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận tiếp nhận

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo chi cục và Phòng Hành chính

Lãnh đạo Sở và Văn phòng

Bộ phận tiếp nhận

I

Lĩnh vực Đo lường Chất lượng

1

Thủ tục đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu

Chi cục TCĐLCL

3

0,5

1

1

 

0,5

 

2

Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Chi cc TCĐLCL

Không quy định

3

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tchức chứng nhận hợp chuẩn độc lập - bên thứ ba)

Chi cục TCĐLCL

5

0,5

3

1

 

0,5

 

4

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá ca tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất)

Chi cục TCĐLCL

5

0,5

3

1

 

0,5

 

5

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy - bên thứ ba)

Chi cục TCĐLCL

5

0,5

3

1

 

0,5

 

6

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất)

Chi cục TCĐLCL

5

0,5

3

1

 

0,5

 

7

Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Sở KHCN

7

0,5

5

0,5

0,5

0,5

 

8

Thủ tục tiếp nhận Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn

Chi cục TCĐLCL

3

0,5

1

1

 

0,5

 

9

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn

Chi cục TCĐLCL

15

0,5

13

1

 

0,5

 

10

Thủ tục tiếp nhận hsơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn trong nhập khẩu

Chi cục TCĐLCL

13

0,5

11

1

 

0,5