Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: 1369/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành: 23/06/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1369/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 23 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THAY THẾ VÀ BÃI BỎ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1688/TTr-SGDĐT ngày 18/6/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1565/TTr-VPUBND ngày 22/6/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày làm việc ký và thay thế Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh về Công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- LĐVP; phòng KSTTHC;
- Lưu: VT, (Ch).

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ(1) VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định 1369/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mc DVC

I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

1

1.000939. 000.00.00.H10

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

11

3

2

1.000716. 000.00.00.H10

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

14

3

3

1.005087. 000.00.00.H10

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm.

17

3

4

1.005057. 000.00.00.H10

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên.

20

3

5

2.001805. 000.00.00.H10

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.

22

3

6

1.005036. 000.00.00.H10

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học.

24

3

7

1.005076. 000.00.00.H10

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú.

26

3

8

2.001988. 000.00.00.H10

Giải thể trường trung cấp sư phạm.

28

3

9

1.006389. 000.00.00.H10

Giải thể trường THPT.

30

3

10

1.004991. 000.00.00.H10

Giải thể trường THPT chuyên.

32

3

11

1.005070. 000.00.00.H10

Sáp nhập, chia, tách trường THPT.

36

3

12

1.000744. 000.00.00.H10

Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên.

38

3

13

1.005043. 000.00.00.H10

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học.

41

3

14

1.005079. 000.00.00.H10

Sát nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú.

44

3

15

1.004999. 000.00.00.H10

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên.

47

3

16

1.005073. 000.00.00.H10

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm.

49

3

17

1.004712. 000.00.00.H10

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.

53

3

18

1.005088. 000.00.00.H10

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục.

56

3

19

1.005065. 000.00.00.H10

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh.

60

3

20

1.005466. 000.00.00.H10

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục.

63

3

21

1.005017. 000.00.00.H10

Thành lập trường năng khiếu thể dục, thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông.

66

3

22

1.005084. 000.00.00.H10

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú.

69

3

23

1.005069. 000.00.00.H10

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục.

71

3

24

1.006388. 000.00.00.H10

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục.

74

3

25

1.005015. 000.00.00.H10

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục.

77

3

26

1.005053. 000.00.00.H10

Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học.

80

3

27

1.000729. 000.00.00.H10

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên.

82

3

28

1.000043. 000.00.00.H10

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục.

85

3

29

1.000029. 000.00.00.H10

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.

89

3

30

1.001714. 000.00.00.H10

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục.

93

3

31

1.005144. 000.00.00.H10

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên.

96

4

32

1.002982. 000.00.00.H10

Hỗ trợ học tập đối với học sinh THPT các dân tộc thiểu số rất ít người.

99

3

33

1.002407. 000.00.00.H10

Xét, cấp học bổng chính sách.

102

3

34

1.004435. 000.00.00.H10

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.

105

3

35

1.004436. 000.00.00.H10

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số.

108

3

36

1.000270. 000.00.00.H10

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

111

3

37

1.002499. 000.00.00.H10

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam.

115

4

38

1.001088. 000.00.00.H10

Xin học lại tại trường hoặc trường khác đối với học sinh trung học.

124

3

39

1.000715. 000.00.00.H10

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục.

126

3

40

1.000713. 000.00.00.H10

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.

143

3

41

1.000771. 000.00.00.H10

Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.

159

3

42

1.000288. 000.00.00.H10

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.

180

3

43

1.000280. 000.00.00.H10

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia.

197

3

44

1.000691. 000.00.00.H10

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia.

214

3

45

1.000259. 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên.

235

3

46

1.000181. 000.00.00.H10

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

245

5

47

1.005062. 000.00.00.H10

Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại.

248

3

48

1.005195. 000.00.00.H10

Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục.

250

3

49

1.005359. 000.00.00.H10

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại.

253

3

50

1.005049. 000.00.00.H10

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục.

256

 

51

1.005025. 000.00.00.H10

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại.

259

3

52

1.005081. 000.00.00.H10

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là THPT hoạt động giáo dục.

261

3

53

1.005008. 000.00.00.H10

Cho phép trường THPT chuyên hoạt động giáo dục.

263

3

54

1.004988. 000.00.00.H10

Cho phép trường THPT chuyên hoạt động trở lại.

266

3

55

1.005074. 000.00.00.H10

Cho phép trường THPT hoạt động giáo dục.

269

3

56

1.005067. 000.00.00.H10

Cho phép trường THPT hoạt động trở lại.

271

3

57

1.001000. 000.00.00.H10

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

273

3

58

1.000718. 000.00.00.H10

Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

276

3

59

1.005354. 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.

278

3

60

1.005061. 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học.

281

3

61

1.001493. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

284

3

62

1.001694. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết.

286

3

63

1.006446. 000.00.00.H10

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông.

291

3

64

1.005082. 000.00.00.H10

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.

294

3

65

1.001495. 000.00.00.H10

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông.

296

3

66

2.001989. 000.00.00.H10

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.

298

3

67

1.001492. 000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.

301

5

68

2.001987. 000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học trở lại.

303

3

69

2.001985. 000.00.00.H10

Điều chỉnh, bổ sung giy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học.

306

3

70

1.001497. 000.00.00.H10

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục.

309

3

71

1.001499. 000.00.00.H10

Phê duyệt liên kết giáo dục.

313

3

72

1.005143. 000.00.00H10

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài đối với cơ sở giáo dục THPT và trung cấp chuyên nghiệp.

322

3

73

2.000011. 000.00.00.H10

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

326

3

II. Lĩnh vực Qui chế thi, tuyển sinh

 

 

74

1.005098. 000.00.00H10

Đặc cách tốt nghiệp THPT.

328

4

75

1.005142. 000.00.00H10

Đăng ký dự thi THPT quốc gia.

331

4

76

1.005095. 000.00.00H10

Phúc khảo bài thi THPT quốc gia.

334

3

77

1.005090. 000.00.00H10

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (THCS).

337

4

78

1.001942. 000.00.00.H10

Đăng ký xét tuyển Đại học hệ chính quy, tuyển sinh Cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên chính qui.

339

4

79

2.001806. 000.00.00.H10

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học.

342

3

80

1.003734. 000.00.00.H10

Thủ tục đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.

347

3

III. Lĩnh vực hệ thống văn bằng chứng chỉ

 

 

81

1.005092. 000.00.00.H10

Cấp bản sao văn bằng văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc.

350

4

82

1.004889. 000.00.00.H10

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp.

353

4

83

2.001914. 000.00.00.H10

Chỉnh sửa nội dung văn bằng.

356

4

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

1

1.004502. 000.00.00.H10

Để trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.

360

3

2

1.004518. 000.00.00.H10

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.

364

3

3

2.001908. 000.00.00.H10

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập.

366

3

4

2.001912. 000.00.00.H10

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mm non dân lập.

369

3

5

2.001824. 000.00.00.H10

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú.

373

3

6

1.004515. 000.00.00.H10

Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ.

375

3

7

1.001639. 000.00.00.H10

Giải thể trường tiểu học.

377

3

8

2.001818. 000.00.00.H10

Giải thể trường trung học cơ sở.

379

3

9

1.004507. 000.00.00.H10

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.

381

3

10

2.001837. 000.00.00.H10

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú.

384

3

11

1.004563. 000.00.00.H10

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học.

387

3

12

2.001809. 000.00.00.H10

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở.

390

3

13

1.004487. 000.00.00.H10

Thành lập lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở; trường TH, THCS năng khiếu TDTT.

392

3

14

1.004439. 000.00.00.H10

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng.

396

3

15

1.004494. 000.00.00.H10

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục.

398

3

16

1.004545. 000.00.00.H10

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú.

401

3

17

1.004555. 000.00.00.H10

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.

404

3

18

1.004442. 000.00.00.H10

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.

407

3

19

1.001622. 000.00.00.H10

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo.

410

3

20

1.003702 000.00.00.H10

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người.

412

3

21

1.004438. 000.00.00.H10

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.

414

3

22

1.005099. 000.00.00.H10

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học.

417

3

23

1.004831. 000.00.00.H10

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

419

3

24

2.001904. 000.00.00 H10

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS.

422

3

25

1.005108. 000 00 00.H10

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS.

424

3

26

2.001839. 000.00.00.H10

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục.

426

3

27

1.004496. 000.00.00.H10

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục.

428

3

28

1.004444. 000.00.00.H10

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục.

431

3

29

1.004475. 000.00.00.H10

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại.

434

3

30

1.004440. 000.00.00.H10

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại.

436

3

31

1.005097. 000.00.00.H10

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.

438

3

32

1.005106. 000.00.00.H10

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

441

3

33

2.001842. 000.00.00.H10

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục.

444

4

34

1.004552. 000.00.00.H10

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại.

447

4

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mc DVC

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo:

 

 

1

1.004443. 000.00.00.H10

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại.

449

3

2

2.001810. 000.00.00.H10

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục.

751

3

3

1.004485. 000.00.00.H10

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.

453

3

4

1.004492. 000.00.00.H10

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.

455

3

5

1.004441. 000.00.00.H10

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.

458

4

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ.

Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh về Công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.



(1) Ghi chú, viết tắt: Thủ tục hành chính: TTHC; Trung học phổ thông: THPT; Trung hoc s: THCS; Ủy ban nhân dân: UBND.





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010