Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 2174/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 17/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BANNHÂNDÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2174/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 17 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3157/TTr-SGDĐT, ngày 10/10/2018 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 2403/TTr-VPUBND ngày 14/10/ 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đà tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, tại Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
2. Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính tại Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 07/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, UBND cấp xã. và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ([1]) VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH.
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
1 |
BGD-BPC-285341-TT |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
12 |
2 |
2 |
BGD-BPC-285342-TT |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
15 |
2 |
3 |
BGD-BPC-285345-TT |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
18 |
2 |
4 |
BGD-BPC-285343-TT |
Sát nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
20 |
2 |
5 |
BGD-BPC-285344-TT |
Giải thể trường trung học phổ thông |
22 |
2 |
6 |
BGD-BPC-285360-TT |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, chophép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
24 |
2 |
7 |
BGD-BPC-285361-TT |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
26 |
2 |
8 |
BGD-BPC-285364-TT |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
29 |
2 |
9 |
BGD-BPC-285362-TT |
Sát nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên |
31 |
2 |
10 |
BGD-BPC-285363-TT |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
33 |
2 |
11 |
BGD-BPC-285337-TT |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
35 |
2 |
12 |
BGD-BPC-285392-TT |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
37 |
2 |
13 |
BGD-BPC-285339-TT |
Sát nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
39 |
2 |
14 |
BGD-BPC-285340-TT |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú |
41 |
2 |
15 |
BGD-BPC-285350-TT |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
43 |
2 |
16 |
BGD-BPC-285351-TT |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
45 |
2 |
17 |
BGD-BPC-285206-TT |
Sát nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
47 |
2 |
18 |
BGD-BPC-285353-TT |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
49 |
2 |
19 |
BGD-BPC-285354-TT |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
51 |
2 |
20 |
BGD-BPC-285355-TT |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
53 |
2 |
21 |
BGD-BPC-285358-TT |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động trở lại |
55 |
2 |
22 |
BGD-BPC-285356-TT |
Sát nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
57 |
2 |
23 |
BGD-BPC-285357-TT |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
59 |
2 |
24 |
BGD-BPC-285365-TT |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
61 |
2 |
25 |
BGD-BPC-285366-TT |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
63 |
2 |
26 |
BGD-BPC-285369-TT |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
66 |
2 |
27 |
BGD-BPC-285367-TT |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
69 |
2 |
28 |
BGD-BPC-285368-TT |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
71 |
2 |
29 |
BGD-BPC-285329-TT |
Thành lập trường trung cấp sư phạm, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
73 |
2 |
30 |
BGD-BPC-285330-TT |
Sát nhập, chia, tách, trường trung cấp sư phạm,trường cao đẳng sư phạm |
76 |
2 |
31 |
BGD-BPC-285331-TT |
Giải thể trường trung cấp sư phạm(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung cấp sư phạm) |
79 |
2 |
32 |
BGD-BPC-285334-TT |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
81 |
2 |
33 |
BGD-BPC-285332-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
83 |
2 |
34 |
BGD-BPC-285333-TT |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
86 |
2 |
35 |
BGD-BPC-285335-TT |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm, cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
88 |
2 |
36 |
BGD-BPC-285336-TT |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung cấp sư phạm) |
91 |
2 |
37 |
BGD-BPC-285359-TT |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
93 |
2 |
38 |
BGD-BPC-285233-TT |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
96 |
2 |
39 |
BGD-BPC-285234-TT |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
99 |
2 |
40 |
BGD-BPC-285326-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
102 |
2 |
41 |
BGD-BPC-285327-TT |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
104 |
2 |
42 |
BGD-BPC-285328-TT |
Cấp giấy phép chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học giáo dục trở lại |
108 |
2 |
43 |
BGD-BPC-285231-TT |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
112 |
2 |
44 |
BGD-BPC-285232-TT |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
114 |
2 |
45 |
BGD-BPC-285227-TT |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
118 |
2 |
46 |
BGD-BPC-285229-TT |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
126 |
2 |
47 |
BGD-BPC-285437-TT |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
140 |
2 |
48 |
BGD-BPC-285438-TT |
Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.(Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên) |
154 |
2 |
49 |
BGD-BPC-285215-TT |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
170 |
2 |
50 |
BGD-BPC-285216-TT |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
184 |
2 |
51 |
BGD-BPC-285439-TT |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia. (Trường trung học bao gồm: trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên). |
198 |
2 |
52 |
BGD-BPC-285226-TT |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
214 |
2 |
53 |
BGD-BPC-285207-TT |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
222 |
2 |
54 |
BGD-BPC-285237-TT |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
224 |
2 |
55 |
BGD-BPC-285297-TT |
Cấp học bổng và hỗ tợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
226 |
2 |
56 |
BGD-BPC-285401-TT |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh |
230 |
2 |
57 |
BGD-BPC-285400-TT |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
232 |
2 |
58 |
BGD-BPC-285404-TT |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc rất ít người |
234 |
2 |
59 |
BGD-BPC-285239-TT |
Đề nghị miễn, giảm và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
236 |
2 |
60 |
BGD-BPC-285220-TT |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
238 |
2 |
61 |
BGD-BPC-285221-TT |
Xin học lại tại trường hoặc trường khác đối với học sinh trung học |
241 |
2 |
62 |
BGD-BPC-285238-TT |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
243 |
2 |
II |
Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
|
63 |
BGD-BPC-285402-TT |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
244 |
2 |
64 |
BGD-BPC-285294-TT |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (đối với cấp Trung học cơ sở) |
246 |
2 |
65 |
BGD-BPC-285246-TT |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
248 |
3 |
66 |
BGD-BPC-285245-TT |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
250 |
3 |
67 |
BGD-BPC-285247-TT |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
253 |
3 |
III |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
68 |
BGD-BPC-285248-TT |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
254 |
2 |
69 |
BGD-BPC-285250-TT |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
257 |
2 |
70 |
BGD-BPC-285249-TT |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
260 |
2 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
1 |
BGD-BPC-285372-TT |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
264 |
2 |
2 |
BGD-BPC-285373-TT |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
266 |
2 |
3 |
BGD-BPC-285375-TT |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
269 |
2 |
4 |
BGD-BPC-285374-TT |
Sát nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
271 |
2 |
5 |
BGD-BPC-285376-TT |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
273 |
2 |
6 |
BGD-BPC-285388-TT |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
275 |
2 |
7 |
BGD-BPC-285389-TT |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
277 |
2 |
8 |
BGD-BPC-285390-TT |
Sát nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
279 |
2 |
9 |
BGD-BPC-285391-TT |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
281 |
2 |
10 |
BGD-BPC-285383-TT |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
282 |
2 |
11 |
BGD-BPC-285384-TT |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
284 |
2 |
12 |
BGD-BPC-285387-TT |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
286 |
2 |
13 |
BGD-BPC-285385-TT |
Sát nhập, chia, tách trường tiểu học |
288 |
2 |
14 |
BGD-BPC-285386-TT |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
291 |
2 |
15 |
BGD-BPC-285370-TT |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
293 |
2 |
16 |
BGD-BPC-285371-TT |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
295 |
2 |
17 |
BGD-BPC-285377-TT |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
297 |
2 |
18 |
BGD-BPC-285392-TT |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
300 |
2 |
19 |
BGD-BPC-285378-TT |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
302 |
2 |
20 |
BGD-BPC-285379-TT |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
304 |
2 |
21 |
BGD-BPC-285382-TT |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
307 |
2 |
22 |
BGD-BPC-285380-TT |
Sát nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
309 |
2 |
23 |
BGD-BPC-285381-TT |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
311 |
2 |
24 |
BGD-BPC-285284-TT |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở |
312 |
2 |
25 |
BGD-BPC-285279-TT |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
314 |
2 |
26 |
BGD-BPC-285282-TT |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
317 |
2 |
27 |
BGD-BPC-285403-TT |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. |
319 |
2 |
28 |
BGD-BPC-285267-TT |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập |
321 |
2 |
29 |
BGD-BPC-285266-TT |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập |
323 |
2 |
30 |
BGD-BPC-285268-TT |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
326 |
2 |
31 |
BGD-BPC-285273-TT |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
328 |
2 |
32 |
BGD-BPC-285274-TT |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
330 |
2 |
33 |
BGD-BPC-285281-TT |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
331 |
2 |
34 |
BGD-BPC-285399-TT |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
333 |
2 |
35 |
BGD-BPC-285285-TT |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
335 |
2 |
36 |
BGD-BPC-285406-TT |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
337 |
2 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
1 |
BGD-BPC- 285397-TT |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
340 |
2 |
2 |
BGD-BPC- 285393-TT |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
342 |
2 |
3 |
BGD-BPC-285396-TT |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
345 |
2 |
4 |
BGD-BPC-285394-TT |
Sát nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
347 |
2 |
5 |
BGD-BPC- 285395-TT |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập) |
349 |
2 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định cụ thể về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về thu chi phí scan (quét) các loại giấy tờ khi thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2017/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về ban hành khung giá dịch vụ sử dụng đò tuyến Vân Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 31/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bổ sung Điều 1 Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 54/2012/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng; giám đốc, phó giám đốc đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về quy chế quản lý đoàn ra trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt khu vực nông thôn có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục quyết định việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức, đối tượng khác sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế phối hợp quản lý các tổ chức, cá nhân nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phong trào thi đua trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 10, quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai kèm theo Quyết định 11/2018/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế tạm thời quản lý, tổ chức sự kiện, lễ hội, hoạt động tại Khu Trung tâm Hoàng thành Thăng Long - Hà Nội Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ điểm c Khoản 2 Điều 1 Quyết định 62/2014/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về xử lý vi phạm trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến cá nhân, tổ chức, tại cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 568/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung áp dụng cho cơ quan hành chính, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích đất giao cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về nhân viên khuyến nông xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan liên quan trong công tác quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định bổ sung thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí để thực hiện nội dung theo Thông tư 43/2017/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi nội dung số thứ tự 01 và 02 Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế Một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 73/2015/QĐ-UBND Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010