Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Hải Dương
Số hiệu: 2174/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành: 25/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2174/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 25 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;

Thực hiện Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về ban hành Bộ Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố;

Xét đề nghị của Hội đồng đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh tại Tờ trình số 464/TTr-HĐCCHC ngày 14 tháng 7 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm 2016, các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính những năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Hội đồng đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- T.trực Tỉnh ủy (để báo cáo);
- T.trực HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Phòng Nội vụ các huyện, TX, TP;
- Trung tâm Công nghệ thông tin - VP UBND tỉnh;

- Lưu: VT, NC(45b).

CHỦ TỊCH




Nguy
n Dương Thái

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

TỔNG HỢP ĐIỂM CHỈ SỐ CCHC NĂM 2016 - KHỐI SỞ, NGÀNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

TT

Tên đơn vị

Công tác chđạo, điều hành cải cách hành chính

Xây dựngtchức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật của Sở, ngành

Cải cách thủ tục hành chính

Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước

Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức

Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập

Hiện đại hóa hành chính

Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông

Tổng điểm tự chấm

Tổng điểm thẩm định

Điểm XHH

Điểm cộng trừ

Tổng Điểm

Mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đu

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

1

Sở Giao thông vận tải

11

11

7,5

7,5

14,5

13

7,5

7,5

9

9

4

4

9

8

14

12

76,5

72

18,87

0

90,87

Hoàn thành tt NV

2

Sở Tư pháp

10

9

7,5

7

12,5

13,5

7,5

7,5

9

9

4

4

9

7

14

12

73,5

69

18,42

0

87,42

Hoàn thành tt NV

3

Sở Thông tin và Truyền thông

11

10,5

7

5

14,5

12,8

7,5

5,5

9

8,5

4

4

9

9

12

12

74

67,25

18,17

0

85,42

Hoàn thành tốt NV

4

Sở Tài chính

11

11

7,5

6

14,5

12,5

5,5

5

9

7,5

4

4

8

6,25

14

12

73,5

64,25

19,14

0

83,39

Hoàn thành tốt NV

5

Sở Khoa học và Công nghệ

11

8,5

7,5

5,25

14,5

13

7,5

5

9

9

4

4

8

7

13,5

12

75

63,75

18,61

0

82,36

Hoàn thành tốt NV

6

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

11

8

7,5

6,5

14,5

13,5

7,5

3

9

8

4

4

9

7

12

12

74,5

62

18,27

0

80,27

Hoàn thành tt NV

7

Sở Nội vụ

11

11

7

3

14,5

8,25

7,5

7,5

9

9

4

4

7

7

12

12

72

61,75

18,48

0

80,23

Hoàn thành tốt NV

8

Sở Xây dựng

11

11

7,5

6

12,5

11,5

7,5

3

9

7

4

4

9

7

14

12

74,5

61,5

18,07

0

79,57

Hoàn thành tốt NV

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

10,8

8

7,5

7

14,5

10

7,5

4

9

9

4

4

7

5,75

12

12

72,25

59,75

18,47

0

78,22

Hoàn thành tốt NV

10

Ban Quản lý các KCN tnh

11

7,5

7,5

7

14,5

12

7,5

3

9

7

4

4

9

6,75

14

12

76,5

59,25

18,48

0

77,73

Hoàn thành tốt NV

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

10

6,5

7,5

5

14,5

12

7,5

5

9

3,5

4

4

6,5

6,75

12

12

71

54,75

17,78

0

72,53

Hoàn thành tốt NV

12

Thanh tra tnh

10

6,4

7,5

4

14,25

10

7,5

3

9

6

4

4

9

4,25

14

12

75,25

49,65

19,18

0

68,83

Hoàn thành NV

13

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11

6

7,25

5,5

14

10

5,5

3

8

3

4

4

8,75

9

13

12

71,5

52,5

18,05

-2

68,55

Hoàn thành NV

14

Văn phòng UBND tỉnh

8

5,5

4,5

2,5

9,5

8,25

5

5

8,5

7

4

4

7

4,5

11

12

57,5

48,75

18,68

0

67,43

Hoàn thành NV

15

Sở Nông nghiệp và PTNT

10

6,25

7,5

3,75

12,5

6,5

7,5

7,5

9

3

4

4

7

5,25

9

12

66,5

48,25

17,11

0

65,36

Hoàn thành NV

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

8

4,85

5

6,25

11,75

6,5

4

3

7,2

8

2

4

6,25

4,75

8

12

52,2

49,35

16,81

-2

64,16

Hoàn thành NV

17

Sở Y tế

9,25

3,25

7

4

14,5

5,5

7,5

2,5

8,8

3,5

4

4

7,75

4,5

12

12

70,8

39,25

18,00

0

57,25

Hoàn thành NV

18

Sở Công thương

11

6,5

7

2

14,5

4

7,5

1,5

9

1

4

0

8

6

9

12

70

33

16,82

0

49,82

Không hoàn thành NV

Ghi chú: Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ ca người đng đầu cơ quan đơn vị căn cứ theo Mục 1, Điều 22; Mục 1, Điều 23; Mục 1, Điều 24 Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nước về thực hiện công tác CCHC, ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh Hải Dương. Theo đó:

- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt trên 70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số cải CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh;

- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ scải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt t50% đến 70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số CCHC của Chủ tịch UBND tỉnh;

- Người đứng đu cấp sở, UBND cp huyện hàng năm được đánh giá không hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của Cơ quan, đơn vị đạt dưới 50% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

TỔNG HỢP ĐIỂM CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 - KHỐI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định s 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

TT

Tên đơn vị

Công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính

Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật tại cấp Huyện

Ci cách thủ tục hành chính

Ci cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nưc

Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức

Đổi mới cơ chế tài chính đối vi cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập

Hin đại hóa hành chính

Thực hiện cơ chế một ca, một cửa liên thông

Tng điểm tự chấm

Tng điểm thm định

Điểm XHH

Điểm cộng trừ

Tng Điểm

Mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đu

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

Đ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

ĐTC

ĐTĐ

1

UBND thành phố Hải Dương

11,00

6,00

7,25

6,50

13,00

9,00

7,50

1,00

8,50

7,50

4,00

4,00

6,50

6,25

13,00

12,00

70,75

52,25

20,18

0,00

72,43

Hoàn thành tốt NV

2

UBND thị xã Chí Linh

10,50

3,90

7,25

4,25

12,25

8,50

7,50

2,00

9,00

7,00

4,00

4,00

8,00

5,75

14,00

9,00

72,50

44,40

19,01

0,00

63,41

Hoàn thành NV

3

UBND huyện Gia Lc

11,00

6,35

7,50

5,10

13,50

7,00

7,50

2,50

9,00

5,50

4,00

4,00

9,50

5,50

13,00

8,00

75,00

43,95

18,70

0,00

62,65

Hoàn thành NV

4

UBND huyện Thanh Hà

10,50

3,50

7,50

2,00

13,50

6,50

7,50

2,00

9,00

7,00

4,00

4,00

6,85

5,50

11,00

9,00

69,85

39,50

19,30

0,00

58,80

Hoàn thành NV

5

UBND huyện Nam Sách

11,00

2,50

7,50

3,50

13,50

6,00

7,50

2,00

9,00

6,00

4,00

4,00

9,50

6,25

14,00

10,00

76,00

40,25

19,02

-1,50

57,77

Hoàn thành NV

6

UBND huyện TKỳ

10,00

3,55

7,00

1,00

11,00

5,50

6,50

2,00

9,00

6,50

4,00

4,00

4,10

4,75

10,00

9,00

61,60

36,30

18,46

0,00

54,76

Hoàn thành NV

7

UBND huyện Thanh Miên

9,50

6,00

5,50

1,50

9,50

4,50

5,00

2,00

6,50

6,00

2,00

0,00

7,00

5,00

10,00

9,00

55,00

34,00

18,48

-2,00

50,48

Hoàn thành NV

8

UBND Huyện Ninh Giang

10,00

4,50

4,00

1,50

11,75

2,50

5,00

2,00

8,50

3,50

4,00

4,00

6,75

6,00

14,00

5,00

64,00

29,00

19,74

0,00

48,74

Không hoàn thành NV

9

UBND Huyện Kinh Môn

9,70

0,50

5,00

2,25

12,50

6,50

6,35

2,00

9,00

3,00

4,00

0,00

6,50

4,25

11,00

8,00

64,05

26,50

17,13

-1,50

42,13

Không hoàn thành NV

10

UBND huyện Kim Thành

8,00

0,50

7,25

1,75

11,50

8,00

5,00

0,00

6,50

0,50

4,00

0,00

7,00

5,25

6,50

3,00

55,75

19,00

19,62

0,00

38,62

Không hoàn thành NV

11

UBND huyện Bình Giang

6,50

1,50

3,50

1,25

9,00

5,00

2,00

1,00

6,25

2,50

4,00

0,00

7,00

5,25

12,00

3,00

50,25

19,50

17,14

0,00

36,64

Không hoàn thành NV

12

UBND Huyện Cẩm Giàng

9,00

1,00

7,50

0,75

12,25

2,50

7,50

1,00

8,50

3,00

4,00

0,00

7,50

4,25

11,00

3,50

67,25

16,00

17,72

-2,00

31,72

Không hoàn thành NV

Ghi chú: Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu cơ quan đơn vị căn cứ theo Mục 1, Điều 22; Mục 1, Điều 23; Mục 1, Điều 24 Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nước về thực hiện công tác CCHC, ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh Hải Dương. Theo đó:

- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt trên 70% sđiểm theo Quyết định công bố Chỉ số cải CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh;

- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt từ 50% đến 70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số CCHC của Chủ tịch UBND tỉnh;

- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá không hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số ci cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt dưới 50% số điểm theo Quyết định công bố Chsố CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC SỐ 03:

TỔNG HỢP ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC KHỐI SỞ, NGÀNH TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Đơn vị

Đại biểu HĐND tỉnh

Lãnh đạo MTTQ tnh

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện

Doanh nghiệp hoặc Đơn vị sự nghiệp công lập

TỔNG XHH

1

Văn phòng UBND tỉnh

17,67

18,97

20,01

19,12

17,64

18,68

2

Thanh tra tỉnh

16,24

17,83

18,85

19,55

23,42

19,18

3

Sở Tư pháp

17,05

18,40

19,35

16,17

21,15

18,42

4

Sở Nội vụ

17,33

17,83

18,44

20,16

18,62

18,48

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15,66

17,27

18,25

18,72

20,35

18,05

6

Sở Tài chính

16,01

17,83

19,76

20,64

21,46

19,14

7

Sở Công thương

14,65

16,13

17,87

17,47

17,98

16,82

8

Sở Y tế

15,47

15,57

18,26

19,72

20,99

18,00

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

16,10

16,70

17,65

19,58

22,31

18,47

10

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

15,21

17,83

18,46

16,34

23,50

18,27

11

Sở Giao thông vận tải

16,37

17,27

19,73

18,78

22,23

18,87

12

Sở Xây dựng

15,37

16,70

17,97

17,24

23,06

18,07

13

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

15,65

16,70

0,00

0,00

23,08

18,48

14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15,19

17,27

18,61

15,62

18,86

17,11

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

14,75

16,70

17,14

17,13

18,35

16,81

16

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

15,03

16,70

17,46

17,49

22,21

17,78

17

Sở Khoa học và Công nghệ

15,82

17,83

18,43

17,79

23,16

18,61

18

Sở Thông tin và Truyền thông

15,14

16,83

18,78

18,40

21,69

18,17

 

PHỤ LỤC SỐ 04:

TỔNG HỢP ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC KHỐI UBND CẤP HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hi Dương)

STT

Đơn vị

Đại biểu HĐHD tỉnh

Lãnh đạo cấp Sở

Đại biểu HĐND cấp huyện

Lãnh đạo MTTQ cấp huyện

Lãnh đạo và công chức cấp xã

Người dân

Doanh nghiệp

TNG XHH

1

TP Hải Dương

16.21

16.10

21.55

18.90

22.68

22.09

23.76

20.18

2

Thị xã Chí Linh

15.70

15.86

20.02

22.65

19.15

20.10

19.59

19.01

3

Huyện Nam Sách

15.28

15.90

20.91

22.65

19.89

21.72

16.78

19.02

4

Huyện Kinh Môn

15.49

15.60

19.08

21.30

18.66

14.35

15.41

17.13

5

Huyện Kim Thành

14.49

15.42

21.23

22.20

17.81

23.29

22.92

19.62

6

Huyện Thanh Hà

14.33

15.52

20.48

24.00

19.81

19.75

21.20

19.30

7

Huyện Tứ Kỳ

14.87

15.72

19.43

14.15

20.08

23.88

21.12

18.46

8

Huyện Gia Lộc

14.83

15.58

20.62

20.85

19.42

19.40

20.23

18.70

9

Huyện Thanh Miện

14.84

16.10

20.63

19.50

20.11

20.22

17.98

18.48

10

Huyện Ninh Giang

14.87

15.48

21.05

24.00

20.10

22.15

20.57

19.74

11

Huyện Bình Giang

14.50

14.84

18.65

17.85

17.08

18.88

18.16

17.14

12

Huyện Cẩm Giàng

14.37

15.08

20.12

19.95

17.93

19.16

17.42

17.72