Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 2174/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 25/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2174/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 25 tháng 7 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Thực hiện Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về ban hành Bộ Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Xét đề nghị của Hội đồng đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh tại Tờ trình số 464/TTr-HĐCCHC ngày 14 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm 2016, các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Hội đồng đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐIỂM CHỈ SỐ CCHC NĂM 2016 - KHỐI SỞ, NGÀNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT |
Tên đơn vị |
Công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính |
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật của Sở, ngành |
Cải cách thủ tục hành chính |
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức |
Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập |
Hiện đại hóa hành chính |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Tổng điểm tự chấm |
Tổng điểm thẩm định |
Điểm XHH |
Điểm cộng trừ |
Tổng Điểm |
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu |
||||||||
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
||||||||
1 |
Sở Giao thông vận tải |
11 |
11 |
7,5 |
7,5 |
14,5 |
13 |
7,5 |
7,5 |
9 |
9 |
4 |
4 |
9 |
8 |
14 |
12 |
76,5 |
72 |
18,87 |
0 |
90,87 |
Hoàn thành tốt NV |
2 |
Sở Tư pháp |
10 |
9 |
7,5 |
7 |
12,5 |
13,5 |
7,5 |
7,5 |
9 |
9 |
4 |
4 |
9 |
7 |
14 |
12 |
73,5 |
69 |
18,42 |
0 |
87,42 |
Hoàn thành tốt NV |
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11 |
10,5 |
7 |
5 |
14,5 |
12,8 |
7,5 |
5,5 |
9 |
8,5 |
4 |
4 |
9 |
9 |
12 |
12 |
74 |
67,25 |
18,17 |
0 |
85,42 |
Hoàn thành tốt NV |
4 |
Sở Tài chính |
11 |
11 |
7,5 |
6 |
14,5 |
12,5 |
5,5 |
5 |
9 |
7,5 |
4 |
4 |
8 |
6,25 |
14 |
12 |
73,5 |
64,25 |
19,14 |
0 |
83,39 |
Hoàn thành tốt NV |
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
11 |
8,5 |
7,5 |
5,25 |
14,5 |
13 |
7,5 |
5 |
9 |
9 |
4 |
4 |
8 |
7 |
13,5 |
12 |
75 |
63,75 |
18,61 |
0 |
82,36 |
Hoàn thành tốt NV |
6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 |
8 |
7,5 |
6,5 |
14,5 |
13,5 |
7,5 |
3 |
9 |
8 |
4 |
4 |
9 |
7 |
12 |
12 |
74,5 |
62 |
18,27 |
0 |
80,27 |
Hoàn thành tốt NV |
7 |
Sở Nội vụ |
11 |
11 |
7 |
3 |
14,5 |
8,25 |
7,5 |
7,5 |
9 |
9 |
4 |
4 |
7 |
7 |
12 |
12 |
72 |
61,75 |
18,48 |
0 |
80,23 |
Hoàn thành tốt NV |
8 |
Sở Xây dựng |
11 |
11 |
7,5 |
6 |
12,5 |
11,5 |
7,5 |
3 |
9 |
7 |
4 |
4 |
9 |
7 |
14 |
12 |
74,5 |
61,5 |
18,07 |
0 |
79,57 |
Hoàn thành tốt NV |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10,8 |
8 |
7,5 |
7 |
14,5 |
10 |
7,5 |
4 |
9 |
9 |
4 |
4 |
7 |
5,75 |
12 |
12 |
72,25 |
59,75 |
18,47 |
0 |
78,22 |
Hoàn thành tốt NV |
10 |
Ban Quản lý các KCN tỉnh |
11 |
7,5 |
7,5 |
7 |
14,5 |
12 |
7,5 |
3 |
9 |
7 |
4 |
4 |
9 |
6,75 |
14 |
12 |
76,5 |
59,25 |
18,48 |
0 |
77,73 |
Hoàn thành tốt NV |
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 |
6,5 |
7,5 |
5 |
14,5 |
12 |
7,5 |
5 |
9 |
3,5 |
4 |
4 |
6,5 |
6,75 |
12 |
12 |
71 |
54,75 |
17,78 |
0 |
72,53 |
Hoàn thành tốt NV |
12 |
Thanh tra tỉnh |
10 |
6,4 |
7,5 |
4 |
14,25 |
10 |
7,5 |
3 |
9 |
6 |
4 |
4 |
9 |
4,25 |
14 |
12 |
75,25 |
49,65 |
19,18 |
0 |
68,83 |
Hoàn thành NV |
13 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
6 |
7,25 |
5,5 |
14 |
10 |
5,5 |
3 |
8 |
3 |
4 |
4 |
8,75 |
9 |
13 |
12 |
71,5 |
52,5 |
18,05 |
-2 |
68,55 |
Hoàn thành NV |
14 |
Văn phòng UBND tỉnh |
8 |
5,5 |
4,5 |
2,5 |
9,5 |
8,25 |
5 |
5 |
8,5 |
7 |
4 |
4 |
7 |
4,5 |
11 |
12 |
57,5 |
48,75 |
18,68 |
0 |
67,43 |
Hoàn thành NV |
15 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
10 |
6,25 |
7,5 |
3,75 |
12,5 |
6,5 |
7,5 |
7,5 |
9 |
3 |
4 |
4 |
7 |
5,25 |
9 |
12 |
66,5 |
48,25 |
17,11 |
0 |
65,36 |
Hoàn thành NV |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
4,85 |
5 |
6,25 |
11,75 |
6,5 |
4 |
3 |
7,2 |
8 |
2 |
4 |
6,25 |
4,75 |
8 |
12 |
52,2 |
49,35 |
16,81 |
-2 |
64,16 |
Hoàn thành NV |
17 |
Sở Y tế |
9,25 |
3,25 |
7 |
4 |
14,5 |
5,5 |
7,5 |
2,5 |
8,8 |
3,5 |
4 |
4 |
7,75 |
4,5 |
12 |
12 |
70,8 |
39,25 |
18,00 |
0 |
57,25 |
Hoàn thành NV |
18 |
Sở Công thương |
11 |
6,5 |
7 |
2 |
14,5 |
4 |
7,5 |
1,5 |
9 |
1 |
4 |
0 |
8 |
6 |
9 |
12 |
70 |
33 |
16,82 |
0 |
49,82 |
Không hoàn thành NV |
Ghi chú: Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu cơ quan đơn vị căn cứ theo Mục 1, Điều 22; Mục 1, Điều 23; Mục 1, Điều 24 Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nước về thực hiện công tác CCHC, ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh Hải Dương. Theo đó:
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt trên 70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số cải CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt từ 50% đến 70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số CCHC của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá không hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của Cơ quan, đơn vị đạt dưới 50% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh.
TỔNG HỢP ĐIỂM CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 - KHỐI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT |
Tên đơn vị |
Công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính |
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật tại cấp Huyện |
Cải cách thủ tục hành chính |
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức |
Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập |
Hiện đại hóa hành chính |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Tổng điểm tự chấm |
Tổng điểm thẩm định |
Điểm XHH |
Điểm cộng trừ |
Tổng Điểm |
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu |
||||||||
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
||||||||
1 |
UBND thành phố Hải Dương |
11,00 |
6,00 |
7,25 |
6,50 |
13,00 |
9,00 |
7,50 |
1,00 |
8,50 |
7,50 |
4,00 |
4,00 |
6,50 |
6,25 |
13,00 |
12,00 |
70,75 |
52,25 |
20,18 |
0,00 |
72,43 |
Hoàn thành tốt NV |
2 |
UBND thị xã Chí Linh |
10,50 |
3,90 |
7,25 |
4,25 |
12,25 |
8,50 |
7,50 |
2,00 |
9,00 |
7,00 |
4,00 |
4,00 |
8,00 |
5,75 |
14,00 |
9,00 |
72,50 |
44,40 |
19,01 |
0,00 |
63,41 |
Hoàn thành NV |
3 |
UBND huyện Gia Lộc |
11,00 |
6,35 |
7,50 |
5,10 |
13,50 |
7,00 |
7,50 |
2,50 |
9,00 |
5,50 |
4,00 |
4,00 |
9,50 |
5,50 |
13,00 |
8,00 |
75,00 |
43,95 |
18,70 |
0,00 |
62,65 |
Hoàn thành NV |
4 |
UBND huyện Thanh Hà |
10,50 |
3,50 |
7,50 |
2,00 |
13,50 |
6,50 |
7,50 |
2,00 |
9,00 |
7,00 |
4,00 |
4,00 |
6,85 |
5,50 |
11,00 |
9,00 |
69,85 |
39,50 |
19,30 |
0,00 |
58,80 |
Hoàn thành NV |
5 |
UBND huyện Nam Sách |
11,00 |
2,50 |
7,50 |
3,50 |
13,50 |
6,00 |
7,50 |
2,00 |
9,00 |
6,00 |
4,00 |
4,00 |
9,50 |
6,25 |
14,00 |
10,00 |
76,00 |
40,25 |
19,02 |
-1,50 |
57,77 |
Hoàn thành NV |
6 |
UBND huyện Tứ Kỳ |
10,00 |
3,55 |
7,00 |
1,00 |
11,00 |
5,50 |
6,50 |
2,00 |
9,00 |
6,50 |
4,00 |
4,00 |
4,10 |
4,75 |
10,00 |
9,00 |
61,60 |
36,30 |
18,46 |
0,00 |
54,76 |
Hoàn thành NV |
7 |
UBND huyện Thanh Miên |
9,50 |
6,00 |
5,50 |
1,50 |
9,50 |
4,50 |
5,00 |
2,00 |
6,50 |
6,00 |
2,00 |
0,00 |
7,00 |
5,00 |
10,00 |
9,00 |
55,00 |
34,00 |
18,48 |
-2,00 |
50,48 |
Hoàn thành NV |
8 |
UBND Huyện Ninh Giang |
10,00 |
4,50 |
4,00 |
1,50 |
11,75 |
2,50 |
5,00 |
2,00 |
8,50 |
3,50 |
4,00 |
4,00 |
6,75 |
6,00 |
14,00 |
5,00 |
64,00 |
29,00 |
19,74 |
0,00 |
48,74 |
Không hoàn thành NV |
9 |
UBND Huyện Kinh Môn |
9,70 |
0,50 |
5,00 |
2,25 |
12,50 |
6,50 |
6,35 |
2,00 |
9,00 |
3,00 |
4,00 |
0,00 |
6,50 |
4,25 |
11,00 |
8,00 |
64,05 |
26,50 |
17,13 |
-1,50 |
42,13 |
Không hoàn thành NV |
10 |
UBND huyện Kim Thành |
8,00 |
0,50 |
7,25 |
1,75 |
11,50 |
8,00 |
5,00 |
0,00 |
6,50 |
0,50 |
4,00 |
0,00 |
7,00 |
5,25 |
6,50 |
3,00 |
55,75 |
19,00 |
19,62 |
0,00 |
38,62 |
Không hoàn thành NV |
11 |
UBND huyện Bình Giang |
6,50 |
1,50 |
3,50 |
1,25 |
9,00 |
5,00 |
2,00 |
1,00 |
6,25 |
2,50 |
4,00 |
0,00 |
7,00 |
5,25 |
12,00 |
3,00 |
50,25 |
19,50 |
17,14 |
0,00 |
36,64 |
Không hoàn thành NV |
12 |
UBND Huyện Cẩm Giàng |
9,00 |
1,00 |
7,50 |
0,75 |
12,25 |
2,50 |
7,50 |
1,00 |
8,50 |
3,00 |
4,00 |
0,00 |
7,50 |
4,25 |
11,00 |
3,50 |
67,25 |
16,00 |
17,72 |
-2,00 |
31,72 |
Không hoàn thành NV |
Ghi chú: Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu cơ quan đơn vị căn cứ theo Mục 1, Điều 22; Mục 1, Điều 23; Mục 1, Điều 24 Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nước về thực hiện công tác CCHC, ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh Hải Dương. Theo đó:
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt trên 70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số cải CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt từ 50% đến 70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số CCHC của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá không hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt dưới 50% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh.
TỔNG HỢP ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC KHỐI SỞ, NGÀNH TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
Đơn vị |
Đại biểu HĐND tỉnh |
Lãnh đạo MTTQ tỉnh |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
Doanh nghiệp hoặc Đơn vị sự nghiệp công lập |
TỔNG XHH |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
17,67 |
18,97 |
20,01 |
19,12 |
17,64 |
18,68 |
2 |
Thanh tra tỉnh |
16,24 |
17,83 |
18,85 |
19,55 |
23,42 |
19,18 |
3 |
Sở Tư pháp |
17,05 |
18,40 |
19,35 |
16,17 |
21,15 |
18,42 |
4 |
Sở Nội vụ |
17,33 |
17,83 |
18,44 |
20,16 |
18,62 |
18,48 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15,66 |
17,27 |
18,25 |
18,72 |
20,35 |
18,05 |
6 |
Sở Tài chính |
16,01 |
17,83 |
19,76 |
20,64 |
21,46 |
19,14 |
7 |
Sở Công thương |
14,65 |
16,13 |
17,87 |
17,47 |
17,98 |
16,82 |
8 |
Sở Y tế |
15,47 |
15,57 |
18,26 |
19,72 |
20,99 |
18,00 |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16,10 |
16,70 |
17,65 |
19,58 |
22,31 |
18,47 |
10 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15,21 |
17,83 |
18,46 |
16,34 |
23,50 |
18,27 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
16,37 |
17,27 |
19,73 |
18,78 |
22,23 |
18,87 |
12 |
Sở Xây dựng |
15,37 |
16,70 |
17,97 |
17,24 |
23,06 |
18,07 |
13 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
15,65 |
16,70 |
0,00 |
0,00 |
23,08 |
18,48 |
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15,19 |
17,27 |
18,61 |
15,62 |
18,86 |
17,11 |
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14,75 |
16,70 |
17,14 |
17,13 |
18,35 |
16,81 |
16 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
15,03 |
16,70 |
17,46 |
17,49 |
22,21 |
17,78 |
17 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15,82 |
17,83 |
18,43 |
17,79 |
23,16 |
18,61 |
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15,14 |
16,83 |
18,78 |
18,40 |
21,69 |
18,17 |
TỔNG HỢP ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC KHỐI UBND CẤP HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
Đơn vị |
Đại biểu HĐHD tỉnh |
Lãnh đạo cấp Sở |
Đại biểu HĐND cấp huyện |
Lãnh đạo MTTQ cấp huyện |
Lãnh đạo và công chức cấp xã |
Người dân |
Doanh nghiệp |
TỔNG XHH |
1 |
TP Hải Dương |
16.21 |
16.10 |
21.55 |
18.90 |
22.68 |
22.09 |
23.76 |
20.18 |
2 |
Thị xã Chí Linh |
15.70 |
15.86 |
20.02 |
22.65 |
19.15 |
20.10 |
19.59 |
19.01 |
3 |
Huyện Nam Sách |
15.28 |
15.90 |
20.91 |
22.65 |
19.89 |
21.72 |
16.78 |
19.02 |
4 |
Huyện Kinh Môn |
15.49 |
15.60 |
19.08 |
21.30 |
18.66 |
14.35 |
15.41 |
17.13 |
5 |
Huyện Kim Thành |
14.49 |
15.42 |
21.23 |
22.20 |
17.81 |
23.29 |
22.92 |
19.62 |
6 |
Huyện Thanh Hà |
14.33 |
15.52 |
20.48 |
24.00 |
19.81 |
19.75 |
21.20 |
19.30 |
7 |
Huyện Tứ Kỳ |
14.87 |
15.72 |
19.43 |
14.15 |
20.08 |
23.88 |
21.12 |
18.46 |
8 |
Huyện Gia Lộc |
14.83 |
15.58 |
20.62 |
20.85 |
19.42 |
19.40 |
20.23 |
18.70 |
9 |
Huyện Thanh Miện |
14.84 |
16.10 |
20.63 |
19.50 |
20.11 |
20.22 |
17.98 |
18.48 |
10 |
Huyện Ninh Giang |
14.87 |
15.48 |
21.05 |
24.00 |
20.10 |
22.15 |
20.57 |
19.74 |
11 |
Huyện Bình Giang |
14.50 |
14.84 |
18.65 |
17.85 |
17.08 |
18.88 |
18.16 |
17.14 |
12 |
Huyện Cẩm Giàng |
14.37 |
15.08 |
20.12 |
19.95 |
17.93 |
19.16 |
17.42 |
17.72 |
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước về thực hiện công tác cải cách hành chính do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp; định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016 Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất Quảng Nam, Chi nhánh thuộc Trung tâm phát triển quỹ đất Quảng Nam với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền nội dung quản lý nhà nước trong lĩnh vực văn hóa cho cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương tỉnh Yên Bái Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định mức đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam quy định mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trường hợp thuê đất: hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, có mặt nước và xây dựng công trình ngầm Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan hành chính nhà nước Thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về trình tự, thủ tục triển khai dự án đầu tư bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Phú Yên Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định về xây dựng, quản lý và chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 20/04/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 13/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện liên thông thủ tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi quy định về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có đất ở và đất vườn, ao liền kề; kích thước, diện tích đất tối thiểu được tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định giá ngày giường điều trị của Khu điều dưỡng và điều trị cán bộ (khu B) tại Bệnh viện Y học cổ truyền Bến Tre Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên bản tin thuộc tỉnh Kiên Giang Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 63/2014/QĐ-UBND thực hiện chính sách hỗ trợ khi đăng ký thành lập mới hộ kinh doanh, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế Quản lý đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành theo Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND mẫu đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 14/03/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định quản lý cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, bảo vệ an toàn đập hồ chứa nước và khai thác tổng hợp tài nguyên, môi trường vùng lòng hồ chứa nước thủy điện, thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định Quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 20/02/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại các cơ quan có thẩm quyền và trách nhiệm thực hiện chứng thực theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 07/02/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phí sử dụng Cảng cá Quy Nhơn Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 13/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 1294/QĐ-BNV năm 2012 phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 08/12/2012
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Dự án "Thúc đẩy hoạt động năng suất và chất lượng" thuộc Chương trình quốc gia "Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020" Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 27/02/2012
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2008 về việc Ông Hà Đan Huân, Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng Chính sách xã hội nghỉ hưu Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 27/02/2008
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2007 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 13/02/2007
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2021 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Việt Hàn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021