Quyết định 1010/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 18/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1010/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 18 tháng 5 năm 2018 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số: 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung các điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thu tiền thuê mặt nước; số: 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số: 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị đinh quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; số: 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh số: 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh; số: 129/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh về kéo dài thời gian ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể đối với một số trường hợp để tính bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 227/TTr-STNMT ngày 11/5/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, cụ thể như sau:
1. Trường hợp không thuê tổ chức tư vấn thực hiện mà giao các cơ quan Nhà nước thực hiện (46 dự án/công trình): Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này.
a) Lý do không thuê tổ chức tư vấn thực hiện:
- Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: Dự án/công trình có quy mô nhỏ, chỉ định giá đất cho một loại đất nông nghiệp nên việc xác định giá đất sẽ thuận lợi; đồng thời nhằm rút ngắn thời gian thực hiện, đảm bảo tiến độ bồi thường, giải phóng mặt bằng, giao đất thực hiện dự án; tiết kiệm ngân sách Nhà nước.
- Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: Các khu đất, thửa đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng; một số khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) trên 20 tỷ đồng nhưng có đặc điểm tương đồng với các khu đất thuê tổ chức tư vấn thực hiện tại Phục lục số 02, đồng thời nhằm tiết kiệm ngân sách Nhà nước.
b) Triển khai thực hiện:
- Biện pháp thực hiện:
+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: UBND thành phố Tuy Hòa thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 129/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh.
+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất:
. Các khu đất, thửa đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng: UBND thành phố Tuy Hòa, cơ quan tài chính thực hiện theo quy định tại Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016, Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ; Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính.
. Các khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) trên 20 tỷ đồng: UBND thành phố Tuy Hòa thực hiện theo quy định tại Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh. Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND thành phố, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể, hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh quyết định giá đất cụ thể theo quy định tại Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.
- Kinh phí thực hiện:
+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: Theo quy định tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh.
+ Đối với các trường hợp định giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất: Theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.
2. Trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện:
a) Trường hợp cần định giá đất cụ thể: 17 dự án/công trình (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).
b) Tổ chức tư vấn: Việc thuê tổ chức tư vấn thực hiện định giá đất phải có đủ các điều kiện hoạt động tư vấn xác định giá đất theo quy định pháp luật.
c) Triển khai thực hiện:
- UBND thành phố Tuy Hòa thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.
- Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ của UBND thành phố Tuy Hòa; Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo quy định tại Điều 8, 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.
- Tổng kinh phí thực hiện: 897.264.000 đồng; từ nguồn ngân sách tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUY HÒA
(các trường hợp giao các cơ quan Nhà nước thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số 1010 /QĐ-UBND ngày 18 /5/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Trường hợp cần định giá đất cụ thể |
Địa điểm công trình/dự án |
Dự kiến diện tích (m2) |
Mục đích định giá đất cụ thể |
Thời gian thực hiện |
1 |
Dự án: Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tại Phú Yên - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã An Phú |
174 |
Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất |
Quý II/2018 |
2 |
Dự án: Xây dựng các tuyến đường cơ động vào các khu vực bố trí đóng quân của Quân chủng Hải Quân tại Phú Yên - Loại đất: Đất nông nghiệp, đất ở nông thôn |
Xã Bình Kiến và An Phú |
1.600 |
Quý II/2018 |
|
3 |
Dự án : Nạo vét thoát lũ sông Bao Đài (đoạn từ Xi phông Phước Hậu đến cầu Trần Hưng Đạo) - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Phường 2, 8 và xã Bình Ngọc |
131.000 |
Quý II/2018 |
|
4 |
Dự án: Nối dài đường Phạm Hồng Thái - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phường 4 |
2.600 |
Quý II/2018 |
|
5 |
Dự án: Đường Lương Văn Chánh (đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương đến đường nguyễn Công Trứ) - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phường 4 |
2.100 |
Quý II/2018 |
|
6 |
Dự án: Nối dài đường Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương đến đường nguyễn Công Trứ) - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phường 4 |
1.000 |
Quý II/2018 |
|
7 |
Dự án: Mở rộng Bến xe thành phố Tuy Hòa - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Phường Phú Lâm |
35.000 |
Quý IV/2018 |
|
8 |
Dự án: Xây dựng Trụ sở làm việc của Bảo hiểm xã hội Phú Yên - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Phường 5 |
3.500 |
Quý II/2018 |
|
9 |
Dự án: Xây dựng cầu Sông Chùa và cầu Đà Rằng mới (thay thế cầu cũ đã xuống cấp) - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Bình Ngọc |
3.600 |
Quý II/2018 |
|
10 |
Dự án: Công viên ven biển thành phố Tuy Hòa (đoạn từ Cảng cá Phường 6 đến Hợp tác xã Quyết Tâm) - Loại đất: Đất nông nghiệp, đất ở tại đô thị |
Phường 6 |
48.000 |
Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất |
Quý II/2018 |
11 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 1 và số 3) - Loại đất: Đất nông nghiệp (146.000m2), đất ở tại đô thị (3.000m2) |
Phường Phú Thạnh và Phú Đông |
149.000 |
Quý II/2018 |
|
12 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 2) - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Phường Phú Đông |
100.000 |
Quý II/2018 |
|
13 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4) - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Phường Phú Đông |
52.000 |
Quý II/2018 |
|
14 |
Dự án: Công viên văn hóa núi Nhạn - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phường 1 |
2.000 |
Quý II/2018 |
|
15 |
Dự án: Di dời khu dân cư khỏi khu vực bị ảnh hưởng do sạt lở núi Nhạn - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phường 1 |
1.500 |
Quý II/2018 |
|
16 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn đầu tư dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 - Loại đất: Đất nông nghiệp (26.700m2), đất ở tại đô thị (3.000m2) |
Xã Bình Kiến |
29.700 |
Quý II/2018 |
|
17 |
Dự án: Xây dựng đường quy hoạch rộng 16m (đoạn từ đường quy hoạch Lý Tự Trọng-đường Trần Phú) và đường quy hoạch Lý Tự Trọng (đoạn Đại lộ Hùng Vương-đường quy hoạch rộng 16m) - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Phường 5 |
18.000 |
Quý II/2018 |
|
18 |
Dự án: Đường Lê Lợi nối dài - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Phường 7 |
2.000 |
Quý II/2018 |
|
19 |
Dự án: Xây dựng cơ sở hậu cần kết hợp với nhiệm vụ quốc phòng với kinh tế tại khu vực căn cứ Sở Chỉ huy thời chiến (giai đoạn 2), hạng mục: Công trình điện - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Hòa Kiến |
100 |
Quý II/2018 |
|
20 |
Dự án: Xây dựng tuyến đường quy hoạch rộng 42m (đoạn từ Đại lộ Hùng Vương nối dài-Nguyễn Hồng Sơn và Phan Chu Trinh-hết ranh giới phía Tây khu đất số 3) - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Phường Phú Thạnh và Phú Đông |
33.100 |
Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất |
Quý II/2018 |
21 |
Dự án: Giải tỏa và làm đường cứu hỏa ô phố M, khu phố Bà Triệu - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phường 7 |
500 |
Quý IV/2018 |
|
22 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Nam đường Mai Xuân Thưởng - Loại đất: Đất nông nghiệp (1.500m2), đất ở tại đô thị (1.000m2) |
Phường 5 |
2.500 |
Quý IV/2018 |
|
23 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Xuân Dục - Loại đất: Đất nông nghiệp (6.300m2), đất ở tại đô thị (5.000m2) |
Xã An Phú |
11.300 |
Quý IV/2018 |
|
24 |
- Dự án: Khép kín Khu dân cư phía Tây đường quy hoạch rộng 25m (khu nhà ở cán bộ chiến sĩ Công an tỉnh), khu phố 4 Loại đất: Đất nông nghiệp (19.100m2), đất ở tại đô thị (4.300m2) |
Phường Phú Thạnh |
23.400 |
Quý IV/2018 |
|
25 |
Dự án:Khép kín Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (khu nhà ở cán bộ chiến sĩ Công an tỉnh), khu phố 3 - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Phường Phú Thạnh |
15.400 |
Quý IV/2018 |
|
26 |
Dự án: Đầu tư xây dựng Công viên tại Nhà văn hóa thành phố Tuy Hòa (nhà hát nhân dân cũ) - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phường 2 |
7.700 |
Quý IV/2018 |
|
27 |
Dự án: Đường Lý Thái Tổ (đoạn từ đường quy hoạch đến đường Trần Hưng Đạo) - Loại đất: Đất nông nghiệp (17.000m2), đất ở tại đô thị (500m2) |
Phường 6 |
17.500 |
Quý IV/2018 |
|
28 |
Dự án: Hồ chứa nước Lỗ Ân - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã An Phú |
100.000 |
Quý IV/2018 |
|
29 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư Trụ sở UBND xã Hòa Kiến (cũ), thành phố Tuy Hòa - Loại đất: Đất nông nghiệp (18.800m2), đất ở tại đô thị (200m2) |
Xã Hòa Kiến |
19.000 |
Quý II/2018 |
|
30 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Đông Khu dân cư A1 - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Bình Kiến |
28.500 |
Làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất |
Quý II/2018 |
31 |
Dự án: Khu dân cư đường Mạc Thị Bưởi, thành phố Tuy Hòa (đoạn phía Nam đường Trần Quang Khải và phía Tây đường Côn Sơn) - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Bình Ngọc |
24.000 |
Quý II/2018 |
|
32 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Đông khu nhà ở chiến sỹ Công an tỉnh - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Phường Phú Đông |
25.900 |
Quý II/2018 |
|
33 |
Dự án: Xây dựng hệ thống thoát nước dọc đường Trần Phú (đoạn đường Yersin-Rạch Bầu Hạ) - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Phường 2 |
600 |
Quý II/2018 |
|
34 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư Lò Vôi - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Phường 1 |
20.000 |
Quý II/2018 |
|
35 |
Dự án: Đầu tư Khép kín các Khu dân cư thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 2006-2010), khu vực I và II xã Bình Ngọc (Ban quản lý dự án) - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Xã Bình Ngọc |
14.700 |
Quý II/2018 |
|
36 |
Dự án: Tiểu dự án cải tạo và nâng cấp lưới điện phân phối tỉnh Phú Yên (vay vốn cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản-JICA) - Loại đất: Đất nông nghiệp |
Thành phố Tuy Hòa |
3.600 |
Quý II/2018 |
|
37 |
Dự án: Khép kín các Khu dân cư thành phố Tuy Hòa (giai đoạn 2006-2010), khu vực 1 - Loại đất: Đất ở tại nông thôn |
Xã Bình Ngọc |
1.000 |
Làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Quý II/2018 |
38 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Quyết Tâm - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phường 6 |
400 |
Quý II/2018 |
|
39 |
Dự án: Khu dân cư số 47 Nguyễn Trung Trực - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phường 8 |
4.700 |
Quý II/2018 |
|
40 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư khu phố 1, Nguyễn Trung Trực - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phường 8 |
700 |
Quý II/2018 |
|
41 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 2) - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phường Phú Đông |
107.000 |
Làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Quý III/2018 |
42 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4) - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phú Đông |
105.000 |
Quý III/2018 |
|
43 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư Khu phố 4 - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phường Phú Thạnh |
15.600 |
Quý III/2018 |
|
44 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư tại phường 5 - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phường 5 |
200 |
Quý II/2018 |
|
45 |
Lô đất số 05, Khu CT-01 thuộc Dự án đường Điện Biên Phủ - Loại đất: Đất ở tại đô thị |
Phường 5 |
100 |
Quý II/2018 |
|
46 |
Dự án Khu dân dụng ô phố A11-C (Lô số 13) |
Phường 1 |
100 |
|
Quý II/2018 |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUY HÒA
(các trường hợp thuê tổ chức tư vấn thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số 1010 /QĐ-UBND ngày 18 /5/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục công trình/dự án |
Thông tin về Thửa đất/ Khu đất cần định giá |
Dự kiến thời gian cần thực hiện việc định giá đất |
Chi phí trong đơn giá |
Chi phí ngoài đơn giá (đồng) |
Tổng kinh phí thực hiện định giá đất |
||
Địa điểm dự án/ công trình |
Diện tích |
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu |
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(6)x5,5% |
(9)=6+7+8 |
I |
Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất |
|
|
|
688.245.000 |
25.197.000 |
37.854.000 |
751.296.000 |
1 |
Dự án: Đường Bạch Đằng giai đoạn 2 |
Phường 1, 3, 4, 6 |
78.300 |
Quý II/2018 |
75.042.000 |
2.749.000 |
4.127.000 |
81.918.000 |
- |
Đất ở tại đô thị |
75.100 |
41.993.000 |
1.543.000 |
2.310.000 |
45.846.000 |
||
- |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
2.200 |
19.277.000 |
705.000 |
1.060.000 |
21.042.000 |
||
- |
Đất nông nghiệp |
1.000 |
13.772.000 |
501.000 |
757.000 |
15.030.000 |
||
2 |
Dự án: Kè chống xói lở ven biển khu vực xóm Rớ (giai đoạn 2, 3) |
Phường Phú Đông |
20.700 |
Quý II/2018 |
66.714.000 |
2.443.000 |
3.669.000 |
72.826.000 |
- |
Đất ở tại đô thị |
7.200 |
23.432.000 |
858.000 |
1.289.000 |
25.579.000 |
||
- |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
13.100 |
29.510.000 |
1.084.000 |
1.623.000 |
32.217.000 |
||
- |
Đất nông nghiệp |
400 |
13.772.000 |
501.000 |
757.000 |
15.030.000 |
||
3 |
Dự án: Đường Nguyễn Hữu Thọ (đoạn từ phía Tây Bệnh viện đến Đại lộ Nguyễn Tất Thành) |
Phường 9 |
52.000 |
Quý II/2018 |
52.423.000 |
1.920.000 |
2.883.000 |
57.226.000 |
- |
Đất ở tại đô thị |
10.000 |
25.676.000 |
941.000 |
1.412.000 |
28.029.000 |
||
- |
Đất nông nghiệp |
42.000 |
26.747.000 |
979.000 |
1.471.000 |
29.197.000 |
||
4 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 |
Phường 9 và xã Bình Kiến |
157.500 |
Quý II/2018 |
60.842.000 |
2.230.000 |
3.346.000 |
66.418.000 |
- |
Đất ở |
14.200 |
24.452.000 |
896.000 |
1.345.000 |
26.693.000 |
||
- |
Đất nông nghiệp |
143.300 |
36.390.000 |
1.334.000 |
2.001.000 |
39.725.000 |
||
5 |
Dự án: Xây dựng tuyến đường quy hoạch rộng 42m (Đại lô Hùng Vương nối dài), đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường quy hoạch rộng 16m thuộc khu đất số 3 |
Phường Phú Đông |
20.000 |
Quý II/2018 |
42.847.000 |
1.566.000 |
2.357.000 |
46.770.000 |
- |
Đất ở tại đô thị |
6.000 |
22.412.000 |
820.000 |
1.233.000 |
24.465.000 |
||
- |
Đất nông nghiệp |
14.000 |
20.435.000 |
746.000 |
1.124.000 |
22.305.000 |
||
6 |
Dự án: Đường Trường Chinh nối dài (đoạn Lý Thường Kiệt đến Lý Thái Tổ) |
Phường 6, 7 |
7.500 |
Quý II/2018 |
35.465.000 |
1.294.000 |
1.951.000 |
38.710.000 |
- |
Đất ở tại đô thị |
3.000 |
18.537.000 |
677.000 |
1.020.000 |
20.234.000 |
||
- |
Đất nông nghiệp |
4.500 |
16.928.000 |
617.000 |
931.000 |
18.476.000 |
||
7 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Bắc Trụ sở UBND phường Phú Thạnh |
Phường Phú Thạnh |
20.000 |
Quý IV/2018 |
44.941.000 |
1.644.000 |
2.472.000 |
49.057.000 |
- |
Đất ở tại đô thị |
12.000 |
26.084.000 |
956.000 |
1.435.000 |
28.475.000 |
||
- |
Đất nông nghiệp |
8.000 |
18.857.000 |
688.000 |
1.037.000 |
20.582.000 |
||
8 |
Dự án: Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1) |
Phường 9 |
101.200 |
Quý IV/2018 |
63.626.000 |
2.333.000 |
3.500.000 |
69.459.000 |
- |
Đất ở tại đô thị |
35.000 |
31.795.000 |
1.167.000 |
1.749.000 |
34.711.000 |
||
- |
Đất nông nghiệp |
66.200 |
31.831.000 |
1.166.000 |
1.751.000 |
34.748.000 |
||
9 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Phường 9 (giai đoạn 3) |
Phường 9 |
47.000 |
Quý IV/2018 |
49.904.000 |
1.827.000 |
2.744.000 |
54.475.000 |
- |
Đất ở tại đô thị |
20.000 |
27.716.000 |
1.016.000 |
1.524.000 |
30.256.000 |
||
- |
Đất nông nghiệp |
27.000 |
22.188.000 |
811.000 |
1.220.000 |
24.219.000 |
||
10 |
Dự án: Khu dân cư phía Nam đường quy hoạch số 8, thành phố Tuy Hòa (đoạn từ đường Lê Thành Phương đến đường quy hoạch số 1) |
Phường 2 |
9.800 |
Quý II/2018 |
37.799.000 |
1.381.000 |
2.079.000 |
41.259.000 |
- |
Đất ở tại đô thị |
4.000 |
20.169.000 |
738.000 |
1.109.000 |
22.016.000 |
||
- |
Đất nông nghiệp |
5.800 |
17.630.000 |
643.000 |
970.000 |
19.243.000 |
||
11 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Rạch Bầu Hạ, thành phố Tuy Hòa (đoạn từ cầu Nguyễn Huệ đến cầu Lê Lợi) |
Phường 5 |
19.400 |
Quý II/2018 |
44.737.000 |
1.636.000 |
2.460.000 |
48.833.000 |
- |
Đất ở tại đô thị |
11.400 |
25.880.000 |
948.000 |
1.423.000 |
28.251.000 |
||
- |
Đất nông nghiệp |
8.000 |
18.857.000 |
688.000 |
1.037.000 |
20.582.000 |
||
12 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư Khu phố 1, Khu phố 2, phường Phú Đông (khu đất số 1, khu đất số 2) và khu đất số 3, phường Phú Thạnh |
Phường Phú Đông và Phú Thạnh |
77.000 |
Quý II/2018 |
55.585.000 |
2.036.000 |
3.058.000 |
60.679.000 |
- |
Đất ở tại đô thị |
7.000 |
23.228.000 |
850.000 |
1.278.000 |
25.356.000 |
||
- |
Đất nông nghiệp |
70.000 |
32.357.000 |
1.186.000 |
1.780.000 |
35.323.000 |
||
13 |
Dự án: Khép kín Khu dân cư Ninh Tịnh 1 |
Phường 9 |
64.500 |
Quý II/2018 |
58.320.000 |
2.138.000 |
3.208.000 |
63.666.000 |
- |
Đất ở tại đô thị |
49.500 |
37.710.000 |
1.385.000 |
2.074.000 |
41.169.000 |
||
- |
Đất nông nghiệp |
15.000 |
20.610.000 |
753.000 |
1.134.000 |
22.497.000 |
||
II |
Giá khởi điểm để đấu giá QSDĐ khi Nhà nước giao đất có thu tiền SDĐ |
|
|
|
107.828.000 |
3.959.000 |
5.930.000 |
117.717.000 |
1 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ Dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (Khu đất số 1 và số 3) - Loại đất: Đất ở đô thị |
Phường Phú Đông và Phú Thạnh |
116.880 |
Quý III/2018 |
47.093.000 |
1.731.000 |
2.590.000 |
51.414.000 |
2 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ Dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 - Loại đất: Đất ở nông thôn |
xã Bình Kiến |
47.600 |
Quý III/2018 |
34.855.000 |
1.280.000 |
1.917.000 |
38.052.000 |
3 |
Dự án: Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật KDC Rạch Bầu Hạ (đoạn cầu Nguyễn Huệ-đường Trần Hưng Đạo)-Khu B, C, E - Loại đất: Đất ở đô thị |
Phường 5, 6 |
10.500 |
Quý II/2018 |
25.880.000 |
948.000 |
1.423.000 |
28.251.000 |
III |
Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá QSDĐ (giá trị của Thửa đất hoặc Khu đất (tính theo giá dất trong Bảng giá đất từ 20 tỷ đồng trở lên) |
|
|
|
25.880.000 |
948.000 |
1.423.000 |
28.251.000 |
1 |
Khu nhà ở thương mại-Quỹ đất giao Dự án Đầu tư xây dựng các tuyến đường bao quanh khu vực Dự án Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương theo hình thức hợp đồng Xây dựng chuyển giao (BT) - Loại đất: Đất ở đô thị |
Phường Phú Đông |
10.800 |
Quý II/2018 |
25.880.000 |
948.000 |
1.423.000 |
28.251.000 |
Tổng cộng (I+II+III) |
|
|
|
821.953.000 |
30.104.000 |
45.207.000 |
897.264.000 |
Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm và xử lý trách nhiệm chủ rừng, các Cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có trách nhiệm quản lý rừng, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 04/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về Tiêu chí và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, khai thác phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công, viên chức tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ môi trường làng nghề, khu dân cư, cụm công nghiệp và khu kinh doanh dịch vụ làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về đảm bảo an toàn công trình lân cận khi thi công phần ngầm công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2012/QĐ-UBND; bãi bỏ Mục 3, Phần III của Danh mục, mức thu phí và Mục 7, Phần I về tỷ lệ trích nộp ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài chính Bình Thuận Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2009/QĐ-UBND Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hoá trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Nam Định cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND sửa đổi tiết 2, 3 điểm b, khoản 1, Điều 4, Quyết định 41/2012/QĐ-UBND Quy định về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao do tỉnh Bình Phước tổ chức Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí, phương pháp tính điểm và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 73/2014/QĐ-UBND về quy định chỉ tiêu nội dung trong bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; Chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2004/QĐ-UB và Quyết định 787/QĐ-UBND Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về quy trình ghi nợ và thanh toán nợ tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, trình tự tiếp nhận, đào tạo và quản lý lưu học sinh Lào tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 16/05/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trách nhiệm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của bệnh viện huyện Nhà Bè thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND bổ sung danh mục, giá ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy điện tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa sử dụng đất tại đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 10/03/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn” trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 22/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND bổ sung quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý tại Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng các loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về quy định mức trích kinh phí bảo đảm cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường giải phóng mặt bằng đối với cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND tiếp tục thực hiện Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định chế độ hỗ trợ và công tác phí đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp (áp dụng cơ chế một cửa, một cửa liên thông) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về miễn giảm tiền thuê đất đối với dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, lệ phí cấp giấy phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp thẩm quyền và trình tự, thủ tục tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 08/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực Giáo dục – Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường, Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 07/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Dương Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất Đường quy hoạch D2 thuộc Khu quy hoạch Suối Hội Phú vào Bảng phân loại đường và giá đất thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, kèm theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh 5 năm giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 20/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định việc quản lý, sử dụng vốn ủy thác của ngân sách thành phố tại Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý an toàn thực phẩm ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư mở đường bay mới đến Cảng hàng không Quốc tế Phú Bài, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về Quy định tạm thời mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định cải tạo, sửa chữa công sở của các cơ quan hành chính nhà nước, trụ sở, nhà làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về Quy định việc cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 16/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng và mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về bộ "Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ của tỉnh Nam Định có sử dụng ngân sách Nhà nước Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND ban hành Quy định một số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về các chính sách bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình, đất và cây trồng trong hành lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện trên không trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/01/2016 | Cập nhật: 18/01/2016
Thông tư 74/2015/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014