Nghị quyết 35/2019/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2020
Số hiệu: | 35/2019/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 06/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2019/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
VỀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015;
Thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 5538/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2020; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2020, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng vốn ngân sách do địa phương quản lý trong kế hoạch 2020 là 1.559.100 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 415.100 triệu đồng,
b) Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 920.000 triệu đồng,
c) Nguồn thu từ xổ số kiến thiết: 40.000 triệu đồng,
d) Đầu tư tư nguồn bội chi ngân sách địa phương: 184.000 triệu đồng.
2. Về nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020:
Kế hoạch đầu tư công năm 2020 phải nhằm góp phần thực hiện các mục tiêu và các định hướng phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020; phù hợp với Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020. Gắn việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2020 với việc thực hiện cơ cấu lại nền kinh tế giai đoạn 2016-2020 và xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ.
Tổng vốn kế hoạch đầu tư công năm 2020 dự kiến bố trí cho từng ngành, lĩnh vực, chương trình, dự án không vượt quá số vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đã được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch trừ đi lũy kế số vốn đã được bố trí trong kế hoạch 2016-2019.
Thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, các văn bản hướng dẫn thi hành, Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25/6/2019 của Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.
Việc phân bổ vốn cho các mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện theo đúng quy định tại Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý giai đoạn 2017-2020
Việc phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư cho từng dự án phải đảm bảo: phù hợp với tiến độ thực hiện và khả năng giải ngân trong năm 2020. Đồng thời, đảm bảo mục tiêu và thứ tự ưu tiên: (1) Bố trí đủ vốn để thanh toán nợ đọng XDCB còn lại chưa thanh toán, thu hồi các khoản ứng trước còn lại của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; (2) Ưu tiên bố trí vốn cho các dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn, vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án dự kiến triển khai trong giai đoạn 2021 - 2025, vốn cho các nhiệm vụ quy hoạch theo quy định của Luật Quy hoạch và các Nghị định hướng dẫn, vốn đối ứng cho các dự án ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, vốn đầu tư của nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư; (3) Dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được cấp có thẩm quyền phê duyệt; (4) Đối với các dự án khởi công mới phải đảm bảo đầy đủ các thủ tục, điều kiện đầu tư theo đúng quy định.
* Nguyên tắc phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020:
Thực hiện phân bổ vốn đầu tư phù hợp với nguyên tắc quy định tại quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ và các hướng dẫn của TW, đồng thời nhằm đạt được mục tiêu mà Tỉnh ủy đã đề ra tại Nghị quyết số 04/NQ-TU ngày 15/4/2017, đó là: đến năm 2020, toàn tỉnh có 50% đến 55% số xã (tương đương 59 đến 65 xã) đạt chuẩn nông thôn mới; có ít nhất 01 huyện đạt chuẩn nông thôn mới; không còn huyện chưa có xã đạt chuẩn nông thôn mới; không còn xã miền núi đạt dưới 8 tiêu chí; không còn xã đồng bằng đạt dưới 16 tiêu chí".
3. Các giải pháp thực hiện:
a) Quán triệt và tổ chức thực hiện đúng quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25/6/2019 về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020
b) Tiếp tục đổi mới công tác quản lý, chỉ đạo điều hành nhằm tạo chuyển biến tích cực hơn trong quá trình triển khai thực hiện và giải ngân các nguồn vốn đầu tư XDCB
c) Tăng cường công tác giám sát, đánh giá, kiểm tra tình hình thực hiện các dự án, kịp thời xử lý hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền các vướng mắc, khó khăn. Duy trì thường xuyên giao ban xây dựng cơ bản hàng quý để đánh giá quá trình thực hiện và đẩy nhanh tiến độ khối lượng, giải ngân các nguồn vốn bố trí theo kế hoạch đề ra cũng như xử lý các vướng mắc nảy sinh trong quá trình triển khai thực hiện dự án.
d) Tiếp tục tăng cường mối quan hệ với các Bộ, ngành Trung ương, các tỉnh bạn, các tổ chức trong và ngoài nước, các đại sứ quán, các tham tán thương mại ở các nước để trao đổi và thu thập thông tin về đầu tư và viện trợ nhằm đẩy mạnh công tác thu hút, vận động các nguồn vốn đầu tư phát triển.
e) Các đơn vị, chủ đầu tư triển khai thực hiện và giải ngân các nguồn vốn đầu tư ngay từ khi được giao kế hoạch. Đẩy nhanh công tác chuẩn bị thực hiện dự án, công tác lựa chọn nhà thầu theo đúng quy định pháp luật, sớm khởi công công trình; hoàn thiện hồ sơ thanh toán đối với các dự án phải thu hồi ứng trước, thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và hoàn thành các hồ sơ hoàn tạm ứng tại Kho bạc Nhà nước theo đúng thời gian và thủ tục quy định. Tăng cường kiểm tra, thanh tra và giám sát chặt chẽ hoạt động đấu thầu, xây lắp, thi công công trình để kịp thời phát hiện, ngăn chặn, xử lý và đề xuất xử lý kịp thời. Khẩn trương hoàn thành các thủ tục để triển khai dự án, tranh thủ những tháng thời tiết thuận lợi. Chủ động theo dõi, đề xuất điều chuyển vốn các công trình, dự án chậm được triển khai, vướng thủ tục để bổ sung cho công trình, dự án có khối lượng nhưng thiếu vốn. Phấn đấu thực hiện giải ngân đạt 100% kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 đã được giao.
f) Tiếp tục thực hiện điều chuyển vốn kế hoạch thuộc thẩm quyền của tỉnh đối với các dự án đến hết ngày 30/6/2020 chưa làm thủ tục giải ngân tại Kho bạc nhà nước; các dự án đến hết ngày 30/9/2020 giải ngân dưới 60% vốn kế hoạch; các dự án đến hết ngày 30/11/2020 giải ngân dưới 85% vốn kế hoạch. Chủ động điều chuyển vốn các công trình, dự án chậm được triển khai, vướng thủ tục để bổ sung cho công trình, dự án có khối lượng nhưng thiếu vốn.
g) Nghiêm túc áp dụng công tác đấu thầu qua mạng theo lộ trình đã được Thủ tướng Chính phủ quy định và UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2952/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 nhằm tăng tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
h) Đôn đốc, theo dõi việc triển khai thực hiện chế độ báo cáo trực tuyến và quản lý vận hành Hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá các chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước theo đúng quy định tại Điều 16, Thông tư 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công.
i) Trong quá trình quản lý và sử dụng nguồn vốn đầu tư công, nghiêm cấm việc để xảy ra tình trạng phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản chỉ thực hiện khối lượng công việc trong phạm vi kế hoạch vốn đã phân bổ; không yêu cầu nhà thầu tự bỏ vốn thực hiện chuẩn bị đầu tư, thi công dự án khi chưa được bố trí vốn; không bố trí đất thay thế nguồn vốn đầu tư của các dự án đầu tư; chỉ tổ chức lựa chọn nhà thầu cho các gói thầu đã được bố trí vốn; thực hiện lập và điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo tiến độ chung của dự án và kế hoạch vốn được giao. Chủ động cân đối, bố trí ngân sách cấp mình quản lý và các nguồn vốn hợp pháp khác để xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản và thu hồi vốn ứng trước. Việc tạm ứng ngân sách để giải quyết nhu cầu cấp bách phải chỉ rõ nguồn vốn để thu hồi.
k) Đẩy mạnh cải cách hành chính, thực hiện công khai các quy trình, thủ tục liên quan đến công tác đầu tư. Nâng cao trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong phòng ngừa và đấu tranh phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra và giám sát đầu tư. Tổ chức tốt công tác giám sát của cộng đồng đối với các hoạt động đầu tư và xây dựng theo đúng quy định.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện kế hoạch đầu tư từ nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý năm 2020. Chủ động vận động thu hút nguồn lực để tăng thêm nguồn vốn xây dựng cơ bản, tiếp tục bổ sung cân đối cho các nhu cầu đầu tư phát triển của tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức xã hội khác giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2020
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Các nguồn vốn đầu tư |
Kế hoạch 2016-2020 HĐND tỉnh đã giao |
Kế hoạch 2016-2019 HĐND tỉnh đã giao |
Trong đó |
Kế hoạch 2020 Trung ương giao |
Kế hoạch 2020 địa phương giao |
Ghi chú |
|||
Kế hoạch 2016 |
Kế hoạch 2017 |
Kế hoạch 2018 |
Kế hoạch 2019 |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
4.767.792 |
3.439.206 |
743.042 |
811.233 |
815.881 |
1.085.596 |
1.139.100 |
1.559.100 |
ĐP phân bổ bằng 137% vốn TW giao |
A |
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ |
1.986.306 |
1.502.720 |
360.100 |
350.400 |
396.110 |
396.110 |
415.100 |
415.100 |
ĐP phân bổ bằng mức vốn TW giao |
I |
DỰ PHÒNG (10%) |
198.631 |
|
|
|
|
|
|
130.145 |
Chi tiết tại biểu số 8 |
II |
PHÂN BỔ CHI TIẾT (90%) |
1.787.675 |
1.502.720 |
360.100 |
350.400 |
396.110 |
396.110 |
|
284.955 |
|
1 |
Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định (Giáo dục - đào tạo và Khoa học - công nghệ) |
446.400 |
361.400 |
84.000 |
92.400 |
90.000 |
95.000 |
|
85.000 |
Chi tiết tại biểu số 2 |
2 |
Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GD-ĐT và KHCN) |
470.938 |
408.705 |
207.785 |
49.804 |
71.116 |
80.000 |
|
62.233 |
|
2.1 |
Chi trả vốn vay kiên cố hóa KM và GTNT thực hiện vay hàng năm |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chi trả vốn vay theo Nghị quyết 02/NQ-CP của Chính phủ |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Hoàn trả tạm ứng nhàn rỗi KBNN |
100.720 |
100.720 |
100.720 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Thực hiện các chương trình mục tiêu từ TW chuyển về chi từ NSĐP |
20.721 |
20.221 |
19.221 |
|
500 |
500 |
|
500 |
|
2.5 |
Ưu đãi đầu tư |
8.000 |
6.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
2.6 |
Đối ứng các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015 thực hiện từ nguồn vốn NSTW, XSKT, Chương trình MTQG |
1.925 |
1.925 |
1.925 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đối ứng cho các dự án ODA thuộc trách nhiệm địa phương |
277.572 |
217.839 |
21.919 |
49.804 |
68.616 |
77.500 |
|
59.733 |
Chi tiết tại biểu số 3 |
3 |
Cân đối theo tiêu chí (sau khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh) |
870.337 |
732.615 |
68.315 |
208.197 |
234.994 |
221.110 |
|
137.722 |
|
3.1 |
Cấp tỉnh quản lý (60%) |
522.203 |
439.569 |
40.989 |
124.918 |
140.996 |
132.666 |
|
82.634 |
Chi tiết tại biểu số 4 |
3.2 |
Cấp huyện quản lý (40%) |
348.134 |
293.046 |
27.326 |
83.279 |
93.998 |
88.444 |
|
55.088 |
Chi tiết tại biểu số 5 |
B |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
2.583.893 |
1.783.893 |
345.563 |
425.619 |
375.071 |
637.586 |
500.000 |
920.000 |
ĐP phân bổ bằng 184% vốn TW giao Chi tiết tại biểu số 6 |
|
Cấp tỉnh quản lý |
1.159.133 |
709.133 |
135.857 |
158.619 |
180.071 |
234.586 |
|
570.000 |
|
|
Cấp huyện quản lý |
1.424.760 |
1.074.760 |
209.706 |
267.000 |
195.000 |
403.000 |
|
350.000 |
|
C |
XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
197.593 |
152.593 |
37.379 |
35.214 |
35.000 |
45.000 |
40.000 |
40.000 |
ĐP phân bổ bằng mức vốn TW giao Chi tiết tại biểu số 7 |
D |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
9.700 |
6.900 |
184.000 |
184.000 |
Giao sở Tài chính triển khai thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1 |
Kế hoạch 2016 -2020 được giao tại Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 và điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 của HĐND tỉnh |
2 |
Kế hoạch dự phòng 2016 -2020 được giao tại Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 8/12/2018 của HĐND tỉnh |
3 |
Kế hoạch 2016 được giao tại Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
4 |
Kế hoạch 2017 được giao tại Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh (không tính phần chi trả các khoản nợ vay 45,71 tỷ đồng) |
5 |
Kế hoạch 2018 được giao tại Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh |
6 |
Kế hoạch 2019 được giao tại Nghị quyết số 24/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh |
7 |
Nguồn thu sử dụng đất (cấp tỉnh quản lý): Kế hoạch trung hạn 2016-2020 bao gồm kế hoạch bổ sung (2 đợt); Kế hoạch 2016, 2017, 2018 là số thu thực tế (bao gồm vượt thu) và Kế hoạch 2019 là số thu dự kiến nên kế hoạch vốn khác so với kế hoạch Nghị quyết HĐND tỉnh giao đầu năm |
8 |
Nguồn vốn XSKT: Kế hoạch trung hạn 2016-2020 giao bao gồm kế hoạch dự phòng và kế hoạch bổ sung (tăng); Kế hoạch 2016, 2017 bao gồm số vượt thu nên cao hơn so với kế hoạch Nghị quyết HĐND tỉnh giao đầu năm |
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CHO GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư được phê duyệt |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Kế hoạch bố trí đến hết năm 2019 |
Kế hoạch 2020 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
433.013 |
338.823 |
275.766 |
190.766 |
85.000 |
|
A |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
386.884 |
294.448 |
247.364 |
174.473 |
72.891 |
|
I |
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
215.474 |
177.222 |
134.972 |
90.795 |
44.177 |
|
- |
Các công trình đã được UBND tỉnh phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
4.025 |
3.195 |
830 |
|
- |
Trường THPT Cửa Việt, huyện Gio Linh |
Gio Linh |
15 phòng |
16-18 |
2376a/QĐ-UBND 30/10/2015 |
45.500 |
45.500 |
29.692 |
27.022 |
2.670 |
+ XSKT, SDĐ |
- |
Trường THPT Đông Hà, Hạng mục: Nhà hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành |
Đông Hà |
3.108m2 |
2017-2019 |
2757/QĐ-UBND 30/10/2016 |
19.971 |
19.971 |
15.171 |
14.617 |
554 |
+ XSKT |
- |
Trường THPT Trần Thị Tâm, Hải Lăng. Hạng mục: Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ |
Hải Lăng |
780m2 |
2017-2019 |
2758/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
5.800 |
5.800 |
5.236 |
5.150 |
86 |
HT |
- |
Trường THPT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa. Hạng mục: Nhà học thực hành và sân bê tông |
Hướng Hóa |
1.080m2 |
2017-2019 |
2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
8.580 |
8.580 |
7.314 |
6.700 |
614 |
+ XSKT |
- |
Trường THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ. Hạng mục: Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ |
Cam Lộ |
805m2 |
2017-2019 |
2760/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
8.330 |
8.330 |
6.012 |
6.000 |
12 |
+ XSKT |
- |
Trường THCS Hải Chánh |
Hải Lăng |
575m2 |
16-17 |
494/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 |
3.395 |
730 |
588 |
535 |
53 |
Đối ứng |
- |
Trường THCS Hội Yên |
Hải Lăng |
578m2 |
16-17 |
540/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 |
4.574 |
1.160 |
860 |
844 |
16 |
Đối ứng |
- |
Trường THCS Triệu Trung |
Triệu Phong |
6 phòng học, 395m2 |
16-17 |
495/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 |
4.063 |
990 |
882 |
863 |
19 |
Đối ứng |
- |
Trường THCS Gio Mai |
Gio Linh |
575m2 |
16-17 |
541/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 |
3.735 |
875 |
913 |
879 |
34 |
Đối ứng |
- |
Trường THPT Bùi Dục Tài, huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
|
18-20 |
|
33.386 |
33.386 |
10.800 |
2.000 |
8.800 |
+ XSKT |
- |
Nhà học lý thuyết Trường THPT Đakrông |
Đakrông |
|
18-20 |
|
9.000 |
9.000 |
8.900 |
4.600 |
4.300 |
+ XSKT |
- |
Nâng cấp và xây mới trường Mầm non Sao Mai, Đông Hà |
Đông Hà |
|
18-20 |
|
9.000 |
9.000 |
7.500 |
4.100 |
3.400 |
+ XSKT |
- |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
18-20 |
|
6.000 |
6.000 |
4.500 |
2.000 |
2.500 |
+ XSKT |
- |
Nhà hiệu bộ Trường Cao đẳng Y tế |
Đông Hà |
|
18-20 |
|
8.000 |
8.000 |
6.000 |
2.790 |
3.210 |
+ XSKT |
- |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đông Hà |
|
18-20 |
|
4.000 |
4.000 |
5.999 |
3.020 |
2.979 |
|
- |
Hội trường Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đông Hà |
|
18-20 |
|
8.000 |
8.000 |
8.000 |
3.000 |
5.000 |
|
- |
Cải tạo ký túc xá Trường PTDT nội trú tỉnh |
Đông Hà |
|
18-20 |
|
1.200 |
1.200 |
1.000 |
700 |
300 |
|
- |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
|
18-20 |
|
3.000 |
2.000 |
2.000 |
0 |
2.000 |
|
- |
Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 |
Toàn tỉnh |
|
19-20 |
|
29.940 |
4.700 |
4.700 |
1.500 |
3.200 |
|
- |
Nhà học Thực hành Trường THPT thị xã Quảng Trị |
Quảng Trị |
|
18-20 |
|
|
|
3.000 |
0 |
3.000 |
|
- |
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Hữu Thận |
Triệu Phong |
|
18-20 |
|
|
|
1.880 |
1.280 |
600 |
|
II |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
171.411 |
117.226 |
112.392 |
83.678 |
28.714 |
|
1 |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
16.560 |
11.800 |
10.117 |
7.118 |
2.999 |
|
- |
Trường PTDT bán trú THCS Hướng Phùng, Hạng mục: Nhà bán trú 2 tầng |
Hướng Phùng |
16 phòng bán trú, 780m2 |
17-19 |
2775/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
7.560 |
6.000 |
6.017 |
4.218 |
1.799 |
|
- |
Trường PTDT bán trú TH & THCS Hướng Lập, Hạng mục: Nhà bán trú 2 tầng |
Hướng Lập |
10 phòng bán trú, 512m2 |
17-19 |
3590/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa |
5.000 |
4.000 |
3.500 |
2.900 |
600 |
|
- |
Trường Tiểu học số 2 Khe Sanh, huyện Hướng Hóa |
Khe Sanh |
|
|
|
4.000 |
1.800 |
600 |
|
600 |
|
2 |
Huyên Đakrông |
|
|
|
|
15.500 |
12.400 |
10.300 |
7.100 |
3.200 |
|
- |
Trường Mầm non Triệu Nguyên. Hạng mục 04 phòng học |
Triệu Nguyên |
4 phòng học, 411m2 |
17-19 |
2105/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông |
3.500 |
2.800 |
2.300 |
2.100 |
200 |
+ XSKT |
- |
Trường Tiểu học thị trấn Krông Klang. Hạng mục 08 phòng học |
TT Krông Klang |
8 phòng học, 681 m2 |
17-19 |
2107/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông |
5.000 |
4.000 |
2.900 |
2.300 |
600 |
HT |
|
Trường PTDT bán trú Tà Long |
Tà Long |
834m2 |
18-20 |
2749a/QĐ-UBND 28/10/2016 |
7.000 |
5.600 |
5.100 |
2.700 |
2.400 |
|
3 |
Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
27.579 |
19.800 |
16.200 |
12.675 |
3.525 |
|
- |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
Cam An |
6 phòng học |
16-18 |
456/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
4.545 |
3.500 |
3.500 |
3.000 |
500 |
|
- |
Trường THCS Lê Hồng Phong |
Cam Tuyền |
6 phòng học |
16-18 |
471/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
4.834 |
3.800 |
3.800 |
3.300 |
500 |
|
- |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc, Hạng mục: Nhà học 2 tầng |
Cam Thủy |
787m2 |
17-19 |
3983/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
5.000 |
4.000 |
3.100 |
2.150 |
950 |
+ XSKT |
- |
Trường Mầm non Hoa Hồng, Hạng mục: Nhà học 2 tầng |
Cam Hiếu |
804m2 |
17-19 |
3984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
5.000 |
4.000 |
2.500 |
2.150 |
350 |
+ XSKT |
- |
Trường Mầm non Hoa Mai, xã Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ |
Cam Nghĩa |
06 phòng |
18-19 |
2677/QĐ-UBND 14/11/2018 của UBND huyện |
4.200 |
1.500 |
700 |
0 |
700 |
Đối ứng VNPT |
- |
Trường THCS Lê Thế Hiếu, Hạng mục: Nhà học 2 tầng |
Cam Chính |
744m2 |
17-19 |
3981/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
4.000 |
3.000 |
2.600 |
2.075 |
525 |
|
4 |
Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
16.417 |
9.700 |
9.700 |
6.950 |
2.750 |
|
- |
Trường THCS Hải Xuân, Hạng mục: Nhà hiệu bộ, phòng học bộ môn |
Hải Xuân |
8 phòng học, 974m2 |
17-19 |
2678/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6.600 |
3.800 |
3.800 |
2.550 |
1.250 |
|
- |
Trường Mầm non Hải Chánh, Hạng mục: Nhà 2 tầng |
Hải Chánh |
695m2 |
17-19 |
867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng |
4.942 |
2.950 |
2.950 |
2.250 |
700 |
|
- |
Trường THCS Hội Yên, Hạng mục: Nhà học bộ môn |
Hải Quế |
6 phòng học |
17-19 |
868/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng |
4.875 |
2.950 |
2.950 |
2.150 |
800 |
|
5 |
Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
15.000 |
9.100 |
9.600 |
6.200 |
3.400 |
|
- |
Trường THCS Triệu Sơn, Hạng mục: Nhà học thực hành |
Triệu Sơn |
764m2 |
17-19 |
1118/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong |
5.000 |
3.050 |
3.050 |
2.600 |
450 |
|
- |
Trường Mầm non trung tâm xã Triệu Hòa |
Triệu Hòa |
654m2 |
17-19 |
1119/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND H. Triệu Phong |
5.000 |
3.050 |
3.050 |
2.600 |
450 |
|
- |
Trường Tiểu học Triệu Sơn |
Triệu Sơn |
|
|
|
5.000 |
3.000 |
3.500 |
1.000 |
2.500 |
|
6 |
Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
26.900 |
19.359 |
19.143 |
14.259 |
4.884 |
|
- |
Trường THCS Trung Hải |
Gio Linh |
1.10,7m2 |
16-18 |
1462/QĐ-UBND 28/6/2016 |
8.900 |
7.159 |
6.943 |
6.459 |
484 |
|
- |
Trường THCS Thị trấn Gio Linh, Hạng mục: Nhà 3 tầng 12 phòng học |
Gio Linh |
12 phòng học, 1.070m2 |
17-19 |
2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
7.000 |
4.200 |
4.200 |
2.700 |
1.500 |
|
- |
Trường mầm non Hoa Mai, Hạng mục: Nhà 2 tầng, 6 phòng học |
Gio Linh |
6 phòng học, 832m2 |
17-19 |
2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
6.000 |
4.400 |
4.400 |
2.700 |
1.700 |
|
- |
Trường Tiểu học Linh Hải, Hạng mục: Nhà bán trú, căng tin, phòng học Tiếng Anh |
Linh Hải |
731 m2 |
17-19 |
6817/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND H. Gio Linh |
5.000 |
3.600 |
3.600 |
2.400 |
1.200 |
|
7 |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
38.645 |
24.850 |
19.396 |
15.776 |
3.620 |
|
- |
Trường Mầm non xã Vĩnh Tú |
Vĩnh Tú |
6 phòng học |
2016-2018 |
1310/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
6.351 |
3.500 |
3.259 |
3.100 |
159 |
|
- |
Trường Mầm non xã Vĩnh Chấp |
Vĩnh Chấp |
6 phòng học |
2016-2018 |
1312/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
5.573 |
3.500 |
3.137 |
3.026 |
111 |
|
- |
Trường Tiểu học Cửa Tùng |
TT Cửa Tùng |
10 phòng học |
2016-2018 |
1311/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
5.521 |
3.500 |
3.500 |
3.000 |
500 |
|
- |
Trường THCS Nguyễn Trãi, Hạng mục: Nhà 2 tầng 10 phòng học |
TT Hồ Xá |
10 phòng học, 1.008m2 |
17-19 |
2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
7.500 |
6.000 |
3.450 |
2.800 |
650 |
+ XSKT |
- |
Trường THCS Trần Công Ái, Hạng mục: Nhà học bộ môn và phòng chức năng |
Vĩnh Tú |
6 phòng học, 614m2 |
17-19 |
3271/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh |
3.700 |
2.050 |
2.050 |
1.950 |
100 |
|
- |
Trường MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tiên Mỹ), Hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học |
Vĩnh Lâm |
6 phòng học, 760m2 |
17-19 |
3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh |
5.000 |
2.300 |
2.300 |
1.900 |
400 |
|
- |
Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Hòa (Cụm Đơn Duệ), Hạng mục: Nhà 2 tầng 8 phòng học |
Vĩnh Linh |
8 phòng học |
18-20 |
1527/QĐ-UBND 07/6/2017 |
5.000 |
4.000 |
1.700 |
0 |
1.700 |
|
8 |
Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
8.150 |
5.700 |
13.150 |
9.300 |
3.850 |
|
- |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu, Hạng mục: Nhà học 2 tầng |
Đông Hà |
10 phòng học, 1.045m2 |
17-19 |
2765/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
5.500 |
3.300 |
4.900 |
4.400 |
500 |
+ XSKT |
- |
Trường Tiểu học Hàm Nghi |
Đông Hà |
|
2017 |
2680/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
1.150 |
900 |
1.150 |
900 |
250 |
|
- |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
Đông Hà |
|
|
|
|
|
5.500 |
3.000 |
2.500 |
|
- |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
Đông Hà |
|
|
|
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
|
- |
Trường Tiểu học Hàm Nghi, TP Đông Hà. Hạng mục: Nhà hiệu bộ |
Đông Hà |
|
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
9 |
Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
6.660 |
4.517 |
4.786 |
4.300 |
486 |
|
- |
Nhà hiệu bộ Trường THCS Lý Tự Trọng |
TX Quảng |
971 m2, 6 phòng |
16-18 |
2088/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
6.660 |
4.517 |
4.386 |
4.300 |
86 |
|
- |
Sửa chữa phòng học và một số hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học và THCS Lương Thế Vinh |
TXQT |
|
|
|
|
|
400 |
0 |
400 |
|
B |
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
46.129 |
44.375 |
28.402 |
16.293 |
12.109 |
|
- |
Trạm ứng dụng Khoa học công nghệ Bắc Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
150 ha |
17-19 |
2756/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
19.129 |
19.129 |
15.471 |
7.971 |
7.500 |
|
- |
Thiết bị đo lường thử nghiệm phục vụ kiểm tra chất lượng hàng hóa tại khu kinh tế thương mại đặc biệt Lao Bảo và trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Toàn tỉnh |
Thiết bị |
16-19 |
2755/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
27.000 |
25.246 |
12.931 |
8.322 |
4.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
NGUỒN VỐN ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA THUỘC TRÁCH NHIỆM NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Kế hoạch bố trí đến hết năm 2019 |
Kế hoạch 2020 |
Ghi chú |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Vốn đối ứng |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
5.753.949 |
1.626.701 |
529.569 |
172.698 |
112.965 |
59.733 |
|
A |
Các dự án do UBND tỉnh làm cơ quan chủ quản |
|
|
|
|
3.900.822 |
715.866 |
330.531 |
113.887 |
83.731 |
30.156 |
|
1 |
Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông |
Đông Hà, Hướng Hóa |
02 đô thị |
2013-2021 |
2830/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 1073/QĐ-UBND 13/5/2019 |
2.446.067 |
436.441 |
216.645 |
52.226 |
37.206 |
15.020 |
KH trung hạn đã được điều chỉnh |
2 |
Dự án Hệ thống cấp nước xã Vĩnh Long-Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh (Italia) |
Vĩnh Linh |
2.000 m3/ngày đêm |
2014-2015 |
1224/QĐ-UBND ngày 13/7/2010; 1013/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 |
14.008 |
10.861 |
1.000 |
1.000 |
0 |
1.000 |
|
3 |
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị |
TP, HL, GL, VL, CL, ĐK, HH |
3 Hợp phần |
2017-2022 |
2293/TTg-QHQT ngày 20/12/2016; 998/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 |
998.150 |
174.620 |
80.700 |
38.571 |
26.949 |
11.622 |
KH trung hạn đã được điều chỉnh |
4 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viên Đa khoa tỉnh Quảng Trị |
Đông Hà |
500 giường bệnh |
2016-2018 |
1971/QĐ-UBND ngày 14/9/2015; 2010/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 |
319.151 |
28.198 |
8.198 |
8.198 |
6.954 |
1.244 |
|
5 |
Dự án Nâng cấp cơ sở vật chất ngành y tế tỉnh Quảng Trị |
toàn tỉnh |
3 Hợp phần |
2013-2017 |
2241/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; 152/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
73.707 |
16.007 |
1.601 |
1.601 |
923 |
678 |
|
6 |
Dự án Đường nối cầu Đại Lộc với Quốc lộ 1A |
TP, ĐH |
2.080,47 m |
2013-2015 |
1636/QĐ-UBND ngày 01/9/2013; 1750/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 |
49.739 |
49.739 |
22.387 |
12.291 |
11.699 |
592 |
|
B |
Các dự án nhóm Ô |
|
|
|
|
1.853.127 |
910.835 |
199.038 |
58.811 |
29.234 |
29.577 |
|
1 |
Dự án quản lý thiên tai (WB5) |
VL, TP, QT |
Nâng cấp hồ Triệu Thượng 1,2; Việt Yên- Vĩnh Phước; Phước Môn, xã Hải Lệ |
2012-2017 |
1370/QĐ-BNN-HTQT ngày 11/6/2012 |
192.229 |
35.443 |
19.207 |
18.907 |
13.784 |
5.123 |
|
2 |
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị (JICA) |
HH, GL, HL, TP |
Trồng rừng phòng hộ 2.900 ha, bảo vệ 2.500 ha, khoanh nuôi tái sinh 1.700 ha |
2012-2021 |
319/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/02/2012; 1405/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 |
288.069 |
42.620 |
41.620 |
11.226 |
8.950 |
2.276 |
|
3 |
Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tỉnh Quảng Trị |
VL, GL,TP,HL |
|
2017-2023 |
1658/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/5/2017 |
428.900 |
428.900 |
55.833 |
14.972 |
2.000 |
12.972 |
|
4 |
Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
VL, CL, GL, ĐK, HH, TP, HL |
Xây dựng 99,92 km đường; Bảo dưỡng thường xuyên 2.459km; XD, nâng cấp, cải tạo 52 cầu (tổng chiều dài 2.213m) |
2016-2021 |
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 |
534.769 |
331.769 |
10.275 |
10.275 |
4.500 |
5.775 |
|
5 |
Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở tỉnh Quảng Trị |
Toàn tỉnh |
Xây dựng các trạm y tế |
2020-2024 |
324/QĐ-TTg ngày 23/3/2019, 1371/QĐ-BYT ngày 16/4/2019, 710/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 |
151.049 |
31.035 |
31.035 |
1.500 |
|
1.500 |
Bổ sung kế hoạch trung hạn |
6 |
Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - tiểu dự án Quảng Trị |
Gio Linh |
Xây dựng bãi tắm cộng đồng; Xây dựng hệ thống xử lý nước thải, vệ sinh môi trường; Công trình tôn tạo tài nguyên môi trường; Thiết bị công cộng phục vụ hoạt động bãi tắm |
2018-2024 |
1381/QĐ-TTg ngày 18/10/2018, 2484/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 |
258.111 |
41.068 |
41.068 |
1.931 |
|
1.931 |
Bổ sung kế hoạch trung hạn |
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI PHÂN CẤP DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Đã bố trí đến hết kế hoạch 2019 |
Kế hoạch 2020 |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số |
Trong đó: Nợ đọng XDCB |
Tổng số |
Trong đó: Nợ đọng XDCB |
Tổng số |
Trong đó: Nợ đọng XDCB |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
1.769.221 |
263.732 |
251.833 |
89.801 |
169.299 |
65.257 |
82.634 |
24.544 |
|
1 |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
11.200 |
0 |
9.100 |
0 |
2.100 |
0 |
|
2 |
QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
54.255 |
15.468 |
49.314 |
15.468 |
4.941 |
0 |
|
3 |
NÔNG LÂM NGHIỆP THỦY SẢN |
|
|
|
|
331.866 |
18.531 |
14.431 |
7.931 |
6.999 |
4.000 |
7.532 |
3.931 |
|
- |
Kè chống xói lở, chỉnh trị dòng chảy, tích nước thôn Thượng Lâm, đường ứng cứu hai bờ sông huyện Cam Lộ (giai đoạn 1) |
Cam Lộ |
|
2013 |
769a/QĐ-UBND 26/4/2011 1260/QĐ-UBND 24/6/2014 |
310.000 |
7.931 |
7.931 |
7.931 |
4.000 |
4.000 |
3.931 |
3.931 |
|
- |
Trung tâm khuyến nông - khuyến lâm tỉnh |
Đông Hà |
500 m2 |
18-20 |
2911/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
0 |
2.899 |
0 |
101 |
0 |
|
- |
Xử lý sạt lở khẩn cấp bờ sông Hiếu thuộc địa bàn phường Đông Giang, thành phố Đông |
Đông Hà |
50 m |
19-20 |
1651/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 |
4.866 |
4.000 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
0 |
|
- |
Hệ thống xử lý nước thải cụm công nghiệp Diên Sanh |
Hải Lăng |
2000 m3/ ngày đêm |
19-20 |
|
14.000 |
3.600 |
500 |
0 |
100 |
0 |
500 |
0 |
CBĐT |
4 |
CÔNG NGHIỆP - CẤP ĐIỆN - CẤP NƯỚC |
|
|
|
|
177.439 |
48.600 |
12.100 |
0 |
4.500 |
0 |
7.600 |
0 |
|
- |
Cấp diện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2014-2020 |
Toàn tỉnh |
87 thôn |
15-20 |
2393/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
148.000 |
22.200 |
3.000 |
0 |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
|
- |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt khu tái định cư Ka Tăng, thị trấn Lao Bảo |
Hướng Hóa |
3225m |
2014-2016 |
2434/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 |
2.865 |
2.400 |
1.400 |
0 |
0 |
0 |
1.400 |
0 |
|
- |
Hệ thống điện chiếu sáng thị trấn Cam Lộ |
Cam Lộ |
3 km |
18-20 |
2419/QĐ-UBND 1/9/2017 |
4.500 |
3.500 |
3.500 |
0 |
2.000 |
0 |
1.500 |
0 |
|
- |
Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thị xã Quảng Trị |
Quảng Trị |
2392 m2 |
18-20 |
1071/QĐ-UBND 13/5/2019 |
10.000 |
10.000 |
2.000 |
0 |
500 |
0 |
1.500 |
0 |
|
- |
Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
2392 m2 |
18-20 |
1711/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 |
7.500 |
7.500 |
1.000 |
0 |
500 |
0 |
500 |
0 |
|
- |
Xây dựng CSHT cụm công nghiệp Hải Chánh - Hạng mục: Tuyến đường giao thông RD-5 |
Hải Lăng |
698m |
20-21 |
|
4.574 |
3.000 |
1.200 |
|
0 |
|
1.200 |
|
|
5 |
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
1.109.921 |
128.598 |
106.998 |
66.402 |
68.091 |
45.789 |
38.907 |
20.613 |
|
- |
Cầu An Mô |
Triệu Phong |
200 m |
2011-2015 |
1516/QĐ-UBND 27/8/2012 911/QĐ-UBND 14/5/2015 |
128.650 |
24.882 |
24.882 |
24.882 |
15.595 |
15.595 |
9.287 |
9.287 |
|
- |
Đường tránh lũ, cứu hộ và phát triển kinh tế phía Tây huyện Triệu Phong và phía Nam huyện Cam Lộ |
Triệu Phong |
8.200m |
2011-2015 |
247/QĐ-UBND 15/2/2011 1511/QĐ-UBND 22/7/2014 |
350.000 |
21.820 |
22.220 |
22.220 |
17.042 |
17.042 |
5.178 |
5.178 |
|
- |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
345m |
15-17 |
191/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 |
14.996 |
14.996 |
7.996 |
0 |
4.802 |
0 |
3.194 |
0 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng tuyến đường cứu hộ, cứu nạn, đoạn từ thượng lưu cầu Thạch Hãn đến đập Trấm |
Quảng Trị |
11.000m |
2011-2015 |
951a/QĐ-UBND 3/6/2010 2115/QĐ-UBND 10/11/2010 550/QĐ-UBND 5/4/2013 |
327.960 |
19.300 |
19.300 |
19.300 |
13.152 |
13.152 |
6.148 |
6.148 |
|
- |
Vỉa hè đường 2/4 huyện Gio Linh |
Gio Linh |
2,5 km |
19-20 |
2096/QĐ-UBND 16/7/2018 (của UBND huyện GL) |
1.600 |
1.600 |
1.600 |
0 |
1.000 |
0 |
600 |
0 |
|
- |
Đường và cầu Trung Yên, xã Triệu Độ, huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
Đường: 750m; cầu 86m |
18-20 |
1198/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 |
8.199 |
6.000 |
6.000 |
0 |
2.500 |
0 |
3.500 |
0 |
|
- |
Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu Nguyên - Ba Lòng, huyện Đakrông. |
Đakrông |
20,3 km |
17-21 |
1934/QĐ-UBND 15/8/2016 |
135.000 |
3.000 |
3.000 |
0 |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
|
- |
Nâng cấp một số tuyến đường nội thị, hệ thống chiếu sáng khu vực trung tâm huyện Đakrông |
Đakrông |
7 tuyến đường, 5 tuyến điện |
18-20 |
2513/QĐ-UBND 30/10/2018 |
19.060 |
5.000 |
5.000 |
0 |
2.500 |
0 |
2.500 |
0 |
|
- |
Đường vào khu sản xuất tập trung thôn Tà Đủ, xã Tân Hợp, huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
2450 m |
19-20 |
3615/QĐ-UBND ngày 17/9/2018; |
4.600 |
2.000 |
2.000 |
|
0 |
|
2.000 |
|
|
- |
Nâng cấp hệ thống đường giao thông TX Quảng Trị |
Quảng Trị |
26 tuyến đường |
18-20 |
440/NQ-HĐND 2710-2016 1915/QĐ-UBND 12/7/2017 |
119.856 |
30.000 |
15.000 |
0 |
10.000 |
0 |
5.000 |
0 |
|
6 |
THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
102.992 |
29.000 |
25.159 |
0 |
16.500 |
0 |
8.659 |
0 |
|
- |
Dự án công nghệ thông tin Tỉnh ủy |
Toàn tỉnh |
thiết bị |
18-20 |
27/QĐ-TU ngày 16/11/2015 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
0 |
4.500 |
0 |
1.500 |
0 |
|
- |
Trung tâm truyền hình kỹ thuật số và một số hạng mục phụ trợ Đài PT-TH tỉnh Quảng Trị |
Đông Hà |
3.388 m2 |
15-17 |
2349/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
50.000 |
15.000 |
13.500 |
0 |
9.000 |
0 |
4.500 |
0 |
|
- |
Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Quảng Trị |
Đông Hà |
|
|
2782/QĐ-UBND 31/10/2017 |
46.992 |
8.000 |
4.000 |
|
3.000 |
|
1.000 |
0 |
|
- |
Mua sắm trang thiết bị nội thất Đài PT-TH tỉnh Quảng Trị |
Đông Hà |
|
|
|
|
|
1.659 |
|
0 |
|
1.659 |
0 |
|
7 |
VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH |
|
|
|
|
16.403 |
14.403 |
11.341 |
0 |
6.811 |
0 |
4.530 |
0 |
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp Nhà văn hóa trung tâm |
Cam Lộ |
2 tầng |
18-20 |
2733/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
7.000 |
5.000 |
5.000 |
0 |
4.000 |
0 |
1.000 |
0 |
|
- |
Sửa chữa dàn mái Sân vận động Đông Hà |
Đông Hà |
Cải tạo |
18-19 |
2598/QĐ-UBND ngày 7/11/2018 |
6.403 |
6.403 |
3.341 |
0 |
1.811 |
0 |
1.530 |
0 |
|
- |
Nhà thiếu nhi tỉnh |
Đông Hà |
Cải tạo |
18-19 |
2980/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
0 |
1.000 |
0 |
2.000 |
0 |
|
8 |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
26.600 |
20.600 |
14.100 |
0 |
6.500 |
0 |
7.600 |
0 |
|
- |
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật Quảng trường và khuôn viên Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
Đông Hà |
7363 m2 |
19-20 |
2986/QĐ-UBND 31/10/2019 |
12.600 |
12.600 |
6.100 |
0 |
500 |
0 |
5.600 |
0 |
|
- |
Trụ sở UBMTTQVN và các đoàn thể huyện Gio |
Gio Linh |
900 m2 |
18-20 |
2930/QĐ-UBND 30/10/2017 |
14.000 |
8.000 |
8.000 |
0 |
6.000 |
0 |
2.000 |
0 |
|
9 |
AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
2.249 |
0 |
1.484 |
0 |
765 |
0 |
|
- |
Công trình CH5-02 |
MẬT |
MẬT |
19-20 |
MẬT |
4.000 |
4.000 |
2.249 |
0 |
1.484 |
0 |
765 |
0 |
+ Dự phòng NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI DO CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
Kế hoạch đã giao đến hết năm 2019 |
Kế hoạch 2020 |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
348.134 |
293.046 |
55.088 |
|
1 |
Thành phố Đông Hà |
66.570 |
55.914 |
10.656 |
|
2 |
Thị xã Quảng Trị |
28.720 |
24.115 |
4.605 |
|
3 |
Huyện Hải Lăng |
33.799 |
28.490 |
5.309 |
|
4 |
Huyện Triệu Phong |
32.666 |
27.559 |
5.107 |
|
5 |
Huyện Gio Linh |
31.947 |
26.974 |
4.973 |
|
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
35.738 |
30.171 |
5.567 |
|
7 |
Huyện Cam Lộ |
18.032 |
15.231 |
2.801 |
|
8 |
Huyện Đakrông |
46.626 |
39.133 |
7.493 |
|
9 |
Huyện Hướng Hóa |
47.513 |
40.052 |
7.461 |
|
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
6.523 |
5.407 |
1.116 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH 2020
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư được phê duyệt |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Đã bố trí đến hết năm 2019 |
Kế hoạch 2020 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
||||||||||
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
3.047.035 |
2.586.398 |
2.305.207 |
1.512.906 |
920.000 |
|
A |
CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
3.047.035 |
2.586.398 |
880.447 |
438.146 |
570.000 |
|
I |
THU TẠI ĐÔNG HÀ |
|
|
|
|
1.981.606 |
1.887.094 |
735.647 |
438.146 |
400.000 |
|
1 |
Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
124.500 |
68.500 |
80.000 |
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
1.981.606 |
1.887.094 |
611.147 |
369.646 |
320.000 |
|
2.1 |
Phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
1.981.606 |
1.887.094 |
611.147 |
369.646 |
259.700 |
|
a |
Bố trí các công trình phát triển quỹ đất |
|
|
|
|
1.618.025 |
1.587.605 |
528.851 |
345.646 |
168.000 |
|
- |
Đường Vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1) |
Đông Hà |
5,178 Km |
2011-2021 |
1433/QĐ-UBND ngày 05/08/2010; 2795/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 870/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 2831/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 3389/QĐ-UBND 8/12/2017 |
189.127 |
158.707 |
107.016 |
74.996 |
28.000 |
Bổ sung trung hạn |
- |
Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 |
Đông Hà |
78ha |
2011-2017 |
1609/QĐ-UBND ngày 05/08/2011 |
334.014 |
334.014 |
148.291 |
127.240 |
18.000 |
|
- |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc sông Hiếu |
Đông Hà |
30ha |
2016-2020 |
2372/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; 1829/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 |
196.000 |
196.000 |
181.196 |
106.196 |
75.000 |
Trong đó: Trả nợ vốn vay 23 tỷ đồng |
|
Khu đô thị phía Đông đường Thành Cổ |
Đông Hà |
5,43ha |
2017-2019 |
2784/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
45.108 |
45.108 |
46.534 |
34.534 |
12.000 |
Bổ sung trung hạn |
- |
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 |
Đông Hà |
41,6ha |
2020-2025 |
13/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 |
443.876 |
443.876 |
17.030 |
530 |
16.500 |
|
- |
Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà |
Đông Hà |
25ha |
2020-2025 |
|
155.000 |
155.000 |
3.600 |
600 |
1.000 |
2067/UBND-NN ngày 05/7/2013; 239/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
- |
Khu đô thị thương mại - dịch vụ Nam Đông Hà |
Đông Hà |
12,2ha |
2019-2020 |
|
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
5.500 |
4216/UBND-TN ngày 16/9/2019 |
- |
Vỉa hè các tuyến đường Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 1 (Lát vỉa hè một số tuyến chính tại các khu đô thị giai đoạn 1, giai đoạn 2) |
Đông Hà |
26ha |
2020-2023 |
|
29.600 |
29.600 |
9.134 |
1.000 |
5.000 |
4608/UBND-TN ngày 08/10/2019 |
- |
Khu đô thị Nam sông Hiếu |
Đông Hà |
18 ha |
2020-2025 |
|
150.000 |
150.000 |
1.550 |
550 |
500 |
1911/UBND-TN ngày 10/5/2017 |
- |
Nghĩa trang phục vụ di dời mộ Khu vực Bắc sông Hiếu |
Đông Hà |
10 ha |
2020-2022 |
|
14.500 |
14.500 |
3.000 |
|
3.000 |
1557/UBND-TN ngày 12/4/2019 |
- |
Công viên cây xanh khu vực Bắc sông Hiếu |
Đông Hà |
1,6ha |
2020-2022 |
|
14.500 |
14.500 |
3.000 |
|
3.000 |
5259/UBND-TN ngày 21/11/2018 |
- |
Công viên mini Phường 2, thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
0,2ha |
2020-2021 |
|
3.200 |
3.200 |
400 |
|
400 |
4572/UBND-TN ngày 07/10/2019 |
- |
Khu đô thị Tân Vĩnh (phần tái cơ cấu của dự án Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3) |
Đông Hà |
10ha |
2021-2023 |
|
35.100 |
35.100 |
100 |
|
100 |
124/TB-UBND ngày 27/8/2019 |
b |
Công trình phát triển KTXH của tỉnh |
|
|
|
|
363.581 |
299.489 |
82.296 |
24.000 |
91.700 |
|
- |
Đường nối từ đường xung quanh Trung tâm dịch vụ hội nghị tỉnh đến đường vào Hồ Trung Chỉ |
Đông Hà |
230m |
2019-2020 |
1948/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 |
2.085 |
2.085 |
2.085 |
500 |
1.500 |
HT |
- |
Đường nối từ Kiệt 42 đường Lương Ngọc Quyến đến Kiệt 317/QL.9 |
Đông Hà |
40 m |
|
|
200 |
200 |
200 |
|
200 |
HT |
- |
Đường Trường Chinh (đoạn từ Lê Lợi đến Hùng Vương) |
Đông Hà |
700m |
2019-2021 |
2335/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 |
14.893 |
14.893 |
8.500 |
|
8.500 |
|
- |
Điện chiếu sáng đường Trần Bình Trọng (đoạn từ QL.9 đến đường Điện Biên Phủ) |
Đông Hà |
3,1km |
2020-2021 |
|
11.500 |
11.500 |
5.000 |
|
5.000 |
2325/UBND-TN ngày 28/5/2019 |
- |
Vỉa hè đường Hùng Vương (đoạn từ Ngô Quyền đến Điện Biên Phủ) |
Đông Hà |
2,4km |
2020-2021 |
|
25.000 |
25.000 |
5.000 |
|
3.000 |
4608/UBND-TN ngày 08/10/2019 |
- |
Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ Đập ngăn mặn sông Hiếu đến QL.9) |
Đông Hà |
0,7km |
2020-2023 |
|
64.000 |
64.000 |
5.100 |
|
5.100 |
77/TB-UBND ngày 17/7/2018 |
- |
Hoàn thiện hạ tầng đường Trần Bình Trọng (đoạn từ đường NTT đến đường Điện Biên Phủ) |
Đông Hà |
2,4km |
2021-2024 |
|
20.000 |
20.000 |
200 |
|
200 |
CBĐT |
- |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
8 ha |
18-20 |
2787a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
18.427 |
11.060 |
6.000 |
500 |
3.000 |
Bổ sung trung hạn |
- |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, TP Đông Hà |
Đông Hà |
345m |
2015-2016 |
2004/QĐ-UBND 28/9/2011 |
14.996 |
14.996 |
3.500 |
3.000 |
500 |
|
- |
Xây dựng hệ thống đường giao thông thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
|
2016-2020 |
2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
110.486 |
110.486 |
29.200 |
20.000 |
9.200 |
Bổ sung trung hạn |
- |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố 5, phường Đông Thanh, thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
|
2019-2020 |
2985/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
|
|
1.400 |
|
1.400 |
Bổ sung trung hạn |
- |
Đường gom qua đường sắt từ xã Hải Lâm đến Hải Trường, huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
|
2019-2020 |
2206/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
Bổ sung trung hạn |
- |
Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
468 m2 |
18-20 |
241/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 |
7.500 |
7.500 |
1.200 |
|
4.500 |
Bổ sung trung hạn |
- |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Sở Tài nguyên-Môi trường |
Đông Hà |
897 m2 |
2020-2021 |
|
9.969 |
8.269 |
5.011 |
|
4.000 |
Bổ sung trung hạn |
- |
Đường Hà Huy Tập thị trấn Khe Sanh |
Hướng Hóa |
2.231 m |
2019-2020 |
1264/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 |
8.500 |
7.000 |
4.400 |
|
4.400 |
Bổ sung trung hạn |
- |
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Hội nông dân tỉnh |
Đông Hà |
|
2020 |
|
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
- |
Nhà văn hóa trung tâm thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
|
|
|
55.025 |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
- |
Bố trí cho các dự án vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ cho chính quyền địa phương và trả nợ vay ngân hàng phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
35.700 |
Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết |
2.2 |
Phân bổ sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
60.300 |
Phân bổ khi các dự án hoàn thiện các thủ tục đầu tư theo quy định |
II |
THU TẠI KHU KINH TẾ TMĐB LAO BẢO |
|
|
|
|
199.167 |
36.696 |
14.000 |
0 |
14.000 |
|
1 |
Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
2.800 |
|
2.800 |
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
199.167 |
36.696 |
11.200 |
0 |
11.200 |
|
- |
CSHT Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (GĐ1) |
Hướng Hóa |
|
2013-2015 |
2812/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
59.412 |
5.941 |
2.400 |
|
2.400 |
|
- |
Hoàn thiện CSHT một số tuyến chính tại KKT thương mại đặc biệt Lao Bảo (giai đoạn 2) |
Hướng Hoá |
|
2016-2020 |
2383/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
121.691 |
12.691 |
3.600 |
|
3.600 |
Ưu tiên hoàn thiện các tuyến đường dở dang (đường Hồng |
- |
Cổng chính KCN Quán Ngang |
Gio Linh |
|
2014-2016 |
2448/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 |
5.599 |
5.599 |
1.200 |
|
1.200 |
|
- |
Rà phá bom, mìn, vật liệu nổ Khu A thuộc Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá |
Vĩnh Linh |
140,84 ha |
2014-2015 |
2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 |
12.465 |
12.465 |
4.000 |
|
4.000 |
|
III |
THU TẠI CÁC KHU ĐẤT GIAO CHO DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
1.065.429 |
699.304 |
144.800 |
0 |
156.000 |
|
1 |
Đo vẽ địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
31.200 |
0 |
31.200 |
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
1.065.429 |
699.304 |
113.600 |
0 |
124.800 |
|
2.1 |
Phân bổ đợt 1 |
|
|
|
|
902.555 |
550.004 |
59.000 |
0 |
57.800 |
|
- |
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 |
Đông Hà |
41,6ha |
2020-2025 |
13/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 |
443.876 |
443.876 |
11.000 |
|
11.000 |
|
- |
Cầu kết nối khu đô thị Bắc sông Hiếu với trung tâm thành phố Đông Hà thuộc dự án phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông |
Đông Hà |
327m |
2019-2021 |
447/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 và 814/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 |
334.366 |
53.386 |
25.000 |
|
25.000 |
Ưu tiên đền bù GPMB |
- |
Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị |
Toàn tỉnh |
18.500 ha |
2016-2020 |
639/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
104.742 |
44.742 |
15.000 |
|
15.000 |
Đối ứng NSTW |
- |
Xây dựng hệ thống camera giám sát trật tự an toàn giao thông, kết hợp giám sát an ninh trật tự tại các khu vực trọng yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Toàn tỉnh |
|
2019-2021 |
2631/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
14.997 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
- |
Xây dựng CSHT cụm công nghiệp Hải Chánh - Hạng mục: Tuyến đường giao thông RD-5 |
Hải Lăng |
698 m |
2020-2021 |
|
4.574 |
3.000 |
3.000 |
|
1.800 |
|
2.1 |
Phân bổ sau (theo thứ tự ưu tiên và đảm bảo đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định) |
|
|
|
|
162.874 |
149.300 |
54.600 |
|
67.000 |
|
- |
GPMB, tạo quỹ đất sạch để đấu giá các khu đất công cho các tổ chức, doanh nghiệp thuê đất |
Đông Hà |
|
2018-2020 |
|
6.800 |
6.800 |
|
|
|
|
- |
Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ Đập ngăn mặn sông Hiếu đến QL.9) |
Đông Hà |
0,7km |
2020-2023 |
|
64.000 |
64.000 |
|
|
|
|
- |
Hệ thống thoát nước dọc đường Lý Thường Kiệt, thành phố Đông Hà (đoạn km1+781 - km2+860) |
Đông Hà |
1.079m |
2020 |
|
5.500 |
5.500 |
|
|
|
4496/UBND-CN ngày 01/10/2019 |
- |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc các Ban Đảng, nhà công vụ |
Đông Hà |
|
2020-2022 |
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
- |
Cải tạo nhà khách Tỉnh ủy |
Đông Hà |
|
2020-2021 |
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
- |
Cầu Bến Lội, xã Triệu Giang, huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
45m |
2020-2021 |
|
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
- |
Xây dựng cơ sở hạ tầng cụm công nghiệp Hải Chánh - Hạng mục: Tuyến đường giao thông RD05 |
Hải Lăng |
698m |
2020-2021 |
|
4.574 |
3.000 |
|
|
|
|
- |
Đường gom các lối đi tự mở đường ngang qua đường sắt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Toàn tỉnh |
11,5 km |
2020-2024 |
|
38.000 |
26.000 |
|
|
|
5049/UBND-CN ngày 31/10/2020 |
B |
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
1.424.760 |
1.074.760 |
350.000 |
Điều chỉnh, bổ sung trung hạn |
1 |
Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
|
|
562.700 |
422.700 |
140.000 |
|
2 |
TX. Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
143.000 |
123.000 |
20.000 |
|
3 |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
184.089 |
137.089 |
47.000 |
|
4 |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
|
|
91.730 |
80.730 |
11.000 |
|
5 |
Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
|
|
91.070 |
66.070 |
25.000 |
|
6 |
Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
|
|
102.402 |
62.402 |
40.000 |
|
7 |
Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
|
|
143.035 |
103.035 |
40.000 |
|
8 |
Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
|
|
78.856 |
58.856 |
20.000 |
|
9 |
Huyện Đakrông |
|
|
|
|
|
|
27.878 |
20.878 |
7.000 |
|
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH 2020
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư được phê duyệt |
Kế hoạch trung hạn 2016-2020 |
Đã bố trí đến hết năm 2019 |
Kế hoạch 2020 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các |
Trong đó: NSĐP |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
244.781 |
159.702 |
112.033 |
68.963 |
40.000 |
|
I |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
91.239 |
81.171 |
28.938 |
10.922 |
15.446 |
|
1 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
51.471 |
49.471 |
18.188 |
5.772 |
10.146 |
|
- |
Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng y tế |
Đông Hà |
1.849,8 m2 |
16-18 |
642/QĐ-UBND 31/3/2016 |
16.000 |
16.000 |
2.472 |
1.472 |
1.000 |
+ NSTT |
- |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
|
|
6.000 |
6.000 |
1.400 |
0 |
1.400 |
+ NSTT |
- |
Trường THPT Đông Hà, Hạng mục: Nhà hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành |
Đông Hà |
3.108m2 |
2017-2019 |
2757/QĐ-UBND 30/10/2016 |
19.971 |
19.971 |
4.462 |
2.800 |
1.662 |
+ NSTT |
- |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
|
2020 |
|
3.000 |
1.000 |
1.000 |
0 |
1.000 |
+ NSTT |
- |
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Hữu Thận |
Triệu Phong |
|
2019-2020 |
2508/QĐ-UBND 30/10/2018 |
6.500 |
6.500 |
4.000 |
1.500 |
2.230 |
Bổ sung trung hạn |
- |
Trường THPT Nguyễn Huệ, Thị xã Quảng Trị |
Quảng Trị |
|
2020 |
|
|
|
4.154 |
0 |
2.154 |
Đối ứng Bảo Việt |
|
Các hạng mục phụ trợ Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
Đông Hà |
|
2020 |
|
|
|
700 |
0 |
700 |
|
2 |
Phân cấp về cho Huyện |
|
|
|
|
39.768 |
31.700 |
10.750 |
5.150 |
5.300 |
|
2.1 |
Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
|
12.560 |
10.000 |
1.500 |
1.200 |
300 |
|
- |
Trường PTDT bán trú THCS Hướng Phùng, Hạng mục: Nhà bán trú 2 |
Hướng Hóa |
16 phòng bán trú |
17-19 |
2775/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
7.560 |
6.000 |
1.000 |
750 |
250 |
+ NSTT, NS huyện |
- |
Trường PTDT bán trú TH & THCS Hướng Lập, Hạng mục: Nhà bán trú 2 tầng |
Hướng Hóa |
512m2 |
17-19 |
3590/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa |
5.000 |
4.000 |
500 |
450 |
50 |
+ NSTT, NS huyện |
2.2 |
Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
4.200 |
4.200 |
1.000 |
500 |
500 |
|
- |
Trường Mầm non Hoa Mai, xã Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
|
|
2677/QĐ-UBND 14/11/2018 của UBND huyện |
4.200 |
4.200 |
1.000 |
500 |
500 |
Đối ứng VNPT |
2.3 |
Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
4.500 |
2.000 |
2.000 |
700 |
1.300 |
|
- |
Trường Tiểu học Càng, Hải Chánh |
Hải Lăng |
|
|
|
4.500 |
2.000 |
2.000 |
700 |
1.300 |
+ NSTT, NS huyện |
2.4 |
Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
0 |
0 |
900 |
0 |
600 |
0 |
- |
Trường Tiểu học và THCS xã Triệu Độ, huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
|
|
|
|
900 |
0 |
600 |
+ NSTT, NS huyện |
2.5 |
Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
6.000 |
5.000 |
1.000 |
0 |
1.000 |
|
- |
Trường Mầm non Hải Thái, huyện Gio Linh |
Gio Linh |
|
|
|
6.000 |
5.000 |
1.000 |
0 |
1.000 |
Hỗ trợ huyện |
2.6 |
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
7.500 |
6.000 |
2.550 |
1.750 |
800 |
|
- |
Trường THCS Nguyễn Trãi, Hạng mục: Nhà 2 tầng 10 phòng học |
Vĩnh Linh |
10 phòng học, 1.008m2 |
17-19 |
2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
7.500 |
6.000 |
2.550 |
1.750 |
800 |
+ NSTT, NS huyện |
2.7 |
Thành phố Đông Hà |
|
|
|
|
500 |
500 |
500 |
0 |
500 |
|
- |
Trường THCS Nguyễn Trãi |
Đông Hà |
|
|
|
500 |
500 |
500 |
0 |
500 |
|
2.8 |
Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
4.508 |
4.000 |
1.300 |
1.000 |
300 |
|
- |
Trường Tiểu học Kim Đồng, Hạng mục: Nhà 8 phòng học |
TXQT |
8 phòng học, 731,6m2 |
17-19 |
1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND TXQT |
4.508 |
4.000 |
1.300 |
1.000 |
300 |
+ NSTT, NS huyện |
B |
Y TẾ |
|
|
|
|
133.392 |
65.431 |
67.095 |
50.819 |
16.276 |
|
- |
Trả nợ quyết toán |
|
|
|
|
|
|
8.921 |
8.475 |
446 |
|
- |
Phòng khám đa khoa Khu vực Tà Rụt |
Đakrông |
1.566m2 |
15-16 |
2329/QĐ-UBND ngày 28/10/14 |
18.000 |
10.781 |
8.600 |
8.400 |
200 |
Hoàn thành |
- |
Phòng khám Đa khoa khu vực Bồ Bản |
Triệu Phong |
2.230m2 |
17-19 |
2778/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
25.600 |
25.600 |
23.600 |
15.400 |
8.200 |
+ NSTT |
- |
Bệnh viện đa khoa khu vực Triệu Hải, Hạng mục: Khối hành chính sự nghiệp |
TXQT |
1.246m2 |
17-19 |
2777/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 |
9.600 |
9.600 |
9.300 |
8.600 |
700 |
+ NSTT |
- |
Hệ thống hút khói khu nhà 9 tầng, Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Đông Hà |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
2.900 |
2.600 |
300 |
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Trung tâm Y tế huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
|
|
|
1.500 |
1.500 |
1.580 |
1.000 |
580 |
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp Nhà Nội, Sản, Nhi Bệnh viện đa khoa khu vực Triệu Hải |
TXQT |
|
|
1811/QĐ-UBND 08/8/2018 |
1.600 |
1.600 |
1.544 |
1.144 |
400 |
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp Khu vực khám chữa bệnh Trung tâm y tế huyện Gio Linh |
Gio Linh |
|
|
|
650 |
650 |
800 |
400 |
400 |
|
|
Sửa chữa một số hạng mục Trung tâm y tế huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
|
|
|
|
|
650 |
500 |
150 |
|
|
Khoa y học nhiệt đới bệnh viện đa khoa khu vực Triệu Hải |
Quảng Trị |
|
|
2506/QĐ-UBND 29/10/2018 |
8.000 |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
|
|
|
|
|
500 |
0 |
500 |
CBĐT |
- |
Dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện, tỉnh Quảng Trị |
|
|
|
|
65.442 |
4.700 |
4.700 |
2.300 |
2.400 |
|
C |
PHÚC LỢI XÃ HỘI |
|
|
|
|
3.300 |
3.300 |
3.300 |
2.500 |
800 |
|
- |
Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp Bảo tàng tỉnh |
Đông Hà |
Cải tạo |
|
2406/QĐ-UBND 01/9/2017 |
3.300 |
3.300 |
3.300 |
2.500 |
800 |
|
D |
HỖ TRỢ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC XÃ ĐỂ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
16.850 |
9.800 |
12.700 |
4.722 |
7.478 |
|
- |
Trạm Y tế xã Triệu An, huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
|
|
3.000 |
900 |
900 |
450 |
450 |
|
- |
Hỗ trợ thiết chế văn hóa huyện Triệu Phong |
Triệu Phong |
|
|
|
1.000 |
900 |
1.900 |
900 |
1.000 |
|
- |
Chợ Hải Xuân, huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
|
|
|
2.850 |
2.000 |
1.000 |
870 |
130 |
|
- |
Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Hòa (Cụm Đơn Duệ), Hạng mục: Nhà 2 tầng 8 phòng học |
Vĩnh Linh |
8 phòng học |
18-20 |
1527/QĐ-UBND 07/6/2017 |
5.000 |
4.000 |
1.800 |
900 |
900 |
|
- |
Trường Tiểu học xã Hải Phúc, huyện Đakrông |
Đakrông |
|
|
|
5.000 |
2.000 |
2.000 |
1.602 |
398 |
|
- |
Trường Tiểu học và THCS Trung Sơn, huyện Gio Linh |
Gio Linh |
|
|
|
|
|
600 |
|
600 |
|
- |
Hỗ trợ thiết chế văn hóa xã Hải Lệ, Thị xã Quảng Trị |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
700 |
|
500 |
|
- |
Hỗ trợ thiết chế văn hóa huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
|
|
|
|
|
800 |
|
500 |
|
- |
Đền tưởng niệm vua Hàm Nghi và các tướng sĩ Cần Vương kết hợp Trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng xã Cam Chính |
Cam Lộ |
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
- |
Trạm y tế xã Vĩnh Giang, huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định CTĐT/ đầu tư |
Kế hoạch 2020 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
4.598.469 |
664.210 |
130.145 |
|
I |
CÁC KHOẢN THUỘC TRÁCH NHIỆM CHUNG CỦA TỈNH |
|
|
|
|
91.586 |
91.586 |
29.500 |
|
1 |
Lập, thẩm định, công bố quy hoạch của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
18.000 |
Tổng dự toán khoảng 45 tỷ đồng |
2 |
Phần mềm đăng ký và quản lý hợp tác xã, hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị |
Toàn tỉnh |
TK phần mềm, tạo lập CSDL và đào tạo |
19-20 |
1418/QĐ-UBND 11/6/2019 |
1.586 |
1.586 |
1.500 |
|
3 |
Quyết toán dự án hoàn thành |
|
|
|
|
75.000 |
75.000 |
8.000 |
Trả nợ các công trình đã được phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
4 |
Chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
2.000 |
Trong đó: Nhà văn hóa Hải Lăng; Mở rộng khuôn viên Tỉnh ủy,... |
II |
ĐỐI ỨNG ODA |
|
|
|
|
2.708.800 |
226.447 |
49.000 |
|
1 |
Phát triển đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê kông |
Đông Hà, Hướng Hóa |
02 đô thị |
2013-2021 |
2830/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 1073/QĐ-UBND 13/5/2019 |
2.446.067 |
216.645 |
45.000 |
Thực hiện Hạng mục Giải phóng mặt bằng và tái định cư KH 2020 bố trí 15,02 tỷ từ nguồn đối ứng các dự án ODA (thuộc KH phân bổ chi tiết 90%) |
2 |
Dự án Hệ thống thủy lợi Ba Hồ - Bản Chùa |
Cam Lộ |
|
|
2517/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
262.733 |
9.802 |
4.000 |
|
III |
CÁC DỰ ÁN DỞ DANG, CÁC DỰ ÁN CHƯA ĐƯỢC BỐ TRÍ ĐỦ VỐN THEO TỔNG MỨC ĐẦU TƯ ĐƯỢC DUYỆT HOẶC THEO MỨC CAM KẾT HỖ TRỢ CỦA TỈNH |
|
|
|
|
1.549.823 |
324.072 |
37.577 |
|
1 |
Tàu vận chuyển hành khách huyện đảo Cồn Cỏ |
|
|
|
3157/QĐ-UBND 16/11/2017 |
24.110 |
4.110 |
3.500 |
Trả nợ KLHT |
2 |
Nâng cấp hệ thống đường giao thông TX Quảng Trị |
Quảng Trị |
26 tuyến đường |
18-20 |
440/NQ-HĐND 27-10-2016 1915/QĐ-UBND 12/7/2017 |
119.856 |
30.000 |
4.000 |
NSTT đã bố trí 15 tỷ |
3 |
Xây dựng hệ thống đường giao thông thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
|
|
2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 |
110.486 |
20.000 |
4.000 |
NSTT đã bố trí 16 tỷ |
4 |
Đường vào xã Cam Thành, huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
|
|
2059/QĐ-UBND 30/10/2012 |
103.635 |
85.000 |
8.000 |
Đẩy nhanh tiến độ hoàn thành dự án |
5 |
Cầu An Mô |
Triệu Phong |
200 m |
2011-2015 |
1516/QĐ-UBND 27/8/2012 911/QĐ-UBND 14/5/2015 |
128.650 |
24.882 |
5.000 |
Trả nợ KLHT |
2 |
Kết cấu hạ tầng CCN Krông Klang |
Đakrông |
|
|
1601/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 |
19.668 |
10.000 |
2.000 |
|
4 |
Hệ thống điện chiếu sáng đường 3/2 và đường Bùi Dục Tài, huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
|
|
2904/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 |
8.085 |
4.000 |
1.000 |
|
6 |
Nâng cấp một số tuyến đường nội thị, hệ thống chiếu sáng khu vực trung tâm huyện Đakrông |
Đakrông |
|
|
2513/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
9.000 |
9.000 |
1.000 |
|
7 |
Nhà văn hóa thành phố Đông Hà |
Đông Hà |
|
|
2691/QĐ-UBND 31/12/2010; 2625/QĐ-UBND 23/12/2013 |
55.025 |
18.000 |
4.000 |
+ 1,5 tỷ đồng bố trí từ nguồn đấu giá sử dụng đất |
9 |
Đường tránh lũ, cứu hộ và phát triển kinh tế phía Tây huyện Triệu Phong và phía Nam huyện Cam Lộ |
Cam Lộ |
|
|
247/QĐ-UBND 15/2/2011 1511/QĐ-UBND 22/7/2014 |
350.000 |
21.820 |
1.477 |
|
12 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2014-2020 |
Toàn tỉnh |
|
|
2393/QĐ-UBND 30/10/2014; 842/QĐ-UBND 24/4/2017 |
71.000 |
11.000 |
1.000 |
|
13 |
Xây dựng Doanh trại đội cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
|
|
|
22.000 |
10.000 |
1.600 |
|
14 |
Nhà lưu niệm nhà thơ Chế Lan Viên |
Cam Lộ |
|
|
1958/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 |
3.626 |
1.100 |
1.000 |
Trả nợ KLHT |
IV |
CÁC DỰ ÁN CẤP BÁCH, CÓ CHỦ TRƯƠNG CỦA LÃNH ĐẠO TỈNH VÀ ĐỀ XUẤT CỦA CÁC NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
248.260 |
22.105 |
14.068 |
|
1 |
Công trình CH5-02 (giai đoạn 1) |
MẬT |
MẬT |
MẬT |
MẬT |
4.000 |
4.000 |
1.750 |
Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ bảo đảm an ninh quốc phòng trong tình hình mới KH trung hạn 2016-2020 (phần 90%) |
2 |
Đường đi bãi rác thị trấn Khe Sanh (đường Hà Huy Tập), huyện Hướng Hóa |
Hướng Hóa |
2.231 m |
18-20 |
1264/QĐ-UBND 11/6/2018 |
8.500 |
7.000 |
2.000 |
Hoàn trả tạm ứng NSĐP theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày |
3 |
Kè chống xói lở bờ sông Nhùng đoạn qua thôn Quy Thiện, xã Hải Quy, huyện Hải Lăng |
Hải Lăng |
125 m kè |
19-20 |
2748/QĐ-UBND 10/10/2019 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
4 |
Nhà văn hóa huyện Gio Linh |
Gio Linh |
|
20-22 |
|
|
|
1.000 |
Chuẩn bị đầu tư thực hiện dự án |
5 |
Nhà Văn hóa trung tâm huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
|
20-22 |
|
|
|
1.000 |
Chuẩn bị đầu tư thực hiện dự án |
6 |
Nâng cấp hệ thống đường liên thôn xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh |
Vĩnh Linh |
4.378 m |
20-22 |
1964/QĐ-UBND 29/7/2019 |
7.200 |
3.000 |
1.000 |
|
7 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Quảng Trị |
Triệu Phong |
|
|
1241/QĐ-UBND 6/6/2018 |
226.710 |
6.255 |
1.500 |
Thực hiện hạng mục Rà phá bom mìn, giải phóng mặt bằng |
8 |
Nâng cấp Trường Quân sự tỉnh |
Quảng Trị |
|
|
966/QĐ-UBND 3/5/2019 |
850 |
850 |
500 |
|
9 |
Chi thực hiện các dự án từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại |
Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
4.318 |
Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 Ban hành: 01/01/2021 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/11/2020 | Cập nhật: 07/12/2020
Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/10/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế Phụ lục đơn giá kèm theo Quyết định 896/QĐ-UBND Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí công nhận điểm du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc lĩnh vực Ngoại vụ do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI) đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của các sở; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; phê duyệt quy trình liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/06/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 634/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình thực hiện Nghị quyết 96/2019/QH14 Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 1750/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2020 về Nội quy làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát triển Văn phòng Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2020 về thực hiện biện pháp cấp bách phòng, chống dịch COVID-19 Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 31/03/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Quyết định 814/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2020 công bố tạm thời áp dụng đơn giá nhân công, đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 152/QĐ-UBND về Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2020 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 Ban hành: 01/01/2020 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ, bổ sung quy hoạch tuyến đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong vào Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Tịnh Phong và Quy hoạch chung Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2019 quy định về áp dụng đấu thầu qua mạng đối với gói thầu sử dụng vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi Điều lệ Tổ chức hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất, rừng và Bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 534/QĐ-UBND Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2019 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2019 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Văn hóa áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2019 về đính chính ký hiệu năm và ngày, tháng, năm ban hành văn bản của tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 565/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp y tế công lập giai đoạn 2019-2021, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 565/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình Hành động Ngành Du lịch Khánh Hòa năm 2019 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 05/04/2019
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2019 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 Ban hành: 01/01/2019 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án, công trình năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ kiêm nhiệm cho người quản lý các thiết chế văn hóa, thể thao và kinh phí duy trì, tổ chức hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn và Nhà văn hóa ấp, Nhà văn hóa liên ấp, Nhà văn hóa dân tộc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế và chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng vi - rút HIV cho người nhiễm HIV trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND sửa đổi Phụ lục III kèm theo Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác mặt trận khu dân cư thực hiện cuộc vận động “toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” và phong trào “toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và Nghị quyết 44/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan, tổ chức thu lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 8d/2010/NQCĐ-HĐND quy định về chế độ trợ cấp cho sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đại học, cao đẳng thuộc hệ thống giáo dục quốc dân theo diện dự thi và trúng tuyển Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 9 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND quy định về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, người tự nguyện cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” ở cấp xã; thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh mức chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND về phê duyệt số lượng, chức vụ cán bộ, chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 13/02/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND quy định về phương thức xác định kinh phí giao để thực hiện chế độ tự chủ đối với xã, phường, thị trấn; mức khoán quỹ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 13/02/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành từ trước đến hết ngày 16 tháng 10 năm 2018 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND về kế hoạch sử dụng phần vốn dự phòng ngân sách địa phương trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND về bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ chi phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho bệnh nhân phong của Khu điều trị phong Bến Sắn Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, miễn, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư các dự án thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực Khu công nghiệp, Khu chế xuất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Thương mại xuất nhập khẩu tỉnh Hà Giang khóa I, nhiệm kỳ 2018-2023 Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND quy định về đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định về chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch truyền thông về giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 20 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh và bãi bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trong lĩnh vực quản lý công sản Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND quy định mức giá đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và nguyên tắc áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận, huyện, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, định mức chi và điều kiện đảm bảo cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 21/02/2019
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND quy định về thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương và hệ thống các biểu mẫu liên quan do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND quy định số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết và nội dung trong 01 Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND sửa đổi Đề án chuyển đổi trường mầm non bán công, dân lập sang trường mầm non công lập và công lập hoạt động tư pháp theo cơ chế tự chủ về tài chính Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và 05 bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp xã, tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động đối với Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí thực hiện Chương trình Sữa học đường trong cơ sở giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2018 đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2018 về Tiêu chí xét duyệt Hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Thừa phát lại trên địa bàn thành phố Phan Thiết và thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2018 về đẩy mạnh thực hiện đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của các khối thi đua trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương án điều tra xã hội học xác định Chỉ số cải cách hành chính và đánh giá sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2017 của tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thủy lợi Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án phát triển và quảng bá sản phẩm nông sản của tỉnh giai đoạn 2018-2021 do tỉnh Sơn La Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án " Phòng, chống các loại tội phạm có tổ chức, tội phạm xuyên quốc gia” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp hoạt động giữa Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Ngãi với các cơ quan và tổ chức, cá nhân trong hoạt động giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 814/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Quản lý và phát triển hoạt động logistics trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2025” Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 02/05/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định bổ sung đối tượng chính sách được vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để tham gia xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 148/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu cảng biển Hải Phòng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2017 Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về quy định xử lý cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và Chữa cháy 27/2001/QH10 có hiệu lực Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 07/04/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về thông qua Chương trình phát triển đô thị tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch Thanh tra kinh tế - xã hội và phòng, chống tham nhũng năm 2018 Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi về công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về cơ chế thực hiện Chương trình Sữa học đường cho học sinh mầm non và tiểu học trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi cho hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch xây dựng đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 vùng tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về số lượng thành viên Đội Quản lý trật tự đô thị, mức lương đối với Lực lượng Cộng tác viên Đội Quản lý trật tự đô thị Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng và an ninh năm 2018 của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 27/01/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết 31/2011/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 06/02/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 kèm theo Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2017-2018 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục các đề tài, dự án khoa học và công nghệ triển khai thực hiện năm 2018 Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND bãi bỏ điểm 5, phần I, Phụ lục I kèm theo Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về xác định vùng đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND phát triển cà phê bền vững của tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hoạt động chăm sóc sức khỏe người cao tuổi tỉnh Gia Lai giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 30/05/2019
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của cơ quan thanh tra nhà nước thuộc Tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung chi, mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định về định mức kinh phí hỗ trợ lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Kết luận 05-KL/TW tiếp tục đẩy mạnh thực hiện Chỉ thị 48-CT/TW tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng, chống tội phạm trong tình hình mới và Chiến lược quốc gia phòng, chống tội phạm đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 30/10/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND về biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn từ năm 2014 đến năm 2018 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện Chỉ thị 25/CT-TTg về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cơ sở kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp, kinh doanh có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, kinh doanh dịch vụ nổ mìn, kinh doanh khí trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương và Dự án xây dựng mô hình thí điểm tiêu thụ nông sản và cung ứng vật tư nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Khu chợ đêm phường 2, thành phố Đông Hà vào Quy hoạch chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, định hướng cho các năm tiếp theo Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ cấp phiếu lý lịch tư pháp, đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và lĩnh vực công chứng theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2017 về tăng cường năng lực tiếp cận cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 12/2017/QĐ-TTg Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn đến năm 2025 Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Thông tư 03/2017/TT-BKHĐT quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công do Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND năm 2017 về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 08/04/2017
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dự toán công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 565/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 814/QĐ-UBND Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính tỉnh Bình Định năm 2017 Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm và cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung, công nghiệp trên địa bàn thành phố đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2017 về ký Bản ghi nhớ về hợp tác Biển và Nghề cá giữa Việt Nam - Indonesia Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/01/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C giữa các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Sơn - huyện Bắc Bình và thị trấn Ma Lâm - huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, 4 Điều 1 Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất đối với dân tộc thiểu số ít người ở xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án tổ chức xây dựng Lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 17/2009/NQ-HĐND quy định thu quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (Đợt VIII) Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND Quy định Hệ thống định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 21/07/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND Quy trình phối hợp trong công tác chuẩn bị và tổ chức các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Đề án củng cố, phát triển mạng lưới cơ sở bảo trợ xã hội giai đoạn 2016-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi thực hiện cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Mèo Vạc” dùng cho sản phẩm mật ong bạc hà của tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND thông qua cơ chế xác định giá giao đất, cho thuê đất trong các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình điểm dân cư phát sinh trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô của cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh Hòa Bình quản lý Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về chế độ, chính sách và phân cấp nhiệm vụ chi ngân sách cho lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND bãi bỏ chính sách hỗ trợ cơ giới hóa được quy định tại Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND và Nghị quyết 157/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Trị quản lý giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí và điều chỉnh, bãi bỏ mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND về cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Hòa Bình” Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về định hướng chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư, mức thưởng từ ngân sách tỉnh đối với xã, thị trấn; huyện, thành phố xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục phổ thông giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển trong cân đối từ ngân sách cấp tỉnh cho cấp huyện giai đoạn 2017-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định về thu và phân chia tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2016 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định khoản đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện ma túy tại cơ sở điều trị nghiện; người cai nghiện ma túy bắt buộc, tự nguyện tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh chỉ tiêu Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế năm 2016 của tỉnh Bình Định để thực hiện Quyết định 1167/QĐ-TTg Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Cà Mau Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống tai nạn, thương tích trẻ em tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Văn hóa cơ sở, thư viện, gia đình được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Đồng Quen, thị trấn Thiên Tôn, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung giá đất tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km2118+600 - Km2127+320,75 và xây dựng tuyến tránh thành phố Sóc Trăng của Quốc lộ 1, tỉnh Sóc Trăng theo hình thức Hợp đồng BOT Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2016 về tăng cường và đổi mới công tác dân vận trong cơ quan hành chính nhà nước, chính quyền các cấp trong tình hình mới Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 17/05/2016
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch nâng cao chất lượng và quản lý đội tàu du lịch hoạt động trên vịnh Hạ Long, vịnh Bái Tử Long năm 2020 Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2016 Quy định mức hỗ trợ khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung; hỗ trợ trồng rừng sản xuất, phát triển lâm sản ngoài gỗ và trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 565/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020 Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 1073/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu và ban hành Kế hoạch thi tuyển công chức làm việc tại sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La năm 2016 Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 18/2013/QĐ-UBND Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu thực hiện phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm y tế Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 152/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2016 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 152/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn năm 2016 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND về phê duyệt chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Uỷ ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về tiêu chuẩn được phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) cho doanh nhân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 18/02/2016
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 17/07/2019
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2016
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND về chính sách cấp lại khoản thu từ giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất cho xã được công nhận "Xã đạt chuẩn nông thôn mới" giai đoạn 2011-2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 10/03/2018
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND điều chuyển nguồn vốn hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh về ngân sách cấp tỉnh để chi cho công tác giải phóng mặt bằng các dự án Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND về quy định danh mục, vị trí và chính sách ưu đãi đối với dự án xã hội hoá trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Dự toán thu, chi năm 2013 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng và Kế hoạch chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2013 cho các chủ rừng do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2015 tiếp tục thực hiện Nghị quyết 13-NQ/TW về xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020 Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2015 về Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án sân vận động 20.000 chỗ (thuộc Khu Văn hóa Thể thao tỉnh Lâm Đồng) Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án Tái cơ cấu ngành công thương phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển bền vững giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt bổ sung quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án Bảo tồn và phát triển nghệ thuật Đờn ca tài tử trên địa bàn tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2015 - 2020) Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2015 về quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh mức thu phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập, tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 20/05/2015
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Phương án tăng cường biện pháp bảo vệ rừng giai đoạn 2015-2020, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án thí điểm thi tuyển cạnh tranh vị trí quản lý trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thời gian năm học 2014 - 2015 hệ giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên là nước thiên nhiên Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2014 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 1013/QĐ-UBND bổ sung danh mục văn bản vào Chương trình xây dựng Quyết định, Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2014 Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2014 tháo gỡ khó khăn và đẩy mạnh thực hiện Chiến lược phát triển ngành Cơ khí Việt Nam Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án nâng cao năng lực Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hoà Bình đến năm 2020 Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trạm Y tế xã Phú Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 814/QĐ-UBND về Kế hoạch và phương án cung cấp điện khi mất cân đối cung cầu năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá giống cây trồng phục vụ cho chương trình, dự án trồng rừng theo quy hoạch, kế hoạch của tỉnh Sơn La Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt phạm vi, ranh giới khu vực thực hiện thí điểm xuất khẩu mặt hàng gạo tại thôn Bản Quẩn, xã Bản Phiệt, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch Nâng cao năng lực đội ngũ đấu giá viên giai đoạn 2014 - 2015, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch đất xây dựng đường dẫn vào Trường trung học cơ sở Trường Long Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 2952/QĐ-UBND mua bảo hiểm y tế bổ sung đợt 15 năm 2013 cho trẻ em dưới 6 tuổi Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch Xây dựng gia đình thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Sóc Trăng đến 2020 và tầm nhìn 2030 Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2013 tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên, vốn, tài sản và lao động tại các doanh nghiệp nhà nước Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2013 cấp bổ sung kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi theo Quyết định 60/2011/QĐ-TTg và 239/QĐ-TTg Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch phát động xây dựng khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường, cơ sở thờ tự đạt chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 05/11/2013
Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2015 Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt “Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng Thành phố Hà Nội, giai đoạn 2012-2020” Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 05/02/2013
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển Báo chí tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2013 về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2013 quy định một số nội dung thực hiện đấu thầu mua sắm tài sản để duy trì hoạt động thường xuyên tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2012 về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2013 - Nguồn vốn ngân sách địa phương Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2012 công bố 28 thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 22/06/2012
Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2012 về tăng cường công tác phòng, chống HIV/AIDS Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 24/05/2012
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2012 về phiên họp chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2011 Ban hành: 07/01/2012 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở năm 2011 Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2011 công bố bãi bỏ, sửa đổi, mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2011 về Đề cương và dự toán kinh phí lập Đề án điều chỉnh Quy hoạch phát triển Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, có xét đến năm 2025 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2011 ủy quyền tổ chức thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ năm tuổi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/02/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2011 về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước Ban hành: 09/01/2011 | Cập nhật: 13/01/2011
Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi Quyết định 1948/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 10/11/2010 | Cập nhật: 10/12/2011
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh phân loại đường phố trên địa bàn thị xã Sông Cầu tại Phụ lục kèm theo Quyết định 1158/QĐ-UBND về phân loại đường phố địa bàn thị trấn Sông Cầu để làm căn cứ tính thuế nhà, đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 21/09/2010
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2010 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2009 Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 13/01/2010
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện An Lão, tỉnh Bình Định từ năm 2009-2020 Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở tỉnh Bạc Liêu (Giai đoạn 2009 - 2012) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 04/05/2009 | Cập nhật: 18/08/2009
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2009 về cấm xe ô tô tải hoạt động trong giờ cao điểm trên tuyến đường tỉnh 7 Ban hành: 03/04/2009 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ Ban hành: 24/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 22/01/2011
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, kế hoạch sử dụng đất 2007 - 2010 của huyện Trấn Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 12/11/2007 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2007 Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng tài nguyên khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/10/2007 | Cập nhật: 19/02/2011
Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2007 về mức khoán chi phí thực hiện công tác quản lý, xứ lý bán gỗ sưa và các loại gỗ, lâm sản quý hiếm tịch thu sung quỹ nhà nước Ban hành: 21/09/2007 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2007 về việc ban hành quy chế bảo vệ bí mật nhà nước do ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 11/04/2007 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2007 thành lập đội kiểm tra liên ngành văn hóa – xã hội thành phố Hồ Chí Minh (đội 1) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/03/2007 | Cập nhật: 01/12/2007
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2007 ban hành quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/01/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2006 phân loại, hệ số đường quy hoạch tại khu quy hoạch dân cư thôn 1 thị trấn Ninh Hòa, huyện Ninh Hòa theo Quyết định 05/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 02/06/2006 | Cập nhật: 04/07/2012
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2006 giao việc quản lý hộ chiếu và chịu trách nhiệm về nhân sự cho thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp có cán bộ, công, viên chức đi nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 07/04/2006 | Cập nhật: 07/11/2012
Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2005 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa về lĩnh vực lâm nghiệp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/12/2005 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình Điều chỉnh mức sinh đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021
Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế, An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 17/02/2021
Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/03/2021 | Cập nhật: 08/03/2021