Nghị quyết 26/2015/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum năm 2016
Số hiệu: 26/2015/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành: 10/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 26/2015/NQ-ND

Kon Tum, ngày 10 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cLuật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Điều 25 Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định s 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phquy định chi tiết thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính ph ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn c Thông tư s 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dn thực hiện Nghị định s 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính ph;

Căn cQuyết định s 2100/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2015 của Thtướng Chính phủ vgiao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành nguyên tc, tiêu chí, định mức phân bchi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và phân cấp ngân sách Nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015; Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ch trương đối với các Nghị quyết ca Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực vào cuối năm 2015;

Sau khi xem xét Báo cáo tình hình thực hiện dự toán ngân sách năm 2015, phương hướng nhiệm vụ ngân sách 2016; Tờ trình s 101/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh v phương án phân bdự toán ngân sách địa phương, ngân sách cấp tỉnh năm 2016; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến tham gia của các đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum năm 2016 với các chỉ tiêu sau (phụ lục 1 và 2 đính kèm):

1. Dự toán thu ngân sách nhà nước

2.450.000 triệu đồng(1)

Trong đó:

 

- Thu NSNN trên địa bàn:

2.355.000 triệu đồng

- Thu quản lý qua ngân sách:

95.000 triệu đồng

2. Dự toán chi ngân sách:

4.915.081 triệu đồng

2.1. Chi nguồn ngân sách địa phương:

3.815.585 triệu đồng

Bao gồm:

 

- Chi cân đối ngân sách địa phương:

3.720.585 triệu đồng

Trong đó: Chi đầu tư phát trin: 561.200 triệu đồng, chi thường xuyên: 3.072.755 triệu đồng, dự phòng: 85.630 triệu đồng.

- Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách:

95.000 triệu đồng

2.2. Chi nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu:

1.099.496 triệu đồng

(Thực hiện theo mục tiêu, nhiệm vụ được Trung ương b sung. Đối với các dự án, công trình chưa đủ điều kiện phân b, Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định).

Điều 2. Dự toán chi cân đối ngân sách cấp tỉnh năm 2016: 1.745.827 triệu đồng. Bao gồm:

- Chi cân đối ngân sách tỉnh: 1.657.607 triệu đồng, trong đó: chi đầu tư phát triển: 454.700 triệu đồng, chi thường xuyên: 1.158.907 triu đồng, dự phòng: 43.000 triệu đồng.

- Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách:

88.220 triệu đồng

(Phụ lục s 3 đính kèm)

Điều 3. Bổ sung mục tiêu từ nguồn ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố năm 2016: 1.569.992 triệu đồng. Bao gồm:

- Bsung cân đối ngân sách:

1.433.462 triệu đồng

- Bsung mục tiêu, nhiệm vụ cụ th:

136.530 triệu đồng

(Phụ lục số 4 đính kèm)

Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
-
Chính ph;
-
Hội đồng dân tộc các Ủy ban của Quốc hội;
- B
an công tác đại biu quốc hội;
-
Bộ Tư pháp (Cục kim tra văn bn pháp luật);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
-
B Kế hoạch và Đầu tư;
-
Thường trực Tỉnh ủy;
-
Thường trực HĐND tỉnh;
- U
BND tỉnh;
- Đoàn Đ
ại biểu Quốc hội tỉnh;
-
UBMTTQVN tỉnh;
-
Các ban HĐND tỉnh;
- Đại
biu HĐND tỉnh;
-
Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tnh;
-
Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh;
-
Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
-
Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng tng tin điện t tnh;
-
Công báo tnh;
-
Lưu: VT, CTHĐ

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết s 26/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đng nhân dân tnh)

ĐVT: Triu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2016 trung ương giao

Dự toán
2016 HĐND giao

 

PHẦN 1: THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

A

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (I+ll)

2.355.000

2.355.000

I

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

2.020.000

2.020.000

1

Thu từ DNNN trung ương

896.000

896.000

-

Thuế giá trị gia tăng

479.800

479.800

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.000

7.000

-

Thuế tài nguyên

408.000

408.000

-

Thuế môn bài

200

200

-

Thu hồi vn và thu khác

1.000

1.000

2

Thu từ DNNN địa phương

22.000

22.000

-

Thuế giá trị gia tăng

11.500

11.100

-

Thuế thu nhp doanh nghiệp

6.000

6.000

-

Thuế tài nguyên

3.500

3.900

-

Thuế môn bài

150

150

-

Thu hồi vốn và thu khác

850

850

3

Thu DN có vn đầu tư nước ngoài

3.000

3.000

-

Thuế giá trị gia tăng

1.498

1.498

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.500

1.500

-

Thuế mặt đất, mặt nước

2

2

4

Thu khu vực ngoài quốc doanh

610.000

610.000

-

Thuế giá trị gia ng

498.900

480.900

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

23.000

23.000

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt HHDV SX trong nước

1.600

1.600

-

Thuế tài nguyên

64.000

82.000

 

Trong đó: Thuế tài nguyên nước

 

67.500

-

Thuế môn bài

7.500

7.500

-

Thu khác ngoài quốc doanh

15.000

15.000

5

Lệ phí trước bạ

55.000

55.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

400

400

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.000

3.000

8

Thuế thu nhập cá nhân

50.000

50.000

9

Thuế bo vệ môi trường

150.000

150.000

10

Thu phí lệ phí

30.000

30.000

10.1

Phí lệ phí trung ương

6.500

6.500

10.2

Phí lệ phí địa phương

23.500

23.500

11

Thu tiền sử dụng đất

100.000

100.000

 

Tr đó: Thu từ dự án khai thác quđất của tỉnh (1)

 

40.000

12

Thu cho thuê mặt đất, mt nước

23.000

23.000

13

Thu tiền bán nhà SHNN

300

300

14

Thu khác

65.000

65.000

15

Thu cp quyền khai thác khai thác khoáng sản

10.000

10.000

16

Thu tại xã

2.300

2.300

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

335.000

335.000

1

Thuế XNK TTĐB, thuế BVMT hàng NK

27.000

27.000

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

308.000

308.000

B

Thu quản lý qua ngân sách

-

95.000

1

Thu xsố kiến thiết

 

70.000

2

Ghi thu học phí

 

15.000

3

Ghi thu viện trợ

 

10.000

 

Tổng thu ngân sách nhà nước (A+B)

 

2.450.000

 

PHN II: THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

A

Thu cân đối ngân sách địa phương

3.720.585

3.720.585

1

Thu cđịnh và điều tiết

1.998.500

1.998.500

2

Thu bsung cân đối từ ngân sách cp trên

1.325.980

1.325.980

3

Bổ sung thực hiện tiền lương

339.345

339.345

4

Chuyển nguồn tăng thu UTH 2015

56.760

56.760

B

Thu qun lý qua ngân sách

-

95.000

1

Thu xổ số kiến thiết

-

70.000

2

Ghi thu học phí

-

15.000

3

Ghi thu viện trợ

 

10.000

C

Thu từ nguồn b sung có mục tiêu từ NSTƯ để thực hiện các CT mục tiêu Quc gia, CT mục tiêu và nhiệm vụ khác

1.099.496

1.099.496

I

Nguồn Chương trình Mục tiêu quốc gia

225.130

225.130

II

Nguồn đu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

177.000

177.000

III

Nguồn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu tnguồn vốn trong nước

350.587

350.587

IV

Nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

346.779

346.779

1

Vốn ngoài nước

4.910

4.910

2

Vốn trong nước

341.869

341.869

Ghi chú: (1) Tạm giao; trong năm ghi thu, ghi chi đầu tư hạ tầng theo dự án khai thác quỹ đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết s 26/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đng nhân dân tnh)

ĐVT: Triu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán trung ương giao 2016

Dự toán địa phương giao 2016

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

3.720.585

3.720.585

I

Chi đầu tư phát trin

560.200

561.200

1

Chi XDCB tập trung

560.200

560.200

1.1

Vốn trong nước

460.200

460.200

1.2

Chi nguồn thu sdụng đất

100.000

100.000

a

Chi đầu tư từ nguồn thu s dụng đất

-

76.000

 

Tr đó chi từ dự án khai thác quỹ đất (1)

-

40.000

b

Lập Quỹ phát trin đất

-

18.000

c

Chi SN quy hoạch, qun lý đất đai

-

6.000

2

Chi đầu tư hỗ trdoanh nghiệp

-

1.000

 

Tr. Đó Cấp vốn điều lệ từ nguồn bán cây đứng DA rừng bn vững Đăk Tô (2)

-

1.000

II

Chi thường xuyên

3.084.975

3.072.755

1

Chi giáo dục và đào tạo

1.404.870

1.404.870

2

Chi khoa học và công ngh

14.060

14.060

3

Chi sự nghiệp môi trường

45.840

60.943

4

Chi thường xuyên khác

1.620.205

1.592.882

4.1

Chi trợ giá bù lỗ theo chính sách

 

18.136

4.2

Chi sự nghiệp kinh tế

 

195.690

4.3

Chi sự nghiệp y tế

 

362.946

4.4

Chi sự nghiệp văn hóa

 

32.640

4.5

Chi sự nghiệp thdục th thao

 

9.812

4.6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

 

23.510

4.7

Chi đm bảo xã hội

 

53.425

4.8

Chi quản lý hành chính

 

783.344

4.9

Chi an ninh quốc phòng

-

75.639

4.10

Chi khác ngân sách

 

37.740

III

Dự phòng ngân sách

74.410

85.630

IV

Chi bsung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

B

Chi quản lý qua ngân sách

-

95.000

I

Chi nguồn xổ skiến thiết

 

70.000

II

Ghi chi học phí

 

15.000

III

Ghi chi vin tr

 

10.000

 

Tổng chi nguồn NS địa phương (A+B)

3.720.585

3.815.585

 

Tr đó: - Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

112.000

113.675

 

          - Chi đu tư lĩnh vực khoa học công ngh

13.217

13.720

C

Chi tnguồn b sung có mục tiêu từ NS Trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác

1.099.496

1.099.496

I

Chương trình Mục tiêu quc gia (3)

225.130

225.130

II

Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước

177.000

177.000

III

Chi đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu t ngun vn trong nước

350.587

350.587

IV

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

346.779

346.779

-

Vốn ngoài nước

4.910

4.910

-

Vốn trong nước

341.869

341.869

 

Tổng cộng chi ngân sách địa phương qun lý (A+B+C)

4.820.081

4.915.081

Ghi chú:

(1) Tạm giao trong năm ghi thu, ghi chi đu tư hạ tầng theo dự án được cp có thm quyền phê duyệt.

(2) Tm giao trong năm cp theo sthu thực tế nộp ngân sách.

(3) Stạm phân b, sau khi Chính phban hành định mức phân bcụ th sthực hiện điu chỉnh, cân đối thêm kinh phí ngân sách trung ương hỗ trợ cho địa phương.

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết s 26/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đng nhân dân tnh)

ĐVT: Triu đồng

STT

Nội dung chi

Dự toán chi ngân sách cp tnh 2016

Bao gồm

Chi ngân sách tỉnh

Bổ sung mục tiêu ngân sách huyện

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

1.657.607

1.535.577

122.030

I

Chi đầu phát triển

454.700

332.670

122.030

1

Chi XDCB tập trung

453.700

331.670

122.030

1.1

Vốn trong nước

389.700

270.170

119.530

1.2

Chi nguồn thu sử dụng đất

64.000

61.500

2.500

a

Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

40.000

40.000

 

 

Tr đó chi từ dự án khai thác qu đt (1)

40.000

40.000

 

b

Lập Quỹ phát triển đất

18.000

18.000

 

c

Chi SN quy hoạch, quản lý đất đai

6.000

3.500

2.500

2

Chi đầu tư htrợ doanh nghiệp

1.000

1.000

 

 

Tr. Đó Cp vốn điu lệ từ ngun bán cây đứng DA rừng bn vững Đắk Tô (2)

1.000

1.000

 

II

Chi thường xuyên

1.158.907

1.158.907

 

1

Chi giáo dục và đào tạo

272.613

272.613

 

2

Chi khoa họccông nghệ

12.880

12.880

 

3

Chi sự nghiệp môi trường

3.813

3.813

 

4

Chi thường xuyên khác

869.601

869.601

 

4.1

Chi trợ giá bù lỗ theo chính sách

9.438

9.438

 

4.2

Chi sự nghiệp kinh tế

117.998

117.998

 

4.3

Chi sự nghiệp y tế

362.946

362.946

 

4.4

Chi snghiệp văn hóa

21.270

21.270

 

4.5

Chi sự nghip thdục th thao

6.902

6.902

 

4.6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

9.500

9.500

 

4.7

Chi đm bo xã hội

19.125

19.125

 

4.8

Chi qun lý hành chính

270.865

270.865

 

4.9

Chi an ninh quốc phòng

25.235

25.235

 

4.10

Chi khác ngân sách

26.322

26.322

 

III

Dự phòng ngân sách

43.000

43.000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

B

Chi quản lý qua ngân sách

88.220

73.720

14.500

I

Chi nguồn xổ số kiến thiết

70.000

55.500

14.500

II

Ghi chi học phí

8.220

8.220

 

III

Ghi chi viện trợ

10.000

10.000

 

 

Tổng chi nguồn NS địa phương (A+B)

1.745.827

1.609.297

136.530

 

Tr đó: - Chi đầu tư lĩnh vực giáo dục

87.050

38.420

48.630

 

- Chi đầu tư lĩnh vực khoa học công nghệ

10.900

10.900

 

Ghi chú:
(1) Tạm giao trong năm ghi thu, ghi chi đầu tư h tng theo dự án được cp có thm quyn phê duyệt.

(2) Tạm giao trong năm cấp theo số thu thực tế nộp ngân sách.

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DỰ TOÁN THU - CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết s 26/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đng nhân dân tnh)

ĐVT: Triu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2016

Trong đó

Kon Tum

Đăk Hà

Đăk Tô

Ngọc Hồi

Đăk Glei

Sa Thầy

IA H’Đrai

Kon Rẫy

Kon Plong

Tu Mơ Rông

1

Thu cân đối ngân sách cấp huyện, thành phố

2.062.978

440.474

240.131

195.075

207.263

218.755

200.404

32.518

140.095

188.027

200.236

 

Tr đó: Thu NS tại địa bàn địa phương được hưởng

610.338

231.462

67.062

84.609

53.789

18.575

57.714

7.895

16.356

39.561

33.315

 

Thu chuyển nguồn tăng thu UTH 2015 cân đối lương

19.178

-

3.307

6.238

6.227

-

2.763

-

643

-

-

II

Dự toán chi ngân sách cấp huyện, thành phố

2.199.508

481.211

248.951

204.495

230.196

229.175

211.174

43.288

145.165

201.647

204.206

 

Tr đó: Chi đầu tư cho lĩnh vực giáo dục

75.255

20.417

6.575

7.025

8.638

3.475

8.000

6.775

4.475

5.275

4.600

 

Chi đầu tư khoa học công nghệ

2.820

576

244

256

236

292

272

208

208

252

276

1

Chi cân đối ngân sách huyện, thành phố

2.062.978

440.474

240.131

195.075

207.263

218.755

200.404

32.518

140.095

188.027

200.236

1.1

Chi đầu tư

106.500

32.400

7.900

7.300

11.900

7.900

8.000

6.100

5.300

11.100

8.400

 

Tr đó Chi Giáo dục và đào tạo

26.625

8.100

1.975

1.825

2.975

1.975

2.000

1.525

1.375

2.775

2.100

 

Chi khoa học công nghệ

2.820

576

244

256

236

292

272

208

208

252

276

1.2

Chi thường xuyên

1.913.848

399.074

227.431

183.575

190.533

206.585

183.204

25.778

131.855

172.927

187.886

1.3

Dự phòng ngân sách

42.630

9.000

4.800

4.200

4.830

4.270

4.200

640

2.740

4.000

3.950

2

Chi nguồn bổ sung mục tiêu ngân sách cấp tỉnh

136.530

40.737

8.820

9.420

22.933

10.420

10.770

10.770

5.070

13.620

3.970

III

Bổ sung ngân sách huyện từ nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh

1.569.992

249.749

178.582

113.648

170.180

210.600

150.697

35.393

128.166

162.086

170.891

1

Bổ sung cân đối từ ngân sách tỉnh

1.433.462

209.012

169.762

104.228

147.247

200.180

139.927

24.623

123.096

148.466

166.921

-

Bổ sung cân đối ngân sách theo Luật

948.367

128.209

102.388

64.320

103.949

131.363

107.738

18.103

78.375

104.427

109.495

-

Bổ sung thực hiện tiền lương

485.095

80.803

67.374

39.908

43.298

68.817

32.189

6.520

44.721

44.039

57.426

2

Bổ sung mục tiêu nguồn ngân sách cấp tỉnh

136.530

40.737

8.820

9.420

22.933

10.420

10.770

10.770

5.070

13.620

3.970

-

Nguồn vốn đầu tư XDCB trong nước (1)

119.530

38.617

7.300

7.600

21.113

8.800

8.650

8.850

3.450

12.300

2.850

 

Tr đó đầu tư lĩnh vực giáo dục

34.130

10.317

3.400

3.500

4.163

 

4.000

3.750

1.600

1.600

1.800

-

Nguồn thu tiền sử dụng đất thực hiện nhiệm vụ quy hoạch, quản lý đất đai

2.500

120

320

120

320

120

120

420

120

420

420

-

Nguồn thu xổ số kiến thiết

14.500

2.000

1.200

1.700

1.500

1.500

2.000

1.500

1.500

900

700

 

Tr đó đầu tư lĩnh vực giáo dục

14.500

2.000

1.200

1.700

1.500

1.500

2.000

1.500

1.500

900

700

IV

Thu chi học phí quản lý qua ngân sách

6.780

2.800

1.130

1.000

800

220

400

-

210

110

110

Ghi chú: (1) Nội dung, nhiệm vụ cụ thể tại Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2016 tỉnh Kon Tum.



(1) Đối với nguồn thu phí bãi gỗ nhập khẩu, thu nợ tiền quyền sử dụng rừng bằng giá trị vườn cây cao su thực hiện ghi thu, ghi chi khi có phát sinh.





Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012