Nghị quyết 25/2015/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2016
Số hiệu: | 25/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Lê Hữu Phúc |
Ngày ban hành: | 11/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2015/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Xét Tờ trình số 4687/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 và số 4812/TTr- UBND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc đề nghị phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2016 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 2.752.000 triệu đồng
Trong đó:
- Thu nội địa: 1.852.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 900.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương: 6.126.367 triệu đồng
Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp đưa vào cân đối: 1.817.625 triệu đồng;
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương: 1.598.430 triệu đồng;
- Thu vốn thực hiện chương trình mục tiêu, dự án: 672.811 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương thực hiện một số chính sách mới: 496.559 triệu đồng;
- Thu vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước: 522.458 triệu đồng;
- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: 566.391 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ kết dư: 60.000 triệu đồng;
- Thu chuyển nguồn làm lương: 53.602 triệu đồng;
- Thu vay đầu tư Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn: 30.000 triệu đồng;
- Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước: 308.491 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.126.367 triệu đồng
Trong đó:
- Chi ngân sách tỉnh: 3.641.192 triệu đồng;
- Chi ngân sách các huyện, thành phố, thị xã: 1.932.315 triệu đồng;
- Chi ngân sách xã: 552.860 triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2016 cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã (kèm theo Phụ lục).
Đối với dự phòng ngân sách tỉnh, UBND tỉnh quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật và hàng quý báo cáo kết quả thực hiện với Thường trực HĐND tỉnh. Cân đối bảo đảm chi triển khai thực hiện Luật Tổ chức chính quyền địa phương, Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu HĐND các cấp; các hoạt động của HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021.
Đối với nguồn thu tiền sử dụng đất được sử dụng để đầu tư hạ tầng, giải phóng mặt bằng cho đầu tư phát triển, đo đạc, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai theo quy định.
Phấn đấu tăng thu ngân sách để thực hiện các chính sách địa phương và trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn của năm 2015 phải trả trong năm 2016.
Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện, thành phố, thị xã. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách các huyện, thành phố, thị xã năm 2016 và công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Chỉ đạo và kiểm tra việc sử dụng ngân sách đối với những đơn vị trực thuộc, đảm bảo chi ngân sách đúng chế độ, đúng tiêu chuẩn, định mức, đúng dự toán được giao. Đồng thời tổ chức xử lý kịp thời những thiếu sót, sai phạm được phát hiện qua kiểm tra, thanh tra, kiểm toán đã có kết luận bằng văn bản; làm rõ trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân và thực hiện chế độ trách nhiệm đối với thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trong quản lý, điều hành ngân sách khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân sách sai chế độ, chính sách; không chuyển nhiệm vụ sang năm sau đối với những nhiệm vụ chi đã được bố trí trong dự toán (trừ các trường hợp được phép theo quy định).
Ngoài tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 theo quy định, các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và các huyện, thành phố, thị xã thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị để bố trí chi cải cách tiền lương.
Triển khai cơ chế hoạt động tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập gắn với lộ trình từng bước tính đúng, tính đủ các chi phí vào giá dịch vụ sự nghiệp công đã đề ra tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ và chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần theo Quyết định số 22/2015/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ. Các Sở, Ban ngành, địa phương tích cực chuẩn bị các điều kiện để thực hiện giá dịch vụ công theo lộ trình. Trên cơ sở đó, phân loại các đơn vị sự nghiệp công thực hiện theo mức giá phù hợp, để chuyển đổi phương thức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với các đơn vị, phù hợp với thời kỳ ổn định ngân sách tiếp theo.
Tổ chức rà soát, tái cấu trúc lại nhiệm vụ chi và chuẩn bị xây dựng phương án phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; định mức chi trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020, trình HĐND tỉnh quyết định tại kỳ họp cuối năm 2016.
Điều 4. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND, đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2016 theo lĩnh vực và phạm vi trách nhiệm đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2015 |
Ước TH năm 2015 |
Dự toán năm 2016 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
2.450.000 |
2.298.690 |
2.752.000 |
1 |
Thu nội địa |
1.350.000 |
1.459.690 |
1.852.000 |
2 |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
1.100.000 |
839.000 |
900.000 |
B |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.450.547 |
6.263.067 |
6.126.367 |
I |
Thu cân đối ngân sách địa phương |
5.147.281 |
5.959.801 |
5.817.876 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
1.314.200 |
1.414.718 |
1.817.625 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
3.782.081 |
4.100.048 |
3.856.649 |
|
- Thu bổ sung trong cân đối |
1.598.430 |
1.598.430 |
1.598.430 |
|
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
|
317.967 |
|
|
- BS thực hiện CS mới |
470.735 |
470.735 |
496.559 |
|
- Thu vốn CTMTQG và CT, DA, nhiệm vụ |
771.926 |
771.926 |
672.811 |
|
- Thu vốn dự án nước ngoài |
119.600 |
119.600 |
522.458 |
|
- Bổ sung TW thực hiện cải cách tiền lương |
821.390 |
821.390 |
566.391 |
3 |
Thu bổ sung từ kết dư |
21.000 |
21.000 |
60.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn làm lương |
|
|
53.602 |
5 |
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
|
390.018 |
|
6 |
Thu vay Chương trình KCHKM cấp 2 và GTNT |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
4.017 |
|
II |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
303.266 |
303.266 |
308.491 |
|
Trong đó: thu xổ số kiến thiết |
33.000 |
33.000 |
30.000 |
C |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.450.547 |
6.155.431 |
6.126.367 |
I |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
5.147.281 |
5.852.165 |
5.817.876 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
546.854 |
591.595 |
1.249.623 |
2 |
Chi thường xuyên |
3.571.044 |
4.095.264 |
3.587.221 |
3 |
Chi dự phòng |
87.220 |
0 |
88.480 |
4 |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương, chính sách chế độ |
59.098 |
0 |
93.368 |
5 |
Chi Chương trình KCHKM, KCH GTNT từ nguồn vay |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
6 |
Chi thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
852.065 |
1.129.462 |
768.184 |
7 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.827 |
1.000 |
8 |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
4.017 |
|
II |
Chi sự nghiệp để lại QL qua NS |
303.266 |
303.266 |
308.491 |
|
Trong đó: chi từ nguồn thu xổ số |
33.000 |
33.000 |
30.000 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Ước TH năm 2015 |
D/toán TW năm 2016 |
DT ĐP năm 2016 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
7.147.039 |
6.480.251 |
7.060.742 |
A |
TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN |
2.298.690 |
2.570.000 |
2.752.000 |
I |
Thu nội địa |
1.459.690 |
1.670.000 |
1.852.000 |
1 |
Thu XNQD Trung ương |
145.000 |
170.000 |
175.000 |
2 |
Thu XNQD địa phương |
70.000 |
80.000 |
85.000 |
3 |
Thu ngoài quốc doanh |
505.630 |
637.300 |
667.380 |
4 |
Thu từ khu vực có vốn ĐTNN |
9.000 |
7.000 |
10.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
92.550 |
108.000 |
101.720 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.050 |
700 |
1.050 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.930 |
3.000 |
2.870 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
45.280 |
53.000 |
54.060 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
124.000 |
205.000 |
207.000 |
10 |
Thu phí và lệ phí |
86.670 |
38.000 |
67.980 |
|
Trong đó: - Phí Trung ương |
14.000 |
9.000 |
9.000 |
|
- Phí tỉnh (*) |
61.000 |
29.000 |
47.710 |
|
- Phí huyện, xã |
11.670 |
10.830 |
|
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
250.000 |
250.000 |
300.000 |
12 |
Thu tiền thuê đất |
23.540 |
16.000 |
17.940 |
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
6.100 |
3.000 |
14.000 |
14 |
Thu vãng lãi XDCB và khác |
|
|
49.000 |
15 |
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN |
740 |
0 |
0 |
16 |
Thu khác |
72.000 |
90.000 |
90.000 |
17 |
Các khoản thu tại xã |
8.000 |
9.000 |
9.000 |
18 |
Các khoản thu khác có địa chỉ chi |
17.200 |
0 |
0 |
II |
Thu từ hoạt động XNK |
839.000 |
900.000 |
900.000 |
1 |
Thu thuế XNK, thuế TTĐB hàng NK |
0 |
140.000 |
140.000 |
2 |
Thu thuế GTGT hàng nhập khẩu |
0 |
760.000 |
760.000 |
B |
Thu vay Công trình KCHKM cấp 2 và GTNT |
30.000 |
|
30.000 |
C |
Các khoản thu để lại quản lý chi qua NSNN |
303.266 |
|
308.491 |
|
Trong đó: thu xổ số kiến thiết |
33.000 |
|
30.000 |
D |
Thu bổ sung cân đối từ NSTW |
4.100.048 |
3.856.649 |
3.856.649 |
|
- Thu bổ sung trong cân đối |
1.598.430 |
1.598.430 |
1.598.430 |
|
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
317.967 |
|
|
|
- Bổ sung thực hiện CS mới |
470.735 |
496.559 |
496.559 |
|
- Thu vốn Chương trình MTQG và CT, DA, nhiệm vụ |
771.926 |
672.811 |
672.811 |
|
- Thu vốn dự án nước ngoài |
119.600 |
522.458 |
522.458 |
|
- Bổ sung TW thực hiện cải cách tiền lương |
821.390 |
566.391 |
566.391 |
E |
Thu bổ sung từ kết dư |
21.000 |
|
60.000 |
F |
Thu chuyển nguồn làm lương |
|
53.602 |
53.602 |
G |
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
390.018 |
|
|
H |
Thu bổ sung cấp dưới nộp lên |
4.017 |
|
|
Ghi chú: (*): Bao gồm phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) tại các cửa khẩu đường bộ.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Ước TH năm 2015 |
Dự toán TW năm 2016 |
Dự toán địa phương năm 2016 |
||
Tổng số |
Tỉnh |
Huyện |
||||
|
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
7.147.039 |
6.480.251 |
7.060.742 |
6.546.242 |
514.500 |
A |
TỔNG THU NS TRÊN ĐỊA BÀN |
2.298.690 |
2.570.000 |
2.752.000 |
2.237.500 |
514.500 |
I |
Thu nội địa |
1.459.690 |
1.670.000 |
1.852.000 |
1.337.500 |
514.500 |
1 |
Thu XNQD Trung ương |
145.000 |
170.000 |
175.000 |
175.000 |
|
2 |
Thu XNQD địa phương |
70.000 |
80.000 |
85.000 |
85.000 |
|
3 |
Thu ngoài quốc doanh |
505.630 |
637.300 |
667.380 |
430.000 |
237.380 |
4 |
Thu từ khu vực có vốn ĐTNN |
9.000 |
7.000 |
10.000 |
10.000 |
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
92.550 |
108.000 |
101.720 |
0 |
101.720 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
1.050 |
700 |
0 |
|
1.050 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
2.930 |
3.000 |
2.870 |
|
2.870 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
45.280 |
53.000 |
54.060 |
26.000 |
28.060 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
124.000 |
205.000 |
207.000 |
204.000 |
3.000 |
10 |
Thu phí và lệ phí |
86.670 |
38.000 |
67.980 |
54.000 |
13.980 |
|
Trong đó: - Phí Trung ương |
14.000 |
9.000 |
9.000 |
6.290 |
2.710 |
|
- Phí tỉnh (*) |
61.000 |
29.000 |
47.710 |
47.270 |
440 |
|
- Phí huyện, xã |
11.670 |
10.830 |
|
10.830 |
|
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
250.000 |
250.000 |
300.000 |
205.000 |
95.000 |
12 |
Thu tiền thuê đất |
23.540 |
16.000 |
17.940 |
0 |
17.940 |
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
6.100 |
3.000 |
15.050 |
14.000 |
0 |
14 |
Thu vãng lãi XDCB và khác |
|
|
49.000 |
49.000 |
|
15 |
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN |
740 |
0 |
0 |
|
|
16 |
Thu khác |
72.000 |
90.000 |
90.000 |
85.500 |
4.500 |
17 |
Các khoản thu tại xã |
8.000 |
9.000 |
9.000 |
0 |
9.000 |
18 |
Các khoản thu khác có địa chỉ chi |
17.200 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Thu từ hoạt động XNK |
839.000 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
|
1 |
1. Thu thuế XNK, thuế TTĐB hàng NK |
0 |
140.000 |
140.000 |
140.000 |
|
2 |
2. Thu thuế GTGT hàng nhập khẩu |
0 |
760.000 |
760.000 |
760.000 |
|
B |
Thu vay Chương trình KCHKM cấp 2 và GTNT |
30.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
C |
Các khoản thu để lại q.lý chi qua NSNN |
303.266 |
|
308.491 |
308.491 |
|
|
Trong đó: Thu xổ số kiến thiết |
33.000 |
|
30.000 |
30.000 |
|
D |
Thu bổ sung cân đối từ NSTW |
4.100.048 |
3.856.649 |
3.856.649 |
3.856.649 |
0 |
- |
Thu bổ sung trong cân đối |
1.598.430 |
1.598.430 |
1.598.430 |
1.598.430 |
|
- |
Thu bổ sung ngoài kế hoạch |
317.967 |
|
|
|
|
- |
Bổ sung thực hiện chính sách mới |
470.735 |
496.559 |
496.559 |
496.559 |
|
- |
Thu vốn Chương trình MTQG và CT, DA, nhiệm vụ |
771.926 |
672.811 |
672.811 |
672.811 |
|
- |
Thu vốn dự án nước ngoài |
119.600 |
522.458 |
522.458 |
522.458 |
|
- |
Bổ sung TW thực hiện cải cách tiền lương |
821.390 |
566.391 |
566.391 |
566.391 |
|
E |
Thu bổ sung từ kết dư |
21.000 |
|
60.000 |
60.000 |
|
F |
Thu chuyển nguồn làm lương |
|
53.602 |
53.602 |
53.602 |
|
G |
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau |
390.018 |
|
|
|
|
H |
Thu bổ sung cấp dưới nộp lên |
4.017 |
|
|
|
|
Ghi chú: (*): Bao gồm phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) tại các cửa khẩu đường bộ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Dự toán TW giao năm 2016 |
Dự toán chi địa phương năm 2016 |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||||
|
Tổng chi ngân sách địa phương quản lý |
5.545.876 |
6.126.367 |
3.641.192 |
1.932.315 |
552.860 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
3.854.048 |
5.019.692 |
2.534.517 |
1.932.315 |
552.860 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
610.100 |
1.249.623 |
1.092.297 |
157.326 |
0 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
610.100 |
706.600 |
549.274 |
157.326 |
0 |
|
Trong đó: - Chi XDCB tập trung |
360.100 |
360.100 |
332.774 |
27.326 |
|
|
Trong đó: + Vốn XDCB tập trung phân bổ |
|
197.380 |
170.054 |
27.326 |
|
|
+ Chi trả nợ vay ngân hàng phát triển (*) |
|
62.000 |
62.000 |
0 |
|
|
+ Chi hoàn trả tạm ứng vốn nhàn rỗi KBNN |
|
100.720 |
100.720 |
|
|
|
- Trung ương hỗ trợ có địa chỉ |
|
67.000 |
32.000 |
35.000 |
|
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (**) |
250.000 |
279.500 |
184.500 |
95.000 |
|
2 |
Chi thực hiện Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 25/4/2014 của HĐND tỉnh (đầu tư trực tiếp xây dựng nông thôn mới) |
|
20.000 |
20.000 |
0 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước |
|
522.458 |
522.458 |
0 |
|
4 |
Chi vốn đối ứng các dự án ODA hành chính sự nghiệp |
|
565 |
565 |
0 |
|
5 |
Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Chi thường xuyên |
3.165.868 |
3.587.221 |
1.308.125 |
1.737.232 |
541.864 |
1 |
Chi trợ giá, trợ cước |
|
8.336 |
8.336 |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
294.343 |
199.127 |
76.097 |
19.119 |
3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
|
50.426 |
6.961 |
43.465 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.474.420 |
1.573.389 |
321.120 |
1.245.754 |
6.515 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
|
1.504.297 |
262.726 |
1.235.056 |
6.515 |
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
69.092 |
58.394 |
10.698 |
|
5 |
Chi sự nghiệp y tế và dân số |
|
378.756 |
373.941 |
4.815 |
|
6 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
13.500 |
13.500 |
13.500 |
|
|
7 |
Chi sự nghiệp công nghệ thông tin và bưu chính viễn thông |
|
2.773 |
2.773 |
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
|
31.896 |
19.377 |
7.175 |
5.344 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
|
23.039 |
14.973 |
8.066 |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
|
7.778 |
1.377 |
4.977 |
1.424 |
11 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
148.943 |
18.623 |
111.380 |
18.940 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
|
927.041 |
263.980 |
218.976 |
444.085 |
13 |
Chi quốc phòng |
|
67.181 |
20.701 |
9.058 |
37.422 |
14 |
Chi an ninh |
|
23.021 |
11.136 |
4.108 |
7.777 |
15 |
Chi khác ngân sách |
|
36.799 |
32.200 |
3.361 |
1.238 |
III |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương và chính sách an sinh xã hội (***) |
|
93.368 |
93.368 |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
77.080 |
88.480 |
39.727 |
37.757 |
10.996 |
B |
Chi Chương trình KCHKM cấp 2 và BTH GTNT từ nguồn vốn vay |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
C |
Chi thực hiện Chương trình MTQG và một số mục tiêu, nhiệm vụ khác |
1.691.828 |
768.184 |
768.184 |
|
|
D |
Chi sự nghiệp để lại quản lý qua NSNN |
|
308.491 |
308.491 |
|
|
|
Trong đó: chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
Ghi chú:
- (*): Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển theo Nghị quyết số 02/2013/NQ-CP: 30 tỷ đồng (chưa bố trí 30 tỷ đồng trả nợ KH năm 2015 đã cam kết ký với NHPT); trả nợ vay KCHKM-GTNT: 32 tỷ đồng;
- (**): Không bao gồm 20,5 tỷ đồng kinh phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai theo Chỉ thị số 1474/TC-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 20/CT-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh đã bố trí ở sự nghiệp kinh tế (tương ứng 10% số thu cấp tỉnh);
- (***) Đã thực hiện tiết kiệm thêm 10% theo hướng dẫn TW.
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
ĐƠN VỊ |
Biên chế được giao |
Tổng số |
Trong đó |
|
|||
Chi con người (*) |
Chi công việc (**) |
|
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
||
|
Tổng số |
1.711 |
263.980 |
161.605 |
102.375 |
|
||
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
46 |
4.518 |
3.827 |
691 |
|
||
2 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
43 |
4.552 |
4.099 |
453 |
|
||
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
49 |
5.820 |
4.320 |
1.500 |
|
||
4 |
Sở Giao thông vận tải |
24 |
2.478 |
2.213 |
265 |
|
||
5 |
Sở Tài chính |
50 |
5.706 |
4.380 |
1.326 |
|
||
6 |
Sở Xây dựng |
33 |
3.423 |
2.761 |
662 |
|
||
7 |
Sở Tư pháp |
28 |
3.029 |
2.143 |
886 |
|
||
8 |
Sở Công thương |
37 |
4.573 |
3.257 |
1.316 |
|
||
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
31 |
3.197 |
2.610 |
587 |
|
||
10 |
Sở Y tế |
34 |
3.799 |
3.167 |
632 |
|
||
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
23 |
2.905 |
2.426 |
479 |
|
||
12 |
Chi cục Đo lường chất lượng |
12 |
1.258 |
1.152 |
106 |
|
||
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
42 |
4.433 |
3.836 |
597 |
|
||
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
27 |
2.871 |
2.295 |
576 |
|
||
15 |
Sở Nội vụ |
35 |
4.854 |
3.095 |
1.759 |
|
||
16 |
Sở Ngoại vụ |
22 |
3.207 |
1.800 |
1.407 |
|
||
17 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
3 |
685 |
278 |
407 |
|
||
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
54 |
6.765 |
5.914 |
851 |
|
||
19 |
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và HĐND tỉnh (trong đó hỗ trợ Đoàn ĐB Quốc hội 200 triệu) |
36 |
8.754 |
3.128 |
5.626 |
|
||
20 |
Văn phòng UBND tỉnh |
57 |
13.022 |
5.070 |
7.952 |
|
||
21 |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
11 |
11.082 |
900 |
10.182 |
|
||
22 |
Ban Dân tộc tỉnh |
29 |
3.469 |
2.490 |
979 |
|
||
23 |
Chi cục Quản lý thị trường |
64 |
7.463 |
6.253 |
1.210 |
|
||
24 |
Thanh tra tỉnh |
31 |
5.843 |
3.938 |
1.905 |
|
||
25 |
Phòng Công chứng số 2 |
3 |
162 |
25 |
137 |
|
||
26 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
17 |
1.739 |
958 |
781 |
|
||
27 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
20 |
1.794 |
1.490 |
304 |
|
||
28 |
Chi cục Dân số KHH gia đình |
17 |
1.492 |
1.214 |
278 |
|
||
29 |
BQL Khu kinh tế |
39 |
4.109 |
3.019 |
1.090 |
|
||
30 |
Ban Thanh tra Giao thông |
11 |
1.280 |
1.048 |
232 |
|
||
31 |
Ban Tôn giáo tỉnh |
11 |
1.331 |
864 |
467 |
|||
32 |
BQL DA ĐTXD các Khu kinh tế |
15 |
959 |
761 |
198 |
|||
33 |
VP Ban an toàn giao thông tỉnh |
3 |
372 |
209 |
163 |
|||
34 |
Trung tâm Quản lý cửa khẩu |
8 |
825 |
542 |
283 |
|||
35 |
Tỉnh ủy |
227 |
67.791 |
28.586 |
39.205 |
|||
36 |
Báo Quảng Trị |
45 |
3.322 |
2.849 |
473 |
|||
37 |
UB Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
25 |
5.582 |
3.172 |
2.410 |
|||
38 |
Tỉnh Đoàn |
29 |
3.517 |
2.448 |
1.069 |
|||
39 |
Hội Nông dân tỉnh |
27 |
3.421 |
2.892 |
529 |
|||
40 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
23 |
2.979 |
2.323 |
656 |
|||
41 |
Hội cựu Chiến binh tỉnh |
14 |
1.921 |
1.340 |
581 |
|||
42 |
Đoàn khối các cơ quan tỉnh |
4 |
421 |
244 |
177 |
|||
43 |
Đoàn khối các doanh nghiệp tỉnh |
3 |
309 |
188 |
121 |
|||
44 |
Tổng đội Thanh niên xung phong |
7 |
671 |
505 |
166 |
|||
45 |
Hội Nhà báo |
4 |
622 |
225 |
397 |
|||
46 |
Liên minh HTX và DNNQD Tỉnh |
18 |
1.244 |
826 |
418 |
|||
47 |
Hội Chữ thập đỏ |
14 |
1.190 |
883 |
307 |
|||
48 |
Hội Người mù |
3 |
462 |
285 |
177 |
|||
49 |
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật |
6 |
1.408 |
537 |
871 |
|||
50 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
9 |
481 |
396 |
85 |
|||
51 |
Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
195 |
23.519 |
21.102 |
2.417 |
|||
52 |
Trung tâm Tin học tỉnh |
14 |
1.911 |
947 |
964 |
|||
53 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh |
17 |
1.382 |
987 |
395 |
|||
54 |
Chi cục Lâm nghiệp |
12 |
1.221 |
1.085 |
136 |
|||
55 |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
15 |
1.295 |
940 |
355 |
|||
56 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
13 |
1.137 |
961 |
176 |
|||
57 |
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
8 |
664 |
570 |
94 |
|||
58 |
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng |
3 |
98 |
69 |
29 |
|||
59 |
Trạm Kiểm soát Liên Hợp - Tân Hợp |
|
648 |
0 |
648 |
|||
60 |
Hỗ trợ hoạt động các Hội |
11 |
4.995 |
1.763 |
3.232 |
|||
- |
Hội Đông y |
3 |
387 |
228 |
159 |
|||
- |
Hội Bảo trợ Người khuyết tật và Trẻ mồ côi tỉnh |
1 |
385 |
245 |
140 |
|||
- |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
1 |
277 |
142 |
135 |
|||
- |
Hội Khuyến học tỉnh |
1 |
942 |
187 |
755 |
|||
- |
Hội Nạn nhân chất độc Da cam |
1 |
272 |
132 |
140 |
|||
- |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
1 |
350 |
0 |
350 |
|||
- |
Hội Từ thiện |
|
236 |
126 |
110 |
|||
- |
Hội Làm vườn |
2 |
304 |
125 |
179 |
|||
- |
Câu lạc bộ Đường 9 |
|
196 |
126 |
70 |
|||
- |
Hội Tù chính trị yêu nước |
|
238 |
118 |
120 |
|||
- |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
1 |
327 |
199 |
128 |
|||
- |
Hội Y học |
|
168 |
48 |
120 |
|||
- |
Hội Luật gia |
|
217 |
87 |
130 |
|||
- |
Hội Di sản Văn hóa |
|
80 |
0 |
80 |
|||
- |
Hội Châm cứu |
|
50 |
0 |
50 |
|||
- |
Hội Yựu giáo chức tỉnh |
|
80 |
0 |
80 |
|||
- |
Đoàn Luật sư |
|
80 |
0 |
80 |
|||
- |
Hội Khoa học kinh tế |
|
80 |
0 |
80 |
|||
- |
Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh |
|
80 |
0 |
80 |
|||
- |
Hội Người khuyết tật |
|
80 |
0 |
80 |
|||
- |
Hội Khoa học lịch sử |
|
80 |
0 |
80 |
|||
- |
Câu lạc bộ TT Người cao tuổi |
|
86 |
0 |
86 |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.150.000đồng/tháng;
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên thực hiện tiền lương theo quy định và trừ thêm 10% theo hướng dẫn TW.
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP VĂN XÃ KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Dự toán năm 2016 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
774.020 |
|
I |
Chi trợ giá Báo Quảng Trị |
8.336 |
|
II |
Sự nghiệp văn hóa - thông tin |
17.099 |
|
1 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
974 |
|
2 |
Tạp chí Cửa Việt |
1.513 |
|
3 |
Sự nghiệp văn hóa |
14.612 |
|
III |
Sự nghiệp giáo dục |
262.726 |
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục khối tỉnh |
248.434 |
|
2 |
Kinh phí thực hiện chế độ theo NĐ số 116/2010/NĐ- CP; NĐ số 19/2013/NĐ-CP cho các cơ sở giáo dục cấp tỉnh quản lý |
5.178 |
|
3 |
Chính sách hỗ trợ học sinh PTTH ở vùng có điều kiện KTXH ĐBKK (QĐ 12/2013/QĐ-TTg) |
4.331 |
|
4 |
Kinh phí thực hiện chính sách học bổng và hỗ trợ phương tiện học tập theo TTLT số 42/TTLT-BGDDT- BLDTBXH-BTC |
2.490 |
Phân bổ cho Sở GD và ĐT và các huyện khi có số liệu báo cáo quyết toán năm 2015 |
5 |
Chính sách đối với học sinh dân tộc bán trú |
2.293 |
Phân bổ cho các huyện khi có số liệu báo cáo quyết toán năm 2015(Bố trí trước 85% KP cho các huyện) |
IV |
Sự nghiệp Đào tạo |
58.394 |
|
1 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
16.532 |
|
2 |
Trường Chính trị Lê Duẩn |
6.370 |
|
3 |
Trường Trung học Nông nghiệp |
3.641 |
|
4 |
Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên |
1.045 |
|
5 |
Trường Cao đẳng Y tế |
3.691 |
|
6 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT |
7.206 |
|
7 |
Nhà Thiếu nhi |
1.270 |
|
8 |
Trường Trung cấp nghề |
3.566 |
|
9 |
Liên minh hợp tác xã và DN NQD |
173 |
|
10 |
Sở Lao động TB và XH |
200 |
|
- |
Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề |
200 |
|
11 |
Đào tạo Lào |
5.000 |
Đã bao gồm đào tạo HS Lào tại trường CĐSP tỉnh, Trường CĐ Y tế; đào tạo cán bộ Lào tại Trường chính trị Lê Duẩn và đào tạo trong lĩnh vực AN-QP |
12 |
Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ) |
4.000 |
|
13 |
Đào tạo khác |
700 |
Đào tạo bồi dưỡng CBCC cấp xã người dân tộc thiểu số theo NQ 06/2008/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/4/2008 |
14 |
Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND và QĐ 23/QĐ-UBND |
5.000 |
Bao gồm HĐ tạo nguồn nhân lực |
V |
Sự nghiệp y tế |
373.941 |
|
1 |
Kinh phí sự nghiệp ngành y tế |
259.280 |
Đã bố trí KP trực phẫu thuật theo QĐ 73/CP (12 tỷ); Lương cho BC chưa tuyển (6,006 tỷ) |
2 |
KP thực hiện chế độ theo NĐ 64 và NĐ 116/2010/NĐ- CP |
8.244 |
|
3 |
Chi đối ứng các dự án ngành y tế |
1.100 |
|
4 |
Chi sự nghiệp dân số - kế hoạch hóa gia đình |
9.795 |
Bao gồm thực hiện Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 về chính sách dân số |
5 |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo |
51.451 |
Mua thẻ BHYT cho người nghèo, người dân tộc thiểu số |
6 |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
26.190 |
|
7 |
Kinh phí mua thẻ BHYTcho đối tượng bảo trợ XH |
7.881 |
|
8 |
Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
10.000 |
Quyết đinh 14/2012/QĐ- TTg |
VI |
Sự nghiệp khoa học - công nghệ |
13.500 |
|
VII |
Sự nghiệp CNTT và truyền thông |
2.773 |
|
1 |
VP UBND tỉnh |
567 |
|
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.044 |
|
3 |
Sở Tài chính |
162 |
|
4 |
Kinh phí Đề án 06 |
0 |
|
VIII |
Sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
14.973 |
|
IX |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
1.377 |
|
1 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
525 |
|
2 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT |
852 |
|
X |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
18.623 |
|
1 |
Chi bộ máy và kinh phí ĐBXH |
11.396 |
|
2 |
Kinh phí thực hiện mua BHYT và mai táng phí cho đối tượng theo QĐ 290, NĐ 150, QĐ 62/2011 |
5.135 |
|
3 |
Chương trình giải quyết việc làm |
100 |
|
4 |
Chương trình thúc đẩy tham gia quyền TE |
250 |
QĐ số 1235/QĐ-TTg ngày 03/8/2015 |
5 |
Bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
530 |
|
|
Sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ trẻ em |
530 |
|
6 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Trị |
250 |
|
7 |
Chương trình bình đẳng giới |
130 |
|
- |
Kinh phí hoạt động |
130 |
Vốn NSĐP |
8 |
KP Ban chỉ đạo ĐA đào tạo nghề 1956 |
97 |
|
9 |
KP Ban chỉ đạo giảm nghèo bền vững tỉnh |
50 |
|
10 |
Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi |
450 |
Các cụ 90, 100 tuổi |
11 |
KP điện, bảo vệ Trung tâm Chữa bệnh GD-LĐTBXH |
200 |
|
12 |
KP Hội đồng trọng tài LĐ |
35 |
|
XI |
Sự nghiệp chiếu bóng |
2.278 |
|
1 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
2.278 |
|
|
Trong đó: theo đơn đặt hàng của Nhà nước |
486 |
|
Ghi chú: - (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.150.000đồng/tháng;
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên thực hiện tiền lương theo quy định và trừ thêm 10% theo hướng dẫn TW.
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ MÔI TRƯỜNG KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
|
Chi bộ máy |
Chi SN |
|||
|
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
|
Tổng số |
206.088 |
26.347 |
179.741 |
A |
Sự nghiệp kinh tế |
199.127 |
26.347 |
172.780 |
I |
Sự nghiệp nông nghiệp và phát triển nông thôn |
50.006 |
24.283 |
25.723 |
1 |
Sự nghiệp lâm nghiệp |
796 |
|
796 |
2 |
Chi cục Kiểm lâm |
5.285 |
|
5.285 |
3 |
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư |
7.996 |
4.505 |
3.491 |
4 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
1.218 |
644 |
574 |
5 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
4.437 |
3.174 |
1.263 |
6 |
Chi cục Thú y |
5.509 |
3.910 |
1.599 |
7 |
Trung tâm Điều tra quy hoạch thiết kế nông lâm |
1.452 |
1.355 |
97 |
8 |
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống bão, lụt |
5.186 |
1.289 |
3.897 |
9 |
BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông |
3.853 |
2.085 |
1.768 |
10 |
BQL RPH lưu vực sông Bến Hải |
3.547 |
1.842 |
1.705 |
11 |
BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn |
1.726 |
795 |
931 |
12 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
2.730 |
1.719 |
1.011 |
13 |
BQL Bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ |
847 |
412 |
435 |
14 |
Trung tâm Giống thủy sản |
1.461 |
693 |
768 |
15 |
BQL Cảng cá Quảng Trị |
2.133 |
842 |
1.291 |
16 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông sản và Thủy sản |
1.830 |
1.018 |
812 |
II |
Sự nghiệp công nghiệp và xúc tiến thương mại |
2.441 |
826 |
1.615 |
1 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
2.441 |
826 |
1.615 |
III |
Sự nghiệp giao thông |
18.618 |
0 |
18.618 |
1 |
Sửa chữa thường xuyên |
7.823 |
0 |
7.823 |
2 |
Sửa chữa lớn |
10.795 |
0 |
10.795 |
IV |
Sự nghiệp tài nguyên |
20.679 |
1.238 |
19.441 |
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT |
3.162 |
694 |
2.468 |
2 |
Văn phòng Đăng ký QSD đất |
3.632 |
544 |
3.088 |
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7.150 |
0 |
7.150 |
4 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
162 |
0 |
162 |
5 |
Sở Nội vụ (DA 513) |
810 |
0 |
810 |
6 |
Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
5.763 |
0 |
5.763 |
V |
Kinh phí phục vụ công tác thẩm định giá trị quyền sử dụng đất, thẩm định miễn thu thủy lợi phí, đấu giá quyền sử dụng đất |
181 |
0 |
181 |
1 |
Sở Tài chính: |
181 |
0 |
181 |
|
Trong đó: + Kinh phí thẩm định giá trị quyền sử dụng đất |
100 |
0 |
100 |
|
+ Thẩm định miễn thu thủy lợi phí |
81 |
0 |
81 |
VI |
Kinh phí duy tu, sửa chữa hạ tầng KCN, khu kinh tế, khu du lịch |
4.714 |
- |
4.714 |
1 |
BQL Khu kinh tế |
4.330 |
- |
4.330 |
|
Trong đó: + KP duy tu sửa chữa hạ tầng |
3.930 |
0 |
3.930 |
|
+ KP giám sát chất lượng MT khu công nghiệp |
400 |
0 |
400 |
2 |
Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch |
384 |
0 |
384 |
VII |
Hoạt động xúc tiến du lịch |
664 |
0 |
664 |
1 |
Sở Văn hóa - thể thao - du lịch |
267 |
0 |
267 |
2 |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
397 |
0 |
397 |
VIII |
Xúc tiến đầu tư |
1.500 |
0 |
1.500 |
IX |
Quy hoạch kinh tế xã hội và đô thị, đất đai cấp tỉnh |
10.000 |
0 |
10.000 |
X |
Kinh phí thực hiện miễn thu thủy lợi phí |
51.869 |
0 |
51.869 |
XI |
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
20.500 |
0 |
20.500 |
XII |
Kinh phí Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
281 |
0 |
281 |
XIII |
Kinh phí hỗ trợ HTX phần mềm kế toán |
500 |
0 |
500 |
XIV |
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 08/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
4.174 |
|
4.174 |
XV |
Kinh phí phục vụ công tác xử phạt vi phạm hành chính |
13.000 |
|
13.000 |
B |
Sự nghiệp môi trường |
6.961 |
- |
6.961 |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2.640 |
0 |
2.640 |
2 |
Trung tâm Quan trắc và KTMT |
3.365 |
0 |
3.365 |
3 |
Chi cục Biển, hải đảo và Khí tượng thủy văn |
551 |
0 |
551 |
4 |
Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho các đơn vị |
405 |
0 |
405 |
Ghi chú: - (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở 1.150.000đồng/tháng;
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên thực hiện tiền lương theo quy định và trừ thêm 10% theo hướng dẫn TW.
DỰ TOÁN CHI KHÁC KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Đơn vị |
DT năm 2016 |
Tổng số |
32.200 |
Trong đó: |
|
- Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào |
8.000 |
- Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ |
6.000 |
- Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh |
10.000 |
- Chi khác |
8.000 |
- Hỗ trợ Cục Thống kế thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh |
200 |
DỰ TOÁN CHI QUỐC PHÒNG - AN NINH KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
DT năm 2016 |
|
Tổng số |
31.837 |
1 |
Chi quốc phòng |
20.701 |
- |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
10.661 |
- |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
2.770 |
|
Trong đó: Kinh phí mua xe bán tải trang bị cho các đồn Biên phòng (đồng thời thu hồi kinh phí đã tạm ứng tại Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh) |
720 |
- |
Kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
7.270 |
2 |
Chi an ninh |
6.562 |
- |
Công an tỉnh |
4.262 |
|
Trong đó: có kinh phí trang cấp BVDP toàn tỉnh |
692 |
- |
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã |
2.300 |
3 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ an ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương |
4.574 |
|
|
|
Ghi chú:
- Chi nhiệm vụ quốc phòng, gồm: chi thường xuyên thuộc nhiệm vụ địa phương; chi huấn luyện dự bị động viên theo Pháp lệnh và Quy định của Chính phủ; chi đào tạo xã đội trưởng;
- Kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo hậu cần địa phương; kinh phí hoạt động BCĐ xây dựng cơ sở; chi công tác quy tập mộ liệt sỹ; kinh phí mua báo QĐND theo Thông tư số 77/2011/TT-BQP ngày 23/5/2011;
- Công an tỉnh có kinh phí mua TTB phòng cháy, chữa cháy và trang cấp bảo vệ dân phố theo Nghị định số 38/NĐ-CP; kinh phí phục vụ nhiệm vụ giáo dục an ninh - quốc phòng; KP hoạt động của BCĐ bảo vệ bí mật Nhà nước; KP hoạt động BCĐ về nhân quyền; KP phục vụ công tác phát huy vai trò người có uy tín trong ĐBDTTS trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc theo CT số 06/2008/CT-TTg…
DỰ TOÁN CHI VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
DT năm 2016 |
|
Tổng số |
565 |
1 |
Dự án VNEN (Sở Giáo dục và Đào tạo) |
65 |
2 |
Dự án WB-FCPF (Chi cục Kiểm lâm) |
500 |
DỰ TOÁN THU CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
ĐƠN VỊ |
DT thu năm 2016 |
Nhiệm vụ chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN năm 2016 |
||||||
Tổng số |
Chi phí (nếu có) |
40% để CCTL |
Nhiệm vụ chi từ nguồn thu còn lại |
Chênh lệch thu chi thực hiện cân đối ngân sách (**) |
|||||
Tổng số |
Thực hiện CCTL từ 730.000đ- 1.150.000đ (*) |
Để lại đơn vị thực hiện CCTL năm 2016 (nếu có) |
|||||||
|
1 |
2 |
3=4+5+8 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng |
278.491 |
278.491 |
147.142 |
38.254 |
30.290 |
7.964 |
72.293 |
20.802 |
I |
Quản lý hành chính |
11.378 |
11.378 |
3.685 |
2.253 |
798 |
1.455 |
4.503 |
937 |
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
180 |
180 |
|
72 |
72 |
|
108 |
|
2 |
Sở Giao thông vận tải |
3.300 |
3.300 |
3.100 |
0 |
|
|
|
200 |
3 |
Sở Xây dựng |
468 |
468 |
|
187 |
187 |
|
251 |
30 |
4 |
Sở Tư pháp |
165 |
165 |
|
66 |
66 |
|
99 |
|
5 |
Sở Công Thương |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
6 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
163 |
163 |
|
65 |
65 |
|
98 |
|
7 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
30 |
30 |
15 |
8 |
8 |
|
7 |
|
8 |
Sở Y tế |
240 |
240 |
|
96 |
96 |
|
144 |
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
10 |
Chi cục Đo lường chất lượng |
200 |
200 |
170 |
0 |
|
|
|
30 |
11 |
Chi cục Lâm nghiệp |
8 |
8 |
|
3 |
|
3 |
5 |
|
12 |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
180 |
180 |
|
72 |
72 |
|
108 |
|
13 |
Phòng Công chứng số 2 |
450 |
450 |
|
180 |
180 |
|
270 |
|
14 |
Báo Quảng Trị |
2.664 |
2.664 |
|
452 |
|
452 |
1.535 |
677 |
15 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá TS |
530 |
530 |
400 |
52 |
52 |
|
78 |
|
16 |
Trung tâm Quản lý cửa khẩu |
2.800 |
2.800 |
|
1.000 |
|
1.000 |
1.800 |
|
II |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
4.307 |
4.307 |
4.149 |
158 |
0 |
158 |
0 |
0 |
1 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
650 |
650 |
630 |
20 |
|
20 |
|
|
2 |
Trung tâm Bảo tồn di tích và DT |
3.307 |
3.307 |
3.187 |
120 |
|
120 |
|
|
3 |
ĐoànN thuật tổng hợp tỉnh |
350 |
350 |
332 |
18 |
|
18 |
|
|
III |
Sự nghiệp giáo dục |
15.539 |
15.539 |
|
6.216 |
6.216 |
0 |
6.194 |
3.129 |
IV |
Sự nghiệp đào tạo |
7.236 |
7.236 |
0 |
2.493 |
2.102 |
391 |
4.446 |
297 |
1 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
900 |
900 |
0 |
360 |
0 |
360 |
290 |
250 |
2 |
Trường Trung học Nông nghiệp và PTNT |
185 |
185 |
|
74 |
74 |
|
111 |
|
3 |
Trường Cao đẳng Y tế |
4.950 |
4.950 |
|
1.908 |
1.908 |
|
3.042 |
|
4 |
Nhà Thiếu nhi |
251 |
251 |
|
15 |
|
15 |
213 |
23 |
5 |
Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên |
650 |
650 |
|
16 |
|
16 |
610 |
24 |
6 |
Trường Trung cấp nghề |
300 |
300 |
|
120 |
120 |
|
180 |
|
V |
Sự nghiệp y tế |
222.807 |
222.807 |
136.076 |
26.960 |
21.000 |
5.960 |
46.771 |
13.000 |
VI |
Sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
13.000 |
13.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.684 |
3.316 |
1 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
13.000 |
13.000 |
|
0 |
|
|
9.684 |
3.316 |
VII |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
900 |
900 |
0 |
82 |
82 |
0 |
695 |
123 |
1 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm |
900 |
900 |
|
82 |
82 |
|
695 |
123 |
VIII |
Sự nghiệp kinh tế |
3.324 |
3.324 |
3.232 |
92 |
92 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
12 |
12 |
7 |
5 |
5 |
|
0 |
|
2 |
Chi cục Thú y |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
0 |
0 |
|
|
|
3 |
Chi cục KT và BVNL Thủy sản |
90 |
90 |
54 |
36 |
36 |
|
0 |
|
4 |
Ban Quản lý Cảng cá Quảng Trị |
487 |
487 |
487 |
0 |
0 |
|
|
|
5 |
Chi cục QLCL nông sản và thủy sản |
107 |
107 |
64 |
43 |
43 |
|
|
|
6 |
Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT |
7 |
7 |
7 |
0 |
0 |
|
0 |
|
7 |
Văn phòng Đăng ký QSD Đất |
21 |
21 |
13 |
8 |
8 |
|
0 |
|
Ghi chú:
(*) Đơn vị sử dụng để thực hiện cải cách tiền lương từ 730.000 đồng - 1.150.000 đồng (ngân sách đã khấu trừ khi giao dự toán cho đơn vị). (**) Ngân sách đã khấu trừ khi giao dự toán cho đơn vị.
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2016
(Bao gồm cả ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Thu NS huyện, thị xã được hưởng theo phân cấp năm 2016 |
Tăng thu thực hiện năm 2015 để tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*) |
Dự toán chi Ngân sách huyện, thị xã, xã, phường năm 2016 |
Số bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
230.800 |
|
296.875 |
66.075 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
33.510 |
|
125.874 |
92.364 |
3 |
Huyện Hải Lăng |
39.430 |
|
283.601 |
244.171 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
42.550 |
|
329.786 |
287.236 |
5 |
Huyện Gio Linh |
31.280 |
|
272.821 |
241.541 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
52.480 |
|
315.316 |
262.836 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
30.800 |
|
181.259 |
150.459 |
8 |
Huyện Đakrông |
11.500 |
|
265.781 |
254.281 |
9 |
Huyện Hướng Hóa |
36.000 |
|
396.759 |
360.759 |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
0 |
|
17.103 |
17.103 |
|
Tổng cộng |
508.350 |
|
2.485.175 |
1.976.825 |
Ghi chú:
- Số tăng thu 2015 (*) sẽ xác định chính thức trong kỳ báo cáo cải cách tiền lương tiếp theo trong năm 2016;
- Đã sử dụng 50% tăng thu ngân sách địa phương dự toán năm 2016 so với dự toán năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương đến tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng.
GIAO THU NGÂN SÁCH NĂM 2016 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
TP Đông Hà |
TX Quảng Trị |
Vĩnh Linh |
Gio Linh |
Cam Lộ |
Hải Lăng |
Triệu Phong |
Hướng Hóa |
Đakrông |
Cồn Cỏ |
|
Tổng cộng |
2.491.325 |
297.775 |
125.964 |
315.536 |
272.941 |
181.459 |
286.821 |
329.886 |
397.959 |
265.881 |
17.103 |
I |
Thu NS trên địa bàn |
514.500 |
231.700 |
33.600 |
52.700 |
31.400 |
31.000 |
42.650 |
42.650 |
37.200 |
11.600 |
0 |
|
Trong đó: địa phương hưởng |
508.350 |
230.800 |
33.510 |
52.480 |
31.280 |
30.800 |
39.430 |
42.550 |
36.000 |
11.500 |
0 |
1 |
Thu ngoài quốc doanh |
237.380 |
102.500 |
19.500 |
26.400 |
16.450 |
13.570 |
19.100 |
20.900 |
13.500 |
5.460 |
|
2 |
Lệ phí trước bạ |
101.720 |
53.600 |
4.960 |
9.000 |
5.000 |
5.760 |
5.200 |
5.700 |
10.800 |
1.700 |
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Thuế sử dụng đất NN |
1.050 |
400 |
40 |
0 |
10 |
480 |
0 |
60 |
60 |
0 |
|
5 |
Thuế sử dụng đất phi NN |
2.870 |
2.500 |
100 |
20 |
40 |
50 |
100 |
40 |
20 |
0 |
|
6 |
Thu phí và lệ phí |
13.980 |
2.500 |
1.300 |
1.380 |
1.500 |
1.800 |
2.000 |
800 |
2.000 |
700 |
|
|
Trong đó: - Phí Trung ương |
2.710 |
900 |
90 |
220 |
120 |
200 |
220 |
100 |
760 |
100 |
|
|
- Phí tỉnh |
440 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
440 |
0 |
|
|
- Phí huyện, xã |
10.830 |
1.600 |
1.210 |
1.160 |
1.380 |
1.600 |
1.780 |
700 |
800 |
600 |
|
7 |
Thu cấp quyền SDĐ |
95.000 |
40.000 |
5.000 |
11.000 |
4.000 |
6.000 |
8.000 |
11.000 |
7.000 |
3.000 |
|
8 |
Thu tiền thuê đất |
17.940 |
12.500 |
600 |
1.200 |
1.500 |
780 |
600 |
600 |
120 |
40 |
|
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
28.060 |
15.000 |
1.500 |
2.000 |
1.500 |
1.560 |
2.000 |
900 |
3.000 |
600 |
|
10 |
Thu khác |
4.500 |
1.500 |
300 |
600 |
400 |
200 |
400 |
400 |
600 |
100 |
|
11 |
Thu tại xã |
9.000 |
1.200 |
300 |
1.100 |
1.000 |
800 |
2.250 |
2.250 |
100 |
0 |
|
II |
Thu BS từ NS cấp trên |
1.976.825 |
66.075 |
92.364 |
262.836 |
241.541 |
150.459 |
244.171 |
287.236 |
360.759 |
254.281 |
17.103 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
TP Đông Hà |
TX Quảng Trị |
Hải Lăng |
Triệu Phong |
Gio Linh |
Vĩnh Linh |
Cam Lộ |
Đakrông |
Hướng Hóa |
Cồn Cỏ |
|
Tổng số |
1.932.315 |
261.164 |
110.045 |
218.584 |
260.158 |
199.902 |
226.842 |
145.732 |
192.477 |
300.308 |
17.103 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
157.326 |
44.535 |
16.909 |
15.880 |
18.920 |
8.485 |
16.318 |
12.724 |
7.487 |
16.068 |
0 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi XDCB tập trung PB theo tiêu chí |
27.326 |
4.535 |
1.909 |
2.880 |
2.920 |
2.985 |
3.318 |
1.724 |
2.987 |
4.068 |
|
|
+ Chi XDCB tập trung phân bổ |
27.326 |
4.535 |
1.909 |
2.880 |
2.920 |
2.985 |
3.318 |
1.724 |
2.987 |
4.068 |
|
|
+ Thu hồi trả nợ vay KCHKM và GTNT |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
- TW hỗ trợ có địa chỉ |
35.000 |
0 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
1.500 |
2.000 |
5.000 |
1.500 |
5.000 |
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất |
95.000 |
40.000 |
5.000 |
8.000 |
11.000 |
4.000 |
11.000 |
6.000 |
3.000 |
7.000 |
|
|
- Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
1.737.232 |
211.429 |
91.144 |
198.451 |
236.170 |
187.470 |
206.053 |
130.210 |
181.190 |
278.379 |
16.736 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
76.097 |
36.228 |
7.700 |
3.574 |
3.623 |
3.636 |
4.614 |
3.786 |
2.385 |
5.896 |
4.655 |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
43.465 |
20.055 |
7.070 |
2.700 |
2.000 |
2.000 |
3.750 |
2.140 |
550 |
3.100 |
100 |
3 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
7.175 |
957 |
1.061 |
528 |
1.061 |
607 |
450 |
929 |
635 |
731 |
216 |
4 |
Chi sự nghiệp truyền thanh |
8.066 |
883 |
491 |
673 |
498 |
586 |
861 |
373 |
1.970 |
1.555 |
176 |
5 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
4.977 |
787 |
270 |
545 |
608 |
508 |
514 |
346 |
596 |
668 |
135 |
6 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo và dạy nghề |
1.245.754 |
115.432 |
50.783 |
142.203 |
178.536 |
139.650 |
155.082 |
90.868 |
144.735 |
227.710 |
755 |
|
Trong đó: - Giáo dục |
1.235.056 |
114.568 |
49.575 |
141.312 |
177.407 |
138.423 |
153.838 |
89.405 |
143.619 |
226.514 |
395 |
|
- Đào tạo và Dạy nghề |
10.698 |
864 |
1.208 |
891 |
1.129 |
1.227 |
1.244 |
1.463 |
1.116 |
1.196 |
360 |
7 |
Chi dân số |
4.815 |
472 |
499 |
498 |
606 |
492 |
592 |
629 |
494 |
493 |
40 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
111.380 |
7.373 |
3.061 |
21.269 |
22.588 |
16.060 |
14.826 |
10.229 |
5.326 |
10.348 |
300 |
9 |
Chi quản lý hành chính |
218.976 |
26.628 |
18.917 |
25.012 |
25.285 |
22.536 |
23.600 |
19.786 |
22.567 |
25.927 |
8.718 |
|
Trong đó: KP phục vụ cho vận hành hệ thống TABMIS và PM quản lý vốn đầu tư XDCB |
2.250 |
225 |
225 |
225 |
225 |
225 |
225 |
225 |
225 |
225 |
225 |
10 |
Chi quốc phòng - an ninh |
13.166 |
2.024 |
1.072 |
1.071 |
978 |
1.052 |
1.389 |
858 |
1.595 |
1.527 |
1.600 |
|
- Chi quốc phòng |
9.058 |
1.154 |
772 |
712 |
650 |
700 |
975 |
495 |
1.302 |
1.098 |
1.200 |
|
- Chi an ninh |
4.108 |
870 |
300 |
359 |
328 |
352 |
414 |
363 |
293 |
429 |
400 |
11 |
Chi khác |
3.361 |
590 |
220 |
378 |
387 |
343 |
375 |
266 |
337 |
424 |
41 |
III |
Dự phòng |
37.757 |
5.200 |
1.992 |
4.253 |
5.068 |
3.947 |
4.471 |
2.798 |
3.800 |
5.861 |
367 |
Ghi chú: - Chi thường xuyên đã bố trí mức lương tối thiểu 1.150.000đồng;
- Đã trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL từ 730.000 đồng - 1.150.000 đồng; riêng số thu học phí, tăng thu sẽ xác định trong kỳ làm lương năm 2016;
- Các lĩnh vực chi: GD-ĐT và dạy nghề, môi trường, chi dự phòng là chỉ tiêu DT mức tối thiểu; các lĩnh vực chi khác là chỉ tiêu hướng dẫn; căn cứ tình hình thực tế của địa phương để quyết định phù hợp;
- Chi sự nghiệp SN môi trường đã bao gồm chi hoạt động thu gom vận chuyển và xử lý rác đường phố, cây xanh và hỗ trợ xử lý tại các bãi rác tập trung;
- SN Giáo dục đã bố trí kinh phí thực hiện chuyển đổi loại hình trường bán công sang công lập theo Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND của HĐND tỉnh; giáo viên mầm non theo Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg .
Đã bố trí kinh phí thực hiện chính sách TW và địa phương:
+ Chế độ phụ cấp: Thâm niên nhà giáo theo Nghị định 54/2011/NĐ-CP (bao gồm 02% kinh phí công đoàn); phụ cấp công vụ; phụ cấp theo Hướng dẫn 05; phụ cấp theo Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ; phụ cấp ưu đãi nghề y tế theo NĐ 56/2011/NĐ-CP ; phụ cấp báo cáo viên các;
+ Chi dân số: cán bộ khuyến công; chụ cấp cấp ủy theo Quyết định số 169/QĐ-TW; PC nghề kiểm tra; PC cựu chiến binh cơ quan; KP thực hiện một số chế độ theo Quy định số 13/QĐ-TU của Tỉnh uỷ Quảng Trị; KP giám sát đầu tư cộng đồng (5tr/huyện);
+ Hợp đồng tạo nguồn nhân lực theo QĐ số 859/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh;
+ Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú theo Quyết định 85/2010/QĐ-TTg ;
+ Chi đảm bảo xã hội đã bố trí mức chi theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP ;
+ Hỗ trợ chi hoạt động công tác đảng theo Quyết định số 99-QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung ương; trang cấp cho cấp ủy viên nhiệm kỳ 2016 - 2020;
+ Hỗ trợ hàng tháng cho CBCC thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ; bồi dưỡng tiếp công dân theo Quyết định số 1511/QĐ-UBND ;
+ Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 24/8/2012;
+ Thù lao chức danh lãnh đạo chuyên trách hội đặc thù theo Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 13/02/2012;
+ Kinh phí thực hiện chính sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ;
+ Kinh phí chi trả lương, phụ cấp cho cán bộ tăng cường xóa đói, giảm nghèo;
+ Chi đảm bảo xã hội có hỗ trợ chăm sóc thường xuyên nghĩa trang liệt sỹ huyện;
+ Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách;
+ Chế độ sinh hoạt phí đối với ủy viên BCH Mặt trận Tổ quốc cấp huyện theo Quyết định số số 33/2014/QĐ-TTg ngày 28/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
- Hỗ trợ hoạt động của Liên hiệp hội KHKT;
- Thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ lương, phụ cấp theo lương, các khoản chi cho con người theo chế độ), ngoài phần 10% tiết kiệm làm lương theo quy định ngay từ khâu dự toán, giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự;
- Các huyện, thành phố, thị xã chủ động bố trí kinh phí thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, chỉnh lý biến động đất đai từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị số 1474/TC-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng số |
TP Đông Hà |
TX Quảng Trị |
Hải Lăng |
Triệu Phong |
Gio Linh |
Vĩnh Linh |
Cam Lộ |
Đakrông |
Hướng Hóa |
|
Tổng Số |
552.860 |
35.711 |
15.829 |
65.017 |
69.628 |
72.919 |
88.474 |
35.527 |
73.304 |
96.451 |
I |
Chi thường xuyên |
541.864 |
34.997 |
15.513 |
63.723 |
68.243 |
71.468 |
86.715 |
34.818 |
71.851 |
94.536 |
1 |
Chi bảo đảm xã hội |
18.940 |
1.032 |
225 |
1.254 |
2.027 |
2.348 |
6.644 |
859 |
1.627 |
2.924 |
|
+ Trợ cấp hưu xã |
12.713 |
614 |
73 |
343 |
639 |
1.499 |
5.540 |
375 |
1.291 |
2.339 |
|
+ Sự nghiệp xã hội khác |
6.227 |
418 |
152 |
911 |
1.388 |
849 |
1.104 |
484 |
336 |
585 |
2 |
Sự nghiệp giáo dục |
6.515 |
495 |
225 |
900 |
825 |
945 |
1.100 |
405 |
630 |
990 |
3 |
Sự nghiệp văn hóa - thông tin |
5.344 |
537 |
142 |
516 |
657 |
642 |
908 |
540 |
511 |
891 |
|
Trong đó: kinh phí cuộc VĐ toàn dân đoàn kết XD đời sống VH ở khu DC |
3.608 |
249 |
84 |
316 |
467 |
412 |
688 |
350 |
371 |
671 |
4 |
Sự nghiệp thể dục - thể thao |
1.424 |
360 |
48 |
160 |
152 |
168 |
176 |
72 |
112 |
176 |
5 |
Sự nghiệp quốc phòng - an ninh |
45.199 |
5.623 |
1.879 |
4.661 |
4.624 |
5.723 |
6.825 |
3.077 |
4.592 |
8.195 |
|
- Quốc phòng |
37.422 |
3.353 |
1.292 |
4.265 |
4.093 |
4.953 |
5.646 |
2.629 |
4.126 |
7.065 |
|
- An ninh |
7.777 |
2.270 |
587 |
396 |
531 |
770 |
1.179 |
448 |
466 |
1.130 |
6 |
Sự nghiệp kinh tế |
19.119 |
1.609 |
561 |
1.988 |
2.352 |
2.916 |
3.030 |
1.544 |
1.884 |
3.235 |
7 |
Chi Quản lý hành chính |
444.085 |
25.026 |
12.413 |
54.113 |
57.473 |
58.586 |
67.871 |
28.238 |
62.398 |
77.967 |
8 |
Chi khác |
1.238 |
315 |
20 |
131 |
133 |
140 |
161 |
83 |
97 |
158 |
II |
Chi dự phòng |
10.996 |
714 |
316 |
1.294 |
1.385 |
1.451 |
1.759 |
709 |
1.453 |
1.915 |
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu trên là chỉ tiêu hướng dẫn, căn cứ yêu cầu thực tế để bố trí cho phù hợp với tình hình địa phương;
- Chi XDCB được bố trí trong tổng nguồn vốn XDCB tập trung của huyện;
- Chi SN giáo dục có bố trí kinh phí đào tạo cho cán bộ xã;
- Đã bố trí các khoản chi theo chế độ, chính sách của TW và tỉnh:
+ PC cấp ủy viên theo Quyết định số 169/QĐ-TW; chế độ PC cán bộ thú y xã và thú y thôn bản;
+ Chế độ PC đối với lực lượng bảo vệ dân phố theo Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009 của HĐND tỉnh và Quyết định số 1515/QĐ- UBND ngày 26 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh;
+ Chế độ đối với cán bộ khuyến nông, lâm, ngư; phụ cấp cán bộ xóa đói giảm nghèo;
+ Kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng theo TTLT số 04/2006/TTLT-KH&ĐT-UBMTTQVN-TC ngày 04 tháng 12 năm 2006 của Liên Bộ KH&ĐT, UBMT tổ quốc Việt Nam, Bộ Tài chính (4 triệu đồng/xã);
+ Kinh phí hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã: 04 triệu đồng/xã, phường, thị trấn/năm;
+ Chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ;
+ KP thực hiện cuộc VĐ "Toàn dân đoàn kết xây dựng văn hóa khu dân cư" theo Thông tư số 160/2010/TT-BTC ngày 19/10/2010: 03 triệu đồng/KDC; 5 triệu đồng/xã vùng khó;
+ Kinh phí hỗ trợ Trung tâm Học tập cộng đồng; kinh phí diễn tập theo cơ chế 02;
+ Hỗ trợ kinh phí xây dựng lịch sử Đảng bộ xã cho huyện Gio Linh (02 xã);
+ Hỗ trợ chi hoạt động công tác Đảng theo Quyết định số 99-QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung ương;
+ Hợp đồng tạo nguồn nhân lực theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh;
+ Tạo nguồn cán bộ, công chức ở cấp xã theo Quyết định số 1618/QĐ-TU ngày 27/02/2015 của Tỉnh ủy;
+ 14% BHXH cho cán bộ không chuyên trách theo Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH 13;
+ KP thực hiện ISO theo Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh;
+ Chính sách cho đội viên Đề án 500 về xã công tác theo Quyết định số 1758/QĐ-TTg ngày 30/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
+ KP thực hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009, Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013; cán bộ không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức CT-XH ở xã;
- Chi đảm bảo xã hội có hỗ trợ chăm sóc thường xuyên các nghĩa trang liệt sỹ xã;
+ Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 24/8/2012.
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 30/10/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2020 về tăng cường quản lý, tái sử dụng, tái chế, xử lý và giảm thiểu chất thải nhựa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/10/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2020 về triển khai thực hiện nhiệm vụ năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2020 về tăng cường thực hiện nghiêm minh kỷ luật, kỷ cương đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2020 về ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện công việc trong quá trình đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư sử dụng đất Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 1022/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2019 tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2019 về thực hiện nghiêm kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong dịp Tết Nguyên đán Canh Tý - 2020 Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2019 về nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, thanh tra và phòng, chống tham nhũng Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 24/04/2020
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2019 về đẩy nhanh tiến độ thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 1235/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án khẩn cấp xử lý sự cố sạt lở đất tại khu vực khối 4 thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 13/07/2020
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2019 về tổ chức có hiệu quả giải pháp, chỉ đạo điều hành giá mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Hà Nam, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện cho vay Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2019 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống bệnh Cúm gia cầm trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính giữa các quận Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm của thành phố Hà Nội Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2019 về Bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao tỉnh Sóc Trăng và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2018 về đẩy mạnh chất lượng hiệu quả công tác đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2018 về chủ trương đầu tư 26 dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2018 thực hiện giải pháp cấp bách để khắc phục cảnh báo của Ủy ban Châu Âu về chống khai thác hải sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2018 thực hiện Nghị quyết 115/NQ-CP về cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất, đời sống nhân dân giai đoạn 2018-2023 Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2018 về sản xuất, thu hoạch, chế biến và tiêu thụ cà phê niên vụ 2018-2019 Ban hành: 23/10/2018 | Cập nhật: 28/02/2019
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2018 về tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước, chấn chỉnh hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2018 về tăng cường công tác bảo vệ trẻ em trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2018 về tăng cường kỷ luật, kỷ cương hành chính, kiểm tra, giám sát và chấn chỉnh tình trạng nhũng nhiễu, tiêu cực của cán bộ, công chức, viên chức nằm tạo sự chuyển biến mạnh mẽ, tích cực trong thi hành công vụ cán bộ, công chức, viên chức và người lao động Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2018 về phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2018 về nhiệm vụ chủ yếu năm học 2018-2019 của ngành Giáo dục Hải Phòng Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND về bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND về cho ý kiến nguồn vốn cấp tỉnh bổ sung năm 2018 và danh mục dự án mới bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2019 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Đề án “Phát triển dịch vụ đô thị thông minh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 định hướng đến năm 2025” Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch phân bổ biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và số lượng người làm việc trong các hội có tính chất đặc thù tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2018 điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp tỉnh Hà Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 13 thay thế, 1 bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động phát triển ngành tôm tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Phát điện 3 (trực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam) Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2017 về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2017 về triển khai biện pháp phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2018 Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 25/08/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2017 về triển khai thi hành Luật tiếp cận thông tin Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2017 về thực hiện Nghị quyết 42/2017/QH14 về thí điểm xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/11/2017 | Cập nhật: 29/11/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2017 về tăng cường công tác quản lý, phát triển hạ tầng trạm thu phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2017 về tăng cường công tác quản lý buôn bán, sử dụng thuốc thú y Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 21/11/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2017 thực hiện Nghị quyết 42/2017/QH14 về thí điểm xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 1235/QĐ-TTg năm 2017 về danh sách đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương Chương trình phát triển đô thị Yên Phong, giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 về Quy hoạch Tài nguyên nước tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ năm Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2017 về tăng cường biện pháp phòng, chống bệnh dại Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Chương trình phát triển văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Quyết định 1022/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2017 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 13/09/2017
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Đề án điều chỉnh, bổ sung Đề án phát triển hàng xuất khẩu tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về tổ chức Tết trồng cây xuân Đinh Dậu năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 26/04/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về chăm lo Tết Đinh dậu năm 2017 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác quản lý đất đai, quản lý quy hoạch kiến trúc, cấp phép xây dựng, quản lý trật tự xây dựng, xử lý trường hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng xây dựng kết hợp với chỉnh trang đô thị hai bên tuyến đường mới mở trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về tăng cường thực hiện pháp luật về thi hành án hình sự do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1511/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bắc Kạn năm 2016 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 21/01/2019
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về tăng cường công tác quản lý, sử dụng trụ sở cũ của cơ quan, đơn vị cấp tỉnh tại thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ và thực hiện nghĩa vụ tham gia công an nhân dân Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 thực hiện nhiệm vụ năm học 2016-2017 của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về tăng cường nâng cao trách nhiệm và chất lượng trong công tác đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về nâng cao hiệu quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2016 Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Nhà máy may quần áo bơi lội FWKK Vina tại xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch và xã Cao Phong, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 về tăng cường thực hiện biên pháp cấp bách nhằm ngăn chặn và giảm thiểu tai nạn bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 31/08/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND về đẩy mạnh thực hiện nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 ưu tiên thực hiện năm 2016 trong cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn trong lĩnh vực: Hộ tịch, Phổ biến, giáo dục pháp luật, Lý lịch tư pháp và Hòa giải cơ sở Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Nghị quyết 12/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 18-CT/TTg về phát động thi đua thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế, xã hội năm 2016 và Kế hoạch 05 năm (2016-2020) theo Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2016 Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND về tăng cường chỉ đạo công tác tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2016 Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính cấp huyện thuộc chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2016 triển khai thi hành Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế Ban Tổ chức điều hành trực tiếp Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh An Giang Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án và quyết định đấu giá quyền sử dụng đất cho thuê 43.438,4 m2 đất nuôi trồng thủy sản và đất phi nông nghiệp tại ấp Mỹ Huề, xã Nhơn Mỹ huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Hộ tịch; bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2016 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phường Phú Mỹ, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2015 bãi bỏ Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về Quy định mức phụ cấp, nguồn chi trả phụ cấp đối với khuyến nông viên cơ sở và cộng tác viên khuyến nông cơ sở Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 21/01/2016
Quyết định 2502/QĐ-BTC năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 28/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 28/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2015 về tăng cường hiệu lực thực thi chính sách, pháp luật về hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2015 về tăng cường biện pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn vốn đầu tư công Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2015 về tăng cường biện pháp chấn chỉnh tình hình hoạt động các cảng, bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2015 về Tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm và xử lý các điểm giết mổ gia súc, gia cầm hoạt động trái phép, chưa đáp ứng yêu cầu về điều kiện đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 1235/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-TTg về chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi một số mục của Quyết định 2116/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị quyết 12/NQ-HĐND phê duyệt Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và ngân sách các huyện, thành phố năm 2015 Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 tiếp tục đẩy mạnh công tác bảo đảm an toàn thực phẩm và phòng chống ngộ độc thực phẩm trong tình hình mới Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2014 về xác nhận kết quả bầu cử chức danh Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 tăng cường phát triển hệ thống thư viện xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Quyết định 48/2014/QĐ-TTg Ban hành: 15/11/2014 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 900:2008 vào hoạt động của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 thực hiện Nghị định 60/2013/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3, Điều 63 của Bộ Luật Lao động do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 thực hiện chính sách Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế tại đơn vị hành chính sự nghiệp Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 07/11/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 tăng cường, đôn đốc đẩy mạnh thực hiện, nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 đẩy mạnh xử lý vi phạm về sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản và tăng cường bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 lập Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ đến năm 2030 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về hỗ trợ đầu tư Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội Thành phố Hồ Chí Minh 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 29/08/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 chấn chỉnh, nâng cao chất lượng hoạt động đào tạo liên kết, liên thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về tình hình thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh 6 tháng đầu năm 2014; nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2014 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2014 về thành lập các thôn thuộc xã Ia Dom, Ia Đal, Ia Tơi, Sa Nghĩa, Hơ Moong và Rờ Kơi, huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND về Đề án quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 13/07/2015
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục dự án thu hút đầu tư giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh An Giang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về chính sách cấp lại khoản thu tiền từ giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND đối với xã đã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (kể từ ngày 01/7/2014 đến ngày 31/12/2014) Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án về nâng cao chất lượng hoạt động của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014 - 2016 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 33/2014/QĐ-TTg quy định chế độ hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và cấp huyện Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về phương án cấp, bổ sung vốn Điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển Tây Ninh Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2014 tăng cường thực hiện công tác bình đẳng giới và hoạt động vì sự tiến bộ của phụ nữ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Quảng Ngãi, cấp huyện thực hiện Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND huy động nguồn lực và quy định mức hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2014 thành lập ấp Chòm Xoài và ấp Giông Bàng thuộc xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2014 về ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2014 tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/01/2014 | Cập nhật: 18/01/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 triển khai, thực hiện Nghị định 78/2013/NĐ-CP về minh bạch tài sản, thu nhập trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2014 Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Quyết định 1359/QĐ-UBND thành lập Phòng Công chứng số 02 tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2013 về nguyên tắc xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 tuyên truyền, phổ biến Nghị định 79/2013/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 thực hiện giải pháp bảo đảm cân đối cung cầu hàng hóa, bình ổn thị trường, kiềm chế lạm phát các tháng cuối năm 2013 và Tết Nguyên đán Giáp Ngọ 2014 Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 đổi mới và tăng cường công tác thống kê Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đề án thành lập phường Trường An, Tân Ngãi, Tân Hoà và Tân Hội thuộc thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 10/01/2014
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt Đề án 08/ĐA-UBND về chuyển đổi trường trung học phổ thông bán công thành phố Ninh Bình sang loại hình trường trung học phổ thông công lập Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 tập trung chỉ đạo sản xuất Vụ Đông xuân 2013-2014 Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 đảm bảo an ninh trật tự Tết Nguyên đán Giáp Ngọ - năm 2014 Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 1758/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về xã tham gia phát triển nông thôn, miền núi giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 tăng cường công tác diệt chuột bảo vệ sản xuất và sức khỏe cộng đồng Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 về tăng cường công tác quản lý môi trường văn hóa du lịch trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 23/06/2015
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 thực hiện nhiệm vụ năm học 2013-2014 tỉnh Long An Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND tăng cường công tác chỉ đạo sản xuất vụ Đông năm 2013 Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2013 về thông qua Đề án công nhận thị trấn Plei Kần mở rộng, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 đẩy mạnh Chương trình cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2013 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình phát triển đô thị thành phố Lào Cai tỉnh Lào Cai giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 1511/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch dư nợ cho vay hộ nghèo, cận nghèo vốn Trung ương năm 2013 Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị quyết 12/NQ-HĐND bổ sung biên chế sự nghiệp năm 2013 đối với cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể và Quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị định 29/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách địa phương, mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (kể cả xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Ninh Thuận năm 2013 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 59/2012/QĐ-TTg về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/02/2014
Nghị định 19/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 05/08/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 09/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 21/02/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND Chương trình xây dựng nghị quyết và Chương trình giám sát của HĐND tỉnh Thái Nguyên năm 2013 Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 02/05/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/07/2019
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 28/07/2015
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về giá đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND Phê chuẩn điều chỉnh định mức phân bổ chi quản lý hành chính và sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 03/06/2015
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND phê chuẩn “Quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Nam Định” Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 1758/QĐ-TTg phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 20/11/2012 | Cập nhật: 22/11/2012
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2012 về giải pháp khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 23/06/2015
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch đô thị do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 6 ban hành Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sơn Tịnh, huyện Tư Nghĩa để mở rộng địa giới hành chính thành phố Quảng Ngãi và thành lập phường thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông Dân tộc Nội trú - tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 28/2010/NQ-HĐND về chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị sang loại hình công lập Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 03/07/2014
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Trị kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND Quy định về đối tượng vận động, mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2012 về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 19/07/2014
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND quy định chế độ khen thưởng và xử lý vi phạm trong công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND phê duyệt Đề án đào tạo ở trong nước nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012 - 2016 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND phê duyệt mức thu Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2012 - 2013 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan khu di tích lịch sử - văn hoá Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 10/09/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển văn hóa Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 01/09/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về sửa đổi nghị quyết 07/2011/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp, giáo dục cao đẳng, trung cấp từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu Thành phố “Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước Thành phố Hà Nội giai đoạn 2012 - 2015” Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về giao rừng, cho thuê rừng gắn liền với giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 26/03/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2012 tăng cường công tác đảm bảo an toàn thông tin cho cổng/trang thông tin điện tử của đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 08/11/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2012 chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 01/07/2015
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 16/11/2012
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2012 tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/06/2012 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2012 đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn Tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/06/2012 | Cập nhật: 19/09/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND phê chuẩn phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường giai đoạn II trên địa bàn thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (giai đoạn II) Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 32/2010/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh giai đoạn 2011-2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND thông qua Đề án củng cố và hoàn thiện mạng lưới y tế cơ sở tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định hỗ trợ bồi dưỡng đối với vận động viên đạt đẳng cấp Quốc gia; chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao; chế độ bồi dưỡng đối với học sinh trường năng khiếu nghệ thuật và thể thao tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND cơ chế hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng hạ tầng chợ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 4 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 16/2012/NQ-HĐND chính sách đào tạo nhân lực trình độ đại học, sau đại học tại trường Đại học Quảng Tây - Trung Quốc giai đoạn 2012 - 2016 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 15/08/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Hậu Giang năm 2009 Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 27/04/2013
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất, đấu giá tài sản và tỷ lệ phần trăm trích lại trên số tiền thu phí đấu giá tài sản, tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là nhà giáo công tác tại Sở Giáo dục - Đào tạo; Sở Lao động, Thương binh - Xã hội và Phòng Giáo dục - Đào tạo; Phòng Lao động, Thương binh - Xã hội các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 28/06/2014
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND phê duyệt giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 11/03/2013
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND về mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 26/01/2013
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt phương thức cung ứng điện hệ thống điện Quảng Nam năm 2012 Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 13/06/2012
Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 20/CT-UBND năm 2012 về tăng cường công tác kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y nhằm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và phòng chống dịch bệnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 08/03/2012 | Cập nhật: 25/08/2017
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2011 Đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ giống lúa, ngô cho địa phương bị thiên tai bão, lũ để sản xuất vụ đông xuân 2011-2012 Ban hành: 25/11/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2011 về tăng cường công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, chỉnh lý biến động và xây dựng cơ sở dữ liệu về đất đai Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 60/2011/QĐ-TTg quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 27/10/2011
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2011 về việc thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp triển khai Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn Ban hành: 25/10/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2011 về tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở Ban hành: 11/08/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2011 thông qua quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2011 tăng cường quản lý nhà nước về công tác đầu tư, xây dựng, an toàn - vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 06/08/2011
Nghị định 54/2011/NĐ-CP về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 05/07/2011
Nghị định 56/2011/NĐ-CP quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công, viên chức công tác tại cơ sở y tế công lập Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Thông tư 77/2011/TT-BQP về hướng dẫn việc bảo đảm chế độ báo quân đội nhân dân đối với ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức ở cơ sở, Ban chỉ huy quân sự bộ, ngành trung ương, đơn vị dân quân thường trực Ban hành: 23/05/2011 | Cập nhật: 04/06/2011
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2011 Kế hoạch Triển khai thực hiện Quyết định 32/2010/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án Phát triển nghề Công tác xã hội giai đoạn 2010-2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 21/03/2011
Nghị định 116/2010/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 28/12/2010
Quyết định 85/2010/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú Ban hành: 21/12/2010 | Cập nhật: 23/12/2010
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ năm 2011 Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2010 quy định tạm thời về quản lý nội dung chi, mức chi áp dụng cho công tác lập, phê duyệt dự toán thi tuyển và tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng sử dụng vốn nhà nước Ban hành: 25/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và xã - phường - thị trấn thời kỳ ổn định ngân sách 2011 - 2015 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2010 về Bảng xếp loại đường bộ trên các tuyến đường tỉnh và huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 30/10/2010
Thông tư 160/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư liên tịch 02/2002/TTLT-BTC-MTTW về công tác quản lý tài chính thực hiện "Cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư" và cuộc vận động quyên góp Ban hành: 19/10/2010 | Cập nhật: 28/10/2010
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2010 về tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2010 – 2011 trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/10/2010 | Cập nhật: 03/11/2010
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2010 tăng cường quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng internet Ban hành: 12/10/2010 | Cập nhật: 28/02/2013
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 08/2008/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu phí tại các cảng cá, bến cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 21 ban hành Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 27/08/2010
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh, chi tiêu các hội nghị, hội thảo quốc tế do tỉnh tổ chức Ban hành: 27/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 08/2008/NQ-HĐND về chế độ cho huấn luyện viên và vận động viên ngành thể dục thể thao do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 23/09/2010
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2010 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành Ban hành: 07/07/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2010 miễn nhiệm chức danh Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, nhiệm kỳ 2004-2011 do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, kỳ họp 21 ban hành Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 10/09/2010
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng và điều hành tài chính ngân sách của thành phố Hà Nội 6 tháng cuối năm 2010 do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, kỳ họp 21 ban hành Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 10/09/2010
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về mức thu, miễn, giảm học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 – 2011 đến năm học 2014 – 2015 áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 04/08/2010
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND bổ sung nghị quyết 23/2006/NQ-HĐND thông qua quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2006 - 2010, có xét đến 2015 Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 28/07/2012
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND năm 2010 về mức thu học phí ở cơ sở giáo dục công lập năm học 2010- 2011 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 04/12/2014
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai và lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa IV, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 30/08/2010
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2010 Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 29/08/2013
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở chế biến lâm sản vào Khu, Cụm công nghiệp, điểm quy hoạch Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về giá bán và phương thức bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định 61/CP và Nghị quyết 48/2007/NQ-CP do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 24/06/2010 | Cập nhật: 21/07/2010
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về Chính sách Dân số- Kế hoạch hóa gia đình đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 20/04/2010 | Cập nhật: 08/03/2014
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về định mức chi chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên tỉnh Kon Tum do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp chuyên đề ban hành Ban hành: 05/04/2010 | Cập nhật: 16/06/2010
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND quy định mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiêu tiếp khách tại tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức được nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang loại hình trường mầm non công lập, dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2010 quy hoạch đất xây dựng trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 06/2010/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo đại học, sau đại học dành cho học sinh, sinh viên, học viên tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 23/03/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND phê duyệt định mức chi hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2010 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 1758/QĐ-TTg năm 2009 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 03/11/2009 | Cập nhật: 05/11/2009
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2009 về phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản, chương trình mục tiêu quốc gia và các dự án lớn năm 2010 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2009 về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 28/09/2012
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND thông qua Đề án điều chỉnh Chương trình xoá đói, giảm nghèo tỉnh Bình Phước giai đoạn 2006 - 2010 để áp dụng trong năm 2010 Ban hành: 31/07/2009 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 03/07/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND quy định thu và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND về mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 29/04/2010
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn, khối phố và sân tập thể dục thể thao cho các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn từ nay đến năm 2015 Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 27/2007/NQ-HĐND về việc sửa đổi, bổ sung mức thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục đào tạo công lập của tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND điều chỉnh chính sách cho Đội công tác phát động quần chúng chuyên trách ở cơ sở theo Điều 1, Nghị quyết 02/2005/NQ-HĐND Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND về điều chỉnh chế độ trợ cấp khuyến khích người có trình độ đại học công tác tại phường - xã, thị trấn do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII kỳ họp thứ 16 ban hành Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 05/08/2009
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2009 về tăng cường quản lý, thực hiện luật thuế trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/06/2009 | Cập nhật: 25/06/2009
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND phê chuẩn quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng chì - kẽm, quặng bauxit giai đoạn 2008 - 2015, có xét đến năm 2025 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố về mức giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/06/2009 | Cập nhật: 07/03/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân; lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp bản sao và lệ phí chứng thực; lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND về đẩy mạnh thực hiện giải pháp, chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng cảng cá Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 16 ban hành Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 2446/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến ngã tư Vọng - Linh Đàm, Hà Nội - phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/05/2009 | Cập nhật: 27/05/2009
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng học phí hệ công lập tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2009 | Cập nhật: 22/09/2015
Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND về tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn Ban hành: 24/04/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND quy định mức khoán chi hành chính thực hiện trong năm 2009 và 2010 Ban hành: 13/02/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân huyện năm 2009 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 02/02/2009
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân quận 5 năm 2009 do Hội đồng nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 16/02/2009
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2009 do Hội đồng nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 17/12/2008 | Cập nhật: 02/02/2009
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2009 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/12/2008 | Cập nhật: 15/12/2008
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2008 tăng cường chỉ đạo cấm sản xuất, buôn bán, vận chuyển và sử dụng trái phép các loại pháo Ban hành: 30/10/2008 | Cập nhật: 06/04/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2008 về tăng cường một số biện pháp chống hàng giả, hàng kém chất lượng và gian lận thương mại do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 20/10/2008 | Cập nhật: 13/11/2009
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2008 về nhiệm vụ giáo dục và đào tạo năm học 2008 - 2009 Ban hành: 19/08/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND thông qua đề án quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 22/08/2008 | Cập nhật: 20/01/2014
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 14/11/2012
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND cho phép thành lập Quĩ phát triển nhà ở xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 23/09/2015
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2008 tăng cường thực hiện quy định của Bộ luật Lao động và Luật Bảo hiểm xã hội Ban hành: 01/08/2008 | Cập nhật: 06/04/2013
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND thông qua chương trình phát triển nhà ở đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 17/07/2008 | Cập nhật: 05/09/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2008 -2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa I, kỳ họp thứ 10 ban hành Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 02/12/2010
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua Ban hành: 18/06/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 17/07/2008 | Cập nhật: 13/08/2008
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2007 do Hội đồng nhân dân quận 2 ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 26/08/2008
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 11 ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/07/2008 | Cập nhật: 29/07/2014
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chung tỷ lệ 1/5000 quận Bình Thạnh do Hội đồng nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 13/08/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản xác lập quyền sở hữu nhà nước của tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/07/2008 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất 2006 - 2010 và thông qua quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố Hải Phòng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Hải phòng khoá XIII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 29/11/2011
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND quy định công chức tư pháp - hộ tịch thôi kiêm phó trưởng công an xã, thị trấn và bố trí chức danh phó trưởng công an xã, thị trấn là cán bộ không chuyên trách cấp xã Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015 Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh danh mục công trình đầu tư đã được phê duyệt tại Quyết định 464/QĐ-UBND về việc hỗ trợ kinh phí cho các địa phương khắc phục hậu quả của cơn bão số 5 và mưa lũ gây ra năm 2007 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 07/06/2008
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 10 đến năm 2020, tỷ lệ 1/5000 do Hội đồng nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 22/04/2008 | Cập nhật: 27/05/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về mức thu và quản lý sử dụng tiền phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 08/04/2008 | Cập nhật: 25/06/2010
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 19/04/2008 | Cập nhật: 19/11/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về chính sách và kế hoạch đào tạo đội ngũ cán bộ cơ sở người dân tộc thiểu số từ năm 2008 - 2010, chiến lược đến 2020 Ban hành: 08/04/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết số 12/2006/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 28/03/2008 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Cụm sản xuất Long Thới tại xã Long Thới, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 04/04/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về danh mục lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/01/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Chỉ thị 20/CT-UBND 2007 về trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 26/12/2007 | Cập nhật: 12/05/2008
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2007 tăng cường công tác phòng chống dịch, bệnh Ban hành: 11/04/2007 | Cập nhật: 02/11/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND về nhiệm vụ giáo dục và đào tạo trong hè năm 2007 và chuẩn bị cho năm học 2007 - 2008 Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 10/06/2014
Chỉ thị 20/CT-UBND năm 2006 về đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/10/2006 | Cập nhật: 15/05/2020