Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá giống cây trồng phục vụ cho chương trình, dự án trồng rừng theo quy hoạch, kế hoạch của tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 1073/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 08/05/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1073/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 08 tháng 5 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN TRỒNG RỪNG THEO QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CỦA TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Giá; Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP.
Căn cứ Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29 tháng 7 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng; Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 661/QĐ-TTg ;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng; Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La về điều chỉnh giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô quy định tại quyết định số 3271/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 192/TTr-STC ngày 16 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá cây giống trồng rừng phục vụ cho các chương trình, dự án trồng rừng sử dụng vốn ngân sách theo quy hoạch, kế hoạch của tỉnh Sơn La, như sau:
1. |
Bạch đàn mô |
: |
2.050 đồng/bầu. |
2. |
Thông mã vĩ |
: |
1.840 đồng/bầu. |
3. |
Keo tai tượng (hạt Úc) |
: |
1.520 đồng/bầu. |
4. |
Keo tai tượng (hạt nội) |
: |
1.570 đồng/bầu. |
5. |
Lát hoa |
: |
1.510 đồng/bầu. |
6 |
Mây nếp |
: |
2.400 đồng/bầu. |
7 |
Tếch |
: |
2.300 đồng/cây. |
8 |
Bạch đàn hạt |
: |
1.330 đồng/bầu. |
9 |
Giổi xanh |
: |
4.200 đồng/bầu. |
10 |
Trám |
: |
3.100 đồng/bầu. |
11 |
Luồng (hom thân) |
: |
6.400 đồng/hom. |
12 |
Sơn tra |
: |
1.590 đồng/bầu. |
13 |
Vối thuốc |
: |
2.860 đồng/bầu. |
14 |
Tre Bát Độ, Điền Trúc (hom cành) |
: |
17.800 đồng/hom. |
15 |
Xoan ta |
: |
1.190 đồng/bầu. |
16 |
Sấu |
: |
1.600 đồng/bầu. |
17 |
Mỡ |
: |
1.930 đồng/bầu. |
18 |
Xoan nhừ |
: |
3.630 đồng/bầu. |
Điều 2. Đơn giá nêu tại Điều 1 đã bao gồm chi phí vận chuyển, bốc xếp, giao nhận tại địa bàn (chân lô) trồng rừng và là giá trần tối đa; Tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống trồng phục vụ cho các chương trình, dự án trồng rừng theo quy hoạch, kế hoạch của tỉnh (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp tỉnh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực thi hành cho trồng rừng từ năm 2014 và thay thế Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh Sơn La.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÂY GIỐNG TRỒNG PHỤC VỤ CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN TRỒNG RỪNG THEO QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Loài Cây |
Tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống |
Ghi chú |
|||
Tuổi cây tối thiểu (tháng) |
Loại bầu (cm) |
Đường kính gốc tối thiểu (mm) |
Chiều cao tối thiểu (cm) |
|||
1 |
Bạch Đàn mô |
4 |
7 x 12 |
3 |
35 |
|
2 |
Thông Mã Vĩ |
6 |
9 x 14 |
3, 5 |
35 |
|
3 |
Keo Tai Tượng (Hạt Úc) |
4 |
7 x 12 |
3 |
45 |
|
4 |
Keo Tai Tượng (Hạt nội) |
4 |
7 x 12 |
3 |
30 |
|
5 |
Lát Hoa |
7 |
9 x 14 |
5 |
30 |
|
6 |
Mây Nếp |
18 |
9 x 14 |
|
30 |
|
7 |
Tếch |
12 |
|
10 |
|
Chiều dài rễ trần trên 20 cm |
8 |
Bạch Đàn Hạt |
4 |
7 x 12 |
3 |
30 |
|
9 |
Giổi Xanh |
12 |
9 x 14 |
4 |
35 |
|
10 |
Trám |
12 |
9 x 14 |
6 |
50 |
|
11 |
Luồng (Hom thân) |
18 |
|
100 |
|
Có 1 thế hệ măng thứ cấp |
12 |
Sơn Tra |
7 |
9 x 14 |
3 |
40 |
|
13 |
Vối Thuốc |
>12 |
9 x 14 |
5 |
35 |
|
14 |
Tre Bát Độ, Điền Trúc (Hom cành) |
>12 |
14 x 18 |
|
|
Có ít nhất một thế hệ măng |
15 |
Xoan Ta |
5 |
9 x 14 |
4 |
40 |
|
16 |
Sấu |
6 |
9 x 14 |
4 |
40 |
|
17 |
Mỡ |
6 |
10 x 14 |
5 |
40 |
|
18 |
Xoan Nhừ |
6 |
9 x 14 |
4 |
40 |
|
* Ghi chú:
Tiêu chuẩn bầu: Kích thước bầu gồm chiều rộng (cm) chiều cao (cm), tính theo hình dạng của túi bầu khi chưa đóng hỗn hợp ruột bầu.
- Các đơn vị, tổ chức cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh phải có xác nhận tiêu chuẩn chất lượng cây giống và chịu sự giám sát theo thủ tục quản lý chuỗi hành trình giống.
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 27/10/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2020 về giao thực hiện nhiệm vụ quản lý, khai thác một số công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án thực hiện Quyết định 362/QĐ-TTg “Phê duyệt Quy hoạch phát triển và quản lý báo chí toàn quốc đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2019 quy định về nguyên tắc, quy trình xây dựng, hồ sơ lưu trữ, thẩm quyền xét duyệt, tiêu chí đánh giá phân loại phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc đối với khu dân cư, xã, phường, thị trấn, huyện, thị xã, thành phố, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường và mô hình tổ chức quần chúng đảm bảo an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới và 06 thủ tục bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới danh mục thủ tục hành chính và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 804/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2018 Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Khung Chương trình bồi dưỡng về lập kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội cấp xã Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù của tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án "Đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường do hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên" (trừ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường) Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế phối hợp cung cấp thông tin lý lịch tư pháp để xây dựng cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp và tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp để cấp phiếu lý lịch tư pháp trên địa bàn tình Cà Mau Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch “Trợ giúp người khuyết tật tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2014 - 2020” Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 26/09/2015
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Tây Ninh Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa cho các doanh nghiệp tỉnh Hải Dương giai đoạn 2013-2020” Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô tại Quyết định 3271/QĐ-UBND Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2009 quy định cước vận tải hàng hóa bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 02/12/2009 | Cập nhật: 30/01/2010
Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 09/06/2008 | Cập nhật: 13/06/2008
Quyết định 661/QĐ-TTg năm 2008 phê chuẩn miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2004-2009 Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 31/05/2008
Quyết định 100/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 661/QĐ-TTg năm 1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng Ban hành: 06/07/2007 | Cập nhật: 14/07/2007
Quyết định 661/QĐ-TTg năm 2007 thành lập Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội Ban hành: 24/05/2007 | Cập nhật: 07/06/2007
Quyết định 89/2005/QĐ-BNN về Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp Ban hành: 29/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng Ban hành: 06/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012
Quyết định 661/QĐ-TTg năm 1999 về việc cử thành viên tham gia Uỷ ban Quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế Ban hành: 21/06/1999 | Cập nhật: 12/08/2007
Quyết định 661/QĐ-TTg năm 1998 về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng Ban hành: 29/07/1998 | Cập nhật: 07/12/2012