Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô tại Quyết định 3271/QĐ-UBND
Số hiệu: 804/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Nguyễn Ngọc Toa
Ngày ban hành: 25/04/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 804/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 25 tháng 4 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3271/QĐ-UBND NGÀY 02 THÁNG 12 NĂM 2009 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 122/2010/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2010 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 104/2008/TT-BTC của Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 214/TTr-STC ngày 18 tháng 4 năm 2012.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh đơn giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô Quy định tại Quyết định số 3271/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La, như sau:

1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1, tại Điểm 1, Mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3271/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh.

(có Phụ lục biểu cước kèm theo)

2. Điều chỉnh cước vận chuyển hàng bằng phương tiện có thiết bị tự xếp dỡ hàng, Quy định tại Tiết c, Ý 1.3, Điểm 1, Mục II; chi phí phương tiện chờ đợi quy định tại gạch đầu dòng thứ 2, Ý 2.2, Điểm 2, Mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 3271/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh. Cụ thể:

- Thiết bị tự đổ, thiết bị hút xả: Được cộng thêm 3.000 đồng/tấn hàng.

- Thiết bị nâng hạ: Được cộng thêm 4.000 đồng/tấn hàng.

- Tiền chờ đợi cho các loại xe là 19.000 đồng/tấn - xe - giờ và 8.000 đồng/moóc - giờ.

Điều 2. Cước vận tải hàng hóa bằng ô tô Quy định tại Điều 1 đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2012. Đối với các nội dung khác không điều chỉnh tại Quyết định này được thực hiện theo Quy định tại Quyết định số 3271/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính; Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo văn phòng;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, CVK, KTTH, Hồ Hải 60 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Toa

 

PHỤ LỤC

BIỂU CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 của UBND tỉnh Sơn La)

I. Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô:

Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1:

Hàng bậc 1 bao gồm: Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại.

Cự ly

Loại đường

Đường loại 1

Đường loại 2

Đường loại 3

Đường loại 4

Đường loại 5

Đường loại ĐBX

1

12.901

15.353

22.568

32.724

47.477

66.466

2

7.141

8.498

12.493

18.114

26.281

36.794

3

5.139

6.114

8.988

13.029

18.909

26.473

4

4.205

5.005

7.355

10.664

15.473

21.661

5

3.686

4.388

6.448

9.349

13.565

18.990

6

3.331

3.964

5.826

8.450

12.261

17.165

7

3.071

3.654

5.373

7.789

11.303

15.824

8

2.869

3.413

5.019

7.276

10.556

14.779

9

2.703

3.215

4.728

6.854

9.943

13.920

10

2.566

3.055

4.490

6.511

9.445

13.224

11

2.448

2.915

4.285

6.210

9.008

12.611

12

2.340

2.785

4.094

5.938

8.611

12.056

13

2.230

2.654

3.900

5.655

8.206

11.489

14

2.130

2.534

3.723

5.401

7.838

10.973

15

2.034

2.421

3.560

5.161

7.483

10.476

16

1.950

2.320

3.409

4.944

7.174

10.044

17

1.889

2.248

3.303

4.791

6.953

9.734

18

1.840

2.191

3.221

4.670

6.773

9.483

19

1.786

2.126

3.128

4.534

6.575

9.205

20

1.729

2.058

3.023

4.381

6.363

8.909

21

1.659

1.976

2.901

4.208

6.105

8.548

22

1.595

1.895

2.791

4.043

5.870

8.218

23

1.536

1.829

2.689

3.899

5.654

7.915

24

1.486

1.769

2.598

3.769

5.469

7.656

25

1.439

1.710

2.516

3.646

5.294

7.411

26

1.393

1.656

2.436

3.405

5.124

7.173

27

1.346

1.600

2.354

3.411

4.953

6.934

28

1.300

1.546

2.274

3.298

4.783

6.696

29

1.256

1.495

2.196

3.183

4.621

6.470

30

1.216

1.446

2.130

3.085

4.474

6.264

31 - 35

1.180

1.403

2.064

2.993

4.340

6.076

36 - 40

1.149

1.366

2.008

2.909

4.225

5.915

41 - 45

1.121

1.336

1.964

2.845

4.129

5.780

46 - 50

1.099

1.309

1.923

2.789

4.045

5.664

51 - 55

1.093

1.300

1.910

2.769

4.019

5.625

56 - 60

1.074

1.276

1.878

2.721

3.950

5.530

61 - 70

1.056

1.258

1.848

2.679

3.888

5.443

71 - 80

1.043

1.241

1.824

2.645

3.838

5.373

81 - 90

1.031

1.228

1.804

2.615

3.794

5.313

91 - 100

1.023

1.215

1.786

2.593

3.764

5.269

Từ 101 km trở lên

1.014

1.209

1.775

2.573

3.733

5.225

 





Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012