Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2014 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 2952/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 16/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 15/07/2014 | Số công báo: | Số 41 |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2952/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 06 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính Phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Văn bản số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cần Giờ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Cần Thạnh huyện Cần Giờ;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3583/TTr-TNMT-KH ngày 30 tháng 5 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng Năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Huyện phân bổ (ha) |
Thị trấn xác định (ha) |
Chỉ tiêu QHSDĐ của thị trấn |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
2.451,08 |
|
2.451,08 |
|
2.451,08 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.221,45 |
49,83 |
961,95 |
|
961,95 |
39,25 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
90,68 |
3,70 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
289,40 |
11,81 |
180,28 |
|
180,28 |
7,36 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
719,83 |
29,37 |
760,03 |
|
760,03 |
31,01 |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
57,53 |
2,35 |
987,91 |
|
987,91 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi bồi |
|
|
|
966,27 |
|
966,27 |
|
- |
Đất trong địa giới hành chính |
|
57,53 |
2,35 |
21,64 |
|
21,64 |
0,88 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
64,01 |
2,61 |
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.229,63 |
50,17 |
1.489,13 |
|
1.489,13 |
60,75 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
9,84 |
0,40 |
18,71 |
|
18,71 |
0,76 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,20 |
0,09 |
3,48 |
|
3,48 |
0,14 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,09 |
0,04 |
1,59 |
|
1,59 |
0,06 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
4,86 |
0,20 |
14,84 |
|
14,84 |
0,61 |
2.6 |
Đất SX vật liệu XD gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
0,47 |
|
0,47 |
0,02 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
3,86 |
0,16 |
3,86 |
|
3,86 |
0,16 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,95 |
0,08 |
1,95 |
|
1,95 |
0,08 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
1.052,11 |
42,92 |
|
1.013,50 |
1.013,50 |
41,35 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
72,00 |
2,94 |
151,37 |
|
151,37 |
6,18 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6,62 |
9,19 |
17,71 |
|
17,71 |
11,70 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,66 |
2,31 |
8,11 |
|
8,11 |
5,36 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
6,66 |
9,25 |
17,54 |
|
17,54 |
11,59 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
3,10 |
4,31 |
17,79 |
|
17,79 |
11,75 |
2.15 |
Đất ở đô thị |
ODT |
81,72 |
3,33 |
279,36 |
|
279,36 |
11,40 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
** |
Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
DTD |
2.451,08 |
|
2.451,08 |
|
2.451,08 |
|
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
719,83 |
|
719,83 |
|
719,83 |
|
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
180,82 |
|
180,82 |
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo các kỳ |
|
2010-2015 |
2015-2020 |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
298,10 |
192,01 |
106,09 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
88,09 |
56,96 |
31,12 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
109,12 |
42,56 |
66,56 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PMN |
12,75 |
12,75 |
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
28,91 |
25,48 |
3,43 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
59,24 |
54,26 |
4,98 |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn (2011-2015) của thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
2.451,08 |
2.451,08 |
2.451,08 |
2.451,08 |
2.451,08 |
2.451,08 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.221,45 |
1.221,45 |
1.219,64 |
1.219,24 |
1.098,29 |
1.068,05 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK |
90,68 |
90,68 |
89,85 |
89,62 |
50,74 |
31,12 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
289,40 |
289,40 |
288,90 |
299,82 |
259,80 |
246,84 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
719,83 |
719,83 |
719,83 |
719,83 |
719,83 |
760,03 |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
57,53 |
57,53 |
57,05 |
45,96 |
35,26 |
991,34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi bồi |
|
|
|
|
|
|
966,27 |
- |
Đất trong địa giới hành chính |
|
57,53 |
57,53 |
57,05 |
45,96 |
35,26 |
25,07 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
64,01 |
64,01 |
64,01 |
64,01 |
32,66 |
4,98 |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.229,63 |
1.229,63 |
1.231,44 |
1.231,84 |
1.352,79 |
1.383,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
9,84 |
9,84 |
9,84 |
9,84 |
9,84 |
11,77 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,20 |
2,20 |
2,20 |
2,20 |
2,20 |
3,48 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
1,59 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất CS sản xuất kinh doanh |
SKC |
4,86 |
4,86 |
4,86 |
4,86 |
4,84 |
4,84 |
2.6 |
Đất SX vật liệu XD gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
3,86 |
3,86 |
3,86 |
3,86 |
3,86 |
3,86 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,95 |
1,95 |
1,95 |
1,95 |
1,95 |
1,95 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sông, suối |
SON |
1.052,11 |
1.052,11 |
1.052,11 |
1.052,11 |
1.052,11 |
1.013,50 |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
72,00 |
72,00 |
72,00 |
72,00 |
73,00 |
110,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
6,62 |
6,62 |
6,62 |
6,62 |
7,11 |
7,11 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
1,66 |
1,66 |
1,66 |
1,66 |
1,66 |
3,13 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
6,66 |
6,66 |
6,66 |
6,66 |
6,66 |
6,66 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
3,10 |
3,10 |
3,10 |
3,10 |
3,10 |
3,10 |
2.15 |
Đất ở đô thị |
ODT |
81,72 |
81,72 |
83,53 |
83,93 |
203,90 |
231,83 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
** |
Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
DTD |
2.451,08 |
2.451,08 |
2.451,08 |
2.451,08 |
2.451,08 |
2.451,08 |
5 |
Đất KBT thiên nhiên |
DBT |
719,83 |
719,83 |
719,83 |
719,83 |
719,83 |
760,03 |
6 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
|
|
180,82 |
(*) Diện tích tự nhiên = 1 + 2 + 3
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
192,02 |
|
1,81 |
0,40 |
120,95 |
68,86 |
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây HN còn lại |
HNK/PNN |
56,97 |
|
0,83 |
|
38,88 |
17,26 |
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
42,56 |
|
0,50 |
|
40,02 |
2,04 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,75 |
|
|
|
|
12,75 |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
25,48 |
|
0,48 |
0,40 |
10,70 |
13,90 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
54,26 |
|
|
|
31,35 |
22,91 |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợp với sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 Ban hành: 01/01/2021 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình Làm quen Tiếng Anh lớp 1 và lớp 2 trong các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/10/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2020 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 Ban hành: 01/01/2020 | Cập nhật: 02/01/2020
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2019 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 Ban hành: 01/01/2019 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án chi trả trợ giúp xã hội qua hệ thống Bưu điện trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 2357/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình: đầu mối Bái Thượng, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2017 về ký Bản ghi nhớ về hợp tác Biển và Nghề cá giữa Việt Nam - Indonesia Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy định điều chỉnh, bổ sung chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Công văn 483/UBND-ĐTMT năm 2014 thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế mối quan hệ công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh với Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh bảo đảm cho Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hưng Yên tham gia quản lý nhà nước Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Quyết định 2497/QĐ-BTP phê duyệt Đề án “Thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại tại tỉnh An Giang” Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2013 về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 01/11/2012 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2012 về phiên họp chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2011 Ban hành: 07/01/2012 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 08/08/2011
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2011 về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước Ban hành: 09/01/2011 | Cập nhật: 13/01/2011
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2010 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2009 Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 13/01/2010
Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/11/2009 | Cập nhật: 14/11/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2009 về Bộ Thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 20/04/2011
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012