Quyết định 732/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 732/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 24/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 732/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 8 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ số quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Hà;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 74/TTr- UBND ngày 08/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3842/TTr-STNMT ngày 22/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2018 (kèm theo Biểu 01)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (kèm theo Biểu 02)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (kèm theo Biểu 03)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích năm 2018 (kèm theo Biểu 04)
5. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 19 công trình, dự án với tổng diện tích là 334,96ha. Trong đó:
- Có 13 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 12,99 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 06 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 321,97 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 2,19 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, huyện Sơn Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Sơn Hà xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+18) |
(5) |
(6) |
(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
75.210,73 |
5.711,50 |
3.922,20 |
4.885,31 |
6.036,61 |
6.851,13 |
8.159,83 |
2.624,20 |
2.345,08 |
4.556,84 |
4.079,07 |
2.445,42 |
4.482,80 |
14.510,74 |
4.600,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
68.545,72 |
5.043,75 |
3.554,02 |
4.616,08 |
5.416,94 |
6.139,65 |
7.775,41 |
2.314,58 |
2.047,17 |
4.249,41 |
3.820,18 |
2.160,03 |
3.981,70 |
13.232,17 |
4.194,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.229,28 |
145,94 |
378,33 |
425,22 |
129,25 |
149,17 |
244,39 |
187,25 |
192,50 |
207,41 |
246,28 |
152,45 |
266,74 |
291,75 |
212,60 |
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
2.799,77 |
115,95 |
378,16 |
402,94 |
126,49 |
135,25 |
199,91 |
160,00 |
154,95 |
148,49 |
194,60 |
134,47 |
205,30 |
253,87 |
189,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11.183,19 |
534,23 |
1.128,51 |
931,00 |
669,95 |
571,90 |
909,24 |
975,54 |
1.177,96 |
720,38 |
856,01 |
740,65 |
690,03 |
755,93 |
521,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.628,40 |
722,79 |
684,71 |
371,92 |
169,79 |
708,38 |
608,86 |
371,40 |
23,93 |
534,87 |
697,34 |
75,52 |
705,18 |
1.420,76 |
532,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30.915,29 |
2.274,06 |
143,93 |
1.210,07 |
2.444,56 |
3.910,66 |
4.915,02 |
296,41 |
499,71 |
1.249,48 |
905,57 |
140,86 |
890,69 |
9.679,07 |
2.355,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.583,28 |
1.365,98 |
1.217,35 |
1.677,73 |
2.003,19 |
799,54 |
1.097,66 |
483,67 |
152,89 |
1.537,29 |
1.113,93 |
1.050,55 |
1.429,05 |
1.083,55 |
570,88 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,29 |
0,74 |
1,20 |
0,14 |
0,20 |
|
0,25 |
0,31 |
0,18 |
-0,03 |
1,05 |
|
|
1,11 |
1,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.600,08 |
632,60 |
356,87 |
235,18 |
437,21 |
619,07 |
320,59 |
247,80 |
241,08 |
210,43 |
199,00 |
242,76 |
228,22 |
457,10 |
172,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
98,12 |
12,59 |
24,55 |
10,83 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
11,80 |
13,15 |
25,08 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,81 |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,51 |
|
9,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,11 |
0,93 |
0,41 |
0,23 |
|
|
|
0,12 |
|
0,15 |
|
|
|
0,27 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
14,36 |
|
1,95 |
|
|
|
|
|
|
1,41 |
|
11,00 |
|
|
|
28 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.829,89 |
404,03 |
107,70 |
63,99 |
79,56 |
333,08 |
53,86 |
58,41 |
177,49 |
77,67 |
65,86 |
138,00 |
69,37 |
149,65 |
51,23 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
2,16 |
2,01 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
0,10 |
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,15 |
1,69 |
0,16 |
0,23 |
0,12 |
0,07 |
0,22 |
0,13 |
0,14 |
0,18 |
0,29 |
0,45 |
0,10 |
0,14 |
0,23 |
- |
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
48,90 |
9,43 |
3,38 |
6,24 |
2,70 |
2,35 |
2,98 |
2,14 |
1,31 |
2,40 |
3,41 |
2,62 |
2,18 |
5,26 |
2,50 |
- |
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
15,37 |
1,40 |
1,64 |
0,49 |
0,49 |
0,67 |
0,85 |
0,97 |
2,85 |
|
1,81 |
0,57 |
1,04 |
0,91 |
1,68 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,65 |
2,97 |
|
0,28 |
|
|
|
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
783,99 |
|
99,68 |
86,28 |
52,60 |
49,85 |
78,67 |
64,30 |
44,95 |
63,89 |
57,38 |
44,53 |
45,50 |
55,18 |
41,18 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
92,25 |
92,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,89 |
4,17 |
1,10 |
0,51 |
0,15 |
0,26 |
0,26 |
0,37 |
0,22 |
0,37 |
0,42 |
0,14 |
0,54 |
0,60 |
0,78 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,81 |
1,51 |
0,04 |
|
0,01 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,27 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
142,09 |
10,66 |
11,12 |
21,22 |
3,50 |
14,76 |
11,94 |
8,31 |
2,02 |
7,15 |
7,95 |
3,72 |
8,83 |
14,72 |
16,19 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
50,15 |
0,38 |
|
|
|
38,49 |
|
|
|
1,85 |
|
9,11 |
|
0,32 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,13 |
0,37 |
0,16 |
0,34 |
0,12 |
0,45 |
0,52 |
0,30 |
0,29 |
0,21 |
0,30 |
0,10 |
0,17 |
0,20 |
0,61 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
8,65 |
8,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
1.546,03 |
93,19 |
100,65 |
51,23 |
301,27 |
182,18 |
175,09 |
113,64 |
16,11 |
57,73 |
67,09 |
24,36 |
90,23 |
211,08 |
62,19 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,81 |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.064,92 |
35,15 |
11,31 |
34,05 |
182,46 |
92,41 |
63,83 |
61,82 |
56,83 |
97,00 |
59,89 |
42,63 |
272,88 |
821,46 |
233,20 |
4 |
Đất đô thị * |
KDT |
5.711,50 |
5.711,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+18) |
(5) |
(6) |
(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
124,78 |
27,52 |
9,59 |
|
1,01 |
21,22 |
1,03 |
|
5,86 |
12,88 |
2,46 |
5,03 |
14,47 |
22,41 |
1,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
15,91 |
7,28 |
5,04 |
|
0,01 |
0,60 |
0,09 |
|
0,02 |
1,26 |
0,40 |
0,25 |
0,52 |
0,35 |
0,10 |
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
14,28 |
5,77 |
5,04 |
|
0,01 |
0,49 |
0,09 |
|
0,02 |
1,26 |
0,40 |
0,25 |
0,52 |
0,35 |
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
18,58 |
4,93 |
0,09 |
|
|
8,69 |
0,03 |
|
0,17 |
|
0,01 |
0,03 |
4,30 |
|
0,33 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
70,93 |
13,12 |
4,46 |
|
1,00 |
4,96 |
0,91 |
|
4,46 |
7,38 |
2,05 |
3,54 |
8,45 |
19,70 |
0,88 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19,28 |
2,10 |
|
|
|
6,97 |
|
|
1,21 |
4,24 |
|
1,21 |
1,21 |
2,36 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
180,44 |
0,21 |
0,04 |
|
|
5,85 |
|
7,69 |
77,61 |
|
5,45 |
67,63 |
|
15,96 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
11,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,80 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
168,51 |
0,19 |
|
|
|
5,85 |
|
7,69 |
77,61 |
|
5,45 |
55,83 |
|
15,90 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+18) |
(5) |
(6) |
(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
134,17 |
28,52 |
9,69 |
1,15 |
1,09 |
21,32 |
1,45 |
1,00 |
6,03 |
13,29 |
6,65 |
5,52 |
14,55 |
22,51 |
1,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
16,92 |
7,28 |
5,04 |
1,00 |
0,01 |
0,60 |
0,09 |
|
0,02 |
1,26 |
0,41 |
0,25 |
0,52 |
0,35 |
0,10 |
|
Trong. đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
15,29 |
5,77 |
5,04 |
1,00 |
0,01 |
0,49 |
0,09 |
|
0,02 |
1,26 |
0,41 |
0,25 |
0,52 |
0,35 |
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
21,08 |
5,43 |
0,14 |
0,05 |
0,03 |
8,74 |
0,33 |
0,50 |
0,24 |
0,20 |
0,19 |
0,47 |
4,33 |
0,05 |
0,38 |
13 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
76,82 |
13,62 |
4,51 |
0,10 |
1,05 |
5,01 |
1,03 |
0,50 |
4,56 |
7,59 |
6,06 |
3,59 |
8,50 |
19,75 |
0,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
19,28 |
2,10 |
|
|
|
6,97 |
|
|
1,21 |
4,24 |
|
1,21 |
1,21 |
2,36 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
TT Di Lăng |
Xã Sơn Hạ |
Xã Sơn Thành |
Xã Sơn Nham |
Xã Sơn Bao |
Xã Sơn Linh |
Xã Sơn Giang |
Xã Sơn Trung |
Xã Sơn Thượng |
Xã Sơn Cao |
Xã Sơn Hải |
Xã Sơn Thủy |
Xã Sơn Kỳ |
Xã Sơn Ba |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4=5+.+18) |
(5) |
(6) |
(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong.đó:Đất chuyên lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
99,36 |
0,15 |
0,01 |
|
|
1,27 |
|
|
51,67 |
|
0,71 |
44,08 |
|
1,47 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
99,21 |
|
0,01 |
|
|
1,27 |
|
|
51,67 |
|
0,71 |
44,08 |
|
1,47 |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Căn cứ pháp lý (các chủ trương, quyết định, ghi vốn,) |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (Tr.đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+…+(12) |
-8 |
-9 |
-10 |
-11 |
-12 |
(13) |
1 |
Trường Mẫu giáo Sơn Bao |
0,10 |
Sơn Bao |
|
Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư QĐ 3163/QĐ-UBND huyện SH, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt Báo cáo KTKT Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 (đợt 3) Dự án kiên cố hóa trường học mầm non và tiểu học các xã đặc biệt khó khăn của các huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi |
219 |
219 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường Làng Trên - Làng Trá |
1,40 |
Sơn Cao |
|
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018 |
3.230 |
3.230 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường cầu Tà Man I - Ngã ba đi Trà Trung |
1,20 |
TT. Di Lăng |
|
Quyết định 256/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 05/4/2017 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 Quyết định 86/QĐ-UBND huyện Sơn Hà, ngày 28/7/2017 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình khởi công mới năm 2018 Quyết định số 2639/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường cầu Tà Man 1 - Ngã ba đi Trà Trung |
2.792 |
|
|
2.792 |
|
|
|
4 |
Nhà văn hóa xã Sơn Trung |
0,15 |
Sơn Trung |
|
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018 |
515 |
515 |
|
|
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa xã Sơn Cao |
0,15 |
Sơn Cao |
|
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018 |
329 |
329 |
|
|
|
|
|
6 |
Kênh Đập nước Lồng |
0,30 |
Sơn Thủy |
|
Quyết định 20/QĐ-UBND huyện SH, ngày 03/4/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư NSTW thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018 |
1.029 |
1.029 |
|
|
|
|
|
7 |
Đập thủy lợi Nước Sâu II |
1,33 |
Sơn Bao |
|
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018 |
900 |
900 |
|
|
|
|
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham) giai đoạn 2 |
0,31 |
Sơn Hạ |
|
QĐ 695/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 17/4/2017 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư QĐ 567/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 16/8/2017 v/v phê duyệt giao KH vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 và công trình khởi công mới năm 2018 QĐ 2003/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 31/10/2017 v/v phê duyệt dự án đầu tư |
858 |
|
858 |
|
|
|
|
9 |
Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh |
6,91 |
Sơn Thượng |
Tờ 6 BĐĐCLN |
QĐ số 684a của UBND tỉnh giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 |
853 |
|
853 |
|
|
|
|
10 |
Nước sinh hoạt xóm Gò Nữ |
0,02 |
Sơn Trung |
|
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018 |
69 |
69 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường ông Thành- Hóc - Trum |
1,00 |
Sơn Trung |
|
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018 |
2.190 |
2.190 |
|
|
|
|
|
12 |
Đ.thôn: Đường BTXM Xóm Ngoạt (nối tiếp) |
0,05 |
Sơn Nham |
|
Quyết định 20/QĐ-UBND huyện SH, ngày 03/4/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư NSTW thực hiện Chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2018 |
110 |
110 |
|
|
|
|
Nông thôn mới |
13 |
Đường BTXM Gai ngoạt |
0,07 |
Sơn Nham |
|
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018 |
153 |
153 |
|
|
|
|
Dân hiến đất |
|
Tổng cộng |
12,99 |
|
|
|
13.245 |
8.742 |
1.711 |
2.792 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Căn cứ pháp lý (các chủ trương, quyết định, ghi vốn,) |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Đất LUA |
Đất Khác |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Thủy điện Đăkđrinh2 |
18,22 |
|
18,22 |
|
18,22 |
Sơn Bao |
|
QĐ số 729/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 11/10/2017 về chủ trương đầu tư dự án |
|
2 |
Thủy điện Trà Khúc 1 |
259,78 |
|
259,78 |
|
259,78 |
Sơn Giang Sơn Cao Sơn Hải Sơn Trung Di Lăng |
|
QĐ số 1678/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 08/9/2017 về chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Trà Khúc 1 |
|
3 |
Nhà máy viên nén sinh học (Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà) |
3,50 |
|
3,50 |
|
3,50 |
Sơn Hạ |
|
QĐ 704/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 18/4/2017 về Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Nhà máy sản xuất viên nén sinh học Sơn Hà |
|
4 |
Chuyển đấu nối đường dây 110 kV nhà máy thủy điện Đakđrinh về TBA 220 kV Sơn Hà |
1,23 |
|
1,23 |
|
1,23 |
TT. Di Lăng |
|
CV 226/UBND-KTHT huyện Sơn Hà, ngày 23/02/2017 v/v thỏa thuận hướng tuyến QĐ 12/QĐ ngày 24/02/2017 của HĐQT Công ty Cổ phần thủy điện Đakrinh QĐ 1694/QĐ-UBND huyện Sơn Hà, ngày 14/6/2017 v/v phê duyệt kinh phí bồi thường GPMB |
|
5 |
Thủy điện Sơn Trà 1C |
35,12 |
|
35,12 |
0,34 |
34,78 |
Sơn Kỳ |
Tờ BĐCS 647548 |
QĐ 1679/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 08/9/2017 v/v chủ trương đầu tư dự án thủy điện Sơn Trà 1C CV 610/CV-30-4.QN Cty CP 30/4 Quảng Ngãi, ngày 05/10/2017 v/v đăng ký bổ sung quy hoạch sử dụng đất dự án thủy điện Sơn Trà 1C |
Đã trích đo khu đất |
6 |
Chuyển mục đích đất ở các xã |
4,12 |
|
4,12 |
|
4,12 |
Các xã |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
321,97 |
|
321,97 |
0,34 |
321,63 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Trong đó: |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
đất LUA (ha) |
đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường Làng Trên-Làng Trá |
1,40 |
0,40 |
|
Sơn Cao |
|
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018 |
2 |
Đường cầu Tà Man I - Ngã ba đi Trà Trung |
1,20 |
0,40 |
|
TT.Di Lăng |
|
Quyết định 256/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 05/4/2017 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 Quyết định 86/QĐ-UBND huyện Sơn Hà, ngày 28/7/2017 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình khởi công mới năm 2018 Quyết định số 2639/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường cầu Tà Man 1 - Ngã ba đi Trà Trung |
3 |
Đập thủy lợi Nước Sâu ll |
1,33 |
0,05 |
|
Sơn Bao |
|
Quyết định 278/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 12/2/2018 và Quyết định 15/QĐ-UBND huyện SH, ngày 14/3/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2018 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham) giai đoạn 2 |
0,31 |
0,09 |
|
Sơn Hạ |
|
QĐ 695/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 17/4/2017 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư QĐ 567/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 16/8/2017 v/v phê duyệt giao KH vốn chuẩn bị đầu tư năm 2017 và công trình khởi công mới năm 2018 QĐ 2003/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, ngày 31/10/2017 v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
5 |
Đường Sơn Thượng-Sơn Tinh |
6,91 |
6,91 |
|
Sơn Thượng |
Tờ 6 BĐĐCLN |
QĐ số 684a của UBND tỉnh giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng công trung hạn 2016-2020 |
5 |
Thủy điện Sơn Trà 1C |
35,12 |
0,34 |
|
Sơn Kỳ |
Tờ BĐCS 647548 |
QĐ 1679/QĐ-UBND tỉnh QN, ngày 08/9/2017 v/v chủ trương đầu tư dự án thủy điện Sơn Trà 1C CV 610/CV-30-4.QN Cty CP 30/4 Quảng Ngãi, ngày 05/10/2017 v/v đăng ký bổ sung quy hoạch sử dụng đất dự án thủy điện Sơn Trà 1C |
|
Tổng cộng |
46,27 |
2,19 |
|
|
|
|
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/01/2021 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 18/10/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt các nhiệm vụ thực hiện trong năm 2021 của Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 về mã định danh cho các cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hội, Quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, trong các lĩnh vực: Xuất bản; In; Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực việc làm, lao động, tiền lương và bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 về thông qua các chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 04/05/2020
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 2093/QĐ-UBND Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 08/04/2020
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Sơn La Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị trấn Phố Châu, tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2030 Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2020 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 37/2019/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 704/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phối hợp thực hiện công tác pháp chế giữa Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tư pháp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ một số Quyết định về Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 11/04/2020
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2020 Quy định về tiêu chí đánh giá doanh nghiệp thân thiện môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 86/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 15/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 20/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2020 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị mới Thanh Tuyền đến năm 2040 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 29/02/2020
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 công bố thực hiện thí điểm liên thông thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/11/2019 | Cập nhật: 07/04/2020
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ danh mục 20 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 về lập nhóm ứng dụng zalo và quy chế quản lý, sử dụng của nhóm zalo trong điều hành, trao đổi công việc Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 278/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản trị, cập nhật các phân hệ cơ sở dữ liệu thuộc Trung tâm Dịch vụ hành chính công trực tuyến tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 278/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Đề án thực hiện thí điểm Chính sách khuyến khích hộ nghèo tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị để tăng thu nhập và vươn lên thoát nghèo bền vững trên địa bàn 02 huyện: Sơn Tây và Tây Trà trong năm 2018 ban hành kèm theo Quyết định 536/QĐ-UBND để tiếp tục thực hiện trong năm 2019 Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Tổ chức đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết Thủ tục hành chính lĩnh lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 86/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 06/07/2019
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc quyền giải quyết của Ban quản lý an toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 704/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thể dục thể thao, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2019 quy định về thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình giải quyết thủ tục hành chính một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 15/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 20/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 15/QĐ-UBND về Kế hoạch khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh số lượng giống lúa lai hỗ trợ cho đồng bào dân tộc thiểu số sản xuất vụ Đông Xuân năm 2018-2019 Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 20/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2022 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án “Đề nghị công nhận đô thị Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại IV” Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo thực hiện do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp, khóm; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị-xã hội ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách thúc đẩy tập trung đất đai, tạo quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc đối với các đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam / dioxin có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không đủ điều kiện chăm sóc, nuôi dưỡng tại gia đình cần được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ bầu Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho đối tượng khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kết quả giám sát tình hình quản lý dự án vốn ngoài ngân sách có sử dụng đất chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2018 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống bệnh Dại giai đoạn 2018-2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí, thang điểm, phương pháp đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác dân vận của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở y tế/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã và các đơn vị y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thực hiện tại Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 256/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 27/01/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 278/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch phát triển thương mại tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025 Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của MobiFone An Giang trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2017 Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức giá cước của dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí đối với báo Quảng Ngãi Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án “Hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp giai đoạn 2017-2025” trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 893/QĐ-UBND về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 (đợt 3) Dự án kiên cố hóa phòng học mầm non và tiểu học các xã đặc biệt khó khăn của các huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 21/11/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2017 về Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển ngành công nghiệp văn hóa Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 278/QĐ-UBND Khung giá công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ trên điạ bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2017 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai Đề án của Bộ Nội vụ về tăng cường năng lực đội ngũ công chức thực hiện công tác cải cách hành chính tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 về thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2017 về phân loại thôn, tổ dân phố thuộc huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh Sơn La Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2017 về giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 256/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực năm 2016 Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm và nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 86/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành năm 2017 do Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên, thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về đánh giá chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn nước sạch Đồng Tâm trên địa bàn thị trấn Kép, huyện Lạng Giang, do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi, bổ sung Quyết định 223/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2016 về chi trả tiền trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng đã từ trần theo quy định tại Quyết định 290/2005/QĐ-TTg; Nghị định 150/2006/NĐ-CP và Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm văn hóa thể thao phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện Kiến Thụy thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1678/QĐ-UBND công nhận thương nhân được xuất khẩu hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trong năm 2016 (Đợt 13) Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 567/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Tiểu dự án: Kiên cố kênh chính và kênh nhánh-hệ thống thủy nông Đồng Cam thuộc dự án: Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung tỉnh Phú Yên-khoản vay bổ sung, tại các xã Hòa Phú, Hòa Phong và Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 695/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2016 Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2016 về giao nhiệm vụ sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục văn bản trao đổi hoàn toàn dưới dạng điện tử sử dụng trong phần mềm Quản lý văn bản liên thông Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015 Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá chủ lực của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011-2020" Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 17/03/2016
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Võ thuật cổ truyền Bình Định Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định thành lập Bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền Trung trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh ranh giới đồ án quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 khu Du lịch Trảng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Vinh Long ban hành Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2016 kế hoạch thực hiện công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình sửa chữa, cải tạo nhà làm việc Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 08/06/2016
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Trường Trung cấp Y tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 24/02/2016
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chế biến lâm sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2016 Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình: Khu Giáo dục Kỹ năng sống Outward Bound Việt Nam tại Bình Định Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 23/09/2015
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 13/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án Tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho thanh niên lao động tự do, lao động ở các khu công nghiệp và tư vấn pháp luật cho thanh niên nông thôn giai đoạn 2015 - 2020 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 08/05/2015
Quyết định 278/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tương Dương Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2015 về đổi tên Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thành Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2015 ban hành kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật về chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 567/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2015 tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2015 Bãi bỏ các Quyết định liên quan đến phân cấp cho địa phương cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông và thực hiện đăng ký phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 567/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra, khảo sát công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 86/QĐ-UBND về phân loại đường tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn để xác định giá cước vận tải năm 2015 Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án giải quyết tài liệu tích đống của cơ quan, đơn vị tỉnh Long An giai đoạn 2015-2030 Ban hành: 05/01/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 86/QĐ-UBND Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 86/QĐ-UBND về giao chi tiết kế hoạch vốn hỗ trợ theo mục tiêu từ ngân sách Trung ương và vốn nước ngoài (ODA) năm 2015 Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh kế hoạch vốn đối ứng ODA năm 2014 từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ cho dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế phối hợp quản lý, kinh doanh ba, phòng trà và các loại hình tương tự trên địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019) Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về nội dung, danh mục và mức hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về hoạt động và định mức hỗ trợ để phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2014 chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp và quản lý sử dụng nguồn thu phí cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án “Khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên" Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 02/11/2015
Quyết định 15/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2014 Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lạng Sơn Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 893/QĐ-UBND phân bổ kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý II năm 2014 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt lộ trình thực hiện giá dịch vụ khám, chữa bệnh do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2014 về Quy trình hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại, tiền viện phí cho đối tượng nghèo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 893/QĐ-UBND bổ sung vào Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động ứng phó khẩn cấp với chủng vi rút cúm gia cầm nguy hiểm có khả năng lây sang người Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Trường Phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2014 ban hành quy chế hoạt động của Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2013 Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung danh sách số hộ gia đình người có công với cách mạng được hỗ trợ về nhà ở vào Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án chỉnh lý khoa học tài liệu tồn đọng tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch xây dựng hệ thống cảnh báo nhanh và phân tích nguy cơ về an toàn thực phẩm tỉnh Sơn La Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt “Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2014 giảm số lượng mua bảo hiểm y tế đợt 4, năm 2013 đối với người nghèo và người dân tộc thiểu số Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 15/03/2014
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án xây dựng cơ chế hỗ trợ thu hút đầu tư đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2014 Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi mức thu phí, lệ phí và căn cứ pháp lý trong lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi căn cứ pháp lý trong lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến tại Bến xe khách huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 1678/QĐ-UBND công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi hoạt động đào tạo, bồi dưỡng, thành lập mới hợp tác xã tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 567/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 278/QĐ-UBND công bố một số thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược sản xuất sạch hơn trong công nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 03/09/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 02/11/2012
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 31/10/2012
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 31/10/2012
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2012 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi 1 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Nội Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/07/2012 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 10/03/2012
Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2012 Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 01/06/2012
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch hệ thống thu gom, xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020 Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ 01/01/1998 đến hết ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 15/12/2011
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/2009 đến 31/12/2010 đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2011 về quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/06/2011 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của công trình Đường dây 220 kV Vĩnh Long – Trà Vinh, đoạn qua 02 huyện Châu Thành và Càng Long, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt “Chương trình hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội khu vực nông thôn và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015" Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ một phần Quyết định 14/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 1679/QĐ-UBND điều chuyển kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2010 Ban hành: 01/12/2010 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2010 công nhận đơn vị đạt chuẩn quốc gia về y tế Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang vào Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 25/05/2012
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2010 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế tạm thời thực hiện thí điểm Chương trình phần mềm “Theo dõi việc thực hiện văn bản chỉ đạo của Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh” Ban hành: 17/07/2010 | Cập nhật: 16/07/2012
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2008 - 2015 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, kèm theo Quyết định 2833/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 06/07/2010 | Cập nhật: 30/11/2011
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2010 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về lĩnh vực tài chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ, quyền hạn về quản lý tài chính của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 20/05/2010 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Dự án chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật đồng bộ với hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây thông tin, viễn thông, chiếu sáng hiện đang đi nổi trên tuyến phố Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 12/02/2010 | Cập nhật: 01/03/2010
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 27/02/2010 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2009 về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các trường trung học cơ sở năm 2009 thuộc Dự án Giáo dục trung học cơ sở vùng khó khăn nhất tỉnh Yên Bái - Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản ứng trước năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 04/11/2009 | Cập nhật: 26/01/2010
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang được công bố kèm theo Quyết định 51/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 15/09/2009 | Cập nhật: 04/08/2011
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 15/04/2011
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính thuế tại cơ quan Thuế trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 21/07/2009 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Lý Thường Kiệt, Hà Nội – phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 29/04/2009 | Cập nhật: 13/05/2009
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Văn phòng "một cửa liên thông" giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư và triển khai dự án đầu tư bên ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 08/05/2009 | Cập nhật: 10/06/2010
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2009 về đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Trường Trung cấp Văn hoá, Nghệ thuật và Du lịch Hải Dương Ban hành: 01/06/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chương trình tiêu chuẩn hóa và hỗ trợ doanh nghiệp xây dựng áp dụng các hệ thống quản lý chất lượng tỉnh Bến Tre giai đoạn 2008-2010 và đến 2015 Ban hành: 14/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư cho hộ dân bị mất đất do thực hiện dự án Luồng cho tàu biển có trọng tải lớn vào sông Hậu, ấp Đình Cũ, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/03/2009 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh đơn giá bồi thường mộ đất khi nhà nước thu hồi đất do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 05/01/2009 | Cập nhật: 12/04/2010
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/10/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 1694/QĐ-UBND năm 2008 quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/09/2008 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh đơn giá bồi thường cây trồng quy định tại Phụ lục 2 Quyết định 928/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 24/07/2008 | Cập nhật: 31/05/2010
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2008 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành năm 2007 đã hết hiệu lực Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 12/01/2011
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2008 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/01/2008 | Cập nhật: 25/03/2011
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời về chính sách khuyến khích đối với cán bộ, công chức, viên chức tự nguyện nghỉ hưu trước tuổi, nghỉ thôi việc Ban hành: 29/05/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 1997 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/05/1997 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/01/2021 | Cập nhật: 19/02/2021
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/01/2021 | Cập nhật: 09/03/2021
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021
Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2021 về Quy định tổ chức Lễ viếng Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hàng năm do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 07/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021