Quyết định 86/QĐ-UBND về phân loại đường tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn để xác định giá cước vận tải năm 2015
Số hiệu: 86/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Hoàng Duy Chinh
Ngày ban hành: 21/01/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 86/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 21 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TỈNH LỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Quyết định số: 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận tải ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số: 13/TTr-SGTVT ngày 08/01/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại đường tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn để xác định giá cước vận tải năm 2015, theo phụ lục chi tiết kèm theo.

Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Duy Chinh

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TỈNH

(kèm theo Quyết định số: 86/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh)

Tên đường

Địa phận huyện

Từ Km.... đến Km.....

Chiều dài

(Km)

Loại 4

(Km)

Loại 5

(Km)

Loại 6

(ĐB xấu)

(Km)

Ghi chú

ĐT251

Ngân Sơn

Km0 + 00 - Km14+ 400

14,4

 

14,4

 

 

ĐT252

Ngân Sơn

Km0 + 00 - Km12 + 300

12,3

 

12,3

 

 

ĐT252B

Ngân Sơn

Km0 + 00 - Km16+ 00

16

 

16

 

 

ĐT253

Ba Bể

Km0 + 00 - Km15 + 700

15,7

 

 

15,7

 

ĐT254

Chợ Đồn - Ba Bể

Km35 + 00 - Km105 + 00

70

 

70

 

 

ĐT254B

Chợ Đồn

Km0 + 00 - Km22+ 300

22,3

 

22,3

 

 

ĐT255

Chợ Đồn

Km0 + 00 - Km25 +00, trong đó:

25

 

 

 

 

Km0+00- Km8+500

8,5

 

 

8,5

 

Km8+500- Km25+000

16,5

 

 

 

Đang cải tạo, nâng cấp

ĐT255B

Chợ Đồn

Km0 + 00 - Km8 + 270

8,3

 

 

 

Đang cải tạo, nâng cấp

ĐT256

Chợ Mới - Na Rì

Km0 + 00 - Km63+ 100

63,1

 

63,1

 

 

ĐT257

Bắc Kạn - Chợ Đồn

Km0 + 00 - Km44 + 00

41,8

41,8

 

 

 

ĐT257B

Chợ Đồn - Ba Bể

Km0 + 00 - Km29 +300

53,56

 

53,56

 

 

ĐT258

Bạch Thông -Ba Bể

Km0 + 00 - Km50 + 00, trong đó:

49,7

 

 

 

 

- Km0 + 00 - Km43 + 00

43

43

 

 

 

- Km43 + 00 - Km50 + 00

6,7

 

6,7

 

 

ĐT258B

Ba Bể - Pác Nặm

Km0+00 - Km 65+585 và tuyến nhánh Km0+00-Km0+200, trong đó:

65,785

 

 

 

 

* Tuyến chính Km0-Km 65+585

65,585

 

 

 

 

- Km0+00 - Km6+00

6,0

 

6,0

 

 

- Km6+00 - Km36+00

30

 

 

 

Đang cải tạo, nâng cấp

- Km36+00- Km 65+585

29,585

 

29,585

 

 

* Tuyến nhánh Km0-Km0+200

(Đoạn qua cầu Tin Đồn)

0,2

 

0,2

 

 

ĐT259

Bắc Kạn - Chợ Mới

Km0+ 00 - Km27 + 100

27,1

 

27,1

 

 

ĐT259B

Chợ Mới - Chợ Đồn

Km0+ 00 - Km27 + 200

27,2

 

27,2