Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2017 ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 567/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 24/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 567/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 24 tháng 07 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020, Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 30c/NQ-CP của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 4361/QĐ-BNV ngày 28/12/2016 của Bộ Nội vụ về phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Chương trình cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020, Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 567/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm tự đánh giá |
Điểm thẩm định |
I |
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CCHC |
70 |
|
|
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
14.5 |
|
|
1.1 |
Kế hoạch CCHC năm |
2 |
|
|
1.1.1 |
Thời gian ban hành kế hoạch CCHC |
0.5 |
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Kế hoạch CCHC của tỉnh): 0.5 |
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
1.1.2 |
Chất lượng kế hoạch CCHC |
0.5 |
|
|
|
Đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở Nội vụ và có bố trí kinh phí để triển khai: 0.5 |
|
|
|
Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0 |
|
|
|
|
1.1.3 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC (căn cứ sản phẩm đầu ra đạt được theo kế hoạch của cơ quan, đơn vị) |
1 |
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
Không hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
1.2 |
Báo cáo CCHC định kỳ (02 báo cáo quý, 01 báo cáo 6 tháng và 01 báo cáo năm) |
2 |
|
|
|
Đáp ứng yêu cầu về số lượng nội dung và thời gian theo quy định: 2 |
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu về số lượng hoặc nội dung hoặc thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
1.3 |
Kiểm tra CCHC |
2 |
|
|
1.3.1 |
Tỷ lệ các phòng, ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc được kiểm tra trong năm |
1 |
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 30% số đơn vị trở lên: 1 |
|
|
|
Không đạt tỷ lệ: 0 |
|
|
|
|
1.3.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
2.5 |
|
|
1.4.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
Không hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC |
1.5 |
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ UBND tỉnh giao trong kế hoạch tuyên truyền CCHC của tỉnh trong năm: 1 |
|
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền khác về CCHC: 0.5 |
|
|
|
|
1.5 |
Tiến độ, chất lượng thực hiện công việc, nhiệm vụ của UBND tỉnh giao |
2 |
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ được UBND tỉnh giao, đảm bảo chất lượng và thời gian quy định: 2 |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% nhiệm vụ được UBND tỉnh giao, đảm bảo chất lượng và thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
1.6 |
Kết quả quản lý, điều hành của người đứng đầu cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
2 |
|
|
|
Thực hiện có hiệu quả (đạt điểm tối đa các tiêu chí 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5): 2 |
|
|
|
Không đạt một trong các tiêu chí trên: 0 |
|
|
|
|
1.7 |
Có đề xuất giải pháp, cách làm mới trong triển khai công tác CCHC |
2 |
|
|
|
Có đề xuất giải pháp, cách làm mới, được áp dụng tại cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc mang lại hiệu quả trong thực tế: 2 |
|
|
|
Không đề xuất: 0 |
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
7 |
|
|
2.1 |
Xây dựng văn bản QPPL |
2 |
|
|
2.1.1 |
Xây dựng văn bản QPPL trong năm theo danh mục đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
|
|
|
100% số văn bản xây dựng đúng tiến độ: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số văn bản xây dựng đúng tiến độ: 0 |
|
|
|
|
2.1.2 |
Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL |
1 |
|
|
|
100% số văn bản ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số văn bản ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Công tác theo dõi thi hành pháp luật |
3 |
|
|
2.2.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
Không hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
2.2.2 |
Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 1 |
|
|
|
Không báo cáo hoặc báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
2.2.3 |
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
2.3 |
Rà soát văn bản QPPL |
2 |
|
|
2.3.1 |
Báo cáo kết quả rà soát văn bản QPPL của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 1 |
|
|
|
Không báo cáo hoặc báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
2.3.2 |
Xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL |
1 |
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) |
6.5 |
|
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá TTHC |
3 |
|
|
3.1.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
Có văn bản đăng ký rà soát, đánh giá TTHC và có ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC đúng nội dung, thời gian quy định: 1 |
|
|
|
Không có văn bản đăng ký rà soát, đánh giá TTHC và không ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC đúng nội dung, thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
3.1.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch |
1 |
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
Không hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
3.1.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC |
1 |
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
3.2 |
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
1.5 |
|
|
3.2.1 |
Niêm yết, công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định các TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết, Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích, Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích: 0.25 |
|
|
|
Bộ TTHC: 0.25 |
|
|
|
|
Điện thoại, đường dây nóng: 0.25 |
|
|
|
|
Hộp thư góp ý: 0.25 |
|
|
|
|
3.2.2 |
Công khai TTHC trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị |
0.5 |
|
|
|
100% số TTHC được đăng tải đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
Dưới 100% số TTHC được đăng tải đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
3.3 |
Tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
2 |
|
|
3.3.1 |
Thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với việc giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
Niêm yết công khai nội dung hướng dẫn và đường dây nóng; thực hiện tiếp nhận PAKN của công dân, tổ chức đúng quy định: 1 |
|
|
|
Không niêm yết hoặc niêm yết không đầy đủ, không đúng quy định hoặc không thực hiện việc tiếp nhận PAKN: 0 |
|
|
|
|
3.3.2 |
Xử lý, giải quyết PAKN của cá nhân, tổ chức đối với việc giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
100% số PAKN được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số PAKN được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý: 0 |
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH |
7 |
|
|
4.1 |
Thực hiện các quy định của Trung ương và của tỉnh về tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban chuyên môn và các đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
4.1.1 |
Thực hiện các quy định của Trung ương và của tỉnh về tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ của phòng, ban chuyên môn và các đơn vị trực thuộc |
0.5 |
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
4.1.2 |
Ban hành Quy chế làm việc của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
0.5 |
|
|
|
100% cơ quan, đơn vị có ban hành theo quy định: 0.5 |
|
|
|
Dưới 100% cơ quan, đơn vị có ban hành theo quy định: 0 |
|
|
|
|
4.2 |
Rà soát, kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các phòng, ban chuyên môn và các đơn vị trực thuộc |
2 |
|
|
4.2.1 |
Thực hiện rà soát, kiểm tra tại các phòng, ban chuyên môn và các đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
Có kế hoạch và rà soát, kiểm tra từ 30% số phòng, ban chuyên môn và các đơn vị trực thuộc trở lên: 1 |
|
|
|
Không ban hành hoặc có ban hành kế hoạch rà soát, kiểm tra những tỷ lệ kiểm tra dưới 30% số phòng, ban chuyên môn và các đơn vị trực thuộc: 0 |
|
|
|
|
4.2.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
4.3 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tinh giản biên chế của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
1.5 |
|
|
|
Hoàn thành vượt mức kế hoạch: 1 |
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
Không hoàn thành 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
4.4 |
Thực hiện các quy định phân cấp |
2.5 |
|
|
4.4.1 |
Thực hiện các quy định phân cấp về thẩm quyền quản lý do Trung ương, UBND tỉnh ban hành thuộc chức năng quản lý của cơ quan, đơn vị |
0.5 |
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 0.5 |
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
|
4.4.2 |
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
4.4.3 |
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (CBCCVC) |
5 |
|
|
5.1 |
Thực hiện đề án vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 |
|
|
5.1.1 |
Mức độ thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo Đề án vị trí việc làm của cơ quan, đơn vị |
0.5 |
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 0.5 |
|
|
|
Thực hiện chưa đúng: 0 |
|
|
|
|
5.1.2 |
Mức độ thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo Đề án vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp tỉnh |
0.5 |
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 0.5 |
|
|
|
Thực hiện chưa đúng: 0 |
|
|
|
|
5.2 |
Thực hiện quy định về quản lý CBCCVC |
1 |
|
|
5.2.1 |
Bổ nhiệm và giải quyết các chế độ, chính sách cho CBCCVC |
0.5 |
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
5.2.2 |
Đánh giá, phân loại CCVC trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao và báo cáo đúng thời gian quy định |
0.5 |
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
5.3 |
Thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác theo Nghị định 158/2007/NĐ-CP của Chính phủ |
1 |
|
|
5.3.1 |
Ban hành kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
0.5 |
|
|
|
Có ban hành: 0.5 |
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
5.3.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch |
0.5 |
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
Không hoàn thành 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
5.4 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC |
2 |
|
|
5.4.1 |
Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC |
1 |
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
Không báo cáo hoặc báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
5.4.2 |
Tỷ lệ CBCCVC tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
|
|
|
100% số CBCCVC tham gia đầy đủ theo triệu tập của cơ quan có thẩm quyền: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số CBCCVC tham gia đầy đủ theo triệu tập của cơ quan có thẩm quyền: 0 |
|
|
|
|
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
4 |
|
|
6.1 |
Tỷ lệ đơn vị hành chính trực thuộc triển khai thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP của Chính phủ |
1 |
|
|
|
100% số đơn vị triển khai thực hiện và có ban hành quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý sử dụng tài sản công: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị triển khai thực hiện và có ban hành quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý sử dụng tài sản công: 0 |
|
|
|
|
6.2 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ; Nghị định số 115/2007/NĐ-CP; Nghị định số 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ |
1 |
|
|
|
100% số đơn vị triển khai thực hiện và có ban hành quy chế chi tiêu nội bộ: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị triển khai thực hiện và có ban hành quy chế chi tiêu nội bộ: 0 |
|
|
|
|
6.3 |
Báo cáo quyết toán và báo cáo đánh giá hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính; cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh |
1 |
|
|
|
Đủ số lượng và đảm bảo về nội dung và thời gian theo quy định: 1 |
|
|
|
Không đủ số lượng hoặc không đảm bảo về nội dung hoặc thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
6.4 |
Xây dựng dự toán ngân sách hàng năm |
1 |
|
|
|
Thực hiện đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
17 |
|
|
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) |
13.5 |
|
|
7.1.1 |
Ban hành kế hoạch và báo cáo ứng dụng CNTT của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) và báo cáo đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành không kịp thời hoặc báo cáo không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
7.1.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch CNTT |
1 |
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
Không hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
7.1.3 |
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử |
1 |
|
|
|
Đạt từ 80% trở lên số văn bản (trừ văn bản Mật): 1 |
|
|
|
Dưới 80% số văn bản (trừ văn bản Mật): 0 |
|
|
|
|
7.1.4 |
Triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản điều hành tại cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
2 |
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 90% trở lên văn bản đến được số hóa và xử lý trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản điều hành: 0.5 |
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 90% trở lên văn bản đi được số hóa và xử lý trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản điều hành: 0.5 |
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc thực hiện xử lý văn bản trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản điều hành: 0.5 |
|
|
|
|
Triển khai hệ thống phần mềm quản lý văn bản điều hành đến 100% phòng, ban chuyên môn và các đơn vị trực thuộc: 0.5 |
|
|
|
|
7.1.5 |
Mức độ sử dụng thư điện tử công vụ trong trao đổi công việc của CBCCVC |
1 |
|
|
|
Từ 90% số CBCCVC trở lên thường xuyên sử dụng: 1 |
|
|
|
Dưới 90% số CBCCVC thường xuyên sử dụng: 0 |
|
|
|
|
7.1.6 |
Ứng dụng chữ ký số trong trao đổi văn bản điện tử |
1 |
|
|
|
100% văn bản điện tử được ứng dụng chữ ký số: 1 |
|
|
|
Dưới 100% văn bản điện tử được ứng dụng chữ ký số: 0 |
|
|
|
|
7.1.7 |
Chất lượng Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
Kịp thời, đầy đủ của thông tin: 0.5 |
|
|
|
Thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin: 0.5 |
|
|
|
|
7.1.8 |
Mức độ triển khai dịch vụ công trực tuyến |
2 |
|
|
|
Tất cả các dịch vụ công trực tuyến của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc được cung cấp mức độ 1, 2: 1 |
|
|
|
Có từ 40% trở lên tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3: 0.5 |
|
|
|
|
Có từ 30% trở lên tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4: 0.5 |
|
|
|
|
7.1.9 |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ, TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
1 |
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ: 1 |
|
|
|
Thực hiện chưa đầy đủ: 0,5 |
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0 |
|
|
|
|
7.1.10 |
Tỷ lệ CBCCVC được trang bị máy vi tính |
1 |
|
|
|
100% CBCCVC được trang bị máy vi tính: 1 |
|
|
|
Dưới 100% CBCCVC được trang bị máy vi tính: 0 |
|
|
|
|
7.1.11 |
Tỷ lệ máy vi tính được cài phần mềm chống Virus có bản quyền |
0.5 |
|
|
|
Từ 80% trở lên máy vi tính được cài phần mềm chống Virus có bản quyền: 0.5 |
|
|
|
Dưới 80% máy vi tính được cài phần mềm chống Virus có bản quyền: 0 |
|
|
|
|
7.1.12 |
Bố trí cán bộ chuyên trách CNTT của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
Có bố trí: 1 |
|
|
|
Không bố trí: 0 |
|
|
|
|
7.2 |
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 |
3.5 |
|
|
7.2.1 |
Có chứng nhận hoặc công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
100% cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc có chứng nhận: 1 |
|
|
|
Dưới 100% cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc có chứng nhận: 0 |
|
|
|
|
7.2.2 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo quy định |
0.5 |
|
|
|
100% cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc thực hiện: 0.5 |
|
|
|
Dưới 100% cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc thực hiện: 0 |
|
|
|
|
7.2.3 |
Thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
100% cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
Dưới 100% cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
7.2.4 |
Báo cáo hàng năm việc áp dụng, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2008 vào hoạt động quản lý của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ: 1 |
|
|
|
Không hiện không đúng hoặc không đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
9 |
|
|
8.1 |
Số lượng TTHC của Cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
1 |
|
|
|
100% số TTHC: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
8.2 |
Kết quả giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
100% hồ sơ TTHC được giải quyết sớm hoặc đúng hạn: 1 |
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ TTHC được giải quyết sớm hoặc đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
8.3 |
Thực hiện chính sách, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
3 |
|
|
8.3.1 |
Bố trí công chức và thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định |
1 |
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định: 1 |
|
|
|
Không thực hiện đúng theo quy định: 0 |
|
|
|
|
8.3.2 |
Trang thiết bị cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
Đảm bảo đầy đủ yêu cầu theo quy định: 1 |
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu theo quy định: 0 |
|
|
|
|
8.3.3 |
Tỷ lệ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả được đưa vào xử lý trên phần mềm một cửa điện tử |
1 |
|
|
|
100% TTHC được đưa vào xử lý trên phần mềm một cửa điện tử: 1 |
|
|
|
Dưới 100% TTHC được đưa vào xử lý trên phần mềm một cửa điện tử: 0 |
|
|
|
|
8.4 |
Thực hiện các biểu mẫu theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
1.5 |
|
|
8.4.1 |
Thực hiện đúng các biểu mẫu, số quản lý hồ sơ (hoặc phần mềm theo dõi) theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
8.4.2 |
Việc cập nhật thông tin vào các biểu mẫu, sổ quản lý hồ sơ (hoặc phần mềm theo dõi) |
0.5 |
|
|
|
Đầy đủ, chính xác: 0.5 |
|
|
|
Chưa đầy đủ, chính xác: 0 |
|
|
|
|
8.5 |
Thực hiện xin lỗi tổ chức, công dân đối với trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc (nếu có) |
1 |
|
|
|
100% hồ sơ quá hạn giải quyết có văn bản xin lỗi: 1 |
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ quá hạn giải quyết có văn bản xin lỗi: 0 |
|
|
|
|
8.6 |
Trách nhiệm của thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc trong việc triển khai cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
1.5 |
|
|
8.6.1 |
Ban hành quy chế hoạt động tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0.5 |
|
|
|
Có ban hành: 0.5 |
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
8.6.2 |
Công khai các chuẩn mực, các quy định hành chính, công bố phí, lệ phí tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tạo điều kiện cho tổ chức, công dân giám sát |
1 |
|
|
|
Thực hiện đầy đủ: 1 |
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
II |
ĐIỂM TRỪ |
10 |
|
|
1 |
Kết quả thực hiện công việc, nhiệm vụ của UBND tỉnh giao |
1 |
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% nhiệm vụ được UBND tỉnh giao |
|
|
|
2 |
Tham mưu, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC mới, TTHC sửa đổi hoặc bãi bỏ của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
Không đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC mới, TTHC sửa đổi hoặc bãi bỏ đầy đủ, kịp thời trong thời gian quy định |
|
|
|
3 |
Kỷ luật, kỷ cương hành chính của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
Có tập thể, CBCCVC vi phạm |
|
|
|
4 |
Kết quả tự chấm điểm chỉ số CCHC hằng năm và thời gian gửi kết quả tự chấm về Sở Nội vụ |
1 |
|
|
|
Điểm tự chấm của cơ quan, đơn vị không chính xác 100% so với kết quả thẩm định hoặc gửi không đúng thời gian quy định |
|
|
|
5 |
Công khai, niêm yết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc trên Cổng/Trang thông tin điện tử |
1 |
|
|
|
Dưới 100% cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc cập nhật; công khai, niêm yết đầy đủ các TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Cổng/Trang thông tin điện tử |
|
|
|
6 |
Kết quả giải quyết hồ sơ, TTHC của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
Có từ 01 hồ sơ TTHC trong năm giải quyết trễ hạn |
|
|
|
7 |
Việc ban hành văn bản xin lỗi công dân đối với các trường hợp hồ sơ, TTHC giải quyết trễ hạn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
Có từ 01 hồ sơ TTHC trở lên trong năm giải quyết trễ hạn nhưng không ban hành văn bản xin lỗi tổ chức, công dân |
|
|
|
8 |
Công tác báo cáo định kỳ, chuyên đề, đột xuất về thực hiện các nhiệm vụ CCHC theo quy định |
1 |
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc nội dung báo cáo không đảm bảo hoặc gửi không đúng thời gian quy định |
|
|
|
9 |
Việc lấy ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp đối với các văn bản QPPL thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND, UBND tỉnh |
1 |
|
|
|
Không thực hiện đúng theo quy định |
|
|
|
10 |
Ban hành và thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ đối với cơ quan, đơn vị thực hiện cơ chế tự chủ |
1 |
|
|
|
Không ban hành, không thực hiện đúng theo quy định |
|
|
|
III |
ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC |
30 |
|
|
|
Tác động đến tình hình giải quyết TTHC |
|
|
|
1 |
Đánh giá về cơ sở vật chất, trang thiết bị tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
|
ĐTXHH |
|
2 |
Đánh giá về sự thuận tiện trong việc tìm hiểu thông tin để giải quyết hồ sơ, TTHC tại cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc (tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật đến người dân...) |
|
ĐTXHH |
|
3 |
Thực hiện đúng việc tiếp nhận các loại giấy tờ theo TTHC của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc đã quy định |
|
ĐTXHH |
|
4 |
Sự đơn giản, dễ thực hiện đối với mẫu đơn, mẫu tờ khai trong hồ sơ TTHC cơ quan, đơn vị cung cấp |
|
ĐTXHH |
|
5 |
Thực hiện quy định về thu phí, lệ phí tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
6 |
Tính công khai, minh bạch trong giải quyết hồ sơ TTHC tại cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
7 |
Đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, người dân về chất lượng cung cấp dịch vụ hành chính công của cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
|
Tác động đến đội ngũ công chức (người được giao nhiệm vụ) giải quyết TTHC |
|
|
|
8 |
Năng lực giải quyết hồ sơ, TTHC của công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
ĐTXHH |
|
9 |
Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
10 |
Trang phục, thẻ công chức của công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả khi tiếp nhận hồ sơ, TTHC của cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
11 |
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức giải quyết hồ sơ, TTHC |
|
ĐTXHH |
|
|
Tác động đến chất lượng thể chế thuộc phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh |
|
|
|
12 |
Đánh giá mức độ phù hợp với tình hình thực tế của các văn bản QPPL do các cơ quan, đơn vị tham mưu xây dựng |
|
ĐTXHH |
|
13 |
Đánh giá tính khả thi của các văn bản QPPL do các cơ quan, đơn vị tham mưu xây dựng |
|
ĐTXHH |
|
14 |
Đánh giá tính hiệu quả, ổn định của các văn bản QPPL do các cơ quan, đơn vị tham mưu xây dựng |
|
ĐTXHH |
|
15 |
Đánh giá tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý của các cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
16 |
Đánh giá về công tác chỉ đạo, đôn đốc việc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
17 |
Đánh giá chất lượng của các văn bản chỉ đạo, điều hành của các cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
18 |
Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành của các cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
|
Tác động đến cải cách tổ chức bộ máy |
|
|
|
19 |
Tính hợp lý trong việc sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy của các cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
20 |
Tính hợp lý trong việc phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước giữa cấp tỉnh và huyện |
|
ĐTXHH |
|
|
Tác động đến hiện đại hóa hành chính |
|
|
|
21 |
Đánh giá tính kịp thời, đầy đủ các thông tin được cung cấp trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
22 |
Đánh giá về mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ (VIẾT GỌN LÀ UBND CẤP HUYỆN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 567/QĐ-UBND ngày 24/07/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm tự đánh giá |
Điểm thẩm định |
I |
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CCHC |
70 |
|
|
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
14.5 |
|
|
1.1 |
Kế hoạch CCHC năm |
2 |
|
|
1.1.1 |
Thời gian ban hành kế hoạch CCHC |
0.5 |
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành Kế hoạch CCHC của tỉnh): 0.5 |
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
1.1.2 |
Chất lượng kế hoạch CCHC |
0.5 |
|
|
|
Đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở Nội vụ và có bố trí kinh phí để triển khai: 0.5 |
|
|
|
Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn của Sở Nội vụ: 0 |
|
|
|
|
1.1.3 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC (căn cứ sản phẩm đầu ra đạt được theo kế hoạch của cấp huyện) |
1 |
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
Không hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
1.2 |
Báo cáo CCHC định kỳ (02 báo cáo quý, 01 báo cáo 6 tháng và 01 báo cáo năm) |
2 |
|
|
|
Đáp ứng yêu cầu về số lượng, nội dung và thời gian theo quy định: 2 |
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu về số lượng hoặc nội dung hoặc thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
1.3 |
Kiểm tra CCHC |
2 |
|
|
1.3.1 |
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra trong năm |
1 |
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 30% số đơn vị trở lên: 1 |
|
|
|
Không đạt tỷ lệ: 0 |
|
|
|
|
1.3.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
2.5 |
|
|
1.4.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
Không hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC |
1.5 |
|
|
|
Thực hiện đầy đủ việc tuyên truyền trên các kênh truyền thống của cấp huyện: 1 |
|
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền khác về CCHC: 0.5 |
|
|
|
|
1.5 |
Tiến độ, chất lượng thực hiện công việc, nhiệm vụ của UBND tỉnh giao |
2 |
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ được UBND tỉnh giao, đảm bảo chất lượng và thời gian quy định: 2 |
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% nhiệm vụ được UBND tỉnh giao, đảm bảo chất lượng và thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
1.6 |
Kết quả quản lý, điều hành của người đứng đầu UBND cấp huyện |
2 |
|
|
|
Thực hiện có hiệu quả (đạt điểm tối đa các tiêu chí 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5): 2 |
|
|
|
Không đạt một trong các tiêu chí trên: 0 |
|
|
|
|
1.7 |
Có đề xuất giải pháp, cách làm mới trong triển khai công tác CCHC |
2 |
|
|
|
Có đề xuất giải pháp, cách làm mới, được áp dụng tại cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã và mang lại hiệu quả trong thực tế: 2 |
|
|
|
|
Không đề xuất: 0 |
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG, BAN HÀNH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QPPL TẠI UBND CẤP HUYỆN |
7 |
|
|
2.1 |
Xây dựng, ban hành văn bản QPPL |
2 |
|
|
2.1.1 |
Xây dựng, ban hành văn bản QPPL trong năm theo danh mục đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
|
|
|
100% số văn bản xây dựng đúng tiến độ: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số văn bản xây dựng đúng tiến độ: 0 |
|
|
|
|
2.1.2 |
Thực hiện quy trình xây dựng, ban hành văn bản QPPL |
1 |
|
|
|
100% số văn bản ban hành trong năm được xây dựng, ban hành đúng quy trình: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số văn bản ban hành trong năm được xây dựng, ban hành đúng quy trình: 0 |
|
|
|
|
2.2 |
Công tác theo dõi thi hành pháp luật |
3 |
|
|
2.2.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
Không hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
2.2.2 |
Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 1 |
|
|
|
Không báo cáo hoặc báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
2.2.3 |
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
2.3 |
Rà soát văn bản QPPL |
2 |
|
|
2.3.1 |
Báo cáo kết quả rà soát văn bản QPPL của UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 1 |
|
|
|
Không báo cáo hoặc báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
2.3.2 |
Xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL |
1 |
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) |
6.5 |
|
|
3.1 |
Rà soát, đánh giá TTHC |
3 |
|
|
3.1.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
Có văn bản đăng ký rà soát, đánh giá TTHC và có ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC đúng nội dung, thời gian quy định: 1 |
|
|
|
Không có văn bản đăng ký rà soát, đánh giá TTHC và không ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC đúng nội dung, thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
3.1.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch |
1 |
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
Không hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
3.1.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC |
1 |
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
3.2 |
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
1.5 |
|
|
3.2.1 |
Niêm yết, công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định các TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
1 |
|
|
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết, Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích, Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích: 0.25 |
|
|
|
Bộ TTHC: 0.25 |
|
|
|
|
Điện thoại, đường dây nóng: 0.25 |
|
|
|
|
Hộp thư góp ý: 0.25 |
|
|
|
|
3.2.2 |
Công khai TTHC trên Cổng/Trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện |
0.5 |
|
|
|
100% số TTHC được đăng tải đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
Dưới 100% số TTHC được đăng tải đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
3.3 |
Tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
2 |
|
|
3.3.1 |
Thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với việc giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
1 |
|
|
|
Niêm yết công khai nội dung hướng dẫn và đường dây nóng; thực hiện tiếp nhận PAKN của công dân, tổ chức đúng quy định: 1 |
|
|
|
Không niêm yết hoặc niêm yết không đầy đủ, không đúng quy định hoặc không thực hiện việc tiếp nhận PAKN: 0 |
|
|
|
|
3.3.2 |
Xử lý, giải quyết PAKN của cá nhân, tổ chức đối với việc giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
1 |
|
|
|
100% số PAKN được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị, cấp có thẩm quyền xử lý: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số PAKN được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý: 0 |
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH |
7 |
|
|
4.1 |
Thực hiện các quy định của Trung ương và của tỉnh về tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
1 |
|
|
4.1.1 |
Thực hiện các quy định của Trung ương và của tỉnh về tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
0.5 |
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0 |
|
|
|
4.1.2 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
0.5 |
|
|
|
100% đơn vị có ban hành theo quy định: 0.5 |
|
|
|
Dưới 100% đơn vị có ban hành theo quy định: 0 |
|
|
|
|
4.2 |
Rà soát, kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
2 |
|
|
4.2.1 |
Thực hiện rà soát, kiểm tra tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
1 |
|
|
|
Có kế hoạch và rà soát, kiểm tra từ 30% số đơn vị trở lên: 1 |
|
|
|
Không ban hành hoặc có ban hành kế hoạch rà soát, kiểm tra nhưng tỷ lệ kiểm tra dưới 30% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
4.2.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
4.3 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tinh giản biên chế của UBND cấp huyện |
1.5 |
|
|
|
Hoàn thành vượt mức kế hoạch: 1 |
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
Không hoàn thành 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
4.4 |
Thực hiện các quy định phân cấp |
2.5 |
|
|
4.4.1 |
Thực hiện các quy định phân cấp về thẩm quyền quản lý do Trung ương, UBND tỉnh ban hành thuộc chức năng quản lý của UBND cấp huyện |
0.5 |
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 0.5 |
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
|
4.4.2 |
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ đã phân cấp cho đơn vị hành chính cấp xã |
1 |
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
4.4.3 |
Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (CBCCVC) |
6 |
|
|
5.1 |
Thực hiện đề án vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 |
|
|
5.1.1 |
Mức độ thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo Đề án vị trí việc làm của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0.5 |
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 0.5 |
|
|
|
Thực hiện chưa đúng: 0 |
|
|
|
|
5.1.2 |
Mức độ thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo Đề án vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện |
0.5 |
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 0.5 |
|
|
|
Thực hiện chưa đúng: 0 |
|
|
|
|
5.2 |
Thực hiện quy định về quản lý CBCCVC (tổng hợp cả cấp xã) |
1 |
|
|
5.2.1 |
Bổ nhiệm và giải quyết các chế độ, chính sách cho CBCCVC |
0.5 |
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
Thực hiện chưa, đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
5.2.2 |
Đánh giá, phân loại CCVC trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao và báo cáo đúng thời gian quy định |
0.5 |
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
5.3 |
Thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác theo Nghị định 158/2007/NĐ-CP của Chính phủ |
1 |
|
|
5.3.1 |
Ban hành kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
0.5 |
|
|
|
Có ban hành: 0.5 |
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
5.3.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch |
0.5 |
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
Không hoàn thành 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
5.4 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC (tổng hợp cả cấp xã) |
2 |
|
|
5.4.1 |
Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC |
1 |
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
Không báo cáo hoặc báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
5.4.2 |
Tỷ lệ CBCCVC tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
|
|
|
100% số CBCCVC tham gia đầy đủ theo triệu tập của cơ quan có thẩm quyền: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số CBCCVC tham gia đầy đủ theo triệu tập của cơ quan có thẩm quyền: 0 |
|
|
|
|
5.5 |
Cán bộ, công chức cấp xã |
1 |
|
|
5.5.1 |
Tỷ lệ đạt chuẩn chuyên môn nghiệp vụ của cán bộ cấp xã |
0.5 |
|
|
|
100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.5 |
|
|
|
Dưới 100% số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
5.5.2 |
Tỷ lệ đạt chuẩn chuyên môn nghiệp vụ của công chức cấp xã |
0.5 |
|
|
|
100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.5 |
|
|
|
Dưới 100% số công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
4 |
|
|
6.1 |
Tỷ lệ đơn vị hành chính trực thuộc triển khai thực hiện cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP của Chính phủ |
1 |
|
|
|
100% số đơn vị triển khai thực hiện và có ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ, Quy chế quản lý sử dụng tài sản công: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị triển khai thực hiện và có ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ, Quy chế quản lý sử dụng tài sản công: 0 |
|
|
|
|
6.2 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức khoa học và công nghệ công lập trực thuộc triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ; Nghị định số 115/2007/NĐ-CP ; Nghị định số 16/2015/NĐ-CP của Chính phủ |
1 |
|
|
|
100% số đơn vị triển khai thực hiện và có ban hành quy chế chi tiêu nội bộ: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị triển khai thực hiện và có ban hành quy chế chi tiêu nội bộ: 0 |
|
|
|
|
6.3 |
Báo cáo quyết toán và báo cáo đánh giá hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính; cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
Đủ số lượng và đảm bảo về nội dung và thời gian theo quy định: 1 |
|
|
|
Không đủ số lượng hoặc không đảm bảo về nội dung hoặc thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
6.4 |
Xây dựng dự toán ngân sách hàng năm |
1 |
|
|
|
Thực hiện đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
16 |
|
|
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) |
12.5 |
|
|
7.1.1 |
Ban hành kế hoạch và báo cáo ứng dụng CNTT của UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) và báo cáo đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
Không ban hành hoặc ban hành không kịp thời hoặc báo cáo không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
7.1.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch CNTT |
1 |
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
Không hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
7.1.3 |
Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước dưới dạng điện tử |
1 |
|
|
|
Đại từ 80% lên số văn bản (trừ văn bản Mật): 1 |
|
|
|
Dưới 80% số văn bản (trừ văn bản Mật): 0 |
|
|
|
|
7.1.4 |
Triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản điều hành tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
2 |
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 90% trở lên văn bản đến được số hóa và xử lý trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản điều hành: 0.5 |
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 90% trở lên văn bản đi được số hóa và xử lý trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản điều hành: 0.5 |
|
|
|
|
Lãnh đạo các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã thực hiện xử lý văn bản trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản điều hành: 0.5 |
|
|
|
|
Triển khai hệ thống phần mềm quản lý văn bản điều hành đến 100% cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã: 0.5 |
|
|
|
|
7.1.5 |
Mức độ sử dụng thư điện tử công vụ trong trao đổi công việc của CBCCVC |
1 |
|
|
|
Từ 90% số CBCCVC trở lên thường xuyên sử dụng: 1 |
|
|
|
Dưới 90% số CBCCVC thường xuyên sử dụng: 0 |
|
|
|
|
7.1.6 |
Ứng dụng chữ ký số trong trao đổi văn bản điện tử |
1 |
|
|
|
100% văn bản điện tử được ứng dụng chữ ký số: 1 |
|
|
|
Dưới 100% văn bản điện tử được ứng dụng chữ ký số: 0 |
|
|
|
|
7.1.7 |
Chất lượng Cổng/Trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
Kịp thời, đầy đủ của thông tin: 0.5 |
|
|
|
Thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin: 0.5 |
|
|
|
|
7.1.8 |
Mức độ triển khai dịch vụ công trực tuyến |
2 |
|
|
|
Tất cả các dịch vụ công trực tuyến của UBND cấp huyện được cung cấp mức độ 1, 2: 1 |
|
|
|
Có từ 40% trở lên tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3: 0.5 |
|
|
|
|
Có từ 30% trở lên tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4: 0.5 |
|
|
|
|
7.1.9 |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ, TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
1 |
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ: 1 |
|
|
|
Thực hiện chưa đầy đủ: 0,5 |
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0 |
|
|
|
|
7.1.10 |
Tỷ lệ CBCCVC được trang bị máy vi tính |
0.5 |
|
|
|
100% CBCCVC được trang bị máy vi tính: 0.5 |
|
|
|
Dưới 100% CBCCVC được trang bị máy vi tính: 0 |
|
|
|
|
7.1.11 |
Tỷ lệ máy vi tính được cài phần mềm chống Virus có bản quyền |
0.5 |
|
|
|
Đạt từ 80% trở lên máy vi tính được cài phần mềm chống Virus có bản quyền: 0.5 |
|
|
|
Dưới 80% máy vi tính được cài phần mềm chống Virus có bản quyền: 0 |
|
|
|
|
7.1.12 |
Bố trí cán bộ chuyên trách CNTT của đơn vị |
0.5 |
|
|
|
Có bố trí: 0.5 |
|
|
|
Không bố trí: 0 |
|
|
|
|
7.2 |
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 |
3.5 |
|
|
7.2.1 |
Có chứng nhận hoặc công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
1 |
|
|
|
100% cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã có chứng nhận: 1 |
|
|
|
Dưới 100% cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã có chứng nhận: 0 |
|
|
|
|
7.2.2 |
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo quy định |
0.5 |
|
|
|
100% cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã thực hiện: 0.5 |
|
|
|
Dưới 100% cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã thực hiện: 0 |
|
|
|
|
7.2.3 |
Thực hiện đúng quy định ISO trong hoạt động của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
1 |
|
|
|
100% cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
Dưới 100% cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
7.2.4 |
Báo cáo hàng năm việc áp dụng, duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2008 vào hoạt động quản lý của UBND cấp huyện (tổng hợp cả cấp xã) |
1 |
|
|
|
Thực hiện đúng, đầy đủ: 1 |
|
|
|
Không hiện không đúng hoặc không đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
9 |
|
|
8.1 |
Số lượng TTHC của Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã được thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
1 |
|
|
|
100% số TTHC: 1 |
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
8.2 |
Kết quả giải quyết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
1 |
|
|
|
100% hồ sơ TTHC được giải quyết sớm hoặc đúng hạn: 1 |
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ TTHC được giải quyết sớm hoặc đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
8.3 |
Thực hiện chính sách, trang thiết bị và mức độ hiện đại hóa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
3 |
|
|
8.3.1 |
Bố trí công chức và thực hiện chế độ phụ cấp đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định |
1 |
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định: 1 |
|
|
|
Không thực hiện đúng theo quy định: 0 |
|
|
|
|
8.3.2 |
Trang thiết bị cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
1 |
|
|
|
Đảm bảo đầy đủ yêu cầu theo quy định: 1 |
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu theo quy định: 0 |
|
|
|
|
8.3.3 |
Tỷ lệ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã được đưa vào xử lý trên phần mềm một cửa điện tử |
0.5 |
|
|
|
100% TTHC được đưa vào xử lý trên phần mềm một cửa điện tử: 0.5 |
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được đưa vào xử lý trên phần mềm một cửa điện tử: 0 |
|
|
|
8.3.4 |
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông hiện đại (Một cửa điện tử) |
0.5 |
|
|
|
100% đơn vị cấp xã đã triển khai thực hiện: 0.5 |
|
|
|
Dưới 100% đơn vị cấp xã đã triển khai thực hiện: 0 |
|
|
|
|
8.4 |
Thực hiện các biểu mẫu theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
1.5 |
|
|
8.4.1 |
Thực hiện đúng các biểu mẫu, sổ quản lý hồ sơ (hoặc phần mềm theo dõi) theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
8.4.2 |
Việc cập nhật thông tin vào các biểu mẫu, sổ quản lý hồ sơ (hoặc phần mềm theo dõi) |
0.5 |
|
|
|
Đầy đủ, chính xác: 0.5 |
|
|
|
Chưa đầy đủ, chính xác: 0 |
|
|
|
|
8.5 |
Thực hiện xin lỗi tổ chức, công dân đối với trường hợp hồ sơ quá hạn giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã (nếu có) |
1 |
|
|
|
Thực hiện 100% hồ sơ quá hạn giải quyết có văn bản xin lỗi của cơ quan, đơn vị: 1 |
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ quá hạn giải quyết có văn bản xin lỗi của cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
|
8.6 |
Trách nhiệm của Chủ tịch UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã trong việc triển khai cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
1.5 |
|
|
8.6.1 |
Ban hành quy chế hoạt động tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
0.5 |
|
|
|
Có ban hành: 0.5 |
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
8.6.2 |
Công khai các chuẩn mực, các quy định hành chính, công bố phí, lệ phí tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã tạo điều kiện cho tổ chức, công dân giám sát |
1 |
|
|
|
Thực hiện đầy đủ: 1 |
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
II |
ĐIỂM TRỪ |
10 |
|
|
1 |
Kết quả thực hiện công việc, nhiệm vụ của UBND tỉnh giao |
1 |
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% nhiệm vụ được UBND tỉnh giao |
|
|
|
2 |
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã có chứng nhận hoặc công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 |
1 |
|
|
|
Dưới 100% cơ quan, đơn vị có chứng nhận |
|
|
|
3 |
Kỷ luật, kỷ cương hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
1 |
|
|
|
Có tập thể, CBCCVC vi phạm |
|
|
|
4 |
Kết quả tự chấm điểm chỉ số CCHC hằng năm và thời gian gửi kết quả tự chấm về Sở Nội vụ |
1 |
|
|
|
Điểm tự chấm của địa phương không chính xác 100% so với kết quả thẩm định hoặc gửi không đúng thời gian quy định |
|
|
|
5 |
Cập nhật, công khai, niêm yết TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã trên Cổng/Trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
Dưới 100% cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã, cập nhật, công khai, niêm yết đầy đủ các TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã, trên Cổng/Trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện |
|
|
|
6 |
Kết quả giải quyết hồ sơ, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
1 |
|
|
|
Có từ 01 hồ sơ TTHC trong năm giải quyết trễ hạn |
|
|
|
7 |
Việc ban hành văn bản xin lỗi công dân đối với các trường hợp hồ sơ, TTHC giải quyết trễ hạn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã |
1 |
|
|
|
Có từ 01 hồ sơ TTHC trở lên trong năm giải quyết trễ hạn nhưng không ban hành văn bản xin lỗi tổ chức, công dân |
|
|
|
8 |
Công tác báo cáo định kỳ, chuyên đề, đột xuất về thực hiện các nhiệm vụ CCHC theo quy định |
1 |
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc nội dung báo cáo không đảm bảo hoặc gửi không đúng thời gian quy định |
|
|
|
9 |
Việc lấy ý kiến thẩm định của Phòng Tư pháp đối với các văn bản QPPL thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND, UBND huyện |
1 |
|
|
|
Không thực hiện đúng theo quy định |
|
|
|
10 |
Ban hành và thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ tại đơn vị thực hiện cơ chế tự chủ |
1 |
|
|
|
Không ban hành, không thực hiện đúng theo quy định |
|
|
|
III |
ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC |
30 |
|
|
|
Tác động đến tình hình giải quyết TTHC |
|
|
|
1 |
Đánh giá về cơ sở vật chất, trang thiết bị tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
2 |
Đánh giá về sự thuận tiện trong việc tìm hiểu thông tin để giải quyết hồ sơ, TTHC tại cơ quan, đơn vị (tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật đến người dân...) |
|
ĐTXHH |
|
3 |
Thực hiện đúng việc tiếp nhận các loại giấy tờ theo TTHC của cơ quan, đơn vị đã quy định |
|
ĐTXHH |
|
4 |
Sự đơn giản, dễ thực hiện đối với mẫu đơn, mẫu tờ khai trong hồ sơ TTHC cơ quan, đơn vị cung cấp |
|
ĐTXHH |
|
5 |
Thực hiện quy định về thu phí, lệ phí tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
6 |
Tính công khai, minh bạch trong giải quyết hồ sơ TTHC tại cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
7 |
Đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức, người dân về chất lượng cung cấp dịch vụ hành chính công của cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
|
Tác động đến đội ngũ công chức (người được giao nhiệm vụ) giải quyết TTHC |
|
|
|
8 |
Năng lực giải quyết hồ sơ, TTHC của công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
ĐTXHH |
|
9 |
Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
10 |
Trang phục, thẻ công chức của công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả khi tiếp nhận hồ sơ, TTHC của cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
11 |
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của công chức giải quyết hồ sơ, TTHC |
|
ĐTXHH |
|
|
Tác động đến chất lượng thể chế thuộc phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh |
|
|
|
12 |
Đánh giá mức độ phù hợp với tình hình thực tế của các văn bản QPPL do các địa phương tham mưu xây dựng |
|
ĐTXHH |
|
13 |
Đánh giá tính khả thi của các văn bản QPPL do các địa phương tham mưu xây dựng |
|
ĐTXHH |
|
14 |
Đánh giá tính hiệu quả, ổn định của các văn bản QPPL, do các địa phương tham mưu xây dựng |
|
ĐTXHH |
|
15 |
Đánh giá tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý của các địa phương |
|
ĐTXHH |
|
16 |
Đánh giá về công tác chỉ đạo, đôn đốc việc thực hiện các nhiệm vụ CCHC của người đứng đầu các địa phương |
|
ĐTXHH |
|
17 |
Đánh giá chất lượng của các văn bản chỉ đạo, điều hành của các địa phương |
|
ĐTXHH |
|
18 |
Tính kịp thời của các văn bản chỉ đạo, điều hành của các địa phương |
|
ĐTXHH |
|
|
Tác động đến cải cách tổ chức bộ máy |
|
|
|
19 |
Tính hợp lý trong việc sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy của các cơ quan, đơn vị |
|
ĐTXHH |
|
20 |
Tính hợp lý trong việc phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước giữa cấp tỉnh và huyện |
|
ĐTXHH |
|
|
Tác động đến hiện đại hóa hành chính |
|
|
|
21 |
Đánh giá tính kịp thời, đầy đủ các thông tin được cung cấp trên Trang thông tin điện tử của các địa phương |
|
ĐTXHH |
|
22 |
Đánh giá về mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin trên Trang thông tin điện tử của các địa phương |
|
ĐTXHH |
|
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch cải thiện, nâng cao Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh (PAPI) tỉnh Sơn La, giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 01/02/2021
Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2020 về xác định địa giới hành chính giữa tỉnh Hòa Bình và tỉnh Ninh Bình tại hai khu vực do lịch sử để lại Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Bắc Giang Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 73/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 108/QĐ-UBND về chỉ tiêu và giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 108/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2019 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2018 về công tác phòng, chống thiên tai Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 108/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện Tiểu dự án 3, Chương trình 135 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018 Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 04/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch công tác Tư pháp năm 2018 Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2017 về gia hạn hoạt động xuất khẩu gạo của 09 đơn vị hạch toán phụ thuộc của Tổng công ty Lương thực miền Nam Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2016 Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc địa bàn các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động và lĩnh vực An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2017 công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2015 Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2017 về đổi tên Trung tâm Quan trắc phân tích Tài nguyên và Môi trường thành Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt hành trình, điểm dừng xe buýt các tuyến đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa; thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 4361/QĐ-BNV năm 2016 phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Nghị quyết 76/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016 Ban hành: 03/09/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hiệp hội Du lịch tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 04/QĐ-UBND Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2016 Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 04/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 6 tháng đầu năm 2016 Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2015 Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh do Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 08/05/2015
Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, dự án thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/03/2015 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bạc Liêu Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định mức chi đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 04/QĐ-UBND Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 của tỉnh An Giang Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 28/03/2015
Nghị định 117/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 30c/NQ-CP về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Điều hành Đề án “Tuyên truyền phổ biến pháp luật cho người dân nông thôn và đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2013 - 2016 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình’’ Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình tổng thể xây dựng, phát triển đô thị tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 24/09/2014
Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2012 phê duyệt nội dung và ký Hiệp định ASEAN về di chuyển thể nhân và Biểu cam kết kèm theo Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề án phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 đạt mục tiêu đô thị hóa 25%” Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2012 công bố văn bản hết hiệu lực do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 18/01/2012
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2012 về kế hoạch thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 của tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 07/08/2014
Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định giá thóc thu thuế nhà đất do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 17/02/2011
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án “Tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt đến năm 2010 cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Phú Yên, theo Quyết định số 1592/2009/QĐ-TTg do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 04/01/2010 | Cập nhật: 21/09/2010
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2010 về giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp thuộc diện chính sách xã hội năm 2010 Ban hành: 04/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2008 về quy định mức thu học phí dạy thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 14/01/2008 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quyết định 2089/QĐ-CT về phí dự thi, dự tuyển và mức thu học phí áp dụng cho cơ sở giáo dục - đào tạo thuộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/01/2008 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết công việc của tổ chức và cá nhân tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 158/2007/NĐ-CP quy định danh mục các vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức Ban hành: 27/10/2007 | Cập nhật: 31/10/2007
Nghị định 115/2007/NĐ-CP về điều kiện kinh doanh dịch vụ vận tải biển Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 12/07/2007
Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 25/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước Ban hành: 17/10/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/01/2021 | Cập nhật: 23/02/2021
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, trong lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/03/2021 | Cập nhật: 04/03/2021
Quyết định 108/QĐ-UBND đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại Phụ lục kèm theo Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021