Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định mức chi đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 04/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lê Minh Chiến |
Ngày ban hành: | 06/01/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 06 tháng 01 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 12 về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 970/TTr-STC ngày 30 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số mức chi đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, như sau:
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000đ) |
I |
Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
1 |
Đối với cấp tỉnh |
|
|
a |
Xây dựng đề cương (Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, Kế hoạch) |
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
900 |
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Đề cương |
2.000 |
b |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
- Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
3.000 |
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến |
Báo cáo |
500 |
c |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
- Chủ trì |
Người/buổi |
200 |
|
- Thành viên dự |
Người/buổi |
100 |
d |
Ý kiến tư vấn của chuyên gia |
Văn bản |
500 |
đ |
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
200 |
|
- Thành viên Hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150 |
|
- Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
300 |
|
- Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
200 |
e |
Lấy ý kiến thẩm định (trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch) |
Bài viết |
500 |
g |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Văn bản |
500 |
2 |
Đối với cấp huyện |
|
Mức chi bằng 50% các mức chi quy định tại Khoản 1 nêu trên |
3 |
Đối với cấp xã |
|
Mức chi bằng 30% các mức chi quy định tại Khoản 1 nêu trên |
II |
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
1 |
Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh (áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu Mục 1.1 Mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC) |
Người/buổi |
|
2 |
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt (tùy theo trình độ của báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ phức tạp của từng đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn) |
Người/buổi |
300 |
3 |
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật (tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm 1, 2 của mục này) |
Người/buổi |
|
4 |
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù |
Người/buổi |
Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm 1, 2, 3 mục này |
III |
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
1 |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
1.000 |
2 |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tình huống đã hoàn thành |
300 |
3 |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Câu chuyện đã hoàn thành |
1.500 |
4 |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
Tiểu phẩm đã hoàn thành |
5.000 |
IV |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
1 |
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (không quá 1 ngày) |
Người/ngày |
30 |
2 |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
10 |
V |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường |
|
|
1 |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật) |
Ngày |
250% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
2 |
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật) |
Ngày |
150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
VI |
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi |
|
|
1 |
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác (áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT) |
|
|
2 |
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên Internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
- Thuê dẫn chương trình (tùy theo quy mô, cấp tổ chức để quyết định mức thuê dẫn chương trình) |
Người/ngày |
2.000 |
|
- Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu (tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức thuê) |
Ngày |
8.000 |
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
300 |
|
- Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính) |
|
|
3 |
Chi giải thưởng (tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức chi tối đa quy định tại điểm này) |
|
|
a |
Cuộc thi tổ chức quy mô cấp tỉnh |
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
8.000 |
|
+ Cá nhân |
|
4.000 |
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
6.000 |
|
+ Cá nhân |
|
3.000 |
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
4.000 |
|
+ Cá nhân |
|
2.000 |
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
3.000 |
|
+ Cá nhân |
|
1.000 |
|
- Giải phụ khác |
|
500 |
b |
Cuộc thi tổ chức quy mô cấp huyện |
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
4.000 |
|
+ Cá nhân |
|
2.000 |
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
3.000 |
|
+ Cá nhân |
|
1.500 |
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
2.000 |
|
+ Cá nhân |
|
1.000 |
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
1.500 |
|
+ Cá nhân |
|
500 |
|
- Giải phụ khác |
|
250 |
c |
Cuộc thi tổ chức quy mô cấp xã |
|
|
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
2.400 |
|
+ Cá nhân |
|
1.200 |
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
1.800 |
|
+ Cá nhân |
|
900 |
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
1.200 |
|
+ Cá nhân |
|
600 |
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
+ Tập thể |
|
900 |
|
+ Cá nhân |
|
300 |
|
- Giải phụ khác |
|
150 |
VII |
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở |
|
|
1 |
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh (tính theo trang chuẩn 350 từ) |
Trang |
75 |
2 |
Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
- Phát thanh bằng tiếng Việt |
Lần |
15 |
|
- Phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Lần |
20 |
VIII |
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|
|
1 |
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm (theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ) |
Tủ/năm |
2.000 |
2 |
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần |
Lần |
100 |
3 |
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách |
Lần/người |
50 |
IX |
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
1 |
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các ngành, địa phương |
Báo cáo |
50 |
2 |
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án |
Văn bản |
50 |
3 |
Viết báo cáo |
|
|
a |
Báo cáo định kỳ hàng năm của các cơ quan cấp tỉnh |
Báo cáo |
3.000 |
b |
Báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
3.000 |
c |
Báo cáo đột xuất |
Báo cáo |
1.000 |
X |
Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố; tỉnh (áp dụng theo quy định của Luật thi đua, khen thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành) |
|
|
1 |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố: được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn; tỉnh được Bộ Tư pháp công nhận đạt chuẩn |
Tương đương tập thể lao động xuất sắc |
Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở |
2 |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh; xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố; tỉnh được Bộ trưởng Bộ Tư pháp tặng bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật toàn quốc |
Bằng khen |
Bằng 2 lần mức lương cơ sở |
3 |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố; tỉnh được Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật toàn quốc |
Bằng khen |
Bằng 3 lần mức lương cơ sở |
2. Nguồn kinh phí thực hiện: Thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm và được bố trí trong dự toán của các cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn khác có liên quan.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 16/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi đối với một số khoản chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế, danh mục 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/thay thế/bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 10/04/2020
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Bố trí Công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã” tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 quy định về quản lý, sử dụng các bến, bãi tập kết vật liệu xây dựng cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Sơn La năm 2019 Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2019 công bố Chỉ số Cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2018 Ban hành: 03/01/2019 | Cập nhật: 14/01/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2019 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2017 Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 17/03/2018
Quyết định 07/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do tỉnh Điện Biên năm 2018 Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 07/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thanh Lâm - Đại Thịnh 2 tại ô đất ký hiệu CC-02A Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa về tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thuộc hộ cận nghèo chuẩn quốc gia và hộ nghèo chuẩn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2017 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đặt tên đường (bổ sung) và đổi tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Thông tư liên tịch 14/2014/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 12/02/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản hết hiệu lực thi hành đến 31/12/2013 Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Khoản 14, 15 Điều 1 Quyết định 875/QĐ-UBND về danh mục công việc giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2013 quy định tạm thời chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển năng khiếu thể thao của Trường Thể dục Thể thao tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/02/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 179/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Kế hoạch phát triển Thương mại điện tử tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2011- 2015 Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai đã hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức chi đối với một số khoản chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 16/09/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 06/2010/QĐ-TTg về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 30/01/2010
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/01/2021 | Cập nhật: 01/03/2021
Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021