Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 108/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 13/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 13 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3257/TTr-SGDĐT ngày 21/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được công bố tại Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Quy trình nội bộ: Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp (Mã số TTHC: 1.008950)
Thời gian thực hiện quy trình: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ từ cơ sở giáo dục mầm non (TH1). Trường hợp bổ sung hồ sơ, trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan thực hiện phải ban hành Thông báo bổ sung hồ sơ (ký hiệu TH2).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: + Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu motcua.hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn; + In và trao Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Hồ sơ được tiếp nhận và được cập nhật vào cơ sở dữ liệu motcua.hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
0,5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
TH1: Hồ sơ phù hợp với quy định: tổng hợp danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính thẩm định và UBND cấp huyện phê duyệt. TH2: Hồ sơ không đúng quy định, dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
TH1: - Dự thảo tổng hợp danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp; - Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp; - Dự thảo thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; - Dự thảo Công văn gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính thẩm định kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước; TH2: Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
TH1: 5,5; TH2: 01. |
|
|
2.2 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
TH1 và TH2: Xem xét các văn bản và ký duyệt công văn gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính. |
TH1: - Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp; - Dự thảo thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; - Công văn gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính thẩm định kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước; - Tổng hợp danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp; TH2: Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
TH1: 01; TH2: 0,5 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Bước 3 |
Thẩm định kinh phí trợ cấp |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
|
|
3.1 |
Thẩm định kinh phí |
Chuyên viên |
Thẩm định kinh phí trợ cấp theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước |
- Công văn gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính thẩm định kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước; - Tổng hợp danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp; - Dự thảo Báo cáo thẩm định kinh phí trợ cấp. |
03 |
|
3.2 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét và trình các văn bản. |
Báo cáo thẩm định kinh phí trợ cấp. |
01 |
|
UBNB cấp huyện |
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
TH1 và TH2: Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vô số, đóng dấu. |
TH1: - Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp; - Thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; - Báo cáo thẩm định kinh phí trợ cấp của Phòng Kế hoạch - Tài chính; TH2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
TH1: 03;
TH2: 01. |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả |
TH1 và TH2: - Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Cập nhật thông tin vào https:// motcua.hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn; - Kết thúc quy trình. |
TH1: - Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp; - Thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; - Báo cáo thẩm định của Phòng Kế hoạch - Tài chính TH2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
0 |
Hồ sơ được lưu tại Phòng Giáo dục và đào tạo, thời gian lưu theo quy định hiện hành. |
||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; + Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có); + Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp; + Thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; + Báo cáo thẩm định của Phòng Kế hoạch - Tài chính. |
2. Quy trình nội bộ: Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp (Mã số TTHC: 1.008951)
Thời gian thực hiện quy trình: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ từ cơ sở giáo dục mầm non (TH1). Trường hợp bổ sung hồ sơ, trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan thực hiện phải ban hành Thông báo bổ sung hồ sơ (ký hiệu TH2).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
UBNB cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: + Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu motcua.hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn; + In và trao Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018. - Hồ sơ được tiếp nhận và được cập nhật vào cơ sở dữ liệu motcua.hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
0,5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
TH1: Hồ sơ phù hợp với quy định: tổng hợp danh sách giáo viên được hưởng chính sách gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính thẩm định và UBND cấp huyện phê duyệt. TH2: Hồ sơ không đúng quy định, dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
TH1: - Dự thảo tổng hợp danh sách giáo viên được hưởng chính sách; - Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách; - Dự thảo thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; - Dự thảo Công văn gửi Phòng Kế hoạch -Tài chính thẩm định kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước TH2: Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
TH1: 8,5; TH2: 01. |
|
2.2 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
TH1 và TH2: Xem xét và ký duyệt các văn bản. |
TH1: - Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách; - Dự thảo thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; - Công văn gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính thẩm định kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước; - Tổng hợp danh sách giáo viên được hưởng chính sách; TH2: Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
TH1: 1; TH2: 0,5 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Bước 3 |
Thẩm định kinh phí trợ cấp |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
|
|
3.1 |
Thẩm định kinh phí |
Chuyên viên |
Thẩm định kinh phí hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. |
- Công văn gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính thẩm định kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước; - Tổng hợp danh sách giáo viên được hưởng chính sách; - Dự thảo Báo cáo thẩm định kinh phí hỗ trợ. |
03 |
|
3.2 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét các văn bản và trình hồ sơ. |
Báo cáo thẩm định kinh phí hỗ trợ |
01 |
|
UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
TH1 và TH2: Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vô số, đóng dấu. |
TH1: - Quyết định phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách; - Thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; - Báo cáo thẩm định kinh phí trợ cấp của Phòng Kế hoạch -Tài chính TH2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
TH1: 03; TH2: 01. |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
TH1 và TH2: - Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Cập nhật thông tin vào https:// motcua.hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn; - Kết thúc quy trình. |
TH1: - Quyết định phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách; - Thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non - Báo cáo thẩm định của Phòng Kế hoạch -Tài chính TH2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
0 |
Hồ sơ được lưu tại Phòng Giáo dục và đào tạo, thời gian lưu theo quy định hiện hành. |
||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; + Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có); + Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp; + Thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; + Báo cáo thẩm định của Phòng Kế hoạch - Tài chính. |
3. Quy trình nội bộ: Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo (Mã số TTHC: 1.001622)
Thời gian thực hiện quy trình: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ từ cơ sở giáo dục mầm non (TH1). Trường hợp bổ sung hồ sơ, trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan thực hiện phải ban hành Thông báo bổ sung hồ sơ (ký hiệu TH2).
Cơ quan |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian (ngày) |
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: + Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu motcua.hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn; + In và trao Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018. - Hồ sơ được tiếp nhận và được cập nhật vào cơ sở dữ liệu motcua.hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả theo mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
0,5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
2.1 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
TH1: Hồ sơ phù hợp với quy định: tổng hợp danh sách trẻ em mẫu giáo được hưởng hỗ trợ ăn trưa gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính thẩm định và UBND cấp huyện phê duyệt. TH2: Hồ sơ không đúng quy định, dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
TH1: - Dự thảo tổng hợp kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ; - Dự thảo quyết định phê duyệt sách trẻ em mẫu giáo được hưởng hỗ trợ ăn trưa; - Dự thảo thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; - Dự thảo Công văn gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính thẩm định kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. TH2: Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02 Thông tư số 01/201/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
TH1: 5,5; TH2: 01. |
|
2.2 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
TH1 và TH2: Xem xét và ký duyệt các văn bản. |
TH1: - Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách; - Dự thảo thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; - Công văn gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính thẩm định kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước; - Tổng hợp kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ; TH2: Dự thảo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
TH1: 1; TH2: 0,5 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
Bước 3 |
Thẩm định kinh phí trợ cấp |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
|
|
3.1 |
Thẩm định kinh phí |
Chuyên viên |
Thẩm định kinh phí hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước. |
- Công văn gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính thẩm định kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước; - Tổng hợp kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ; - Dự thảo Báo cáo thẩm định kinh phí hỗ trợ. |
03 |
|
3.2 |
Xét duyệt |
Lãnh đạo Phòng |
Xem xét các văn bản và trình hồ sơ. |
Báo cáo thẩm định kinh phí hỗ trợ |
01 |
|
UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
TH1 và TH2: Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vô số, đóng dấu. |
TH1: - Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hưởng hỗ trợ ăn trưa; - Thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; - Báo cáo thẩm định kinh phí trợ cấp của Phòng Kế hoạch - Tài chính. TH2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
TH1: 03; TH2: 01. |
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
TH1 và TH2: - Vào sổ, trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Cập nhật thông tin vào https:// motcua.hanhchinhcong.khanhhoa.gov. vn; - Kết thúc quy trình. |
TH1: - Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hưởng hỗ trợ ăn trưa; - Thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; - Báo cáo thẩm định của Phòng Kế hoạch - Tài chính; TH2: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu số 02 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
0 |
Hồ sơ được lưu tại Phòng giáo dục và đào tạo, thời gian lưu theo quy định hiện hành. |
||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân; + Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có); + Quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hưởng hỗ trợ ăn trưa; + Thông báo kết quả cho cơ sở giáo dục mầm non; + Báo cáo thẩm định của Phòng Kế hoạch - Tài chính. |
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/11/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2019 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2016 về chấm dứt hiệu lực Quyết định 3890/QĐ-UBND liên quan đến dự án Văn phòng, kho bãi dịch vụ thương mại của Công ty cổ phần Nước khoáng và Du lịch Sơn Kim tại xã Thạch Long và Thạch Thanh, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Dự án Nâng cao năng lực phòng, chữa cháy rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2014 - 2016 Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi điều 1 Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2007 về việc điều chỉnh một phần nội dung Quyết định 4963/QĐ-UB-QLĐT năm 1999 phê duyệt lộ giới (chỉ giới đường đỏ) đợt 2 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 20/10/2007