Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011 – 2016
Số hiệu: 76/NQ-CP Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Chính phủ Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành: 01/04/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 76/NQ-CP

Hà Nội, ngày 01 tháng 04 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA NHIỆM KỲ 2011-2016

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 1018 NQ/UBTVQH12 ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội công bố ngày bầu cử và thành lập Hội đồng bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIII và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 – 2016;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ,

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011 – 2016, như sau:

1. Số đơn vị bầu cử là 31 (ba mươi mốt), danh sách các đơn vị và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử (có danh sách kèm theo).

2. Số lượng đại biểu được bầu là 95 (chín mươi lăm) đại biểu.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

 

 

Nơi nhận:
- Hội đồng bầu cử;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- HĐND, UBND tỉnh Thanh Hóa;
- Ủy ban TWMTTQ Việt Nam;
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Bộ Nội vụ;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL;
- Lưu: Văn thư, TCCV (3b)

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

DANH SÁCH

ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA NHIỆM KỲ 2011 – 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)

TT

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ

1

Số 1

Huyện Mường Lát

3

2

Số 2

Huyện Quan Sơn

3

3

Số 3

Huyện Quan Hóa

3

4

Số 4

Huyện Bá Thước

3

5

Số 5

Huyện Lang Chánh

3

6

Số 6

Huyện Ngọc Lặc

3

7

Số 7

Huyện Như Xuân

3

8

Số 8

Huyện Như Thanh

3

9

Số 9

Huyện Thường Xuân

3

10

Số 10

Huyện Thạch Thành

3

11

Số 11

Huyện Cẩm Thủy

3

12

Số 12

Huyện Thọ Xuân

4

13

Số 13

Huyện Triệu Sơn

3

14

Số 14

Huyện Vĩnh Lộc

3

15

Số 15

Huyện Yên Định

3

16

Số 16

Huyện Thiệu Hóa

4

17

Số 17

Huyện Đông Sơn

3

18

Số 18

Huyện Quảng Xương (gồm các xã: Quảng Trung, Quảng Chính, Quảng Lĩnh, Quảng Khê, Quảng Nham, Quảng Thạch, Quảng Lợi, Quảng Lộc, Quảng Phúc, Quảng Vọng, Quảng Ngọc, Quảng Trường, Quảng Văn, Quảng Long, Quảng Hòa, Quảng Hợp, Quảng Yên, Quảng Phong, Quảng Ninh, Quảng Bình, Quảng Nhân)

3

19

Số 19

Huyện Quảng Xương (gồm các xã: Quảng Tâm, Quảng Cát, Quảng Thọ, Quảng Châu, Quảng Vinh, Quảng Minh, Quảng Hùng, Quảng Đại, Quảng Hải, Quảng Thái, Quảng Lưu, Quảng Giao, Quảng Đông, Quảng Định, Quảng Đức, Quảng Tân, Quảng Trạch, Quảng Thịnh, Quảng Phú và thị trấn Quảng Xương)

3

20

Số 20

Huyện Nông Cống

3

21

Số 21

Huyện Tĩnh Gia (gồm các xã: Hải Châu, Hải Ninh, Hải An, Triêu Dương, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Ngọc Lĩnh, Các Sơn, Anh Sơn, Hùng Sơn, Định Hải, Hải Lĩnh, Tân Dân, Ninh Hải, Hải Hòa, Hải Nhân và thị trấn Tĩnh Gia)

3

22

Số 22

Huyện Tĩnh Gia (gồm các xã: Nguyên Bình, Bình Minh, Hải Thanh, Hải Bình, Tĩnh Hải, Trúc Lâm, Xuân Lâm, Phú Lâm, Phú Sơn, Trường Lâm, Tùng Lâm, Tân Trường, Mai Lâm, Hải Yến, Hải Hà, Hải Thượng, Nghi Sơn)

3

23

Số 23

Thị xã Sầm Sơn

3

24

Số 24

Huyện Hoằng Hóa (gồm các xã: Hoằng Xuân, Hoằng Giang, Hoằng Khánh, Hoằng Phượng, Hoằng Phú, Hoằng Quý, Hoằng Kim, Hoằng Trung, Hoằng Sơn, Hoằng Trinh, Hoằng Lương, Hoằng Xuyên, Hoằng Khê, Hoằng Cát, Hoằng Lý, Hoằng Quỳ, Hoằng Hợp, Hoằng Long, Hoằng Quang, Hoằng Anh, Hoằng Minh, Hoằng Phúc, Hoằng Đức, Hoằng Hà, Hoằng Đạt, Hoằng Vinh và các thị trấn: Tào Xuyên, Bút Sơn)

3

25

Số 25

Huyện Hoằng Hóa (gồm các xã: Hoằng Ngọc, Hoằng Đạo, Hoằng Thắng, Hoằng Đồng, Hoằng Thịnh, Hoằng Thái, Hoằng Lộc, Hoằng Thành, Hoằng Trạch, Hoằng Đại, Hoằng Tân, Hoằng Phong, Hoằng Lưu, Hoằng Châu, Hoằng Đông, Hoằng Thanh, Hoằng Phụ, Hoằng Hải, Hoằng Yến, Hoằng Tiến, Hoằng Trường)

3

26

Số 26

Huyện Hậu Lộc

3

27

Số 27

Huyện Nga Sơn

3

28

Số 28

Thị xã Bỉm Sơn

3

29

Số 29

Huyện Hà Trung

3

30

Số 30

Thành phố Thanh Hóa (gồm các phường: Hàm Rồng, Đông Thọ, Trường Thi, Nam Ngạn, Phú Sơn, Tân Sơn, Điện Biên và các xã: Đông Cương, Đông Hương)

3

31

Số 31

Thành phố Thanh Hóa (gồm các phường: Đông Vệ, Ba Đình, Ngọc Trạo, Đông Sơn, Lam Sơn và các xã: Quảng Thắng, Quảng Thành, Quảng Hưng, Đông Hải)

3

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.