Quyết định 278/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 278/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Trần Ngọc Thực |
Ngày ban hành: | 31/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 278/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 31 tháng 7 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 30/2010/TT-BTC ngày 05/3/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối với nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 174/TTr-STC ngày 14/6/2019 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Tên đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích: Đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2. Địa điểm thực hiện: Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
3. Nguồn kinh phí thực hiện: Nguồn kinh phí được giao tại Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019.
4. Thời gian thực hiện: Năm 2019.
5. Chủ đầu tư: Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
6. Đơn vị lập dự toán đơn giá sản phẩm: Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Tuyên Quang thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang.
7. Mục tiêu thực hiện: Bảo vệ, duy trì khả năng khai thác của tuyến đường đảm bảo giao thông an toàn, thông suốt cho các phương tiện đi lại phục vụ sản xuất của các nhà máy xí nghiệp trong Khu công nghiệp Long Bình An thành phố Tuyên Quang.
8. Nội dung và khối lượng thực hiện:
Quản lý và bảo trì các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, bao gồm: Tuyến RD03 và tuyến RD01-04; tổng chiều dài 6 Km (Điểm đầu ngã ba giao đường ĐT 186 từ vị trí nút 10 đến điểm cuối khu công nghiệp) mặt đường bê tông nhựa. (Theo Quyết định số 1120/QĐ-CT ngày 28/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án Đầu tư xây dựng (Giai đoạn 1) công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Long Bình An, tỉnh Tuyên Quang).
9. Đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang (theo biểu chi tiết đính kèm).
1. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông và Vận tải, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang: theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang.
a) Căn cứ đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan để tính toán đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ thực hiện theo phương thức đấu thầu hoặc đặt hàng.
b) Thực hiện và chịu trách nhiệm việc cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích đảm bảo chất lượng, khối lượng, thời gian hoàn thành theo quy định.
c) Chỉ đạo Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Tuyên Quang tổ chức kiểm tra, lập dự toán chi phí quản lý, bảo trì cho từng tuyến đường theo đúng quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh và các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố, Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 278/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Mã CV |
Tên công việc/Công thức hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá (đồng) |
|
|
||||||
|
||||||
a |
b |
c |
d |
e |
(1) |
|
I. QUẢN LÝ ĐƯỜNG |
|
|||||
1 |
QLD.10150 |
Tuần đường |
km/năm |
1 |
4.243.031 |
|
II. BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ |
|
|||||
1 |
BDD.20420 |
Phát quang bằng máy cắt cỏ |
km/lần |
1 |
277.821 |
|
2 |
BDD.20510 |
Phát quang bằng thủ công |
km/lần |
1 |
3.219.148 |
|
3 |
BDD.21312 |
Vệ sinh mặt đường thủ công |
lần/km |
1 |
1.482.602 |
|
4 |
SC.36301 |
Đào hót đất sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m |
m3 |
1 |
177.732 |
|
5 |
AB.11513 |
Đào rãnh dọc, rãnh ngang bằng thủ công, đất C3 |
m3 |
1 |
493.847 |
|
6 |
SB.83440 |
Sơn sắt thép các loại 3 nước (cột biển báo, biển báo, tôn sóng …) |
m2 |
1 |
98.513 |
|
7 |
AE.11910 |
Sửa chữa Xây móng rãnh bằng đá hộc VXM M100# |
m3 |
1 |
1.388.974 |
|
8 |
AE.11920 |
Sửa chữa Xây thành rãnh bằng đá hộc VXM M100# |
m3 |
1 |
1.432.419 |
|
9 |
BDD.20711 |
Vét rãnh kín bằng thủ công, lòng rãnh 80cm |
m |
1 |
18.721 |
|
10 |
AG.11410 |
Bê tông bó vỉa đá 1x2 mác 200 |
m3 |
1 |
1.905.877 |
|
11 |
AG.11413 |
Bê tông tấm đan đá 1x2 mác 200 |
m3 |
1 |
1.905.877 |
|
12 |
AG.13221 |
Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan d<=10 |
tấn |
1 |
19.702.573 |
|
13 |
AG.42141 |
Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kg (vữa xi măng M75) |
cái |
1 |
368.455 |
|
III. SỬA CHỮA VỪA VÀ LỚN |
|
|||||
1 |
AD.23223 |
Rải thảm mặt đường bằng bê tông asphalt, hạt trung rải nóng, thi công thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày đã lèn ép 5cm |
m2 |
1 |
253.662 |
|
2 |
AD.23253 |
Dặm vá mặt đường bằng vật liệu cacbon asphlt, chiều dày đã lèn ép 2cm |
m2 |
1 |
559.837 |
|
BẢNG CHI TIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019
TT |
SHĐM |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
Các tuyến đường nội bộ Khu CN Long Bình An |
Ghi chú |
||
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
QUẢN LÝ ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
1 |
QLD.10150 |
Tuần đường |
1km/năm |
|
|
4.243.031 |
|
|
|
a) Vật liệu: |
|
|
|
|
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số 3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải |
|
|
Xăng |
lít |
9,125 |
19.627 |
179.099 |
|
|
|
b) Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 5/7 |
công |
8,588 |
253.728 |
2.179.020 |
|
|
|
* Trực tiếp phí khác |
% |
1,0 |
|
21.790 |
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
|
2.200.810 |
|
|
|
Chi phí chung: 66% x Nhân công |
% |
66,0 |
|
1.438.153 |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
3.638.963 |
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước |
% |
6,0 |
|
218.338 |
|
|
|
Cộng GTXL trước thuế |
|
|
|
3.857.301 |
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
% |
10,0 |
|
385.730 |
|
|
|
Cộng GTXL sau thuế |
|
|
|
4.243.031 |
|
2 |
BDD.20420 |
Phát quang bằng máy cắt cỏ |
1km/1lần |
|
|
277.821 |
|
|
|
a) Vật liệu: |
|
|
|
|
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số 3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải |
|
|
Lưỡi cắt cỏ |
Lưỡi |
0,15 |
60.000 |
9.000 |
|
|
|
c) Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy cắt cỏ |
Ca |
1,05 |
217.397 |
228.267 |
|
|
|
* Trực tiếp phí khác |
% |
1,0 |
|
2.283 |
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
|
230.550 |
|
|
|
Chi phí chung: 66% x Nhân công |
% |
66,0 |
|
0 |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
230.550 |
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước |
% |
6,0 |
|
13.833 |
|
|
|
Cộng GTXL trước thuế |
|
|
|
244.382 |
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
% |
10,0 |
|
24.438 |
|
|
|
Cộng GTXL sau thuế |
|
|
|
277.821 |
|
3 |
BDD.20510 |
Phát quang bằng thủ công |
1km/1lần |
|
|
3.219.148 |
|
|
|
b) Nhân công: |
|
|
|
|
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số 3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải |
|
A18-307 |
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
8,8 |
187.864 |
1.653.202 |
|
|
|
* Trực tiếp phí khác |
% |
1,0 |
|
16.532 |
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
|
1.669.734 |
|
|
|
Chi phí chung: 66% x Nhân công |
% |
66,0 |
|
1.091.113 |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
2.760.847 |
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước |
% |
6,0 |
|
165.651 |
|
|
|
Cộng GTXL trước thuế |
|
|
|
2.926.498 |
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
% |
10,0 |
|
292.650 |
|
|
|
Cộng GTXL sau thuế |
|
|
|
3.219.148 |
|
4 |
BDD.21312 |
Vệ sinh mặt đường thủ công |
lần/km |
|
|
1.482.602 |
|
|
|
a) Vật liệu: |
|
|
|
|
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số 3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải |
|
|
Chổi quét |
chiếc |
0,1 |
15.000 |
1.500 |
|
|
|
b) Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
A18-357 |
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
3,75 |
202.833 |
760.624 |
|
|
|
* Trực tiếp phí khác |
% |
1,0 |
|
7.606 |
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
|
768.230 |
|
|
|
Chi phí chung: 66% x Nhân công |
% |
66,0 |
|
502.012 |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
1.270.242 |
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước |
% |
6,0 |
|
76.215 |
|
|
|
Cộng GTXL trước thuế |
|
|
|
1.346.457 |
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
% |
10,0 |
|
134.646 |
|
|
|
Cộng GTXL sau thuế |
|
|
|
1.482.602 |
|
5 |
SC.36301 |
Đào hót đất sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m |
m3 |
1,0 |
|
177.732 |
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số 3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải |
1 |
|
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
* Chi phí nhân công: |
|
|
|
91.275 |
|
|
|
- Nhân công: Bậc 3,5/7 |
công |
0,45 |
202.833 |
91.275 |
|
|
|
* Trực tiếp phí khác |
% |
1,0 |
|
913 |
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
|
92.188 |
|
2 |
|
Chi phí chung: 66% x Nhân công |
% |
66,0 |
|
60.241 |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
152.429 |
|
3 |
|
Thu nhập chịu thuế tính trước |
% |
6,0 |
|
9.146 |
|
|
|
Cộng GTXL trước thuế |
|
|
|
161.575 |
|
4 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
% |
10,0 |
|
16.157 |
|
|
|
Cộng GTXL sau thuế |
|
|
|
177.732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
AB.11513 |
Đào rãnh dọc, rãnh ngang bằng thủ công, đất C3 |
m3 |
1,0 |
|
493.847 |
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 |
1 |
|
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
* Chi phí nhân công: |
|
|
|
253.616 |
|
|
|
- Nhân công: Bậc 3,0 /7 |
công |
1,350 |
187.864 |
253.616 |
|
|
|
* Trực tiếp phí khác |
% |
1,0 |
|
2.536 |
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
|
256.152 |
|
2 |
|
Chi phí chung: 66% x Nhân công |
% |
66,0 |
|
167.387 |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
423.539 |
|
3 |
|
Thu nhập chịu thuế tính trước |
% |
6,0 |
|
25.412 |
|
|
|
Cộng GTXL trước thuế |
|
|
|
448.951 |
|
4 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
% |
10,0 |
|
44.895 |
|
|
|
Cộng GTXL sau thuế |
|
|
|
493.847 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
SB.83440 |
Sơn sắt thép các loại 3 nước (cột biển báo, biển báo, tôn sóng …) |
m2 |
1,0 |
|
98.513 |
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số 1129/2009/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng |
1 |
|
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
* Chi phí vật liệu: |
|
|
|
14.596 |
|
|
|
- Sơn |
kg |
0,229 |
48.020 |
10.997 |
|
|
|
- Xăng (0,12kg/m2) |
lít |
0,160 |
21.590 |
3.454 |
|
|
|
- Vật liệu khác |
% |
1,0 |
|
145 |
|
|
|
* Chi phí nhân công: |
|
|
|
41.764 |
|
|
|
- Nhân công: Bậc 3,7/7 |
công |
0,20 |
208.821 |
41.764 |
|
|
|
* Trực tiếp phí khác |
% |
1,0 |
|
564 |
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
|
56.923 |
|
2 |
|
Chi phí chung: 66% x Nhân công |
% |
66,0 |
|
27.564 |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
84.488 |
|
3 |
|
Thu nhập chịu thuế tính trước |
% |
6,0 |
|
5.069 |
|
|
|
Cộng GTXL trước thuế |
|
|
|
89.557 |
|
4 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
% |
10,0 |
|
8.956 |
|
|
|
Cộng GTXL sau thuế |
|
|
|
98.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
BDD.20711 |
Vét rãnh kín bằng thủ công, lòng rãnh 80cm |
m |
1 |
|
18.721 |
Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số 3409/2014/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng |
|
|
b.) Nhân công (NC) |
|
|
|
9.614 |
|
|
|
- Nhân công: Bậc 3,5/7 |
công |
0,0474 |
202.833 |
9.614 |
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác:TT (VL+NC+M) x 1% |
% |
1 |
|
96 |
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT ) |
|
|
|
9.710 |
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG C ( NC x 66% ) |
% |
66 |
|
6.345 |
|
|
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC: TL (VL+NC+M+TT+C) x 6% |
% |
6 |
|
963 |
|
|
|
Chi phí xây dựng trước thuế (VL+NC+M+TT+C+TL) |
G |
|
|
17.019 |
|
|
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) |
% |
10 |
|
1.702 |
|
|
|
Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) |
Gxdcpt |
|
|
18.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
AE.11910 |
Sửa chữa Xây móng rãnh bằng đá hộc VXM M100# |
m3 |
1,000 |
|
1.388.974 |
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 |
|
|
Vật liệu |
VL |
|
|
481.850 |
|
|
|
- Đá hộc |
m3 |
1,200 |
151.567 |
181.880 |
|
|
|
- Đá dăm 4*6 |
m3 |
0,057 |
192.476 |
10.971 |
|
|
|
- Xi măng |
kg |
161,717 |
1.130 |
182.740 |
|
|
|
- Cát |
m3 |
0,458 |
230.915 |
105.713 |
|
|
|
- Nước |
lít |
109,200 |
5,00 |
546 |
|
|
|
Nhân công |
NC |
|
|
421.893 |
|
|
|
- Nhân công 3,5/7 - Nhóm II |
công |
2,080 |
202.833 |
421.893 |
|
|
|
Máy |
M |
|
|
|
|
|
|
- Trực tiếp phí khác 1% x (VL+NC+M) |
TT |
1% |
|
9.037 |
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp (VL+NC+TT) |
T |
|
|
912.780 |
|
|
|
Chi phí chung (NC x 66%) |
C |
66% |
|
278.449 |
|
|
|
Giá thành dự toán xây dựng (T+C) |
Z |
|
|
1.191.230 |
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước (T+C) x 6% |
TL |
6% |
|
71.474 |
|
|
|
Giá trị dự toán xây dựng trước thuế (T+C+TL) |
G |
|
|
1.262.703 |
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng (G x 10%) |
GTGT |
10% |
|
126.270 |
|
|
|
Giá trị dự toán xây dựng sau thuế (G+GTGT) |
Gxdcpt |
|
|
1.388.974 |
|
10 |
AE.11920 |
Sửa chữa Xây thành rãnh bằng đá hộc VXM M100# |
m3 |
1,000 |
|
1.432.419 |
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 |
|
|
Vật liệu |
VL |
|
|
481.850 |
|
|
|
- Đá hộc |
m3 |
1,2 |
151.567 |
181.880 |
|
|
|
- Đá dăm 4*6 |
m3 |
0,057 |
192.476 |
10.971 |
|
|
|
- Xi măng |
kg |
161,717 |
1.130 |
182.740 |
|
|
|
- Cát |
m3 |
0,458 |
230.915,00 |
105.713 |
|
|
|
- Nước |
lít |
109,2 |
5,00 |
546 |
|
|
|
Nhân công |
NC |
|
|
444.204 |
|
|
|
- Nhân công 3,5/7 - Nhóm II |
công |
2,190 |
202.833 |
444.204 |
|
|
|
Máy |
M |
|
|
|
|
|
|
Trực tiếp phí khác 1% x (VL+NC+M) |
TT |
1% |
|
9.261 |
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp (VL+NC+TT) |
T |
|
|
935.315 |
|
|
|
Chi phí chung (NC x 66%) |
C |
66% |
|
293.175 |
|
|
|
Giá thành dự toán xây dựng (T+C) |
Z |
|
|
1.228.490 |
|
|
|
Thu nhập chịu thuế tính trước (T+C) x 6% |
TL |
6% |
|
73.709 |
|
|
|
Giá trị dự toán xây dựng trước thuế (T+C+TL) |
G |
|
|
1.302.199 |
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng (G x 10%) |
GTGT |
10% |
|
130.220 |
|
|
|
Giá trị dự toán xây dựng sau thuế (G+GTGT) |
Gxdcpt |
|
|
1.432.419 |
|
11 |
AG.11410 |
Bê tông bó vỉa đá 1x2 mác 200 |
m3 |
|
|
1.905.877 |
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
705.796 |
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 |
|
V05207 |
Đá 1x2 |
m3 |
0,89 |
223.488 |
199.173 |
|
|
V00112 |
Cát vàng |
m3 |
0,48 |
230.915 |
109.916 |
|
|
V00949 |
Nước |
Lít |
187,78 |
5 |
939 |
|
|
V00759 |
Xi măng PC30 |
kg |
347,1300 |
1.130 |
392.257 |
|
|
V00750 |
Vật liệu khác |
% |
0,5000 |
|
3.511 |
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
N0006 |
- Nhân công bậc 3,0/7 |
công |
2,5700 |
208.821 |
536.669 |
|
|
|
- Hệ số bù giá nhân công |
|
|
|
0,000 |
|
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
M0998 |
- Máy trộn bê tông 250l |
ca |
0,0950 |
265.259 |
25.200 |
|
|
|
- Hệ số bù giá máy thi công |
|
|
|
0,000 |
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác (VL + NC + M) x 1% |
TT |
0,0100 |
|
12.677 |
|
|
|
Chi phí trực tiếp (VL + NC + M + TT) |
T |
|
|
966.803 |
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG (Nhân công * 66%) |
C |
0,6600 |
|
354.202 |
|
|
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T + C) x 5,5% |
TL |
0,0600 |
|
98.073 |
|
|
|
Chi phí xây dựng trước thuế (T + C + TL) |
G |
|
|
1.732.616 |
|
|
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%) |
GTGT |
0,1000 |
|
173.262 |
|
|
|
Chi phí xây dựng sau thuế (G + GTGT) |
Gxd |
|
|
1.905.877 |
|
|
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (G x 2% x (1 + 10%)) |
Gxdnt |
0,0200 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng (Gxd + Gxdnt) |
|
|
|
|
|
12 |
AG.11413 |
Bê tông tấm đan đá 1x2 mác 200 |
m3 |
|
|
1.905.877 |
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
705.796 |
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 |
|
V05207 |
Đá 1x2 |
m3 |
0,8912 |
223.488 |
199.173 |
|
|
V00112 |
Cát vàng |
m3 |
0,4760 |
230.915 |
109.916 |
|
|
V00949 |
Nước |
Lít |
187,7750 |
5,00 |
939 |
|
|
V00759 |
Xi măng PC30 |
kg |
347,1300 |
1.130 |
392.257 |
|
|
V00750 |
Vật liệu khác |
% |
0,5000 |
|
3.511 |
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
N0006 |
- Nhân công bậc 3,0/7 |
công |
2,5700 |
208.821 |
536.669 |
|
|
|
- Hệ số bù giá nhân công |
|
|
|
0,000 |
|
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
M0998 |
- Máy trộn bê tông 250l |
ca |
0,0950 |
265.259 |
25.200 |
|
|
|
- Hệ số bù giá máy thi công |
|
|
|
0,000 |
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác (VL + NC + M) x 1% |
TT |
0,0100 |
|
12.677 |
|
|
|
Chi phí trực tiếp (VL + NC + M + TT) |
T |
|
|
1.280.341 |
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG (T x 66%) |
C |
0,6600 |
|
354.202 |
|
|
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T + C) x 5,5% |
TL |
0,0600 |
|
98.073 |
|
|
|
Chi phí xây dựng trước thuế (T + C + TL) |
G |
|
|
1.732.616 |
|
|
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%) |
GTGT |
0,1000 |
|
173.262 |
|
|
|
Chi phí xây dựng sau thuế (G + GTGT) |
Gxd |
|
|
1.905.877 |
|
|
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (G x 2% x (1 + 10%)) |
Gxdnt |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (Gxd + Gxdnt) |
|
|
|
|
|
13 |
AG.13221 |
Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan d<=10 |
tấn |
1 |
|
19.702.573 |
|
|
|
a.) Vật liệu |
|
|
|
10.909.279 |
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 |
|
A24.0738 |
Thép tròn D<=10mm |
kg |
1.005 |
10.545 |
10.597.725 |
|
|
A24.0293 |
Dây thép |
kg |
21,42 |
14.545 |
311.554 |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
b.) Nhân công |
|
|
|
|
|
|
N24.0008 |
Nhân công 3,5/7 |
công |
17,10 |
202.833 |
3.468.446 |
|
|
|
c.) Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
M24.0117 |
Máy cắt uốn cắt thép 5KW |
ca |
0,40 |
215.098 |
86.039 |
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 1% |
TT |
1 |
|
144.638 |
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT ) |
T |
|
|
14.608.401 |
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG ( Nhân công x 66% ) |
C |
66,00 |
|
2.289.174 |
|
|
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 6% |
TL |
6,00 |
|
1.013.855 |
|
|
|
Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL) |
G |
|
|
17.911.430 |
|
|
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) |
GTGT |
10,00 |
|
1.791.143 |
|
|
|
Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) |
Gxdcpt |
|
|
19.702.573 |
|
|
|
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% ) |
Gxdnt |
0,02 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) |
Gxd |
|
|
|
|
14 |
AG.42141 |
Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kg (vữa xi măng M75) |
cái |
1 |
|
368.455 |
|
|
|
a.) Vật liệu |
|
|
|
6.761 |
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 |
|
A24.0797 |
Xi măng PC30 |
kg |
3,2003 |
1.130 |
3.616 |
|
|
A24.0176 |
Cát mịn ML=1,5-2,0 |
m3 |
0,0109 |
230.915 |
2.517 |
|
|
A24.05241 |
Nước |
lít |
2,6000 |
5 |
13 |
|
|
Z999 |
Vât liệu khác |
% |
10,0000 |
|
615 |
|
|
|
b.) Nhân công |
|
|
|
|
|
|
N24.0010 |
Nhân công 4,0/7 |
công |
0,8500 |
217.802 |
185.132 |
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 1% |
TT |
0,0100 |
|
1.919 |
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp (VL+NC+M+TT) |
T |
|
|
193.812 |
|
|
|
CHI PHÍ CHUNG (nhân công x 66%) |
C |
0,6600 |
|
122.187 |
|
|
|
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 6% |
TL |
0,0600 |
|
18.960 |
|
|
|
Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL) |
G |
|
|
334.959 |
|
|
|
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) |
GTGT |
0,1000 |
|
33.496 |
|
|
|
Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) |
Gxdcpt |
|
|
368.455 |
|
|
|
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% ) |
Gxdnt |
0,0200 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) |
Gxd |
|
|
|
|
B |
|
SỬA CHỮA VỪA VÀ LỚN |
|
|
|
|
|
15 |
AD.23223 |
Rải thảm mặt đường bằng bê tông asphalt, hạt trung rải nóng, thi công thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày đã lèn ép 5cm |
m2 |
1,0 |
|
253.662 |
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 |
1 |
|
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
* Chi phí vật liệu: |
|
|
|
197.166 |
|
|
|
Bê tông nhựa |
tấn |
0,1187 |
1.661.043 |
197.166 |
|
|
|
* Chi phí nhân công: |
|
|
|
3.964 |
|
|
|
- Nhân công: Bậc 4,0/7 |
công |
0,0182 |
217.802 |
3.964 |
|
|
|
* Máy thi công: |
|
|
|
3.424 |
|
|
|
- Máy rải 130 - 140CV |
ca |
0,000434 |
2.817.922 |
1.223 |
|
|
|
- Máy lu 10 T |
ca |
0,001200 |
1.005.331 |
1.206 |
|
|
|
- Máy đầm bánh lốp 16T |
ca |
0,000640 |
1.448.888 |
927 |
|
|
|
- Máy khác |
% |
2,000 |
|
67 |
|
|
|
* Trực tiếp phí khác |
% |
1,0 |
|
2.046 |
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
|
206.599 |
|
2 |
|
Chi phí chung: 5,3% x Chi phí trực tiếp |
% |
5,3 |
|
10.950 |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
217.549 |
|
3 |
|
Thu nhập chịu thuế tính trước |
% |
6,0 |
|
13.053 |
|
|
|
Cộng GTXL trước thuế |
|
|
|
230.602 |
|
4 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
% |
10,0 |
|
23.060 |
|
|
|
Cộng GTXL sau thuế |
|
|
|
253.662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
AD.23253 |
Dặm vá mặt đường bằng vật liệu cacbon asphlt, chiều dày đã lèn ép 2cm |
m2 |
1,0 |
|
559.837 |
Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 |
1 |
|
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
* Chi phí vật liệu: |
|
|
|
448.529 |
|
|
|
Cacbon asphalt |
tấn |
0,1164 |
3.853.258 |
448.519 |
|
|
|
Nước |
lít |
2,00 |
5 |
10 |
|
|
|
* Chi phí nhân công: |
|
|
|
2.657 |
|
|
|
- Nhân công: Bậc 4,0/7 |
công |
0,0122 |
217.802 |
2.657 |
|
|
|
* Máy thi công: |
|
|
|
267 |
|
|
|
- Máy lu 8,5T |
ca |
0,000310 |
845.386 |
262 |
|
|
|
- Máy khác |
% |
2,000 |
|
5 |
|
|
|
* Trực tiếp phí khác |
% |
1,0 |
|
4.515 |
|
|
|
Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
|
455.968 |
|
2 |
|
Chi phí chung: 5,3% x Chi phí trực tiếp |
% |
5,3 |
|
24.166 |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
480.135 |
|
3 |
|
Thu nhập chịu thuế tính trước |
% |
6,0 |
|
28.808 |
|
|
|
Cộng GTXL trước thuế |
|
|
|
508.943 |
|
4 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
% |
10,0 |
|
50.894 |
|
|
|
Cộng GTXL sau thuế |
|
|
|
559.837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Hạng mục Công tác quản lý mặt đường áp dụng theo quy định tại Quyết định số 3409/2014/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ. 2. Hạng mục: Sửa chữa thường xuyên đường áp dụng theo quy định tại Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình phần sửa chữa và văn bản số 1776/QĐ-BXD ngày 16/8/2007 của Bộ xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dưng công trình - phần xây dựng |
CÔNG TRÌNH: ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CÔNG NGHIỆP LONG BÌNH AN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
TT |
Tên vật liệu |
Đơn vị |
Giá gốc |
Cước vận chuyển |
Đến chân công trình |
Ghi chú |
Đường nội bộ khu Công nghiệp |
Đường nội bộ khu Công nghiệp |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
8 |
9 |
1 |
Đá hộc |
m3 |
95.455 |
56.112 |
151.567 |
|
2 |
Đá dăm 1x2 |
m3 |
163.636 |
59.852 |
223.488 |
|
|
Đá dăm 4 x 6 |
m3 |
136.364 |
56.112 |
192.476 |
|
3 |
Đá dăm 2x4 |
m3 |
163.636 |
56.112 |
219.748 |
|
4 |
Cấp phối đá dăm loại 1 |
m3 |
122.727 |
59.852 |
182.579 |
|
5 |
Cấp phối đá dăm loại 2 |
m3 |
111.000 |
59.852 |
170.852 |
|
7 |
Cát vàng |
m3 |
158.000 |
72.915 |
230.915 |
|
8 |
Cấp phối sỏi sạn |
m3 |
45.000 |
0 |
45.000 |
|
10 |
Xi măng PC40 |
kg |
1.130 |
5.584 |
6.714 |
|
11 |
Sơn ngoại thất |
kg |
47.917 |
104 |
48.020 |
|
12 |
Sơn tổng hợp các loại |
kg |
60.500 |
104 |
60.604 |
|
13 |
Sắt ống D80mm - D100mm |
m |
50.618 |
578 |
51.196 |
|
14 |
Màng phản quang |
m2 |
615.000 |
|
615.000 |
|
20 |
Xăng |
lít |
21.590 |
|
21.590 |
|
21 |
Dầu diêden |
lít |
17.610 |
|
17.610 |
|
22 |
Dầu hỏa |
kg |
16.420 |
|
16.420 |
|
28 |
Bê tông nhựa hạt trung |
tấn |
1.546.120 |
114.923 |
1.661.043 |
|
29 |
Cacboncor asphalt |
tấn |
3.770.000 |
83.258 |
3.853.258 |
|
30 |
Khe co giãn |
m |
600.000 |
|
600.000 |
|
32 |
Sơn lót |
kg |
47.727 |
|
47.727 |
|
33 |
Gas đốt |
kg |
24.583 |
|
24.583 |
|
34 |
Lưới cắt bê tông loại 356 |
cái |
350.000 |
|
350.000 |
|
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Nguồn cung cấp |
Bậc hàng |
P.tiện V.chuyển |
Cự ly |
Cấp đường |
Tỷ trọng |
Hệ số đổ ben |
Hệ số bậc hàng |
Đơn giá cước |
Tổng cước VC |
Cước bốc xếp |
Tổng cước vc đến chân CT |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
15 |
16 |
18 |
1 |
Đá dăm 4x6 |
m3 |
Mỏ Thanh Đậu |
1 |
Xe ben |
4,5 |
|
1,5 |
1,15 |
1 |
|
51.012 |
5.100 |
56.112 |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
2 |
1,50 |
1,15 |
1 |
4.036 |
13.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
4 |
1,50 |
1,15 |
1 |
8.600 |
37.088 |
|
|
2 |
Đá hộc |
m3 |
Mỏ Thanh Đậu |
2 |
Xe ben |
4,5 |
|
1,50 |
1,15 |
1 |
|
51.012 |
5.100 |
56.112 |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
2 |
1,50 |
1,15 |
1 |
4.036 |
13.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
4 |
1,50 |
1,15 |
1 |
8.600 |
37.088 |
|
|
3 |
Đá dăm 1x2 |
m3 |
Mỏ Thanh Đậu |
1 |
Xe ben |
4,5 |
|
1,60 |
1,15 |
1 |
|
54.412 |
5.440 |
59.852 |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
2 |
1,6 |
1,15 |
1 |
4.036 |
14.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
4 |
1,6 |
1,15 |
1 |
8.600 |
39.560 |
|
|
4 |
Đá dăm 2x4 |
m3 |
Mỏ Thanh Đậu |
1 |
Xe ben |
4,5 |
|
1,5 |
1,15 |
1 |
|
51.012 |
5.100 |
56.112 |
|
|
|
|
|
|
2,0 |
2 |
1,5 |
1,15 |
1 |
4.036 |
13.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
4 |
1,5 |
1,15 |
1 |
8.600 |
37.088 |
|
|
5 |
Sỏi 1*2, cấp phối sỏi sạn |
m3 |
Bãi Thái Long - Yên Sơn |
1 |
Xe ben |
6,5 |
|
1,56 |
1,15 |
1 |
|
73.142 |
5.304 |
78.446 |
|
|
|
|
|
|
3,0 |
2 |
1,56 |
1,15 |
1 |
3.361 |
18.089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
4 |
1,56 |
1,15 |
1 |
8.119 |
36.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0 |
5 |
1,56 |
1,15 |
1 |
10.390 |
18.640 |
|
|
6 |
Cát |
m3 |
Bãi Thái Long - Yên Sơn |
1 |
Xe ben |
6,5 |
|
1,45 |
1,15 |
1 |
|
67.985 |
4.930 |
72.915 |
|
|
|
|
|
|
3,0 |
2 |
1,45 |
1,15 |
1 |
3.361 |
16.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
4 |
1,45 |
1,15 |
1 |
8.119 |
33.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0 |
5 |
1,45 |
1,15 |
1 |
10.390 |
17.325 |
|
|
7 |
Cát xây, cát vàng |
m3 |
B?n Thái Long - Yên Sơn |
1 |
Xe ben |
6,5 |
|
1,45 |
1,15 |
1 |
|
67.985 |
4.930 |
72.915 |
|
|
|
|
|
|
3,0 |
2 |
1,45 |
1,15 |
1 |
3.361 |
16.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
4 |
1,45 |
1,15 |
1 |
8.119 |
33.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0 |
5 |
1,45 |
1,15 |
1 |
10.390 |
17.325 |
|
|
8 |
Cát trát |
m3 |
B?n Thái Long - Yên Sơn |
1 |
Xe ben |
6,5 |
|
1,45 |
1,15 |
1 |
|
67.985 |
4.454 |
72.439 |
|
|
|
|
|
|
3,0 |
2 |
1,45 |
1,15 |
1 |
3.361 |
16.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
4 |
1,45 |
1,15 |
1 |
8.119 |
33.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0 |
5 |
1,45 |
1,15 |
1 |
10.390 |
17.325 |
|
|
9 |
Gỗ ván khuôn các loại |
m3 |
TP. Tuyên quang |
2 |
Xe thùng |
13,5 |
|
1,45 |
1,00 |
1 |
|
125.426 |
2.414 |
127.840 |
|
|
|
|
|
|
5,0 |
3 |
1,45 |
1 |
1,1 |
3.901 |
31.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5 |
2 |
1,45 |
1 |
1,1 |
2.331 |
31.603 |
|
|
10 |
Thép tròn CT3 fi<=10 mm |
kg |
TP. Tuyên quang |
2 |
Xe thùng |
13,5 |
|
1,45 |
1 |
1,1 |
|
62.713 |
38 |
62.751 |
|
( đường trong đô thi được tính loại 3) |
|
|
|
|
5,0 |
3 |
1,45 |
1 |
1,1 |
3.901 |
31.110,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5 |
2 |
1,45 |
1 |
1,1 |
2.331 |
31.602,5 |
|
|
11 |
Thep tròn CT3 fi>10mm |
kg |
TP. Tuyên quang |
2 |
Xe thùng |
13,5 |
|
1,45 |
1 |
1,1 |
|
62.713 |
38 |
62.751 |
|
|
|
|
|
|
5,0 |
3 |
1,45 |
1 |
1,1 |
3.901 |
31.110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5 |
2 |
1,45 |
1 |
1,1 |
2.331 |
31.603 |
|
|
12 |
Thep tròn CT3 fi>18mm |
kg |
TP. Tuyên quang |
2 |
Xe thùng |
13,5 |
|
1,45 |
1 |
1,1 |
|
84.979 |
38 |
85.017 |
|
|
|
|
|
|
5,0 |
3 |
1,45 |
1 |
1,1 |
4.942 |
39.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5 |
2 |
1,45 |
1 |
1,1 |
3.361 |
45.567 |
|
|
13 |
Thep hình |
m3 |
TP. Tuyên quang |
2 |
Xe thùng |
13,5 |
|
1,45 |
1 |
1,1 |
|
84.979 |
38 |
85.017 |
|
|
|
|
|
|
5,0 |
3 |
1,45 |
1 |
1,1 |
4.942 |
39.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5 |
2 |
1,45 |
1 |
1,1 |
3.361 |
45.567 |
|
|
16 |
Th?p tấm |
m3 |
TP. Tuyên quang |
2 |
Xe thùng |
13,5 |
|
1,45 |
1 |
1,1 |
|
84.979 |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
5,0 |
3 |
1,45 |
1 |
1,1 |
4.942 |
39.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5 |
2 |
1,45 |
1 |
1,1 |
3.361 |
45.567 |
|
|
12 |
Dây buộc cốt thep |
m3 |
TP. Tuyên quang |
2 |
Xe thùng |
13,5 |
|
1,45 |
1 |
1,1 |
|
84.979 |
38 |
85.017 |
|
|
|
|
|
|
5,0 |
3 |
1,45 |
1 |
1,1 |
4.942 |
39.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5 |
2 |
1,45 |
1 |
1,1 |
3.361 |
45.567 |
|
|
14 |
Đinh các loại |
m3 |
TP. Tuyên quang |
2 |
Xe thùng |
13,5 |
|
1,45 |
1 |
1,1 |
|
84.979 |
38 |
85.017 |
|
|
|
|
|
|
5,0 |
3 |
1,45 |
1 |
1,1 |
4.942 |
39.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5 |
2 |
1,45 |
1 |
1,1 |
3.361 |
45.567 |
|
|
15 |
Que hàn |
m3 |
TP. Tuyên quang |
2 |
Xe thùng |
13,5 |
|
1,45 |
1 |
1,1 |
|
47.234 |
38 |
47.271 |
|
|
|
|
|
|
5,0 |
1 |
1,45 |
1 |
1,1 |
1.960 |
15.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5 |
2 |
1,45 |
1 |
1,1 |
2.331 |
31.603 |
|
|
16 |
Xi măng PC30 |
kg |
TP. Tuyên quang |
3 |
Xe thùng |
13,5 |
|
1,45 |
1 |
1,3 |
|
55.821 |
21 |
55.842 |
|
|
|
|
|
|
5,0 |
1 |
1,45 |
1 |
1,3 |
1.960 |
18.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8,5 |
2 |
1,45 |
1 |
1,3 |
2.331 |
37.348 |
|
|
Ghi chú:
- Cước vận tải hàng hóa bằng Ôtô: Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ôtô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
- Cước bốc xếp bằng thủ công: Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành cước bốc xếp hàng hóa bằng thủ công một số loại vật liệu, vật tư hàng hóa chủ yếu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
CÔNG TRÌNH: ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CÔNG NGHIỆP LONG BÌNH AN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
Stt |
Mã máy |
Tên vật liệu |
Đơn vị tính |
Giá ca máy |
Ghi chú |
|
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
1 |
M101.0502 |
Máy ủi - công suất 110CV |
ca |
1.836.368 |
|
|
2 |
M101.0701 |
Máy san - công suất 108 CV |
ca |
1.976.595 |
|
|
3 |
M101.0902 |
Máy lu bánh lốp 16T |
ca |
1.448.888 |
|
|
4 |
M101.1004 |
Máy lu rung 25T |
ca |
2.671.219 |
|
|
5 |
M101.1102 |
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng 8,5T |
ca |
845.386 |
|
|
6 |
M101.1103 |
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng 10T |
ca |
1.005.331 |
|
|
7 |
M106.0103 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải 2,5T |
ca |
667.579 |
|
|
8 |
M106.0105 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải 7T |
ca |
1.108.416 |
|
|
9 |
M106.0502 |
Ô tô tưới nước - dung tích 5m3 |
ca |
1.020.624 |
|
|
10 |
M104.0101 |
Máy trộn bê tông - dung tích 250lít |
ca |
265.259 |
|
|
11 |
M112.1101 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0kW |
ca |
198.412 |
|
|
12 |
M105.0101 |
Máy tưới nhựa (máy phun nhựa đường) |
ca |
2.914.460 |
|
|
13 |
M105.0201 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
ca |
2.817.922 |
|
|
14 |
M105.0301 |
Máy rải cấp phối đá dăm năng suất 50-60m3/h |
ca |
3.637.683 |
|
|
15 |
M105.0401 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
ca |
5.093.449 |
|
|
16 |
M105.0501 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
ca |
278.843 |
|
|
17 |
M105.0601 |
Lò nấu sơn YHK 3A |
ca |
755.647 |
|
|
18 |
M105.0801 |
Nồi nấu nhựa 500 lít |
ca |
288.631 |
|
|
19 |
M108.0305 |
Máy nén khí 420m3/h (điêden) |
ca |
1.087.924 |
|
|
20 |
M112.2202 |
Máy cắt bê tông - công suất 12CV (MD218) |
ca |
446.129 |
|
|
21 |
M112.2301 |
Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5KW |
ca |
215.098 |
|
|
22 |
M112.2701 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
ca |
217.397 |
|
|
BẢNG LƯƠNG THEO THÔNG TƯ 26/2015/TT-BLDTBXH NGÀY 14/7/2015
|
|
LƯƠNG CƠ SỞ |
1.390.000 |
1,40 |
1.946.000 |
đồng |
STT |
Mã NC |
Tên nhân công |
Hệ số bậc lương |
Lương cơ bản |
Các khoản phụ cấp |
Lương ngày công/tháng 26 ngày |
Khu vực (Nhân với lương cơ sở) |
||||||
0,2 |
0,2 |
|||||
A |
|
LƯƠNG CÔNG NHÂN BẢO DƯỠNG |
|
|
|
|
1 |
|
Bậc 2,0/7 - Nhóm II |
1,96 |
3.814.160 |
389.200 |
161.668 |
|
1 |
Bậc 2,1 |
2,00 |
3.882.270 |
389.200 |
164.287 |
|
2 |
Bậc 2,2 |
2,03 |
3.950.380 |
389.200 |
166.907 |
|
3 |
Bậc 2,3 |
2,07 |
4.018.490 |
389.200 |
169.527 |
|
4 |
Bậc 2,4 |
2,10 |
4.086.600 |
389.200 |
172.146 |
|
5 |
Bậc 2,5 |
2,14 |
4.154.710 |
389.200 |
174.766 |
|
6 |
Bậc 2,6 |
2,17 |
4.222.820 |
389.200 |
177.385 |
|
7 |
Bậc 2,7 |
2,21 |
4.290.930 |
389.200 |
180.005 |
|
8 |
Bậc 2,8 |
2,24 |
4.359.040 |
389.200 |
182.625 |
|
9 |
Bậc 2,9 |
2,28 |
4.427.150 |
389.200 |
185.244 |
2 |
|
Bậc 3,0/7 - Nhóm II |
2,31 |
4.495.260 |
389.200 |
187.864 |
|
1 |
Bậc 3,1 |
2,35 |
4.573.100 |
389.200 |
190.858 |
|
2 |
Bậc 3,2 |
2,39 |
4.650.940 |
389.200 |
193.852 |
|
3 |
Bậc 3,3 |
2,43 |
4.728.780 |
389.200 |
196.845 |
|
4 |
Bậc 3,4 |
2,47 |
4.806.620 |
389.200 |
199.839 |
|
5 |
Bậc 3,5 |
2,51 |
4.884.460 |
389.200 |
202.833 |
|
6 |
Bậc 3,6 |
2,55 |
4.962.300 |
389.200 |
205.827 |
|
7 |
Bậc 3,7 |
2,59 |
5.040.140 |
389.200 |
208.821 |
|
8 |
Bậc 3,8 |
2,63 |
5.117.980 |
389.200 |
211.815 |
|
9 |
Bậc 3,9 |
2,67 |
5.195.820 |
389.200 |
214.808 |
3 |
|
Bậc 4,0/7 - Nhóm II |
2,71 |
5.273.660 |
389.200 |
217.802 |
|
1 |
Bậc 4,1 |
2,76 |
5.367.068 |
389.200 |
221.395 |
|
2 |
Bậc 4,2 |
2,81 |
5.460.476 |
389.200 |
224.988 |
|
3 |
Bậc 4,3 |
2,85 |
5.553.884 |
389.200 |
228.580 |
|
4 |
Bậc 4,4 |
2,90 |
5.647.292 |
389.200 |
232.173 |
|
5 |
Bậc 4,5 |
2,95 |
5.740.700 |
389.200 |
235.765 |
|
6 |
Bậc 4,6 |
3,00 |
5.834.108 |
389.200 |
239.358 |
|
7 |
Bậc 4,7 |
3,05 |
5.927.516 |
389.200 |
242.951 |
|
8 |
Bậc 4,8 |
3,09 |
6.020.924 |
389.200 |
246.543 |
|
9 |
Bậc 4,9 |
3,14 |
6.114.332 |
389.200 |
250.136 |
4 |
|
Bậc 5,0/7 - Nhóm II |
3,19 |
6.207.740 |
389.200 |
253.728 |
|
1 |
Bậc 5,1 |
3,25 |
6.314.770 |
389.200 |
257.845 |
|
2 |
Bậc 5,2 |
3,30 |
6.421.800 |
389.200 |
261.962 |
|
3 |
Bậc 5,3 |
3,36 |
6.528.830 |
389.200 |
266.078 |
|
4 |
Bậc 5,4 |
3,41 |
6.635.860 |
389.200 |
270.195 |
|
5 |
Bậc 5,5 |
3,47 |
6.742.890 |
389.200 |
274.311 |
|
6 |
Bậc 5,6 |
3,52 |
6.849.920 |
389.200 |
278.428 |
|
7 |
Bậc 5,7 |
3,58 |
6.956.950 |
389.200 |
282.544 |
|
8 |
Bậc 5,8 |
3,63 |
7.063.980 |
389.200 |
286.661 |
|
9 |
Bậc 5,9 |
3,69 |
7.171.010 |
389.200 |
290.777 |
5 |
|
Bậc 6,0/7 - Nhóm II |
3,74 |
7.278.040 |
389.200 |
294.894 |
|
1 |
Bậc 6,1 |
3,81 |
7.406.476 |
389.200 |
299.834 |
|
2 |
Bậc 6,2 |
3,87 |
7.534.912 |
389.200 |
304.774 |
|
3 |
Bậc 6,3 |
3,94 |
7.663.348 |
389.200 |
309.713 |
|
4 |
Bậc 6,4 |
4,00 |
7.791.784 |
389.200 |
314.653 |
|
5 |
Bậc 6,5 |
4,07 |
7.920.220 |
389.200 |
319.593 |
|
6 |
Bậc 6,6 |
4,14 |
8.048.656 |
389.200 |
324.533 |
|
7 |
Bậc 6,7 |
4,20 |
8.177.092 |
389.200 |
329.473 |
|
8 |
Bậc 6,8 |
4,27 |
8.305.528 |
389.200 |
334.413 |
|
9 |
Bậc 6,9 |
4,33 |
8.433.964 |
389.200 |
339.352 |
6 |
|
Bậc 7,0/7 - Nhóm II |
4,40 |
8.562.400 |
389.200 |
344.292 |
B |
|
LƯƠNG CÔNG NHÂN LÁI MÁY |
|
|
|
|
1 |
|
Xe dưới 3,5 tấn |
|
|
|
|
|
|
Bậc 1 |
2,18 |
4.242.280 |
389.200 |
178.134 |
|
|
Bậc 2 |
2,57 |
5.001.220 |
389.200 |
207.324 |
|
|
Bậc 3 |
3,05 |
5.935.300 |
389.200 |
243.250 |
|
|
Bậc 4 |
3,6 |
7.005.600 |
389.200 |
284.415 |
2 |
|
Xe từ 3,5 đến 7,5 tấn |
|
|
|
|
|
|
Bậc 1 |
2,35 |
4.573.100 |
389.200 |
190.858 |
|
|
Bậc 2 |
2,76 |
5.370.960 |
389.200 |
221.545 |
|
|
Bậc 3 |
3,25 |
6.324.500 |
389.200 |
258.219 |
|
|
Bậc 4 |
3,82 |
7.433.720 |
389.200 |
300.882 |
3 |
|
Xe từ 7,5 đến 16,5 tấn |
|
|
|
|
|
|
Bậc 1 |
2,51 |
4.884.460 |
389.200 |
202.833 |
|
|
Bậc 2 |
2,94 |
5.721.240 |
389.200 |
235.017 |
|
|
Bậc 3 |
3,44 |
6.694.240 |
389.200 |
272.440 |
|
|
Bậc 4 |
4,05 |
7.881.300 |
389.200 |
318.096 |
4 |
|
Xe từ 16,5 đến 25 tấn |
|
|
|
|
|
|
Bậc 1 |
2,66 |
5.176.360 |
389.200 |
214.060 |
|
|
Bậc 2 |
3,11 |
6.052.060 |
389.200 |
247.741 |
|
|
Bậc 3 |
3,64 |
7.083.440 |
389.200 |
287.409 |
|
|
Bậc 4 |
4,2 |
8.173.200 |
389.200 |
329.323 |
5 |
|
Xe từ 25 đến 40 tấn |
|
|
|
|
|
|
Bậc 1 |
2,99 |
5.818.540 |
389.200 |
238.759 |
|
|
Bậc 2 |
3,5 |
6.811.000 |
389.200 |
276.931 |
|
|
Bậc 3 |
4,11 |
7.998.060 |
389.200 |
322.587 |
|
|
Bậc 4 |
4,82 |
9.379.720 |
389.200 |
375.728 |
6 |
|
Xe trên 40 tấn |
|
|
|
|
|
|
Bậc 1 |
3,2 |
6.227.200 |
389.200 |
254.477 |
|
|
Bậc 2 |
3,75 |
7.297.500 |
389.200 |
295.642 |
|
|
Bậc 3 |
4,39 |
8.542.940 |
389.200 |
343.544 |
|
|
Bậc 4 |
5,15 |
10.021.900 |
389.200 |
400.427 |
Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 4032/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 2 Quy định về trình tự thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang kèm theo Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cho thuê mặt bằng kinh doanh tại Chợ đầu mối nông sản, thực phẩm thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định về quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về quy chế phổ biến thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 25/10/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về sửa đổi nội dung phân cấp nguồn thu tại Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về bổ sung đơn giá cây trồng vào Phụ lục 03 Bảng giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định cơ chế thực hiện đầu tư công trình đặc thù theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định trình tự thực hiện dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng; Trưởng, Phó đơn vị và các chức danh tương đương thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với các khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến dự án đầu tư không sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định mức thu học phí tại trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2017-2018, lộ trình đến năm học 2020-2021 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2012/QĐ-UBND Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện về quản lý hoạt động cấp nước đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND định mức đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 02/2016/QĐ-UBND và Quyết định 89/2016/QĐ-UBND Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định về mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước ngoài khu công nghiệp, đơn giá thuê mặt nước đối với tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định một số nội dung về quản lý về đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 535/2016/QĐ-UBND Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực của hợp tác xã, thành lập mới và tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã theo chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (dự án B.O.T) Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định Giải thưởng Đào Tấn - Xuân Diệu dành cho văn học, nghệ thuật tỉnh Bình Định Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy định về giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan Đại Nội về đêm thuộc quần thể di tích Cố đô Huế Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 75/2014/QĐ-UBND quy định giá cho thuê rừng để quản lý, bảo vệ và trồng Sâm Ngọc Linh dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định chế độ thuốc bổ tăng lực cho vận động viên ưu tú do tỉnh Bến Tre quản lý Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc lĩnh vực của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 20/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Công Thương và cấp Trưởng, Phó Trưởng phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn trong nội địa tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về quy hoạch, đào tạo, huấn luyện, bổ nhiệm, sử dụng Trưởng, Phó trưởng Công an xã, thị trấn nơi chưa bố trí tổ chức công an chính quy trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, trình tự, thủ tục xét và công nhận khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ trồng rừng và chuyển đổi vật nuôi có giá trị kinh tế cao theo quy hoạch cho huyện nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại tổ chức và hoạt động hàng năm của chính quyền cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, thủ tục xét cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các Hội, doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế giải quyết thủ tục đầu tư tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định công tác văn thư, lưu trữ của Ủy ban nhân dân các cấp và các ngành thuộc tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về đổi tên Quảng trường Trung tâm Hội nghị văn hóa tỉnh thành Quảng trường 7/5 Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đất, nhà, tài sản khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bản quy định ban hành kèm theo Quyết định 26/2013/QĐ-UBND do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về quản lý người hoạt động không chuyên trách giữ chức danh thuộc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 29/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về quy định thực hiện hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và thủy sản theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Điều 7 của Quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 18/2013/QĐ-UBND Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 11/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định Thi đua, Khen thưởng phong trào thi đua “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng Giải thưởng Báo chí Dương Tử Giang trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND, 31/2013/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 38/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về việc cử cán bộ, công, viên chức đi đào tạo sau đại học trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 06/02/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phụ cấp kiêm nhiệm cán bộ quản lý trung tâm học tập cộng đồng Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 11/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng đất trồng lúa và hỗ trợ kinh phí để phát triển vùng sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND phê chuẩn quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND năm 2014 quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ cho hộ dân phải di dời nhà ra khỏi đất lâm nghiệp để thực hiện đề án “Di dời dân ra khỏi đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh” Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Nội quy và Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức cấp xã thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2014 Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, công trình kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng bến bãi tại bến xe trực thuộc Bến xe Bình Thuận Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND bổ sung quỹ tên đường tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 10/02/2014
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 54/2010/QĐ-UBND về chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang và Quyết định 24/2011/QĐ-UBND về chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế huyện Củ Chi Ban hành: 19/11/2012 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức thực hiện và quản lý dự án đầu tư mở rộng, nâng cấp hẻm trên địa bàn quận Gò Vấp theo phương thức “Nhà nước và nhân dân cùng làm” Ban hành: 18/09/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận 4 Ban hành: 30/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn Quận 6 Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh huyện Nhà Bè Ban hành: 02/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 6 và Điều 10 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng quận Tân Phú kèm theo Quyết định 01/2009/QĐ-UBND Ban hành: 24/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn quận Thủ Đức Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Tân Bình Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND đính chính bảng giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/06/2012 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND phân công quản lý nhà nước đối với tổ chức hội trên địa bàn quận Bình Tân Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 19/05/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 03/05/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô con sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước phục vụ công tác Ban hành: 15/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định quy trình soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố và dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội trình Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 07/03/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về chuyển giao việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất từ Hội đồng bán đấu giá quyền sử dụng đất của tỉnh, huyện và thành phố sang tổ chức bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 08/03/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 05/02/2013
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về thu hồi và hủy bỏ Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về thủ tục - quy trình liên thông cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và mã số thuế trên địa bàn quận 2 do Ủy ban nhân dân quận 2 ban hành Ban hành: 14/03/2012 | Cập nhật: 21/03/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất ở để làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công tác quản lý khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/03/2012 | Cập nhật: 18/04/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND quy định chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 14/03/2012 | Cập nhật: 20/03/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy chế đóng góp, thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 07/03/2012 | Cập nhật: 14/03/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về loài cây tái sinh mục đích, tiêu chí mật độ, trữ lượng cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 14/03/2012 | Cập nhật: 03/05/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về giá cước bốc xếp bằng thủ công vật liệu, vật tư, hàng hoá chủ yếu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 23/04/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở, công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 02/04/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND hướng dẫn xét duyệt học sinh bán trú theo Thông tư 24/2010/TT-BGDĐT về Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 19/03/2012 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 17/02/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 18/02/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về giá tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 09/02/2012 | Cập nhật: 22/02/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định quyền hạn, trách nhiệm của cấp, ngành đối với công tác quản lý giá tại địa phương do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 12/03/2012 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 01/02/2012 | Cập nhật: 16/02/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục đầu tư xây dựng (sửa chữa) công trình xây dựng cơ bản dưới 200 triệu đồng và trang thiết bị, phương tiện dưới 100 triệu đồng bằng nguồn vốn từ Ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 16/02/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định việc sử dụng chung cột điện để treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông treo trên cột điện trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 07/02/2012 | Cập nhật: 28/02/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND quy định số lượng và mức trợ cấp cho lực lượng Dân quân tự vệ, Công an viên, Phó Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ ở xã, phường, thị trấn và chức danh đoàn thể ở ấp, khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hoà Bình Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành trong năm 2011 Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 11/09/2017
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, điều kiện, trình tự thủ tục thành lập và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý di tích cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 06/02/2012 | Cập nhật: 20/02/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về chuyển đổi mô hình tổ chức Chi Cục bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 31/01/2012 | Cập nhật: 03/02/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 30/01/2012 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm ở tỉnh Thái Bình Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn Lâm Đồng Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 11/06/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND ban hành qui chế quản lý, vận hành, duy tu bảo trì công trình hạ tầng thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 27/02/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 04/04/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2012 Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015 Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 10/09/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 24/02/2012 | Cập nhật: 07/03/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định Tiêu chí đánh giá, xếp loại thi đua, khen thưởng về đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/02/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 24/02/2012 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” và “một cửa liên thông” tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 13/01/2012 | Cập nhật: 10/03/2012
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích các hợp tác xã và tổ hợp tác trong việc xúc tiến thương mại, tiêu thụ nông sản, tìm kiếm thị trường Ban hành: 16/02/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về chuyển đổi trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và trường mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí sang công lập Ban hành: 13/01/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/01/2012 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 54/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2011-2015 Ban hành: 13/01/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 04/2012/QĐ-UBND hỗ trợ đầu tư đối với dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 10/02/2012
Thông tư liên tịch 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 10/06/2011
Quyết định 1129/QĐ-BXD năm 2010 hướng dẫn quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình về mặt bằng giá tại thời điểm bàn giao đưa vào khai thác sử dụng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 15/03/2011
Thông tư 30/2010/TT-BTC hướng dẫn quản lý tài chính đối với nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực đường bộ, đường thuỷ nội địa Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 09/03/2010
Quyết định 1129/QĐ-BXD năm 2009 công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần sửa chữa do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 07/12/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Công văn số 1776/BXD-VP về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 26/11/2007