Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2020 về mã định danh cho các cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 567/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Lê Ánh Dương |
Ngày ban hành: | 02/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 567/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 02 tháng 07 năm 2020 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CHO CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 33/TTr-STTTT ngày 29/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mã định danh cho các cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Giang tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành như sau:
1. Mã định danh đơn vị cấp 1: UBND tỉnh Bắc Giang là 000.00.00.H02;
2. Mã định danh của các đơn vị cấp 2 (tại Phụ lục I đính kèm), gồm: Các sở, cơ quan thuộc, trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố;
3. Mã định danh của các đơn vị cấp 3 (tại Phụ lục II đính kèm), gồm: Các đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 2;
4. Mã định danh của các đơn vị cấp 4 (tại Phụ lục III đính kèm), gồm: Các đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 3.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì triển khai, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Quyết định này; tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh cấp mới, điều chỉnh, bổ sung mã định danh cho các cơ quan, đơn vị khi có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các cơ quan đơn vị).
b) Hướng dẫn các đơn vị xây dựng, triển khai ứng dụng phần mềm Quản lý văn bản và điều hành tuân thủ theo quy định về mã định danh này và các quy định khác của Chính phủ phục vụ việc gửi, nhận văn bản điện tử liên thông 4 cấp.
2. Sở Nội vụ: Có trách nhiệm phối hợp, cung cấp thông tin kịp thời cho Sở Thông tin và Truyền thông khi có các thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các cơ quan đơn vị), để Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc cấp mới, điều chỉnh, bổ sung mã định danh kịp thời cho các đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký ban hành và thay thế Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành mã định danh cho các cơ quan Nhà nước tỉnh Bắc Giang.
Điều 4. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 02/07/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1. |
Văn phòng UBND tỉnh |
000.00.01.H02 |
2. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.02.H02 |
3. |
Sở Tư pháp |
000.00.03.H02 |
4. |
Thanh tra tỉnh |
000.00.04.H02 |
5. |
Sở Công Thương |
000.00.05.H02 |
6. |
Sở Tài chính |
000.00.06.H02 |
7. |
Sở Nội vụ |
000.00.07.H02 |
8. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.08.H02 |
9. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.09.H02 |
10. |
Sở Xây dựng |
000.00.10.H02 |
11. |
Sở Giao thông vận tải |
000.00.11.H02 |
12. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.12.H02 |
13. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.13.H02 |
14. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.14.H02 |
15. |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
000.00.15.H02 |
16. |
Sở Y tế |
000.00.16.H02 |
17. |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
000.00.17.H02 |
18. |
Sở Ngoại vụ |
000.00.18.H02 |
19. |
Ban An toàn giao thông |
000.00.19.H02 |
20. |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
000.00.20.H02 |
21. |
Ban Dân tộc |
000.00.21.H02 |
22. |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
000.00.22.H02 |
23. |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
000.00.23.H02 |
24. |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
000.00.24.H02 |
25. |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
000.00.25.H02 |
26. |
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh |
000.00.26.H02 |
27. |
Trường Cao đẳng Nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang |
000.00.27.H02 |
28. |
UBND thành phố Bắc Giang |
000.00.28.H02 |
29. |
UBND huyện Lạng Giang |
000.00.29.H02 |
30. |
UBND huyện Yên Dũng |
000.00.30.H02 |
31. |
UBND huyện Tân Yên |
000.00.31.H02 |
32. |
UBND huyện Việt Yên |
000.00.32.H02 |
33. |
UBND huyện Hiệp Hoà |
000.00.33.H02 |
34. |
UBND huyện Yên Thế |
000.00.34.H02 |
35. |
UBND huyện Lục Nam |
000.00.35.H02 |
36. |
UBND huyện Lục Ngạn |
000.00.36.H02 |
37. |
UBND huyện Sơn Động |
000.00.37.H02 |
MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 02/07/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
000.00.01.H02 |
||
1.1 |
Ban Tiếp công dân |
000.01.01.H02 |
1.2 |
Trung tâm Thông tin |
000.02.01.H02 |
1.3 |
Nhà Khách tỉnh |
000.03.01.H02 |
1.4 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
000.04.01.H02 |
000.00.02.H02 |
||
2.1 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư & Phát triển doanh nghiệp |
000.01.02.H02 |
000.00.03.H02 |
||
3.1 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
000.01.03.H02 |
3.2 |
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản |
000.02.03.H02 |
000.00.05.H02 |
||
5.1 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
000.01.05.H02 |
000.00.07.H02 |
||
7.1 |
Ban Thi đua khen thưởng |
000.01.07.H02 |
7.2 |
Ban Tôn giáo |
000.02.07.H02 |
7.3 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
000.03.07.H02 |
000.00.08.H02 |
||
8.1 |
Chi Cục Phát triển nông thôn |
000.01.08.H02 |
8.2 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
000.02.08.H02 |
8.3 |
Chi cục Thủy sản |
000.03.08.H02 |
8.4 |
Trung tâm Giống Thủy sản cấp 1 |
000.04.08.H02 |
8.5 |
Trung tâm Giống Nấm |
000.05.08.H02 |
8.6 |
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
000.06.08.H02 |
8.7 |
Trung tâm Giống cây trồng |
000.07.08.H02 |
8.8 |
Trung tâm Điều tra quy hoạch Nông lâm nghiệp |
000.08.08.H02 |
8.9 |
Trung tâm Khuyến nông |
000.09.08.H02 |
8.10 |
Văn phòng điều phối Nông thôn mới |
000.10.08.H02 |
8.11 |
Ban Quản lý Bảo tồn Tây Yên tử |
000.11.08.H02 |
8.12 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sơn động |
000.12.08.H02 |
8.13 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Cấm Sơn |
000.13.08.H02 |
8.14 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
000.14.08.H02 |
8.15 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
000.15.08.H02 |
8.16 |
Chi cục Thủy Lợi |
000.16.08.H02 |
8.17 |
Chi cục Kiểm lâm |
000.17.08.H02 |
000.00.09.H02 |
||
9.1 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
000.01.09.H02 |
9.2 |
Chi cục Quản lý đất đai |
000.02.09.H02 |
9.3 |
Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
000.03.09.H02 |
9.4 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
000.04.09.H02 |
9.5 |
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường |
000.05.09.H02 |
9.6 |
Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và môi trường |
000.06.09.H02 |
9.7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
000.07.09.H02 |
9.8 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
000.08.09.H02 |
000.00.10.H02 |
||
10.1 |
Trung tâm Quy hoạch xây dựng Bắc Giang |
000.01.10.H02 |
10.2 |
Ban Quản lý Trụ sở liên cơ quan và nhà ở sinh viên |
000.02.10.H02 |
10.3 |
Chi cục Giám định xây dựng |
000.03.10.H02 |
000.00.11.H02 |
||
11.1 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh |
000.01.11.H02 |
11.2 |
Thanh tra Giao thông vận tải |
000.02.11.H02 |
11.3 |
Bến xe khách Bắc Giang |
000.03.11.H02 |
11.4 |
Trung tâm Kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông cơ giới Bắc Giang |
000.04.11.H02 |
11.5 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Bắc Giang |
000.05.11.H02 |
000.00.12.H02 |
||
12.1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
000.01.12.H02 |
000.00.13.H02 |
||
13.1 |
Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ |
000.01.13.H02 |
000.00.14.H02 |
||
14.1 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh Bắc Giang |
000.01.14.H02 |
14.2 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Hiệp Hòa |
000.02.14.H02 |
14.3 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Lạng Giang |
000.03.14.H02 |
14.4 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Lục Nam |
000.04.14.H02 |
14.5 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Lục Ngạn |
000.05.14.H02 |
14.6 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Sơn Động |
000.06.14.H02 |
14.7 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Tân Yên |
000.07.14.H02 |
14.8 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Việt Yên |
000.08.14.H02 |
14.9 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên huyện Yên Dũng |
000.09.14.H02 |
14.10 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh |
000.10.14.H02 |
14.11 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú Lục Ngạn |
000.11.14.H02 |
14.12 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú Sơn Động |
000.12.14.H02 |
14.13 |
Trường THPT Chuyên Bắc Giang |
000.13.14.H02 |
14.14 |
Trường THPT Giáp Hải |
000.14.14.H02 |
14.15 |
Trường THPT Ngô Sĩ Liên |
000.15.14.H02 |
14.16 |
Trường THPT Thái Thuận |
000.16.14.H02 |
14.17 |
Trường THPT Nguyên Hồng |
000.17.14.H02 |
14.18 |
Trường THPT Hiệp Hòa số 1 |
000.18.14.H02 |
14.19 |
Trường THPT Hiệp Hòa số 2 |
000.19.14.H02 |
14.20 |
Trường THPT Hiệp Hòa số 3 |
000.20.14.H02 |
14.21 |
Trường THPT Hiệp Hòa số 4 |
000.21.14.H02 |
14.22 |
Trường THPT Hiệp Hòa số 5 |
000.22.14.H02 |
14.23 |
Trường THPT Hiệp Hòa số 6 |
000.23.14.H02 |
14.24 |
Trường THPT Lạng Giang số 1 |
000.24.14.H02 |
14.25 |
Trường THPT Lạng Giang số 2 |
000.25.14.H02 |
14.26 |
Trường THPT Lạng Giang số 3 |
000.26.14.H02 |
14.27 |
Trường THPT Cẩm Lý |
000.27.14.H02 |
14.28 |
Trường THPT Lục Nam |
000.28.14.H02 |
14.29 |
Trường THPT Phương Sơn |
000.29.14.H02 |
14.30 |
Trường THPT Tứ Sơn |
000.30.14.H02 |
14.31 |
Trường THPT Đồi Ngô |
000.31.14.H02 |
14.32 |
Trường THPT Thanh Lâm |
000.32.14.H02 |
14.33 |
Trường THPT Lục Ngạn số 1 |
000.33.14.H02 |
14.34 |
Trường THPT Lục Ngạn số 2 |
000.34.14.H02 |
14.35 |
Trường THPT Lục Ngạn số 3 |
000.35.14.H02 |
14.36 |
Trường THPT Lục Ngạn số 4 |
000.36.14.H02 |
14.37 |
Trường THPT Lục Ngạn số 5 |
000.37.14.H02 |
14.38 |
Trường THPT Sơn Động số 1 |
000.38.14.H02 |
14.39 |
Trường THPT Sơn Động số 2 |
000.39.14.H02 |
14.40 |
Trường THPT Sơn Động số 3 |
000.40.14.H02 |
14.41 |
Trường THPT Nhã Nam |
000.41.14.H02 |
14.42 |
Trường THPT Tân Yên số 1 |
000.42.14.H02 |
14.43 |
Trường THPT Tân Yên số 2 |
000.43.14.H02 |
14.44 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
000.44.14.H02 |
14.45 |
Trường THPT Việt Yên số 1 |
000.45.14.H02 |
14.46 |
Trường THPT Việt Yên số 2 |
000.46.14.H02 |
14.47 |
Trường THPT Yên Dũng số 1 |
000.47.14.H02 |
14.48 |
Trường THPT Yên Dũng số 2 |
000.48.14.H02 |
14.49 |
Trường THPT Yên Dũng số 3 |
000.49.14.H02 |
14.50 |
Trường THPT Quang Trung |
000.50.14.H02 |
14.51 |
Trường THPT Bố Hạ |
000.51.14.H02 |
14.52 |
Trường THPT Mỏ Trạng |
000.52.14.H02 |
14.53 |
Trường phổ thông Trung học huyện Yên Thế |
000.53.14.H02 |
14.54 |
Trường THPT Hoàng Hoa Thám |
000.54.14.H02 |
14.55 |
Trường Tiểu học, THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
000.55.14.H02 |
14.56 |
Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang |
000.56.14.H02 |
14.57 |
Trường Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Success Academy |
000.57.14.H02 |
14.58 |
Trường Tiểu học, THCS và THPT ICOSHOOL |
000.58.14.H02 |
14.59 |
Trường THPT Thân Nhân Trung |
000.59.14.H02 |
000.00.15.H02 |
||
15.1 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
000.01.15.H02 |
15.2 |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh |
000.02.15.H02 |
15.3 |
Thư Viện tỉnh |
000.03.15.H02 |
15.4 |
Bảo tàng tỉnh |
000.04.15.H02 |
15.5 |
Trường trung cấp Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.05.15.H02 |
15.6 |
Nhà hát Chèo Bắc Giang |
000.06.15.H02 |
15.7 |
Trung tâm Thông tin và Xúc tiến du lịch tỉnh |
000.07.15.H02 |
000.00.16.H02 |
||
16.1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang |
000.01.16.H02 |
16.2 |
Bệnh viện Sản Nhi |
000.02.16.H02 |
16.3 |
Trung tâm Y tế huyện Lục Ngạn |
000.03.16.H02 |
16.4 |
Bệnh viện Y học Cổ truyền |
000.04.16.H02 |
16.5 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
000.05.16.H02 |
16.6 |
Bệnh viện Phổi |
000.06.16.H02 |
16.7 |
Bệnh viện Tâm Thần |
000.07.16.H02 |
16.8 |
Bệnh viện Ung Bướu |
000.08.16.H02 |
16.9 |
Bệnh viện Nội Tiết |
000.09.16.H02 |
16.10 |
Trung tâm Y tế huyện Lục Nam |
000.10.16.H02 |
16.11 |
Trung tâm Y tế huyện Yên Dũng |
000.11.16.H02 |
16.12 |
Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang |
000.12.16.H02 |
16.13 |
Trung tâm Y tế huyện Tân Yên |
000.13.16.H02 |
16.14 |
Trung tâm Y tế huyện Yên Thế |
000.14.16.H02 |
16.15 |
Trung tâm Y tế huyện Hiệp Hòa |
000.15.16.H02 |
16.16 |
Trung tâm Y tế huyện Việt Yên |
000.16.16.H02 |
16.17 |
Trung tâm Y tế huyện Sơn Động |
000.17.16.H02 |
16.18 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) |
000.18.16.H02 |
16.19 |
Trung tâm Kiểm nghiệm |
000.19.16.H02 |
16.20 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
000.20.16.H02 |
16.21 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
000.21.16.H02 |
16.22 |
Trường Trung cấp Y tế Bắc Giang |
000.22.16.H02 |
16.23 |
Trung tâm Giám định y khoa |
000.23.16.H02 |
16.24 |
Trung tâm Y tế Thành phố Bắc Giang |
000.24.16.H02 |
000.00.17.H02 |
||
17.1 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
000.01.17.H02 |
17.2 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Bắc Giang |
000.02.17.H02 |
17.3 |
Trường Trung cấp Nghề Miền núi Yên Thế |
000.03.17.H02 |
17.4 |
Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp |
000.04.17.H02 |
17.5 |
Trung tâm Điều dưỡng Người có công |
000.05.17.H02 |
17.6 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
000.06.17.H02 |
17.7 |
Cơ sở cai nghiện ma túy |
000.07.17.H02 |
000.00.18.H02 |
||
18.1 |
Trung tâm thông tin và Dịch vụ đối ngoại |
000.01.18.H02 |
000.00.28.H02 |
||
28.1 |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
000.01.28.H02 |
28.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.28.H02 |
28.3 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch |
000.03.28.H02 |
28.4 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.04.28.H02 |
28.5 |
Thanh tra |
000.05.28.H02 |
28.6 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.06.28.H02 |
28.7 |
Phòng Tư pháp |
000.07.28.H02 |
28.8 |
Phòng Kinh tế |
000.08.28.H02 |
28.9 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.09.28.H02 |
28.10 |
Phòng Y tế |
000.10.28.H02 |
28.11 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.11.28.H02 |
28.12 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.12.28.H02 |
28.13 |
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật Nông nghiệp |
000.13.28.H02 |
28.14 |
Ban Quản lý dự án xây dựng 1 |
000.14.28.H02 |
28.15 |
Ban Quản lý dự án xây dựng 2 |
000.15.28.H02 |
28.16 |
Đội Quản lý trật tự Giao thông, Xây dựng và Môi trường |
000.16.28.H02 |
28.17 |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
000.17.28.H02 |
28.18 |
Trung tâm Bơm tiêu thoát nước đô thị |
000.18.28.H02 |
28.19 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất và Cụm công nghiệp |
000.19.28.H02 |
28.20 |
UBND phường Trần Phú |
000.20.28.H02 |
28.21 |
UBND phường Hoàng Văn Thụ |
000.21.28.H02 |
28.22 |
UBND phường Lê Lợi |
000.22.28.H02 |
28.23 |
UBND phường Ngô Quyền |
000.23.28.H02 |
28.24 |
UBND phường Trần Nguyên Hãn |
000.24.28.H02 |
28.25 |
UBND phường Thọ Xương |
000.25.28.H02 |
28.26 |
UBND phường Xương Giang |
000.26.28.H02 |
28.27 |
UBND phường Dĩnh Kế |
000.27.28.H02 |
28.28 |
UBND phường Đa Mai |
000.28.28.H02 |
28.29 |
UBND phường Mỹ Độ |
000.29.28.H02 |
28.30 |
UBND xã Song Mai |
000.30.28.H02 |
28.31 |
UBND xã Song Khê |
000.31.28.H02 |
28.32 |
UBND xã Tân Mỹ |
000.32.28.H02 |
28.33 |
UBND xã Đồng Sơn |
000.33.28.H02 |
28.34 |
UBND xã Dĩnh Trì |
000.34.28.H02 |
28.35 |
UBND xã Tân Tiến |
000.35.28.H02 |
000.00.29.H02 |
||
29.1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
000.01.29.H02 |
29.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.29.H02 |
29.3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.03.29.H02 |
29.4 |
Phòng Y tế |
000.04.29.H02 |
29.5 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.05.29.H02 |
29.6 |
Phòng Tài Nguyên và Môi trường |
000.06.29.H02 |
29.7 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.07.29.H02 |
29.8 |
Thanh tra huyện |
000.08.29.H02 |
29.9 |
Phòng Tư pháp huyện |
000.09.29.H02 |
29.10 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.10.29.H02 |
29.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.29.H02 |
29.12 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.12.29.H02 |
29.13 |
Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật Nông nghiệp |
000.13.29.H02 |
29.14 |
Ban Quản lý dự án Xây dựng |
000.14.29.H02 |
29.15 |
Đội Quản lý trật tự Giao thông, Xây dựng và Môi trường |
000.15.29.H02 |
29.16 |
Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao |
000.16.29.H02 |
29.17 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất và Cụm công nghiệp |
000.17.29.H02 |
29.18 |
UBND thị trấn Vôi |
000.18.29.H02 |
29.19 |
UBND xã Yên Mỹ |
000.19.29.H02 |
29.20 |
UBND xã Tân Hưng |
000.20.29.H02 |
29.21 |
UBND xã Xương Lâm |
000.21.29.H02 |
29.22 |
UBND xã Hương Lạc |
000.22.29.H02 |
29.23 |
UBND xã Tân Thanh |
000.23.29.H02 |
29.24 |
UBND xã Tân Dĩnh |
000.24.29.H02 |
29.25 |
UBND xã Thái Đào |
000.25.29.H02 |
29.26 |
UBND xã Đại Lâm |
000.26.29.H02 |
29.27 |
UBND xã Xuân Hương |
000.27.29.H02 |
29.28 |
UBND xã Mỹ Thái |
000.28.29.H02 |
29.29 |
UBND xã Dương Đức |
000.29.29.H02 |
29.30 |
UBND xã Mỹ Hà |
000.30.29.H02 |
29.31 |
UBND xã Tiên Lục |
000.31.29.H02 |
29.32 |
UBND xã Đào Mỹ |
000.32.29.H02 |
29.33 |
UBND xã Nghĩa Hưng |
000.33.29.H02 |
29.34 |
UBND xã Nghĩa Hòa |
000.34.29.H02 |
29.35 |
UBND xã An Hà |
000.35.29.H02 |
29.36 |
UBND thị trấn Kép |
000.36.29.H02 |
29.37 |
UBND xã Hương Sơn |
000.37.29.H02 |
29.38 |
UBND xã Quang Thịnh |
000.38.29.H02 |
000.00.30.H02 |
||
30.1 |
Văn Phòng HĐND và UBND |
000.01.30.H02 |
30.2 |
Phòng kinh tế hạ tầng |
000.02.30.H02 |
30.3 |
Phòng Tài chính và kế hoạch |
000.03.30.H02 |
30.4 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.04.30.H02 |
30.5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.05.30.H02 |
30.6 |
Phòng Y tế |
000.06.30.H02 |
30.7 |
Phòng Tư pháp |
000.07.30.H02 |
30.8 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.08.30.H02 |
30.9 |
Phòng Nội vụ |
000.09.30.H02 |
30.10 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.10.30.H02 |
30.11 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.11.30.H02 |
30.12 |
Thanh tra huyện |
000.12.30.H02 |
30.13 |
Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao |
000.13.30.H02 |
30.14 |
Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật Nông nghiệp |
000.14.30.H02 |
30.15 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất và Cụm công nghiệp |
000.15.30.H02 |
30.16 |
Ban quản lý dự án đầu tư Xây dựng huyện |
000.16.30.H02 |
30.17 |
Đội Quản lý trật tự Giao thông, Xây dựng và Môi trường |
000.17.30.H02 |
30.18 |
UBND xã Cảnh Thụy |
000.18.30.H02 |
30.19 |
UBND xã Đồng Phúc |
000.19.30.H02 |
30.20 |
UBND xã Đồng Việt |
000.20.30.H02 |
30.21 |
UBND xã Đức Giang |
000.21.30.H02 |
30.22 |
UBND xã Hương Gián |
000.22.30.H02 |
30.23 |
UBND xã Lãng Sơn |
000.23.30.H02 |
30.24 |
UBND xã Lão Hộ |
000.24.30.H02 |
30.25 |
UBND thị trấn Nham Biền |
000.25.30.H02 |
30.26 |
UBND xã Nội Hoàng |
000.26.30.H02 |
30.27 |
UBND xã Quỳnh Sơn |
000.27.30.H02 |
30.28 |
UBND thị trấn Tân An |
000.28.30.H02 |
30.29 |
UBND xã Tân Liễu |
000.29.30.H02 |
30.30 |
UBND xã Tiến Dũng |
000.30.30.H02 |
30.31 |
UBND xã Tiền Phong |
000.31.30.H02 |
30.32 |
UBND xã Trí Yên |
000.32.30.H02 |
30.33 |
UBND xã Tư Mại |
000.33.30.H02 |
30.34 |
UBND xã Xuân Phú |
000.34.30.H02 |
30.35 |
UBND xã Yên Lư |
000.35.30.H02 |
000.00.31.H02 |
||
31.1 |
Văn phòng HĐND -UBND |
000.01.31.H02 |
31.2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.02.31.H02 |
31.3 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.03.31.H02 |
31.4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.04.31.H02 |
31.5 |
Phòng Tư pháp |
000.05.31.H02 |
31.6 |
Thanh tra |
000.06.31.H02 |
31.7 |
Phòng Nội vụ |
000.07.31.H02 |
31.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.31.H02 |
31.9 |
Phòng Y tế |
000.09.31.H02 |
31.10 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.10.31.H02 |
31.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.31.H02 |
31.12 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.12.31.H02 |
31.13 |
Ban Quản lý dự án đầu tư Xây dựng |
000.13.31.H02 |
31.14 |
Đội Quản lý trật tự Giao thông, Xây dựng và Môi trường |
000.14.31.H02 |
31.15 |
Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao |
000.15.31.H02 |
31.16 |
Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật Nông nghiệp |
000.16.31.H02 |
31.17 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất và Cụm công nghiệp |
000.17.31.H02 |
31.18 |
thị trấn Nhã Nam |
000.18.31.H02 |
31.19 |
UBND xã Tân Trung |
000.19.31.H02 |
31.20 |
UBND thị trấn Cao Thượng |
000.20.31.H02 |
31.21 |
UBND xã Phúc Hòa |
000.21.31.H02 |
31.22 |
UBND xã Liên Chung |
000.22.31.H02 |
31.23 |
UBND xã Hợp Đức |
000.23.31.H02 |
31.24 |
UBND xã Việt Lập |
000.24.31.H02 |
31.25 |
UBND xã Ngọc Lý |
000.25.31.H02 |
31.26 |
UBND xã Việt Ngọc |
000.26.31.H02 |
31.27 |
UBND xã Ngọc Thiện |
000.27.31.H02 |
31.28 |
UBND xã Ngọc Vân |
000.28.31.H02 |
31.29 |
UBND xã Song Vân |
000.29.31.H02 |
31.30 |
UBND xã Cao Xá |
000.30.31.H02 |
31.31 |
UBND xã Đại Hóa |
000.31.31.H02 |
31.32 |
UBND xã Phúc Sơn |
000.32.31.H02 |
31.33 |
UBND xã Lam Cốt |
000.33.31.H02 |
31.34 |
UBND xã Lan Giới |
000.34.31.H02 |
31.35 |
UBND xã An Dương |
000.35.31.H02 |
31.36 |
UBND xã Quế Nham |
000.36.31.H02 |
31.37 |
UBND xã Quang Tiến |
000.37.31.H02 |
31.38 |
UBND xã Ngọc Châu |
000.38.31.H02 |
31.39 |
UBND xã Liên Sơn |
000.39.31.H02 |
000.00.32.H02 |
||
32.1 |
Văn Phòng HĐND và UBND huyện |
000.01.32.H02 |
32.2 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.02.32.H02 |
32.3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.03.32.H02 |
32.4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.04.32.H02 |
32.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.32.H02 |
32.6 |
Phòng Y tế |
000.06.32.H02 |
32.7 |
Phòng Nội vụ |
000.07.32.H02 |
32.8 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.08.32.H02 |
32.9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.09.32.H02 |
32.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.32.H02 |
32.11 |
Thanh tra |
000.11.32.H02 |
32.12 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.12.32.H02 |
32.13 |
Ban Quản lý dự án đầu tư Xây dựng |
000.13.32.H02 |
32.14 |
Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao |
000.14.32.H02 |
32.15 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất và Cụm công nghiệp |
000.15.32.H02 |
32.16 |
Đội Quản lý trật tự Giao thông, Xây dựng và Môi trường |
000.16.32.H02 |
32.17 |
Trung tâm Dịch vụ - Kỹ thuật nông nghiệp |
000.17.32.H02 |
32.18 |
UBND thị trấn Bích Động |
000.18.32.H02 |
32.19 |
UBND xã Ninh Sơn |
000.19.32.H02 |
32.20 |
UBND xã Hương Mai |
000.20.32.H02 |
32.21 |
UBND xã Minh Đức |
000.21.32.H02 |
32.22 |
UBND thị trấn Nếnh |
000.22.32.H02 |
32.23 |
UBND xã Quảng Minh |
000.23.32.H02 |
32.24 |
UBND xã Tiên Sơn |
000.24.32.H02 |
32.25 |
UBND xã Tăng Tiến |
000.25.32.H02 |
32.26 |
UBND xã Tự Lạn |
000.26.32.H02 |
32.27 |
UBND xã Trung Sơn |
000.27.32.H02 |
32.28 |
UBND xã Vân Trung |
000.28.32.H02 |
32.29 |
UBND xã Hồng Thái |
000.29.32.H02 |
32.30 |
UBND xã Nghĩa Trung |
000.30.32.H02 |
32.31 |
UBND xã Việt Tiến |
000.31.32.H02 |
32.32 |
UBND xã Thượng Lan |
000.32.32.H02 |
32.33 |
UBND xã Vân Hà |
000.33.32.H02 |
32.34 |
UBND xã Quang Châu |
000.34.32.H02 |
000.00.33.H02 |
||
33.1 |
Văn phòng HĐND-UBND |
000.01.33.H02 |
33.2 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.02.33.H02 |
33.3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.33.H02 |
33.4 |
Phòng Y tế |
000.04.33.H02 |
33.5 |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
000.05.33.H02 |
33.6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.33.H02 |
33.7 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.07.33.H02 |
33.8 |
Phòng Nội vụ |
000.08.33.H02 |
33.9 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.09.33.H02 |
33.10 |
Thanh tra |
000.10.33.H02 |
33.11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.11.33.H02 |
33.12 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.12.33.H02 |
33.13 |
Đội Quản lý trật tự, Giao thông, Xây dựng và Môi trường |
000.13.33.H02 |
33.14 |
Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao |
000.14.33.H02 |
33.15 |
Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật Nông nghiệp |
000.15.33.H02 |
33.16 |
Ban quản lý dự án đầu tư Xây dựng |
000.16.33.H02 |
33.17 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất và Cụm công nghiệp |
000.17.33.H02 |
33.18 |
Trung tâm quản lý đô thị và môi trường |
000.18.33.H02 |
33.19 |
UBND thị trấn Thắng |
000.19.33.H02 |
33.20 |
UBND xã Thường Thắng |
000.20.33.H02 |
33.21 |
UBND xã Đoan Bái |
000.21.33.H02 |
33.22 |
UBND xã Đông Lỗ |
000.22.33.H02 |
33.23 |
UBND xã Lương Phong |
000.23.33.H02 |
33.24 |
UBND xã Thanh Vân |
000.24.33.H02 |
33.25 |
UBND xã Hoàng Vân |
000.25.33.H02 |
33.26 |
UBND xã Hoàng An |
000.26.33.H02 |
33.27 |
UBND xã Hoàng Lương |
000.27.33.H02 |
33.28 |
UBND xã Hoàng Thanh |
000.28.33.H02 |
33.29 |
UBND xã Ngọc Sơn |
000.29.33.H02 |
33.30 |
UBND xã Danh Thắng |
000.30.33.H02 |
33.31 |
UBND xã Quang Minh |
000.31.33.H02 |
33.32 |
UBND xã Đại Thành |
000.32.33.H02 |
33.33 |
UBND xã Hợp Thịnh |
000.33.33.H02 |
33.34 |
UBND xã Mai Trung |
000.34.33.H02 |
33.35 |
UBND xã Mai Đình |
000.35.33.H02 |
33.36 |
UBND xã Châu Minh |
000.36.33.H02 |
33.37 |
UBND xã Hùng Sơn |
000.37.33.H02 |
33.38 |
UBND xã Hòa Sơn |
000.38.33.H02 |
33.39 |
UBND xã Thái Sơn |
000.39.33.H02 |
33.40 |
UBND xã Hương Lâm |
000.40.33.H02 |
33.41 |
UBND xã Xuân Cẩm |
000.41.33.H02 |
33.42 |
UBND xã Bắc Lý |
000.42.33.H02 |
33.43 |
UBND xã Đồng Tân |
000.43.33.H02 |
000.00.34.H02 |
||
34.1 |
Văn phòng HĐND-UBND |
000.01.34.H02 |
34.2 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.02.34.H02 |
34.3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.34.H02 |
34.4 |
Phòng Y tế |
000.04.34.H02 |
34.5 |
Phòng Tài chính-Kế hoạch |
000.05.34.H02 |
34.6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.34.H02 |
34.7 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.07.34.H02 |
34.8 |
Phòng Nội vụ |
000.08.34.H02 |
34.9 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.09.34.H02 |
34.10 |
Thanh tra |
000.10.34.H02 |
34.11 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.11.34.H02 |
34.12 |
Phòng Dân tộc |
000.12.34.H02 |
34.13 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.13.34.H02 |
34.14 |
Trung tâm Dịch vụ - Kỹ thuật Nông nghiệp |
000.14.34.H02 |
34.15 |
Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao |
000.15.34.H02 |
34.16 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất và Cụm công nghiệp |
000.16.34.H02 |
34.17 |
Đội Quản lý trật tự Giao thông, Xây dựng và Môi trường |
000.17.34.H02 |
34.18 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư Xây dựng huyện Yên thế |
000.18.34.H02 |
34.19 |
Ban Quản lý di tích Lịch sử Hoàng Hoa Thám |
000.19.34.H02 |
34.20 |
Hội Chữ thập đỏ Yên Thế |
000.20.34.H02 |
34.21 |
UBND xã Xuân Lương |
000.21.34.H02 |
34.22 |
UBND xã Canh Nậu |
000.22.34.H02 |
34.23 |
UBND xã Đồng Tiến |
000.23.34.H02 |
34.24 |
UBND xã Đồng Vương |
000.24.34.H02 |
34.25 |
UBND xã Tam Tiến |
000.25.34.H02 |
34.26 |
UBND xã Tiến Thắng |
000.26.34.H02 |
34.27 |
UBND xã Tam Hiệp |
000.27.34.H02 |
34.28 |
UBND xã Tân Hiệp |
000.28.34.H02 |
34.29 |
UBND xã An Thượng |
000.29.34.H02 |
34.30 |
UBND thị trấn Phồn Xương |
000.30.34.H02 |
34.31 |
UBND xã Đồng Tâm |
000.31.34.H02 |
34.32 |
UBND xã Hồng Kỳ |
000.32.34.H02 |
34.33 |
UBND xã Đồng Lạc |
000.33.34.H02 |
34.34 |
UBND xã Tân Sỏi |
000.34.34.H02 |
34.35 |
UBND thị trấn Bố Hạ |
000.35.34.H02 |
34.36 |
UBND xã Hương Vỹ |
000.36.34.H02 |
34.37 |
UBND xã Đồng Kỳ |
000.37.34.H02 |
34.38 |
UBND xã Đồng Hưu |
000.38.34.H02 |
34.39 |
UBND xã Đông Sơn |
000.39.34.H02 |
000.00.35.H02 |
||
35.1 |
Văn phòng HĐND -UBND |
000.01.35.H02 |
35.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.35.H02 |
35.3 |
Phòng Dân tộc |
000.03.35.H02 |
35.4 |
Phòng Tư pháp |
000.04.35.H02 |
35.5 |
Phòng Y tế |
000.05.35.H02 |
35.6 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.06.35.H02 |
35.7 |
Thanh tra |
000.07.35.H02 |
35.8 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.08.35.H02 |
35.9 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.09.35.H02 |
35.10 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.10.35.H02 |
35.11 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.11.35.H02 |
35.12 |
Phòng Tài chính- Kế hoạch |
000.12.35.H02 |
35.13 |
Phòng Văn hoá và Thông tin |
000.13.35.H02 |
35.14 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất và Cụm công nghiệp |
000.14.35.H02 |
35.15 |
Ban quản lý khu du lịch sinh thái Suối Mỡ |
000.15.35.H02 |
35.16 |
Đội Quản lý Trật tự, Giao thông, Xây dựng và Môi trường |
000.16.35.H02 |
35.17 |
Ban quản lý dự án xây dựng |
000.17.35.H02 |
35.18 |
Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao |
000.18.35.H02 |
35.19 |
Trung tâm Dịch vụ - Kỹ thuật nông nghiệp |
000.19.35.H02 |
35.20 |
UBND xã Bắc Lũng |
000.20.35.H02 |
35.21 |
UBND xã Bảo Đài |
000.21.35.H02 |
35.22 |
UBND xã Bảo Sơn |
000.22.35.H02 |
35.23 |
UBND xã Bình Sơn |
000.23.35.H02 |
35.24 |
UBND xã Cẩm Lý |
000.24.35.H02 |
35.25 |
UBND xã Chu Điện |
000.25.35.H02 |
35.26 |
UBND xã Cương Sơn |
000.26.35.H02 |
35.27 |
UBND xã Đan Hội |
000.27.35.H02 |
35.28 |
UBND xã Đông Hưng |
000.28.35.H02 |
35.29 |
UBND xã Đông Phú |
000.29.35.H02 |
35.30 |
UBND xã Huyền Sơn |
000.30.35.H02 |
35.31 |
UBND xã Khám Lạng |
000.31.35.H02 |
35.32 |
UBND xã Lan Mẫu |
000.32.35.H02 |
35.33 |
UBND xã Lục Sơn |
000.33.35.H02 |
35.34 |
UBND xã Nghĩa Phương |
000.34.35.H02 |
35.35 |
UBND xã Phương Sơn |
000.35.35.H02 |
35.36 |
UBND xã Tam Dị |
000.36.35.H02 |
35.37 |
UBND xã Thanh Lâm |
000.37.35.H02 |
35.38 |
UBND thị trấn Đồi Ngô |
000.38.35.H02 |
35.39 |
UBND xã Tiên Nha |
000.39.35.H02 |
35.40 |
UBND xã Trường Giang |
000.40.35.H02 |
35.41 |
UBND xã Trường Sơn |
000.41.35.H02 |
35.42 |
UBND xã Vô Tranh |
000.42.35.H02 |
35.43 |
UBND xã Vũ Xá |
000.43.35.H02 |
35.44 |
UBND xã Yên Sơn |
000.44.35.H02 |
000.00.36.H02 |
||
36.1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
000.01.36.H02 |
36.2 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.02.36.H02 |
36.3 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.03.36.H02 |
36.4 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.04.36.H02 |
36.5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.36.H02 |
36.6 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.06.36.H02 |
36.7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.07.36.H02 |
36.8 |
Phòng Tư pháp |
000.08.36.H02 |
36.9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.09.36.H02 |
36.10 |
Phòng Y tế |
000.10.36.H02 |
36.11 |
Thanh tra |
000.11.36.H02 |
36.12 |
Phòng Dân tộc |
000.12.36.H02 |
36.13 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.13.36.H02 |
36.14 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng |
000.14.36.H02 |
36.15 |
Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao |
000.15.36.H02 |
36.16 |
Đội Quản lý trật tự Giao thông, Xây dựng và Môi trường |
000.16.36.H02 |
36.17 |
Trung tâm Dịch vụ - Kỹ thuật nông nghiệp |
000.17.36.H02 |
36.19 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất và Cụm công nghiệp |
000.18.36.H02 |
36.20 |
UBND xã Biển Động |
000.19.36.H02 |
36.21 |
UBND xã Biên Sơn |
000.20.36.H02 |
36.22 |
UBND xã Cấm Sơn |
000.21.36.H02 |
36.23 |
UBND xã Đèo Gia |
000.22.36.H02 |
36.24 |
UBND xã Đồng Cốc |
000.23.36.H02 |
36.25 |
UBND xã Giáp Sơn |
000.24.36.H02 |
36.26 |
UBND xã Hộ Đáp |
000.25.36.H02 |
36.27 |
UBND xã Hồng Giang |
000.26.36.H02 |
36.28 |
UBND xã Kiên Lao |
000.27.36.H02 |
36.29 |
UBND xã Kiên Thành |
000.28.36.H02 |
36.30 |
UBND xã Kim Sơn |
000.29.36.H02 |
36.31 |
UBND xã Mỹ An |
000.30.36.H02 |
36.32 |
UBND xã Nam Dương |
000.31.36.H02 |
36.33 |
UBND thị trấn Chũ |
000.32.36.H02 |
36.34 |
UBND xã Phì Điền |
000.33.36.H02 |
36.35 |
UBND xã Phong Minh |
000.34.36.H02 |
36.36 |
UBND xã Phong Vân |
000.35.36.H02 |
36.37 |
UBND xã Phú Nhuận |
000.36.36.H02 |
36.38 |
UBND xã Phượng Sơn |
000.37.36.H02 |
36.39 |
UBND xã Quý Sơn |
000.38.36.H02 |
36.40 |
UBND xã Sa Lý |
000.39.36.H02 |
36.41 |
UBND xã Sơn Hải |
000.40.36.H02 |
36.42 |
UBND xã Tân Hoa |
000.41.36.H02 |
36.43 |
UBND xã Tân Lập |
000.42.36.H02 |
36.44 |
UBND xã Tân Mộc |
000.43.36.H02 |
36.45 |
UBND xã Tân Quang |
000.44.36.H02 |
36.47 |
UBND xã Tân Sơn |
000.45.36.H02 |
36.48 |
UBND xã Thanh Hải |
000.46.36.H02 |
36.49 |
UBND xã Trù Hựu |
000.47.36.H02 |
000.00.37.H02 |
||
37.1 |
Văn Phòng HĐND -UBND |
000.01.37.H02 |
37.2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.37.H02 |
37.3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.03.37.H02 |
37.4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.04.37.H02 |
37.5 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.05.37.H02 |
37.6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.06.37.H02 |
37.7 |
Phòng Dân tộc |
000.07.37.H02 |
37.8 |
Phòng Tư pháp |
000.08.37.H02 |
37.9 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.09.37.H02 |
37.10 |
Phòng Y tế |
000.10.37.H02 |
37.11 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
000.11.37.H02 |
37.12 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.12.37.H02 |
37.13 |
Thanh tra huyện |
000.13.37.H02 |
37.14 |
Trung tâm Văn hóa – Thông tin và Thể thao |
000.14.37.H02 |
37.15 |
Ban Quản lý dự án xây dựng |
000.15.37.H02 |
37.16 |
Trung tâm Dịch vụ - Kỹ thuật Nông nghiệp |
000.16.37.H02 |
37.17 |
Đội Quản lý trật tự Giao thông, Xây dựng và Môi trường |
000.17.37.H02 |
37.18 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất và Cụm công nghiệp |
000.18.37.H02 |
37.19 |
UBND thị trấn An Châu |
000.19.37.H02 |
37.20 |
UBND thị trấn Tây Yên Tử |
000.20.37.H02 |
37.21 |
UBND xã Vĩnh An |
000.21.37.H02 |
37.22 |
UBND xã Lệ Viễn |
000.22.37.H02 |
37.23 |
UBND xã Vân Sơn |
000.23.37.H02 |
37.24 |
UBND xã An Lạc |
000.24.37.H02 |
37.25 |
UBND xã Hữu Sản |
000.25.37.H02 |
37.26 |
UBND xã Long Sơn |
000.26.37.H02 |
37.27 |
UBND xã Dương Hưu |
000.27.37.H02 |
37.28 |
UBND xã An Bá |
000.28.37.H02 |
37.29 |
UBND xã Yên Định |
000.29.37.H02 |
37.30 |
UBND xã Tuấn Đạo |
000.30.37.H02 |
37.31 |
UBND xã Thanh Luận |
000.31.37.H02 |
37.32 |
UBND xã Cẩm Đàn |
000.32.37.H02 |
37.33 |
UBND xã Đại Sơn |
000.33.37.H02 |
37.34 |
UBND xã Giáo Liêm |
000.34.37.H02 |
37.35 |
UBND xã Phúc Sơn |
000.35.37.H02 |
MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 02/07/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh |
000.00.07.H02 |
||
7.3 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
000.03.07.H02 |
7.3.1 |
Trung tâm lưu trữ |
001.03.07.H02 |
000.00.08.H02 |
||
8.15 |
Chi cục chăn nuôi và thú y |
000.15.08.H02 |
8.15.1 |
Trạm Kiểm dịch đầu mối giao thông huyện Lục Nam |
011.15.08.H02 |
8.15.2 |
Trạm Kiểm dịch đầu mối giao thông huyện Yên Dũng |
012.15.08.H02 |
8.15.3 |
Trạm Chẩn đoán, xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật |
013.15.08.H02 |
8.16 |
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
000.16.08.H02 |
8.16.1 |
Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa |
001.16.08.H02 |
8.17 |
Chi cục thủy Lợi |
000.17.08.H02 |
8.17.1 |
Hạt quản lý đê thành phố Bắc Giang |
001.17.08.H02 |
8.17.2 |
Hạt quản lý đê Lạng Giang |
002.17.08.H02 |
8.17.3 |
Hạt quản lý đê Yên Dũng |
003.17.08.H02 |
8.17.4 |
Hạt quản lý đê Tân yên |
004.17.08.H02 |
8.17.5 |
Hạt quản lý đê Việt Yên |
005.17.08.H02 |
8.17.6 |
Hạt quản lý đê Hiệp hòa |
006.17.08.H02 |
8.17.7 |
Hạt quản lý đê Yên Thế |
007.17.08.H02 |
8.17.8 |
Hạt quản lý đê Lục Nam |
008.17.08.H02 |
8.17.9 |
Hạt quản lý đê Lục Ngạn |
009.17.08.H02 |
8.17.10 |
Hạt quản lý đê Sơn Động |
010.17.08.H02 |
8.18 |
Chi cục kiểm lâm |
000.18.08.H02 |
8.18.1 |
Hạt Kiểm lâm huyện Lạng Giang |
001.18.08.H02 |
8.18.2 |
Hạt Kiểm lâm Tân Việt Hòa |
002.18.08.H02 |
8.18.3 |
Hạt Kiểm lâm huyện Yên Thế |
003.18.08.H02 |
8.18.4 |
Hạt Kiểm lâm huyện Lục Nam |
004.18.08.H02 |
8.18.5 |
Hạt Kiểm lâm huyện Lục Ngạn |
005.18.08.H02 |
8.18.6 |
Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Động |
006.18.08.H02 |
8.18.7 |
Hạt Kiểm lâm huyện Yên Dũng |
007.18.08.H02 |
8.18.8 |
Hạt Kiểm lâm thành phố Bắc Giang |
008.18.08.H02 |
000.00.09.H02 |
||
9.7 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
000.07.09.H02 |
9.7.1 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Bắc Giang |
001.07.09.H02 |
9.7.2 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Lạng Giang |
002.07.09.H02 |
9.7.3 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Yên Dũng |
003.07.09.H02 |
9.7.4 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Tân yên |
004.07.09.H02 |
9.7.5 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Việt Yên |
005.07.09.H02 |
9.7.6 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hiệp hòa |
006.07.09.H02 |
9.7.7 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Yên Thế |
007.07.09.H02 |
9.7.8 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Lục Nam |
008.07.09.H02 |
9.7.9 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Lục Ngạn |
009.07.09.H02 |
9.7.10 |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Sơn Động |
010.07.09.H02 |
000.00.10.H02 |
||
10.3 |
Chi cục Giám định xây dựng |
000.03.10.H02 |
10.3.1 |
Trung tâm giám định chất lượng xây dựng |
001.03.10.H02 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.14.H02 |
14.56 |
Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang |
000.56.14.H02 |
14.56.1 |
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng An ninh- Sinh Viên |
001.56.14.H02 |
28 |
UBND thành phố Bắc Giang |
000.00.28.H02 |
28.11 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.11.28.H02 |
28.11.1 |
Trường Mầm non Ngô Quyền |
001.11.28.H02 |
28.11.2 |
Trường Mầm non Sao Mai |
002.11.28.H02 |
28.11.3 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
003.11.28.H02 |
28.11.4 |
Trường Mầm non Lê Lợi |
004.11.28.H02 |
28.11.5 |
Trường Mầm non Mỹ Độ |
005.11.28.H02 |
28.11.6 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
006.11.28.H02 |
28.11.7 |
Trường Mầm non Trần Nguyên Hãn |
007.11.28.H02 |
28.11.8 |
Trường Mầm non Bình Minh |
008.11.28.H02 |
28.11.9 |
Trường Mầm non Dĩnh Kế |
009.11.28.H02 |
28.11.10 |
Trường Mầm non Đa Mai |
010.11.28.H02 |
28.11.11 |
Trường Mầm non Song Mai |
011.11.28.H02 |
28.11.12 |
Trường Mầm non Tân Mỹ |
012.11.28.H02 |
28.11.13 |
Trường Mầm non Tân Tiến |
013.11.28.H02 |
28.11.14 |
Trường Mầm non Song Khê |
014.11.28.H02 |
28.11.15 |
Trường Mầm non Bắc Giang |
015.11.28.H02 |
28.11.16 |
Trường Mầm non Đồng Sơn |
016.11.28.H02 |
28.11.17 |
Trường Mầm non Dĩnh Trì |
017.11.28.H02 |
28.11.18 |
Trường Tiểu học Ngô Sĩ Liên |
018.11.28.H02 |
28.11.19 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
019.11.28.H02 |
28.11.20 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
020.11.28.H02 |
28.11.21 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
021.11.28.H02 |
28.11.22 |
Trường Tiểu học Minh Khai |
022.11.28.H02 |
28.11.23 |
Trường Tiểu học Nam Hồng |
023.11.28.H02 |
28.11.24 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong |
024.11.28.H02 |
28.11.25 |
Trường Tiểu học Đông Thành |
025.11.28.H02 |
28.11.26 |
Trường Tiểu học Dĩnh Kế |
026.11.28.H02 |
28.11.27 |
Trường Tiểu học Đa Mai |
027.11.28.H02 |
28.11.28 |
Trường Tiểu học Song Mai |
028.11.28.H02 |
28.11.29 |
Trường Tiểu học Tân Mỹ |
029.11.28.H02 |
28.11.30 |
Trường Tiểu học Tân Tiến |
030.11.28.H02 |
28.11.31 |
Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Nhu |
031.11.28.H02 |
28.11.32 |
Trường Tiểu học Đồng Sơn |
032.11.28.H02 |
28.11.33 |
Trường Tiểu học Dĩnh Trì |
033.11.28.H02 |
28.11.34 |
Trường Trung học cơ sở Ngô Sĩ Liên |
034.11.28.H02 |
28.11.35 |
Trường Trung học cơ sở Trần Phú |
035.11.28.H02 |
28.11.36 |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Hoa Thám |
036.11.28.H02 |
28.11.37 |
Trường Trung học cơ sở Lê Lợi |
037.11.28.H02 |
28.11.38 |
Trường Trung học cơ sở Mỹ Độ |
038.11.28.H02 |
28.11.39 |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Văn Thụ |
039.11.28.H02 |
28.11.40 |
Trường Trung học cơ sở Trần Nguyên Hãn |
040.11.28.H02 |
28.11.41 |
Trường Trung học cơ sở Xương Giang |
041.11.28.H02 |
28.11.42 |
Trường Trung học cơ sở Dĩnh Kế |
042.11.28.H02 |
28.11.43 |
Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng |
043.11.28.H02 |
28.11.44 |
Trường Trung học cơ sở Song Mai |
044.11.28.H02 |
28.11.45 |
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ |
045.11.28.H02 |
28.11.46 |
Trường Trung học cơ sở Tân Tiến |
046.11.28.H02 |
28.11.47 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Khắc Nhu |
047.11.28.H02 |
28.11.48 |
Trường Trung học cơ sở Đồng Sơn |
048.11.28.H02 |
28.11.49 |
Trường Trung học cơ sở Dĩnh Trì |
049.11.28.H02 |
28.11.50 |
Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn |
050.11.28.H02 |
000.00.29.H02 |
||
29.12 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.12.29.H02 |
29.12.1 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Vôi |
001.12.29.H02 |
29.12.2 |
Trường Trung học cơ sở Yên Mỹ |
002.12.29.H02 |
29.12.3 |
Trường Trung học cơ sở Tân Hưng |
003.12.29.H02 |
29.12.4 |
Trường Trung học cơ sở Xương Lâm |
004.12.29.H02 |
29.12.5 |
Trường Trung học cơ sở Phi Mô |
005.12.29.H02 |
29.12.6 |
Trường Trung học cơ sở Hương Lạc |
006.12.29.H02 |
29.12.7 |
Trường Trung học cơ sở Tân Thanh |
007.12.29.H02 |
29.12.8 |
Trường Trung học cơ sở Tân Dĩnh |
008.12.29.H02 |
29.12.9 |
Trường Trung học cơ sở Thái Đào |
009.12.29.H02 |
29.12.10 |
Trường Trung học cơ sở Đại Lâm |
010.12.29.H02 |
29.12.11 |
Trường Trung học cơ sở Xuân Hương |
011.12.29.H02 |
29.12.12 |
Trường Trung học cơ sở Mỹ Thái |
012.12.29.H02 |
29.12.13 |
Trường Trung học cơ sở Dương Đức |
013.12.29.H02 |
29.12.14 |
Trường Trung học cơ sở Tiên Lục |
014.12.29.H02 |
29.12.15 |
Trường Trung học cơ sở Đào Mỹ |
015.12.29.H02 |
29.12.16 |
Trường Trung học cơ sở Nghĩa Hưng |
016.12.29.H02 |
29.12.17 |
Trường Trung học cơ sở Nghĩa Hòa |
017.12.29.H02 |
29.12.18 |
Trường Trung học cơ sở An Hà |
018.12.29.H02 |
29.12.19 |
Trường Trung học cơ sở Quang Thịnh |
019.12.29.H02 |
29.12.20 |
Trường Trung học cơ sở Tân Thịnh |
020.12.29.H02 |
29.12.21 |
Trường Trung học cơ sở Hương Sơn |
021.12.29.H02 |
29.12.22 |
Trường Trung học cơ sở Mỹ Hà |
022.12.29.H02 |
29.12.23 |
Trường Phổ thông cơ sở Việt Hương |
023.12.29.H02 |
29.12.24 |
Trường Phổ thông cơ sở thị trấn Kép |
024.12.29.H02 |
29.12.25 |
Trường Tiểu học thị trấn Vôi |
025.12.29.H02 |
29.12.26 |
Trường Tiểu học Yên Mỹ |
026.12.29.H02 |
29.12.27 |
Trường Tiểu học Tân Hưng |
027.12.29.H02 |
29.12.28 |
Trường Tiểu học Xương Lâm |
028.12.29.H02 |
29.12.29 |
Trường Tiểu học Phi Mô |
029.12.29.H02 |
29.12.30 |
Trường Tiểu học Hương Lạc |
030.12.29.H02 |
29.12.31 |
Trường Tiểu học Tân Thanh |
031.12.29.H02 |
29.12.32 |
Trường Tiểu học Tân Dĩnh |
032.12.29.H02 |
29.12.33 |
Trường Tiểu học Thái Đào |
033.12.29.H02 |
29.12.34 |
Trường Tiểu học Đại Lâm |
034.12.29.H02 |
29.12.35 |
Trường Tiểu học Xuân Hương |
035.12.29.H02 |
29.12.36 |
Trường Tiểu học Mỹ Thái |
036.12.29.H02 |
29.12.37 |
Trường Tiểu học Dương Đức |
037.12.29.H02 |
29.12.38 |
Trường Tiểu học Mỹ Hà |
038.12.29.H02 |
29.12.39 |
Trường Tiểu học Tiên Lục |
039.12.29.H02 |
29.12.40 |
Trường Tiểu học Đào Mĩ |
040.12.29.H02 |
29.12.41 |
Trường Tiểu học Nghĩa Hưng |
041.12.29.H02 |
29.12.42 |
Trường Tiểu học Nghĩa Hoà |
042.12.29.H02 |
29.12.43 |
Trường Tiểu học An Hà |
043.12.29.H02 |
29.12.44 |
Trường Tiểu học Quang Thịnh |
044.12.29.H02 |
29.12.45 |
Trường Tiểu học Tân Thịnh |
045.12.29.H02 |
29.12.46 |
Trường Tiểu học Hương Sơn |
046.12.29.H02 |
29.12.47 |
Trường Mầm non thị trấn Vôi |
047.12.29.H02 |
29.12.48 |
Trường Mầm non Yên Mỹ |
048.12.29.H02 |
29.12.49 |
Trường Mầm non Tân Hưng |
049.12.29.H02 |
29.12.50 |
Trường Mầm non Xương Lâm |
050.12.29.H02 |
29.12.51 |
Trường Mầm non Phi Mô |
051.12.29.H02 |
29.12.52 |
Trường Mầm non Hương Lạc |
052.12.29.H02 |
29.12.53 |
Trường Mầm non Tân Thanh |
053.12.29.H02 |
29.12.54 |
Trường Mầm non Tân Dĩnh |
054.12.29.H02 |
29.12.55 |
Trường Mầm non Thái Đào |
055.12.29.H02 |
29.12.56 |
Trường Mầm non Đại Lâm |
056.12.29.H02 |
29.12.57 |
Trường Mầm non Xuân Hương |
057.12.29.H02 |
29.12.58 |
Trường Mầm non Mỹ Thái |
058.12.29.H02 |
29.12.59 |
Trường Mầm non Dương Đức |
059.12.29.H02 |
29.12.60 |
Trường Mầm non Mỹ Hà |
060.12.29.H02 |
29.12.61 |
Trường Mầm non Tiên Lục |
061.12.29.H02 |
29.12.62 |
Trường Mầm non Đào Mỹ |
062.12.29.H02 |
29.12.63 |
Trường Mầm non Nghĩa Hưng |
063.12.29.H02 |
29.12.64 |
Trường Mầm non Nghĩa Hoà |
064.12.29.H02 |
29.12.65 |
Trường Mầm non An Hà |
065.12.29.H02 |
29.12.66 |
Trường Mầm non Quang Thịnh |
066.12.29.H02 |
29.12.67 |
Trường Mầm non Tân Thịnh |
067.12.29.H02 |
29.12.68 |
Trường Mầm non thị trấn Kép |
068.12.29.H02 |
29.12.69 |
Trường Mầm non Hương Sơn |
069.12.29.H02 |
000.00.30.H02 |
||
30.11 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.11.30.H02 |
30.11.1 |
Trường Mầm non Cảnh Thuỵ |
001.11.30.H02 |
30.11.2 |
Trường Mầm non Chim Phượng |
002.11.30.H02 |
30.11.3 |
Trường Mầm non Đồng Phúc |
003.11.30.H02 |
30.11.4 |
Trường Mầm non Đồng Việt |
004.11.30.H02 |
30.11.5 |
Trường Mầm non Đức Giang |
005.11.30.H02 |
30.11.6 |
Trường Mầm non Hương Gián |
006.11.30.H02 |
30.11.7 |
Trường Mầm non Lãng Sơn |
007.11.30.H02 |
30.11.8 |
Trường Mầm non Lão Hộ |
008.11.30.H02 |
30.11.9 |
Trường Mầm non Nham Sơn |
009.11.30.H02 |
30.11.10 |
Trường Mầm non Nội Hoàng |
010.11.30.H02 |
30.11.11 |
Trường Mầm non Quỳnh Sơn |
011.11.30.H02 |
30.11.12 |
Trường Mầm non Tân An |
012.11.30.H02 |
30.11.13 |
Trường Mầm non Tân Dân |
013.11.30.H02 |
30.11.14 |
Trường Mầm non Tân Liễu |
014.11.30.H02 |
30.11.15 |
Trường Mầm non Thắng Cương |
015.11.30.H02 |
30.11.16 |
Trường Mầm non thị trấn Neo |
016.11.30.H02 |
30.11.17 |
Trường Mầm non Tiến Dũng |
017.11.30.H02 |
30.11.18 |
Trường Mầm non Tiền Phong |
018.11.30.H02 |
30.11.19 |
Trường Mầm non Trí Yên |
019.11.30.H02 |
30.11.20 |
Trường Mầm non Tư Mại |
020.11.30.H02 |
30.11.21 |
Trường Mầm non Xuân Phú |
021.11.30.H02 |
30.11.22 |
Trường Mầm non Yên Lư số 1 |
022.11.30.H02 |
30.11.23 |
Trường Mầm non Yên Lư số 2 |
023.11.30.H02 |
30.11.24 |
Trường Tiểu học Cảnh Thuỵ |
024.11.30.H02 |
30.11.25 |
Trường Tiểu học Đồng Phúc |
025.11.30.H02 |
30.11.26 |
Trường Tiểu học Đồng Việt |
026.11.30.H02 |
30.11.27 |
Trường Tiểu học Đức Giang |
027.11.30.H02 |
30.11.28 |
Trường Tiểu học Hương Gián |
028.11.30.H02 |
30.11.29 |
Trường Tiểu học Lãng Sơn |
029.11.30.H02 |
30.11.30 |
Trường Tiểu học Lão Hộ |
030.11.30.H02 |
30.11.31 |
Trường Tiểu học Nham Sơn |
031.11.30.H02 |
30.11.32 |
Trường Tiểu học Nội Hoàng |
032.11.30.H02 |
30.11.33 |
Trường Tiểu học Quỳnh Sơn |
033.11.30.H02 |
30.11.34 |
Trường Tiểu học Tân An |
034.11.30.H02 |
30.11.35 |
Trường Tiểu học Tân Liễu |
035.11.30.H02 |
30.11.36 |
Trường Tiểu học Thắng Cương |
036.11.30.H02 |
30.11.37 |
Trường Tiểu học thị trấn Neo |
037.11.30.H02 |
30.11.38 |
Trường Tiểu học thị trấn Tân Dân |
038.11.30.H02 |
30.11.39 |
Trường Tiểu học Tiến Dũng |
039.11.30.H02 |
30.11.40 |
Trường Tiểu học Tiền Phong |
040.11.30.H02 |
30.11.41 |
Trường Tiểu học Trí Yên |
041.11.30.H02 |
30.11.42 |
Trường Tiểu học Tư Mại |
042.11.30.H02 |
30.11.43 |
Trường Tiểu học Xuân Phú |
043.11.30.H02 |
30.11.44 |
Trường Tiểu học Yên Lư số 1 |
044.11.30.H02 |
30.11.45 |
Trường Tiểu học Yên Lư số 2 |
045.11.30.H02 |
30.11.46 |
Trường Trung học cơ sở Cảnh Thuỵ |
046.11.30.H02 |
30.11.47 |
Trường Trung học cơ sở Đồng Phúc |
047.11.30.H02 |
30.11.48 |
Trường Trung học cơ sở Đồng Việt |
048.11.30.H02 |
30.11.49 |
Trường Trung học cơ sở Đức Giang |
049.11.30.H02 |
30.11.50 |
Trường Trung học cơ sở Hương Gián |
050.11.30.H02 |
30.11.51 |
Trường Trung học cơ sở Lãng Sơn |
051.11.30.H02 |
30.11.52 |
Trường Trung học cơ sở Lão Hộ |
052.11.30.H02 |
30.11.53 |
Trường Trung học cơ sở Nham Sơn |
053.11.30.H02 |
30.11.54 |
Trường Trung học cơ sở Nội Hoàng |
054.11.30.H02 |
30.11.55 |
Trường Trung học cơ sở Quỳnh Sơn |
055.11.30.H02 |
30.11.56 |
Trường Trung học cơ sở Tân An |
056.11.30.H02 |
30.11.57 |
Trường Trung học cơ sở Tân Liễu |
057.11.30.H02 |
30.11.58 |
Trường Trung học cơ sở Thắng Cương |
058.11.30.H02 |
30.11.59 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Neo |
059.11.30.H02 |
30.11.60 |
Trường Trung học cơ sở Thị Trấn Tân Dân |
060.11.30.H02 |
30.11.61 |
Trường Trung học cơ sở Tiến Dũng |
061.11.30.H02 |
30.11.62 |
Trường Trung học cơ sở Tiền Phong |
062.11.30.H02 |
30.11.63 |
Trường Trung học cơ sở Trí Yên |
063.11.30.H02 |
30.11.64 |
Trường Trung học cơ sở Tư Mại |
064.11.30.H02 |
30.11.65 |
Trường Trung học cơ sở Xuân Phú |
065.11.30.H02 |
30.11.66 |
Trường Trung học cơ sở Yên Lư |
066.11.30.H02 |
000.00.31.H02 |
||
31.12 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.12.31.H02 |
31.12.1 |
Trường Mầm non An Dương số 1 |
001.12.31.H02 |
31.12.2 |
Trường Mầm non An Dương số 2 |
002.12.31.H02 |
31.12.3 |
Trường Mầm non Cao Thượng |
003.12.31.H02 |
31.12.4 |
Trường Mầm non Cao Xá số 1 |
004.12.31.H02 |
31.12.5 |
Trường Mầm non Cao Xá số 2 |
005.12.31.H02 |
31.12.6 |
Trường Mầm non Đại Hóa |
006.12.31.H02 |
31.12.7 |
Trường Mầm non Hợp Đức |
007.12.31.H02 |
31.12.8 |
Trường Mầm non Lam Cốt |
008.12.31.H02 |
31.12.9 |
Trường Mầm non Lan Giới |
009.12.31.H02 |
31.12.10 |
Trường Mầm non Liên Chung |
010.12.31.H02 |
31.12.11 |
Trường Mầm non Liên Sơn |
011.12.31.H02 |
31.12.12 |
Trường Mầm non Ngọc Châu |
012.12.31.H02 |
31.12.13 |
Trường Mầm non Ngọc Lý |
013.12.31.H02 |
31.12.14 |
Trường Mầm non Ngọc Thiện số 1 |
014.12.31.H02 |
31.12.15 |
Trường Mầm non Ngọc Thiện số 2 |
015.12.31.H02 |
31.12.16 |
Trường Mầm non Ngọc Vân số 1 |
016.12.31.H02 |
31.12.17 |
Trường Mầm non Ngọc Vân số 2 |
017.12.31.H02 |
31.12.18 |
Trường Mầm non Quang Tiến |
018.12.31.H02 |
31.12.19 |
Trường Mầm non Nhã Nam |
019.12.31.H02 |
31.12.20 |
Trường Mầm non Phúc Hòa |
020.12.31.H02 |
31.12.21 |
Trường Mầm non Phúc Sơn |
021.12.31.H02 |
31.12.22 |
Trường Mầm non Quế Nham |
022.12.31.H02 |
31.12.23 |
Trường Mầm non Song Vân |
023.12.31.H02 |
31.12.24 |
Trường Mầm non Tân Trung |
024.12.31.H02 |
31.12.25 |
Trường Mầm non thị trấn Cao Thượng |
025.12.31.H02 |
31.12.26 |
Trường Mầm non thị trấn Nhã Nam |
026.12.31.H02 |
31.12.27 |
Trường Mầm non Việt Lập |
027.12.31.H02 |
31.12.28 |
Trường Mầm non Việt Ngọc số 1 |
028.12.31.H02 |
31.12.29 |
Trường Mầm non Việt Ngọc số 2 |
029.12.31.H02 |
31.12.30 |
Trường Tiểu học An Dương |
030.12.31.H02 |
31.12.31 |
Trường Tiểu học Cao Thượng |
031.12.31.H02 |
31.12.32 |
Trường Tiểu học Cao Xá 1 |
032.12.31.H02 |
31.12.33 |
Trường Tiểu học Cao Xá 2 |
033.12.31.H02 |
31.12.34 |
Trường Tiểu học Đại Hóa |
034.12.31.H02 |
31.12.35 |
Trường Tiểu học Hợp Đức |
035.12.31.H02 |
31.12.36 |
Trường Tiểu học Lam Cốt |
036.12.31.H02 |
31.12.37 |
Trường Tiểu học Lan Giới |
037.12.31.H02 |
31.12.38 |
Trường Tiểu học Liên Chung |
038.12.31.H02 |
31.12.39 |
Trường Tiểu học Liên Sơn |
039.12.31.H02 |
31.12.40 |
Trường Tiểu học Ngọc Châu |
040.12.31.H02 |
31.12.41 |
Trường Tiểu học Ngọc Lý |
041.12.31.H02 |
31.12.42 |
Trường Tiểu học Ngọc Thiện 1 |
042.12.31.H02 |
31.12.43 |
Trường Tiểu học Ngọc Thiện 2 |
043.12.31.H02 |
31.12.44 |
Trường Tiểu học Ngọc Vân |
044.12.31.H02 |
31.12.45 |
Trường Tiểu học Nguyên Hồng |
045.12.31.H02 |
31.12.46 |
Trường Tiểu học Nhã Nam |
046.12.31.H02 |
31.12.47 |
Trường Tiểu học Phúc Hòa |
047.12.31.H02 |
31.12.48 |
Trường Tiểu học Phúc Sơn |
048.12.31.H02 |
31.12.49 |
Trường Tiểu học Quế Nham |
049.12.31.H02 |
31.12.50 |
Trường Tiểu học Song Vân |
050.12.31.H02 |
31.12.51 |
Trường Tiểu học Tân Trung |
051.12.31.H02 |
31.12.52 |
Trường Tiểu học thị trấn Cao Thượng |
052.12.31.H02 |
31.12.53 |
Trường Tiểu học Việt Lập |
053.12.31.H02 |
31.12.54 |
Trường Tiểu học Việt Ngọc |
054.12.31.H02 |
31.12.55 |
Trường Trung học cơ sở An Dương |
055.12.31.H02 |
31.12.56 |
Trường Trung học cơ sở Cao Thượng |
056.12.31.H02 |
31.12.57 |
Trường Trung học cơ sở Cao Xá |
057.12.31.H02 |
31.12.58 |
Trường Trung học cơ sở Đại Hóa |
058.12.31.H02 |
31.12.59 |
Trường Trung học cơ sở Hợp Đức |
059.12.31.H02 |
31.12.60 |
Trường Trung học cơ sở Lam Cốt |
060.12.31.H02 |
31.12.61 |
Trường Trung học cơ sở Lan Giới |
061.12.31.H02 |
31.12.62 |
Trường Trung học cơ sở Liên Chung |
062.12.31.H02 |
31.12.63 |
Trường Trung học cơ sở Liên Sơn |
063.12.31.H02 |
31.12.64 |
Trường Trung học cơ sở Ngọc Châu |
064.12.31.H02 |
31.12.65 |
Trường Trung học cơ sở Ngọc Lý |
065.12.31.H02 |
31.12.66 |
Trường Trung học cơ sở Ngọc Thiện |
066.12.31.H02 |
31.12.67 |
Trường Trung học cơ sở Ngọc Vân |
067.12.31.H02 |
31.12.68 |
Trường Trung học cơ sở Nguyên Hồng |
068.12.31.H02 |
31.12.69 |
Trường Trung học cơ sở Phúc Hòa |
069.12.31.H02 |
31.12.70 |
Trường Trung học cơ sở Phúc Sơn |
070.12.31.H02 |
31.12.71 |
Trường Trung học cơ sở Quế Nham |
071.12.31.H02 |
31.12.72 |
Trường Trung học cơ sở Song Vân |
072.12.31.H02 |
31.12.73 |
Trường Trung học cơ sở Tân Trung |
073.12.31.H02 |
31.12.74 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Cao Thượng |
074.12.31.H02 |
31.12.75 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Nhã Nam |
075.12.31.H02 |
31.12.76 |
Trường Trung học cơ sở Việt Lập |
076.12.31.H02 |
31.12.77 |
Trường Trung học cơ sở Việt Ngọc |
077.12.31.H02 |
000.00.32.H02 |
||
32.12 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.12.32.H02 |
32.12.1 |
Trường Mầm non Vân Trung |
001.12.32.H02 |
32.12.2 |
Trường Mầm non Việt Tiến |
002.12.32.H02 |
32.12.3 |
Trường Mầm non Trung Sơn |
003.12.32.H02 |
32.12.4 |
Trường Mầm non Tự Lạn |
004.12.32.H02 |
32.12.5 |
Trường Mầm non Vân Hà |
005.12.32.H02 |
32.12.6 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
006.12.32.H02 |
32.12.7 |
Trường Mầm non Minh Đức |
007.12.32.H02 |
32.12.8 |
Trường Mầm non Tăng Tiến |
008.12.32.H02 |
32.12.9 |
Trường Mầm non Nghĩa Trung |
009.12.32.H02 |
32.12.10 |
Trường Mầm non Hoạ Mi Bích Động |
010.12.32.H02 |
32.12.11 |
Trường Mầm non Bích Sơn |
011.12.32.H02 |
32.12.12 |
Trường Mầm non Hoàng Ninh |
012.12.32.H02 |
32.12.13 |
Trường Mầm non Hồng Thái |
013.12.32.H02 |
32.12.14 |
Trường Mầm non Hương Mai |
014.12.32.H02 |
32.12.15 |
Trường Mầm non thị trấn Nếnh |
015.12.32.H02 |
32.12.16 |
Trường Mầm non Quang Châu |
016.12.32.H02 |
32.12.17 |
Trường Mầm non Quảng Minh |
017.12.32.H02 |
32.12.18 |
Trường Mầm non Thượng Lan |
018.12.32.H02 |
32.12.19 |
Trường Mầm non Tiên Sơn |
019.12.32.H02 |
32.12.20 |
Trường Mầm non Ninh Sơn |
020.12.32.H02 |
32.12.21 |
Trường Mầm non Âu Cơ số 1 |
021.12.32.H02 |
32.12.22 |
Trường Mầm non Âu Cơ số 2 |
022.12.32.H02 |
32.12.23 |
Trường Mầm non Như Nguyệt |
023.12.32.H02 |
32.12.24 |
Trường Mầm non Nguyễn Bỉnh Khiêm |
024.12.32.H02 |
32.12.25 |
Trường Tiểu học Minh Đức |
025.12.32.H02 |
32.12.26 |
Trường Tiểu học Thượng Lan |
026.12.32.H02 |
32.12.27 |
Trường Tiểu học Tiên Sơn |
027.12.32.H02 |
32.12.28 |
Trường Tiểu học Trung Sơn |
028.12.32.H02 |
32.12.29 |
Trường Tiểu học Nghĩa Trung |
029.12.32.H02 |
32.12.30 |
Trường Tiểu học Vân Trung |
030.12.32.H02 |
32.12.31 |
Trường Tiểu học Quang Châu |
031.12.32.H02 |
32.12.32 |
Trường Tiểu học Bích Động |
032.12.32.H02 |
32.12.33 |
Trường Tiểu học Vân Hà |
033.12.32.H02 |
32.12.34 |
Trường Tiểu học Tự Lạn |
034.12.32.H02 |
32.12.35 |
Trường Tiểu học Hương Mai |
035.12.32.H02 |
32.12.36 |
Trường Tiểu học Quảng Minh |
036.12.32.H02 |
32.12.37 |
Trường Tiểu học Hoàng Ninh |
037.12.32.H02 |
32.12.38 |
Trường Tiểu học Bích Sơn |
038.12.32.H02 |
32.12.39 |
Trường Tiểu học Ninh Sơn |
039.12.32.H02 |
32.12.40 |
Trường Tiểu học Hồng Thái |
040.12.32.H02 |
32.12.41 |
Trường Tiểu học Việt Tiến |
041.12.32.H02 |
32.12.42 |
Trường Tiểu học Tăng Tiến |
042.12.32.H02 |
32.12.43 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm |
043.12.32.H02 |
32.12.44 |
Trường Tiểu học thị trấn Nếnh |
044.12.32.H02 |
32.12.45 |
Trường Trung học cơ sở Minh Đức |
045.12.32.H02 |
32.12.46 |
Trường Trung học cơ sở Thượng Lan |
046.12.32.H02 |
32.12.47 |
Trường Trung học cơ sở Trung Sơn |
047.12.32.H02 |
32.12.48 |
Trường Trung học cơ sở Tiên Sơn |
048.12.32.H02 |
32.12.49 |
Trường Trung học cơ sở Nghĩa Trung |
049.12.32.H02 |
32.12.50 |
Trường Trung học cơ sở Vân Trung |
050.12.32.H02 |
32.12.51 |
Trường Trung học cơ sở Quang Châu |
051.12.32.H02 |
32.12.52 |
Trường Trung học cơ sở Vân Hà |
052.12.32.H02 |
32.12.53 |
Trường Trung học cơ sở Tự Lạn |
053.12.32.H02 |
32.12.54 |
Trường Trung học cơ sở Hương Mai |
054.12.32.H02 |
32.12.55 |
Trường Trung học cơ sở Quảng Minh |
055.12.32.H02 |
32.12.56 |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Ninh |
056.12.32.H02 |
32.12.57 |
Trường Trung học cơ sở Ninh Sơn |
057.12.32.H02 |
32.12.58 |
Trường Trung học cơ sở Bích Sơn |
058.12.32.H02 |
32.12.59 |
Trường Trung học cơ sở Hồng Thái |
059.12.32.H02 |
32.12.60 |
Trường Trung học cơ sở Tăng Tiến |
060.12.32.H02 |
32.12.61 |
Trường Trung học cơ sở Việt Tiến |
061.12.32.H02 |
32.12.62 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Nếnh |
062.12.32.H02 |
32.12.63 |
Trường Trung học cơ sở Thân Nhân Trung |
063.12.32.H02 |
000.00.33.H02 |
||
33.12 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.12.33.H02 |
33.12.1 |
Trường Tiểu học Hòa Sơn |
001.12.33.H02 |
33.12.2 |
Trường Tiểu học Đại Thành |
002.12.33.H02 |
33.12.3 |
Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 |
003.12.33.H02 |
33.12.4 |
Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 |
004.12.33.H02 |
33.12.5 |
Trường Tiểu học Bắc Lý số 1 |
005.12.33.H02 |
33.12.6 |
Trường Tiểu học Bắc Lý số 2 |
006.12.33.H02 |
33.12.7 |
Trường Tiểu học Đông Lỗ số 1 |
007.12.33.H02 |
33.12.8 |
Trường Tiểu học Đông Lỗ số 2 |
008.12.33.H02 |
33.12.9 |
Trường Tiểu học Mai Trung số 1 |
009.12.33.H02 |
33.12.10 |
Trường Tiểu học Mai Trung số 2 |
010.12.33.H02 |
33.12.11 |
Trường Tiểu học Hương Lâm số 1 |
011.12.33.H02 |
33.12.12 |
Trường Tiểu học Hương Lâm số 2 |
012.12.33.H02 |
33.12.13 |
Trường Tiểu học Lương Phong số 1 |
013.12.33.H02 |
33.12.14 |
Trường Tiểu học Lương Phong số 2 |
014.12.33.H02 |
33.12.15 |
Trường Tiểu học Hoàng An |
015.12.33.H02 |
33.12.16 |
Trường Tiểu học Đoan Bái số 1 |
016.12.33.H02 |
33.12.17 |
Trường Tiểu học Đoan Bái số 2 |
017.12.33.H02 |
33.12.18 |
Trường Tiểu học Thái Sơn |
018.12.33.H02 |
33.12.19 |
Trường Tiểu học Hoàng Vân |
019.12.33.H02 |
33.12.20 |
Trường Tiểu học Hoàng Thanh |
020.12.33.H02 |
33.12.21 |
Trường Tiểu học Hoàng Lương |
021.12.33.H02 |
33.12.22 |
Trường Tiểu học Đồng Tân |
022.12.33.H02 |
33.12.23 |
Trường Tiểu học Châu Minh |
023.12.33.H02 |
33.12.24 |
Trường Tiểu học Danh Thắng |
024.12.33.H02 |
33.12.25 |
Trường Tiểu học Hùng Sơn |
025.12.33.H02 |
33.12.26 |
Trường Tiểu học Hợp Thịnh số 1 |
026.12.33.H02 |
33.12.27 |
Trường Tiểu học Hợp Thịnh số 2 |
027.12.33.H02 |
33.12.28 |
Trường Tiểu học Mai đình số 1 |
028.12.33.H02 |
33.12.29 |
Trường Tiểu học Xuân Cẩm |
029.12.33.H02 |
33.12.30 |
Trường Tiểu học Ngọc Sơn |
030.12.33.H02 |
33.12.31 |
Trường Tiểu học Quang Minh |
031.12.33.H02 |
33.12.32 |
Trường Tiểu học Thanh Vân |
032.12.33.H02 |
33.12.33 |
Trường Tiểu học Thường Thắng |
033.12.33.H02 |
33.12.34 |
Trường Tiểu học thị trấn Thắng |
034.12.33.H02 |
33.12.35 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Mai Đình |
035.12.33.H02 |
33.12.36 |
Trường Trung học cơ sở Mai Đình |
036.12.33.H02 |
33.12.37 |
Trường Trung học cơ sở Hoàng An |
037.12.33.H02 |
33.12.38 |
Trường Trung học cơ sở Thanh Vân |
038.12.33.H02 |
33.12.39 |
Trường Trung học cơ sở Đồng Tân |
039.12.33.H02 |
33.12.40 |
Trường Trung học cơ sở Hùng Sơn |
040.12.33.H02 |
33.12.41 |
Trường Trung học cơ sở Hòa Sơn |
041.12.33.H02 |
33.12.42 |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Thanh |
042.12.33.H02 |
33.12.43 |
Trường Trung học cơ sở Đại Thành |
043.12.33.H02 |
33.12.44 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Thắng |
044.12.33.H02 |
33.12.45 |
Trường Trung học cơ sở Ngọc Sơn |
045.12.33.H02 |
33.12.46 |
Trường Trung học cơ sở Thái Sơn |
046.12.33.H02 |
33.12.47 |
Trường Trung học cơ sở Hợp Thịnh |
047.12.33.H02 |
33.12.48 |
Trường Trung học cơ sở Hương Lâm |
048.12.33.H02 |
33.12.49 |
Trường Trung học cơ sở Đông Lỗ |
049.12.33.H02 |
33.12.50 |
Trường Trung học cơ sở Bắc Lý |
050.12.33.H02 |
33.12.51 |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Lương |
051.12.33.H02 |
33.12.52 |
Trường Trung học cơ sở Đoan Bái |
052.12.33.H02 |
33.12.53 |
Trường Trung học cơ sở Đức Thắng |
053.12.33.H02 |
33.12.54 |
Trường Trung học cơ sở Châu Minh |
054.12.33.H02 |
33.12.55 |
Trường Trung học cơ sở Danh Thắng |
055.12.33.H02 |
33.12.56 |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Vân |
056.12.33.H02 |
33.12.57 |
Trường Trung học cơ sở Lương Phong |
057.12.33.H02 |
33.12.58 |
Trường Trung học cơ sở Mai Trung |
058.12.33.H02 |
33.12.59 |
Trường Trung học cơ sở Quang Minh |
059.12.33.H02 |
33.12.60 |
Trường Trung học cơ sở Thường Thắng |
060.12.33.H02 |
33.12.61 |
Trường Trung học cơ sở Xuân Cẩm |
061.12.33.H02 |
33.12.62 |
Trường Mầm non Ngọc Sơn |
062.12.33.H02 |
33.12.63 |
Trường Mầm non Thái Sơn |
063.12.33.H02 |
33.12.64 |
Trường Mầm non Hoàng Lương |
064.12.33.H02 |
33.12.65 |
Trường Mầm non Đoan Bái số 1 |
065.12.33.H02 |
33.12.66 |
Trường Mầm non Đoan Bái số 2 |
066.12.33.H02 |
33.12.67 |
Trường Mầm non Xuân Cẩm số 2 |
067.12.33.H02 |
33.12.68 |
Trường Mầm non Đông Lỗ số 1 |
068.12.33.H02 |
33.12.69 |
Trường Mầm non thị trấn Thắng |
069.12.33.H02 |
33.12.70 |
Trường Mầm non Hợp Thịnh số 1 |
070.12.33.H02 |
33.12.71 |
Trường Mầm non Hợp Thịnh số 2 |
071.12.33.H02 |
33.12.72 |
Trường Mầm non Xuân Cẩm số 1 |
072.12.33.H02 |
33.12.73 |
Trường Mầm non Mai Đình |
073.12.33.H02 |
33.12.74 |
Trường Mầm non Hùng Sơn |
074.12.33.H02 |
33.12.75 |
Trường Mầm non Hoa Phượng |
075.12.33.H02 |
33.12.76 |
Trường Mầm non Bắc Lý |
076.12.33.H02 |
33.12.77 |
Trường Mầm non Đông Lỗ số 2 |
077.12.33.H02 |
33.12.78 |
Trường Mầm non Đông Lỗ số 3 |
078.12.33.H02 |
33.12.79 |
Trường Mầm non Hòa Sơn |
079.12.33.H02 |
33.12.80 |
Trường Mầm non Quang Minh |
080.12.33.H02 |
33.12.81 |
Trường Mầm non Lương Phong số 1 |
081.12.33.H02 |
33.12.82 |
Trường Mầm non Lương Phong số 2 |
082.12.33.H02 |
33.12.83 |
Trường Mầm non Hoàng Vân |
083.12.33.H02 |
33.12.84 |
Trường Mầm non Đồng Tân |
084.12.33.H02 |
33.12.85 |
Trường Mầm non Hoàng Thanh |
085.12.33.H02 |
33.12.86 |
Trường Mầm non Thường Thắng |
086.12.33.H02 |
33.12.87 |
Trường Mầm non Đức Thắng số 1 |
087.12.33.H02 |
33.12.88 |
Trường Mầm non Đức Thắng số 2 |
088.12.33.H02 |
33.12.89 |
Trường Mầm non Đại Thành |
089.12.33.H02 |
33.12.90 |
Trường Mầm non Mai Trung số 1 |
090.12.33.H02 |
33.12.91 |
Trường Mầm non Mai Trung số 2 |
091.12.33.H02 |
33.12.92 |
Trường Mầm non Hương Lâm số 1 |
092.12.33.H02 |
33.12.93 |
Trường Mầm non Hương Lâm số 2 |
093.12.33.H02 |
33.12.94 |
Trường Mầm non Thanh Vân |
094.12.33.H02 |
33.12.95 |
Trường Mầm non Danh Thắng |
095.12.33.H02 |
33.12.96 |
Trường Mầm non Châu Minh |
096.12.33.H02 |
33.12.97 |
Trường Mầm non Hoàng An |
097.12.33.H02 |
000.00.34.H02 |
||
34.13 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.13.34.H02 |
34.13.1 |
Trường Tiểu học Đồng Vương |
001.13.34.H02 |
34.13.2 |
Trường Tiểu học Tam Tiến |
002.13.34.H02 |
34.13.3 |
Trường Tiểu học Canh Nậu |
003.13.34.H02 |
34.13.4 |
Trường Tiểu học Phồn Xương |
004.13.34.H02 |
34.13.5 |
Trường Tiểu học Tân Sỏi |
005.13.34.H02 |
34.13.6 |
Trường Tiểu học Đồng Lạc |
006.13.34.H02 |
34.13.7 |
Trường Tiểu học Tiến Thắng |
007.13.34.H02 |
34.13.8 |
Trường Tiểu học thị trấn Bố Hạ |
008.13.34.H02 |
34.13.9 |
Trường Tiểu học Hồng Kỳ |
009.13.34.H02 |
34.13.10 |
Trường Tiểu học Đồng Kỳ |
010.13.34.H02 |
34.13.11 |
Trường Tiểu học Đồng Tiến |
011.13.34.H02 |
34.13.12 |
Trường Tiểu học Đồng Hưu |
012.13.34.H02 |
34.13.13 |
Trường Tiểu học Tam Hiệp |
013.13.34.H02 |
34.13.14 |
Trường Tiểu học Xuân Lương |
014.13.34.H02 |
34.13.15 |
Trường Tiểu học Bố Hạ |
015.13.34.H02 |
34.13.16 |
Trường Tiểu học An Thượng |
016.13.34.H02 |
34.13.17 |
Trường Tiểu học Hương Vỹ |
017.13.34.H02 |
34.13.18 |
Trường Tiểu học thị trấn Cầu Gồ |
018.13.34.H02 |
34.13.19 |
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú |
019.13.34.H02 |
34.13.20 |
Trường Phổ thông cơ sở Đồng Tâm |
020.13.34.H02 |
34.13.21 |
Trường Trung học cơ sở Tiến Thắng |
021.13.34.H02 |
34.13.22 |
Trường Trung học cơ sở Đồng Vương |
022.13.34.H02 |
34.13.23 |
Trường Tiểu học, Trung học cơ sở Tân Hiệp |
023.13.34.H02 |
34.13.24 |
Trường Trung học cơ sở Đồng Hưu |
024.13.34.H02 |
34.13.25 |
Trường Trung học cơ sở Hoàng Hoa Thám |
025.13.34.H02 |
34.13.26 |
Trường Trung học cơ sở Xuân Lương |
026.13.34.H02 |
34.13.27 |
Trường Trung học cơ sở Đồng Tiến |
027.13.34.H02 |
34.13.28 |
Trường Trung học cơ sở Tam Hiệp |
028.13.34.H02 |
34.13.29 |
Trường Trung học cơ sở Đông Sơn |
029.13.34.H02 |
34.13.30 |
Trường Trung học cơ sở Canh Nậu |
030.13.34.H02 |
34.13.31 |
Trường Trung học cơ sở Đồng Lạc |
031.13.34.H02 |
34.13.32 |
Trường Trung học cơ sở Tam Tiến |
032.13.34.H02 |
34.13.33 |
Trường Trung học cơ sở Đồng Kỳ |
033.13.34.H02 |
34.13.34 |
Trường Trung học cơ sở Tân Sỏi |
034.13.34.H02 |
34.13.35 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Bố Hạ |
035.13.34.H02 |
34.13.36 |
Trường Trung học cơ sở Bố Hạ |
036.13.34.H02 |
34.13.37 |
Trường Trung học cơ sở Phồn Xương |
037.13.34.H02 |
34.13.38 |
Trường Trung học cơ sở Hương Vỹ |
038.13.34.H02 |
34.13.39 |
Trường Trung học cơ sở An Thượng |
039.13.34.H02 |
34.13.40 |
Trường Trung học cơ sở Hồng Kỳ |
040.13.34.H02 |
34.13.41 |
Trường Mầm non Tiến Thắng |
041.13.34.H02 |
34.13.42 |
Trường Mầm non An Thượng |
042.13.34.H02 |
34.13.43 |
Trường Mầm non Tam Hiệp |
043.13.34.H02 |
34.13.44 |
Trường Mầm non Canh Nậu |
044.13.34.H02 |
34.13.45 |
Trường Mầm non Đồng Hưu |
045.13.34.H02 |
34.13.46 |
Trường Mầm non Phồn Xương |
046.13.34.H02 |
34.13.47 |
Trường Mầm non Tân Hiệp |
047.13.34.H02 |
34.13.48 |
Trường Mầm non Hương Vỹ |
048.13.34.H02 |
34.13.49 |
Trường Mầm non Đồng Kỳ |
049.13.34.H02 |
34.13.50 |
Trường Mầm non Tân Sỏi |
050.13.34.H02 |
34.13.51 |
Trường Mầm non thị trấn Cầu gồ |
051.13.34.H02 |
34.13.52 |
Trường Mầm non Xuân Lương |
052.13.34.H02 |
34.13.53 |
Trường Mầm non Bố Hạ |
053.13.34.H02 |
34.13.54 |
Trường Mầm non Đông Sơn |
054.13.34.H02 |
34.13.55 |
Trường Mầm non Đồng Lạc |
055.13.34.H02 |
34.13.56 |
Trường Mầm non Hồng Kỳ |
056.13.34.H02 |
34.13.57 |
Trường Mầm non Tam Tiến |
057.13.34.H02 |
34.13.58 |
Trường Mầm non thị trấn Bố Hạ |
058.13.34.H02 |
34.13.59 |
Trường Mầm non Đồng Tâm |
059.13.34.H02 |
34.13.60 |
Trường Mầm non Đồng Vương |
060.13.34.H02 |
34.13.61 |
Trường Mầm non Đồng Tiến |
061.13.34.H02 |
000.00.35.H02 |
||
35.11 |
Phòng Giáo dục & Đào tạo |
000.11.35.H02 |
35.11.1 |
Trường Tiểu học, Trung học cơ sở Lục Sơn |
001.11.35.H02 |
35.11.2 |
Trường Tiểu học, Trung học cơ sở Bình Sơn |
002.11.35.H02 |
35.11.3 |
Trường Tiểu học, Trung học cơ sở Trường Giang |
003.11.35.H02 |
35.11.4 |
Trường Tiểu học, Trung học cơ sở Tiên Nha |
004.11.35.H02 |
35.11.5 |
Trường Tiểu học, Trung học cơ sở thị trấn Lục Nam |
005.11.35.H02 |
35.11.6 |
Trường Trung học cơ sở Lục Sơn |
006.11.35.H02 |
35.11.7 |
Trường Trung học cơ sở Bình Sơn |
007.11.35.H02 |
35.11.8 |
Trường Trung học cơ sở Trường Sơn |
008.11.35.H02 |
35.11.9 |
Trường Trung học cơ sở Vô Tranh |
009.11.35.H02 |
35.11.10 |
Trường Trung học cơ sở Nghĩa Phương |
010.11.35.H02 |
35.11.11 |
Trường Trung học cơ sở Đông Hưng |
011.11.35.H02 |
35.11.12 |
Trường Trung học cơ sở Đông Phú |
012.11.35.H02 |
35.11.13 |
Trường Trung học cơ sở Tam Dị 1 |
013.11.35.H02 |
35.11.14 |
Trường Trung học cơ sở Tam Dị 2 |
014.11.35.H02 |
35.11.15 |
Trường Trung học cơ sở Bảo Sơn |
015.11.35.H02 |
35.11.16 |
Trường Trung học cơ sở Bảo Đài |
016.11.35.H02 |
35.11.17 |
Trường Trung học cơ sở Thanh Lâm |
017.11.35.H02 |
35.11.18 |
Trường Trung học cơ sở Phương Sơn |
018.11.35.H02 |
35.11.19 |
Trường Trung học cơ sở Chu Điện |
019.11.35.H02 |
35.11.20 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Đồi Ngô |
020.11.35.H02 |
35.11.21 |
Trường Trung học cơ sở Tiên Hưng |
021.11.35.H02 |
35.11.22 |
Trường Trung học cơ sở Khám Lạng |
022.11.35.H02 |
35.11.23 |
Trường Trung học cơ sở Lan mẫu |
023.11.35.H02 |
35.11.24 |
Trường Trung học cơ sở Cương Sơn |
024.11.35.H02 |
35.11.25 |
Trường Trung học cơ sở Huyền Sơn |
025.11.35.H02 |
35.11.26 |
Trường Trung học cơ sở Bắc Lũng |
026.11.35.H02 |
35.11.27 |
Trường Trung học cơ sở Cẩm Lý |
027.11.35.H02 |
35.11.28 |
Trường Trung học cơ sở Yên Sơn |
028.11.35.H02 |
35.11.29 |
Trường Trung học cơ sở Vũ Xá |
029.11.35.H02 |
35.11.30 |
Trường Trung học cơ sở Đan Hội |
030.11.35.H02 |
35.11.31 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú |
031.11.35.H02 |
35.11.32 |
Trường Tiểu học Lục Sơn |
032.11.35.H02 |
35.11.33 |
Trường Tiểu học Bình Sơn |
033.11.35.H02 |
35.11.34 |
Trường Tiểu học Trường Sơn |
034.11.35.H02 |
35.11.35 |
Trường Tiểu học Vô Tranh 1 |
035.11.35.H02 |
35.11.36 |
Trường Tiểu học Vô Tranh 2 |
036.11.35.H02 |
35.11.37 |
Trường Tiểu học Nghĩa Phương 1 |
037.11.35.H02 |
35.11.38 |
Trường Tiểu học Nghĩa Phương 2 |
038.11.35.H02 |
35.11.39 |
Trường Tiểu học Nghĩa Phương 3 |
039.11.35.H02 |
35.11.40 |
Trường Tiểu học Đông Hưng 1 |
040.11.35.H02 |
35.11.41 |
Trường Tiểu học Đông Hưng 2 |
041.11.35.H02 |
35.11.42 |
Trường Tiểu học Đông Phú 1 |
042.11.35.H02 |
35.11.43 |
Trường Tiểu học Đông phú 2 |
043.11.35.H02 |
35.11.44 |
Trường Tiểu học Tam Dị 1 |
044.11.35.H02 |
35.11.45 |
Trường Tiểu học Tam Dị 2 |
045.11.35.H02 |
35.11.46 |
Trường Tiểu học Tam Dị 3 |
046.11.35.H02 |
35.11.47 |
Trường Tiểu học Bảo Sơn 1 |
047.11.35.H02 |
35.11.48 |
Trường Tiểu học Bảo Sơn 2 |
048.11.35.H02 |
35.11.49 |
Trường Tiểu học Bảo Đài |
049.11.35.H02 |
35.11.50 |
Trường Tiểu học Thanh Lâm |
050.11.35.H02 |
35.11.51 |
Trường Tiểu học Phương Sơn |
051.11.35.H02 |
35.11.52 |
Trường Tiểu học Chu Điện 1 |
052.11.35.H02 |
35.11.53 |
Trường Tiểu học Chu Điện 2 |
053.11.35.H02 |
35.11.54 |
Trường Tiểu học thị trấn Đồi Ngô |
054.11.35.H02 |
35.11.55 |
Trường Tiểu học Tiên Hưng |
055.11.35.H02 |
35.11.56 |
Trường Tiểu học Khám Lạng |
056.11.35.H02 |
35.11.57 |
Trường Tiểu học Lan Mẫu |
057.11.35.H02 |
35.11.58 |
Trường Tiểu học Tiên Nha |
058.11.35.H02 |
35.11.59 |
Trường Tiểu học Cương Sơn |
059.11.35.H02 |
35.11.60 |
Trường Tiểu học Huyền Sơn |
060.11.35.H02 |
35.11.61 |
Trường Tiểu học Bắc Lũng |
061.11.35.H02 |
35.11.62 |
Trường Tiểu học Cẩm Lý |
062.11.35.H02 |
35.11.63 |
Trường Tiểu học Yên Sơn |
063.11.35.H02 |
35.11.64 |
Trường Tiểu học Vũ Xá |
064.11.35.H02 |
35.11.65 |
Trường Tiểu học Đan Hội |
065.11.35.H02 |
35.11.66 |
Trường Mầm non Bắc Lũng 1 |
066.11.35.H02 |
35.11.67 |
Trường Mầm non Bắc Lũng 2 |
067.11.35.H02 |
35.11.68 |
Trường Mầm non Bảo Đài |
068.11.35.H02 |
35.11.69 |
Trường Mầm non Bảo Sơn 1 |
069.11.35.H02 |
35.11.70 |
Trường Mầm non Bảo Sơn 2 |
070.11.35.H02 |
35.11.71 |
Trường Mầm non Bình Sơn |
071.11.35.H02 |
35.11.72 |
Trường Mầm non Cẩm Lý |
072.11.35.H02 |
35.11.73 |
Trường Mầm non Chu Điện |
073.11.35.H02 |
35.11.74 |
Trường Mầm non Cương Sơn |
074.11.35.H02 |
35.11.75 |
Trường Mầm non Đan Hội |
075.11.35.H02 |
35.11.76 |
Trường Mầm non Đông Hưng 1 |
076.11.35.H02 |
35.11.77 |
Trường Mầm non Đông Hưng 2 |
077.11.35.H02 |
35.11.78 |
Trường Mầm non Đông Phú |
078.11.35.H02 |
35.11.79 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
079.11.35.H02 |
35.11.80 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
080.11.35.H02 |
35.11.81 |
Trường Mầm non Huyền Sơn |
081.11.35.H02 |
35.11.82 |
Trường Mầm non Khám Lạng |
082.11.35.H02 |
35.11.83 |
Trường Mầm non Lan Mẫu |
083.11.35.H02 |
35.11.84 |
Trường Mầm non Lục Sơn |
084.11.35.H02 |
35.11.85 |
Trường Mầm non Nghĩa Phương 1 |
085.11.35.H02 |
35.11.86 |
Trường Mầm non Nghĩa Phương 2 |
086.11.35.H02 |
35.11.87 |
Trường Mầm non Phương Sơn |
087.11.35.H02 |
35.11.88 |
Trường Mầm non Sao Mai |
088.11.35.H02 |
35.11.89 |
Trường Mầm non Tam Dị |
089.11.35.H02 |
35.11.90 |
Trường Mầm non Thanh Lâm |
090.11.35.H02 |
35.11.91 |
Trường Mầm non Tiên Hưng |
091.11.35.H02 |
35.11.92 |
Trường Mầm non Tiên Nha |
092.11.35.H02 |
35.11.93 |
Trường Mầm non Trường Giang |
093.11.35.H02 |
35.11.94 |
Trường Mầm non Trường Sơn |
094.11.35.H02 |
35.11.95 |
Trường Mầm non thị trấn Lục Nam |
095.11.35.H02 |
35.11.96 |
Trường Mầm non Vô Tranh 1 |
096.11.35.H02 |
35.11.97 |
Trường Mầm non Vô Tranh 2 |
097.11.35.H02 |
35.11.98 |
Trường Mầm non Vũ Xá |
098.11.35.H02 |
35.11.99 |
Trường Mầm non Yên Sơn |
099.11.35.H02 |
000.00.36.H02 |
||
36.13 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.13.36.H02 |
36.13.1 |
Trường Mầm non Biển Động |
001.13.36.H02 |
36.13.2 |
Trường Mầm non Biên Sơn |
002.13.36.H02 |
36.13.3 |
Trường Mầm non Cấm Sơn |
003.13.36.H02 |
36.13.4 |
Trường Mầm non Chũ |
004.13.36.H02 |
36.13.5 |
Trường Mầm non Đèo Gia |
005.13.36.H02 |
36.13.6 |
Trường Mầm non Đồng Cốc |
006.13.36.H02 |
36.13.7 |
Trường Mầm non Giáp Sơn |
007.13.36.H02 |
36.13.8 |
Trường Mầm non Hộ Đáp |
008.13.36.H02 |
36.13.9 |
Trường Mầm non Hồng Giang |
009.13.36.H02 |
36.13.10 |
Trường Mầm non Kiên Lao |
010.13.36.H02 |
36.13.11 |
Trường Mầm non Kiên Thành |
011.13.36.H02 |
36.13.12 |
Trường Mầm non Kim Sơn |
012.13.36.H02 |
36.13.13 |
Trường Mầm non Mỹ An |
013.13.36.H02 |
36.13.14 |
Trường Mầm non Nam Dương |
014.13.36.H02 |
36.13.15 |
Trường Mầm non Nghĩa Hồ |
015.13.36.H02 |
36.13.16 |
Trường Mầm non Phì Điền |
016.13.36.H02 |
36.13.17 |
Trường Mầm non Phong Minh |
017.13.36.H02 |
36.13.18 |
Trường Mầm non Phong Vân |
018.13.36.H02 |
36.13.19 |
Trường Mầm non Phú Nhuận |
019.13.36.H02 |
36.13.20 |
Trường Mầm non Phượng Sơn |
020.13.36.H02 |
36.13.21 |
Trường Mầm non Quý Sơn 1 |
021.13.36.H02 |
36.13.22 |
Trường Mầm non Quý Sơn 2 |
022.13.36.H02 |
36.13.23 |
Trường Mầm non Sa Lý |
023.13.36.H02 |
36.13.24 |
Trường Mầm non Sơn Hải |
024.13.36.H02 |
36.13.25 |
Trường Mầm non Tân Hoa |
025.13.36.H02 |
36.13.26 |
Trường Mầm non Tân Lập |
026.13.36.H02 |
36.13.27 |
Trường Mầm non Tân Mộc |
027.13.36.H02 |
36.13.28 |
Trường Mầm non Tân Quang |
028.13.36.H02 |
36.13.29 |
Trường Mầm non Tân Sơn |
029.13.36.H02 |
36.13.30 |
Trường Mầm non Thanh Hải 1 |
030.13.36.H02 |
36.13.31 |
Trường Mầm non Thanh Hải 2 |
031.13.36.H02 |
36.13.32 |
Trường Mầm non Trù Hựu |
032.13.36.H02 |
36.13.33 |
Trường Tiểu học Biển Động |
033.13.36.H02 |
36.13.34 |
Trường Tiểu học Biên Sơn |
034.13.36.H02 |
36.13.35 |
Trường Tiểu học Cấm Sơn |
035.13.36.H02 |
36.13.36 |
Trường Tiểu học Chũ |
036.13.36.H02 |
36.13.37 |
Trường Tiểu học Đèo Gia |
037.13.36.H02 |
36.13.38 |
Trường Tiểu học Đồng Cốc |
038.13.36.H02 |
36.13.39 |
Trường Tiểu học Giáp Sơn |
039.13.36.H02 |
36.13.40 |
Trường Tiểu học Hộ Đáp |
040.13.36.H02 |
36.13.41 |
Trường Tiểu học Hồng Giang |
041.13.36.H02 |
36.13.43 |
Trường Tiểu học Kiên Lao |
042.13.36.H02 |
36.13.44 |
Trường Tiểu học Kiên Thành |
043.13.36.H02 |
36.13.46 |
Trường Tiểu học và THCS Kim Sơn |
044.13.36.H02 |
36.13.47 |
Trường Tiểu học Mỹ An |
045.13.36.H02 |
36.13.48 |
Trường Tiểu học Nam Dương |
046.13.36.H02 |
36.13.49 |
Trường Tiểu học Nghĩa Hồ |
047.13.36.H02 |
36.13.50 |
Trường Tiểu học Phì Điền |
048.13.36.H02 |
36.13.51 |
Trường Tiểu học và THCS Phong Minh |
049.13.36.H02 |
36.13.52 |
Trường Tiểu học Phong Vân |
050.13.36.H02 |
36.13.53 |
Trường Tiểu học Phú Nhuận |
051.13.36.H02 |
36.13.54 |
Trường Tiểu học Phượng Sơn |
052.13.36.H02 |
36.13.56 |
Trường Tiểu học Quý Sơn 1 |
053.13.36.H02 |
36.13.57 |
Trường Tiểu học Quý Sơn 2 |
054.13.36.H02 |
36.13.58 |
Trường Tiểu học Sa Lý |
055.13.36.H02 |
36.13.59 |
Trường Tiểu học Sơn Hải |
056.13.36.H02 |
36.13.60 |
Trường Tiểu học Tân Hoa |
057.13.36.H02 |
36.13.61 |
Trường Tiểu học Tân Lập |
058.13.36.H02 |
36.13.62 |
Trường Tiểu học Tân Mộc |
059.13.36.H02 |
36.13.63 |
Trường Tiểu học Tân Quang |
060.13.36.H02 |
36.13.65 |
Trường Tiểu học Tân Sơn 1 |
061.13.36.H02 |
36.13.66 |
Trường Tiểu học Tân Sơn 2 |
062.13.36.H02 |
36.13.67 |
Trường Tiểu học Thanh Hải 1 |
063.13.36.H02 |
36.13.68 |
Trường Tiểu học Thanh Hải 2 |
064.13.36.H02 |
36.13.69 |
Trường Tiểu học Trù Hựu |
065.13.36.H02 |
36.13.70 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Hộ Đáp |
066.13.36.H02 |
36.13.71 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Sơn Hải |
067.13.36.H02 |
36.13.72 |
Trường Trung học cơ sở Cấm Sơn |
068.13.36.H02 |
36.13.73 |
Trường Trung học cơ sở Chũ |
069.13.36.H02 |
36.13.74 |
Trường Trung học cơ sở Đèo Gia |
070.13.36.H02 |
36.13.75 |
Trường Trung học cơ sở Đồng Cốc |
071.13.36.H02 |
36.13.76 |
Trường Trung học cơ sở Giáp Sơn |
072.13.36.H02 |
36.13.77 |
Trường Trung học cơ sở Hồng Giang |
073.13.36.H02 |
36.13.78 |
Trường Trung học cơ sở Kiên Lao |
074.13.36.H02 |
36.13.79 |
Trường Trung học cơ sở Kiên Thành |
075.13.36.H02 |
36.13.81 |
Trường Trung học cơ sở Mỹ An |
076.13.36.H02 |
36.13.82 |
Trường Trung học cơ sở Nam Dương |
077.13.36.H02 |
36.13.83 |
Trường Trung học cơ sở Nghĩa Hồ |
078.13.36.H02 |
36.13.84 |
Trường Trung học cơ sở Phì Điền |
079.13.36.H02 |
36.13.86 |
Trường Trung học cơ sở Phong Vân |
080.13.36.H02 |
36.13.87 |
Trường Trung học cơ sở Phú Nhuận |
081.13.36.H02 |
36.13.88 |
Trường Trung học cơ sở Phượng Sơn |
082.13.36.H02 |
36.13.89 |
Trường Trung học cơ sở Biển Động |
083.13.36.H02 |
36.13.90 |
Trường Trung học cơ sở Biên Sơn |
084.13.36.H02 |
36.13.91 |
Trường Trung học cơ sở Quý Sơn |
085.13.36.H02 |
36.13.93 |
Trường Trung học cơ sở Sa Lý |
086.13.36.H02 |
36.13.94 |
Trường Trung học cơ sở Tân Hoa |
087.13.36.H02 |
36.13.95 |
Trường Trung học cơ sở Tân Lập |
088.13.36.H02 |
36.13.96 |
Trường Trung học cơ sở Tân Mộc |
089.13.36.H02 |
36.13.97 |
Trường Trung học cơ sở Tân Quang |
090.13.36.H02 |
36.13.98 |
Trường Trung học cơ sở Tân Sơn |
091.13.36.H02 |
36.13.99 |
Trường Trung học cơ sở Thanh Hải |
092.13.36.H02 |
36.13.100 |
Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo |
093.13.36.H02 |
36.13.101 |
Trường Trung học cơ sở Trù Hựu |
094.13.36.H02 |
000.00.37.H02 |
||
37.12 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.12.37.H02 |
37.12.1 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn An Châu |
001.12.37.H02 |
37.12.2 |
Trường Trung học cơ sở Long Sơn |
002.12.37.H02 |
37.12.3 |
Trường Trung học cơ sở An Bá |
003.12.37.H02 |
37.12.4 |
Trường Trung học cơ sở An Châu |
004.12.37.H02 |
37.12.5 |
Trường Trung học cơ sở An Lập |
005.12.37.H02 |
37.12.6 |
Trường Trung học cơ sở Vân Sơn |
006.12.37.H02 |
37.12.7 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở An Lạc |
007.12.37.H02 |
37.12.8 |
Trường Trung học cơ sở Tuấn Đạo |
008.12.37.H02 |
37.12.9 |
Trường Trung học cơ sở Giáo Liêm |
009.12.37.H02 |
37.12.10 |
Trường Trung học cơ sở Cẩm Đàn |
010.12.37.H02 |
37.12.11 |
Trường Trung học cơ sở Quế Sơn |
011.12.37.H02 |
37.12.12 |
Trường Trung học cơ sở Lệ Viễn |
012.12.37.H02 |
37.12.13 |
Trường Trung học cơ sở Yên Định |
013.12.37.H02 |
37.12.14 |
Trường Trung học cơ sở thị trấn Thanh Sơn |
014.12.37.H02 |
37.12.15 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Khương |
015.12.37.H02 |
37.12.16 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Bồng Am |
016.12.37.H02 |
37.12.17 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hữu Sản |
017.12.37.H02 |
37.12.18 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thanh Luận |
018.12.37.H02 |
37.12.19 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Dương Hưu |
019.12.37.H02 |
37.12.20 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Chiên Sơn |
020.12.37.H02 |
37.12.21 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phúc Thắng |
021.12.37.H02 |
37.12.22 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thạch Sơn |
022.12.37.H02 |
37.12.23 |
Trường Tiểu học và trung học cơ sở Tuấn Mậu |
023.12.37.H02 |
37.12.24 |
Trường Tiểu học Dương Hưu |
024.12.37.H02 |
37.12.25 |
Trường Tiểu học An Lạc |
025.12.37.H02 |
37.12.26 |
Trường Tiểu học An Bá |
026.12.37.H02 |
37.12.27 |
Trường Tiểu học An Lập |
027.12.37.H02 |
37.12.28 |
Trường Tiểu học Yên Định |
028.12.37.H02 |
37.12.29 |
Trường Tiểu học Lệ Viễn |
029.12.37.H02 |
37.12.30 |
Trường Tiểu học Cẩm Đàn |
030.12.37.H02 |
37.12.31 |
Trường Tiểu học Quế Sơn |
031.12.37.H02 |
37.12.32 |
Trường Tiểu học Giáo Liêm |
032.12.37.H02 |
37.12.33 |
Trường Tiểu học Vân Sơn |
033.12.37.H02 |
37.12.34 |
Trường Tiểu học thị trấn An Châu |
034.12.37.H02 |
37.12.35 |
Trường Tiểu học An Châu |
035.12.37.H02 |
37.12.36 |
Trường Tiểu học Long Sơn |
036.12.37.H02 |
37.12.37 |
Trường Tiểu học thị trấn Thanh Sơn |
037.12.37.H02 |
37.12.38 |
Trường Tiểu học Tuấn Đạo |
038.12.37.H02 |
37.12.39 |
Trường Mầm non Dương Hưu |
039.12.37.H02 |
37.12.40 |
Trường Mầm non Long Sơn |
040.12.37.H02 |
37.12.41 |
Trường Mầm non Thanh Luận |
041.12.37.H02 |
37.12.42 |
Trường Mầm non thị trấn Thanh Sơn |
042.12.37.H02 |
37.12.43 |
Trường Mầm non Bồng Am |
043.12.37.H02 |
37.12.44 |
Trường Mầm non Tuấn Đạo |
044.12.37.H02 |
37.12.45 |
Trường Mầm non Quế Sơn |
045.12.37.H02 |
37.12.46 |
Trường Mầm non Phúc Thắng |
046.12.37.H02 |
37.12.47 |
Trường Mầm non Chiên Sơn |
047.12.37.H02 |
37.12.48 |
Trường Mầm non Giáo Liêm |
048.12.37.H02 |
37.12.49 |
Trường Mầm non Cẩm Đàn |
049.12.37.H02 |
37.12.50 |
Trường Mầm non Yên Định |
050.12.37.H02 |
37.12.51 |
Trường Mầm non Vĩnh Khương |
051.12.37.H02 |
37.12.52 |
Trường Mầm non Lệ Viễn |
052.12.37.H02 |
37.12.53 |
Trường Mầm non An Lạc |
053.12.37.H02 |
37.12.54 |
Trường Mầm non Vân Sơn |
054.12.37.H02 |
37.12.55 |
Trường Mầm non Hữu Sản |
055.12.37.H02 |
37.12.56 |
Trường Mầm non An Lập |
056.12.37.H02 |
37.12.57 |
Trường Mầm non An Bá |
057.12.37.H02 |
37.12.58 |
Trường Mầm non An Châu |
058.12.37.H02 |
37.12.59 |
Trường Mầm non thị trấn An Châu |
059.12.37.H02 |
37.12.60 |
Trường Mầm non Thạch Sơn |
060.12.37.H02 |
37.12.61 |
Trường Mầm non Tuấn Mậu |
061.12.37.H02 |
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 92/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện phương án phân vùng cấp nước tại khu vực phía Nam tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 23/06/2020
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 27/04/2020
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế và Công tác lãnh sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cho cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 92/QÐ-UBND ban hành Chương trình hành động triển khai thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ tư Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biêu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 92/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 92/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ba Tơ Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 92/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chung thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tiếp công dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá đất cho thuê thực hiện dự án đầu tư Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội Cựu học sinh - sinh viên cách mạng tỉnh Bình Định Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Phân công công việc của Chủ tịch, Phó Chủ tịch và thành viên viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 92/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2011 Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại Khu Kinh tế Dung Quất, Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm sát hạch cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ Ban hành: 10/03/2009 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 15/01/2008 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2040, định hướng đến năm 2050 Ban hành: 14/01/2021 | Cập nhật: 23/02/2021