Quyết định 92/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 92/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 17/01/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 92/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của y ban nhân dân tỉnh vviệc triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;

Xét đề nghị của y ban nhân dân huyện Phong Điền tại Tờ trình số 315/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2016

Kế hoạch năm 2017

Tăng(+), giảm(-)

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

94.822,80

100

94.822,80

100

 

1

Đất nông nghiệp

80.338,98

84,73

79.758,63

84,11

-580,35

1.1

Đất trồng lúa

5.799,88

6,12

5.734,93

6,05

-64,95

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.594,38

5,90

5.530,25

5,83

-64,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.563,18

2,70

2.590,24

2,73

27,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.484,85

4,73

4.506,88

4,75

22,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

7.133,28

7,52

7.146,28

7,54

13,00

1.5

Đt rừng đặc dụng

34.657,47

36,55

34.657,47

36,55

-

1.6

Đất rừng sản xuất

24.417,67

25,75

23.542,57

24,83

-875,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.013,79

1,07

1.158,42

1,22

144,63

1.8

Đất nông nghiệp khác

268,86

0,28

421,84

0,44

152,98

2

Đất phi nông nghiệp

11.578,04

12,21

12.375,96

13,05

797,92

2.1

Đất quc phòng

50,05

0,05

55,08

0,06

5,03

2.2

Đất an ninh

0,81

-

6,57

0,01

5,76

2.3

Đất khu công nghiệp

329,44

0,35

531,00

0,56

201,56

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

31,38

0,03

31,38

0,03

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

58,34

0,06

61,69

0,07

3,35

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

78,33

0,08

102,55

0,11

24,22

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

216,72

0,23

225,92

0,24

9,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.407,05

4,65

4.810,61

5,07

403,56

2.9.1

Đất giao thông

1.553,95

1,64

1.772,59

1,87

218,64

2.9.2

Đất thủy lợi

1.237,84

1,31

1.279,18

1,35

41,34

2.9.3

Đất công trình năng lượng

1.423,75

1,50

1.568,47

1,65

144,72

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

1, 58

-

1,64

-

0,06

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

2,20

-

2,33

-

0,13

2.9.6

Đất cơ sở y tế

14,83

0,02

14,79

0,02

-0,04

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

117,36

0,12

111,31

0,12

-6,05

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

45,78

0,05

47,90

0,05

2,12

2.9.9

Đt ch

9,75

0,01

12,49

0,01

2,74

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,60

-

5,02

0,01

1,42

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,31

-

4,31

-

1,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

942,78

0,99

1.075,35

1,13

132,57

2.14

Đất ở tại đô thị

66,70

0,07

81,54

0,09

14,84

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,79

0,01

13,23

0,01

0,44

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,00

-

3,36

-

0,36

2.17

Đất xây dựng trụ sngoại giao

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

17,41

0,02

17,41

0,02

-

2.19

Đt nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.133,37

2,25

2.124,62

2,24

-8,75

2.20

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

516,22

0,54

538,24

0,57

22,02

221

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,81

0,01

12,97

0,01

1,16

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

3,32

-

3,87

-

0,55

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

146,75

0,15

146,75

0,15

-

2.24

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.032,66

1,09

1.018,65

1,07

-14,01

2.25

Đt có mặt nước chuyên dùng

1.493,26

1,57

1.486,80

1,57

-6,46

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

0,01

-

0,01

-

-

3

Đt chưa sử dụng

2.905,78

3,06

2.688,21

2,84

-217,57

4

Đất khu công nghệ cao(*)

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế(*)

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị(*)

1.876,27

1,98

1.876,27

1,98

-

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

1

Đt nông nghiệp

NNP

448,05

1.1

Đt trng lúa

LUA

53,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

53,50

1.2

Đt trồng cây hàng năm khác

HNK

55,75

1.3

Đt trng cây lâu năm

CLN

28,58

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

14,00

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

308,37

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,04

1.8

Đt nông nghiệp khác

NKH

6,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đt an ninh

CAN

-

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

2.8

Đt sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,41

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,04

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

1,23

2.9.3

Đất công trình năng ợng

DNL

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đt cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

0,09

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

11,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,54

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng trụ sngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,96

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

14,01

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,09

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đt năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

I

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

762,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

59,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC/PNN

59,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

77,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

47,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

557,73

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,50

1.8

Đất nông nghiệp khác

LUA/PNN

7,83

II

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

333,51

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đt trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,91

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

NKH/PNN

0,55

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

4,00

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

2.7

Đất rừng sản xuất chuyn sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

309,32

2.8

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16,73

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sdụng năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

157,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27,00

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

104,95

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

60,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,55

2.7

Đất cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

7,48

2.8

Đt sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,45

2.9.1

Đất giao thông

DGT

6,91

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

14,51

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

9,40

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đt cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,13

2.9.8

Đt cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.9

Đất chợ

DCH

0,50

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,32

2.11

Đt danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

1,00

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

14,44

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0,35

2.15

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tổ chức sự nghiệp

DTS

0,13

2.17

Đất xây dựng trụ sngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,30

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

2.22

Đt khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ s tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phong Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đt đai;

2. Thực hiện thu hi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch và các PCT UBND tnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- BQL Khu kinh tế, công nghiệp tnh;
- HĐND và UBND huyện Phong Điền;
- Phòng TNMT huyện Phong Điền;
- VP: CVP, PCVP UBND tnh;
- Cổng thông tin điện tử của tnh;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Địa điểm

Diện tích (ha)

Công trình, dự án mục đích quốc phòng an ninh năm 2017

1

Doanh trại ban chỉ huy quân sự huyện

Thị Trấn Phong Điền

5,03

2

Trụ scông an huyện Phong Điền

Xã Phong An

4,66

Công trình, dự án do Chính phủ chấp thun, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất năm 2017

1

Khu công nghiệp Phong Điền

Thị Trấn Phong Điền

200,00

2

Cu dân sinh Khe Trăn (dự án LRAMP)

Xã Phong Mỹ

1,00

3

Cầu dân sinh Ông Ô (dự án LRAMP)

Xã Phong Mỹ

1,00

Công trình, dự án cn thu hi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thun

1

Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà -Huế

Thị trấn Phong Đin, Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Thu, Phong An

0,80

2

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền.

Xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân

7,90

3

Đường liên xã Phong An - thị trấn Phong Điền

Xã Phong An, thị trấn Phong Điền

4,65

4

Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền

Xã Điền Lộc, Điền Hòa, Điền Môn, Điền Hương, Điền Hải

6,80

5

Hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền (Mm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương II)

Thị Trấn Phong Đin, Điền Lộc, Phong Sơn, Phong Hòa, Phong Chương, Phong Mỹ, Phong Hin

0,34

6

Chỉnh trang một số tuyến đường nội thị thị trấn Phong Điền, huyện Phong Đin

Thị trấn Phong Điền

0,05

7

Mở rộng đường từ tnh lộ 6 đến đường Văn Lang

Thị trấn Phong Điền

0,10

8

Mrộng đường tnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Đin đoạn từ quc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm

Thị Trấn Phong Điền

2,60

9

Chỉnh trang khu dân cư Trạch Thượng 2

Thị Trấn Phong Điền

1,90

10

Khu dân cư Hạ Cảng

Thị Trấn Phong Đin

1,50

11

Chnh trang khu dân cư sau đài phát thanh huyện Phong Điền

Thị Trấn Phong Điền

0,08

12

Chỉnh trang khu dân cư đường Hồ Nguyên Trừng

Thị Trấn Phong Điền

0,66

13

Khu chế biến nông lâm sản tập trung (Do UBND thị trấn làm chđầu tư)

Thị Trấn Phong Điền

5,00

14

Đường liên thôn Khánh Mỹ và thôn Vĩnh Nguyên

Thị Trấn Phong Điền

0,25

15

Nhà làm việc các cơ quan chuyên môn của huyện

Thị Trấn Phong Điền

0,15

16

Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2

Thị Trn Phong Điền

2,50

17

Khu dân cư thôn Giáp Nam

Xã Điền Lộc

0,60

18

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa

Xã Điền Hòa

0,70

19

Đường giao thông vùng kinh tế trang trại xã Đin Hòa

Xã Điền Hòa

2,30

20

Trạm Bơm Hói Dương, Hói Mới

Xã Điền Hòa

0,20

21

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hi Nhun

Xã Phong Hải

0,50

22

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn Hải Thành

Xã Phong Hải

1,10

23

Đường thôn Đông Lái

Xã Phong Thu

0,31

24

Khu dân cư dọc đường tránh phía Tây

Xã Phong Thu

1,50

25

Khu dân cư trung tâm xã Phong Thu

Xã Phong Thu

1,50

26

Trụ sở HĐND và UBND xã Phong An

Xã Phong An

0,68

27

Khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ

Xã Phong An

1,20

28

Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền

Xã Phong An

1,60

29

Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 2

Xã Phong An

2,00

30

Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 1

Xã Phong An

0,70

31

Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và Vĩnh Hương

Xã Phong An

3,35

32

Hạ tng nghĩa trang nghĩa địa các thôn Đông Lâm và Phò Ninh

Xã Phong An

2,00

33

Chnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân-Quảng Lộc, Bình An

Xã Phong Xuân

3,95

34

Chnh trang khu dân cư nông thôn thôn Hiền An 2

Xã Phong Xuân

6,00

35

Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập

Xã Phong Xuân

2,80

36

Nhà bia di tích lịch scách mạng Dốc Ba Trục

Xã Phong Xuân

1,00

37

Chnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả

Xã Phong Sơn

2,50

38

Mở rộng chợ Phong Sơn

Xã Phong Sơn

0,98

39

Chỉnh trang khu dân cư các thôn Hiền Sỹ, Tứ chánh, Phổ Lại, Công Thành, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2

Xã Phong Sơn

3,50

40

Chnh trang khu dân cư nông thôn Trung Đồng

Xã Điền Hương

0,54

41

Hệ thng giao thông khu trung tâm xã Đin Hương

Xã Điền Hương

0,25

42

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hương

Xã Điền Hương

3,50

43

Chnh trang khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông

Xã Điền Hương

0,90

44

Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven bin xã Điền Hương (giai đon 2)

Xã Điền Hương

4,00

45

Cu Lương Mai

Xã Phong Bình

0,20

46

Khu dân cư thôn Vĩnh An

Xã Phong Bình

0,90

47

Chnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần)

Xã Phong Bình

0,50

48

Chnh trang khu dân cư nông thôn mi thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lc

Xã Phong Chương

3,68

49

Khu dân cư mới thôn 2

Xã Điền Hải

1,20

50

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hi

Xã Điền Hi

1,12

51

Chnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa- Thim Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam

Xã Phong Hòa

2,00

52

Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Ph-Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng

Xã Phong Hòa

0,26

53

Nâng cấp, sửa chữa đập Hào

Xã Phong Hòa

4,39

54

Mở đường nội thôn bản Hạ Long (3 tuyến)

Xã Phong Mỹ

1,15

55

Hạ tng khu dân cư trung tâm xã Phong Mỹ

Xã Phong Mỹ

1,10

56

Vỉa hè khu trung tâm thương mại An Lỗ

Xã Phong Hiền

0,23

57

Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ

Xã Phong Hiền

0,70

58

Các tuyến đường nội thị khu dân cư - dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền

Xã Phong Hiền

0,14

59

Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bc Triu Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương

Xã Phong Hiền

6,30

60

Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Gia Viên, Cao Xá, Sơn Tùng, Hưng Long - Thượng Hòa

Xã Phong Hiền

3,64

61

Các nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6,8 (xã Đin Hi) và thôn 9 (xã Điền Hòa)

Xã Điền Hải

0,25

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH , DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tnh chấp thun mà phải chuyn mục đích sử dụng đất

1

Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv Đông Hà - Huế

Thị trấn Phong Điền, Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Thu, Phong An

0,80

0,08

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền.

Xã Phong An, Phong Sơn, Phong Xuân

7,90

0,63

 

 

3

Đường liên xã Phong An - thị trn Phong Điền

Xã Phong An, thị trấn Phong Điền

4,65

0,67

 

 

4

Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền

Xã Điền Lộc, Điền Hòa, Điền Môn, Đin Hương, Điền Hi

6,80

0,65

 

 

5

Hệ thống các trường mầm non huyện Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương )

Thị Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Sơn, Phong Hòa, Phong Chương, Phong Mỹ, Phong Hin

0,34

0,04

 

 

6

Khu chế biến nông lâm sản tập trung (Do UBND thị trn làm chủ đầu tư)

Thị Trấn Phong Điền

5,00

0,72

 

 

7

Khu dân cư Xạ Biêu giai đon 2

Thị Trấn Phong Điền

2,50

0,25

 

 

8

Khu dân cư thôn Giáp Nam

Xã Điền Lộc

0,60

0,60

 

 

9

Đường giao thông nội đồng từ thôn 1 đến thôn 6

Xã Điền Hòa

1,20

0,70

 

 

10

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa

Xã Điền Hòa

0,70

0,70

 

 

11

Trạm Bơm Hói Dương, Hói Mới

Xã Điền Hòa

0,20

0,20

 

 

12

Khu quy hoạch chi tiết phân lô đt ở thôn Bồ Điền

Xã Phong An

1,60

1,60

 

 

13

Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng An 2

Xã Phong An

2,00

2,00

 

 

14

Chnh trang khu dân cư thôn Thượng An 1

Xã Phong An

0,70

0,70

 

 

15

Chỉnh trang khu dân các thôn Phò Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp

Xã Phong An

3,35

0,36

 

 

16

Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân- Quảng Lộc, Bình An

Xã Phong Xuân

3,95

0,68

 

 

17

Chnh trang khu dân cư thôn Tân Lập

Xã Phong Xuân

2,80

1,80

 

 

18

Chnh trang khu dân cư thôn Sơn Quả

Xã Phong Sơn

2,50

0,96

 

 

19

Trại lợn Nam Sơn (Cty CP lâm nghiệp 1 - 5)

Xã Phong An, Phong Sơn

32,50

0,70

 

 

20

Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông

Xã Điền Hương

0,90

0,15

 

 

21

Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đon 2)

Xã Điền Hương

4,00

 

4,00

 

22

Cu Lương Mai

Xã Phong Bình

0,20

0,20

 

 

23

Chnh trang khu dân cư thôn Vĩnh An

Xã Phong Bình

0,90

0,90

 

 

24

Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần)

Xã Phong Bình

0,50

0,50

 

 

25

Chnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc

Xã Phong Chương

3,68

2,96

 

 

26

Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải

Xã Điền Hải

1,03

0,95

 

 

27

Chnh trang khu dân cư thuộc các thôn Chùa- Thiềm Thượng, Niêm, Đông Thượng, Trung Cọ- Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam

Xã Phong Hòa

2,00

0,27

 

 

28

Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ - Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng

Xã Phong Hòa

0,26

0,04

 

 

29

Đường thôn Đức Phú

Xã Phong Hòa

1,30

0,10

 

 

30

Nâng cấp, sửa chữa đập Hào

Xã Phong Hòa

4,39

1,15

 

 

31

Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự án mở rộng chợ An Lỗ

Xã Phong Hiền

0,70

0,70

 

 

32

Dự án chỉnh trang các khu dân cư nông thôn mới thôn Bc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu- La Vần, Hiền Lương

Xã Phong Hiền

6,30

3,70

 

 

33

Các nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6, 8 (xã Điền Hải) và thôn 9 (xã Điền Hòa)

Xã Điền Hải

0,25

0,12

 

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

Chuyn tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tnh chấp thuận

1

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phong Điền

Thị Trấn Phong Điền

3,50

2

Xây dựng trụ schi nhánh trợ giúp pháp lý số 1

Thị Trấn Phong Điền

0,06

3

Dự án khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương

Xã Điền Hương

43,00

4

Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thtrấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương)

Xã Phong Chương

0,90

5

Xây dựng hạ tầng nuôi trồng thy sản xã Phong Hải

Phong Hi

15,00

6

Xây dựng đim tiểu thủ công nghiệp (Xây dựng sản xuất, chế biến thủy sản tp trung)

Xã Phong Hải

5,00

7

Chỉnh trang khu công viên ngã tư An Lỗ

Xã Phong Hiền

0,55

8

Đim bán hàng lưu niệm xã Phong Sơn

Xã Phong Sơn

0,80

9

Khu tiểu thủ công nghiệp xã Phong Sơn

Xã Phong Sơn

2,00

10

Hệ thng đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lc

Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa

16,02

11

Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền

Phong An

2,50

12

Mở rộng chợ An Lỗ

Xã Phong Hiền

2,00

Công trình, dự án liên huyện

13

Kè chng sạt lở sông bđoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn

Huyện Phong Điền

2,50

14

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn huyện (Tiểu dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế)

Huyện Phong Điền

0,16

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

1

Trụ sở phòng cháy chữa cháy

Thị Trấn Phong Điền

0,8

2

Trụ sđồn công an ven biển

Xã Điền Lộc

0,30

Công trình, dự án do chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Hệ thng giao thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp

Xã Phong Hiền

0,43

Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thun

1

Giao thông kết nối, hạ tầng kỹ thuật của trung tâm bảo tn tài nguyên thiên nhiên Việt Nam và cứu hộ động, thực vật thuộc Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam

Xã Phong Mỹ

1,03

2

Đường, va hè trong khu đô thị thị trấn Phong Điền (đường Chu Cẩm Phong, đường Văn Lang và đường ni TL6 với đường Văn Lang)

Thị Trấn Phong Điền

1,00

3

Đường từ QL 1A nối khu dân cư phía Tây thị trấn Phong Điền

Thị Trấn Phong Điền

3,75

4

Bchứa nước sạch thuộc hệ thống cấp nước sạch thị trn Phong Điền và vùng phụ cận

Thị Trấn Phong Điền

0,70

5

Đường trục chính trong khu công nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát

Thị Trấn Phong Điền

1,56

6

Xây dựng khu quy hoạch phân lô đất dân cư kết hợp dịch vụ tổ dân phKhánh Mỹ và Trạch Thượng 2

Thị Trấn Phong Điền

2,25

7

Giải phóng mặt bng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc tnh lộ 9 thị trấn Phong Điền

Thị Trấn Phong Điền

5,00

8

Trụ sở HĐND và UBND xã Điền Hương

Xã Điền Hương

0,08

9

Xây dựng cầu Trung Thạnh

Xã Phong Bình

0,02

10

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn 4 và thôn 3

Xã Điền Hòa

3,50

11

Mở rộng đường bê tông từ tnh lộ 4 đi các thôn

Xã Phong Chương

0,87

12

Chnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn Hải Phú

Xã Phong Hải

0,50

13

Trạm bơm Tân Bình

Xã Phong Bình

0,50

14

Chnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đức Phú, thôn Tư

Xã Phong Hòa

3,40

15

Xây dựng trạm biến áp 220KV Phong Điền

Xã Phong Thu

4,20

16

Đường vào trạm biến áp 220KV và các đường dây đấu nối

Xã Phong Thu

1,95

17

Chnh trang khu dân cư nông thôn thuộc các thôn An Thôn, Khúc Lý và Ưu Thượng

Xã Phong Thu

3,40

18

Xây dựng trạm bơm điện Bắc Hiền

Xã Phong Hiền

1,60

19

Giải phóng mặt bằng đất tái định cư đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc và tạo quỹ đất ở

Xã Phong Hiền

10,00

20

Chnh trang khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đông Thái và chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bản Hạ Long

Xã Phong Mỹ

5,20

21

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến Ci và Điền Lc

Xã Phong Xuân

2,30

22

Thủy điện Rào Trăng 3

Xã Phong Xuân

73,22

23

Mrộng trạm bơm cBy (trạm bơm Dinh)

Xã Phong Sơn

0,80

24

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới Thuộc các thôn Sơn Quả và chnh trang khu dân cư nông thôn các thôn cBy 3, Hiền An

Xã Phong Sơn

2,50

25

Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ trng rừng sản xuất

Phong Sơn, Phong Xuân, Phong An

25,00

26

Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Đin Hòa - Điền Hải

Xã Điền Hòa, Điền Hải

4,62

27

Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông nội đng Đông Tây Hói Tôm

Xã Phong Chương, Điền Lộc

0,75

28

Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc

Huyện Phong Điền

50,00

29

Thủy điện rào trăng 4

Xã Phong Xuân, Xã Phong Sơn

160,05

30

Thủy điện Alin B2

Xã Phong Mỹ, Phong Xuân

38,79

31

Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An)

Xã Phong Sơn, Phong Xuân

7,70

32

Đường liên xã Phong Bình - Phong Chương

Xã Phong Bình, Phong Chương

6,21

33

Sửa chữa, nâng cấp đường 71 phục vụ giao thông và thi công các dự án thủy điện

Xã Phong Xuân, Phong Mỹ

33,99

34

Thủy điện Alin B1

Xã Phong Mỹ

79,43

35

Chnh trang khu dân cư nông thôn thuộc thôn 2 Kế Môn

Xã Điền Môn

0,51

36

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Giáp Nam

Xã Điền Lộc

0,70

37

Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc

Xã Điền Lộc

4,00

38

Mỏ cát trăm Bàu Bàng

Xã Phong Chương

9,20

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đt trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Chuyn tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

 

 

 

1

Xây dựng khu tái định cư giải phóng mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thtrấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương)

Xã Phong Chương

0,90

0,25

 

 

2

Hệ thống đê nội đồng kết hp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc

Xã Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa

18,20

5,00

 

 

3

Mở rộng trường THCS Phong Bình

Xã Phong Bình

0,30

0,30

 

 

Công trình, dự án liên huyện

4

Cải tạo, nâng cp hệ thống lưới điện trên toàn huyện (Tiu dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cp năng lượng điện tnh Thừa Thiên Huế)

Huyện Phong Điền

0,16

4

 

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

 

1

Trạm bơm Tân Bình

Xã Phong Bình

0,50

0,50

 

 

2

Xây dựng trạm bơm đin Bắc Hiền

Xã Phong Hiền

1,60

0,80

 

 

3

Đất ở nông thôn thuộc các thôn Đông Thái, Bản Hạ Long, Tân Mỹ, Huỳnh Trúc, Khe Trăn

Xã Phong Mỹ

5,30

0,22

 

 

4

Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Đin Hòa - Điền Hải

Xã Đin Hòa, Điền Hải

4,62

2,92

 

 

5

Nâng cấp hệ thống đê kết hp giao thông nội đng Đông Tây hói tôm

Xã Phong Chương, Điền Lc

0,75

0,75

 

 

6

Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lc

Huyện Phong Điền

50,00

9,10

10,00

 

7

Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An)

Xã Phong Sơn, Phong Xuân

7,70

2,70

 

 

8

Đường giao thông nội đồng xã Điền Hương

Xã Điền Hương

2,00

1,50

 

 

9

Đt ở nông thôn thuộc các thôn Nhất Đông, Nhì Đông, Hòa Xuân

Xã Điền Lộc

1,18

1,18

 

 

10

Mrộng đường liên thôn

Xã Điền Lộc

0,16

0,10

 

 

11

Đt ở nông thôn Thuộc các thôn 4 và các thôn 3, 5, 7, 8, 9, 10, 11

Xã Điền Hòa

4,45

0,95

 

 

12

Trạm bơm Đạt Nhất - Đông Hùng

Xã Phong Chương

1,00

1,00

 

 

13

Đt nông thôn thuộc các thôn 1, 2 và 4

Xã Điền Hải

1,14

0,70

 

 

14

Chuyển mục đích đt nuôi trồng thy sản (3 điểm)

Xã Phong Hòa

1,91

1,91

 

 

15

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa sang đất trồng cây thanh trà

Xã Phong Thu

1,50

1,00

 

 

16

Mở rộng tuyến đường tỉnh l11c - tỉnh lộ 9 (13.5m)

Xã Phong Hiền

2,78

0,10

 

 

17

Mở rộng đường Hin lương - Gia Viên

Xã Phong Hiền

0,12

0,07

 

 

18

Mở rộng đường Cao Ban - La Vần

Xã Phong Hiền

0,05

0,05

 

 

19

Đt ở nông thôn Thuộc các thôn Hiền An 2 và các thôn bình An, Bến Cùi, Vinh Phú và Điền Lộc

Xã Phong Xuân

2,50

1,00

 

 

20

Đt nông thôn Thuộc các thôn Sơn Quả, Công Thành, Cổ By 3, Hiền An, Tứ Chánh

Xã Phong Sơn

2,55

1,05

 

 

21

Trang trại Đồng Đờn

Xã Phong Sơn

15,00

2,00

 

 

22

Hạ tng khu dân cư trung tâm xã Điền Lc

Xã Điền Lộc

4,00

4,00

 

 

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

1

Trng rừng phòng hộ

Xã Điền Hương

27,0

2

Giao đất lâm nghiệp

Xã Phong Hiền

149,7

3

Giao đt lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bi dự án Nhà máy xi măng Đồng Lâm (cũ)

Xã Phong An và xã Phong Xuân

21,30

4

Giao đt lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân

Xã Phong Xuân

6,00

5

Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân

Xã Phong Mỹ

8,50

6

Giao đt lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân

Xã Phong Sơn

20,30

7

Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân

Xã Phong Thu

6,28

8

Giao đất nuôi trồng thủy sản tập trung xã Điền Hương

Xã Điền Hương

48,70

9

Giao đất nuôi trồng thủy sản xã Phong Hải

Xã Phong Hải

45,45

10

Giao đất trang trại

Xã Phong Chương

10,0

11

Trang trại chăn nuôi lợn tập trung

Xã Phong Mỹ

1

12

Hạ tng vào khu quy hoạch trang trại

Xã Phong Hiền

6,00

13

trang trại chăn nuôi lợn tập trung

Xã Phong An

61,00

14

Giao đất trang trại

Thị Trấn Phong Điền

17,50

15

Chuyển mục đích sdụng đất rừng sn xuất sang đất trang trại

Xã Phong An

9,00

16

Chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất sang đất trang trại

Xã Phong Mỹ

7,00

17

Đường từ QL49B đi TL6

Xã Phong Hòa

0,21

18

Cu Tứ Chánh - Phe Tư

Xã Phong Sơn

0,50

19

Cầu Sơn Bồ

Xã Phong Sơn

0,50

20

Thuê đất để làm bãi đỗ xe

Xã Phong An, xã Phong Hiền

0,05

21

Xây dựng Trạm bơm Tiền Miếu

Xã Điền Hương

0,01

22

Sân bóng chung 3 thôn

Xã Phong Sơn

0,5

23

Xây mới đền liệt s

Xã Phong Chương

0,13

24

Nhà bia tưng niệm địa điểm chiến thắng Thanh Hương

Xã Điền Hương

0,32

25

Dự án đấu ni 110kV sau TBA 220kV Phong Điền

Xã Phong Thu và thị trấn Phong Điền

0,3

26

Nhu cu ca hộ gia đình, cá nhân chuyển đổi sang đt cơ sở sản xut kinh doanh

Xã Phong Hiền

0,50

27

Xây dựng công trình trạm tăng áp và Trung tâm giao dịch xã Điền Môn

Xã Điền Môn

0,50

28

Văn phòng giao dịch phía Bc của công ty khai thác công trình thủy lợi

Xã Phong An

0,05

29

Chuyn trường mm non Phong Hải sang đất

Xã Phong Hải

0,05

30

Đất ở xen ghép thôn Hải Thành

Xã Phong Hải

0,24

31

Đất ở thôn Thanh Hương Lâm

Xã Điền Hương

3,43

32

Khu dân cư mới thôn Mỹ Phú

Xã Phong Chương

1,2

33

Đất xen ghép thôn Ma Nê + Tân Bình

Xã Phong Chương

1,1

34

Chỉnh trang khu dân cư thôn 1

Xã Điền Hòa

0,8

35

Khu dân cư nông thôn mới thôn 4

Xã Điền Hòa

1,2

36

Chỉnh trang khu dân cư thôn 10, 11

Xã Điền Hòa

1,2

37

Khu dân cư nông thôn mi thôn 5

Xã Điền Hòa

0,8

38

Khu dân cư nông thôn mới thôn 3

Xã Điền Hòa

0,5

39

Khu dân cư nông thôn mới thôn 10

Xã Điền Hòa

1,3

40

Khu dân cư nông thôn mới thôn 11

Xã Điền Hòa

1,3

41

Khu dân cư nông thôn mới thôn 8

Xã Đin Hòa

0,3

42

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới thôn C Bi 3

Xã Phong Sơn

0,50

43

Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện

Huyện Phong Điền

11,20

44

Chuyển đất trường tiểu học Trần Quốc Ton Cơ Sở Vĩnh Nguyên; trường mầm non thị trấn cơ sVĩnh Nguyên và Tân Lập; trạm y tế thị trn cơ sở Trạch Tả sang đất ở

Thị Trấn Phong Điền

0,39

45

Chuyển mục đích sử dụng đất cơ s 2 THCS thị trấn Phong Điền sang đt (trường Nguyễn Duy)

Thị Trấn Phong Điền

0,80

46

Hội trường UBND thị trấn

Thị Trn Phong Điền

0,08

47

Trạm quản lý đường thủy nội địa

Xã Phong Hòa

0,07

48

Đất san lấp

Xã Phong Sơn

10,00

49

Đất san lấp

Xã Phong Xuân

5,00

50

Đất san lp

Xã Phong Chương

4,3

51

Đất san lấp

Xã Phong Thu

12

52

Khu mỏ Sét Việt Thng

Xã Phong Mỹ

8,00

53

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đông Lái

Xã Phong Thu

0,07

54

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Công Thành

Xã Phong Sơn

0,05

55

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3

Xã Điền Hải

0,07

56

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1

Xã Điền Hải

0,07

57

Hạ tầng nghĩa trang Triều Dương

Xã Phong Hiền

2,00

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

1

Giao đất trồng cỏ thôn Thanh Hương Lâm

Xã Điền Hương

6,83

2

Giao đất trồng ném Thanh Hương Lâm

Xã Điền Hương

8,70

3

Trụ sở HTX cổ By

Xã Phong Sơn

0,1

4

Bo hiểm xã hội huyện Phong Điền

Thị Trấn Phong Điền

0,24

5

Lò mổ tập trung

Xã Phong Mỹ

0,05

6

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước Thọ

Xã Phong Mỹ

0,48

7

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hòa Bắc

Xã Phong Mỹ

0,17

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Công ty TNHH NNMTV lâm nghiệp Phong Điền bàn giao đất cho địa phương

Xã Phong Xuân, Phong Mỹ

20

2

Công ty TNHH NN1TV lâm nghiệp Phong Điền bàn giao đất cho địa phương

Xã Phong Xuân

443,03

3

Nuôi trồng thủy sản

Xã Đin Hòa

3

4

Nuôi trông thủy sản

Xã Phong Hòa

3

5

Giao đất trang trại

Xã Điền Hương

42,70

6

Giao đất trang trại

Xã Phong Bình

22,40

7

Giao đất trang trại

Xã Điền Hòa

22,70

8

Giao đất và chuyển mục đích sang đt trang tri

Xã Phong Chương

2,00

9

Giao đất trang trại

Xã Phong Chương

10,0

10

Giao đất trang trại

Xã Điền Hi

25,9

11

Giao đất trang trại

Xã Phong Hòa

35,00

12

Giao đất trang trại, gia trại

Xã Phong Thu

10,00

13

Giao đất trang trại

 

157,50

14

Giao đất trang trại

Xã Phong An

10,93

15

Xây dựng cầu kỳ nào, thôn Triều Quý

Xã Phong Bình

0,02

16

Đường dân sinh từ Tằm đi nghĩa trang Động Tuyên

Xã Phong An

0,08

17

Đường vào khu quy hoạch trang trại (1 đim)

Xã Điền Hòa

0,12

18

Xây dựng đường nội thôn theo cơ chế đặc thù các xã

Huyện Phong Điền

8

19

Trạm bơm đạt Tây, Đông Cát, Mỹ Phú và hệ thống kênh mương

Xã Phong Chương

0,5

20

Xây dựng nhà công vụ trường trung học phổ thông Phong Đin

Thị Trấn Phong Điền

0,12

21

Mở rộng tờng mầm non Phong An 1

Xã Phong An

0,30

22

Mở rộng tờng mầm non

Xã Phong Hi

0,40

23

Trạm BTS VNPT

Xã Điền Lộc

0,06

24

Đim trung tâm thương mại dịch vụ huyện (ngã tư Quc lộ 1A và Tỉnh Lộ 9)

Thị Trấn Phong Điền

2,00

25

Lò mtập trung

Xã Phong Sơn

0,05

26

Nhà máy sản xuất dăm gxuất khẩu thôn Đông An

Xã Phong An

5,40

27

Điểm sản xuất tập trung Mỹ Xuyên

Xã Phong Hòa

3,7

28

Nhà máy phân hữu cơ vi sinh

Xã Phong Hiền

3,0

29

Đất xen ghép

Xã Phong Xuân

0,24

30

Đất xen ghép

Xã Phong Xuân

4,17

31

Đất xen ghép các thôn Hiền An, cổ By 1, 2, 3 và thôn Tứ Chánh

Xã Phong Sơn

1,91

32

Đất xen ghép thôn hải thế (2 vị trí)

Xã Phong Hải

0,53

33

Đt ở xen ghép thôn Hải Nhuận, Hi Thành, Hi Phú

Xã Phong Hải

3,44

34

Đất xen ghép các thôn 4, 6, 8, 9, 10, 11

Xã Điền Hòa

1,03

35

Đt xen ghép các thôn Trung Thạnh, Hòa Viện, Rú Hóp

Xã Phong Bình

1,40

36

Đất ở xen ghép tổ dân phố Tân Lập, Vĩnh Nguyên

Thị Trấn Phong Điền

1,71

37

Đt ở kết hợp dịch vụ Trạch Thượng 1 (cnh điểm quay đầu xe buýt)

Thị Trấn Phong Điền

0,13

38

Đu giá đt ở (sau lưng UBMT t quc huyện )

Thị Trấn Phong Điền

0,16

39

Đt ở xen ghép thôn 1 Kế Môn và thôn 2 Vĩnh Xương

Xã Điền Môn

0,36

40

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, đất rừng sản xuất sang đất ở trong dân các xã, thị trấn

 

8

41

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước Thọ

Xã Phong Mỹ

0,48

42

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hòa Bắc

Xã Phong Mỹ

0,17

43

Nghĩa địa Thượng Hòa

Xã Phong Hiền

0,5

44

Lò đt rác Triều Dương

Xã Phong Hiền

1,0

45

Điểm trưng bày sn phẩm gốm Phước Tích

Xã Phong Hòa

0,10

46

Nhà lưu niệm danh nhân văn hóa Nguyễn Lộ Trch

Xã Điền Môn

0,07