Quyết định 92/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ba Tơ
Số hiệu: | 92/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 23/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ba Tơ;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 05/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ba Tơ và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 232/TTr-STNMT ngày 16/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ba Tơ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 của huyện Ba Tơ là 119 công trình, dự án, với tổng diện tích 303,72 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 35 công trình, với tổng diện tích 38,15 ha.
(Có phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 38 công trình, với tổng diện tích 57,27 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 36 công trình, với tổng diện tích 33,53 ha.
(Có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 10 công trình, dự án, với tổng diện tích là 174,77 ha.
(Có phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Ba Tơ năm 2017 (Quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật đất đai năm 2013) gồm có: 36 công trình, dự án, với tổng diện tích: 76,21 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 17 công trình, với tổng diện tích 26,66 ha.
(Có phụ biểu 04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 6 công trình, với tổng diện tích 6,05 ha.
(Có phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 13 công trình, với tổng diện tích 43,50 ha.
(Có phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017:
Có 12 công trình, dự án, với diện tích là 19,85 ha. Trong đó có 10 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai và 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai.
(Có phụ biểu 07 và phụ biểu 10 kèm theo)
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 0,85 ha.
(Có phụ biểu 08 kèm theo)
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017
Có 02 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất.
(Có Phụ biểu 11 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Ba Tơ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Ba Tơ chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ |
Ba Điền |
Ba Vinh |
Ba Thành |
Ba Động |
Ba Dinh |
Ba Giang |
Ba Liên |
Ba Ngạc |
Ba Khâm |
Ba Cung |
Ba Chùa |
Ba Tiêu |
Ba Trang |
Ba Tô |
Ba Bích |
Ba Vì |
Ba Lế |
Ba Nam |
Ba Xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
113.756,13 |
2.285,83 |
4.429,59 |
7.080,65 |
4.713,84 |
1.467,78 |
3.542,01 |
5380,79 |
4.139,13 |
4.134,24 |
5.170,89 |
3.025,10 |
1.657,85 |
4.167,33 |
14.765,78 |
5.882,48 |
5.871,04 |
4.352,63 |
9.549,45 |
11.935,43 |
10.204,29 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
108.644,86 |
2.015,15 |
4.290,84 |
6.752,36 |
4.459,83 |
1.212,17 |
3.352,84 |
5.303,80 |
3.726,45 |
3.894,71 |
5.109,18 |
2.828,80 |
1.572,44 |
3.889,72 |
14.368,72 |
5.587,86 |
5.611,03 |
4.051,13 |
9.246,50 |
11.496,86 |
9.874,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.894,04 |
145,65 |
193,69 |
466,24 |
202,45 |
126,77 |
272,78 |
80,68 |
72,57 |
270,35 |
75,57 |
169,45 |
126,21 |
172,67 |
166,98 |
469,43 |
210,49 |
287,50 |
79,46 |
32,68 |
272,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.612,29 |
67,04 |
179,61 |
460,21 |
158,21 |
119,10 |
255,10 |
80,14 |
72,57 |
265,58 |
75,57 |
118,47 |
100,65 |
168,67 |
166,98 |
466,41 |
210,49 |
275,44 |
79,30 |
32,68 |
260,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.952,99 |
100,99 |
34,69 |
93,05 |
75,97 |
134,77 |
183,40 |
18,97 |
44,48 |
229,82 |
16,69 |
71,12 |
51,00 |
156,84 |
34,92 |
293,39 |
50,11 |
200,43 |
20,63 |
22,48 |
119,24 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.499,19 |
111,76 |
114,75 |
339,95 |
299,91 |
144,91 |
559,31 |
46,50 |
227,96 |
298,70 |
164,76 |
167,31 |
17,04 |
683,36 |
510,45 |
127,62 |
421,86 |
727,26 |
66,04 |
122,03 |
347,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
38.207,82 |
1.221,15 |
1.613,79 |
2.216,55 |
466,38 |
78,23 |
60,55 |
2.399,49 |
2.980,13 |
2.081,05 |
1.802,49 |
212,58 |
635,27 |
1.352,20 |
6.427,93 |
935,63 |
1.122,10 |
1.169,24 |
2.201,22 |
3.175,46 |
6.056,38 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
59.076,68 |
433,94 |
2.332,96 |
3.635,33 |
3.412,18 |
727,05 |
2.276,19 |
2.758,00 |
401,31 |
1.014,70 |
3.049,64 |
2.206,23 |
742,88 |
1.524,45 |
7.228,44 |
3.758,72 |
3.806,28 |
1.666,64 |
6.879,05 |
8.144,18 |
3.078,51 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,60 |
1,04 |
0,96 |
1,24 |
0,30 |
0,44 |
0,40 |
0,16 |
|
0,09 |
0,03 |
|
0,04 |
0,20 |
|
0,21 |
0,19 |
0,06 |
|
0,03 |
0,21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
8,54 |
0,62 |
|
|
2,64 |
|
0,21 |
|
|
|
|
2,11 |
|
|
|
2,86 |
|
|
0,10 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.908,30 |
236,74 |
93,33 |
283,70 |
181,16 |
220,00 |
166,78 |
70,57 |
411,29 |
193,28 |
60,55 |
176,79 |
70,04 |
151,51 |
371,91 |
225,15 |
232,86 |
183,93 |
284,48 |
69,74 |
224,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,80 |
6,99 |
|
|
|
|
2,80 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,21 |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
29,92 |
1,80 |
|
|
5,30 |
22,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,54 |
0,83 |
|
|
0,08 |
0,38 |
|
|
0,06 |
|
|
0,60 |
|
|
|
1,36 |
0,07 |
0,16 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,81 |
0,03 |
|
|
|
2,58 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.526,64 |
88,83 |
23,61 |
74,43 |
131,26 |
72,00 |
33,87 |
16,04 |
361,23 |
45,38 |
27,22 |
51,63 |
15,97 |
45,94 |
260,00 |
84,82 |
40,51 |
55,34 |
31,81 |
15,33 |
51,42 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
3,67 |
0,16 |
|
3,08 |
0,01 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,95 |
0,22 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,66 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
468,51 |
|
19,41 |
40,25 |
22,54 |
25,03 |
35,68 |
13,44 |
11,75 |
28,16 |
13,47 |
18,95 |
15,33 |
27,08 |
20,07 |
48,43 |
22,76 |
41,10 |
14,71 |
7,02 |
43,33 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
43,18 |
43,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,54 |
4,45 |
0,19 |
0,53 |
0,19 |
1,12 |
0,37 |
0,21 |
0,92 |
0,21 |
0,56 |
0,09 |
0,54 |
0,53 |
0,54 |
0,27 |
0,38 |
1,23 |
0,39 |
0,57 |
0,25 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,17 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
180,29 |
10,26 |
4,03 |
6,99 |
3,48 |
8,52 |
16,27 |
3,63 |
0,93 |
18,41 |
1,42 |
8,16 |
6,86 |
15,01 |
2,00 |
33,02 |
2,52 |
13,07 |
7,15 |
2,08 |
16,48 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,97 |
0,43 |
0,28 |
0,69 |
0,24 |
0,51 |
0,21 |
0,14 |
0,61 |
0,60 |
0,12 |
0,26 |
0,34 |
0,17 |
1,08 |
0,67 |
0,21 |
0,77 |
0,14 |
0,13 |
0,31 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.607,94 |
77,27 |
45,81 |
157,73 |
15,87 |
84,55 |
77,52 |
37,11 |
35,62 |
100,52 |
17,76 |
96,49 |
30,61 |
62,77 |
88,22 |
56,47 |
166,41 |
69,62 |
230,28 |
44,61 |
112,70 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,13 |
0,14 |
|
|
2,19 |
|
|
|
|
|
|
0,41 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,48 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.202,97 |
33,94 |
45,42 |
44,59 |
72,85 |
35,61 |
22,39 |
6,42 |
1,39 |
46,25 |
1,16 |
19,51 |
15,37 |
126,10 |
25,15 |
69,47 |
27,15 |
117,57 |
18,47 |
368,83 |
105,33 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.285,83 |
2.285,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ |
Ba Điền |
Ba Vinh |
Ba Thành |
Ba Động |
Ba Dinh |
Ba Giang |
Ba Liên |
Ba Ngạc |
Ba Khâm |
Ba Cung |
Ba Chùa |
Ba Tiêu |
Ba Trang |
Ba Tô |
Ba Bích |
Ba Vì |
Ba Lế |
Ba Nam |
Ba Xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ … +(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
160,36 |
10,89 |
3,21 |
4,27 |
15,98 |
44,81 |
3,78 |
2,32 |
9,82 |
0,42 |
0,10 |
3,75 |
1,67 |
3,51 |
34,80 |
0,49 |
7,35 |
2,88 |
0,50 |
2,02 |
7,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14,44 |
5,63 |
0,53 |
0,39 |
1,58 |
2,80 |
0,12 |
0,23 |
0,50 |
|
|
0,83 |
|
0,30 |
|
0,11 |
0,16 |
0,49 |
0,09 |
|
0,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
13,96 |
5,61 |
0,53 |
0,39 |
1,56 |
2,80 |
0,07 |
0,23 |
0,50 |
|
|
0,82 |
|
0,30 |
|
0,11 |
0,16 |
0,49 |
0,05 |
|
0,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
16,88 |
1,32 |
0,21 |
3,48 |
2,54 |
3,01 |
0,47 |
0,14 |
2,04 |
0,42 |
|
0,66 |
0,24 |
0,10 |
|
|
0,10 |
0,06 |
0,06 |
|
2,03 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
60,59 |
3,79 |
2,47 |
0,22 |
5,14 |
19,42 |
0,33 |
1,30 |
3,18 |
|
0,10 |
1,05 |
0,43 |
2,94 |
9,80 |
0,26 |
2,12 |
2,23 |
0,35 |
0,52 |
4,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
67,40 |
0,15 |
|
0,18 |
6,72 |
19,58 |
2,86 |
0,65 |
3,60 |
|
|
0,66 |
1,00 |
0,17 |
25,00 |
0,12 |
4,97 |
0,10 |
|
1,50 |
0,14 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
128,58 |
9,06 |
0,18 |
17,93 |
70,80 |
8,12 |
0,80 |
0,21 |
1,43 |
|
|
18,10 |
1,15 |
0,20 |
|
|
0,09 |
0,16 |
0,04 |
0,03 |
0,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,09 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,68 |
0,35 |
0,18 |
|
0,18 |
1,44 |
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,27 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,62 |
|
|
0,02 |
1,44 |
6,37 |
|
0,07 |
1,10 |
|
|
1,14 |
0,10 |
0,13 |
|
|
0,02 |
0,16 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,58 |
2,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,39 |
0,30 |
|
|
|
0,06 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,18 |
0,03 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
111,95 |
5,77 |
|
17,91 |
69,07 |
0,17 |
0,80 |
0,14 |
|
|
|
16,96 |
1,05 |
0,03 |
|
|
0,04 |
|
0,01 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ |
Ba Điền |
Ba Vinh |
Ba Thành |
Ba Động |
Ba Dinh |
Ba Giang |
Ba Liên |
Ba Ngạc |
Ba Khâm |
Ba Cung |
Ba Chùa |
Ba Tiêu |
Ba Trang |
Ba Tô |
Ba Bích |
Ba Vì |
Ba Lế |
Ba Nam |
Ba Xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
166,39 |
12,16 |
3,36 |
4,42 |
16,13 |
45,01 |
5,44 |
2,47 |
10,02 |
0,62 |
0,20 |
3,95 |
1,87 |
3,71 |
34,90 |
0,69 |
7,55 |
3,18 |
0,65 |
2,12 |
7,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
16,14 |
6,25 |
0,53 |
0,39 |
1,58 |
2,80 |
1,20 |
0,23 |
0,50 |
|
|
0,83 |
|
0,30 |
|
0,11 |
0,16 |
0,49 |
0,09 |
|
0,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
15,39 |
6,23 |
0,53 |
0,39 |
1,56 |
2,80 |
0,88 |
0,23 |
0,50 |
|
|
0,82 |
|
0,30 |
|
0,11 |
0,16 |
0,49 |
0,05 |
|
0,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,81 |
1,97 |
0,36 |
3,63 |
2,69 |
3,21 |
0,85 |
0,29 |
2,24 |
0,62 |
0,10 |
0,66 |
0,44 |
0,30 |
0,10 |
0,20 |
0,30 |
0,36 |
0,21 |
0,10 |
2,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
60,99 |
3,79 |
2,47 |
0,22 |
5,14 |
19,42 |
0,53 |
1,30 |
3,18 |
|
0,10 |
1,25 |
0,43 |
2,94 |
9,80 |
0,26 |
2,12 |
2,23 |
0,35 |
0,52 |
4,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
67,40 |
0,15 |
|
0,18 |
6,72 |
19,58 |
2,86 |
0,65 |
3,60 |
|
|
0,66 |
1,00 |
0,17 |
25,00 |
0,12 |
4,97 |
0,10 |
|
1,50 |
0,14 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
038 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ |
Ba Điền |
Ba Vinh |
Ba Thành |
Ba Động |
Ba Dinh |
Ba Giang |
Ba Liên |
Ba Ngạc |
Ba Khâm |
Ba Cung |
Ba Chùa |
Ba Tiêu |
Ba Trang |
Ba Tô |
Ba Bích |
Ba Vì |
Ba Lế |
Ba Nam |
Ba Xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,30 |
0,38 |
|
0,05 |
|
0,10 |
0,30 |
0,03 |
|
0,01 |
|
0,07 |
|
0,06 |
|
|
0,25 |
0,05 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,23 |
0,36 |
|
0,05 |
|
0,10 |
0,30 |
0,03 |
|
|
|
0,07 |
|
0,06 |
|
|
0,21 |
0,05 |
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Tuyến Quốc lộ 24 đi Nước Ui (xã Ba Vì) |
0,57 |
Xã Ba Vì |
tờ 13, 14, 21 VLAP |
- Cv số 1538/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện đầu tư năm 2015. |
409,95 |
409,95 |
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất tại thông báo số 242, 254, 255, 256/TB-UBND ngày 20/8/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình tuyến Quốc lộ 24 đi Nước Ui
|
2 |
Cầu Nước Xi (xã Ba Tô) |
0,15 |
Xã Ba Tô |
tờ 39 thửa 8, 19, 29 |
- Cv số 1538/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện đầu tư năm 2015. |
|
|
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 229, 230, 231, 232/TB-UBND ngày 11/8/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình cầu Nước Xi |
3 |
Kiên cố hóa kênh Nước Đang |
0,60 |
Xã Ba Bích |
tờ 7, 8 BĐLN; tờ 54, 65 VLAP |
- Cv số 1538/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện đầu tư năm 2015. |
192,80 |
192,80 |
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
4 |
Nâng cấp,mở rộng trục đường thôn xóm Ba Động |
0,37 |
Xã Ba Động |
tờ 16,21-24,28,29 VLAP |
Quyết định 880/QĐ-UBND ngày 17/08/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: Nâng cấp, mở rộng trục đường thôn xóm xã Ba Động |
264,55 |
|
|
264,55 |
|
|
|
5 |
Tuyến đường Ba Bích - Làng Mâm - Làng Điều |
4,50 |
Xã Ba Bích |
tờ 8 BĐLN |
- Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 từ nguồn Trung ương thưởng vượt thu năm 2013 |
1.860,00 |
|
1.860,00 |
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
6 |
Kè thôn Tân Long Thượng |
1,54 |
Xã Ba Động |
tờ 20, tờ 27,33 VLAP |
- Cv số 4896/UBND-KTTH ngày 23/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc bố trí vốn để thực hiện một số dự án khẩn cấp, cấp bách cần làm ngay trong năm 2014. |
1.032,60 |
|
1.032,60 |
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
7 |
Điểm định canh định cư tập trung Làng Tương |
3,00 |
Xã Ba Điền |
tờ 22 VLAP; tờ 7 BĐLN |
- Quyết định số 2324/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 28/12/2009 về việc phê duyệt dự án xây dựng định canh, định cư thôn Làng Tương, xã Ba Điền, huyện Ba Tơ. |
1.762,05 |
1.762,05 |
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
8 |
Khu dân cư phía sau UBND thị trấn Ba Tơ |
0,68 |
TTr Ba Tơ |
tờ 7 thửa 337,344,345,347,380,388 tờ 12 thửa 8,10- 13,18,20,21,62,64 BĐĐC |
Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đất ở đô thị phía sau trụ sở UBND thị trấn Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
9 |
Cầu Sông Liên |
1,01 |
Xã Ba Cung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
10 |
Đập Làng Diều |
0,31 |
Xã Ba Bích |
|
Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình Đập Làng Diêu, hạng mục đầu mối, kênh và các công trình trên kênh, địa điểm xây dựng: Ba Bích, huyện Ba Tơ. |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
11 |
Kè Suối Tài Năng |
11,89 |
TTr Ba Tơ |
|
Quyết định số 1537 ngày 09/10/2015 về việc phê duyệt quyết toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ công trình: Kè chống sạt lở suối Tài Năng |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đập Gọi Lế |
0,12 |
Xã Ba Lế |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
13 |
Đập Dốc Ổi |
0,67 |
Xã Ba Liên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
14 |
Kênh Kà La |
0,69 |
Xã Ba Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
15 |
Khu tái định cư Mang Poc |
3,11 |
Xã Ba Xa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
16 |
Khu Tái định cư Nước Giáp |
3,00 |
Xã Ba Khâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
17 |
Nhà văn hóa trung tâm xã |
0,20 |
Xã Ba Chùa |
tờ 22 thửa 127,128,132 VLAP |
Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2014 để thực hiện đầu tư cơ sở hạ tầng xã Ba Chùa. |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đập dâng Trường An |
0,16 |
Xã Ba Động |
|
Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014; Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo KTKT. |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
19 |
Nhà bảo tồn văn hóa dân tộc Hre |
0,71 |
Xã Ba Thành |
tờ 67-thửa 98- 100,108-110,114 VLAP |
Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ và kế hoạch vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 thuộc khối văn hóa-xã hội. |
|
|
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất tại thông báo số 201/TB- UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để xây dựng nhà bảo tồn văn hóa dân tộc Hre |
20 |
Nhà sinh hoạt Tổ dân phố Uy Năng |
0,05 |
TTr Ba Tơ |
tờ 4 thửa 130,194 |
Công văn số 1539/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 đối với danh mục công trình thuộc nguồn vốn An toàn khu năm 2015. |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Ba Vinh-Thôn 5 Nước Nẻ |
0,30 |
Xã Ba Vinh |
tờ 52 thửa 114 VLAP và tờ 8 BĐLN |
- Cv số 1539/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 đối với danh mục công trình thuộc nguồn vốn An toàn khu năm 2015. |
173,50 |
173,50 |
|
|
|
|
|
22 |
Bãi rác Tổ kinh Tế Mới-Thôn Gò Năng |
1,53 |
Xã Ba Vì |
Thửa 82,94,104 Tờ 5 BĐLN |
Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc điều chỉnh dự toán chi sự nghiệp môi trường năm 2014. |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Điểm trường mầm non-Tổ Gò Ôn |
0,04 |
Xã Ba Thành |
tờ 30 thửa 209,210,248 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 -2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
28,20 |
|
28,20 |
|
|
|
|
24 |
Điểm trường mầm non-Tổ Choa Liêm |
0,05 |
Xã Ba Thành |
tờ 8 thửa 196 BĐĐCLN |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
20,75 |
|
20,75 |
|
|
|
|
25 |
Trường mầm non TT xã - Thôn Bãi Lế |
0,21 |
Xã Ba Lế |
tờ 19 thừa 2,20 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
160,50 |
|
160,50 |
|
|
|
|
26 |
Điểm trường mầm non-Thôn Làng Tốt |
0,07 |
Xã Ba Lế |
tờ 7 thửa 155 BĐLN |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
29,05 |
|
29,05 |
|
|
|
|
27 |
Điểm trường mầm non-Thôn Làng Vờ |
0,02 |
Xã Ba Nam |
tờ 6 thửa 207 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10,80 |
|
10,80 |
|
|
|
|
28 |
Trường mầm non TT xã Ba Xa |
0,23 |
Xã Ba Xa |
tờ 16-thửa 153 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường mầm non trung tâm xã Ba Cung (Dốc Mốc) |
0,21 |
Xã Ba Cung |
tờ 14 thửa 24 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Nhà văn hóa thôn Nước Trinh |
0,06 |
Xã Ba Chùa |
|
- Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ- TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xã, thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách |
24,90 |
24,90 |
|
|
|
|
|
31 |
Nhà văn hóa thôn Trường An |
0,05 |
Xã Ba Thành |
tờ 55 thửa 172 |
- Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ- TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xã, thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách |
29,50 |
29,50 |
|
|
|
|
|
32 |
Kè sạt lở Sông Liên |
1,91 |
Các xã: Ba Chùa, Ba Cung và TTr Ba Tơ |
tờ bản đồ số 11,17 thị trấn Ba Tơ |
Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 16/08/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt phương án điều chỉnh bồi thường và hỗ trợ công trình: Kè chống sạt lở Sông Liên |
900,00 |
|
900,00 |
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
33 |
Điểm trường mầm non-Thôn 3 |
0,05 |
Xã Ba Khâm |
- |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
29,50 |
|
29,50 |
|
|
|
Công trình sẽ được triển khai thực hiện trong năm 2011 vì công trình này nằm trong Công văn số 1537/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015 |
34 |
Điểm trường mầm non-Thôn 8 |
0,05 |
Xã Ba Khâm |
- |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
29,50 |
|
29,50 |
|
|
|
Công trình sẽ được triển khai thực hiện trong năm 2017 vì công trình này nằm trong Công văn số 1537/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015 |
35 |
Mở rộng Điểm trường mầm non thôn Nước Ui |
0,04 |
Xã Ba Vì |
tờ 14-thửa 268 VLAP |
- Công văn số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
Công trình sẽ được triển khai thực hiện trong năm 2017 vì công trình này nằm trong Công văn số 1537/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015 |
|
Tổng cộng |
38,15 |
|
|
|
6.968,15 |
2.592,70 |
4.110,90 |
264,55 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường 30/10 (giai đoạn 2) 1,1 km |
0,71 |
Thị trấn Ba Tơ |
tờ 12, tờ 18 Vlap |
Quyết định 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
100,00 |
|
|
100,00 |
|
|
Chương trình ATK |
2 |
Trường mầm non 11/3 |
0,29 |
Thị trấn Ba Tơ |
tờ 6 thửa 67 Vlap |
Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 10/08/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Trường mầm non 11/3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp và mở rộng lưới điện phân phối nông thôn |
0,09 |
TT Ba Tơ, xã Ba Động, xã Ba |
|
Báo cáo số 177/BC-UBND ngày 28/05/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc tình hình giải phóng mặt bằng để thi công công trình nâng cấp và mở rộng lưới điện nông thôn huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22/3/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án thành phần nâng cấp và mở rộng lưới điện phân phối nông thôn |
4 |
Phòng học trường mần non Thôn 3 |
0,02 |
Xã Ba Cung |
tờ 8 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đập Nước Trinh |
2,05 |
Xã Ba Chùa |
tờ 4 BĐLN |
Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 24/06/2016 về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật công trình: Đập Nước Trinh |
507,00 |
507,00 |
|
|
|
|
Chương trình 30A (NS Trung ương) |
6 |
Nối tiếp BTXM đường trục chính và nhánh khu trung tâm xã 2,5 km |
0,50 |
Xã Ba Chùa |
tờ 5 Vlap |
Quyết định 787/QĐ-UBND ngày 20/07/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện công trình: BTXM đường trung tâm trục chính khu trung tâm và nhánh khu trung tâm xã Ba Chùa (giai đoạn 1) |
- |
|
|
|
|
|
Chương trình ATK |
7 |
Khối phòng ăn trường mầm non Ba Chùa |
0,06 |
Xã Ba Chùa |
tờ 5 Vlap |
Quyết định số 1470/QĐ- UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Trường mầm non Ba Chùa, Hạng mục: Khối phòng ăn, sân bê tông |
- |
|
|
|
|
|
Vốn TPCP |
8 |
Trường tiểu học Ba Dinh |
0,03 |
Xã Ba Dinh |
tờ 13 thửa 36 Vlap |
Quyết định số 1533/QĐ- UBND ngày 9/10/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận gói thầu lập Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công tình: Trường Tiểu Học Ba Dinh, Hạng mục: Nhà hiệu bộ + phòng phục vụ học tập |
- |
|
|
|
|
|
|
9 |
Cầu Sông Tô |
1,50 |
Xã Ba Dinh |
tờ 21 và tờ 34 Vlap |
Quyết định 1676/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt, phương án khảo sát xây dựng công trình: Cầu Sông Tô, xã Ba Dinh |
500,00 |
500,00 |
|
|
|
|
Chương trình 30A (NS Trung ương) |
10 |
Nhà văn hóa trung tâm xã |
0,10 |
Xã Ba Động |
tờ 29 thửa 198 Vlap |
Quyết định 1449/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Nhà văn hóa xã Ba Động |
250,00 |
250,00 |
|
|
|
|
Vốn TPCP |
11 |
Nhà văn hóa thôn Nước Lô |
0,04 |
Xã Ba Giang |
tờ 39 thửa 327 Vlap |
Quyết định 247/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng nông thôn mới năm 2015 của xã Ba Giang |
- |
|
|
|
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa thôn Gò Khôn |
0,04 |
Xã Ba Giang |
tờ 13 thửa 31 BĐLN |
Quyết định 247/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng nông thôn mới năm 2015 của xã Ba Giang |
- |
|
|
|
|
|
|
13 |
Phòng học trường mầm non Nước Lô |
0,17 |
Xã Ba Giang |
tờ 48 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
14 |
Nhà văn hóa thôn Làng Vờ |
0,03 |
Xã Ba Nam |
tờ 6 thửa 497 Vlap |
Quyết định 1107/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Nhà văn hóa thôn Làng Vờ xã Ba Nam, huyện BaTơ |
- |
|
|
|
|
|
Hiến đất |
15 |
Phòng học trường mầm non Làng Dút II |
0,02 |
Xã Ba Nam |
tờ 14 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường tiểu học Ba Ngạc |
0,12 |
Xã Ba Ngạc |
tờ 48 thửa 83 Vlap |
Cv số 1746/UBND ngày 8/10/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc thống nhất cho chủ trương lập thủ tục thu hồi và giao đất giữa trường tiểu học Ba Ngạc và trường mầm non Ba Ngạc |
- |
|
|
|
|
|
|
17 |
Phòng học trường mầm non tổ 2 Làng Trui |
0,10 |
Xã Ba Tiêu |
tờ 5 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
18 |
Phòng học trường mầm non Mang Biều |
0,04 |
Xã Ba Tiêu |
tờ 7 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
19 |
Phòng học Trường mầm non Krầy |
0,08 |
Xã Ba Tiêu |
tờ 9 Vlap |
Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình trường mầm non Ba Tiêu, hạng mục: Điểm trường thôn Krầy, thôn nước tia |
- |
|
|
|
|
|
|
20 |
Nhà văn hóa xã |
0,22 |
Xã Ba Vì |
tờ 21 thửa 69 và tờ 22 thửa 50 Vlap |
Quyết định 816/QĐ-UBND ngày 28/07/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận thầu lập hồ sơ mời thầu gói thầu số 03 - Toàn bộ phần xây dựng công trình: Nhà văn hóa xã Ba Vì |
400,00 |
400,00 |
|
|
|
|
|
21 |
Bê tông nằm tiếp kênh Gàu Diêu dài 192 m |
0,04 |
Xã Ba Xa |
tờ 22 Vlap |
Quyết định số 1033/QĐ- UBND ngày 31/7/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Nối tiếp kênh Gàu Diêu tại xã Ba Xa, huyện Ba Tơ |
- |
|
|
|
|
|
|
22 |
Phòng học Trường mầm non Nước Chạch |
0,03 |
Xã Ba Xa |
thửa 370 tờ 67 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
23 |
Phòng học trường mầm non Ba Ha |
0,04 |
Xã Ba Xa |
tờ 14 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
24 |
Phòng học trường mầm non Nước Lăng |
0,09 |
Xã Ba Xa |
tờ 36 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
25 |
Phòng học trường mầm non tổ 7 Gò Re |
0,04 |
Xã Ba Xa |
tờ 18 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
26 |
Phòng học trường mầm non Mang Póc Gò |
0,09 |
Xã Ba Xa |
tờ 22 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường Ba Bích- Ba Nam |
4,00 |
xã Ba Bích, Ba Nam |
|
Quyết định 980/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc thành lập tổ chuyên gia đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu số 9 - Kiểm toán công trình: Đường Ba Bích - Ba Nam |
1.000,00 |
######## |
|
|
|
|
|
28 |
Đường cứu hộ, cứu nạn Ba Tơ- Ba Trang |
34,80 |
Xã Ba Trang |
|
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: Đường Ba Tơ- Ba Trang, huyện Ba Tơ |
10.291 |
|
|
10.291 |
|
|
|
29 |
Trạm y tế xã Ba Chùa |
0,17 |
xã Ba Chùa |
tờ 22 Vlap |
Quyết định 624/QĐ-UBND ngày 16/06/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt đơn giá bồi thường cây cối hoa màu không có trong bảng giá trong quy định của UBND tỉnh để áp dụng bồi thường giải phóng mặt bằng dự án: Trạm Y tế xã Ba Chùa |
130,00 |
|
|
130,00 |
|
|
|
30 |
Đường vào khu tái định cư Mang Póc, xã Ba Xa, huyện Ba Tơ |
4,55 |
xã Ba Xa |
tờ 59,65,64, 69,70 |
Quyết định 1032/QĐ-UBND ngày 22/09/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt bản vẽ thi công và tổng dự toán điều chỉnh bổ sung công trình: Đường vào khu TĐC Mang Póc |
190,00 |
|
190,00 |
|
|
|
|
31 |
Trường mầm non xã Ba Điền |
0,23 |
xã Ba Điền |
thửa 73 tờ 23 Vlap |
Quyết định 628/QĐ-UBND ngày 12/08/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế- Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Trường mầm non xã Ba Điền |
- |
|
|
|
|
|
|
32 |
Nhà văn hóa xã Ba Điền |
0,18 |
xã Ba Điền |
thửa 73 tờ 23 Vlap |
Quyết định số 967- QĐ/UBND ngày 24/7/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Nhà văn hóa xã Ba Điền |
- |
|
|
|
|
|
|
33 |
Đập dâng Đồng Cành |
0,24 |
xã Ba Vinh |
tờ 39,47 Vlap |
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 16/09/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc điều chỉnh loại hợp đồng và giá trị nhận thầu gói thầu tư vấn khảo sát xây dựng công trình: Đập dâng Đồng Cành |
500,00 |
500,00 |
|
|
|
|
|
34 |
Kè chống sạt lở Nước Ren |
0,51 |
Xã Ba Cung, TTr Ba Tơ |
tờ 35 Vlap xã Ba Cung; tờ 2,3,4 Vlap TTr Ba Tơ |
Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 16/09/2016 về việc điều chỉnh loại hợp đồng và giá trị nhận thầu gói thầu tư vấn khảo sát xây dựng công trình: Kè chống sạt lở suối Nước Ren |
500,00 |
|
500,00 |
|
|
|
|
35 |
Cầu suối Ôn xã Ba Thành |
0,48 |
xã Ba Động, Ba Thành |
tờ 12 Vlap xã Ba Động; tờ 40, 41 Vlap xã Ba Thành |
Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 22/09/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt điều chỉnh tổng dự toán xây dựng công trình: Cầu Suối Ôn |
300,00 |
|
300,00 |
|
|
|
|
36 |
Thành phần nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn tỉnh Quảng Ngãi (vay vốn KFW) |
0,01 |
các xã: Ba Vinh, Ba Vì |
|
Quyết định 1160/QĐ-EVN-CPC ngày 22/03/2011 của Tổng Công ty điện lực Miền Trung về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công; Công văn số 1472/UBND-CNXD ngày 15/5/2012 của UBND tỉnh về việc giải quyết một số vướng mắc dự án điện nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Điểm định canh, định cư tập trung thôn Nước Nẻ |
3,07 |
xã Ba Vinh |
tờ 52 Vlap |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v Phê duyệt dự án xây dựng điểm định canh, định cư tập trung thôn Nước Nẻ, xã Ba Vinh, huyện Ba Tơ |
450,00 |
|
|
450,00 |
|
|
|
38 |
Điểm định canh, định cư tập trung Thôn Làng Trui |
2,49 |
xã Ba Tiêu |
|
Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v Phê duyệt dự án xây dựng điểm định canh, định cư tập trung thôn Làng Trui, xã Ba Tiêu, huyện Ba Tơ |
450,00 |
|
|
450,00 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
57,27 |
|
|
|
15.568,00 |
3.157,00 |
990,00 |
11.421,00 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ |
0,06 |
thị trấn Ba Tơ |
tờ 3 thửa 131,132,163,164,167-169,203,204,216,249 BĐĐC |
Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND huyện BaTơ v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông - Nam Cụm công nghiệp thị trấn Ba Tơ |
457,15 |
|
|
457,15 |
|
|
|
2 |
Điểm trường MN thôn Làng Mâm |
0,06 |
xã Ba Bích |
tờ 9 BĐLN |
Quyết định 1781/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu số 02 - Giám sát kỹ thuật thi công xây dựng công trình hạng mục: Điểm trường mầm non thôn Làng Mâm |
50,00 |
|
|
50,00 |
|
|
|
3 |
Cầu Con Trổ |
0,10 |
xã Ba Bích |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Nước Đang |
0,08 |
xã Ba Bích |
Thửa 342,343,346, 347,348 tờ 7 (BĐĐCLN) |
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 8/4/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo QĐ số 551/QĐ-TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xã thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Con Rã |
0,07 |
xã Ba Bích |
Thửa 52,56 tờ 14 (BĐ VLAP) |
Quyết định số 612/QĐ-UBD ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
6 |
Mở rộng Điểm trường mầm non Ba Chùa: Hạng mục nhà hiệu bộ |
0,04 |
xã Ba Chùa |
|
Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 06/06/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chi phí khảo sát công trình: Trường MN Ba Chùa, hạng mục: Nhà hiệu bộ |
- |
|
|
|
|
|
|
7 |
Cầu Nước Ren Con |
0,10 |
xã Ba Cung |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
8 |
Nhà văn hóa thôn Gò Loa - Đồng Xoài |
0,05 |
xã Ba Cung |
tờ 29 thừa 104, 105 Vlap |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
50,00 |
|
|
50,00 |
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa thôn Làng Giấy - Dốc Mốc |
0,07 |
xã Ba Cung |
tờ 12 thửa 120 Vlap |
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo QĐ số 551/QĐ-TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xã-thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
10 |
Cầu suối Nước Lang |
0,10 |
xã Ba Dinh |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
11 |
Cầu suối Nước Chênh |
0,10 |
xã Ba Dinh |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
12 |
Kiên cố hóa kênh Nước Lang |
0,17 |
xã Ba Dinh |
|
Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 10/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn nhận thầu gói thầu tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình; KCH kênh Nước Lang |
130,00 |
|
|
130,00 |
|
|
|
13 |
Cầu Suối Làng Tương (suối Nước Nẻ) |
0,10 |
xã Ba Điền |
tờ 23 Vlap |
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
14 |
Cầu suối Hy Long |
0,10 |
xã Ba Điền |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
15 |
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 |
4,67 |
xã Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Giang |
|
Quyết định số 1247,1248, 1249/QĐ-UBND ngày 08/07/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình cấp điện xã Ba Tiêu, Ba Giang, Ba Vì huyện Ba Tơ thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi đoạn 2013-2020 |
320,00 |
272,00 |
48,00 |
|
|
|
|
16 |
Cầu Nước Khôn |
0,10 |
xã Ba Giang |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
17 |
Cầu Bãi Lế |
0,10 |
xã Ba Lế |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
18 |
Nhà văn hóa thôn Vả Tỉa |
0,05 |
xã Ba Lế |
|
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
19 |
Nhà văn hóa xã Ba Liên |
0,23 |
xã Ba Liên |
Tờ 6 thửa 62 (BĐ VLAP) |
Quyết định 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
- |
|
|
|
|
|
|
20 |
Cầu suối Na |
0,10 |
xã Ba Ngạc |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
21 |
Cầu suối Nước Mắt |
0,10 |
xã Ba Ngạc |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
22 |
Nhà văn hóa xã Ba Ngạc |
0,23 |
xã Ba Ngạc |
Thửa 38,39,42,46 tờ 34 Vlap |
Quyết định 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
100,00 |
|
|
100,00 |
|
|
|
23 |
Cụm công nghiệp Ba Động |
24,66 |
xã Ba Động, Ba Thành |
tờ 38,39,45, 46 Vlap |
Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt điều chỉnh tổng dự toán quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 cụm công nghiệp Ba Động |
4.000,00 |
|
|
4.000,00 |
|
|
|
24 |
Nhà văn hóa thôn Đèo Lâm |
0,06 |
xã Ba Thành |
Tờ 72 (BĐ VLAP) |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
25 |
Cầu suối Lũy |
0,10 |
xã Ba Tiêu |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
26 |
Kiên cố hóa kênh Rượng Ngơm |
0,11 |
xã Ba Tô |
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 07/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: KCH kênh Rượng Ngơm |
90,00 |
|
|
90,00 |
|
|
|
27 |
Phù điêu di tích Đá Bàn |
0,07 |
TTr Ba Tơ |
Thửa 18,19,27,28 tờ 17 (BĐ VLAP) |
Quyết định 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
100,00 |
|
|
100,00 |
|
|
|
28 |
Nhà văn hóa dân tộc huyện |
0,09 |
TTr Ba Tơ |
|
Quyết định số 828/QĐ-UBND ngày 29/07/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt nhiệm vụ và dự toán khảo sát xây dựng công trình: Nhà văn hóa dân tộc huyện |
100,00 |
|
|
100,00 |
|
|
|
29 |
Đường Đinh Chín |
0,10 |
TTr Ba Tơ |
tờ 8, tờ 13 Vlap |
Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 27/04/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: Đường Đinh Chín |
500,00 |
|
|
500,00 |
|
|
|
30 |
Đường Trần Toại (nối dài) |
0,36 |
TTr Ba Tơ |
tờ 6,7 Vlap |
Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 23/06/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu tư vấn khảo sát xây dựng công trình: Đường Trần Toại (nối dài) |
700,00 |
|
|
700,00 |
|
|
|
31 |
Trụ sở chi cục thống kê Huyện Ba Tơ |
0,12 |
TTr Ba Tơ |
thửa số 86, 88, 96,114,115, 120 tờ 3 Vlap |
Công văn số 3597/UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v thống nhất địa điểm giao đất để xây dựng trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện Ba Tơ |
150,00 |
|
|
150,00 |
|
|
|
32 |
Nhà văn hóa thôn Nước Xuyên |
0,05 |
xã Ba Vì |
|
Quyết định số 612/QĐ-UBD ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
33 |
Cầu suối Nước Sung |
0,10 |
xã Ba Vinh |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
34 |
Kiên cố hóa kênh Mang Voang |
0,17 |
xã Ba Vinh |
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: KCH kênh Mang Voang |
150,00 |
|
|
150,00 |
|
|
|
35 |
Nhà văn hóa thôn Nước Y |
0,06 |
xã Ba Vinh |
thửa 198 tờ 51 Vlap |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
36 |
Cầu Nước Diêu- Mang Đen |
0,10 |
xã Ba Xa |
|
Quyết định số 612/QĐ-UBD ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
|
Tổng cộng |
33,53 |
|
|
|
8.547,15 |
622,00 |
48,00 |
6.577,15 |
|
1.300,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
||
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Điểm trường mầm non -Tổ Gò ôn |
0,04 |
0,04 |
|
Xã Ba Thành |
tờ 30 thửa 209,210,248 VLAP |
|
2 |
Trường mầm non trung tâm xã -Thôn Bãi Lế |
0,21 |
0,01 |
|
Xã Ba Lế |
tờ 19 thửa 2,20 VLAP |
|
3 |
Điểm định canh định cư tập trung Làng Tương |
3,00 |
0,53 |
|
Xã Ba Điền |
tờ 22 VLAP; tờ 7 BĐLN |
|
4 |
Khu dân cư phía sau UBND thị trấn Ba Tơ |
0,68 |
0,58 |
|
TTr BaTơ |
tờ 7 thửa 337,344,345,347,380, 388 tờ 12 thửa 8,10-13,18,20,21,62,64 |
|
5 |
Nhà sinh hoạt Tổ dân phố Uy Năng |
0,05 |
0,02 |
|
TTr BaTơ |
thửa 130,194 tờ 4 Vlap |
|
6 |
Tuyến Quốc lộ 24 đi Nước Ui (xã Ba Vì) |
0,57 |
0,21 |
|
Xã Ba Vì |
tờ 13,14, 21 VLAP |
|
7 |
Kiên cố hóa kênh Nước Đang |
0,60 |
0,08 |
|
Xã Ba Bích |
tờ 7,8 BĐLN; tờ 54,65 VLAP |
|
8 |
Kè suối Tài Năng |
11,89 |
3,70 |
|
TTr Ba Tơ |
tờ 7,8,12,13 BĐĐC 2001 |
|
9 |
Đập Làng Diều |
0,31 |
0,08 |
|
Xã Ba Bích |
tờ 9 BĐLN |
|
10 |
Đập Gọi Lế |
0,12 |
0,04 |
|
Xã Ba Lế |
tờ 37,40 VLAP |
|
11 |
Đập Dốc Ổi |
0,67 |
|
0,50 |
Xã Ba Liên |
|
|
12 |
Kênh Kà La |
0,69 |
0,12 |
|
Xã Ba Vinh |
tờ 37,45 VLAP |
|
13 |
Cầu Sông Liên |
1,01 |
0,01 |
|
Xã Ba Cung |
|
|
14 |
Khu tái định cư Mang Poc |
3,11 |
0,51 |
|
Xã Ba Xa |
tờ 83 VLAP;tờ 12 BĐLN |
|
15 |
Đập dâng Trường An |
0,16 |
0,08 |
|
Xã Ba Động |
|
|
16 |
Kè sạt lở Sông Liên |
1,91 |
0,27 |
|
Xã Ba Chùa, xã Ba Cung, thị trấn Ba Tơ |
tờ bản đồ số 11,17 thị trấn Ba Tơ |
|
17 |
Đường dây 110 Kv và dường dây 22 Kv thủy điện ĐăkRe |
1,64 |
0,31 |
|
Các xã: Ba Xa, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Cung, Ba Thành, Ba Động, Ba Liên, thị trấn Ba Tơ |
|
|
|
Tổng cộng |
26,66 |
6,59 |
0,50 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
||
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường 30/10 (giai đoạn 2) 1,1 km |
0,73 |
0,02 |
|
TT Ba Tơ |
tờ 12,tờ 18 Vlap |
|
2 |
Bê tông nối tiếp kênh Gàu Diêu dài 192 m |
0,04 |
0,04 |
|
Xã Ba Xa |
tờ 22 Vlap |
|
3 |
Đường vào khu tái định cư Mang Póc |
4,55 |
0,07 |
|
Xã Ba Xa |
tờ 59,65,64,69,70 |
|
4 |
Đập dâng Đồng Cành |
0,24 |
0,08 |
|
Xã Ba Vinh |
tờ 39,47 Vlap |
|
5 |
Cầu suối Ôn xã Ba Thành |
0,48 |
0,0002 |
|
Xã Ba Động, Ba Thành |
tờ 12 Vlap xã Ba Động; tờ 40,41 Vlap xã Ba Thành |
|
6 |
Dự án nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn tỉnh Quảng Ngãi (vay vốn) |
0,01 |
0,0075 |
|
các xã: Ba Vinh, Ba Vì |
|
|
|
Tổng cộng |
6,05 |
0,22 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
||
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ |
0,66 |
0,60 |
|
TTr Ba Tơ |
tờ 3 thửa 131,132,163,164,167- 169,203,204,216,249 BĐĐC |
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Gò Loa - Đồng Xoài |
0,05 |
0,02 |
|
Xã Ba Cung |
|
|
3 |
Kiên cố hóa kênh Nước Lang |
0,10 |
0,05 |
|
Xã Ba Dinh |
|
|
4 |
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 |
4,67 |
0,76 |
|
Xã Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Giang |
|
|
5 |
Cầu Bãi Lế |
0,10 |
0,04 |
|
Xã Ba Lế |
|
|
6 |
Cụm công nghiệp Ba Động |
2,66 |
3,15 |
|
Xã Ba Động, Ba Thành |
tờ 38,39,45,46 Vlap |
|
7 |
Kiên cố hóa kênh Rượng Ngơm |
0,10 |
0,04 |
|
Xã Ba Tô |
|
|
8 |
Trụ sở chi cục thống kê Huyện Ba Tơ |
0,12 |
0,12 |
|
TTr BaTơ |
|
|
9 |
Nhà văn hóa thôn Nước Xuyên |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Ba Vì |
|
|
10 |
Kiên cố hóa kênh Mang Voang |
0,10 |
0,12 |
|
Xã Ba Vinh |
|
|
11 |
Nhà văn hóa thôn Nước Y |
0,06 |
0,06 |
|
Xã Ba Vinh |
|
|
12 |
Trụ sở công an Thị trấn Ba Tơ |
0,22 |
0,22 |
|
TTr Ba Tơ |
Thửa 116,117,118,155,156, 157, 158 tờ 12(BĐ VLAP) |
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24, đoạn tuyến qua địa bàn huyện Ba Tơ từ Km11+667,5 đến km32 |
34,61 |
2,39 |
0,55 |
Các xã: Ba Liên, Ba Thành, Ba Động, Ba Cung và thị trấn Ba Tơ |
|
|
|
Tổng cộng |
43,50 |
7,62 |
0,55 |
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhà máy đốt rác |
0,20 |
thị trấn Ba Tơ |
- |
- QĐ số 1316/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2014 |
143 |
|
|
143 |
|
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
2 |
Điểm trường mầm non thôn 2 Đồng Chùa |
0,05 |
Xã Ba Chùa |
tờ 22 thửa 46 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 -2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
38,25 |
|
38,25 |
|
|
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
3 |
Điểm trường mầm non-Thôn Nước Đang |
0,05 |
Xã Ba Bích |
- |
QĐ số 551/QĐ-TTg của TTCP ngày 04/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
20,15 |
20,15 |
|
|
|
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
4 |
Phòng học trường mầm non Đồng Vào |
0,66 |
Xã Ba Bích |
tờ 12 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1063/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
5 |
Nối tiếp đường BTXM từ UBND xã đi Làng Vờ |
1,00 |
Xã Ba Nam |
tờ 5 Vlap |
Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường BTXM từ UBND xã Ba Nam đi Làng Vờ (nối tiếp) |
525,0 |
|
|
|
525,0 |
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
6 |
Nhà văn hóa thôn Ba Ha |
0,03 |
Xã Ba Xa |
tờ 14 thửa 153,154,155 Vlap |
Quyết định 915/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình nhà văn hóa Ba Ha |
12,00 |
12,00 |
|
|
|
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
7 |
Phòng học, nhà bán trú, tường rào trường THCS Mang Krá |
0,01 |
Xã Ba Xa |
tờ 10 Vlap |
Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: Trường phổ thông trung học bán trú Trung học cơ sở Ba Xa; Hạng mục: Nhà lớp học 06 phòng, nhà ở bán trú, tường rào cổng ngõ tại xã Ba Xa, huyện Ba Tơ |
50,00 |
|
|
50,00 |
|
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
8 |
Nhà văn hóa thôn Nước Chạch |
0,05 |
Xã Ba Xa |
tờ 67 thửa 370 Vlap |
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 23/09/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt điều chỉnh tổng dự toán công trình: Nhà văn hóa thôn Nước Chạch tại xã Ba Xa, huyện Ba Tơ |
- |
|
|
|
|
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
9 |
Kè chống sạt lở Nước Ren |
1,70 |
Xã Ba Cung |
tờ 28, tờ 35 Vlap |
CV số 3586/UBND-KTTH ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ vốn thực hiện đầu tư dự án kè cống sạt lở suối ren, Ba Cung huyện Ba Tơ |
21,00 |
|
21,00 |
|
|
|
Công trình đã được bổ sung địa điểm xây dựng có trong trong kế hoạch bổ sung tại công văn số 4458/UBND-NNTN ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v bổ sung các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố |
10 |
Sân thể thao trung tâm xã |
0,40 |
Xã Ba Giang |
tờ 21 BĐLN |
Nghị Quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày 24/7/2015 của Hội Đồng Nhân Dân xã Ba Giang về việc phê duyệt phương án phân bổ dự toán ngân sách từ nguồn kết dư năm 2014 sang 2015 |
48,00 |
|
|
|
48,00 |
|
Công trình không tiếp tục thực hiện |
|
Tổng cộng |
4,15 |
|
|
|
857,40 |
32,15 |
59,25 |
193,00 |
573,00 |
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
||
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Kè chống sạt lở Nước Ren |
1,70 |
0,85 |
|
Xã Ba Cung |
tờ 28, tờ 35 Vlap |
|
|
Tổng cộng |
1,70 |
0,85 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Danh mục công trình, dự án không thông qua HĐND tỉnh (không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013) nhưng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh năm 2015 |
|||||||||||
1 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24, đoạn tuyến qua địa bàn huyện BaTơ từ Km11+667,5 đến km32 |
34,61 |
Các xã: Ba Liên, Ba Thành, Ba Động, Ba Cung và thị trấn BaTơ |
|
Quyết định 1149-1151/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND huyện Ba Tơ Phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ công trình: Nâng cấp, mở rộng Quốc Lộ 24 |
32.000,00 |
32.000,00 |
|
|
|
|
|
2 |
Thủy điện Sông Liên 1 |
126,50 |
Xã Ba Cung, Ba Vinh, Ba Thành, Ba Động |
tờ 7,10 BĐLN; tờ 64- 66,69,70 VLAP |
Công văn số 1369/UBND-CNXD ngày 01/4/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc lập dự án đầu tư Thủy điện Sông Liên 1, huyện Ba Tơ |
6.843,10 |
|
6.843,10 |
|
|
|
|
3 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ |
2,50 |
Xã Ba Động |
tờ 46 BĐĐC, thửa 16, 17,43, 45,62,77,248, 251,253,254. |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường dây 110 Kv và đường dây 22 Kv thủy điện ĐăkRe |
1,64 |
Các xã: Ba Xa, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Cung, Ba Thành, Ba Động, Ba Liên, thị trấn Ba Tơ |
|
Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 về việc công nhận các thửa đất nông nghiệp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất để phục vụ công tác thẩm định bản đồ trích đo địa chính khu đất và thu hồi đất thuộc công trình nhà máy thủy điện ĐăkRe |
894,40 |
|
|
|
|
894,40 |
|
4 |
Tổng cộng I |
165,25 |
|
|
|
39.737,50 |
32.000,00 |
6.843,10 |
|
|
894,40 |
|
II |
Danh mục công trình, dự án không thông qua HĐND tỉnh (không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013) nhưng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh năm 2016 |
|||||||||||
1 |
Thao trường bắn cấp huyện Ba Tơ |
2,80 |
xã Ba Dinh |
|
Cv số 535/UBND ngày 16/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc thống nhất chủ trương xin giao đất cho Ban chỉ huy Quân sự huyện để xây dựng thao trường bắn cơ bản cấp huyện |
500,00 |
500,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng cộng II |
2,80 |
|
|
|
500,00 |
500,00 |
|
|
|
|
|
III |
Danh mục công trình, dự án không thông qua HĐND tỉnh (không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013) nhung thuộc thẩm quyền UBND tỉnh năm 2017 |
|||||||||||
1 |
Trạm trộn Bê tông Pha Đin - Ba Tơ |
0,20 |
Xã Ba Cung |
Tờ 2 BĐĐC, thửa 204 |
Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 10/10/2016 về việc đề nghị bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm kinh doanh ô tô, xe máy Sông Trà |
0,10 |
TTr Ba Tơ |
thủa 153 tờ 7 Vlap |
Tờ trình 82/TTr-UBND ngày 29/4/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v xin chủ trương đầu tư TT KD ô tô, xe máy Sông Trà. Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 19/7/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v đề nghị điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ năm 2016 huyện Ba Tơ. |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu thương mại dịch vụ Ba Tơ |
0,17 |
TTr Ba Tơ |
thửa 185 tờ 7 Vlap |
Tờ trình 183/TTr-UBND ngày 05/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v đề nghị điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ năm 2016 huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trụ sở công an Thị trấn Ba Tơ |
0,22 |
TTr Ba Tơ |
Thửa 116,117, 118,155, 156, 157,158 tờ 12 (BĐ VLAP) |
Công văn số 3011/UBND ngày 29/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v thống nhất chủ trương địa điểm xây dựng trụ sở làm việc Công an thị trấn Ba Tơ |
273,00 |
|
273,00 |
|
|
|
|
5 |
Đất chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân trên địa bàn huyện (*) |
6,03 |
Toàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tổng cộng III |
6,72 |
|
|
|
273,00 |
|
273,00 |
|
|
|
|
10 |
Tổng cộng I+II+III |
174,77 |
|
|
|
40.510,50 |
32.500,00 |
7.116,10 |
|
|
894,40 |
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhà máy kim loại hiếm Hương Hải |
12,65 |
Xã Ba Khâm |
Tờ 4, 5 BĐLN |
Công văn số 2537/STNMT-QLĐĐ ngày 13/10/2015 của Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để thực hiện việc thăm dò quặng thiếc - Kim loại hiếm tại khu vực Đồng Răm- La Vi, xã Ba Khâm, huyện Ba Tơ |
3.415,50 |
|
|
|
|
3.415,5 |
|
2 |
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng (mỏ đá Hóc Kè, xã Ba Động, huyện Ba Tơ) |
3,05 |
Xã Ba Động |
Tờ bản đồ số 02, 05 (bản đồ đất lâm nghiệp) |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 21/GP-UBND ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh (cho phép Công ty CP XD giao thông Quảng Ngãi khai thác đá vật liệu xây dựng tại mỏ đá Hoc Kè, xã Ba Động, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
15,70 |
|
|
|
3.415,50 |
|
|
|
|
3.415,50 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số lô đất đấu giá (lô) |
Tổng diện tích đất đấu giá (m2) |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư phía sau UBND thị trấn Ba Tơ |
Thị trấn Ba Tơ |
54 |
6800 |
2017 |
Theo hướng dẫn của Sở tài nguyên và Môi trường tại công văn số 2505/STNMT-QLĐĐ ngày 09/10/2015. |
2 |
Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ |
Thị trấn Ba Tơ |
53 |
6600 |
2017 |
|
|
Tổng cộng |
|
107 |
13400 |
|
|
Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường, lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/11/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2324/QĐ-UBND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2020 về Nội quy làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát triển Văn phòng Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ, bổ sung quy hoạch tuyến đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong vào Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Tịnh Phong và Quy hoạch chung Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2019 công bố thay thế thành phần hồ sơ và mẫu đơn, mẫu tờ khai của quy trình, hồ sơ hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) kèm theo Quyết định 2046/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính đưa ra khỏi danh mục thủ tục đã công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 641/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử và Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí và quy trình đánh giá chỉ số cải cách hành chính hằng năm của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 20 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh và bãi bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trong lĩnh vực quản lý công sản Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 641/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2018 về Bảng giá tối thiểu lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở tư pháp tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định của pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2017 công nhận thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai đạt tiêu chuẩn đô thị loại V Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2015 Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dự toán công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hóa chất; Điện; An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 21/08/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thành lập mới phố Tây Sơn 4, thuộc phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động, chế độ đối với dân quân tự vệ và nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND Quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về định mức hỗ trợ phát triển sản xuất giai đoạn 2016-2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND hướng dẫn điểm a, khoản 5, điều 11, Nghị định 116/2016/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Đạ Tẻh thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2016 cho phép thành lập Văn phòng Công chứng Nguyễn Quốc Việt Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 05/10/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND bổ sung diện tích thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 40/2016/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định 12/2016/NĐ-CP Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2016-2017 Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về mức chi đảm bảo cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 19/04/2016
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch nâng cao chất lượng và quản lý đội tàu du lịch hoạt động trên vịnh Hạ Long, vịnh Bái Tử Long năm 2020 Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện di dời các kho bãi, cơ sở sản xuất không phù hợp quy hoạch ra khỏi khu vực nội thành, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 275/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ năm 2016 tỉnh lâm Đồng Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Nghị quyết 34/2015/NQ-HĐND Quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Cao Bằng" Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt định hướng phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025 Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Nghị quyết 34/2015/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2016 về thiết kế mẫu công trình xây dựng phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung nhiệm vụ quy hoạch chung thị xã Sông Cầu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Nghị quyết 34/2015/NQ-HĐND về Đề án đặt tên đường (bổ sung) và đổi tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 34/2015/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đối với 36 thôn, bản đặc biệt khó khăn nhất tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016-2018 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 34/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 34/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2014 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Nghị quyết 34/2015/NQ-HĐND thông qua diện tích thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt bổ sung quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 27/11/2015
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ gạo học kỳ 2 năm học 2013-2014 hỗ trợ cho học sinh theo Quyết định 36/2013/QĐ-TTg Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng bức xạ kỹ thuật hạt nhân tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Quy hoạch nguồn giống cây lâm nghiệp tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Cao Bằng đến năm 2025 Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp trong công tác vận hành các cống đầu mối phục vụ cho sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 68/2010/QĐ-UBND về lĩnh vực, thời gian tổ chức làm việc ngày thứ 7 hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị và Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 06/12/2013
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2013 chuyển nguyên trạng Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính từ trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sang trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2013 cấp bổ sung kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi theo Quyết định 60/2011/QĐ-TTg và 239/QĐ-TTg Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch 38-KH/TU, Chỉ thị 18-CT/TW về “tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa và khắc phục ùn tắc giao thông” trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 05/11/2013
Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển Báo chí tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch tổng thể về Kiểm kê và lập hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau để đưa vào danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 19/03/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/02/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2011 Quy định về đánh giá Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 10/11/2015
Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch truyền thông về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 01/04/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2011 về Đề cương và dự toán kinh phí lập Đề án điều chỉnh Quy hoạch phát triển Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, có xét đến năm 2025 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 641/QĐ-UBND giao kế hoạch danh mục và vốn công trình đầu tư xây dựng (thuộc nguồn vốn vay chương trình kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng làng nghề ờ nông thôn và hạ tầng nuôi trồng thủy sản năm 2010) Ban hành: 06/04/2010 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 828/QĐ-UBND năm 2010 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 31/03/2010 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ Ban hành: 15/05/2008 | Cập nhật: 17/05/2008
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Quy định về dạy thêm học thêm do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 19/06/2007 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giai đoạn 2006 - 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 19/04/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2007 thành lập đội kiểm tra liên ngành văn hóa – xã hội thành phố Hồ Chí Minh (đội 1) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/03/2007 | Cập nhật: 01/12/2007
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2006 phân loại, hệ số đường quy hoạch tại khu quy hoạch dân cư thôn 1 thị trấn Ninh Hòa, huyện Ninh Hòa theo Quyết định 05/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 02/06/2006 | Cập nhật: 04/07/2012
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2006 giao việc quản lý hộ chiếu và chịu trách nhiệm về nhân sự cho thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp có cán bộ, công, viên chức đi nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 07/04/2006 | Cập nhật: 07/11/2012