Nghị quyết 34/2015/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đối với 36 thôn, bản đặc biệt khó khăn nhất tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016-2018
Số hiệu: | 34/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Bùi Văn Hải |
Ngày ban hành: | 11/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2015/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐỐI VỚI 36 THÔN, BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN NHẤT TỈNH BẮC GIANG, GIAI ĐOẠN 2016 - 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Theo đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đối với 36 thôn, bản đặc biệt khó khăn nhất tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016 - 2018.
1. Đối tượng hỗ trợ: 36 thôn, bản đặc biệt khó khăn nhất.
(Có danh sách kèm theo)
2. Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ xây dựng các công trình giao thông, thủy lợi.
3. Kinh phí hỗ trợ: 36 tỷ đồng từ nguồn ngân sách tỉnh.
- Định mức phân bổ: 12 tỷ đồng/năm;
- Mức hỗ trợ: 01 tỷ đồng/thôn, bản (03 năm).
4. Thời gian hỗ trợ: Từ ngày 01/01/2016 đến 31/12/2018.
Điều 2. Nghị quyết có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016 đến hết ngày 31/12/2018.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH 36 THÔN, BẢN
ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN NHẤT TỈNH BẮC GIANG ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAI ĐOẠN 2016-2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Bắc Giang khóa XVII)
TT |
Tên huyện |
Tên xã |
Tên thôn, bản |
I |
LỤC NGẠN (20 thôn, bản) |
Phú Nhuận |
1. Thôn Bãi Nơi 2. Thôn Vách |
Sa Lý |
1. Thôn Rãng Trong 2. Thôn Rãng Ngoài |
||
Đèo Gia |
1. Thôn Đèo Gia 2. Thôn Cống Luộc |
||
Sơn Hải |
1. Thôn Đồng Mậm 2. Thôn Cổ Vài |
||
Tân Sơn |
1. Thôn Bắc Hoa 2. Thôn Khuôn Kén 3. Thôn Đồng Dau |
||
Phong Vân |
1. Thôn Suối Chạc 2. Thôn Rì |
||
Hộ Đáp |
1. Thôn Khuôn Trắng 2. Thôn Đồng Chùa 3. Thôn Đồng Phai |
||
Kiên Lao |
1.Thôn Khuôn Thần |
||
Cấm Sơn |
1. Thôn Mới 2. Thôn Ao Vường |
||
Phong Minh |
1.Thôn Nũn |
||
II |
SƠN ĐỘNG (07thôn, bản) |
An Lạc |
1. Thôn Đồng Dương 2. Thôn Nà Trắng |
Dương Hưu |
1. Thôn Khe Khuôi 2. Bản Mùng |
||
Cẩm Đàn |
1. Thôn Rộc Nẩy |
||
Vĩnh Khương |
1. Thôn Luông |
||
Tuấn Mậu |
1. Thôn Tân Lập |
||
III |
LỤC NAM (05 thôn, bản) |
Trường Sơn |
1. Bản Vua Bà |
Lục Sơn |
1. Thôn Đồng Vành 2 2. Thôn Khe Nghè |
||
Bình Sơn |
1. Thôn Nghè Mản 2. Thôn Đá Húc |
||
IV |
YÊN THẾ (04 thôn, bản) |
Canh Nậu |
1. Bản Còn Trang 2. Bản Gốc Dổi |
Đồng Hưu |
1. Bản Mỏ Hương |
||
Đông Sơn |
1. Bản Hố Rích |