Nghị quyết 34/2015/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020
Số hiệu: 34/2015/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Lê Viết Chữ
Ngày ban hành: 14/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2015/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ XI - KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Quyết định số 18/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Lâm nghiệp Việt Nam, giai đoạn 2006 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng;

Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020 với một số nội dung chính như sau:

1. Các chỉ tiêu chính

a) Các chỉ tiêu chung về bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016-2020:

Chỉ tiêu

ĐVT

Tổng 2016-2020

Kế hoạch 2016 - 2020

2016

2017

2018

2019

2020

1. Bảo vệ rừng

 

 

 

 

 

 

 

- Khoán quản lý bảo vệ

ha/năm

101.842

101.842

101.842

101.842

101.842

101.842

2. Phát triển rừng

 

 

 

 

 

 

 

- Khoanh nuôi

ha/năm

7.983

7.983

6.754

6.754

6.754

6.754

+ Có trồng bổ sung

ha/năm

1.229

1.229

0

0

0

0

+ Không trồng bổ sung

ha/năm

6.754

6.754

6.754

6.754

6.754

6.754

- Trồng và chăm sóc rừng

 

 

 

 

 

 

 

* Trồng tập trung

ha

63.266

12.753

12.775

12.675

12.565

12.498

+ Trồng mới

ha

15.362

3.172

3.194

3.094

2.984

2.918

+ Trồng lại

ha

47.904

9.581

9.581

9.581

9.581

9.580

* Trồng cây phân tán

1000 cây

4.859

969

980

970

975

965

- Chăm sóc rừng KNTBS

ha/năm

1.229

0

1.229

1.229

1.229

1.229

3. Giao rừng, cho thuê rừng

ha

9.006

9.006

0

0

0

0

4. Khai thác rừng

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ

 

 

 

 

 

 

 

+ Rừng trồng cây phân tán

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

ha

5.729

1.145

1.146

1.146

1.146

1.146

Sản lượng

m3

591.083

118.215

118.217

118.217

118.217

118.217

+ Rừng trồng trong QH

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

ha

47.634

9.526

9.527

9.527

9.527

9.527

Sản lượng

m3

5.056.744

1.011.348

1.011.349

1.011.349

1.011.349

1.011.349

- Củi

ster

772.756

154.551

154.551

154.551

154.551

154.552

- Lâm sản ngoài gỗ

 

 

 

 

 

 

 

+ Song mây

tấn

3.535

708

708

707

707

705

+ Đót

tấn

779

156

156

156

156

155

+ Tre nứa

1000 cây

817

163

163

163

163

165

5. Chế biến lâm sản

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ xây dựng

m3

56.478

11.294

11.296

11.296

11.296

11.296

- Đồ mộc dân dụng

m3

112.957

22.591

22.591

22.591

22.591

22.593

- Dăm gỗ và bột giấy

1000 tấn

5.478

1.094

1.096

1.096

1.096

1.096

- Song mây

tấn

3.535

708

708

707

707

705

- Đót

tấn

779

156

156

156

156

155

- Tre nứa

1000 cây

817

163

163

163

163

165

6. XD cơ sở hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

- XD vườn ươm

vườn

2

2

0

0

0

0

- Nâng cấp vườn ươm

vườn

1

1

 

 

 

 

- XD đường LN

km

156

35

34

35

26

26

- Sửa chữa đường LN

km

31

7

7

6

6

5

- XD đường nội vùng

km

223

40

47

48

48

40

- XD đường ranh cản lửa

km

1.023

198

201

205

200

219

- Xây dựng chòi canh

cái

58

13

15

13

10

7

- Bảng qui ước BVR

cái

14

4

4

4

1

1

- XD trạm QLBVR

cái

26

4

5

6

6

5

- Bảng dự báo cấp cháy rừng

cái

2

0

0

0

1

1

7. Cấp chứng chỉ rừng

ha

6.720

0

1.500

1.500

1.500

2.220

b) Các chỉ tiêu bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ giai đoạn 2016-2020:

(Có phụ lục 01 kèm theo)

c) Các chỉ tiêu bảo vệ và phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2016-2020:

(Có phụ lục 02 kèm theo)

2. Khái toán các nguồn vốn

a) Khái toán các nguồn vốn đầu tư Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016-2020:

Tổng vốn đầu tư: 3.085.505 triệu đồng. Trong đó:

- Vốn ngân sách: 355.909 triệu đồng, chiếm 11,5% tổng cơ cấu vốn.

- Vốn ODA: 340.909 triệu đồng, chiếm 11% tổng cơ cấu vốn.

- Vốn dịch vụ môi trường rừng: 18.254 triệu đồng, chiếm 0,6% tổng cơ cấu vốn.

- Vốn vay tín dụng: 696.476 triệu đồng, chiếm 22,6% tổng cơ cấu vốn.

- Vốn tự đầu tư: 1.673.957 triệu đồng, chiếm 54,3% tổng cơ cấu vốn.

(Có phụ lục 03 kèm theo)

b) Khái toán các nguồn vốn đầu tư Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ giai đoạn 2016-2020:

(Có phụ lục 04 kèm theo)

c) Khái toán các nguồn vốn đầu tư Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2016-2020:

(Có phụ lục 05 kèm theo)

3. Nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng

Uỷ ban nhân dân tỉnh áp dụng đồng bộ, có hiệu quả các giải pháp trong quá trình thực hiện Kế hoạch. Cụ thể hoá và tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch; chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các Sở, ban ngành liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016 - 2020 đảm bảo đạt được các mục tiêu đặt ra. Xác định cụ thể diện tích đất trồng rừng đến từng huyện, xã và các chủ rừng để lập kế hoạch trồng rừng mới thuận lợi và khả thi; ưu tiên trồng rừng đầu nguồn bảo vệ các hồ, đập thủy lợi, thủy điện, trồng rừng phòng hộ ven biển để hạn chế thấp nhất tác động của biến đổi khí hậu.

Điều 2. Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015, tại kỳ họp thứ 18./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Viết Chữ

 

PHỤ LỤC 1

CÁC CHỈ TIÊU BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG PHÒNG HỘ, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Chỉ tiêu

ĐVT

Tổng 2016-2020

Kế hoạch 2016 - 2020

2016

2017

2018

2019

2020

1. Bảo vệ rừng

 

 

 

 

 

 

 

- Khoán quản lý bảo vệ

ha/năm

90.908

90.908

90.908

90.908

90.908

90.908

2. Phát triển rừng

 

 

 

 

 

 

 

- Khoanh nuôi

ha/năm

4.685

4.685

3.961

3.961

3.961

3.961

+ Có trồng bổ sung

ha/năm

724

724

0

0

0

0

+ Không trồng bổ sung

ha/năm

3.961

3.961

3.961

3.961

3.961

3.961

* Trồng tập trung

ha

3.086

788

650

630

470

548

+ Trồng mới

ha

3.086

788

650

630

470

548

- Chăm sóc rừng KNTBS

ha/năm

724

0

724

724

724

724

3. Khai thác rừng

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ

 

 

 

 

 

 

 

- Lâm sản ngoài gỗ

 

 

 

 

 

 

 

+ Song mây

tấn

2.604

521

521

521

521

520

+ Đót

tấn

490

98

98

98

98

98

4. Chế biến lâm sản

 

 

 

 

 

 

 

- Song mây

tấn

2.604

521

521

521

521

520

- Đót

tấn

490

98

98

98

98

98

5. XD cơ sở hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

- XD vườn ươm

vườn

2

2

0

0

0

0

- Nâng cấp vườn ươm

vườn

1

1

0

0

0

0

- XD đường LN

km

39

9

10

10

5

5

- Sửa chữa đường LN

km

22

5

5

4

4

4

- XD đường nội vùng

km

213

38

45

46

46

38

- XD đường ranh cản lửa

km

356

71

72

71

66

76

- Xây dựng chòi canh

cái

52

11

13

12

9

7

- Bảng qui ước BVR

cái

3

1

1

1

0

0

- XD trạm QLBVR

cái

26

4

5

6

6

5

 

PHỤ LỤC 02

CÁC CHỈ TIÊU BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG SẢN XUẤT, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Chỉ tiêu

ĐVT

 Tổng 2016-2020

 Kế hoạch 2016 - 2020

2016

2017

2018

2019

2020

1. Bảo vệ rừng

 

 

 

 

 

 

 

- Khoán quản lý bảo vệ

ha/năm

10.934

10.934

10.934

10.934

10.934

10.934

2. Phát triển rừng

 

 

 

 

 

 

 

- Khoanh nuôi

ha/năm

3.298

3.298

2.793

2.793

2.793

2.793

+ Có trồng bổ sung

ha/năm

505

505

0

0

0

0

+ Không trồng bổ sung

ha/năm

2.793

2.793

2.793

2.793

2.793

2.793

* Trồng tập trung

ha

60.180

11.965

12.125

12.045

12.095

11.950

+ Trồng mới

ha

12.276

2.384

2.544

2.464

2.514

2.370

+ Trồng lại

ha

47.904

9.581

9.581

9.581

9.581

9.580

* Trồng cây phân tán

1000 cây

4.859

969

980

970

975

965

- Chăm sóc rừng KNTBS

ha/năm

505

0

505

505

505

505

3. Giao rừng, cho thuê rừng

ha

9.006

9.006

0

0

0

0

4. Khai thác rừng

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ

 

 

 

 

 

 

 

+ Rừng trồng cây phân tán

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

ha

5.729

1.145

1.146

1.146

1.146

1.146

Sản lượng

m3

591.083

118.215

118.217

118.217

118.217

118.217

 + Rừng trồng trong QH

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích

ha

47.634

9.526

9.527

9.527

9.527

9.527

Sản lượng

m3

5.056.744

1.011.348

1.011.349

1.011.349

1.011.349

1.011.349

- Củi

ster

772.756

154.551

154.551

154.551

154.551

154.552

- Lâm sản ngoài gỗ

 

 

 

 

 

 

 

+ Song mây

tấn

931

187

187

186

186

185

+ Đót

tấn

289

58

58

58

58

57

+ Tre nứa

1000 cây

817

163

163

163

163

165

5. Chế biến lâm sản

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ xây dựng

m3

56.478

11.294

11.296

11.296

11.296

11.296

- Đồ mộc dân dụng

m3

112.957

22.591

22.591

22.591

22.591

22.593

- Dăm gỗ và bột giấy

1000 tấn

5.478

1.094

1.096

1.096

1.096

1.096

- Song mây

tấn

931

187

187

187

185

185

- Đót

tấn

289

58

58

58

58

57

- Tre nứa

1000 cây

817

163

163

163

163

165

6. XD cơ sở hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

- XD đường LN

km

117

26

24

25

21

21

- Sửa chữa đường LN

km

9

2

2

2

2

1

- XD đường nội vùng

km

10

2

2

2

2

2

- XD đường ranh cản lửa

km

667

127

129

134

134

143

- Xây dựng chòi canh

cái

6

2

2

1

1

0

- Bảng qui ước BVR

cái

11

3

3

3

1

1

- Bảng dự báo cấp Ch.rừng

cái

2

0

0

0

1

1

 7. Cấp chứng chỉ rừng

ha

6.720

 0

 1.500

 1.500

 1.500

 2.220

 

PHỤ LỤC 03

KHÁI TOÁN NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Chỉ tiêu

Tổng cộng

Kế hoạch 2016 - 2020 (Triệu đồng)

2016

2017

2018

2019

2020

 TỔNG VỐN ĐẦU TƯ

3.085.505

681.333

620.847

604.865

597.874

580.586

 - Vốn Ngân sách Nhà nước

355.909

100.684

67.905

61.406

55.898

70.016

 + Vốn sự nghiệp

189.220

44.913

36.408

33.301

28.827

45.771

 + Vốn đầu tư

166.689

55.771

31.497

28.105

27.071

24.245

 - Vốn ODA

340.909

107.598

73.632

66.674

62.476

30.529

 - Vốn DVMTR

18.254

3.650

3.651

3.651

3.651

3.651

 - Vốn vay tín dụng

696.476

137.835

140.235

139.035

139.785

139.586

 - Vốn tự đầu tư

1.673.957

331.566

335.424

334.099

336.064

336.804

 1. Quản lý bảo vệ

496.594

103.664

104.439

98.357

95.284

94.850

 - Vốn Ngân sách Nhà nước

43.816

8.450

8.590

8.770

8.929

9.077

 + Vốn sự nghiệp

43.816

8.450

8.590

8.770

8.929

9.077

 - Vốn ODA

184.700

43.104

43.104

36.145

31.947

30.400

 - Vốn DVMTR

18.254

3.650

3.651

3.651

3.651

3.651

 - Vốn tự đầu tư

249.824

48.460

49.094

49.791

50.757

51.722

 2. Phát triển rừng

2.422.227

532.720

480.074

471.151

469.485

468.797

 - Vốn Ngân sách Nhà nước

206.209

62.485

38.181

32.479

29.064

44.000

 + Vốn sự nghiệp

39.520

6.714

6.684

4.374

1.993

19.755

 + Vốn đầu tư

166.689

55.771

31.497

28.105

27.071

24.245

 - Vốn ODA

95.409

49.294

15.328

15.329

15.329

129

 - Vốn vay tín dụng

696.476

137.835

140.235

139.035

139.785

139.586

 - Vốn tự đầu tư

1.424.133

283.106

286.330

284.308

285.307

285.082

 3. Giao rừng, cho thuê rừng

4.503

4.503

0

0

0

0

 - Vốn Ngân sách Nhà nước

4.503

4.503

0

0

0

0

 + Vốn sự nghiệp

4.503

4.503

0

0

0

0

 4. Xây dựng cơ sở hạ tầng

125.990

28.650

29.150

29.170

27.530

11.490

 - Vốn Ngân sách Nhà nước

65.190

13.450

13.950

13.970

12.330

11.490

 + Vốn sự nghiệp

65.190

13.450

13.950

13.970

12.330

11.490

 - Vốn ODA

60.800

15.200

15.200

15.200

15.200

0

 5. Quản lý dự án

36.191

11.796

7.184

6.187

5.575

5.449

 - Vốn Ngân sách Nhà nước

36.191

11.796

7.184

6.187

5.575

5.449

 + Vốn sự nghiệp

36.191

11.796

7.184

6.187

5.575

5.449

 

PHỤ LỤC 04

KHÁI TOÁN NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG PHÒNG HỘ, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Chỉ tiêu

Tổng cộng

Kế hoạch 2016 - 2020 (Triệu đồng)

2016

2017

2018

2019

2020

 Tổng vốn đầu tư

537.326

171.811

110.392

96.924

87.926

70.273

 - Vốn Ngân sách Nhà nước

178.163

60.563

33.109

26.599

21.799

36.093

 + Vốn sự nghiệp

134.529

30.038

26.219

23.101

19.092

36.079

 + Vốn đầu tư

43.634

30.525

6.890

3.498

2.707

14

- Vốn ODA

340.909

107.598

73.632

66.674

62.476

30.529

- Vốn DVMTR

18.254

3.650

3.651

3.651

3.651

3.651

 1. Quản lý bảo vệ

227.350

51.320

51.461

44.682

40.643

39.244

 - Vốn Ngân sách Nhà nước

24.396

4.566

4.706

4.886

5.045

5.193

 + Vốn sự nghiệp

24.396

4.566

4.706

4.886

5.045

5.193

- Vốn ODA

184.700

43.104

43.104

36.145

31.947

30.400

- Vốn DVMTR

18.254

3.650

3.651

3.651

3.651

3.651

 2. Phát triển rừng

178.563

86.533

28.902

23.201

20.029

19.898

 - Vốn Ngân sách Nhà nước

83.154

37.239

13.574

7.872

4.700

19.769

 + Vốn sự nghiệp

39.520

6.714

6.684

4.374

1.993

19.755

 + Vốn đầu tư

43.634

30.525

6.890

3.498

2.707

14

- Vốn ODA

95.409

49.294

15.328

15.329

15.329

129

3 . Xây dựng cơ sở hạ tầng

98.940

22.930

23.600

23.610

22.400

6.400

 - Vốn Ngân sách Nhà nước

38.140

7.730

8.400

8.410

7.200

6.400

 + Vốn sự nghiệp

38.140

7.730

8.400

8.410

7.200

6.400

 - Vốn ODA

60.800

15.200

15.200

15.200

15.200

0

4. Quản lý dự án

32.473

11.028

6.429

5.431

4.854

4.731

 - Vốn Ngân sách Nhà nước

32.473

11.028

6.429

5.431

4.854

4.731

 + Vốn sự nghiệp

32.473

11.028

6.429

5.431

4.854

4.731

 

PHỤ LỤC 05

KHÁI TOÁN NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG SẢN XUẤT, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Chỉ tiêu

Tổng cộng

Kế hoạch 2016 - 2020 (Triệu đồng)

2016

2017

2018

2019

2020

 Tổng vốn đầu tư

2.548.179

509.522

510.455

507.941

509.948

510.313

 - Vốn Ngân sách Nhà nước

177.746

40.121

34.796

34.807

34.099

33.923

 + Vốn sự nghiệp

54.691

14.875

10.189

10.200

9.735

9.692

 + Vốn đầu tư

123.055

25.246

24.607

24.607

24.364

24.231

 - Vốn vay tín dụng

696.476

137.835

140.235

139.035

139.785

139.586

 - Vốn tự đầu tư

1.673.957

331.566

335.424

334.099

336.064

336.804

 1. Quản lý bảo vệ

269.244

52.344

52.978

53.675

54.641

55.606

 - Vốn Ngân sách Nhà nước

19.420

3.884

3.884

3.884

3.884

3.884

 + Vốn sự nghiệp

19.420

3.884

3.884

3.884

3.884

3.884

 - Vốn tự đầu tư

249.824

48.460

49.094

49.791

50.757

51.722

 2. Phát triển rừng

2.243.664

446.187

451.172

447.950

449.456

448.899

 - Vốn Ngân sách Nhà nước

123.055

25.246

24.607

24.607

24.364

24.231

 + Vốn đầu tư

123.055

25.246

24.607

24.607

24.364

24.231

 - Vốn vay tín dụng

696.476

137.835

140.235

139.035

139.785

139.586

 - Vốn tự đầu tư

1.424.133

283.106

286.330

284.308

285.307

285.082

 3. Giao rừng, cho thuê rừng

4.503

4.503

0

0

0

0

 - Vốn Ngân sách Nhà nước

4.503

4.503

0

0

0

0

 + Vốn sự nghiệp

4.503

4.503

0

0

0

0

 4. Xây dựng cơ sở hạ tầng

27.050

5.720

5.550

5.560

5.130

5.090

 - Vốn Ngân sách Nhà nước

27.050

5.720

5.550

5.560

5.130

5.090

 + Vốn sự nghiệp

27.050

5.720

5.550

5.560

5.130

5.090

 5. Quản lý dự án

3.718

768

755

756

721

718

 - Vốn Ngân sách Nhà nước

3.718

768

755

756

721

718

 + Vốn sự nghiệp

3.718

768

755

756

721

718