Quyết định 20/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 20/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 04/01/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3486/STC-QLNS ngày 28 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 (Phụ lục chi tiết đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Phan Ngọc Thọ

 

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

1

2

3

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

7.213.500

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

6.629.000

2

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

554.500

3

Thu viện trợ, huy động đóng góp

30.000

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.011.405

1

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

6.079.680

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.831.725

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.536.730

-

Thu bổ sung chênh lệch tiền lương lên mức lương cơ sở 1.390.000 đồng

145.201

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.149.794

3

Thu kết dư

100.000

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.120.705

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

9.668.073

1

Chi đầu tư phát triển

2.988.533

2

Chi thường xuyên

6.481.237

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

8.200

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

5

Dự phòng ngân sách

188.923

II

Chi từ nguồn viện trợ, huy động đóng góp

30.000

1

Thu huy động đóng góp

18.000

2

Thu viện trợ

12.000

III

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

422.632

1

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

256.342

2

Chi mục tiêu sự nghiệp

166.290

D

BỘI CHI

109.300

 

Biểu số 02

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2019

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2019

1

2

3

A

NGÂN SÁCH TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.090.005

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

4.123.280

-

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

4.123.280

-

Các khoản thu phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.831.725

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.536.730

-

Thu bổ sung chênh lệch tiền lương lên mức lương cơ sở 1.390.000 đồng

145.201

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.149.794

3

Thu kết dư

100.000

4

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên (phần chi trả nợ trả về cho ngân sách tỉnh)

35.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

8.199.305

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

5.346.459

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế

2.852.846

-

Bổ sung cân đối

2.063.276

-

Bổ sung mục tiêu

789.570

III

Bội chi

109.300

IV

Bội thu ngân sách địa phương

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế

4.809.246

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

1.956.400

-

Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

1.956.400

2

Thu kết dư

 

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

4

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.852.846

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.063.276

-

Thu bổ sung có mục tiêu

789.570

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế (*)

4.809.246

 

 

 

Ghi chú: (*) Tổng chi ngân sách huyện là 4.809,2 tỷ đồng, trong đó: Chi trả nợ vay ngân sách tỉnh trừ vào nguồn thu tiền sử dụng đất là 35 tỷ đồng, chi cân đối ngân sách huyện còn lại là 4.774,2 tỷ đồng.

 

Biểu số 03

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

1

2

3

A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I + II + III)

7.213.500

6.079.680

I- THU NỘI ĐỊA

6.629.000

6.049.680

Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất, thu xổ số

5.715.000

5.135.680

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

220.000

220.000

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

205.000

205.000

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.100.000

2.100.000

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.162.000

1.162.000

5. Thuế bảo vệ môi trường

690.000

256.680

Trong đó: Thuế xuất nhập khẩu xăng dầu cơ quan Hải quan quản lý

433.320

0

6. Thuế thu nhập cá nhân

320.000

320.000

7. Lệ phí trước bạ

230.000

230.000

8. Thu phí, lệ phí

410.000

374.000

- Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thực hiện thu

36.000

0

- Phí, lệ phí cơ quan địa phương thực hiện thu

114.000

114.000

- Phí tham quan di tích

260.000

260.000

9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.000

11.000

10. Tiền sử dụng đất

840.000

840.000

11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

100.000

100.000

12. Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

2.000

2.000

13. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

50.000

11.000

- Do Trung ương cấp

39.000

0

- Do địa phương cấp

11.000

11.000

14. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

74.000

74.000

15. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

22.000

22.000

16. Thu khác ngân sách

190.000

119.000

Trong đó: + Thu khác ngân sách Trung ương

71.000

0

17. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận còn lại

3.000

3.000

II- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

554.500

0

Thuế xuất khẩu

40.300

0

Thuế nhập khẩu

14.200

0

Thuế giá trị gia tăng

500.000

0

III - THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP

30.000

30.000

Thu huy động đóng góp

18.000

18.000

Thu viện trợ

12.000

12.000

 

Biểu số 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2019 ĐỊA PHƯƠNG

TỔNG SỐ

NGÂN SÁCH TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.120.705

5.346.459

4.774.246

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH KHÔNG GỒM CHI TỪ NGUỒN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP

10.090.705

5.338.059

4.752.646

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.668.073

4.915.427

4.752.646

I

Chi đầu tư phát triển

2.988.533

2.416.533

572.000

1

Vốn đầu tư XDCB tập trung

494.437

387.437

107.000

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

805.000

340.000

465.000

 

Trong đó:

 

 

 

a

Chi đầu tư

684.400

219.400

465.000

b

Chi đo đạc bản đồ địa chính theo NQ HĐND tỉnh (*)

30.000

30.000

 

c

Bổ sung vốn sự nghiệp giao thông (**)

42.000

42.000

 

d

Chi bồi thường tài sản trên đất khi nhà nước thu hồi đất của Công ty Cổ phần Xi măng Long Thọ

11.600

11.600

 

e

Bổ sung Quỹ phát triển đất

37.000

37.000

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

74.000

74.000

 

4

Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

1.410.796

1.410.796

 

a

Vốn ngoài nước (***)

1.059.978

1.059.978

 

b

Vốn trong nước

342.090

342.090

 

c

Vốn trái phiếu chính phủ

8.728

8.728

 

5

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính phủ về cho vay lại (****)

144.300

144.300

 

6

Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan di tích

60.000

60.000

 

II

Chi thường xuyên

6.481.237

2.378.291

4.102.946

1

Chi quốc phòng

149.831

61.711

50.500

2

Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội

37.620

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.832.167

687.967

2.144.200

-

Chi sự nghiệp giáo dục

2.600.335

489.322

2.111.013

-

Chi sự nghiệp đào tạo dạy nghề

161.832

128.645

33.187

-

Chi tăng cường cơ sở vật chất ngành giáo dục

70.000

70.000

 

4

Chi y tế, dân số và gia đình

674.268

670.068

4.200

5

Chi khoa học và công nghệ

36.654

34.704

1.950

6

Chi văn hóa thông tin

87.496

66.496

21.000

7

Chi phát thanh, truyền hình

29.950

13.950

16.000

8

Chi thể dục thể thao

29.879

24.879

5.000

9

Chi bảo đảm xã hội

410.293

47.293

363.000

10

Chi các sự nghiệp kinh tế

728.683

315.683

413.000

-

Sự nghiệp nông lâm thủy lợi

97.439

97.439

 

-

Sự nghiệp giao thông

46.100

46.100

 

-

Sự nghiệp kiến thiết thị chính

14.000

14.000

 

-

Sự nghiệp công nghệ thông tin

39.214

39.214

 

-

Sự nghiệp công nghiệp và thương mại

8.978

8.978

 

-

Sự nghiệp tài nguyên môi trường

22.752

22.752

 

-

Sự nghiệp du lịch

8.522

8.522

 

-

Sự nghiệp xúc tiến đầu tư

3.615

3.615

 

-

Sự nghiệp kinh tế khác

25.063

25.063

 

-

Chi quy hoạch

5.000

5.000

 

-

Chi đảm bảo an toàn giao thông

45.000

45.000

 

11

Chi sự nghiệp môi trường

224.273

6.273

218.000

12

Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

1.241.835

389.835

852.000

13

Chi sự nghiệp khác

35.908

21.812

14.096

-

Chi khác ngân sách

25.908

11.812

14.096

-

Chi cho hộ nghèo vay giải quyết việc làm

10.000

10.000

 

II

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

8.200

8.200

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

1.180

 

IV

Dự phòng ngân sách

188.923

111.223

77.700

B

CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP

30.000

8.400

21.600

1

Thu huy động đóng góp

18.000

-

18.000

2

Thu viện trợ

12.000

8.400

3.600

C

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

422.632

422.632

0

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

256.342

256.342

 

2

Chi mục tiêu sự nghiệp

166.290

166.290

 

 

BỘI CHI

109.300

109.300

 

Ghi chú: (*) Bao gồm hỗ trợ ngân sách huyện A Lưới kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Dự án Thủy điện A Lưới 01 tỷ đồng.

(**) Bao gồm hỗ trợ ngân sách huyện Phong Điền thực hiện dự án Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Làng Cổ Phước Tích 02 tỷ đồng.

(***) Vốn ngoài nước gồm vốn CTMT ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh 100,37 tỷ đồng.

(****) Dự toán Chính phủ giao bằng số bội thu (số nợ đã vay) trừ số bội chi (chi trả nợ). Dự toán địa phương giao bằng số nợ vay (bội thu) do chi trả nợ đã sử dụng nguồn thu tiền sử dụng đất.

 

Biểu số 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2019

ĐVT: Triệu đồng

TT

Cơ quan, đơn vị

Chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực)

Tổng số

Gồm

Quản lý hành chính

Chi quốc phòng

Chi an ninh, trật tự an toàn xã hội

Sự nghiệp Giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Sự nghiệp PTTH

Sự nghiệp thể dục thể thao

Sự nghiệp môi trường

Sự nghiệp kinh tế

Chi đảm bảo xã hội

Sự nghiệp khác

 

Tổng cộng

2.196.748

389.835

3.835

1.832

612.881

34.705

670.068

66.496

13.950

24.879

6.273

312.383

47.293

12.312

1

Văn phòng UBND tỉnh

30.957

24.021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.936

 

 

2

Văn phòng HĐND tỉnh

18.675

18.675

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đoàn đại biểu Quốc hội

1.620

1.620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Tài chính

14.465

13.655

 

 

 

 

 

 

 

 

 

810

 

 

5

Sở Giáo dục Đào tạo

489.266

8.897

 

 

480.369

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Văn hóa Thể thao

122.478

7.830

 

 

51.042

 

 

36.697

 

24.489

 

2.420

 

 

7

Sở Du lịch

11.362

3.250

 

 

360

 

 

 

 

 

 

7.752

 

 

8

Nhà xuất bản Thuận Hóa

861

 

 

 

 

 

 

861

 

 

 

 

 

 

9

Sở Y tế

244.495

10.961

 

 

180

 

233.354

 

 

 

 

 

 

 

10

Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ

3.144

 

 

 

 

 

3.144

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Lao động Thương binh Xã hội

58.202

7.166

 

 

3.942

 

 

 

 

 

 

1.400

45.694

 

12

Sở Khoa học và Công nghệ

34.163

5.302

 

 

 

28.861

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Tư pháp

13.997

6.485

 

 

5.099

 

 

 

 

 

 

2.413

 

 

14

Thanh tra tỉnh

12.849

12.849

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.487

9.139

 

 

288

 

 

 

 

 

 

4.060

 

 

16

Sở Nội vụ

30.491

13.562

 

 

1.035

 

 

1.102

 

 

 

5.000

 

9.792

17

Sở Công Thương

15.272

6.661

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.611

 

 

18

Sở Xây dựng

10.165

8.896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.269

 

 

19

Sở Giao thông vận tải

34.167

8.057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.110

 

 

20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

163.726

65.039

 

 

971

 

 

 

 

 

 

97.716

 

 

21

Sở Tài nguyên và Môi trường

36.856

9.170

 

 

 

 

 

 

 

 

5.246

22.440

 

 

22

Sở Ngoại vụ

6.492

5.973

 

 

186

 

 

 

 

 

 

333

 

 

23

Sở Thông tin và Truyền thông

19.371

4.410

 

 

765

 

 

 

 

 

 

14.196

 

 

24

Ban Dân tộc

6.097

5.647

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

25

Văn phòng Tỉnh ủy

83.139

62.765

 

 

234

 

 

19.940

 

 

 

200

 

 

26

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

3.128

3.128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đảng ủy Khối doanh nghiệp

2.806

2.806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

7.945

5.667

 

 

2.278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ban chấp hành Đoàn khối các cơ quan tỉnh

513

513

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Ban chấp hành Đoàn khối doanh nghiệp

513

513

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội Nông dân

6.396

4.761

 

 

135

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

32

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

9.116

9.116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4.651

4.143

 

 

108

 

 

 

 

 

 

400

 

 

34

Hội Cựu chiến binh

2.261

2.261

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội Nhà báo

527

527

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật

2.062

2.062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội Chữ thập đỏ

3.284

2.879

 

 

 

 

405

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội Đông y

450

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội Người mù

2.437

772

 

 

1.665

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Liên minh hợp tác xã

3.297

2.757

 

 

540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Đài phát thanh truyền hình

13.427

 

 

 

 

 

 

 

13.227

 

 

200

 

 

42

Ban đại diện Hội người cao tuổi

513

513

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

2.519

 

 

 

 

2.519

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Tạp chí Sông Hương

2.222

 

 

 

 

 

 

2.222

 

 

 

 

 

 

45

Trung tâm dạy nghề và Đào tạo việc làm cho người tàn tật

1.288

 

 

 

1.288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

322

322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo

112

112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

918

918

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Hội Luật gia tỉnh

467

467

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Tạp chí Huế xưa và nay

468

 

 

 

 

 

 

468

 

 

 

 

 

 

51

Hội người tù yêu nước

157

157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Hội khuyến học

367

367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Câu lạc bộ Phú Xuân

150

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh

1.446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.446

 

 

55

Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp

21.064

5.979

 

 

 

 

 

 

 

 

765

14.320

 

 

56

Văn phòng Điều phối Chương trình Nông thôn mới

688

438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

57

Văn phòng Ban an toàn giao thông

1.721

1.721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Ban Biên giới

702

 

702

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Hội nạn nhân chất độc màu da cam

504

504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Trung tâm Festival Huế

2.661

 

 

 

 

 

 

2.661

 

 

 

 

 

 

61

Trường Cao đẳng Y tế

10.940

 

 

 

10.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế

7.250

 

 

 

7.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Trường Cao đẳng Sư phạm

23.166

 

 

 

22.966

 

 

 

 

 

 

200

 

 

64

Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị

4.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.200

 

 

65

Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh

8.384

 

 

 

8.234

 

 

 

 

 

 

150

 

 

66

Hội Người khuyết tật

481

481

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Hội Cựu thanh niên xung phong

159

159

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Hội Khoa học lịch sử

441

441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Liên đoàn Lao động tỉnh

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

70

Cục thi hành án dân sự tỉnh

108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

71

Ban vì sự tiến bộ phụ nữ

360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

72

Chi sự nghiệp phát triển nông thôn mới

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

73

Kinh phí triển khai ISO theo kế hoạch của UBND tỉnh

630

630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Đào tạo thạc sĩ, tiến sỹ theo chính sách của tỉnh

900

 

 

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Quỹ khám chữa bệnh người nghèo, cận nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi

328.588

 

 

 

 

 

328.588

 

 

 

 

 

 

 

76

Phần giảm chi lương do đã kết cấu trong giá dịch vụ để thực hiện các nhiệm vụ theo hướng dẫn của Bộ Tài chính

96.299

 

 

 

 

 

96.299

 

 

 

 

 

 

 

77

Kinh phí thực hiện đề án Phát triển dịch vụ đô thị thông minh

22.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.500

 

 

78

Chi quy hoạch

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

79

Chi đảm bảo an toàn giao thông

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

 

 

80

Chi nhánh Văn phòng Đảng ký đất đai thị xã Hương Trà

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

81

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

57.594

14.092

3.134

1.832

12.106

3.325

8.278

2.547

723

390

262

9.204

1.599

102

 

Biểu số 06

DỰ TOÁN CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 - KHỐI HUYỆN, XÃ

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Tổng cộng

Phong Điền

Quảng Điền

Hương Trà

Hương Thủy

Phú Vang

Phú Lộc

Nam Đông

A Lưới

TP Huế

A

Tổng thu ngân sách nhà nước (I+II)

4.809.246

510.759

394.621

464.516

464.624

645.817

532.912

236.049

419.424

1.134.524

I

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

1.956.400

122.250

83.075

130.620

264.370

183.050

150.580

25.435

21.170

975.850

1

Thu cân đối ngân sách huyện hưởng (không bao gồm thu viện trợ, huy động đóng góp)

1.934.800

120.750

81.775

128.820

262.370

181.250

149.080

24.935

20.570

965.250

2

Thu viện trợ, huy động đóng góp

21.600

1.500

1.300

1.800

2.000

1.800

1.500

500

600

10.600

II

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

2.852.846

388.509

311.546

333.896

200.254

462.767

382.332

210.614

398.254

158.674

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.063.276

288.796

229.319

274.041

145.801

357.452

288.954

146.016

278.829

54.068

2

Thu bổ sung có mục tiêu

789.570

99.713

82.227

59.855

54.453

105.315

93.378

64.598

119.425

104.606

B

Tổng chi ngân sách nhà nước (I+II+III)

4.809.246

510.759

394.621

464.516

464.624

645.817

532.912

236.049

419.424

1.134.524

I

Chi từ nguồn thu cân đối ngân sách huyện hưởng (không bao gồm thu viện trợ, huy động đóng góp)

1.934.800

120.750

81.775

128.820

262.370

181.250

149.080

24.935

20.570

965.250

II

Chi từ nguồn bổ sung từ ngân sách tỉnh

2.852.846

388.509

311.546

333.896

200.254

462.767

382.332

210.614

398.254

158.674

III

Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động đóng góp

21.600

1.500

1.300

1.800

2.000

1.800

1.500

500

600

10.600

 

Biểu số 07

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Tổng cộng

Vốn Đầu tư

Vốn sự nghiệp

Tổng cộng

256.342

180.933

75.409

 

Trong đó

 

 

 

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

75.042

50.033

25.009

 

Trong đó:

 

 

 

 

Dự án 1: Chương trình 30a

43.042

29.112

13.930

 

Dự án 2: Chương trình 135

28.128

20.921

7.207

2

Chương trình xây dựng nông thôn mới

181.300

130.900

50.400

 

Biểu số 08

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG MỘT SỐ MỤC TIÊU SỰ NGHIỆP NĂM 2019 TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CỦA TRUNG ƯƠNG

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán 2019

Ghi chú

Tổng cộng

Trong nước

Ngoài nước

 

Tổng cộng

166.290

159.690

6.600

 

I

Vốn trong nước

159.690

159.690

-

 

1

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật (655 tr.đ) và Hội Nhà báo (100 tr.đ)

755

755

 

 

2

Chính sách trợ giúp pháp lý

448

448

 

Sở Tư pháp

3

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

7.318

7.318

 

Phân bổ theo nhu cầu của các cơ quan, đơn vị

4

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3-5 tuổi; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người

3.751

3.751

 

Phân bổ theo nhu cầu của các cơ quan, đơn vị

5

Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa (Quyết định 48/2010/QĐ-TTg)

43.199

43.199

 

Phân bổ theo tiến độ thực hiện

6

Vốn chuẩn bị động viên

13.000

13.000

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

7

Đề án phát triển KTXH vùng dân tộc rất ít người; ổn định dân cư, phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng… (*)

1.600

1.600

 

Ban Dân tộc

8

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương

34.222

34.222

 

Sở Giao thông Vận tải

9

Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu (**)

55.397

55.397

 

 

-

Chương trình giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động

11.170

11.170

 

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

-

Chương trình phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

10.866

10.866

 

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

-

Chương trình y tế, dân số

7.740

7.740

 

Sở Y tế

-

Chương trình phát triển văn hóa

5.631

5.631

 

Sở Văn hóa Thể thao

-

Chương trình an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, chống tội phạm, ma túy

1.990

1.990

 

Công an tỉnh

-

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

13.100

13.100

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

-

Chương trình tái cơ cấu nông nghiệp, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

2.500

2.500

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

-

Chương trình mục tiêu ứng phó biến đối khí hậu và tăng trưởng xanh

400

400

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

-

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

2.000

2.000

 

Sở Thông tin và Truyền thông

II

Vốn ngoài nước (***)

6.600

 

6.600