Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2645/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 07/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2645/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1582/SNN-TCCB ngày 23/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (134 thủ tục hành chính), UBND cấp huyện (21 thủ tục hành chính) và UBND cấp xã (08 thủ tục hành chính) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các Quyết định: số 2423/QĐ-UBND ngày 25/6/2015; số 1364/QĐ-UBND ngày 19/5/2017; số 1365/QĐ-UBND ngày 19/5/2017; số 1835/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 và số 1836/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (16 TTHC) |
||||
1 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Không |
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm; - Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực trồng trọt. |
2 |
Công nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 46/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận và công bố chất lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ; - Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực trồng trọt. |
5 |
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn; - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn; - Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về quy định mức hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ; - Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực kinh tế hợp tác và PTNT. |
6 |
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
3.000.000 đồng/Giấy chứng nhận |
- Nghị định số 108/2017/NĐ - CP ngày 20/9/2007 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp; - Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Như trên |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
500.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Như trên |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
200.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Như trên |
11 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo; - Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
800.000 đồng/Giấy chứng nhận |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi thủy sản; thực phẩm; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức độ thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật; - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
800.000 đồng/Giấy chứng nhận |
Như trên |
14 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
600.000 đồng/Giấy xác nhận |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức độ thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật; - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
15. |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật; - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
01 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch. |
Như trên |
Mức thu lệ phí kiểm dịch thực vật căn cứ vào loại hàng, khối lượng lô hàng theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC |
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013; - Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa; - Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức độ thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật; - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực bảo vệ thực vật. |
II |
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y (17 TTHC) |
||||
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật/ tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
- Đối với cấp mới: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với gia hạn: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
50.000 đồng/lần cấp |
- Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực thú y. |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
50.000 đồng/lần cấp |
Như trên |
3 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh Thú y |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận |
Như trên |
- Đối với cơ sở chăn nuôi tập trung; sơ chế, chế biến, KD; kho lạnh bảo quản ĐV, SPĐV; chợ chuyên KD ĐV; các CS: giết mổ tập trung; ấp trứng, SX, KD con giống; xét nghiệm, chẩn đoán bệnh ĐV; phẫu thuật ĐV; sản xuất nguyên liệu thức ăn CN có nguồn gốc ĐV và SPĐV khác không SD làm thực phẩm: 1.000.000 đ/lần. - Đối với cơ sở cách ly kiểm dịch ĐV, SPĐV; CS giết mổ, chợ KD ĐV nhỏ lẻ, CS thu gom: 450.000đ. - Phí kiểm tra chi tiêu VS thú y, phí xét nghiệm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC . |
- Luật Thú y năm 2015; - Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thú y. |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
230.000 đồng/lần cấp |
- Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thú y. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
230.000 đồng/lần cấp |
Như trên |
6 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
900.000 đồng/lần cấp |
- Luật Thú y năm 2015; - Thông tư số 13/2016/TT-BNN ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực thú y. |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
300.000 đồng/lần cấp |
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực thú y. |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
300.000 đồng/lần cấp |
Như trên |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
300.000 đồng/lần cấp |
Như trên |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng. |
Như trên |
300.000 đồng/lần cấp |
Như trên |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng. |
Như trên |
300.000 đồng/lần cấp |
Như trên |
12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
300.000 đồng/lần cấp |
Như trên |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
300.000 đồng/lần cấp |
Như trên |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra dịch bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
300.000 đồng/lần cấp |
Như trên |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
01 ngày làm việc đối với động vật xuất phát từ cơ sở được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc có kết quả giám sát định kỳ, hoặc được tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin phòng bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở động vật còn thời gian miễn dịch, hoặc có kết quả xét nghiệm theo quy định; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y. 05 ngày làm việc đối với động vật từ cơ sở thu gom; kinh doanh; động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh; động vật chưa được tiêm phòng vắc-xin hoặc đã được tiêm phòng bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; sản phẩm động vật từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y; sản phẩm động vật từ cơ sở thu gom, kinh doanh; sản phẩm động vật từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh, chưa được công nhận an toàn dịch bệnh. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (số 140, đường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
- Kiểm tra lâm sàng động vật: + Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu 50.000 đồng/lô hàng/xe ô tô; + Lợn 60.000 đồng/lô hàng/xe ôtô; + Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác có khối lượng tương đương 300.000 đồng/lô hàng/xe ô tô; + Gia cầm 35.000 đồng/lô hàng/ xe ô tô; + Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, ...và ĐV khác có khối lượng tương đương theo quy định tại TT 25/2016/TT-BNN: 100.000 đồng/lô hàng/xe ô tô. - KĐ SP ĐV đông lạnh: 200.000 đồng/lô hàng/container. - KĐ thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sp từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của ĐV: 100.000 đồng/lô hàng/container |
- Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực thú y. |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc được giám sát dịch bệnh theo quy định. 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống không phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định; động vật thủy sản thương phẩm, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (số 140, đường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
100.000 đồng/ lô hàng/ xe ô tô |
- Luật Thú y năm 2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực thú y. |
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (06 TTHC) |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
700.000 đồng/lần/cơ sở |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. - Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Quy định phân công trách nhiệm Quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
700.000 đồng/lần/cơ sở |
Như trên |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
700.000 đồng/lần/cơ sở |
Như trên |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ. - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản. |
5 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
30.000 đồng/lần cấp |
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/04/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và PTNT và Bộ Công thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. - Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh Quy định phân công trách nhiệm Quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản. |
6 |
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu; - Quyết định số 517/QĐ-BNN-QLCL ngày 07/02/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
IV |
LĨNH VỰC THỦY SẢN (27 TTHC) |
||||
1 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
50.000 đồng/lần và 0.095% giá trị lô hàng (tối thiểu 285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng) |
- Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý giống thủy sản; - Thông tư số 11/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý giống thủy sản; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thủy sản. |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra. - Quyết định số 2648/QĐ-BNN-TCTS ngày 22/6/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế và bị thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thủy sản. |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quản lý các loài thủy sinh vật ngoại lai tại Việt Nam. - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thủy sản. |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thủy sản. |
6 |
Xác nhận đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về bảo đảm an toàn cho người và tàu đánh cá hoạt động thủy sản; - Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc hướng dẫn Nghị định số 66/2005/NĐ-CP . - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thủy sản. |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ ban hành quy định về bảo đảm an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản cũ (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thủy sản. |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản cũ (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc ban hành Quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thủy sản. |
13 |
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
40.000 đồng/lần cấp |
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; - Thông tư số 62/2008/TT-BNN về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005 của Chính phủ; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thủy sản. |
14 |
Cấp gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
20.000 đồng/lần cấp |
Như trên |
15 |
Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
20.000 đồng/lần cấp |
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; - Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thủy sản. |
16 |
Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
40.000 đồng/lần cấp |
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thủy sản. |
17 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ ban hành quy định về bảo đảm an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; - Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc hướng dẫn Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thủy sản. |
18 |
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ ban hành quy định về bảo đảm an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản cũ (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc ban hành Quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thủy sản. |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế Đăng kiểm tàu cá; - Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ ban hành quy định về bảo đảm an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản; - Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ Tài chính: Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thủy sản. |
20 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thủy sản. |
21 |
Chứng nhận thủy sản khai thác |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
22 |
Chứng nhận lại thủy sản khai thác |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
23 |
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
24 |
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thủy sản. |
25 |
Nhập khẩu tàu cá đóng mới |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về bảo đảm an toàn cho người và tàu đánh cá hoạt động thủy sản; - Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản cũ (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) về việc ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên; - Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thủy sản. |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ về bảo đảm an toàn cho người và tàu đánh cá hoạt động thủy sản; - Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản; - Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Thủy sản. |
V |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (46 TTHC) |
||||
1 |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 06 ngày làm việc và UBND tỉnh: 04 ngày làm việc. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
Không |
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; - Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
2 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 06 ngày làm việc và UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc trồng Cao su trên đất lâm nghiệp; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
3 |
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Khoản 1, Điều 7, Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 9/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm nghiệp; - Điều 9, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
4 |
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Khoản 3, Điều 4, Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
5 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Khoản 2, Điều 6, Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
6 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Khoản 2, Điều 10, Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
7 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Khoản 2, Điều 11, Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
8 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Khoản 3, Điều 11, Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
9 |
Thẩm định, phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn về phương án quản lý rừng bền vững. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cây nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về nông nghiệp; - Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cây nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
12 |
Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của chủ rừng do địa phương quản lý |
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường. - Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
13 |
Cấp phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của chủ rừng do địa phương quản lý |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
14 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
15 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
16 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 20 ngày làm việc và UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Như trên |
Không |
Như trên |
17 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban Quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 20 ngày làm việc và UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
18 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban Quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 20 ngày làm việc và UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
19 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban Quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 20 ngày làm việc và UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về Chi trả dịch vụ môi trường rừng. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
20 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp |
21 |
Thẩm định, phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 20 ngày làm việc và UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
22 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 20 ngày làm việc và UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
23 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
750.000 đồng/01 lô giống. |
- Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004; - Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp; - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
24 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
750.000 đồng/01 lô giống. |
Như trên |
25 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
- Phí công nhận cây trội (cây mẹ), cây đầu dòng: 2.400.000 đồng/lần công nhận. - Phí công nhận rừng giống, vườn giống: 6.000.000 đồng/lần công nhận. |
- Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004; - Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ; - Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
26 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
27 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 99/2006/TT-BNNPTNT ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg , ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP . - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
28 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 15 ngày làm việc và UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung về quản lý công trình lâm sinh. - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/03/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
29 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thực địa thì thời gian phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng được kéo dài không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc. |
Như trên |
Không |
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng; - Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
30 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): 17 ngày làm việc và UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; - Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; - Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi Gấu |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý gấu nuôi; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
32 |
Giao nộp Gấu cho Nhà nước |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Điều 5, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ; - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản lý Gấu nuôi. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
33 |
Cấp Giấy phép vận chuyển Gấu |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Hạt Kiểm lâm sở tại |
Không |
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ- CP ngày 15/12/2010; - Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý Gấu nuôi. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
34 |
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
Không |
- Thông tư số 23/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
35 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT: 13 ngày làm việc và UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn một số nội dung về quản lý công trình lâm sinh. - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/03/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
36 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT: 20 ngày làm việc; Bộ Nông nghiệp và PTNT: 15 ngày làm việc và UBND tỉnh 15 ngày làm việc. |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
37 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 20 ngày làm việc và UBND tỉnh 15 ngày làm việc. |
Như trên |
Không |
- Nghị quyết số 49/2010/QH12 ngày 19/6/2010 của Quốc hội về dự án, công trình quan trọng quốc gia trình Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư; - Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
38 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 20 ngày làm việc và UBND tỉnh 15 ngày làm việc. |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng; - Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
39 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT: 07 ngày làm việc và UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc trồng Cao su trên đất lâm nghiệp; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
40 |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Hạt Kiểm lâm sở tại |
Không |
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật. - Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư số: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT , 47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT-BNNPTNT. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
42 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
43 |
Cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
44 |
Đóng dấu búa Kiểm lâm |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm; - Quyết định số 107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN của Bộ nông nghiệp và PTNT về đóng búa kiểm lâm; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
45 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận dẫn xuất của chúng |
- 01 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh). - 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản). |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản; - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
46 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu |
02 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
VI |
LĨNH VỰC THỦY LỢI (16 TTHC) |
||||
1 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 20 ngày làm việc. UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 23 ngày làm việc và UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 03 ngày làm việc. UBND tỉnh: 02 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 03 ngày làm việc. UBND tỉnh: 02 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 06 ngày làm việc. UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 10 ngày làm việc. UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 03 ngày làm việc. UBND tỉnh: 02 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
8 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 10 ngày làm việc. UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
9 |
Cấp Giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong đó: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 11 ngày làm việc và UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
10 |
Cấp Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 11 ngày làm việc. UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 06 ngày làm việc. UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
12 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 06 ngày làm việc. UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
13 |
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 02 ngày làm việc. UBND tỉnh: 01 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017. - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/05/2018 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
14 |
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 02 ngày làm việc. UBND tỉnh: 01 ngày làm việc. |
Như trên |
Không |
Như trên |
15 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 23 ngày làm việc. UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về Iĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
16 |
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi tham mưu): 23 ngày làm việc. UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
VII |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (04 TTHC) |
||||
1 |
Công nhận nghề truyền thống |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). |
Không |
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về việc phát triển ngành nghề nông thôn; - Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống; - Quyết định số 93/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống. - Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 |
Công nhận làng nghề |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về việc phát triển ngành nghề nông thôn; - Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống; - Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; - Quyết định số 93/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống. - Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
3 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT. |
VIII |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC) |
||||
1 |
Thẩm định dự án đầu tư công trình xây dựng |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các dự án nhóm B, 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các dự án nhóm C. 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II và cấp III, 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình còn lại. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) |
Mức thu lệ phí thẩm định dự án theo hướng dẫn tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; - Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các dự án nhóm B, 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các dự án nhóm C. 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II và cấp III, 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình còn lại. |
Như trên |
Mức thu lệ phí thẩm định theo hướng dẫn tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng; - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (03 TTHC) |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
700.000 đồng/lần/cơ sở. |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; - Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ nông nghiệp và PTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; - Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản. - Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc Ban hành Quy định quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết thời hạn hiệu lực) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
700.000 đồng/lần/cơ sở. |
Như trên |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
700.000 đồng/lần/cơ sở. |
Như trên |
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (08 TTHC) |
||||
1 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Thời gian hoàn thành việc thẩm định hồ sơ: 08 ngày làm việc - Thời gian UBND huyện hoàn thành hồ sơ: 02 ngày làm việc |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không |
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản; - Thông tư số 17/2017/TT-BNN ngày 11/9/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản; - Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
2 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Thời gian hoàn thành việc thẩm định hồ sơ: 08 ngày làm việc - Thời gian UBND huyện hoàn thành hồ sơ: 02 ngày làm việc |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn xây dựng và nộp bảng kê lâm sản khai thác tại UBND cấp xã trước ngày 30/11 hàng năm; - UBND cấp xã tổng hợp khối lượng khai thác toàn xã, trình UBND cấp huyện cấp phép khai thác trước ngày 31/12 hàng năm; - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được kế hoạch của xã, UBND cấp huyện cấp phép khai thác cho từng chủ rừng và gửi kết quả về UBND cấp xã. Trường hợp, không cấp phép phải gửi văn bản nêu lý do không cấp phép. - Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được kết quả cấp phép hoặc văn bản không cấp của UBND cấp huyện, UBND cấp xã thông báo và gửi giấy phép khai thác cho các chủ rừng biết, thực hiện. |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc trồng Cao su trên đất lâm nghiệp; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
5 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc trồng Cao su trên đất lâm nghiệp; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
6 |
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản; - Thông tư số 17/2017/TT-BNN ngày 11/9/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
7 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Hướng dẫn một số nội dung về quản lý công trình lâm sinh; - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
8 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Hướng dẫn một số nội dung về quản lý công trình lâm sinh; - Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
III |
LĨNH VỰC THỦY LỢI (01 TTHC) |
||||
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chi tiết Luật Thủy lợi. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
IV |
LĨNH VỰC THỦY SẢN (04 TTHC) |
||||
1 |
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản (đối với Tàu cá lắp máy công suất dưới 20CV hoặc không lắp máy) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
40.000 đồng/lần cấp |
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; - Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản; - Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp và PTNT) hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản; - Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản. - Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành quy định quản lý hoạt động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ tỉnh Hà Tĩnh. |
2 |
Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản (đối với Tàu cá lắp máy công suất dưới 20CV hoặc không lắp máy) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
20.000 đồng/lần gia hạn |
Như trên |
3 |
Cấp đổi Giấy phép khai thác thủy sản (đối với Tàu cá lắp máy công suất dưới 20CV hoặc không lắp máy) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
40.000 đồng/lần cấp đổi |
Như trên |
4 |
Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản (đối với Tàu cá lắp máy công suất dưới 20CV hoặc không lắp máy) |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
20.000 đồng/lần cấp |
Như trên |
V |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (05 TTHC) |
||||
1 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Không |
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Điều 6, Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT. |
2 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Điều 5, Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT. |
3 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Tiêu chí và Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. - Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT. |
4 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (01 TTHC) |
||||
1 |
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
- Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chi tiết Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa; - Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực trồng trọt. |
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (05 TTHC) |
||||
1 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh về nguồn gốc lâm sản). 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản). |
Như trên |
Không |
- Điều 7, Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản. - Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
2 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ) 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ). |
Như trên |
Không |
- Điều 3, Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
3 |
Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu Ủy ban nhân dân cấp xã không có ý kiến thì chủ rừng được khai thác theo đăng ký. |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản; - Thông tư số 17/2017/TT-BNNPTNT ngày 11/9/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận thu lâm sản; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực lâm nghiệp. |
4 |
Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu Ủy ban nhân dân cấp xã không có ý kiến thì chủ rừng được khai thác theo đăng ký. |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản; - Thông tư số 17/2017/TT-BNNPTNT ngày 11/9/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác chính và tận thu lâm sản; - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
5 |
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được bản đăng ký khai thác, nếu Ủy ban nhân dân cấp xã không có ý kiến thì được khai thác theo đăng ký. |
Như trên |
Không |
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc trồng Cao su trên đất lâm nghiệp; - Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng. - Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
III |
LĨNH VỰC THỦY LỢI (01 TTHC) |
||||
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Không |
- Luật Thủy lợi năm 2017; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. - Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
IV |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC) |
||||
1 |
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Như trên |
Không |
- Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn; - Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn; - Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT lĩnh vực kinh tế hợp tác và PTNT. |
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2020 về Đề án “Tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp; khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 1559/QĐ-UBND Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Đề án phát triển Văn phòng Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa và Hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thông tin truyền thông, kế hoạch và đầu tư thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý, vận hành hệ thống camera giám sát khối lượng khoáng sản kim loại vận chuyển tại các bàn cân điện tử, cửa mỏ trên địa bàn huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 2423/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Hè Thu năm 2019 Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2019 phê duyệt kết quả pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với các chủ đề: Tôn giáo, tín ngưỡng; Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật và 24 đề mục Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019 Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung thành phố Bảo Lộc và vùng phụ cận, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2040 Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Xây dựng thành phố Đà Lạt trở thành thành phố thông minh” giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2018 quy định về phân công nhiệm vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Nghị định 77/2018/NĐ-CP quy định về hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị định 52/2018/NĐ-CP về phát triển ngành nghề nông thôn Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Thông tư 44/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 285/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư 286/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Thông tư 14/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Quyết định 5581/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 16/03/2018
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phong trào thi đua “Lào Cai xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững” giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về bổ sung Quyết định 4234/2015/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm công tác quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, phục vụ, điều trị nghiện ma túy tại Trung tâm Điều trị nghiện ma túy và phục hồi chức năng tâm thần tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Tư pháp Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 06/02/2018
Thông tư 27/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1854/2012/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 16/03/2018
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 14/12/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 4441/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp giữa cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 08/11/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về quy định giải thưởng môi trường tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý hoạt động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/11/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành liên quan đến lĩnh vực Thông tin và Truyền thông Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 25/10/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cho thuê mặt bằng kinh doanh tại Chợ Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND và 61/2016/QĐ-UBND Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về quy định mức thu học phí tại cơ sở giáo dục công lập năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật cấp tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, cấp phó các tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện, lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò tại Khu Du lịch Hầm Hô huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định của Công ty cổ phần Du lịch Hầm Hô Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Nghị định 108/2017/NĐ-CP về quản lý phân bón Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Quy chế Giải thưởng “Ngọn Hải đăng” tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về hướng dẫn Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 42/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Thông tư 17/2017/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 21/2016/TT-BNNPTNT Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ, quyết định áp dụng biện pháp cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định định mức phân bổ, mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Điểm a, Khoản 4, Điều 1 Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Quy định về tạm ứng chi phí quản lý dự án đối với dự án quy mô nhỏ thực hiện cơ chế đặc thù thuộc nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về giải thể phòng Pháp chế của các sở, ban ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2017 về không ban hành Thông tư hướng dẫn cơ chế tài chính, ngân sách đặc thù đối với thành phố Đà Nẵng theo Nghị định 144/2016/NĐ-CP Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về Quy định mức chi hỗ trợ trong đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế - kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND bổ sung Khoản 11 vào Điều 2 của Quy định kèm theo Quyết định 01/2010/QĐ-UBND Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy đối với người bị xem xét áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 96/2004/QĐ-UB và 69/2013/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành có liên quan đến cơ cấu tổ chức của đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 2648/QĐ-BNN-TCTS năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thay thế và bị thay thế; bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp quản lý, hoạt động và chế độ thông tin báo cáo giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố về công tác chăn nuôi và thú y, trồng trọt và bảo vệ thực vật, khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 51/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Quy định nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức và lao động hợp đồng trong cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Quy chế đối thoại giữa chính quyền các cấp với Nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn lao động - vệ sinh lao động, Lao động - tiền lương - tiền công, Phòng chống tệ nạn xã hội, Giáo dục nghề nghiệp và Dạy nghề thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực chứng thực, hộ tịch, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự thực hiện thủ tục đầu tư các dự án sản xuất, kinh doanh ngoài khu công nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm hàng tháng đối với đại biểu kiêm nhiệm chức danh của Hội đồng nhân dân 3 cấp tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định về tiền thuê đất và giá tiền thuê cơ sở hạ tầng khu phía Bắc, Khu công nghiệp Song Khê - Nội Hoàng Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định 34/2013/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị định 55/2017/NĐ-CP quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Quy định về phân công phân cấp cơ quan quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2016/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 42/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Quy chế cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Quy chế về mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND Quy định phân vùng môi trường nguồn nước tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 1050/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 123/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Thông tư 286/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 22/12/2016
Thông tư 285/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 230/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 231/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị định 147/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Thông tư 209/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 210/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 283/2016/TT-BTC quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Quyết định 4307/QĐ-BNN-BVTV năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường kết nối giữa đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1 tại xã Mai Sơn, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình: Đường nội thị trục D5, thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Thông tư 31/2016/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên lĩnh vực văn hóa và thể dục thể thao Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 838/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 3548/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn cơ cấu tổ chức Trung tâm Khuyến nông trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2016 về giải thể Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt “Điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2025” Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2016 về bãi bỏ “Quyết định 834/QĐ-UBND Quy định khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với công trình thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2" Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động khắc phục cơ bản hậu quả chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 1365/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn nội dung quản lý công trình lâm sinh Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Sơn La Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 07/03/2017
Thông tư 19/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý sử dụng đất trồng lúa Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 3142/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 10/08/2016
Thông tư 20/2016/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 25/06/2016
Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Thông tư 21/2016/TT-BNNPTNT quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Thông tư 09/2016/TT-BNNPTNT quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2016 phê duyệt “Hiệp định song phương và tài liệu kèm theo để thực hiện Đạo luật tuân thủ thuế đối với các tài khoản ở nước ngoài của Hoa Kỳ giữa Việt Nam - Hoa Kỳ” Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Nghị định 66/2016/NĐ-CP Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm định thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần năm 2015 Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2016 về cử cán bộ đi công tác nước ngoài tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình từ 01/01/2016 đến 30/6/2016 Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Nghị định 35/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thú y Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT quy định về quản lý thuốc thú y Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 22/08/2017
Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 139/2015/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 24/12/2015
Nghị quyết 139/2015/NQ-HĐND Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế làm việc của Hội đồng trọng tài lao động tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 25/02/2016
Thông tư 40/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản Ban hành: 21/10/2015 | Cập nhật: 04/11/2015
Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch thực vật nội địa Ban hành: 14/10/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2015 về giao thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn giúp Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang quản lý nhà nước về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Nghị quyết 57/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2015 Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Nghị quyết 139/2015/NQ-HĐND về Quy định mức hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực Trung đoàn vận tải 655, phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 09/05/2018
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Nghị quyết 139/2015/NQ-HĐND Ban hành tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử thành phố Hà Nội Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 93/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam theo Nghị quyết 124/NQ-HĐND Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách thu hút nguồn nhân lực và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về Quy định phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 346/2014/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về Quy chế Giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 93/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 59/2012/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về nghi lễ đối ngoại và đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc tại thành phố Đà Nẵng Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Thông tư 46/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định 551/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 15/12/2014
Quyết định 93/2014/QĐ-UBND Quy định về phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2015 Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 93/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về giao dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách năm 2014 cho thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú cho trẻ em dưới 6 tuổi của tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Thông tư 38/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn về Phương án quản lý rừng bền vững Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 25/12/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về việc lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí tham quan di tích lịch sử, thắng cảnh Núi Bà Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND ủy quyền cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung và thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về thu Lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về thu phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2014 đàm phán ký Hiệp định về miễn thị thực cho người mang hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ hoặc hộ chiếu đặc biệt giữa Việt Nam và Xu-đăng Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 46/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2013/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện việc đấu thầu mua sắm tài sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 48/2012/QĐ-UBND Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2014 về Quy trình vận hành hồ chứa Nhà máy thủy điện Suối Tân 2 Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 62/2013/QĐ-TTg về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 16/05/2014
Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm Ban hành: 09/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Thông tư 10/2014/TT-BNNPTNT về tiêu chí xác định vùng đệm của khu rừng đặc dụng và vành đai bảo vệ của khu bảo tồn biển Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 16/04/2014
Thông tư 11/2014/TT-BNNPTNT sửa đổi Phụ lục 4 Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT về quản lý giống thủy sản Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án triển khai biện pháp bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước, hệ thống bảo mật, giám sát và quản lý mạng do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án Xây dựng cơ sở dữ liệu hạ tầng bưu chính, viễn thông trên hệ thống thông tin địa lý (GIS) do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 13/01/2014
Quyết định 62/2013/QĐ-TTg chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chung đô thị mới Vinh Hiền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030 Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 07/12/2015
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Xóa mù chữ đến năm 2020" của tỉnh Sơn La Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Tăng cường củng cố, phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020” Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án phát triển đội ngũ luật sư đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình Kè chống sạt lở sông Long Bình và sông Cổ Chiên khu vực thành phố Trà Vinh - giai đoạn II (dự án lập lại) - Đoạn P.X từ Thánh thất Vĩnh Bình đến Cảng Trà Vinh Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT về quản lý giống thủy sản Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt "Quy hoạch phát triển thủy sản thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030" Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt “Quy hoạch phát triển chăn nuôi thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 59/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý giảng viên kiêm chức tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 59/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất và đăng ký biến động sau khi cấp Giấy chứng nhận kèm theo Quyết định 31/2012/QĐ-UBND của thành phố Đà Nẵng Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 10/01/2013
Quyết định 59/2012/QĐ-UBND về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 59/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc thu phí trông giữ xe trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 59/2012/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 1776/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình Bố trí dân cư vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 27/11/2012
Quyết định 59/2012/QĐ-UBND quy định hỗ trợ doanh nghiệp ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 11/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 59/2012/QĐ-UBND về đặt tên đường thị trấn Mộc Hóa, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 59/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Quyết định 39/2012/QĐ-TTg về Quy chế quản lý cây cảnh, bóng mát, cổ thụ Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 59/2012/QĐ-UBND quy định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian, mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch đối với cán bộ công, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/10/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 838/QĐ-BXD phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực ngành Xây dựng giai đoạn 2011-2020 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 31/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Quyết định 59/2012/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 59/2012/QĐ-UBND thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/09/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2012 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Thông tư 47/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 59/2012/QĐ-UBND về Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục Đại học trong cơ sở đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án củng cố và phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú giai đoạn 2012 – 2015 tại tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 15/08/2012
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Nghị định 53/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về lĩnh vực thủy sản Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 26/06/2012
Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và ăn quả lâu năm Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 10/01/2012
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2011 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/11/2011 | Cập nhật: 31/10/2015
Thông tư 80/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 23/11/2011 | Cập nhật: 07/12/2011
Nghị định 98/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về nông nghiệp Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 29/10/2011
Thông tư 78/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 117/2010/NĐ-CP về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 18/11/2011
Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án phát triển chăn nuôi trang trại ngoài khu dân cư theo hướng an toàn sinh học gắn với giết mổ, chế biến và tiêu thụ sản phẩm giai đoạn 2011 - 2015 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 18/11/2011
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 34/2011/QĐ-TTg sửa đổi Quy chế quản lý rừng kèm theo Quyết định 186/2006/QĐ-TTg Ban hành: 24/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 15/04/2011
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết 57/NQ-CP Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 21/04/2011
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bãi bỏ quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 16/04/2011
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Nghị quyết 57/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 28/12/2010
Nghị định 117/2010/NĐ-CP về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 28/12/2010
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2010 quy định về chính sách trợ giúp đột xuất từ nguồn ngân sách nhà nước cho hộ gia đình gặp khó khăn do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/10/2010 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 1776/QĐ-TTg năm 2010 bổ nhiệm ông Nguyễn Linh Ngọc giữ chức Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 25/09/2010
Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 29/09/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 52/2010/NĐ-CP về nhập khẩu tàu cá Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 20/05/2010
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập Quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Nam Trịnh Xá đoạn từ K1+645 đến K2+845 thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Nghị quyết 57/NQ-CP về việc ban hành chương trình hành động của Chính phủ giai đoạn đến năm 2020 thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TW ngày 27 tháng 4 năm 2007 của Bộ Chính trị về công tác phụ nữ thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước Ban hành: 01/12/2009 | Cập nhật: 04/12/2009
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2009 bổ sung dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Thông tư 58/2009/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc trồng cao su trên đất lâm nghiệp Ban hành: 09/09/2009 | Cập nhật: 15/09/2009
Quyết định 838/QĐ-BXD năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 12/08/2009 | Cập nhật: 18/08/2009
Thông tư 53/2009/TT-BNNPTNT quy định quản lý các loài thuỷ sinh vật ngoại lai tại Việt Nam Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 03/09/2009
Nghị định 14/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản Ban hành: 13/02/2009 | Cập nhật: 18/02/2009
Quyết định 95/2008/QĐ-BNN về quy chế quản lý gấu nuôi Ban hành: 29/09/2008 | Cập nhật: 10/10/2008
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2008 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung Khu trung tâm và dân cư xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/04/2008 | Cập nhật: 24/05/2008
Thông tư 62/2008/TT-BNN sửa đổi Thông tư 02/2006/TT-BTS thi hành Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản Ban hành: 20/05/2008 | Cập nhật: 24/05/2008
Quyết định 107/2007/QĐ-BNN sửa đổi quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm kèm theo Quyết định 44/2006/QĐ-BNN Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 11/01/2008
Quyết định 96/2007/QĐ-BNN về Quy chế Đăng kiểm tàu cá Ban hành: 28/11/2007 | Cập nhật: 19/12/2007
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2007 bổ sung giá bán tối thiểu và chi phí thiết kế khai thác, nghiệm thu và thẩm định một số loại lâm sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 28/11/2007 | Cập nhật: 03/04/2010
Thông tư 02/2007/TT-BTS hướng dẫn Nghị định 66/2005/NĐ-CP về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 30/08/2007
Quyết định 31/2007/QĐ-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Ban hành: 15/05/2007 | Cập nhật: 22/05/2007
Thông tư 99/2006/TT-BNN hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý rừng theo Quyết định 186/2006/QĐ-TTg Ban hành: 06/11/2006 | Cập nhật: 22/11/2006
Nghị định 82/2006/NĐ-CP về việc quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm Ban hành: 10/08/2006 | Cập nhật: 23/08/2006
Quyết định 10/2006/QĐ-BTS về Quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên Ban hành: 03/07/2006 | Cập nhật: 15/07/2006
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2006 về kiện toàn tổ chức và nhiệm vụ của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng các cấp, các ngành của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/08/2006 | Cập nhật: 20/12/2014
Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý rừng Ban hành: 14/08/2006 | Cập nhật: 23/08/2006
Quyết định 44/2006/QĐ-BNN về Quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm Ban hành: 01/06/2006 | Cập nhật: 17/06/2006
Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng Ban hành: 03/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 02/2006/TT-BTS hướng dẫn Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 89/2005/QĐ-BNN về Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp Ban hành: 29/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 66/2005/NĐ-CP về bảo đảm an toàn cho người và tàu đánh cá hoạt động thuỷ sản Ban hành: 19/05/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản Ban hành: 04/05/2005 | Cập nhật: 20/05/2006