Nghị quyết 139/2015/NQ-HĐND Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2016
Số hiệu: 139/2015/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Nguyễn Mạnh Hiển
Ngày ban hành: 10/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 139/2015/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 10 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2016, Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

I. Thông qua Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2016 như sau:

1. Tổng biên chế công chức trong cơ quan hành chính nhà nước năm 2016: 2.184 chỉ tiêu.

Trong đó:

- Biên chế giao cho các sở, ban, ngành tỉnh: 1.087 chỉ tiêu;

- Biên chế giao cho Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: 1.097 chỉ tiêu.

(có biểu chi tiết kèm theo)

2. Tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016: 35.108 chỉ tiêu.

Trong đó:

- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 26.517 chỉ tiêu,

- Sự nghiệp y tế: 6.890 chỉ tiêu,

- Sự nghiệp văn hoá - thể thao: 578 chỉ tiêu,

- Sự nghiệp khác: 1.087 chỉ tiêu,

- Các tổ chức khác sử dụng biên chế sự nghiệp: 36 chỉ tiêu,

3. Các tổ chức Hội đã giao biên chế trước năm 2004, để theo dõi quản lý theo Nghị định 45/2010/NĐ-CP: 39 chỉ tiêu.

(có biểu chi tiết kèm theo)

II. Một số biện pháp để thực hiện Kế hoạch biên chế công chức các cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hải Dương năm 2016:

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Sở Nội vụ, các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố rà soát, bổ sung đề án xác định vị trí việc làm và cơ cấu công chức, viên chức để làm cơ sở bố trí và sử dụng hợp lý có hiệu quả biên chế công chức và số lượng người làm việc được giao.

2. Thực hiện nghiêm Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; đến năm 2021 các cơ quan, đơn vị xác định tỷ lệ tinh giản biên chế tối thiểu 10% chỉ tiêu được giao năm 2015. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập có nguồn thu, khuyến khích đẩy mạnh chuyển đổi thêm tối thiểu 10% số lượng viên chức sang cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm và xã hội hóa, thay thế nguồn trả lương từ ngân sách nhà nước bằng việc trả lương từ nguồn thu sự nghiệp.

Về tuyển dụng: Các cơ quan, tổ chức, đơn vị chỉ tuyển dụng số cán bộ, công chức, viên chức mới không quá 50% số biên chế cán bộ, công chức, viên chức đã thực hiện tinh giản biên chế và không quá 50% số biên chế cán bộ, công chức, viên chức đã giải quyết chế độ nghỉ hưu hoặc thôi việc theo quy định.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện giao biên chế công chức cơ quan hành chính nhà nước và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 của tỉnh Hải Dương theo Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 10 thông qua./. 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hiển

 

Phụ lục 02

PHỤ LỤC

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh )

Số TT

Tên cơ quan đơn vị

Số lượng viên chức năm 2015

Số lượng viên chức đề nghị giao năm 2016 (giao giảm 1,7% để thực hiện chính sách tinh giản biên chế)

Tăng giảm năm 2016 so với năm 2015

Ghi chú

 

Tổng cộng

34.589

35.108

519

 

 

I

Giáo dục - Đào tạo

26.052

26.517

465

 

 

1

Trường Đại học, Cao đẳng

384

378

-6

 

 

 

Đại học Hải Dương

137

135

-2

 

 

 

Cao đẳng Hải Dương

186

183

-3

 

 

 

Cao đẳng nghề

61

60

-1

 

 

2

Trường Trung học chuyên nghiệp

96

94

-2

 

 

 

Trung học Y tế

50

49

-1

 

 

 

Trung học Văn hóa, Nghệ thuật và DL

46

45

-1

 

 

3

Trung tâm GDTX, Dạy nghề

495

489

-6

 

 

 

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

38

37

-1

 

 

 

Trung tâm GDTX thành phố Hải Dương

29

29

0

 

 

 

Trung tâm GDTX huyện Nam Sách

26

26

0

 

 

 

Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Chí Linh

29

29

0

 

 

 

Trung tâm GDTX huyện Kinh Môn

30

29

-1

 

 

 

Trung tâm GDTX huyện Kim Thành

28

28

0

 

 

 

Trung tâm GDTX huyện Thanh Hà

30

29

-1

 

 

 

Trung tâm GDTX huyện Tứ Kỳ

31

30

-1

 

 

 

Trung tâm GDTX - HN huyện Gia Lộc

31

30

-1

 

 

 

Trung tâm GDTX huyện Ninh Giang

33

32

-1

 

 

 

Trung tâm GDTX huyện Thanh Miện

24

24

0

 

 

 

Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Bình Giang

26

26

0

 

 

 

Trung tâm GDTX - HN - DN huyện Cẩm Giàng

27

27

0

 

 

 

Trung tâm dạy nghề huyện Gia Lộc

3

3

0

 

 

 

Trung tâm KTTH-HNDN Hải Dương

29

29

0

 

 

 

Trung tâm KTTH-HNDN Thanh Miện

12

12

0

 

 

 

Trung tâm KTTH-HNDN Tứ Kỳ

21

21

0

 

 

 

Trung tâm KTTH-HNDN Thanh Hà

12

12

0

 

 

 

Trung tâm KTTH-HNDN Nam Sách

12

12

0

 

 

 

Trung tâm KTTH-HNDN Kinh Môn

12

12

0

 

 

 

Trung tâm KTTH-HNDN Ninh Giang

12

12

0

 

 

4

Giáo dục phổ thông

17.600

17.641

41

 

 

 

Trường THPT

2.019

1.983

-36

 

 

 

Trường THPT Nguyễn Trãi

127

125

-2

 

 

 

Trường THPT Hồng Quang

91

89

-2

 

 

 

Trường THPT Hoàng Văn Thụ

62

61

-1

 

 

 

Trường THPT Nguyễn Du

62

61

-1

 

 

 

Trường THPT Cẩm Giàng

77

76

-1

 

 

 

Trường THPT Tuệ Tĩnh

49

48

-1

 

 

 

Trường THPT Ninh Giang

90

88

-2

 

 

 

Trường THPT Quang Trung

62

61

-1

 

 

 

Trường THPT Cầu Xe

55

54

-1

 

 

 

Trường THPT Tứ Kỳ

91

89

-2

 

 

 

Trường THPT Thanh Hà

83

82

-1

 

 

 

Trường THPT Hà Đông

55

54

-1

 

 

 

Trường THPT Hà Bắc

55

54

-1

 

 

 

Trường THPT Nam Sách

91

89

-2

 

 

 

Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

55

54

-1

 

 

 

Trường THPT Kim Thành

83

82

-1

 

 

 

Trường THPT Đồng Gia

49

48

-1

 

 

 

Trường THPT Kinh Môn

77

76

-1

 

 

 

Trường THPT Phúc Thành

55

54

-1

 

 

 

Trường THPT Nhị Chiểu

55

54

-1

 

 

 

Trường THPT Chí Linh

91

89

-2

 

 

 

Trường THPT Phả Lại

55

54

-1

 

 

 

Trường THPT Bến Tắm

63

62

-1

 

 

 

Trường THPT Thanh Miện I

69

68

-1

 

 

 

Trường THPT Thanh Miện II

55

54

-1

 

 

 

Trường THPT Bình Giang

62

61

-1

 

 

 

Trường THPT Kẻ Sặt

55

54

-1

 

 

 

Trường THPT Đoàn Thượng

55

54

-1

 

 

 

Trường THPT Gia Lộc

90

88

-2

 

 

 

Các THPT chuyển công lập

742

730

-12

 

 

 

Đường An

64

63

-1

 

 

 

Cẩm Giàng II

68

67

-1

 

 

 

Trần Phú

60

59

-1

 

 

 

Gia Lộc II

66

65

-1

 

 

 

Nguyễn B-Khiêm

56

55

-1

 

 

 

Kinh Môn II

66

65

-1

 

 

 

Kim Thành II

60

59

-1

 

 

 

Nam Sách II

58

57

-1

 

 

 

Khúc Thừa Dụ

58

57

-1

 

 

 

Thanh Bình

64

63

-1

 

 

 

Thanh Miện III

64

63

-1

 

 

 

Hưng Đạo

58

57

-1

 

 

 

Trường THCS

6.892

6.742

-150

 

 

 

Thành phố Hải Dương

693

697

4

 

 

 

Thị xã Chí Linh

552

540

-12

 

 

 

Huyện Nam Sách

477

462

-15

 

 

 

Huyện Kinh Môn

657

648

-9

 

 

 

Huyện Kim Thành

487

470

-17

 

 

 

Huyện Thanh Hà

653

629

-24

 

 

 

Huyện Gia Lộc

594

583

-11

 

 

 

Huyện Ninh Giang

647

632

-15

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

651

648

-3

 

 

 

Huyện Thanh Miện

514

501

-13

 

 

 

Huyện Bình Giang

454

445

-9

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

513

487

-26

 

 

 

Trường Tiểu học

7.947

8.186

239

 

 

 

Thành phố Hải Dương

952

1010

58

 

 

 

Thị xã Chí Linh

676

678

2

 

 

 

Huyện Nam Sách

511

544

33

 

 

 

Huyện Kinh Môn

772

798

26

 

 

 

Huyện Kim Thành

593

614

21

 

 

 

Huyện Thanh Hà

663

666

3

 

 

 

Huyện Gia Lộc

659

663

4

 

 

 

Huyện Ninh Giang

682

687

5

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

742

785

43

 

 

 

Huyện Thanh Miện

563

571

8

 

 

 

Huyện Bình Giang

515

522

7

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

619

648

29

 

 

5

Giáo dục Mầm non

7.477

7.915

438

 

 

 

Thành phố Hải Dương

665

667

2

 

 

 

Thị xã Chí Linh

584

581

-3

 

 

 

Huyện Nam Sách

569

596

27

 

 

 

Huyện Kinh Môn

746

792

46

 

 

 

Huyện Kim Thành

621

670

49

 

 

 

Huyện Thanh Hà

651

678

27

 

 

 

Huyện Gia Lộc

659

740

81

 

 

 

Huyện Ninh Giang

662

689

27

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

726

847

121

 

 

 

Huyện Thanh Miện

544

561

17

 

 

 

Huyện Bình Giang

502

526

24

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

548

568

20

 

 

II

Y Tế

6.860

6.890

30

 

 

1

Bệnh viện

4.537

4.582

45

 

 

 

Bệnh viện tuyến tỉnh

2.455

2.522

67

0

 

 

Bệnh viện đa khoa tỉnh

980

998

18

 

 

 

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

297

312

15

 

 

 

Bệnh viện Tâm thần

165

162

-3

 

 

 

Bệnh viện Y học cổ truyền

220

227

7

 

 

 

Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

145

153

8

 

 

 

Bệnh viện Phong Chí Linh

33

32

-1

 

 

 

Bệnh viện Nhi

301

308

7

 

 

 

Bệnh viện Phụ sản

242

253

11

 

 

 

Bệnh viện Mắt - Da liễu

72

77

5

 

 

 

Bệnh viện tuyến huyện

2.082

2.060

-22

 

 

 

Bệnh viện đa khoa thành phố Hải Dương

111

109

-2

 

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Nam Sách

171

168

-3

 

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Hà

176

173

-3

 

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Kim Thành

165

162

-3

 

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Kinh Môn

165

162

-3

 

 

 

Bệnh viện đa khoa khu vực Nhị Chiểu

77

76

-1

 

 

 

Bệnh viện đa khoa Thị xã Chí Linh

220

216

-4

 

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Tứ Kỳ

182

185

3

 

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Gia Lộc

171

171

0

 

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Ninh Giang

176

179

3

 

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Miện

154

151

-3

 

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Bình Giang

154

151

-3

 

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng

160

157

-3

 

 

2

Y Tế dự phòng

671

656

-15

 

 

 

Trung tâm tuyến tỉnh

193

190

-3

 

 

 

Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ

14

14

0

 

 

 

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

66

65

-1

 

 

 

Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS

55

54

-1

 

 

 

TT Kiểm nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm

30

29

-1

 

 

 

Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản

28

28

0

 

 

 

Trung tâm tuyến huyện

399

387

-12

 

 

 

Trung tâm Y tế thành phố Hải Dương

36

35

-1

 

 

 

Trung tâm Y tế huyện Nam Sách

31

30

-1

 

 

 

Trung tâm Y tế huyện Thanh Hà

36

35

-1

 

 

 

Trung tâm Y tế huyện Kim Thành

31

30

-1

 

 

 

Trung tâm Y tế huyện Kinh Môn

36

35

-1

 

 

 

Trung tâm Y tế Thị xã Chí Linh

36

35

-1

 

 

 

Trung tâm Y tế huyện Tứ Kỳ

36

35

-1

 

 

 

Trung tâm Y tế huyện Gia lộc

31

30

-1

 

 

 

Trung tâm Y tế huyện Ninh Giang

33

32

-1

 

 

 

Trung tâm Y tế huyện Thanh Miện

31

30

-1

 

 

 

Trung tâm Y tế huyện Bình Giang

31

30

-1

 

 

 

Trung tâm Y tế huyện Cẩm Giàng

31

30

-1

 

 

 

Trung tâm Dân số KHHGĐ

79

79

0

 

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ thành phố Hải Dương

13

13

0

 

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Nam Sách

6

6

0

 

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Thanh Hà

6

6

0

 

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Kim Thành

6

6

0

 

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Kinh Môn

6

6

0

 

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ Thị xã Chí Linh

6

6

0

 

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Tứ Kỳ

6

6

0

 

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Gia lộc

6

6

0

 

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Ninh Giang

6

6

0

 

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Thanh Miện

6

6

0

 

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Bình Giang

6

6

0

 

 

 

Trung tâm DSKHHGĐ huyện Cẩm Giàng

6

6

0

 

 

3

Y tế xã, phường, thị trấn

1.652

1.652

0

 

 

 

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

1.387

1.387

0

 

 

 

Thành phố Hải Dương

110

110

0

 

 

 

Thị xã Chí Linh

113

113

0

 

 

 

Huyện Nam Sách

97

97

0

 

 

 

Huyện Kinh Môn

140

140

0

 

 

 

Huyện Kim Thành

108

108

0

 

 

 

Huyện Thanh Hà

130

130

0

 

 

 

Huyện Gia Lộc

118

118

0

 

 

 

Huyện Ninh Giang

142

142

0

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

141

141

0

 

 

 

Huyện Thanh Miện

97

97

0

 

 

 

Huyện Bình Giang

92

92

0

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

99

99

0

 

 

 

Chuyên trách công tác DSKHHGĐ cấp xã

265

265

0

 

 

 

Thành phố Hải Dương

21

21

0

 

 

 

Thị xã Chí Linh

20

20

0

 

 

 

Huyện Nam Sách

19

19

0

 

 

 

Huyện Kinh Môn

25

25

0

 

 

 

Huyện Kim Thành

21

21

0

 

 

 

Huyện Thanh Hà

25

25

0

 

 

 

Huyện Gia Lộc

23

23

0

 

 

 

Huyện Ninh Giang

28

28

0

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

27

27

0

 

 

 

Huyện Thanh Miện

19

19

0

 

 

 

Huyện Bình Giang

18

18

0

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

19

19

0

 

 

III

Sự nghiệp Văn hóa thông tin, TDTT

585

578

-7

 

 

1

Thuộc UBND tỉnh

90

88

-2

 

 

 

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

90

88

-2

 

 

2

Thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và DL

269

264

-5

 

 

 

Tạp chí Văn hóa

7

6

-1

 

 

 

Thư viện tỉnh

28

28

0

 

 

 

Trung tâm Văn hoá - Thông tin

31

30

-1

 

 

 

Bảo tàng tỉnh

21

21

0

 

 

 

Nhà hát chèo

50

49

-1

 

 

 

Trung tâm NT và Tổ chức biểu diễn

34

33

-1

 

 

 

TT phát hành phim và Chiếu bóng

21

21

0

 

 

 

Trung tâm ĐT, HL và thi đấu TT dưới nước

11

11

0

 

 

 

TT Đào tạo, Huấn luyện thể thao

49

48

-1

 

 

 

TT Bóng bàn

12

12

0

 

 

 

Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du lịch

5

5

0

 

 

3

Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố

226

226

0

 

 

 

Thành phố Hải Dương

31

31

0

0

 

 

Trung tâm Văn hóa thông tin

5

5

0

 

 

 

Trung tâm thể dục thể thao

5

5

0

 

 

 

Đài Phát thanh

18

18

0

 

 

 

Câu lạc bộ Nguyễn Trãi

3

3

0

 

 

 

Thị xã Chí Linh

30

30

0

0

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

11

11

0

 

 

 

Đài Phát thanh

11

11

0

 

 

 

Ban quản lý Di tích Chí Linh

3

3

0

 

 

 

Nhà thiếu nhi

5

5

0

 

 

 

Huyện Nam Sách

15

15

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

7

0

 

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

 

Huyện Kinh Môn

18

18

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

8

8

0

 

 

 

Đài Phát thanh

10

10

0

 

 

 

Huyện Kim Thành

15

15

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

7

0

 

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

 

Huyện Thanh Hà

16

16

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

8

8

0

 

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

 

Huyện Gia Lộc

16

16

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

8

8

0

 

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

 

Huyện Ninh Giang

16

16

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

8

8

0

 

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

 

Huyện Thanh Miện

16

16

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao

8

8

0

 

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

17

17

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao

8

8

0

 

 

 

Đài Phát thanh

9

9

0

 

 

 

Huyện Bình Giang

17

17

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa, thông tin, Thể thao

9

9

0

 

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

19

19

0

 

 

 

Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao

7

7

0

 

 

 

Đài Phát thanh

8

8

0

 

 

 

Ban Quản lý Di tích Cẩm Giàng

4

4

0

 

 

IV

Sự nghiệp khác

1.056

1.087

31

 

 

1

Thuộc sở, ngành

952

983

31

 

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

15

15

0

 

 

 

Nhà khách UBND tỉnh

6

6

0

 

 

 

Trung tâm Công báo

6

6

0

 

 

 

Ban Quản lý Dự án Tòa nhà hành chính

3

3

0

 

 

 

Sở Tư pháp

17

17

0

 

 

 

TT Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh

17

17

0

 

 

 

Sở Nội vụ

10

15

5

 

 

 

Sự nghiệp Văn thư - Lưu trữ

10

15

5

 

 

 

Sở Tài chính

9

9

0

 

 

 

TT Tư vấn - Dịch vụ về tài chính

9

9

0

 

 

 

Sở Công Thương

19

19

0

 

 

 

TT Thông tin, xúc tiến TM - DL

12

12

0

 

 

 

TT khuyến công - Tư vấn PT công nghiệp

7

7

0

 

 

 

Sở Giao thông - Vận tải

17

17

0

 

 

 

Thanh tra giao thông

10

10

0

 

 

 

Văn phòng Ban an toàn giao thông

3

3

0

 

 

 

Đăng kiểm kỹ thuật phương tiện thuỷ

4

4

0

 

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

26

26

0

 

 

 

TT thông tin Tài nguyên và Môi trường

12

12

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

14

14

0

 

 

 

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

290

290

0

 

 

 

Các hạt quản lý đê huyện, thành phố

127

127

0

 

 

 

Thành phố Hải Dương

12

12

0

 

 

 

Thị xã Chí Linh

11

11

0

 

 

 

Huyện Nam Sách

17

17

0

 

 

 

Huyện Kinh Môn

20

20

0

 

 

 

Huyện Kim Thành

20

20

0

 

 

 

Huyện Thanh Hà

20

20

0

 

 

 

Huyện Ninh Giang

8

8

0

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

14

14

0

 

 

 

Huyện Thanh Miện

2

2

0

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

3

3

0

 

 

 

Các Trạm Thú y huyện, thành phố

49

49

0

 

 

 

Thành phố Hải Dương

10

10

0

 

 

 

Thị xã Chí Linh

3

3

0

 

 

 

Huyện Nam Sách

3

3

0

 

 

 

Huyện Kinh Môn

3

3

0

 

 

 

Huyện Kim Thành

4

4

0

 

 

 

Huyện Thanh Hà

3

3

0

 

 

 

Huyện Gia Lộc

3

3

0

 

 

 

Huyện Ninh Giang

4

4

0

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

4

4

0

 

 

 

Huyện Thanh Miện

4

4

0

 

 

 

Huyện Bình Giang

4

4

0

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

4

4

0

 

 

 

Các Trạm BVTV huyện, thành phố

39

39

0

 

 

 

Thành phố Hải Dương

3

3

0

 

 

 

Thị xã Chí Linh

6

6

0

 

 

 

Huyện Nam Sách

3

3

0

 

 

 

Huyện Kinh Môn

3

3

0

 

 

 

Huyện Kim Thành

3

3

0

 

 

 

Huyện Thanh Hà

3

3

0

 

 

 

Huyện Gia Lộc

3

3

0

 

 

 

Huyện Ninh Giang

3

3

0

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

3

3

0

 

 

 

Huyện Thanh Miện

3

3

0

 

 

 

Huyện Bình Giang

3

3

0

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

3

3

0

 

 

 

Trung tâm khuyến nông

22

22

0

 

 

 

TT nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

15

15

0

 

 

 

Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng

13

13

0

 

 

 

Ban quản lý rừng tỉnh Hải Dương

25

25

0

 

 

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

510

536

26

 

 

 

Trung tâm Dịch vụ việc làm

48

47

-1

 

 

 

Trung tâm nuôi dưỡng Bảo trợ xã hội

44

43

-1

 

 

 

Trung tâm bảo trợ xã hội

116

114

-2

 

 

 

Trung tâm nuôi dưỡng tâm thần NCC và xã hội

123

156

33

 

 

 

Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục LĐXH

80

79

-1

 

 

 

Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy

53

52

-1

 

 

 

Trung tâm Điều dưỡng người có công

34

33

-1

 

 

 

Trung tâm Dạy nghề

12

12

0

 

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

28

28

0

 

 

 

TT Công nghệ thông tin và Truyền thông

28

28

0

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

8

0

 

 

 

Trung tâm hợp tác Hải Dương - Viên chăn

5

5

0

 

 

 

TT hỗ trợ PTDN,Tư vấn & Xúc tiến đầu tư

3

3

0

 

 

 

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

3

3

0

 

 

 

TT tư vấn, dịch vụ việc làm, hỗ trợ DN KCN

3

3

0

 

 

2

Thuộc UBND huyện, Thị xã, thành phố

104

104

0

 

 

 

Thành phố Hải Dương

37

37

0

 

 

 

Đội Quy tắc

22

22

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

13

13

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

2

2

0

 

 

 

Thị xã Chí Linh

12

12

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

4

4

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

 

Đội Quản lý trật tự Đô thị

5

5

0

 

 

 

Huyện Nam Sách

5

5

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

 

Huyện Kinh Môn

5

5

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

 

Huyện Kim Thành

5

5

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

 

Huyện Thanh Hà

10

10

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp

8

8

0

 

 

 

Huyện Gia Lộc

5

5

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

 

Huyện Ninh Giang

5

5

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

 

Huyện Thanh Miện

5

5

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

 

Huyện Tứ Kỳ

5

5

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

 

Huyện Bình Giang

5

5

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

 

Huyện Cẩm Giàng

5

5

0

 

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2

2

0

 

 

 

Trung tâm Khuyến nông

3

3

0

 

 

V

Các tổ chức khác sử dụng BCSN

36

36

0

 

 

1

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

11

11

0

 

 

2

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

8

8

0

 

 

 

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

4

4

0

 

 

 

Trung tâm hợp tác Hữu nghị

4

4

0

 

 

3

Liên minh hợp tác xã

17

17

0

 

 

VI

Các tổ chức Hội đã giao biên chế trước năm 2004 (để theo dõi quản lý theo Nghị định số 45/2010/NĐ-CP)

 

 

 

Biên chế giao năm 2004

Biên chế thực hiện năm 2015

Tăng, giảm

Ghi chú

 

Tổng cộng

39

39

0

 

 

 

Hội Chữ thập đỏ

12

12

0

Để qlý

 

 

Hội Văn học Nghệ thuật

11

11

0

 

 

 

Hội Đông y

6

6

0

 

 

 

Hội người mù

3

3

0

 

 

 

Hội Nhà báo

5

5

0

 

 

 

Hội Khuyến học

1

1

0

 

 

 

Hội Luật gia

1

1

0