Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 21/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 18/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Lao động, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2017/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 18 tháng 7 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13, ngày 27/11/2014;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT- BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 98/TTr-SLĐTBXH ngày 28/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, như sau:
1. Đối tượng đào tạo:
+ Đối tượng nhóm I: Người khuyết tật theo quy định của Luật Người khuyết tật.
+ Đối tượng nhóm II: Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, buôn đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
+ Đối tượng nhóm III: Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng theo quy định của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh theo quy định tại Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất; lao động nữ bị mất việc làm.
+ Đối tượng nhóm IV: Người thuộc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
+ Đối tượng nhóm V: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác.
Ngoài ra các đối tượng nhóm I, II, III, IV, V phải có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Đắk Lắk.
2. Về thời gian đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng cho một người học nghề trên một khóa học: (có phụ lục kèm theo)
3. Mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại:
a) Đối tượng được hỗ trợ: Người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người khuyết tật, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm tham gia học các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng.
b) Mức hỗ trợ tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày thực học.
c) Mức hỗ trợ tiền đi lại 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15km trở lên;
Riêng đối với người khuyết tật và người học cư trú ở xã, thôn, buôn thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: Mức hỗ trợ tiền đi lại 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 5km trở lên.
4. Nguồn kinh phí thực hiện: Kinh phí thực hiện gồm ngân sách Trung ương (Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và các chương trình mục tiêu khác…); ngân sách địa phương (ngân sách cấp huyện), kinh phí hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp và các nguồn hợp pháp khác.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các đơn vị, địa phương quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ theo Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành khác.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh ban hành quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh và bãi bỏ Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề miễn phí cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28/7/2017./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO
(Đính kèm Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh)
TT |
Tên nghề |
MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO |
|||||
Thời gian (tháng) |
Đối tượng nhóm I |
Đối tượng nhóm II |
Đối tượng nhóm III |
Đối tượng nhóm IV |
Đối tượng nhóm V |
||
1 |
Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ |
4 |
5.900.000 |
3.900.000 |
2.900.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
2 |
Hàn hơi và Inox |
4 |
- |
3.900.000 |
2.900.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
3 |
Sửa chữa lắp ráp máy tính |
4 |
5.900.000 |
3.900.000 |
2.900.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
4 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
4 |
5.900.000 |
3.900.000 |
2.900.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
5 |
Điện tử dân dụng |
4 |
5.900.000 |
3.900.000 |
2.900.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
6 |
May dân dụng |
4 |
5.900.000 |
3.900.000 |
2.900.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
7 |
Sửa chữa xe gắn máy |
4 |
5.900.000 |
3.900.000 |
2.900.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
8 |
Xây dựng dân dụng |
4 |
- |
3.900.000 |
2.900.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
9 |
Điện dân dụng |
4 |
5.900.000 |
3.900.000 |
2.900.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
10 |
Mây tre đan kỹ nghệ |
4 |
5.900.000 |
3.900.000 |
2.900.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
11 |
Sửa chữa điện thoại di động |
4 |
5.900.000 |
3.900.000 |
2.900.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
12 |
Kỹ thuật điêu khắc gỗ |
4 |
5.900.000 |
3.900.000 |
2.900.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
13 |
Công nghệ ô tô |
4 |
- |
3.900.000 |
2.900.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
14 |
Cắt gọt kim loại |
4 |
5.900.000 |
3.900.000 |
2.900.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
15 |
Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô |
4 |
5.900.000 |
3.900.000 |
2.900.000 |
2.400.000 |
1.900.000 |
16 |
Kỹ thuật nấu ăn |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
17 |
Quản trị khách sạn |
3 |
- |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
18 |
Nghiệp vụ du lịch |
3 |
- |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
19 |
Chăm sóc người già, người tàn tật |
3 |
- |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
20 |
Bán hàng |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
21 |
Bảo vệ |
3 |
- |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
22 |
Quản trị doanh nghiệp nhỏ |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
23 |
Thủ công (làm chổi đốt, tăm tre, nhang…) |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
24 |
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản cây lương thực |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
25 |
Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
26 |
Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
27 |
Lắp đặt điện nội thất |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
28 |
Ren thủ công |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
29 |
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
30 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
3 |
- |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
31 |
Nghiệp vụ lễ tân |
3 |
- |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
32 |
Nghiệp vụ buồng |
3 |
- |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
33 |
Kỹ thuật pha chế đồ uống |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
34 |
Nghiệp vụ hướng dẫn và giao tiếp du lịch |
3 |
- |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
35 |
Nghiệp vụ bếp Á - Âu |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
36 |
Chăm sóc da |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
37 |
Kỹ thuật sửa chữa máy Photocopy |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
38 |
Hàn điện |
3 |
- |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
39 |
Lắp đặt điện nước |
3 |
- |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
40 |
Vận hành máy thi công công trình |
3 |
- |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
41 |
Trang điểm thẩm mỹ |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
42 |
Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
43 |
Sửa chữa hệ thống âm thanh Cassette và Radio |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
44 |
Thiết kế tạo mẫu tóc |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
45 |
Kỹ thuật gò hàn nông thôn |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
46 |
Mộc dân dụng |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
47 |
Kinh doanh tạp hóa |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
48 |
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
49 |
Dịch vụ chăm sóc gia đình |
3 |
- |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
50 |
Chế biến gỗ |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
51 |
Móc thủ công |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
52 |
Trồng và khai thác mủ Cao su |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
53 |
Chăm sóc trẻ em |
3 |
- |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
54 |
Mộc mỹ nghệ |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
55 |
Đan lát thủ công |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
56 |
Dệt thổ cẩm |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
57 |
May công nghiệp |
3 |
5.350.000 |
3.350.000 |
2.350.000 |
1.850.000 |
1.550.000 |
58 |
Khuyến nông lâm |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
59 |
Chăn nuôi Heo |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
60 |
Chăn nuôi Gà |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
61 |
Chăn nuôi Trâu, Bò |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
62 |
Nuôi Ong |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
63 |
Nuôi nhím, Cầy hương, chim Trĩ, Dúi |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
64 |
Nuôi Hươu, Nai |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
65 |
Nuôi Rắn, Kỳ đà, Tắc kè |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
66 |
Nuôi Tôm càng xanh |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
67 |
Nuôi Cá lồng bè nước ngọt |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
68 |
Nuôi Ba ba |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
69 |
Nuôi Cá truyền thống (cá Rô đồng, Chép, Mè, Trắm…) |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
70 |
Nuôi Cá bống tượng |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
71 |
Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
72 |
Trồng và chăm sóc cây Cà phê |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
73 |
Trồng và chăm sóc cây Ca cao |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
74 |
Trồng và chăm sóc cây Tiêu |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
75 |
Trồng và chăm sóc cây Điều |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
76 |
Trồng và khai thác Nấm |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
77 |
Trồng và khai thác rừng trồng |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
78 |
Sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
79 |
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
80 |
Trồng hoa (hoa Lan, cúc…) |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
81 |
Sản xuất cây giống (Cao su, Cà phê, Tiêu…) |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
82 |
Quản lý trang trại |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
83 |
Xoa bóp bấm huyệt |
2 |
4.000.000 |
2.500.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
84 |
Trồng Ngô (bắp) |
1,5 |
3.500.000 |
2.300.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
85 |
Trồng rau an toàn |
1,5 |
3.500.000 |
2.300.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
86 |
Trồng Măng tây |
1,5 |
3.500.000 |
2.300.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
87 |
Nhân giống cây ăn quả |
1,5 |
3.500.000 |
2.300.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
88 |
Sơ chế và bảo quản Cà phê |
1,5 |
3.500.000 |
2.300.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
89 |
Trồng Lúa năng suất cao |
1,5 |
3.500.000 |
2.300.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
90 |
Trồng đào, quất cảnh |
1,5 |
3.500.000 |
2.300.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
91 |
Trồng rau công nghệ cao |
1,5 |
3.500.000 |
2.300.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
92 |
Trồng đậu nành, đậu phụng |
1,5 |
3.500.000 |
2.300.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
93 |
Chế biến sản phẩm từ bột gạo |
1,5 |
3.500.000 |
2.300.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
94 |
Chế biến sản phẩm từ bột đậu nành |
1,5 |
3.500.000 |
2.300.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2020 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 04/04/2020
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 441/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo tồn động vật hoang dã quý hiếm thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án phát triển du lịch thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2017-2018 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2017 về sáp nhập Trung tâm Xúc tiến Thương mại nông nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Trung tâm Dịch vụ đối ngoại trực thuộc Sở Ngoại vụ vào Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hà Nội và tổ chức lại Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hà Nội Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2016 về phân công bổ sung nhiệm vụ đối với Phó Chủ tịch và thay đổi lĩnh vực phụ trách đối với Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 63/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch đào tạo cán bộ làm công tác kế hoạch giai đoạn 2015 - 2020 theo Đề án đổi mới công tác kế hoạch trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề miễn phí cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 441/QD-UBND phê duyệt Kế hoạch ứng vốn từ Quỹ Phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2014 Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất thuộc làng nghề trên địa bàn tỉnh tham dự hội chợ, triển lãm trong nước và nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 13/12/2011 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND điều chỉnh việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông vận tải tỉnh Gia Lai đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 05/01/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND bổ sung phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai thuộc cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 24/12/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ do vi phạm hành chính của Hội đồng Bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, cơ quan của người ra quyết định tịch thudo Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 31/01/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe), bao gồm cả ô tô bán tải vừa chở người vừa chở hàng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 31/12/2011 | Cập nhật: 26/03/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 27/12/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề miễn phí cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 21/12/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND sửa đổi tỷ lệ (%) sử dụng nguồn thu phí tham quan Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm, tại Quyết định 28/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 06/12/2012
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục đi nước ngoài của cán bộ, công, viên chức tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 22/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 23/11/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 05/2009/QĐ-UBND Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh do Tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về Quy định việc cấp giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 10/11/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về Quy định Quy trình thanh tra chấp hành pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 06/12/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về quy chế hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật việc kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 22/11/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định về việc tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 16/2008/QĐ-UBND Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính thu tiền sử dụng đất, thuê đất, bồi thường, hỗ trợ về đất và tính khấu trừ tiền bồi thường, hỗ trợ về đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 23/09/2011 | Cập nhật: 05/10/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các cấp trong việc thực hiện Luật Nuôi con nuôi Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Định giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và thị trấn huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 21/10/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND chế độ trợ cấp, mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài. Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND bổ sung cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND điều chỉnh giá cây trồng tại bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 204/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 23/11/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về định mức khoán chi hành chính ngân sách xã, phường, thị trấn và khoán chi hoạt động tại thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 05/07/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND về giá cung cấp nước máy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại trạm thu phí cầu Bình Triệu 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 39/2011/QĐ-UBND quy định mức chi thù lao cho cá nhân và số người trực tiếp làm công tác chi trả trợ cấp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội ở cộng đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2011
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2010 thực hiện xây dựng và nâng cấp hệ thống phần mềm phục vụ quản lý đất đai thuộc Dự án chi tiết xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2009-2010 Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 06/10/2016
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt điều chỉnh mức vay làm nhà ở và mua trả chậm nền nhà ở trong các cụm tuyến dân cư thuộc chương trình xây dựng cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 19/10/2009
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy Quảng Ngãi về nông nghiệp, nông dân, nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 25/09/2009 | Cập nhật: 26/03/2010
Quyết định 1600/QĐ-TTg bổ sung dự toán ngân sách năm 2008 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam Ban hành: 07/11/2008 | Cập nhật: 15/11/2008
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2006 về cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô Ban hành: 16/02/2006 | Cập nhật: 28/08/2014