Quyết định 1897/QĐ-TTg năm 2010 về ứng trước vốn dự toán ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu chính phủ năm 2011
Số hiệu: | 1897/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 15/10/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1897/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ỨNG TRƯỚC VỐN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2011
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 6711/BKH-TH ngày 24 tháng 9 năm 2010) và ý kiến của Bộ Tài chính (công văn số 11824/BTC-ĐT ngày 06 tháng 9 năm 2010); của Bộ Giao thông vận tải (công văn số 5397/BGTVT-KHĐT ngày 09 tháng 8 năm 2010) và ý kiến của các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 6780/BKH-KCHT&ĐT ngày 24 tháng 9 năm 2010); Tài chính (công văn số 13027/BTC-ĐT ngày 28 tháng 9 năm 2010),
QUYẾT ĐỊNH
1. Bộ Tài chính ứng 6.467,5 tỷ đồng (sáu ngàn bốn trăm sáu bảy tỷ, năm trăm triệu đồng) dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 bao gồm: nguồn ngân sách Trung ương 1.980 tỷ đồng và nguồn vốn trái phiếu Chính phủ 4.487,5 tỷ đồng để bổ sung vốn đẩy nhanh tiến độ thực hiện một số dự án quan trọng, cấp bách, có khả năng hoàn thành trong năm 2010 theo danh mục và mức vốn ứng cụ thể nêu tại các Phụ lục số I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục và mức vốn ứng trước kế hoạch năm 2011 cho các Bộ, ngành và địa phương theo đúng các phụ lục này.
2. Các Bộ, ngành, địa phương được ứng trước vốn chịu trách nhiệm bố trí, quản lý, sử dụng vốn đúng mục đích, đúng đối tượng và đúng quy định; tăng cường chỉ đạo, kiểm tra, giám sát tháo gỡ khó khăn vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ để các công trình, dự án được ứng vốn hoàn thành trong năm 2010; định kỳ hàng tháng, báo cáo tình hình thực hiện dự án và tiến độ giải ngân gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
Điều 2. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các Bộ, ngành, địa phương liên quan bố trí nguồn vốn ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2011 để hoàn thành các khoản ứng trước tại Điều 1 nêu trên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan khác ở Trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được ứng vốn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KẾ HOẠCH NĂM 2011 CHO CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: tỷ đồng
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khi khởi công đến 31/12/2009 |
Kế hoạch năm 2010 |
Nhu cầu ứng trước kế hoạch NSNN năm 2011 |
Dự kiến ứng trước kế hoạch 2011 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định |
TMĐT |
Trong đó: phần sử dụng NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
15.755,6 |
11.151,8 |
4.997,1 |
4.953,0 |
1.475,0 |
1.541,4 |
3.563,9 |
1.770,0 |
|
|
TRUNG ƯƠNG |
|
|
9,275,2 |
7.049,8 |
3.656,4 |
3.634,5 |
334,4 |
415,8 |
1.010,2 |
375,0 |
|
|
Bộ Quốc phòng |
|
|
61,7 |
61,7 |
30,0 |
30,0 |
16,0 |
16,0 |
10,0 |
10,0 |
|
(1) |
Trang bị d25CB TKCN Miền Trung |
09-10 |
3190; 31/10/2007 |
30,9 |
30,9 |
15,0 |
15,0 |
8,0 |
8,0 |
5,0 |
5,0 |
|
(2) |
Trang bị d741 CB TKCN Miền Nam |
09-10 |
3196; 31/10/2007 |
30,9 |
30,9 |
15,0 |
15,0 |
8,0 |
8,0 |
5,0 |
5,0 |
|
|
Bộ Công an |
|
|
533,7 |
533,7 |
378,0 |
378,0 |
97,7 |
97,7 |
57,0 |
30,0 |
|
|
Dự án DA/TKCN C23-07 THCN |
2007-2010 |
|
533,7 |
533,7 |
378,0 |
378,0 |
97,7 |
97,7 |
57,0 |
30,0 |
|
|
Bộ Y tế |
|
|
199,5 |
199,5 |
114,5 |
114,5 |
16,0 |
16,0 |
50,0 |
40,0 |
|
|
Cải tạo, mở rộng, nâng cấp bệnh viện Hữu nghị |
08-10 |
4067/QĐ; 31/10/05 |
199,5 |
199,5 |
114,5 |
114,5 |
16,0 |
16,0 |
50,0 |
40,0 |
|
|
Ban Quản lý Làng Văn hóa Du lịch các Dân tộc Việt Nam |
|
|
3.230,0 |
2.500,0 |
570,0 |
570,0 |
115,0 |
115,0 |
260,0 |
100,0 |
|
|
Dự án Làng Văn hóa du lịch các dân tộc Việt Nam: |
2000-2015 |
|
3.230,0 |
2.500,0 |
570,0 |
570,0 |
115,0 |
115,0 |
260,0 |
100,0 |
975/QĐ-TTg; 540/QĐ-TTg ; 12/5/08; 4568/PCVB-VPCP, 01/7/2010; Thanh toán khối lượng hoàn thành kịp khai trương 9/2010 |
|
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
|
|
91,1 |
91,1 |
48,9 |
48,9 |
6,6 |
6,6 |
21,4 |
20,0 |
|
|
Đại diện Văn phòng VKSTC tại Thành phố Hồ Chí Minh |
2007-2009 |
118a; 18/1/2009 |
66,3 |
66,3 |
39,2 |
39,2 |
1,0 |
1,0 |
15,0 |
14,0 |
|
|
Viện Kiểm sát huyện Bến Cát, Bình Dương |
2008-2009 |
494, 21/8/2009 |
5,7 |
5,7 |
1,5 |
1,5 |
2,5 |
2,5 |
1,1 |
1,1 |
|
|
Viện Kiểm sát huyện Hưng Nguyên, Nghệ An |
2009-2010 |
636, 27/10/2008 |
6,5 |
6,5 |
2,3 |
2,3 |
1,0 |
1,0 |
1,9 |
1,9 |
|
|
Viện Kiểm sát huyện Tân Sơn, Phú Thọ |
2009-2010 |
642, 27/10/2008 |
6,5 |
6,5 |
3,0 |
3,0 |
0,8 |
0,8 |
2,0 |
2,0 |
|
|
Viện Kiểm sát huyện Sông Cầu, Phú Yên |
2008-2009 |
498, 25/8/2009 |
6,1 |
6,1 |
2,9 |
2,9 |
1,3 |
1,3 |
1,4 |
1,0 |
|
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
|
|
3.173,8 |
1.778,3 |
1.063,6 |
1.123,6 |
53,4 |
141,0 |
426,9 |
120,0 |
|
(1) |
Dự án thủy lợi điện Quảng Trị |
2003-2010 |
557/QĐ-TTg, 11/7/2002; 366/QĐ-EVN-HĐQT, 18/7/2006 |
1.841,3 |
645,7 |
|
223,6 |
|
100,0 |
225,1 |
70,0 |
106/TB-VPCP; 28/4/10 |
(2) |
Chương trình cấp điện 5 tỉnh Tây Nguyên |
|
|
1.332,5 |
1.132,6 |
1.063,6 |
900,0 |
53,4 |
41,0 |
201,8 |
50,0 |
106/TB-VPCP; 28/4/10 |
|
- Cấp điện cho các thôn buôn chưa có điện của tỉnh Lâm Đồng |
2006-2010 |
594/QĐ-EVN-HĐQT, 19/7/2007; 579/QĐ-EVN, 17/11/2009 |
210,3 |
178,8 |
192,1 |
161,0 |
8,4 |
8,0 |
9,8 |
|
|
|
- Cấp điện cho các thôn buôn chưa có điện của tỉnh Kon Tum |
2006-2010 |
650/QĐ-EVN-HĐQT, 31/7/2007; 583/QĐ-EVN, 17/11/2009 |
120,1 |
102,1 |
81,1 |
66,0 |
9,2 |
9,1 |
26,9 |
|
|
|
- Cấp điện cho các thôn buôn chưa có điện của tỉnh Gia Lai |
2006-2010 |
649/QĐ-EVN-HĐQT, 31/7/2007; 582/QĐ-EVN, 17/11/2009 |
357,2 |
303,6 |
283,8 |
237,3 |
15,1 |
10,6 |
60,8 |
|
|
|
- Cấp điện cho các thôn buôn chưa có điện của tỉnh Đắk Lắk |
2006-2010 |
648/QĐ-EVN-HĐQT, 31/7/2007; 581/QĐ-EVN, 17/11/2009 |
411,7 |
350,0 |
316,0 |
277,8 |
13,8 |
7,6 |
68,0 |
|
|
|
- Cấp điện cho các thôn buôn chưa có điện của tỉnh Đắk Nông |
2006-2010 |
647/QĐ-EVN-HĐQT, 31/7/2007; 580/QĐ-EVN, 17/11/2009 |
233,2 |
198,2 |
190,5 |
157,9 |
6,9 |
5,7 |
36,2 |
|
|
|
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam |
|
|
1.261,5 |
1.261,5 |
911,0 |
911,0 |
0,0 |
0,0 |
74,0 |
55,0 |
|
(1) |
Bền vững CSHT đường sắt miền Trung |
2000-2010 |
1484/QĐ-BGTVT ngày 27/5/08 |
484,5 |
484,5 |
406,7 |
406,7 |
0,0 |
0,0 |
30,0 |
25,0 |
2610/VPCP-KTTH ngày 20/4/2010 |
(2) |
Nâng cấp đường sắt Hà Nội – Lạng Sơn |
2001-2010 |
2477/QĐ-BGTVT ngày 13/8/08 |
641,7 |
641,7 |
425,5 |
425,5 |
0,0 |
0,0 |
20,0 |
15,0 |
|
(3) |
Di dời ga Phan Thiết khỏi TP. Phan Thiết |
2008-2010 |
3290/QĐ-BGTVT ngày 06/9/05 |
135,4 |
135,4 |
78,8 |
78,8 |
0,0 |
0,0 |
24,0 |
15,0 |
|
|
ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
6.480,4 |
4.102,0 |
1.340,7 |
1.318,5 |
1.140,7 |
1.125,7 |
2.553,7 |
1.395,0 |
|
|
Hà Giang |
|
|
175,8 |
175,8 |
4,3 |
4,3 |
24,6 |
24,6 |
108,2 |
40,0 |
|
(1) |
Cải tạo nâng cấp đường liên xã Chiến Phố - Thàng Tín |
2008-2010 |
768/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 |
22,0 |
22,0 |
1,0 |
1,0 |
3,0 |
3,0 |
10,0 |
5,0 |
|
(2) |
Đường Nghĩa Thuận – Ma Sào Phố, Quản Bạ |
2008-2010 |
4151/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 |
22,1 |
22,1 |
|
|
5,1 |
5,1 |
17,0 |
8,0 |
|
(3) |
Đường Sì Lò Phìn, xã Tùng Vài, huyện Quảng Bạ |
2010-2011 |
4678/QĐ-UBND, 11/11/2009 |
47,4 |
47,4 |
|
|
4,5 |
4,5 |
31,0 |
10,0 |
|
(4) |
Đường xã Lùng Tám – Lùng Hóa |
2010 |
3698/QĐ-UBND, 28/9/2009 |
47,6 |
47,6 |
|
|
3,5 |
3,5 |
27,7 |
7,0 |
|
(5) |
Đường ra biên giới từ UBND xã Bát Đại Sơn đi Lao Chải Na Cạn |
2008-2010 |
3710/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 |
36,8 |
36,8 |
3,3 |
3,3 |
8,5 |
8,5 |
22,5 |
10,0 |
|
|
Lào Cai |
|
|
1.400,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
438,0 |
438,0 |
300,0 |
250,0 |
|
|
Khu Hành chính mới Cam Đường |
2008-2010 |
44/2008/QĐ-TTg ngày 26/3/08 và 33/QĐ-TTg ngày 02/3/09 |
1.400,0 |
|
|
|
438,0 |
438,0 |
300,0 |
250,0 |
6023/TB-VPCP; 12/TB-VPCP , 22/11/2008; 241/TB-VPCP , 05/9/08 |
|
Thái Nguyên |
|
|
76,3 |
76,3 |
50,1 |
50,1 |
15,0 |
15,0 |
26,2 |
10,0 |
|
|
Đường Quán Vuông -ATK Phú Đình |
09-10 |
2705/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 |
76,3 |
76,3 |
50,1 |
50,1 |
15,0 |
15,0 |
26,2 |
10,0 |
1534/PCVB-VPCP của VPCP |
|
Bắc Kạn |
|
|
177,6 |
177,6 |
56,0 |
56,0 |
22,5 |
22,5 |
70,0 |
70,0 |
|
|
Đường từ ngã ba Tỉnh ủy đến đường Nguyễn Văn Tố và HTKT |
2008-2010 |
889/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 |
177,6 |
177,6 |
56,0 |
56,0 |
22,5 |
22,5 |
70,0 |
70,0 |
3542/VPCP-KTTH, 27/5/2010 của VPCP; 175/TB-VPCP ngày 29/6/2010 |
|
Phú Thọ |
|
|
138,4 |
138,4 |
53,0 |
53,0 |
18,0 |
18,0 |
45,0 |
40,0 |
|
(1) |
Đường Quang Húc-Tề Lễ |
09-10 |
1559/QĐ-UB |
33,5 |
33,5 |
10,0 |
10,0 |
3,0 |
3,0 |
15,0 |
15,0 |
|
(2) |
Đường từ Đền Mẫu đi Ao Giời – Giếng Tiên |
2009-2010 |
806/QĐ-UBND |
36,0 |
36,0 |
16,0 |
16,0 |
5,0 |
5,0 |
15,0 |
10,0 |
|
(3) |
Nâng cấp cải tạo hệ thống giao thông vùng đồi Hạ Hòa |
07-10 |
2512/QĐ-UBND |
69,0 |
69,0 |
27,0 |
27,0 |
10,0 |
10,0 |
15,0 |
15,0 |
|
|
Bắc Giang |
|
|
11,5 |
11,5 |
6,4 |
6,4 |
2,0 |
2,0 |
3,0 |
3,0 |
|
|
Đường vào khu bảo tồn thiên nhiên Khe Rô |
09-10 |
1664/QĐ-TTg |
11,5 |
11,5 |
6,4 |
6,4 |
2,0 |
2,0 |
3,0 |
3,0 |
|
|
Hải Phòng |
|
|
128,5 |
128,5 |
66,9 |
66,9 |
10,0 |
10,0 |
51,6 |
36,0 |
|
|
Đường 212 Tiên Lãng |
2008-2010 |
1771/QĐ-UBND |
128,5 |
128,5 |
66,9 |
66,9 |
10,0 |
10,0 |
51,6 |
36,0 |
|
|
Quảng Ninh |
|
|
170,4 |
170,4 |
74,5 |
74,5 |
2,5 |
2,5 |
77,2 |
37,0 |
|
(1) |
Đê Trường Xuân |
2009-2010 |
657/QĐ-UBND 12/3/2009 |
25,0 |
25,0 |
14,5 |
14,5 |
0,5 |
0,5 |
10,0 |
7,0 |
|
(2) |
Đê Biển Hà Dong (Km6+690 đến Km9+915) |
2009-2010 |
3228/QĐ-UBND 07/10/2008 |
60,1 |
60,1 |
10,0 |
10,0 |
0,5 |
0,5 |
38,0 |
10,0 |
|
(3) |
Đê Vành Kiệu II-Hang Son (đoạn Hang Son) |
2009-2010 |
2750/QĐ-UBND 08/09/2008 |
29,7 |
29,7 |
14,5 |
14,5 |
1,0 |
1,0 |
14,2 |
10,0 |
|
(4) |
Đê Đông Yên Hưng |
2007-2010 |
4026/QĐ-UBND 30/10/2007 |
55,7 |
55,7 |
35,5 |
35,5 |
0,5 |
0,5 |
15,0 |
10,0 |
|
|
Hà Nam |
|
|
49,7 |
49,7 |
0,0 |
0,0 |
6,0 |
6,0 |
35,0 |
20,0 |
|
|
Dự án xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở khu vực bãi sông Hồng đoạn từ K149, 500-K152, 500 huyện Lý Nhân |
2009-2010 |
1037/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 |
49,7 |
49,7 |
|
|
6,0 |
6,0 |
35,0 |
20,0 |
Tờ trình 968/TTr-UBND ngày 16/6/2010 |
|
Ninh Bình |
|
|
126,9 |
126,9 |
92,5 |
91,5 |
18,0 |
18,0 |
15,0 |
10,0 |
|
(1) |
Kho neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Đáy |
2006-10 |
192/QĐ-UB 02/03/09 |
105,0 |
105,0 |
85,0 |
85,0 |
15,0 |
15,0 |
5,0 |
3,0 |
|
(2) |
Trung tâm phòng chống HIV-AIDS |
08-10 |
316/QĐ; 02/3/09 |
21,9 |
21,9 |
7,5 |
6,5 |
3,0 |
3,0 |
10,0 |
7,0 |
Sẽ thu hồi trong KH năm 2010 từ CTMTQG Y tế theo đề nghị của Bộ Y tế tại vb số 1409b/BYT-KH-TC ngày 15/3/2010 |
|
Thanh Hóa |
|
|
1.378,5 |
1.362,1 |
329,2 |
307,9 |
308,9 |
293,9 |
711,5 |
322,0 |
|
(1) |
Cầu Kim Tân |
09-10 |
469/QĐ; 27/02/08 |
54,0 |
54,0 |
24,0 |
24,0 |
15,0 |
15,0 |
20,0 |
15,0 |
|
(2) |
Đường giao thông Cẩm Giang – Cẩm Quý, huyện Cẩm Thủy đi xã Lương Trung, huyện Bá Thước |
2009-2010 |
4009/QĐ-UBND ngày 11/11/09 |
34,8 |
34,8 |
|
|
4,9 |
4,9 |
29,9 |
24,0 |
|
(3) |
Đường giao thông liên huyện Như Xuân – Thường Xuân |
2009-2010 |
4063/QĐ-UBND ngày 13/11/2009 |
33,2 |
33,2 |
0,3 |
0,3 |
5,0 |
5,0 |
27,9 |
16,0 |
|
(4) |
Nâng cấp đầu mối và kênh trạm bơm cống Phủ huyện Hà Trung |
2010 |
2984/QĐ; 29/02/08 |
33,8 |
33,8 |
15,0 |
15,0 |
|
|
19,0 |
12,0 |
|
(5) |
Khu kinh tế Nghi Sơn (Mở rộng đường 513) |
T12/08- T6/10 |
1411/QĐ-UBND ngày 26/5/08 |
543,5 |
543,5 |
151,5 |
151,5 |
200,0 |
200,0 |
280,0 |
120,0 |
2893/UBND-TH ngày 09/6/2010: công trình hoàn thành 2010 |
(6) |
Đê kè tả sông Yên xã Quảng Trung, Quảng Chính, Quảng Thạch huyện Quảng Xương (đoạn từ K2+533 đến K6+350) |
2009-2010 |
2613/QĐ-UBND 07/08/2009 |
75,7 |
72,0 |
0,6 |
0,0 |
3,0 |
0,0 |
41,2 |
10,0 |
|
(7) |
Đê cửa sông mã đoạn từ cuối đê sông Cùng (đầu xóm bến xã Hoàng Phụ) đến K65 đê tả sông Mã (Km2+400 đê Pam 4617) xã Hoàng Phụ |
2009-2010 |
2761/QĐ-UBND 17/8/2009 |
42,7 |
40,0 |
0,3 |
0,0 |
2,0 |
0,0 |
32,3 |
10,0 |
|
(8) |
Tu bổ, khôi phục nâng cấp tuyến đê cửa sông Mã K55+769-K62+676 thuộc xã Hoằng Tân, Hoằng Châu, Hoằng Phong huyện Hoằng Hóa (đoạn từ K55, 769-K58,075) |
2009-2010 |
2612/QĐ-UBND 07/8/2009 |
50,0 |
47,5 |
0,5 |
0,0 |
2,0 |
0,0 |
38,0 |
10,0 |
|
(9) |
Đê, kè cửa sông Mã đoạn từ cảng cá Lạch Hới xã Quảng Tiến đến đầu đê Quảng Cư thị xã Sầm Sơn |
2009-2010 |
1721/QĐ-UBND 13/6/2008 |
39,5 |
37,0 |
0,0 |
0,0 |
3,0 |
0,0 |
29,2 |
10,0 |
|
(10) |
Củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển và đê cửa sông huyện Nga Sơn (đoạn từ K1+362.5 đến K2+362.5) |
2009-2010 |
2235/QĐ-UBND 27/3/2008 |
70,0 |
70,0 |
30,0 |
30,0 |
10,0 |
10,0 |
24,0 |
10,0 |
|
(11) |
Đê kè cửa sông Càn đoạn từ cống Mộng Giường đi xã Nga Thái, Ngân Tân, huyện Nga Sơn (đoạn từ K0-K3) |
2009-2010 |
2130/QĐ-UBND 08/7/2009 |
60,0 |
55,0 |
0,0 |
0,0 |
5,0 |
0,0 |
44,0 |
10,0 |
8169/VPCP-KTTH; 16/11/2009 |
(12) |
Nâng cấp tuyến hữu sông Yên đoạn từ K7+200-Km16+500 và đê tả thị Long đoạn từ K4+800-K6+500 huyện Nông Cống |
2010 |
229/QĐ-UBND; 22/1/2010 |
107,0 |
107,0 |
|
|
20,0 |
20,0 |
40,0 |
20,0 |
|
(13) |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê Pam 4617 xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc (giai đoạn 1) đoạn K0+0 đến K4+200 |
2009-2010 |
4009/QĐ-UBND 11/12/2009 |
46,1 |
46,1 |
0,0 |
0,0 |
15,0 |
15,0 |
31,0 |
10,0 |
|
(14) |
Cảng cá Hòa Lộc – Hậu Lộc |
2007-2010 |
4737/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
90,2 |
90,2 |
54,0 |
54,0 |
4,0 |
4,0 |
25,0 |
20,0 |
2893/UBND-TH ngày 09/6/2010 |
(15) |
Khu neo đậu tránh trú bão Lạch Bạng |
2008-10 |
3447/QĐ-UB 31/10/08 |
98,0 |
98,0 |
53,0 |
33,1 |
20,0 |
20,0 |
30,0 |
25,0 |
|
|
Nghệ An |
|
|
550,3 |
550,3 |
205,3 |
205,4 |
24,6 |
24,6 |
164,3 |
94,0 |
|
(1) |
Kè Sơn Hải |
2009-2010 |
248/QĐ-UBND 22/01/2010 |
26,6 |
26,6 |
16,3 |
16,4 |
5,6 |
5,6 |
4,8 |
4,0 |
|
(2) |
Đê Quỳnh Long-Quỳnh Thuận-Sơn Hải- Quỳnh Thọ |
2008-2010 |
3522/QĐ-UBND 26/9/2006; 3666/QĐ-UBND 25/8/2008 |
92,0 |
92,0 |
43,0 |
43,0 |
5,0 |
5,0 |
25,0 |
15,0 |
|
(3) |
Đê Quỳnh Lộc |
2006-2010 |
1539/QĐ-UBND 14/10/2009 |
69,2 |
69,2 |
37,0 |
37,0 |
4,0 |
4,0 |
25,0 |
15,0 |
|
(4) |
Đê biển Trung-Thịnh-Thành |
2008-2010 |
2005a/QĐ-UBND 09/12/2008 |
138,0 |
138,0 |
37,0 |
37,0 |
5,0 |
5,0 |
25,0 |
15,0 |
|
(5) |
Đê biển bãi ngang Quỳnh Lưu |
2008-2010 |
3781/QĐ-UBND-NN 05/8/2009 |
158,7 |
158,7 |
30,7 |
30,7 |
5,0 |
5,0 |
60,0 |
30,0 |
|
(6) |
Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá Lạch Quèn |
2008-10 |
6367/QĐ-UBND ngày 1/12/2009 |
65,8 |
65,8 |
41,3 |
41,3 |
0,0 |
0,0 |
24,5 |
15,0 |
|
|
Hà Tĩnh |
|
|
682,8 |
681,9 |
165,9 |
165,9 |
127,1 |
127,1 |
399,2 |
284,0 |
|
(1) |
Đường trục chính từ trung tâm xã Đức Lạng vào thôn Đồng Quang, Tân Quang |
2010 |
3149; 01/11/08 |
18,9 |
18,0 |
|
|
3,6 |
3,6 |
15,3 |
10,0 |
189/TB-VPCP; 12/7/2010 |
(2) |
Đường biên giới từ Khe Dầu đi Rào Mắc xã Sơn Kim 1 |
2009-2010 |
3521, 08/12/08; 324, 11/2/10 |
25,5 |
25,5 |
8,0 |
8,0 |
7,0 |
7,0 |
10,5 |
9,0 |
|
(3) |
Đường Hà Linh – Phương Mỹ |
2008-2010 |
2968; 04/10/08 |
17,4 |
17,4 |
7,0 |
7,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
189/TB-VPCP; 12/7/2010; vb: 3184/UBND-NL1 ngày 17/9/2010 |
(4) |
Đường liên xã Việt Xuyên – Thạch Ngọc |
2008-2010 |
3861/QĐ-UBND, 31/12/2008 |
17,4 |
17,4 |
5,1 |
5,1 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
|
(5) |
Đường Đức Lâm – Đức Thủy đến trung tâm xã Thái Yên |
2008-2010 |
3031/QĐ-UBND, 20/11/2007 |
20,5 |
20,5 |
8,1 |
8,1 |
5,0 |
5,0 |
7,4 |
7,0 |
|
(6) |
Đường vào trung tâm xã Phú Lộc, huyện Can Lộc |
2008-2010 |
2969/QĐ-UBND 24/10/2008 |
36,3 |
36,3 |
11,0 |
11,0 |
2,5 |
2,5 |
22,0 |
10,0 |
|
(7) |
Đường vào trung tâm xã Thượng Lộc |
2009-2010 |
2951/UBND ngày 23/10/2008 |
19,8 |
19,8 |
3,7 |
3,7 |
6,0 |
6,0 |
11,8 |
9,0 |
|
(8) |
Đường giao thông Sơn Lễ - Sơn Tiến, huyện Hương Sơn |
2010 |
1315/QĐ-UBND ngày 11/5/2010 |
15,0 |
15,0 |
|
|
1,5 |
1,5 |
13,0 |
10,0 |
|
(9) |
Kè bờ sông Ngàn Phố |
2009-2010 |
1459/QĐ-UBND |
14,9 |
14,9 |
5,0 |
5,0 |
|
|
9,9 |
9,5 |
189/TB-VPCP; 12/7/2010; vb: 3184/UBND-NL1 ngày 17/9/2010 |
(10) |
Kè bờ sông Ngàn sâu đoạn qua xã Đức Lạc – Đức Hòa, huyện Đức Thọ |
2010 |
1603/QĐ; 14/4/10 |
19,5 |
19,5 |
|
|
1,0 |
1,0 |
15,0 |
14,5 |
|
(11) |
Hồ thượng nguồn sông Trí |
06-10 |
2488/QĐ, 08/9/08 |
190,8 |
190,8 |
115,0 |
115,0 |
50,0 |
50,0 |
75,0 |
50,0 |
|
(12) |
Đê Cầu Phủ đến Cầu Nủi, Thành phố Hà Tĩnh |
2010 |
Số 3399 ngày 28/10/2009 |
67,1 |
67,1 |
0,0 |
0,0 |
3,0 |
3,0 |
40,0 |
30,0 |
|
(13) |
Củng cố nâng cấp đê tả Nghèn đoạn qua xã Tùng Lộc (K7+517 đến K5+700) |
2008-2010 |
3471/QĐ-UBND 04/11/2009 |
29,7 |
29,7 |
0,0 |
0,0 |
17,0 |
17,0 |
12,7 |
10,0 |
|
(14) |
Củng cố nâng cấp đê tả Nghèn từ K3+517 đến K5+700 |
2009-2010 |
663/QĐ-UBND 18/3/2009 |
21,7 |
21,7 |
0,0 |
0,0 |
5,0 |
5,0 |
16,7 |
15,0 |
|
(15) |
Đê Kỳ Thọ, Kỳ Anh (đoạn xung yếu từ K0-K3+648,5) |
2010 |
Số 59 ngày 8/3/2010 |
55,8 |
55,8 |
0,0 |
0,0 |
5,0 |
5,0 |
50,0 |
25,0 |
|
(16) |
Tu bổ, nâng cấp đê biển, đê cửa sông xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên (Km3+00 đến Km6+630) |
2009-2010 |
454, 24/2/2009 |
65,3 |
65,3 |
3,0 |
3,0 |
7,5 |
7,5 |
50,0 |
30,0 |
|
(17) |
Đê cửa sông Phúc-Long-Nhượng kéo dài nối với đê biển Cẩm Nhượng |
10-11 |
2790/QĐ; 18/3/09 |
47,2 |
47,2 |
|
|
3,0 |
3,0 |
40,0 |
35,0 |
|
|
Quảng Trị |
|
|
99,1 |
99,1 |
60,4 |
60,4 |
22,0 |
22,0 |
33,7 |
23,0 |
|
(1) |
Rà phá bom mìn tỉnh Quảng Trị (đợt 1) |
2008-2010 |
1991/QĐ-UB 14/9/07 |
92,5 |
92,5 |
60,4 |
60,4 |
22,0 |
22,0 |
28,7 |
20,0 |
48/TB-VPCP; 12/2/2010 |
(2) |
Đường tránh Nhà thờ La Vang |
|
2524/QĐ-UB 7/12/09 |
6,6 |
6,6 |
|
|
1,0 |
1,0 |
5,0 |
3,0 |
|
|
Quảng Nam |
|
|
44,0 |
44,0 |
35,0 |
35,0 |
0,0 |
0,0 |
8,7 |
8,0 |
|
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Vụng Hồng Triều |
2008-10 |
3560/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 |
44,0 |
44,0 |
35,0 |
35,0 |
0,0 |
0,0 |
8,7 |
8,0 |
|
|
Bình Định |
|
|
18,3 |
18,0 |
2,4 |
2,4 |
5,0 |
5,0 |
10,0 |
10,0 |
|
|
Cầu Phong Thạnh |
2009-2010 |
1120/QĐ-CTUBND |
18,3 |
18,0 |
2,4 |
2,4 |
5,0 |
5,0 |
10,0 |
10,0 |
|
|
Khánh Hòa |
|
|
1.045,8 |
85,1 |
104,8 |
104,8 |
64,0 |
64,0 |
372,2 |
65,0 |
|
(1) |
Dự án Đường Tỉnh lộ 5 |
2008-2010 |
1170/QĐ-UBND; 7/6/2005 |
85,1 |
85,1 |
48,9 |
48,9 |
14,0 |
14,0 |
22,2 |
15,0 |
|
(2) |
Khu Kinh tế Vân Phong |
|
|
960,7 |
- |
55,9 |
55,9 |
50,0 |
50,0 |
350,0 |
50,0 |
356/TB-VPCP; 21/12/09 |
|
- Dự án đường vào nhà máy đóng tàu STX |
2009-2010 |
1785/QĐ-UBND ngày 16/7/2008 |
236,7 |
|
55,9 |
55,9 |
20,0 |
20,0 |
100,0 |
10,0 |
|
|
- Đền bù, GPMB, hạ tầng Khu TĐC Vĩnh Yên (Gđ1) |
2008-2010 |
2370/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 |
124,0 |
|
|
|
|
|
50,0 |
20,0 |
|
|
- Bồi thường hỗ trợ hạ tầng TĐC khu TĐC Xóm Quán |
2009-2010 |
788/QĐ-UBND ngày 14/4/2003 |
300,0 |
|
|
|
|
|
100,0 |
10,0 |
|
|
- Bồi thường hỗ trợ hạ tầng TĐC khu TĐC Ninh Thủy |
2009-2010 |
995/QĐ-UBND ngày 18/4/2003 |
300,0 |
|
|
|
|
|
100,0 |
10,0 |
|
|
Đắk Lắk |
|
|
138,0 |
138,0 |
34,0 |
34,0 |
24,0 |
24,0 |
63,0 |
43,0 |
|
(1) |
Đường liên tỉnh Đăk Lăk – Phú Yên |
2007-2010 |
426/QĐ-UBND 25/2/09 |
97,0 |
97,0 |
25,0 |
25,0 |
15,0 |
15,0 |
40,0 |
23,0 |
|
(2) |
Nâng cấp, mở rộng đường vào nhà ga hàng không Buôn Ma Thuột |
2008-2010 |
2642/QĐ-UBND 09/10/08 |
41,0 |
41,0 |
9,0 |
9,0 |
9,0 |
9,0 |
23,0 |
20,0 |
|
|
Ninh Thuận |
|
|
68,4 |
68,4 |
0,0 |
0,0 |
8,5 |
8,5 |
59,9 |
30,0 |
|
(1) |
Đê bảo vệ bờ biển thôn Phú Thọ |
2010 |
3610/QĐ-UBND 07/9/2009 |
34,4 |
34,4 |
0,0 |
0,0 |
3,1 |
3,1 |
31,3 |
15,0 |
|
(2) |
Đoạn đê phường Đông Hải thuộc tuyến đê thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
2010 |
168/QĐ-UBND 22/01/2008 |
34,0 |
34,0 |
0,0 |
0,0 |
5,4 |
5,4 |
28,6 |
15,0 |
|
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH NĂM 2011 VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA HOÀN THÀNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: tỷ đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Nhà tài trợ |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư hoặc Tổng dự toán được duyệt |
Ước khối lượng thực hiện từ khởi công đến hết 31/12/2009 |
KH 2010 |
Dự kiến ứng trước kế hoạch 2011 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
4.785,80 |
2.558,32 |
583,65 |
1.870,08 |
469,70 |
210,00 |
|
A |
TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
300,00 |
30,00 |
30,00 |
0,00 |
26,70 |
20,00 |
|
|
Bộ Y tế |
|
|
|
|
300,00 |
30,00 |
30,00 |
0,00 |
26,70 |
20,00 |
|
|
Viện Tim mạch Việt Nam |
Áo |
Hà Nội |
|
2008-2010 |
300,00 |
30,00 |
30,00 |
|
26,70 |
20,00 |
3926/QĐ; 5/10/2006 |
B |
ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
4.485,80 |
2.528,32 |
553,65 |
1.870,08 |
443,00 |
190,00 |
|
|
LẠNG SƠN |
|
|
|
|
109,45 |
18,73 |
3,33 |
15,40 |
8,00 |
5,00 |
|
1 |
Thiết bị trường Dạy nghề |
Đức |
Thành phố |
|
2007-2010 |
29,75 |
18,73 |
3,33 |
15,40 |
|
|
|
2 |
Thiết bị bệnh viện đa khoa |
JICA |
Thành phố |
|
2007-2010 |
79,70 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Các dự án JICA (Chương trình V) |
JICA |
Các huyện |
|
2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
LÀO CAI |
|
|
|
|
86,00 |
85,50 |
13,40 |
72,10 |
32,00 |
15,00 |
|
1 |
Chương trình nước sạch nông thôn |
Italia |
Các huyện |
|
2004-2009 |
12,10 |
12,10 |
4,90 |
7,20 |
|
|
|
- |
Dự án cấp nước 3 xã: Trì Quang, Bản Phiệt, Phong Hải huyện Bảo Thắng |
|
Bảo Thắng |
Cấp xã |
|
6,20 |
6,20 |
2,70 |
3,50 |
|
|
|
- |
Dự án cấp nước 4 xã: Làng Giàng, Minh Lương, Hòa Mạc, TT Khánh Yên huyện Văn Bàn |
|
Văn Bàn |
Cấp xã |
|
5,90 |
5,90 |
2,20 |
3,70 |
|
|
|
2 |
Cải tạo nâng cấp đường Bắc Ngầm – Bắc Hà (Chương trình V) |
JICA |
Bắc Hà |
Cấp V MN |
2007-2010 |
39,00 |
38,50 |
2,00 |
36,50 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp trang thiết bị Bệnh viện đa khoa số 1 tỉnh Lào Cai |
Đức |
TP Lào Cai |
300 giường |
2004-2010 |
34,90 |
34,90 |
6,50 |
28,40 |
|
|
|
|
BẮC KẠN |
|
|
|
|
155,53 |
33,59 |
3,54 |
30,05 |
40,00 |
15,00 |
|
1 |
Các dự án JICA (tài khóa V) |
JICA |
Các huyện |
|
2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường dạy nghề tỉnh |
Luxămbua |
Thị xã Bắc Kạn |
|
2008-2010 |
70,16 |
33,59 |
3,54 |
30,05 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện huyện Chợ Đồn |
Thụy Sỹ |
Chợ Đồn |
|
2008-2010 |
66,52 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án cấp và thoát nước thị trấn Yến Lạc |
Phần Lan |
Yên Lạc |
800M3/ ngày đêm |
2009-2010 |
18,85 |
|
|
|
|
|
|
|
PHÚ THỌ |
|
|
|
|
3,94 |
3,94 |
0,00 |
0,00 |
8,00 |
5,00 |
|
1 |
Các dự án JICA (tài khóa V) |
JICA |
Các huyện |
|
2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
DA CLB sinh kế cộng đồng nhằm hỗ trợ XĐGN và quản lý cộng đồng |
Pháp |
Các huyện |
|
|
3,94 |
3,94 |
|
|
|
|
|
|
LAI CHÂU |
|
|
|
|
367,05 |
63,50 |
24,50 |
39,00 |
15,00 |
10,00 |
|
1 |
Các dự án JICA (tài khóa V) |
JICA |
Các huyện |
|
2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phát triển hệ thống thủy lợi quy mô nhỏ cho các xã nghèo |
OPEC |
Các huyện |
|
2008-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủy lợi Nậm Ma Nọi |
OPEC |
Mường Tè |
60Ha |
2008-2010 |
4,50 |
1,50 |
0,50 |
1,00 |
|
|
|
|
Thủy lợi Tả Páo Hồ |
OPEC |
Phong Thổ |
300Ha |
2008-2010 |
39,90 |
4,00 |
1,00 |
3,00 |
|
|
|
3 |
Thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tỉnh |
Hàn Quốc |
Thị xã Lai Châu |
300 giường |
2009-2010 |
178,00 |
23,00 |
3,00 |
20,00 |
|
|
|
4 |
Hệ thống cấp nước thị xã Lai Châu |
Na Uy |
Thị xã Lai Châu |
8000m3/ ngày đêm |
2008-2010 |
144,65 |
35,00 |
20,00 |
15,00 |
|
|
|
|
HÀ NAM |
|
|
|
|
205,60 |
58,00 |
13,00 |
45,00 |
15,00 |
8,00 |
|
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Phủ Lý |
Bỉ |
Phủ Lý |
|
2007-2010 |
205,60 |
58,00 |
13,00 |
45,00 |
|
|
|
|
NAM ĐỊNH |
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
15,00 |
10,00 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến 1 đê biển huyện Giao Thủy |
ADB3 |
|
|
2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến 1 đê biển huyện Hải Hậu |
ADB |
Hải hậu |
|
2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
NINH BÌNH |
|
|
|
|
129,45 |
112,59 |
26,87 |
85,72 |
15,00 |
7,00 |
|
|
Sửa chữa Hồ Yên Đồng |
AFD, ADB |
Yên Mô |
Tưới 1250 ha |
2006-2010 |
129,45 |
112,59 |
26,87 |
85,72 |
|
|
|
|
THANH HÓA |
|
|
|
|
155,16 |
92,64 |
13,90 |
78,74 |
45,00 |
5,00 |
|
1 |
Dự án cải thiện môi trường đô thị miền Trung Thành phố Thanh Hóa |
ADB và AFD |
TP Thanh Hóa |
|
2008-2010 |
155,16 |
92,64 |
13,90 |
78,74 |
|
|
|
|
HÀ TĨNH |
|
|
|
|
|
392,49 |
61,87 |
330,62 |
35,00 |
15,00 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kim Sơn |
WB |
|
|
|
|
41,80 |
3,39 |
38,41 |
|
|
|
2 |
Cải thiện môi trường đô thị Miền Trung |
ADB |
Thành phố |
|
2004-2010 |
|
137,59 |
27,04 |
110,55 |
|
|
|
3 |
Các dự án JICA (Tài khóa V) |
JICA |
Các huyện |
|
2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Phát triển Bệnh viện đa khoa tỉnh |
JICA |
Thành phố |
|
2008-2010 |
|
108,42 |
9,84 |
98,58 |
|
|
|
5 |
Chương trình đào tạo nghề Việt Đức |
CHLB Đức |
Thành phố |
|
2008-2010 |
|
15,07 |
4,46 |
10,61 |
|
|
|
6 |
Phát triển hệ thống thủy lợi quy mô nhỏ các xã nghèo (ISDP). |
OPEC |
Các huyện |
|
2008-2010 |
|
86,81 |
14,34 |
72,47 |
|
|
|
7 |
Cấp nước Thành phố Hà Tĩnh (giai đoạn II) |
WB |
Thành phố |
|
2008-2010 |
|
1,30 |
1,30 |
|
|
|
|
8 |
Thoát nước Thị xã Hồng Lĩnh |
Na Uy |
Hồng Lĩnh |
|
2008-2010 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
THỪA THIÊN HUẾ |
|
|
|
|
951,03 |
550,37 |
44,41 |
505,92 |
21,00 |
15,00 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa Thừa Thiên Huế |
Hàn Quốc |
Phong Điền |
|
2007-2010 |
617,88 |
197,00 |
7,00 |
190,00 |
|
|
|
2 |
Phát triển nông thôn Thừa Thiên Huế |
Phần Lan |
3 huyện |
|
2004-2010 |
236,25 |
37,86 |
2,60 |
35,26 |
|
|
|
3 |
Phát triển nông thôn huyện Quảng Điền |
Luxamburg |
Quảng Điền |
|
2007-2010 |
96,90 |
37,38 |
5,42 |
31,96 |
|
|
|
4 |
Cải thiện môi trường đô thị Lăng Cô |
ADB |
Phú Lộc |
|
2004-2010 |
|
210,53 |
27,90 |
182,60 |
|
|
|
5 |
Cải thiện môi trường nước thành phố Huế |
JICA |
Thành phố |
|
2007-2010 |
|
67,60 |
1,50 |
66,10 |
|
|
|
|
QUẢNG NAM |
|
|
|
|
286,50 |
263,02 |
67,95 |
195,07 |
30,00 |
10,00 |
|
1 |
Dự án xử lý nước thải, chất thải rắn và bảo vệ môi trường TP Hội An |
Pháp |
TP Hội An |
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý rác, nước thải |
2006-2010 |
286,50 |
263,02 |
67,95 |
195,07 |
|
|
|
2 |
Các dự án vốn JICA (tài khóa V) |
Nhật Bản |
Các huyện |
|
2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẢNG NGÃI |
|
|
|
|
331,10 |
110,90 |
20,90 |
90,00 |
29,00 |
10,00 |
|
1 |
Cải thiện Môi trường đô thị miền Trung (ADB) |
ADB |
Thành phố |
|
2004-2010 |
239,50 |
110,00 |
20,00 |
90,00 |
|
|
|
2 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc |
Hàn Quốc |
Thành phố |
|
2005-2010 |
91,60 |
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
3 |
Các dự án vốn JICA (tài khóa V) |
Nhật Bản |
Các huyện |
|
2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
|
37,30 |
22,55 |
2,70 |
19,85 |
30,00 |
5,00 |
|
1 |
Dự án tu bổ phục hồi tháp Cánh Tiên |
Đức |
An Nhơn |
|
2005-2010 |
9,30 |
2,17 |
1,10 |
1,07 |
|
|
|
2 |
Dự án Thủy lợi huyện Phù Mỹ |
Bỉ |
Phù Mỹ |
|
2000-2010 |
28,00 |
20,39 |
1,60 |
18,79 |
|
|
|
|
NINH THUẬN |
|
|
|
|
968,30 |
427,00 |
164,30 |
262,70 |
40,00 |
20,00 |
|
1 |
Hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ vay vốn AFD |
AFD |
Các huyện |
5 hồ |
2007-2010 |
381,10 |
295,20 |
100,20 |
195,00 |
|
|
|
2 |
Hồ Lanh Ra – Viện trợ Vương quốc Bỉ |
Bỉ |
Ninh Phước |
9,3 triệu m3 |
2008-2009 |
165,70 |
105,80 |
53,80 |
52,00 |
|
|
|
3 |
Dự án phát triển đô thị vừa và nhỏ Khu vực miền trung – ADB |
ADB |
Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
Thoát nước Tháp Chàm, cấp nước Cà Ná |
2007-2010 |
399,00 |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
4 |
Hồ chứa nước Tà Ranh – Vốn JICA |
JICA |
Ninh Phước |
Dung tích 1,1 triệu m3 |
2007-2009 |
22,50 |
23,50 |
10,30 |
13,20 |
|
|
|
|
ĐẮK LẮK |
|
|
|
|
293,19 |
75,51 |
50,00 |
25,51 |
25,00 |
10,00 |
|
1 |
Dự án Xây dựng hệ thống thủy lợi |
KUWAIT |
Toàn tỉnh |
|
2007-2009 |
293,19 |
75,51 |
50,00 |
25,51 |
|
|
|
2 |
Các dự án JICA (tài khóa V) |
JICA |
Các huyện |
|
2007-2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
LÂM ĐỒNG |
|
|
|
|
183,12 |
100,62 |
0,00 |
0,00 |
5,00 |
5,00 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước TP Đà Lạt |
|
|
|
2001-2010 |
118,66 |
100,62 |
|
|
|
|
|
2 |
Dự án Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng |
WB |
Các huyện |
|
2002-2009 |
64,46 |
|
|
|
|
|
|
|
SÓC TRĂNG |
|
|
|
|
223,09 |
117,38 |
42,99 |
74,40 |
35,00 |
20,00 |
|
1 |
Dự án thoát nước và xử lý nước thải TPST |
CHLB Đức |
TPST |
320 ha |
2006-2009 |
129,95 |
107,38 |
32,99 |
74,40 |
|
|
|
2 |
DA Đường Tỉnh 04 tỉnh Sóc Trăng thuộc Hợp phần C, DA Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông ĐBSCL (Dự án WB5) |
WB5 |
Mỹ Xuyên |
320 ha |
2009-2010 |
93,14 |
10,00 |
10,00 |
|
|
|
|
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH NĂM 2011 CHO CÁC DỰ ÁN GIAO THÔNG HOÀN THÀNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
TT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2010 |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khi KC đến hết năm 2010 |
Nhu cầu ứng trước |
Dự kiến ứng trước KH 2011 |
Dự kiến năm hoàn thành |
Ghi chú |
||||
Số quyết định |
TMĐT |
Trong đó: phần sử dụng TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
7.446 |
7.322 |
950 |
947 |
3.704 |
3.644 |
3.353 |
1.475 |
|
|
|
Hà Giang |
|
|
|
|
893,0 |
850,2 |
123,0 |
120,0 |
378,6 |
337,5 |
387,4 |
290,0 |
|
|
1 |
Mở mới đường Km 10 (BQ-YB) xã Tân Trịnh đi xã Xuân Minh (đoạn: Km 0 - Km 21+625) |
Huyện Quang Bình |
21,6 km |
2007-2009 |
1126/QĐ-UB 02/6/2005; 181/QĐ-UBND 21/01/2009 |
74 |
70 |
10 |
10 |
54 |
52 |
20 |
18 |
2010 |
22/TB-VPCP, 28/1/2010 |
2 |
Đường đến trung tâm xã Lũng Chinh, xã Nậm Ban |
Huyện Mèo Vạc |
15,7 km |
2009-2010 |
1842/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 |
86 |
86 |
4 |
4 |
14 |
14 |
59 |
45 |
2010 |
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo và rải nhựa đường Xuân Giang - Nà Khương huyện Q.Bình |
Huyện Quang Bình |
15,43 km |
2009-2010 |
3607/QĐ-UBND 29/12/2006; 2619/QĐ-UBND 12/8/2008 |
62 |
61 |
5 |
5 |
15 |
15 |
20 |
16 |
2010 |
|
4 |
Đường Niêm Tòng - Khâu Vai |
Huyện Mèo Vạc |
17 km |
2009-2010 |
số 338/QĐ-UBND 19/2/2009 |
88 |
85 |
20 |
20 |
33 |
30 |
50 |
40 |
2010 |
|
5 |
Đường Tùng Vài - Cao Mã Pờ |
Huyện Quản Bạ |
8,7 km |
2009-2010 |
1294/QĐ-UBND ngày 29/4/2008; 2669/QĐ-UBND 3/8/2009 |
54 |
43 |
13 |
10 |
37 |
30 |
14 |
12 |
2010 |
|
6 |
CTNC đường Đông Thành - Vĩnh Hảo - Tiên Kiều |
Huyện Bắc Quang |
23,8 km |
2009-2010 |
2239/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 |
83 |
83 |
20 |
20 |
37 |
37 |
46 |
38 |
2010 |
|
7 |
Nâng cấp đường từ Km 55 (Bắc Quang - Xín Mần) đi xã Bản Nhùng |
Huyện HSP |
13,2 km |
2009-2010 |
3606/QĐ-UBND 29/12/2006; 2618/QĐ-UBND , 12/8/2008 |
78 |
74 |
18 |
18 |
33 |
29 |
45 |
35 |
2010 |
|
8 |
Đường từ thị trấn Vinh Quang đến xã Tràng Tín và xã Thèn Chu Phìn |
Huyện HSP |
28,2 km |
2007-2009 |
1522/QĐ-UB, 22/5/2007; 1722/QĐ-UB 4/6/2008; 1267/QĐ-UBND , 11/5/2009 |
130 |
121 |
9 |
9 |
85 |
75 |
9 |
6 |
2010 |
|
9 |
Đường từ xã Ngọc Linh đi xã Ngọc Minh - Bạch Ngọc |
Huyện Vị Xuyên |
22,455 km |
2008-2009 |
215/QĐ-UBND 17/01/2008 |
129 |
118 |
9 |
9 |
37 |
25 |
69 |
40 |
2010 |
|
10 |
Đường Vinh Quang đi UBND xã Bản Luốc |
Hoàng Su Phì |
8,9 km |
2008-2010 |
4660/QĐ-UBND ngày 10/11/2009 |
109 |
109 |
15 |
15 |
35 |
31 |
56 |
40 |
2010 |
|
|
Lào Cai |
|
|
|
|
171,4 |
171,4 |
35,0 |
35,0 |
65,0 |
65,0 |
86,0 |
70,0 |
|
|
|
Đường Ngòi Phát - A Mú Sung |
Huyện Bát Sát |
|
2009-2010 |
3170; 27/10/08 |
171 |
171 |
35 |
35 |
65 |
65 |
86 |
70 |
2010 |
|
|
Phú Thọ |
|
|
|
|
692,6 |
692,6 |
138,5 |
138,5 |
426,5 |
421,5 |
211,0 |
130,0 |
|
|
1 |
Đường ô tô đến xã Tân Sơn, huyện Tân Sơn |
Tân Sơn |
17,43km, cấp 5 MN |
2008-2010 |
1946/QĐ-UBND, 6/8/2007; 1428/QĐ-UBND , 10/6/2009 |
145 |
145 |
30 |
30 |
45 |
45 |
50 |
40 |
2010 |
|
2 |
Đường ô tô đến xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn |
Tân Sơn |
16,85km, cấp 5 MN |
2008-2010 |
1947/QĐ-UBND, 6/8/2007; 1483/QĐ-UBND , 10/6/2009 |
74 |
74 |
20 |
20 |
45 |
45 |
3 |
3 |
2010 |
|
3 |
Khắc phục các tuyến đường trong thị trấn Hạ Hòa bị hư hỏng do thi công cầu Hạ Hòa |
Hạ Hòa |
|
2009-2010 |
Số 738/QĐ-UBND ngày 26/3/2009 |
78,5 |
78,5 |
45 |
45 |
60 |
60 |
18 |
13 |
2010 |
|
4 |
Đường nối Quốc lộ 32C với QL 70 và xây mới cầu Hà Hòa |
Hạ Hòa |
|
07-10 |
3985/QĐ-UBND |
395 |
395 |
44 |
44 |
276,5 |
271,5 |
140 |
74 |
2010 |
1045/UBND-KT1, 6/4/2010 |
|
Hà Nam |
|
|
|
|
284,0 |
284,0 |
41,0 |
41,0 |
125,5 |
125,5 |
144,5 |
120,0 |
|
|
1 |
Đường đến Trung tâm các xã huyện Thanh Liêm |
Thanh Liêm |
|
2007-2009 |
1303 ngày 14/12/2006 |
83 |
83 |
16 |
16 |
31 |
31 |
50 |
40 |
2010 |
136/TB-VPCP, 24/5/2010 |
2 |
Đường đến Trung tâm các xã huyện Bình Lục |
Bình Lục |
|
2007-2009 |
1259 ngày 7/12/2006 |
141 |
141 |
16 |
16 |
77 |
77 |
64 |
55 |
2010 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Công Xá - Vĩnh Trụ |
Lý Nhân |
|
2007-2009 |
46/QĐ, 8/4/2009; 1105/QĐ-UB ngày 1/4/2010 |
60 |
60 |
9 |
9 |
18 |
18 |
30 |
25 |
2010 |
|
|
Ninh Bình |
|
|
|
|
1.323,2 |
1.323,2 |
185,5 |
185,5 |
319,5 |
319,5 |
933,4 |
120,0 |
|
|
1 |
Đường ô tô 3 xã miền núi Yên Đồng - Yên Thái - Yên Thành, Yên Mô |
Yên Mô |
17,42 km |
2007-2010 |
2052/QĐ-UB 07/11/2008 |
159 |
159 |
20 |
20 |
120 |
120 |
39 |
30 |
2010 |
|
2 |
Đường cứu hộ, cứu nạn, PT KT và đảm bảo AN-QP vùng biển Bình Sơn - Lai Thành |
Kim Sơn |
21km |
2007-2010 |
1268/QĐ-UB 27/6/2008 |
939 |
939 |
50 |
50 |
70 |
70 |
800 |
30 |
2010 |
|
3 |
Đường giao thông đến trung tâm các xã huyện Kim Sơn |
Kim Sơn |
52,4km |
2007-2008 |
2860/QĐ-UB 21/12/2006 |
107 |
107 |
50 |
50 |
57 |
57 |
50 |
30 |
2010 |
|
4 |
Dự án giao thông các xã miền núi Yên Thành, Yên Hòa, Yên Thắng, Yên Mô |
Yên Mô |
17,18 km |
2008-2010 |
211/QĐ-UB 04/3/2009 |
117 |
117 |
66 |
66 |
73 |
73 |
44 |
30 |
2010 |
|
|
Thanh Hóa |
|
|
|
|
2.309,9 |
2.295,9 |
138,8 |
138,8 |
1.272,5 |
1.258,5 |
891,1 |
370,0 |
|
|
1 |
Dự án tuyến nối các huyện tây Thanh Hóa (GĐI) |
Quan Hóa, Mường Lát, Quan Sơn, Lang Chánh, Thường Xuân |
184 km tuyến chính; 228 tuyến ngang |
2007-2010 |
1750/QĐ-BGT ngày 18/5/2005 và điều chỉnh 3466/QĐ-UBND ngày 06/10/2009 |
2.103 |
2.103 |
100 |
100 |
1.178 |
1.178 |
800 |
300 |
2010 |
|
2 |
Đường Ngã ba Bù Đồn - Xuân Lẹ (Xã Xuân Lẹ - Huyện Thường Xuân) |
Thường Xuân |
3,1 km |
12/07-6/09 |
814/QĐ-CT ngày 24/3/05 |
14 |
14 |
4 |
4 |
8 |
8 |
2 |
2 |
2010 |
|
3 |
Đường Ngã ba Điền Lư - Lương Ngoại - Lương Trung - Lương Nội - Cẩm Quý |
Bá Thước, Cẩm Thủy |
23 km |
2007-2009 |
1319/QĐ-UBND ngày 4/5/09 |
33 |
33 |
2 |
2 |
23 |
23 |
9 |
8 |
2010 |
|
4 |
Tuyến đường trục trung tâm khu Trung tâm hành chính - Đô thị trung tâm vùng miền núi phía Tây |
Ngọc lặc |
14,4 km |
2008-2010 |
3228/QĐ-UBND ngày 8/11/06 |
160 |
146 |
33 |
33 |
63 |
49 |
80 |
60 |
2010 |
|
|
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
82,1 |
82,1 |
30,0 |
30,0 |
48,0 |
48,0 |
34,1 |
30,0 |
|
|
|
Đường vào trung tâm xã Kỳ Lạc |
Kỳ Anh |
9,6km |
2009-2010 |
1508/QĐ-UBND, 26/5/2009 |
82,1 |
82,1 |
30,0 |
30,0 |
48,0 |
48,0 |
34,1 |
30,0 |
2010 |
|
|
Đắk Lắk |
|
|
|
|
495,8 |
484,6 |
122,0 |
122,0 |
286,0 |
286,0 |
196,0 |
135,0 |
|
|
1 |
Đường đến trung tâm xã Ea Kuếh, huyện Cư Mgar |
Cư M’gar |
31,803 km |
2007-2010 |
292/QĐ-UBND 27/01/2010 |
93 |
87 |
10 |
10 |
61 |
61 |
25 |
20 |
2010 |
61/TB-VPCP 8/3/2010 |
2 |
Đường GT đến trung tâm xã Ia Rvê, huyện Ea Sup |
Ea Sup |
27,739 km |
2007-2010 |
235/QĐ-UBND 26/01/2010 |
74 |
69 |
20 |
20 |
62 |
62 |
6 |
5 |
2010 |
|
3 |
Xã Ea Tân, huyện Krung Năng |
Kr Năng |
16 km |
2009-2010 |
1978/QĐ-UBND 16/7/06 |
28 |
28 |
12 |
12 |
17 |
17 |
10 |
10 |
2010 |
|
4 |
Đường giao thông đến trung tâm xã Băng Adrênh H.Krông Ana |
Kr Ana |
14,3 km |
2009-2010 |
3196/QĐ-UBND 12/11/09 |
73 |
73 |
5 |
5 |
11 |
11 |
62 |
40 |
2010 |
|
5 |
Đường vành đai phía Tây TP. Buôn Ma Thuột |
TP. Buôn Ma Thuột |
15,4 km |
2009-2010 |
1931/QĐ-UBND 16/8/07 |
228 |
228 |
75 |
75 |
135 |
135 |
93 |
60 |
2010 |
|
|
Phú Yên |
|
|
|
|
1.086 |
1.029 |
126 |
126 |
696 |
696 |
450 |
200 |
|
|
1 |
Cầu Hùng Vương (giai đoạn 1) |
TP. Tuy Hòa |
|
2006-2010 |
456/QĐ-UB, 911/QĐ-UBND , 2166/QĐ-UBND |
477,48 |
477,48 |
63,00 |
63,00 |
326,00 |
326,00 |
200,00 |
100,00 |
2010 |
186/TB-VPCP ngày 3/8/2008; 8041/VPCP-ĐP ngày 2/11/2008 |
2 |
Dự án trục phía Tây tỉnh Phú Yên |
Đồng Xuân, Sơn Hòa, Sông Hinh |
|
2005-2010 |
4550/QĐ-UB ngày 31/12/2004 và 576/QĐ-UBND ngày 2/4/2008 |
608,18 |
552,00 |
63,00 |
63,00 |
370,00 |
370,00 |
250,00 |
100,00 |
2010 |
|
|
Long An |
|
|
|
|
108,7 |
108,7 |
10,3 |
10,3 |
86,6 |
86,6 |
19,0 |
10,0 |
|
|
1 |
Tuyến Bình Hòa Đông - Bình Thạnh |
01 xã: Bình Thạnh |
10km + 11 cầu |
2006-2009 |
4710/QĐ-UBND ngày 01/12/2005 |
37 |
37 |
3 |
3 |
27,80 |
27,8 |
9 |
5 |
2010 |
|
2 |
Tuyến Vàm Thủ - Bình Hòa Tây |
03 xã: Thạnh Phú, Thạnh Phước, Thuận Nghĩa Hòa |
22 cầu + 2 km đường |
2005-2009 |
nt |
72 |
72 |
8 |
8 |
58,80 |
58,8 |
10 |
5 |
2010 |
|
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH 2011 CÁC DỰ ÁN ĐÊ, KÈ, THỦY LỢI HOÀN THÀNH 2010 CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2010 |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khi khởi công đến kế hoạch năm 2010 |
Nhu cầu ứng trước kế hoạch TPCP năm 2011 của các địa phương |
Dự kiến ứng trước KH 2011 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định |
TMĐT |
Trong đó: phần sử dụng TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
7.428 |
7.325 |
817 |
817 |
2.785 |
2.503 |
3.921 |
1.640 |
|
|
Lào Cai |
|
|
322,5 |
322,5 |
83,0 |
83,0 |
173,4 |
173,4 |
146,5 |
100,0 |
|
1 |
Kè biên giới sông Hồng đoạn Tùng Sáng 1 |
2009-2010 |
56/QĐ-UBND, 28/9/09 |
71 |
71 |
20 |
20 |
39 |
39 |
31 |
23,0 |
|
2 |
Kè biên giới sông Hồng đoạn Trịnh Tường |
2009-2010 |
53/QĐ-UBND 28/9/09 |
64 |
64 |
17 |
17 |
35 |
35 |
29 |
22,0 |
|
3 |
Kè biên giới sông Hồng thượng lưu Lục Cẩu 2 (đoạn Quang Kim) |
2009-2010 |
54/QĐ-UBND 28/9/09 |
104 |
104 |
25 |
25 |
54 |
54 |
48 |
30,0 |
|
4 |
Hoàn chỉnh kè Lục Cẩu (nối kè Lục Cẩu với kè hạ lưu Lục Cẩu) |
2009-2010 |
55/QĐ-UBND 28/9/09 |
83 |
83 |
21 |
21 |
45 |
45 |
38 |
25,0 |
|
|
Phú Thọ |
|
|
1.184,4 |
1.184,4 |
88,3 |
88,3 |
586,3 |
438,3 |
444,0 |
280,0 |
|
1 |
Xử lý khẩn cấp sạt lở, vỡ sông đoạn k63,5-K65 đê hữu sông Thao xã Tam Cường, huyện Tam Nông |
2009-2010 |
280/QĐ; 19/5/2009; 354/QĐ; 3/7/2009 |
31 |
31 |
3 |
3 |
17 |
17 |
14 |
10,0 |
|
2 |
Xử lý khẩn cấp đê Tả Thao đoạn K79-K82 xã Hợp Hải, Kinh Kệ, huyện Lâm Thao |
2008-2010 |
265; 21/5/2008 |
33 |
33 |
3 |
3 |
24 |
24 |
12 |
8,0 |
|
3 |
Xử lý khẩn cấp đê Tả Thao đoạn K82-K85 xã Kinh Kệ - Bản Nguyên huyện Lâm Thao |
2008-2010 |
241/QĐ; 7/5/2008 |
31 |
31 |
2 |
2 |
18 |
18 |
13 |
8,0 |
|
4 |
Dự án tưới cây trồng cạn huyện Thanh Sơn |
2006-2010 |
986/QĐ-UBND, 28/3/2006, 1302/QĐ-UBND , 25/5/2009 |
107,7 |
107,7 |
9,0 |
9,0 |
63,0 |
63,0 |
30,0 |
20,0 |
|
5 |
Tu bổ nâng cấp và gia cố đê tả, đê hữu ngòi Giành kết hợp đường giao thông |
2006-2010 |
394/QĐ-UBND, 13/2/2006; 2523/QĐ-UBND , 5/9/2008 |
156,5 |
156,5 |
14,0 |
14,0 |
75,6 |
75,6 |
50,0 |
30,0 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp và gia cố đê tả sông Thao đoạn Km80+100-Km98+600 |
08-10 |
232/QĐ-UBND ngày 4/2/09 |
290,1 |
290,1 |
45,0 |
45,0 |
184,8 |
184,8 |
90,0 |
60,0 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp đường Chiến Thắng Sông Lô |
2008-2010 |
539/QĐ; 5/3/2008; 230/QĐ 4/2/2009 |
466,5 |
466,5 |
10,0 |
10,0 |
178,0 |
30,0 |
200,0 |
120,0 |
|
8 |
Tu bổ, nâng cấp và gia cố tuyến đê Hữu sông Lô đoạn Km0-Km9+200 huyện Đoan Hùng |
08-10 |
1823/QĐ-UBND 30/6/08 |
69,6 |
69,6 |
2,0 |
2,0 |
26,6 |
26,6 |
35,0 |
24,0 |
|
|
Hà Nội |
|
|
963,7 |
963,7 |
90,0 |
90,0 |
432,5 |
432,5 |
531,0 |
330,0 |
|
1 |
Mở rộng, nâng cấp đê hữu Hồng đoạn từ K30+850-K34+100 xã Sen Chiểu (gia cố nền đê Sen Chiểu) |
09-10 |
1378/QĐ-UBND ngày 26/5/08 |
65 |
65 |
14 |
14 |
61 |
61 |
4 |
4,0 |
|
2 |
Kè Khánh Thượng - Minh Quang |
05-10 |
647/QĐ-UBND ngày 3/6/05 |
74 |
74 |
23 |
23 |
13 |
13 |
61 |
30,0 |
|
3 |
Kè Minh Quang (Sau kè Khánh Thượng - Minh Quang) |
08-10 |
253/QĐ-UBND ngày 3/1/08 |
98 |
98 |
23 |
23 |
15 |
15 |
83 |
52,0 |
|
4 |
Kè Thuần Mỹ |
09-10 |
512/QĐ-SNN ngày 19/3/09 |
115 |
115 |
30 |
30 |
19 |
19 |
96 |
54,0 |
|
5 |
Kè Tráng Việt |
09-10 |
3302/QĐ-UBND ngày 3/7/09 |
42 |
42 |
|
|
14 |
14 |
29 |
20,0 |
|
6 |
Kè Ninh Sở |
09-10 |
350/QĐ-SNN ngày 3/2/09 |
75 |
75 |
|
|
55 |
55 |
20 |
13,0 |
|
7 |
Kè Đại Gia |
2009-2010 |
2159/QĐ-SNN ngày 15/10/09 |
35 |
35 |
|
|
19 |
19 |
16 |
10,0 |
|
8 |
Kè Hồng Hà |
09-10 |
2641/QĐ-SNN ngày 14/12/09 |
50 |
50 |
|
|
33 |
33 |
17 |
10,0 |
|
9 |
Kè Hạc Sơn |
09-10 |
927/QĐ-SNN ngày 28/5/09 |
29 |
29 |
|
|
16 |
16 |
14 |
10,0 |
|
10 |
Kè Chu Minh |
09-10 |
971/QĐ-SNN ngày 28/5/09 |
138 |
138 |
|
|
47 |
47 |
92 |
60,0 |
|
11 |
Kè Linh Chiểu |
09-10 |
2678/QĐ-SNN ngày 28/5/09 |
52 |
52 |
|
|
47 |
47 |
5 |
4,0 |
|
12 |
Kè Liên Trì |
09-10 |
344/QĐ-SNN ngày 25/2/09 |
76 |
76 |
|
|
44 |
44 |
33 |
20,0 |
|
13 |
Kè Ngọc Thụy |
2009-2010 |
2272/QĐ-SNN ngày 28/10/09 |
74 |
74 |
|
|
34 |
34 |
40 |
28,0 |
|
14 |
Kè Thái Hòa - Phong Vân |
07-09 |
2343/QĐ-UBND ngày 6/12/07 |
40 |
40 |
|
|
18 |
18 |
23 |
15,0 |
|
|
Bắc Ninh |
|
|
276,0 |
276,0 |
11,0 |
11,0 |
25,1 |
21,0 |
200,0 |
50,0 |
|
|
Kè Chi Đống |
2009-2010 |
281/QĐ-UB; 9/3/2009 |
276 |
276 |
11 |
11 |
25 |
21 |
200,0 |
50,0 |
161/TB-VPCP, 14/6/2010 |
|
Ninh Bình |
|
|
3.623,0 |
3.623,0 |
380,0 |
380,0 |
1.126,5 |
1.106,5 |
2.261,8 |
600,0 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi 5 xã Bắc Rịa |
2007-2009 |
169/QĐ-UBND 17/1/2007 |
99 |
99 |
11 |
11 |
16 |
16 |
83 |
40,0 |
|
2 |
Dự án nạo vét sông, nâng cấp đê sông Mới |
2006-2008 |
1859/QĐ-UB 10/8/2007 |
79 |
79 |
6 |
6 |
47 |
47 |
28 |
10,0 |
|
3 |
Nạo vét sông Hồi Thuần |
2008-2010 |
1676/QĐ-UB 11/9/2008 |
53 |
53 |
7 |
7 |
36 |
36 |
17 |
10,0 |
|
4 |
Nạo vét, mở rộng kết hợp nâng cấp đê Sông bến Đang |
2007-2010 |
2457/QĐ-UB 17/10/2007 |
522 |
522 |
20 |
20 |
287 |
287 |
190 |
45,0 |
|
5 |
Đầu tư xử lý cấp bách hệ thống chống ngập lụt thành phố Ninh Bình và huyện Hoa Lư |
2008-2010 |
1360/QĐ-UB 15/7/2008 |
598 |
598 |
16 |
16 |
31 |
31 |
550 |
100,0 |
|
6 |
Nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút và mở rộng cửa thoát lũ Mai Phương Địch Lộng |
2008-2010 |
2482/QĐ-UB 31/12/2008 |
199 |
199 |
40 |
40 |
45 |
45 |
150 |
45,0 |
|
7 |
Nạo vét, xây kè bờ Tây và bờ Đông sông Vân |
2004-2007 |
2771/QĐ-UB 31/10/2008 |
700 |
700 |
43 |
43 |
135 |
135 |
516 |
80,0 |
|
8 |
Dự án sửa chữa nâng cấp hồ Thường Xung |
2008-2010 |
580/QĐ-UB 18/3/2008 |
227 |
227 |
17 |
17 |
42 |
42 |
185 |
50,0 |
|
9 |
Nạo vét sông, nâng cấp tuyến đê sông Vạc đoạn từ cầu Yên đến cầu Trì Chính |
2006-2010 |
2285/QĐ-UB ngày 27/10/2006 |
381 |
381 |
40 |
40 |
190 |
170 |
150 |
40,0 |
|
10 |
Nâng cấp tuyến đê Hữu sông Hoàng Long, đê Đức Long, Gia Tường, Lạc Vân |
2008-2010 |
2483/QĐ-UB ngày 31/12/2008 |
519 |
519 |
117 |
117 |
197 |
197 |
250 |
90,0 |
|
11 |
Nạo vét, nâng cấp sông trục Bút |
2007-2009 |
685/QĐ-UB 06/7/2009 |
111 |
111 |
8 |
8 |
18 |
18 |
93 |
50,0 |
|
12 |
Hệ thống công trình gạt lũ sông Chanh |
2008-2010 |
2389/QĐ-UB 10/10/2007 |
136 |
136 |
55 |
55 |
83 |
83 |
50 |
40,0 |
|
|
Nam Định |
|
|
176,9 |
176,9 |
35,0 |
35,0 |
66,0 |
66,0 |
110,0 |
80,0 |
|
|
Củng cố, xử lý trọng điểm đê tả Đáy, huyện Ý Yên |
2009-2010 |
2332/QĐ-UBND; 14/10/2009 |
177 |
177 |
35 |
35 |
66 |
66 |
110 |
80,0 |
|
|
Hà Nam |
|
|
130,3 |
130,3 |
33,0 |
33,0 |
90,0 |
73,0 |
40,0 |
37,0 |
|
|
Nạo vét xây dựng và nâng cấp các công trình trên kênh PK huyện Kim Bản |
2009-2010 |
887/QĐ-UBND, 27/7/07 1421/QĐ-UBND , 28/10/09 |
130 |
130 |
33 |
33 |
90 |
73 |
40,0 |
37,0 |
|
|
Thanh Hóa |
|
|
661,8 |
568,1 |
81,0 |
81,0 |
213,0 |
120,0 |
180,0 |
156,0 |
|
1 |
Phân lũ, chậm lũ và nâng cấp cơ sở hạ tầng sống chung với lũ huyện Thạch Thành |
2007-2010 |
2470/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 |
416 |
365 |
40 |
40 |
115 |
64 |
100 |
90,0 |
QĐ 6394/QĐ-TTg, 24/8/09 |
2 |
Đê, kè biển xã Hải Châu, Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia |
2009-2010 |
1880/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 |
114 |
86 |
10 |
10 |
45 |
17 |
50 |
40,0 |
|
3 |
Đê, kè biển Hải Bình huyện Tĩnh Gia |
2009-2010 |
1474/QĐ-UBND ngày 28/5/2008 |
62 |
50 |
6 |
6 |
24 |
12 |
15 |
13,0 |
|
4 |
Xử lý trọng điểm xung yếu về đê điều tại K30-K36 đê hữu sông Mã xã Thiệu Quang - Thiệu Hợp huyện Thiệu Hóa |
2009-2010 |
865/QĐ-UBND 20/3/2009 |
70 |
67 |
25 |
25 |
29 |
27 |
15 |
13,0 |
|
|
Đắk Lắk |
|
|
88,9 |
80,0 |
16,0 |
16,0 |
72,0 |
72,0 |
8,0 |
7,0 |
|
|
Hệ thống kênh tưới Buôn Triết |
2006-2010 |
1515/QĐ-UBND 15/6/09 |
89 |
80 |
16 |
16 |
72 |
72 |
8,0 |
7,0 |
64/TB-VPCP, 8/3/2010 của VPCP |
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH 2011 CÁC DỰ ÁN Y TẾ HOÀN THÀNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
TT |
Tên công trình, dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2010 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2010 |
Nhu cầu ứng trước |
Dự kiến ứng trước KH 2011 |
Ghi chú |
||||
Số quyết định |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
Tổng số |
Trong đó: TPCP |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
1.835,1 |
1.432,1 |
92,0 |
92,0 |
913,0 |
777,7 |
505,9 |
270,0 |
|
|
Ninh Bình |
|
|
1.454,5 |
1.161,7 |
42,0 |
42,0 |
913,0 |
777,7 |
376,0 |
200,0 |
462/UBND-VP4 ngày 27/5/2010 |
|
Bệnh viện Lao vào Bệnh phổi tỉnh Ninh Bình |
2004-2007 |
1532/QĐ-UBND 15/12/2009 |
55,5 |
42,5 |
7,0 |
7,0 |
28,0 |
7,0 |
27,5 |
15,0 |
307/UBND-VP4, 14/04/2010 |
|
Bệnh viện đa khoa 700 giường tỉnh Ninh Bình |
2004-2010 |
1637/QĐ-UB 30/12/2009; 1638/QĐ-UB 30/12/2009 |
1.399 |
1.119 |
35 |
35 |
885 |
771 |
349 |
185 |
462/UBND-VP4, 27/5/2010 |
|
Hà Nam |
|
|
118,7 |
119,0 |
20,0 |
20,0 |
- |
- |
65,0 |
30,0 |
|
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Hà Nam |
2009-2010 |
651/QĐ-UBND 09/6/09; 207/QĐ-UBND , 20/5/2010 |
119 |
119 |
20 |
20 |
|
|
65 |
30 |
543b/TTr-UBND, 07/5/2010; 136/TB-VPCP ; 24/5/2010 |
|
Đắk Lắk |
|
|
31,4 |
31,4 |
10,0 |
10,0 |
|
|
10,9 |
10,0 |
|
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Đắk Lắk |
2008-2009 |
598/QĐ-UB, 28/04/2004; 3424/QĐ-UBND , 15/12/2008; 989/QĐ-UBND , 21/04/2008 |
31 |
31 |
10 |
10 |
|
|
11 |
10 |
45/BC-UBND, 29/4/2010 |
|
Cà Mau |
|
|
230,5 |
120,0 |
20,0 |
20,0 |
- |
- |
54,0 |
30,0 |
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau |
2009-2010 |
1539/QĐ-UBND 15/10/2008 |
231 |
120 |
20 |
20 |
|
|
54 |
30 |
68/BC-UBND, 05/5/2010 |
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH 2011 ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT |
Địa phương |
Tổng mức vốn TPCP giai đoạn 2008 - 2012 theo QĐ 2186 |
Tổng số vốn đã hỗ trợ (2008-2010) |
Trong đó năm 2010 |
Số vốn còn lại chưa hỗ trợ |
Nhu cầu ứng trước |
Dự kiến ứng trước KH 2011 |
||
Kế hoạch |
Giải ngân đến 30/4/2010 |
Tỷ lệ so với kế hoạch |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
1.112,75 |
787,90 |
275,16 |
253,73 |
92,21 |
324,85 |
633,02 |
300,00 |
1 |
Lạng Sơn |
416,90 |
302,48 |
96,92 |
89,69 |
92,54 |
114,42 |
114,42 |
94 |
2 |
Hậu Giang |
245,70 |
162,31 |
70,64 |
62,18 |
88,03 |
83,39 |
100,00 |
80 |
3 |
An Giang |
219,16 |
168,41 |
42,98 |
42,98 |
100,00 |
50,75 |
198,95 |
50 |
4 |
Cà Mau |
230,99 |
154,70 |
64,62 |
58,87 |
91,10 |
76,29 |
219,66 |
76 |
ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH 2011 CÁC DỰ ÁN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Đã bố trí từ nguồn (TD, ĐB, NS)-tỷ đồng |
Vốn TPCP (Giai đoạn 2003-2010) tỷ đồng |
Đã giải ngân từ đầu dự án đến hết năm 2009 |
Dự kiến giải ngân từ đầu dự án đến hết năm 2010 |
Riêng năm 2010 |
Đề nghị ứng trước kế hoạch 2011 |
Ghi chú |
||||
Quyết định, ngày tháng năm |
TMĐT (tỷ đồng) |
Kế hoạch đã giao |
Bộ GTVT dự kiến giải ngân năm 2010 |
Trong đó |
||||||||||||
Giải ngân 7 tháng năm 2010 |
Dự kiến ứng trước KH 2011 Bộ GTVT đề xuất |
|||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
150.257 |
9.678 |
54.788 |
47.655.992 |
59.955.992 |
12.300.000 |
17.300.000 |
10.010.991 |
5.000.000 |
802.500 |
|
|
Tổng số (Các dự án theo QĐ 171/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
105.967 |
9.678 |
54.788 |
44.882.512 |
52.883.612 |
8.001.100 |
11.016.100 |
6.765.955 |
3.015.000 |
732.500 |
|
I |
Các dự án có trong Quyết định 182/QĐ-TTg , 286/QĐ-TTg , 252/QĐ-TTg |
|
|
|
|
91.851 |
9.303 |
47.798 |
39.683.122 |
46.080.830 |
6.397.708 |
8.992.700 |
5.459.429 |
2.595.000 |
712.500 |
|
1 |
Dự án đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
29.288 |
5.648 |
11.820 |
9.736.619 |
11.656.219 |
1.919.600 |
2.513.000 |
1.795.004 |
594.000 |
219.000 |
|
a |
Đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1 (từ Hòa Lạc-Hà Tây đến Tân Cảnh-Kon Tum) |
26 tỉnh |
1342km |
2000-2008 |
539/QĐ-TTg 3/5/2007 |
13.561 |
5.642 |
6.427 |
5.752.541 |
5.917.141 |
164.600 |
195.000 |
133.906 |
31.000 |
31.000 |
|
- Tuyến chính (Bao gồm: đường vào trung tâm di sản văn hóa Phong Nha Kẻ Bàng, sân bay Kho Gát và thuê địa điểm làm việc, kiên cố hóa) |
11.717 |
5.498 |
5.077 |
4.541.000 |
4.684.600 |
143.600 |
161.600 |
117.200 |
18.000 |
18.000 |
|
|||||
- Các công trình tính vào giai đoạn 1 |
1.844 |
144 |
1.350 |
1.211.541 |
1.232.541 |
21.000 |
34.000 |
16.706 |
13.000 |
13.000 |
|
|||||
|
+ Đường vào khu di tích Hải Thượng Lãn Ông |
Hà Tĩnh |
7,2km |
|
1584/QĐ-GTVT 05/6/2006 |
83 |
0 |
63 |
49.000 |
59.000 |
10.000 |
14.000 |
7.900 |
4.000 |
4.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
+ Tuyến Nghi Sơn - Đường Hồ Chí Minh |
Thanh Hóa |
55km, C3 |
2004-2007 |
1807/QĐ-GTVT 22/6/2009 |
459 |
0 |
383 |
295.915 |
303.915 |
8.000 |
17.000 |
7.306 |
9.000 |
9.000 |
Hoàn thành 2010 |
b |
Đường Hồ Chí Minh giai đoạn 2 |
|
|
|
|
15.727 |
8 |
5.393 |
3.984.078 |
5.739.078 |
1.755.000 |
2.318.000 |
1.661.096 |
563.000 |
188.000 |
|
|
- Tuyến chính |
|
|
|
|
15.727 |
8 |
5.393 |
3.984.078 |
5.739.078 |
1.755.000 |
2.318.000 |
1.661.098 |
563.000 |
188.000 |
|
|
+ Pắc Pó - Cao Bằng |
Cao Bằng |
59km, c5 |
2006-2010 |
1733/QĐ 17/6/2009 |
764 |
0 |
243 |
181.000 |
266.000 |
65.000 |
125.000 |
85.000 |
40.000 |
40.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
+ Đoạn Tân Cảnh - Buôn Mê Thuột (Thị trấn Chư Sê, thị xã Kon Tum, TP Pleiku, TP Buôn Mê Thuột) |
Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk |
289km |
2006-2010 |
|
2.324 |
6 |
952 |
627.000 |
848.200 |
221.200 |
311.200 |
206.800 |
90.000 |
90.000 |
|
|
* QL14 đoạn qua TX Chư Sê |
|
|
2649/QĐ 14/9/2009 |
66 |
6 |
44 |
27.000 |
34.100 |
7.100 |
17.100 |
7.100 |
10.000 |
10.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
|
* QL14 đoạn qua TX Kon Tum |
|
|
3754/QĐ 15/12/2008 |
712 |
0 |
399 |
301.000 |
397.000 |
96.000 |
116.000 |
85.700 |
20.000 |
20.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
|
* QL14 đoạn qua TP Pleiku |
|
|
1575/QĐ |
645 |
0 |
230 |
99.000 |
128.000 |
29.000 |
59.000 |
28.000 |
30.000 |
30.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
|
* QL14 đoạn qua TP Buôn Mê Thuột |
|
|
1976/QĐ 4/7/06 4122/QĐ 26/12/2007 |
901 |
0 |
279 |
200.000 |
289.100 |
89.100 |
119.100 |
87.800 |
30.000 |
30.000 |
Hoàn thành 2010 (phần phía Bắc) |
|
|
+ Đoạn qua thị xã Đồng Xoài |
Bình Phước |
4,5km, 4 làn xe |
2006-2007 |
3901/QĐ-BGTVT 30/12/09 |
277 |
0 |
105 |
96.000 |
126.600 |
30.600 |
35.600 |
26.548 |
5.000 |
5.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
+ Đoạn qua thị trấn Gia Nghĩa |
Đắc Nông |
14km, c4 |
2006-2008 |
3186/QĐ-BGTVT 21/10/08 |
728 |
0 |
542 |
437.000 |
552.000 |
115.000 |
145.000 |
115.000 |
30.000 |
30.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
+ Đoạn từ Chơn Thành - Vàm Cống (đã bao gồm cả đoạn Đức Hòa - Thạnh Hóa) |
Bình Phước- Đồng Tháp |
241km, c5 |
2006-2010 |
|
6.093 |
0 |
2.627 |
2.214.078 |
2.997.078 |
783.000 |
986.000 |
742.250 |
203.000 |
3.000 |
|
|
* Đức Hòa - Thạnh Hóa |
Long An |
40km |
01-06 |
2797/QĐ, 18/12/06 |
565 |
0 |
545 |
511.000 |
521.000 |
10.000 |
13.000 |
6.087 |
3.000 |
3.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
+ Đoạn qua TT Kiến Đức và Đắk Mil |
Đắk Nông |
8km |
06-09 |
4061/QĐ 7/7/2006 1968/QĐ 25/12/2007 |
288 |
0 |
167 |
113.000 |
169.200 |
56.200 |
86.200 |
56.200 |
30.000 |
20.000 |
Hoàn thành 2010 (phần qua TT Kiến Đức) |
2 |
Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
11.932 |
1.450 |
5.364 |
4.256.017 |
5.067.017 |
811.000 |
1.387.000 |
661.747 |
576.000 |
234.000 |
|
a |
Quốc lộ 6 giai đoạn 1 |
|
|
|
|
8.407 |
1.450 |
3.976 |
3.383.112 |
3.944.112 |
561.000 |
1.022.000 |
453.377 |
461.000 |
199.000 |
|
|
- Quốc lộ 6 và hạng mục đảm bảo giao thông |
|
|
|
|
3.345 |
1.231 |
1.245 |
1.132.216 |
1.209.216 |
77.000 |
113.000 |
51.899 |
36.000 |
24.000 |
|
|
+ QL6 DA chính |
|
|
|
|
2.813 |
809 |
1.137 |
1.032.857 |
1.106.857 |
74.000 |
110.000 |
51.899 |
36.000 |
24.000 |
|
|
* Km 306- Km 311 (QL6 cũ) |
Sơn La |
5km |
2001-2004 |
2455/QĐ-CĐBVN, 09/11/09 |
35 |
0.5 |
29 |
21.107 |
22.107 |
1.000 |
10.000 |
500 |
9.000 |
9.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
* Khôi phục bão lũ (vốn dư) - thực hiện ý kiến của TTgCP tại VB số 1020/TTg-KTN ngày 3/7/08 |
|
|
|
2111/QĐ-CĐB 25/9/2008 |
125 |
|
71 |
30.000 |
85.000 |
55.000 |
70.000 |
40.813 |
15.000 |
15.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
- Quốc lộ 32 |
|
|
|
|
4.374 |
186 |
2.193 |
1.802.542 |
2.236.542 |
434.000 |
809.000 |
355.352 |
375.000 |
125.000 |
|
|
+ Nhổn - Sơn Tây (km14-41) |
Hà Tây |
27km C3 |
05-07 |
2446/QĐ, 24/8/09 |
635 |
0 |
495 |
459.300 |
504.300 |
45.000 |
95.000 |
37.000 |
50.000 |
50.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
+ Thu Cúc - Thượng Bằng La (Nghĩa Lộ) |
|
30Km C4 |
04-07 |
3592/QĐ-BGTVT; 25/11/04 |
247 |
0 |
237 |
192.126 |
212.126 |
20.000 |
25.000 |
9.677 |
5.000 |
5.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
+ Nghĩa Lộ - Vách Kim |
Yên Bái |
133KmC4 |
04-07 |
1604/QĐ-BGTVT 11/06/2010 |
1.396 |
101 |
411 |
309.904 |
459.904 |
150.000 |
200.000 |
150.000 |
50.000 |
50.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
+ Cầu Phùng |
Hà Tây |
138m |
05-07 |
3573/QĐ-BGTVT; 26/9/05 |
316 |
0 |
210 |
150.000 |
210.000 |
60.000 |
80.000 |
47.425 |
20.000 |
20.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
- Quốc lộ 37 |
|
|
|
|
688 |
33 |
538 |
448.354 |
498.354 |
50.000 |
100.000 |
46.126 |
50.000 |
50.000 |
|
|
+ Tuyên Quang-Suối nước nóng (km 214-km 229) |
Tuyên Quang |
13Km C4 |
04-08 |
1903/QĐ-BGTVT; 30/6/09 |
211 |
0 |
201 |
162.500 |
177.500 |
15.000 |
25.000 |
14.057 |
10.000 |
10.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
+ Lũng lô - Mường Cơi |
Sơn La |
18Km C4 |
03-04 |
1382/QĐ-CĐBVN 3/8/2007 |
94 |
0 |
77 |
68.000 |
73.000 |
5.000 |
15.000 |
4.304 |
10.000 |
10.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
+ Đèo Khế - Thị xã Tuyên Quang (km171+650-km182+800; km201-209+200) |
Thái Nguyên, Tuyên Quang |
32Km C4 |
03-07 |
3872/QĐ-BGTVT; 14/10/04 |
237 |
0 |
155 |
113.750 |
143.750 |
30.000 |
60.000 |
27.765 |
30.000 |
30.000 |
Hoàn thành 2010 |
b |
Quốc lộ 6 giai đoạn 2 |
|
|
|
|
3.525 |
0 |
1.388 |
872.905 |
1.122.905 |
250.000 |
365.000 |
208.370 |
115.000 |
35.000 |
|
|
- Sơn La - Tuần Giáo (km321-km406) |
Sơn La, Điện Biên |
85Km C4 |
2004-2009 |
1367/QĐ-BGTVT; 13/5/04 |
1.166 |
0 |
1.061 |
866.905 |
976.905 |
110.000 |
145.000 |
78.370 |
35.000 |
35.000 |
Hoàn thành 2010 |
3 |
Đường vành đai biên giới phía Bắc |
|
|
|
|
11.339 |
274 |
6.562 |
5.163.033 |
6.234.193 |
1.071.160 |
1.579.960 |
888.494 |
508.800 |
82.000 |
|
a |
Đường vành đai 1 |
|
|
|
|
8.250 |
274 |
4.729 |
3.659.058 |
4.311.218 |
652.160 |
1.028.960 |
539.420 |
376.800 |
20.000 |
|
|
- Quốc lộ 4A |
|
|
|
|
1.133 |
4 |
823 |
639.055 |
696.055 |
57.000 |
112.000 |
38.729 |
55.000 |
20.000 |
|
|
+ Khu vực Cao Bằng (Km66-Km116) |
Cao Bằng |
52Km C4 |
03-07 |
1102/QĐ-GTVT, 18/4/07 |
373 |
0 |
363 |
332.379 |
354.379 |
22.000 |
32.000 |
16.015 |
10.000 |
10.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
+ Cầu Nà Can + 500m nối thị xã Cao Bằng |
Cao Bằng |
46m |
06-08 |
2274/QĐ-GTVT, 24/10/06 |
90 |
0 |
85 |
55.874 |
65.874 |
10.000 |
20.000 |
2.002 |
10.000 |
10.000 |
Hoàn thành 2010 |
b |
Đường vành đai 2 (Quốc lộ 279) |
|
|
|
|
3.089 |
0 |
1.833 |
1.503.975 |
1.922.975 |
419.000 |
551.000 |
349.074 |
132.000 |
62.000 |
|
|
- Đoạn Tuần Giáo - Tây Trang |
|
|
|
|
1.132 |
0 |
644 |
512.038 |
727.038 |
215.000 |
245.000 |
200.971 |
30.000 |
30.000 |
|
|
+ Đoạn Tuần Giáo - Điện Biên |
Điện Biên |
76km c4mn |
2003-2012 |
2901/QĐ-BGTVT; 7/10/09 |
1.119 |
0 |
631 |
499.015 |
714.015 |
215.000 |
245.000 |
200.971 |
30.000 |
30.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
- Đoạn Pá Uôn - Tuần Giao |
|
|
|
|
726 |
0 |
582 |
503.608 |
550.608 |
47.000 |
99.000 |
22.535 |
52.000 |
32.000 |
|
|
+ Pá Uôn - đèo Chiến thắng |
Sơn La |
21Km, C4 |
2004-2006 |
1860/QĐ-BGTVT; 26/6/2009 |
149 |
0 |
141 |
134.680 |
134.680 |
0 |
6.000 |
0 |
6.000 |
6.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
+ Đoạn tránh ngập bến phà Pá Uôn |
Sơn La |
|
|
1879/QĐ-BGTVT; 29/6/09 |
139 |
0 |
139 |
121.000 |
122.000 |
1.000 |
17.000 |
772 |
16.000 |
16.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
+ Đèo Chiến Thắng - Tuần Giáo (Km247-Km287) |
Điện Biên |
19Km, C4 |
2003-2005 |
1860 (26/6/2009) |
136 |
0 |
128 |
110.650 |
111.650 |
1.000 |
11.000 |
500 |
10.000 |
10.000 |
Hoàn thành 2010 |
4 |
Quốc lộ 2 |
|
|
|
|
1.887 |
129 |
1.668 |
1.491.559 |
1.588.039 |
96.480 |
115.580 |
83.527 |
19.100 |
17.500 |
|
|
Kè chống xói cửa khẩu Thanh Thủy |
Hà Giang |
|
2003-2006 |
244/QĐ-BGTVT; 26/1/10 |
18 |
0 |
14 |
9.953 |
13.853 |
3.900 |
6.400 |
2.850 |
2.500 |
2.500 |
Hoàn thành 2010 |
|
Đoạn Đền Hùng - Đoan Hùng |
Phú thọ |
40km c3 |
2006-2008 |
484/QĐ-BGTVT; 27/2/2010 |
438 |
0 |
323 |
269.613 |
314.613 |
45.000 |
60.000 |
45.000 |
15.000 |
15.000 |
Hoàn thành 2010 |
5 |
Quốc lộ 3 |
|
|
|
|
3.037 |
107 |
2.465 |
2.215.851 |
2.370.151 |
154.300 |
245.300 |
104.400 |
91.000 |
40.000 |
|
|
+ Đoạn Bờ Đậu - Thủy Khẩu (Tà Lùng) |
Thái Nguyên, Cao Bằng |
257km, C3 |
03-08 |
1406/QĐ-BGTVT; 22/5/09 |
1.230 |
107 |
1.009 |
903.725 |
988.725 |
85.000 |
125.000 |
74.040 |
40.000 |
40.000 |
Hoàn thành 2010 |
6 |
Dự án Quốc lộ 7 |
|
|
|
|
2.362 |
5 |
1.287 |
1.092.100 |
1.190.100 |
98.000 |
148.000 |
80.768 |
50.000 |
10.000 |
|
|
Đoạn Tây Đô Lương - Khe Thơi và nối từ Diễn Châu- Bãi biển Diễn Thành |
|
83km |
2004-2007 |
933/QĐ-BGTVT; 21/5/2010 |
412 |
0 |
402 |
348.000 |
378.000 |
30.000 |
40.000 |
25.700 |
10.000 |
10.000 |
Hoàn thành 2010 |
7 |
Đường Vũng áng-Biên giới Việt Lào (Bao gồm cả đoạn ngập lụt km 17-km29 Quốc lộ 12 tại Quảng Bình, Khe Ve, Cha Lo) |
|
|
|
|
2.448 |
167 |
2.017 |
1.720.562 |
1.870.630 |
150.068 |
210.068 |
121.628 |
90.000 |
30.000 |
|
|
Đoạn Khe Ve - Cha Lo |
Quảng Bình |
38km, C4 |
2001-2004 |
3080/QĐ-09/10/08 |
496 |
80 |
400 |
343.132 |
388.132 |
45.000 |
85.000 |
45.000 |
20.000 |
20.000 |
Hoàn thành 2010 |
8 |
Đoạn Km29-Km53 (Minh Cầm - Đồng Lê) |
Quảng Bình |
24Km, C4 |
2005-2008 |
421/QĐ-BGTVT, 21/2/06 |
178 |
0 |
168 |
121.000 |
136.000 |
15.000 |
25.000 |
15.263 |
10.000 |
10.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
Quốc lộ 14D |
Quảng Nam |
74Km, C4 |
1999-2004 |
150/QĐ-BGTVT, 18/1/2010 |
444 |
45 |
402 |
391.000 |
393.000 |
2.000 |
12.000 |
3.441 |
10.000 |
10.000 |
|
9 |
Quốc lộ 14C (Bao gồm cả đoạn kéo dài xuống Bình Phước, Tây Ninh) |
Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Tây Ninh |
709km, cấp 4 |
2003-2010 |
|
2.874 |
0 |
543 |
386.588 |
486.588 |
80.000 |
99.000 |
76.374 |
19.000 |
5.000 |
|
|
- Đoạn qua Gia Lai (Km107-Km202) |
2504/QĐ-BGTVT, 28/8/09 |
138 |
0 |
135 |
96.700 |
113.700 |
15.000 |
20.000 |
23.074 |
5.000 |
5.000 |
Hoàn thành 2010 |
|||
10 |
Quốc lộ 22B |
Tây Ninh |
73km, cấp 4 |
2004-2008 |
3780/QĐ-BGTVT, 19/12/2008 |
437.00 |
3 |
434 |
404.000 |
419.000 |
15.000 |
30.000 |
4.300 |
15.000 |
15.000 |
Hoàn thành 2010 |
11 |
Tuyến Nam Sông Hậu |
Cần Thơ, Bạc Liêu, Sóc Trăng |
140km, cấp 4 |
2003-2010 |
QĐ 1701/QĐ 04/6/02 |
3.858 |
0 |
3.247 |
2.978.800 |
3.238.800 |
260.000 |
370.000 |
226.038 |
110.000 |
10.000 |
|
|
+ QL91B |
1452/QĐ-BGTVT, 27/5/09 |
458 |
0 |
383 |
322.800 |
397.800 |
75.000 |
85.000 |
73.000 |
10.000 |
10,000 |
Hoàn thành 2010 |
|||
12 |
Tuyến N1 |
|
|
|
|
5.569 |
1.470 |
2.789 |
2.202.558 |
2.658.558 |
456.000 |
622.000 |
414.087 |
166.000 |
37.000 |
|
|
- Đoạn Tịnh Biên - Hà Tiên |
An Giang, Long An |
63km, c4 |
2003-2007 |
2313/QĐ-BGTVT, 25/07/07 |
317.56 |
0 |
317 |
265.438 |
290.438 |
25.000 |
35.000 |
13.463 |
10.000 |
10.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
- Các tuyến đường ngang quan trọng vùng đồng bằng sông Cửu Long (thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại TB số 41/TB-VPCP) |
|
|
|
|
4.305 |
1.470 |
2.019 |
1.602.120 |
1.868.120 |
266.000 |
392.000 |
234.260 |
126.000 |
27.000 |
|
|
+ Quốc lộ 54 tỉnh Vĩnh Long |
Vĩnh Long |
52km, c5 |
2003-2006 |
1831/QĐ-BGTVT,31/5/05 |
238 |
65 |
173 |
132.618 |
133.618 |
1.000 |
21.000 |
20.476 |
20.000 |
20.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
+ Quốc lộ 63 Kiên Giang |
Kiên Giang |
74km, c4 |
2003-2006 |
2788, 3014/QĐ, 18/12/06 |
417 |
174 |
235 |
194.639 |
214.639 |
20.000 |
25.000 |
12.000 |
5.000 |
5.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
+ Quốc lộ 60 đoạn Trà Vinh |
Trà Vinh |
16km, c5 |
2003-2006 |
1337/QĐ, 08/5/2007 |
110 |
72 |
110 |
29.743 |
35.743 |
6.000 |
8.000 |
5.820 |
2.000 |
2.000 |
Hoàn thành 2010 |
13 |
Quốc lộ 6 |
Cần Thơ |
|
2003-2006 |
|
974 |
0 |
393 |
362.139 |
445.239 |
83.100 |
117.100 |
45.500 |
34.000 |
3.000 |
|
|
- Cầu Cái Tư; Miễu |
|
|
|
1439/QĐ-BGTVT 23/05/2008 |
81 |
0 |
80 |
74.192 |
77.192 |
3.000 |
6.000 |
1.000 |
3.000 |
3.000 |
Hoàn thành 2010 |
II |
Các dự án giao thông khác |
|
|
|
|
14.116 |
375 |
6.990 |
5.199.390 |
6.802.790 |
1.603.400 |
2.023.400 |
1.306.535 |
420.000 |
20.000 |
|
|
Các dự án do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
14.116 |
375 |
6.990 |
5.199.390 |
6.802.790 |
1.603.400 |
2.023.400 |
1.306.535 |
420.000 |
20.000 |
|
1 |
Quốc lộ 12 (Cửa khẩu Ma Lù Thàng) |
Lai Châu |
22km, cấp 4 |
2005-2006 |
147/QĐ-BGTVT, 15/01/09 |
212 |
0 |
193 |
136.321 |
186.321 |
50.000 |
60.000 |
45.700 |
10.000 |
10.000 |
Hoàn thành 2010 |
2 |
Cầu Hàm Luông (QL 60) |
Bến Tre |
Dài 1280m, rộng 16m |
2005-2006 |
1621/QĐ-BGTVT 05/06/09 |
787 |
0 |
718 |
590.000 |
700.000 |
110.000 |
120.000 |
91.000 |
10.000 |
10.000 |
Hoàn thành 2010 |
|
Các dự án cấp bách mới bổ sung (Theo QĐ 350/QĐ-TTg ngày 16/3/2009) |
|
|
|
|
32.076 |
0 |
0 |
2.581.680 |
5.873.580 |
3.291.900 |
4.371.900 |
2.598.052 |
1.080.000 |
70.000 |
|
3 |
Dự án Nâng cấp cải tạo QL 18A đoạn Mông Dương - Móng Cái |
|
|
|
3341/QĐ-BGTVT, 31/10/2007 |
1.294 |
0 |
0 |
530.000 |
782.000 |
252.000 |
322.000 |
232.000 |
70.000 |
70.000 |
Hoàn thành 2010 |
Quyết định 3424/QĐ-UBND năm 2020 về Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/12/2020 | Cập nhật: 16/01/2021
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ giao Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 09/12/2020
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2020 Quy chế mẫu về công tác văn thư trong các cơ quan, tổ chức Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc ngành Công Thương đang thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả cấp huyện do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/08/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý khu kinh tế Vân Đồn Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm, cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án thí điểm điều trị cắt cơn, cai nghiện ma túy bằng thuốc Cedemex tại gia đình và cộng đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 1267/QĐ-UBND về kế hoạch truyền thông nâng cao nhận thức về công tác bảo vệ môi trường năm 2020 Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thuốc lá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 30/06/2020
Thông báo 175/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại buổi làm việc với lãnh đạo thành phố Hà Nội Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2020 về đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố trong lĩnh vực Thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1302/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình năm 2020 Ban hành: 02/05/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 27/04/2020
Quyết định 207/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã năm 2020 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 576/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ Hội Chăn nuôi và Thú y tỉnh Tây Ninh, nhiệm kỳ 2019-2024 Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 25/06/2020
Quyết định 338/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2020 Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 207/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch khuyến công địa phương năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 338/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 25/04/2020
Quyết định 33/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chiến lược thủy lợi Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2020 Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính năm 2020 Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 3666/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Định đến năm 2035 Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 04/01/2020
Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Quyết định 1421/QĐ-UBND về đính chính Quyết định 14/2019/QĐ-UBND “về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu” Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Tư pháp tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2019 quy định cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi, thú y và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 20/06/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Thông báo 175/TB-VPCP năm 2019 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vương Đình Huệ tại cuôc họp bàn về công tác tổ chức Lễ trao giải Cuộc thi báo chí viết về nông thôn mới năm 2018, Công bố 10 sự kiện hoạt động nổi bật năm 2018 của các Chương trình mục tiêu quốc gia và phát động cuộc thi báo chí "Phát triển nông nghiệp nông thôn bền vững dành cho các nhà báo ASEAN" Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp và hoạt động của Ban Tiếp công dân tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết cấp huyện Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 338/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 182/QĐ-TTg năm 2019 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Trồng trọt, Luật Chăn nuôi Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 20/02/2019
Quyết định 33/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 207/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Long năm 2019 Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thi đua khen thưởng thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa quy trình thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 611/QĐ-UBND quy định về thu thuế, phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2018 ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trong các năm 2018-2019 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2018 quy định về thực hiện duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục thủ tục thực hiện rút ngắn thời gian cấp phép xây dựng và các thủ tục liên quan theo Chỉ thị 08/CT-TTg do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, 15 được sửa đổi, bổ sung, 04 bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý và vận hành Cổng thông tin điện tử Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa; An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TU về phát triển du lịch chất lượng cao tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về an sinh xã hội, ứng dụng công nghệ thông tin vào giải quyết chính sách an sinh xã hội đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030" trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 989/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2018 của Tổ tư vấn cơ chế, chính sách và cải cách thủ tục hành chính Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án xây dựng trường Trung học cơ sở Hưng Long, xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Thông báo 136/TB-VPCP năm 2018 về kết luận của Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng tại buổi họp rà soát, đánh giá quá trình thực hiện, quản lý vận hành, khai thác các dự án BOT lộ trình chuyển sang thu giá dịch vụ sử dụng đường bộ theo hình thức điện tử tự động không dừng Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 19/04/2018
Quyết định 286/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 17/03/2018
Quyết định 911/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý ngân sách nhà nước và quản lý tài sản nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Thông báo 12/TB-VPCP về kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam, Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tại phiên họp tổng kết công tác năm 2017, triển khai nhiệm vụ công tác năm 2018 Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 33/QĐ-TTg năm 2018 về danh sách các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2017 về Phương án quản lý, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch quản lý không gian ven bờ (ISP) nhằm phát triển bền vững ngành thủy sản tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong cơ sở giáo dục” trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2017 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý liên ngành cho doanh nghiệp giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 11/12/2017
Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch phát triển hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2017 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục Đề án xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Trị năm 2018 Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp, tỉnh Nam Định Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Dược-Mỹ phẩm; Trang thiết bị Y tế; Giám định Y khoa; Y tế dự phòng; An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 quy định về cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 3424/QĐ-UBND năm 2017 về Tập Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lào Cai - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 1267/QĐ-UBND bổ sung xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ năm 2017 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2017 quy định về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin, Trang thông tin điện tử trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2017 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt thiết kế và dự toán xây dựng công trình Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2017 về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cảng vụ đường thủy nội địa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 - Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh được Nhà nước xếp hạng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Thông báo 241/TB-VPCP năm 2017 kết luận của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục và Nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định Quy định quy trình tiếp nhận giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 576/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoa Lư do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Thông báo 175/TB-VPCP năm 2017 kết luận của Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng đã đi kiểm tra công trình hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND quy định mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục, đào tạo công lập trên địa bàn từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2017 đính chính Khoản 8 Điều 37 Quyết định 40/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Xây dựng tỉnh Sơn La Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tuyên truyền vận động, tổ chức hiến máu tình nguyện và chỉ tiêu vận động hiến máu tình nguyện tỉnh Ninh Bình năm 2017 Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 338/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện quản lý công tác thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2017 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Thông báo 12/TB-VPCP năm 2017 về kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại cuộc họp với Hội Khuyến học Việt Nam Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 3424/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Cụm công nghiệp Tân Trung, huyện Phú Tân, do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch triển khai điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 21/12/2016
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất ở 27 lô đất tại Khu dân cư thôn Đồng Nổ, xã An Hải, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 2523/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đạ Tẻh, Đơn Dương và Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất ở 21 lô đất tại Khu dân cư Đồng Hóc, khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 2618/QĐ-UBND về công nhận xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã năm 2016 giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 29/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận xã, phường, thị trấn đạt Tiêu chí Quốc gia về Y tế xã năm 2016 giai đoạn đến năm 2020 (lần II) Ban hành: 29/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 3666/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức chi cho công tác tổ chức đấu giá quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự án Đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Đa khoa huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang (mua sắm trang thiết bị) Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá đất tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở đô thị tại Khu trạm nước sạch cũ, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Ban Chỉ đạo và Tổ giúp việc thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 tỉnh An Giang Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, tại xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng điểm dân cư nông thôn mới tại xã Ân Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo công tác Thi hành án dân sự tỉnh Phú Thọ Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai” thực hiện tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 3424/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa nhóm thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Việc làm, An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công được chuẩn hóa thực hiện theo cơ chế Một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2016 công bố bổ sung cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình bảo vệ trẻ em giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 05/09/2016
Thông báo 136/TB-VPCP năm 2016 kết luận của Phó Thủ tướng Trương Hòa Bình về chuẩn bị hội nghị về công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch áp dụng tại cấp tỉnh và huyện tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất kèm theo Quyết định 713/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 2017 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 207/QĐ-UBND Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2016 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu - tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch sinh thái Thạch Bích, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 540/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn giai đoạn 2016 - 2019 Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 06/04/2016
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, Thư viện và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực toàn bộ và một phần trong năm 2015 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ trọng tâm của ngành tư pháp do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Thông báo 12/TB-VPCP năm 2016 ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Hoàng Trung Hải tại Hội nghị tổng kết công tác năm 2015, triển khai kế hoạch năm 2016 ngành tài nguyên và môi trường Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2015 về quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh Ban hành: 07/12/2015 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt điều chỉnh hoạch phát triển Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch triển khai Đề án đổi mới công tác trợ giúp pháp lý giai đoạn 2015-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 05/12/2015
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 3424/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Tin học tỉnh Long An nhiệm kỳ II (2015-2020) Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực hộ tịch áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính liên thông mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2015 quy định tổ chức bộ máy và cơ chế tài chính của Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2015 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2015-2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2015 về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Thông báo 175/TB-VPCP năm 2015 về kết luận của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại hội nghị trực tuyến sơ kết 06 năm (2009-2014) thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với các huyện nghèo Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 181/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung phần ghi chú của Bảng tổng hợp hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 122/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chung đô thị vệ tinh Xuân Mai, tỷ lệ 1/10.000 Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 08/06/2015
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2015 về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/ trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch triển khai ISO điện tử thực hiện theo Quyết định 19/2014/QĐ-TTg Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai Thông tư liên tịch 23/2014/TTLT-BTP-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch mở rộng Chương trình điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 207/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính tỉnh Sơn La năm 2015 Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 252/QĐ-TTg năm 2015 công nhận thành phố Phan Rang - Tháp Chàm là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 28/02/2015
Quyết định 338/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước Thành Phố Đà Nẵng năm 2015 Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 15/2010/QĐ-UBND về thủ tục hành chính về đất đai; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch thực hiện Quyết định 794/QĐ-BNN-TCTL Đề án “Tái cơ cấu ngành Thủy lợi” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch tổ chức thi hành Luật Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em nhiễm HIV/AIDS, trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học, trẻ em khuyết tật nặng và trẻ em bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm họa dựa vào cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Phát triển vùng sản xuất cam sành tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 3666/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Quảng cáo; Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm; Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 2669/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá muối hạt trắng, công trộn muối I-ốt, đơn giá túi PE, trợ cước vận chuyển để cấp muối I-ốt cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014 Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án: Rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển thủy lợi giai đoạn 2007 - 2015 Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2014 về Quy hoạch tạm thời hệ thống kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập, tái xuất thực phẩm đông lạnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Thông báo 241/TB-VPCP năm 2014 kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam tại cuộc họp bàn về Dự án xây dựng Trường Đại học Việt - Đức Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 1302/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn năm 2014 Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Thông báo 136/TB-VPCP ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 540/QĐ-TTg năm 2014 về chính sách tín dụng đối với người nuôi tôm và cá tra Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Gò Quao đến năm 2020 Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2014 quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 252/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/03/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 182/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia nâng cao hiệu quả quản lý, bảo vệ, sử dụng tổng hợp tài nguyên nước giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Quyết định 181/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Thông báo 12/TB-VPCP năm 2014 kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải tại cuộc họp Ban Chỉ đạo Chương trình sản phẩm cơ khí trọng điểm ngày 02 tháng 01 năm 2014 Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư, đầu tư có điều kiện và không chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020 Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ và vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề cương đề án Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 3424/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt phạm vi khu vực cửa khẩu của Lối mở Nà Lạn, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2013 về tăng mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2013 về giảm tiền thuê đất theo Nghị quyết 02/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1428/QĐ-UBND điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 09/01/2014
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2013 phê chuẩn Bộ chữ cổ truyền dân tộc Thái tỉnh Sơn La Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Thông báo 241/TB-VPCP kết luận của đồng chí Nguyễn Xuân Phúc, Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban Quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm tại Hội nghị sơ kết công tác 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2013 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Hán - Nôm huyện Văn Lâm tỉnh Hưng Yên Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế làm việc của Ban Công tác Người cao tuổi tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2013 công nhận huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang là đơn vị đạt chuẩn Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 08/06/2013
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án phân cấp quản lý di tích - danh thắng đã được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục tài liệu thi tuyển công chức cấp xã, kỳ thi tuyển công chức của tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch hệ thống bán buôn, bán lẻ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020 Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 540/QĐ-TTg năm 2013 thành lập Vụ Thi đua - Khen thưởng thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 01/04/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 576/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2013 Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 286/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ gạo cứu đói dịp Tết Nguyên đán và giáp hạt cho tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 06/02/2013
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 4390/QĐ-UBND và Quyết định số 3712/QĐ-UBND Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2012 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Thông báo 12/TB-VPCP kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng về tiếp thu, giải trình Dự án Luật Đất đai (sửa đổi) Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 26/01/2013
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định biện pháp đảm bảo thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 173/QĐ-UBND, 1107/QĐHC-CTUBND và 102/QĐHC-CTUBND Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2012 về giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện Đề án đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Bình Định đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 (Phần Mô hình chính quyền điện tử tỉnh Bình Định đến năm 2015) Ban hành: 24/10/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí lập "Đề án Phát triển ngành công nghiệp môi trường tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025” Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 1428/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 Ban hành: 11/08/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kế hoạch triển khai Nghị quyết 15 – NQ/TW về chính sách xã hội giai đoạn 2012 - 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 03/12/2012
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2012 Quy định giá đất ở tại tuyến đường Nguyễn Tất Thành nối dài, thành phố Quy Nhơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 11/04/2012 | Cập nhật: 12/05/2012
Thông báo 175/TB-VPCP kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Văn Ninh tại buổi làm việc về tình hình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kế hoạch thực hiện Chương trình hành động phòng, chống tội phạm mua bán người giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ban hành Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2012 quy định trách nhiệm Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị của Nhà nước trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 252/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chiến lược phát triển thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 01/03/2012 | Cập nhật: 03/03/2012
Quyết định 350/QĐ-TTg năm 2012 thành lập Trường Đại học Kinh Bắc Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Điện Biên giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 21/04/2012
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch hành động sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 23/11/2011 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 27/12/2011
Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi thủ tục hành chính chung thuộc lĩnh vực Công thương áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 13/10/2011 | Cập nhật: 27/10/2011
Thông báo 241/TB-VPCP ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải tại buổi làm việc với Liên minh Hợp tác xã Việt Nam về tình hình kinh tế tập thể và hoạt động của Liên minh Hợp tác xã Việt Nam Ban hành: 04/10/2011 | Cập nhật: 15/10/2011
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Quy chế phối hợp thống kê, công bố thủ tục hành chính và cập nhật, duy trì Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 15/07/2015
Thông báo 175/TB-VPCP về kết luận của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Thông báo 136/TB-VPCP về kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Sinh Hùng tại cuộc họp đánh giá 5 năm hoạt động (2006-2010) và định hướng đến 2020 của Ngân hàng Phát triển Việt Nam Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 10/06/2011
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt giá bán phôi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2011 công bố Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2011 phân cấp cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 19/10/2012
Thông báo 12/TB-VPCP về ý kiến kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng tại buổi làm việc với Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 10/03/2011
Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh loại thôn và mức phụ cấp của Trưởng thôn Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Vĩnh Phúc đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Triển khai thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật” Ban hành: 08/11/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2010 về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/08/2010 | Cập nhật: 09/07/2014
Thông báo 175/TB-VPCP kết luận của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 03/07/2010
Thông báo 136/TB-VPCP về kết luận của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/05/2010 | Cập nhật: 31/05/2010
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2010 duyệt giá trồng cây lâm nghiệp thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2010 về quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 182/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 29/01/2010 | Cập nhật: 22/02/2010
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2010 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 01/02/2010
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Bắc Kạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 25/08/2009 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 03/05/2011
Thông báo số 175/TB-VPCP về ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng về công tác phòng, chống đại dịch cúm năm 2009 Ban hành: 13/06/2009 | Cập nhật: 16/06/2009
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự toán chi phí bồi thường, hỗ trợ cho các hộ gia đình, cá nhân có đất trong khu nhà ở cán bộ công nhân viên dự án: xi măng Bình Phước, trên địa bàn xã Lộc Khánh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước (đợt 1) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 27/05/2009 | Cập nhật: 24/06/2009
Thông báo số 136/TB-VPCP về ý kiến kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng tại buổi làm việc với Ban Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh Ban hành: 24/04/2009 | Cập nhật: 04/05/2009
Quyết định 286/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt phương án sắp xếp, đổi mới công ty nhà nước trong lĩnh vực quản lý và sửa chữa giao thông đường bộ thuộc Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 04/03/2009 | Cập nhật: 07/03/2009
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2009 về Quy định tạm thời quản lý đầu tư Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 (Chương trình 135 giai đoạn II) do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 19/02/2009 | Cập nhật: 11/09/2012
Thông báo số 12/TB-VPCP về việc ý kiến của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại hội nghị tổng kết công tác năm 2008 và triển khai nhiệm vụ năm 2009 của ngành giao thông vận tải Ban hành: 08/01/2009 | Cập nhật: 14/01/2009
Quyết định 3424/QĐ-UBND năm 2008 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ ngày 01/10/1991 đến ngày 30/6/2008 thuộc lĩnh vực quản lý xuất, nhập khẩu, biên giới hết hiệu lực Ban hành: 13/11/2008 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2008 phân cấp quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/10/2008 | Cập nhật: 10/11/2014
Công văn số 8041/VPCP-ĐP về việc giải quyết đề nghị của tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/11/2008 | Cập nhật: 28/11/2008
Thông báo số 241/TB-VPCP về việc kết luận của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/09/2008 | Cập nhật: 20/09/2008
Quyết định 1302/QĐ-UBND bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2008 cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/09/2008 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành đến nay không còn phù hợp Ban hành: 22/08/2008 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/08/2008 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 20/07/2011
Thông báo số 175/TB-VPCP về việc kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải tại cuộc họp về việc bảo đảm vốn các dự án xi măng Ban hành: 24/07/2008 | Cập nhật: 28/07/2008
Thông báo số 136/TB-VPCP về việc kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải, Trưởng ban Chỉ đạo nhà nước các dự án trọng điểm về dầu khí tại cuộc họp giao ban về dự án nhà máy lọc dầu Dung Quất Ban hành: 16/06/2008 | Cập nhật: 23/06/2008
Quyết định 540/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển đến năm 2015 của Làng Văn hóa – Du lịch các dân tộc Việt Nam Ban hành: 12/05/2008 | Cập nhật: 15/05/2008
Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án “Xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 tại Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế” do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/05/2008 | Cập nhật: 02/06/2008
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2008 về Điều lệ quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Giao Long (giai đoạn II) huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 26/05/2008 | Cập nhật: 24/06/2008
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt dự án cải tạo rừng tự nhiên để trồng mới lại rừng sản xuất bằng cây cao su tại Công ty lâm nghiệp Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 14/05/2008 | Cập nhật: 02/06/2008
Quyết định 350/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 3 tập thể và 4 cá nhân thuộc Bộ Tài chính Ban hành: 03/04/2008 | Cập nhật: 08/04/2008
Quyết định 286/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho Trung tâm Phục vụ đối ngoại Đà Nẵng thuộc Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 21/03/2008
Quyết định 252/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ cho Hội Nông dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 03/03/2008 | Cập nhật: 07/03/2008
Quyết định 182/QĐ-TTg năm 2008 về tặng thưởng cờ thi đua của Chính phủ Ban hành: 05/02/2008 | Cập nhật: 14/02/2008
Thông báo số 12/TB-VPCP về việc kết luận của Phó Thủ tướng Trương Vĩnh Trọng tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/01/2008 | Cập nhật: 28/01/2008
Quyết định 33/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 14 tập thể và 18 cá nhân thuộc tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2007 giao nhiệm vụ quản lý cụm công nghiệp Suối Đá cho Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 25/12/2007 | Cập nhật: 15/01/2008
Quyết định 3666/QĐ-UBND năm 2007 hủy bỏ Quyết định 3398/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng công trình phần khảo sát và Quyết định 3399/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng và xây lắp Ban hành: 19/11/2007 | Cập nhật: 01/04/2014
Thông báo số 241/TB-VPCP về việc kết luận của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng về việc phát sóng chương trình kết thúc Nhật ký Vàng Anh của Đài truyền hình Việt Nam Ban hành: 16/11/2007 | Cập nhật: 19/11/2007
Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2007 quy hoạch mạng lưới các khu công nghiệp, cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp huyện, thị xã và cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề xã, thị trấn tỉnh Hà Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2015 Ban hành: 16/11/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Thông báo số 175/TB-VPCP về việc kết luận của Phó Thủ tướng thường trực Nguyễn Sinh Hùng tại buổi làm việc với Công ty đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam Ban hành: 20/09/2007 | Cập nhật: 30/03/2009
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2007 quy định chế độ hỗ trợ đại hội các cấp của các cơ quan khối đoàn thể trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 06/11/2012
Thông báo số 136/TB-VPCP về việc kết luận của Phó Thủ tướng thường trực Nguyễn Sinh Hùng tại cuộc họp bàn về chiến lược phát triển giao thông vận tải đường sắt Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 03/07/2007 | Cập nhật: 02/10/2008
Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/05/2007 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển bưu chính, viễn thông thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Thông báo số 12/TB-VPCP về việc ý kiến kết luận của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng về một số quan điểm quản lý ngành thuốc lá Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 14/06/2008
Quyết định 252/QĐ-TTg năm 2006 về việc giao nhiệm vụ đào tạo thạc sĩ cho Trường Đại học Công đoàn Ban hành: 03/11/2006 | Cập nhật: 18/11/2006
Thông báo số 12/TB-VPCP về ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Phạm Gia Khiêm tại cuộc họp bàn về một số kiến nghị của Thành phố Hồ Chí Minh trong việc thực hiện Nghị Quyết 16/2003/QH11 của Quốc hội Ban hành: 16/01/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông báo số 241/TB-VPCP về ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng thường trực Nguyễn Tấn Dũng tại buổi làm việc với Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam ngày 14 tháng 12 năm 2005 Ban hành: 30/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 286/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch chung đô thị mới Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/04/2002 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021
Quyết định 2523/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy hoạch vùng huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Quyết định 286/QĐ-TTg năm 2021 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Biên phòng Việt Nam năm 2020 Ban hành: 02/03/2021 | Cập nhật: 03/03/2021