Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 - Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV
Số hiệu: | 1267/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Phạm Vũ Hồng |
Ngày ban hành: | 12/06/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1267/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 12 tháng 6 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Điện lực, ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP , ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BCT , ngày 31 tháng 12 năm 2013, của Bộ Công Thương quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm tra, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BCT, ngày 28 tháng 02 năm 2017, của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2025, có xét đến năm 2035 - Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 240/TTr-SCT, ngày 07/6/2017, về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến 2035 - Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2025, có xét đến 2035 - Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV với các nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu
Phát triển đồng bộ lưới điện phân phối trên địa bàn tỉnh Kiên Giang phù hợp với lưới điện truyền tải, đáp ứng mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh với mục tiêu phát triển kinh tế của tỉnh trong giai đoạn 2016 - 2020 là phấn đấu đạt tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm xã hội (GRDP) bình quân là 8,5%/năm và định hướng cho các giai đoạn 2021 - 2025 là 8,0%/năm, giai đoạn 2026 - 2030 là 7,5%/năm, giai đoạn 2031 - 2035 là 6,5%/năm.
2. Nhu cầu phụ tải
- Tốc độ tăng trưởng điện thương phẩm: Giai đoạn 2016 - 2020 là 12,4%; giai đoạn 2021 - 2025 là 7,8%; giai đoạn 2026 - 2030 là 7,5%; giai đoạn 2031 - 2035 là 6,5%.
- Điện thương phẩm: Năm 2020 là 3.168 triệu kWh; năm 2025 là 4.610 triệu kWh, năm 2030 là 6.617 triệu kWh, năm 2035 là 9.060 triệu kWh.
- Kết quả tính toán phụ tải: Định hướng đến năm 2020 công suất cực đại Pmax=558 MW; năm 2025 công suất cực đại Pmax=801 MW; năm 2030 công suất cực đại Pmax=1.143 MW; năm 2035 công suất cực đại Pmax=1.550 MW.
3. Quy hoạch phát triển lưới điện
a) Giai đoạn 2016 - 2020
- Đường dây 22 kV:
+ Xây dựng mới tổng chiều dài 1.449,7 km.
+ Cải tạo tổng chiều dài 1.540,1 km.
- Trạm 22 kV:
+ Xây mới 1.832 trạm biến áp, tổng dung lượng 336,2 MVA.
+ Cải tạo nâng công suất, với tổng dung lượng 32,6 MVA.
- Đường dây 0,4 kV:
+ Xây mới: 1.457,5 km.
+ Cải tạo: 415,6 km.
+ Công tơ: 43.860 bộ.
- Nguồn điện nhỏ (cấp điện xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc):
+ Diesel: 400 kW.
+ Điện gió: 500 kW.
+ Điện mặt trời: 1.000 kW.
b) Giai đoạn 2021 - 2025
- Đường dây 22 kV:
+ Xây dựng mới tổng chiều dài 1.173,6 km.
+ Cải tạo tổng chiều dài 678,5 km.
- Trạm 22 kV:
+ Xây mới 2.233 trạm biến áp, tổng dung lượng 406,2 MVA.
+ Cải tạo nâng công suất, với tổng dung lượng 32,1 MVA.
- Đường dây 0,4 kV:
+ Xây mới: 1.297,5 km
+ Cải tạo: 312,2 km
+ Công tơ: 36.647 bộ
- Nguồn điện nhỏ (cấp điện xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc):
+ Diesel: 500 kW.
+ Điện gió: 400 kW.
4. Vốn đầu tư:
a) Giai đoạn 2016- 2020: |
|
|
Lưới 22 kV: |
2.981,6 |
tỷ đồng |
Lưới điện 0,4kV: |
1.092,4 |
tỷ đồng |
Nguồn điện nhỏ: |
172,8 |
tỷ đồng |
Tổng cộng |
4.246,8 |
tỷ đồng |
b) Giai đoạn 2021-2025: |
|
|
Lưới 22kV: |
1.618,9 |
tỷ đồng |
Lưới điện 0,4kV: |
691,6 |
tỷ đồng |
Nguồn điện nhỏ: |
43,5 |
tỷ đồng |
Tổng cộng |
2.354,0 |
tỷ đồng |
Tổng hợp khối lượng xây dựng lưới điện trung áp, hạ áp giai đoạn 2016 - 2025 như trong Phụ lục 1. Danh mục bản vẽ sơ đồ nguyên lý và bản đồ địa lý lưới điện phân phối như trong Phụ lục 2.
1. Giao Sở Công Thương tổ chức công bố quy hoạch, tham mưu UBND tỉnh về tổ chức thực hiện quy hoạch và có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, quản lý thực hiện quy hoạch đã được duyệt.
2. Căn cứ quy hoạch đã được phê duyệt, Công ty Điện lực Kiên Giang phối hợp với Sở Công Thương xây dựng kế hoạch đầu tư, xây dựng lưới điện trung, hạ áp 5 năm và hàng năm cho phù hợp, đáp ứng mục tiêu cung cấp điện sinh hoạt cho hộ dân và phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Công ty Điện lực Kiên Giang và các nhà đầu tư phối hợp với Sở Công Thương và các sở, ngành liên quan và địa phương liên quan để thực hiện đầu tư xây dựng các công trình lưới điện trung, hạ áp đảm bảo phù hợp với quy hoạch đã được duyệt và tuân thủ quy định hệ thống điện phân phối đã được ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Công ty Điện lực Kiên Giang và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
TT |
Tên xã |
Khối lượng xây dựng |
|||||||||
ĐD trung thế xây dựng mới (km) |
ĐDK cải tạo (km) |
Trạm phân phối xây dựng mới |
Trạm phân phối NCS (kVA) |
Lưới hạ thế |
|||||||
3 pha |
1 pha |
Cáp ngầm |
Số trạm |
kVA |
Xây mới (km) |
Cải tạo (km) |
Điện kế |
||||
A |
Giai đoạn 2016-2020 |
819,3 |
589,0 |
41,4 |
1.540,1 |
1.832 |
336.165,5 |
32.607,5 |
1.457,5 |
415,6 |
43.860,0 |
1 |
Thành phố Rạch Giá |
46,1 |
|
1,0 |
129,3 |
136,0 |
42.510,0 |
|
183,3 |
|
12.024,0 |
2 |
Huyện Tân Hiệp |
12,3 |
17,0 |
|
118,1 |
146,0 |
11.360,0 |
1.200,0 |
77,5 |
25,0 |
860,0 |
3 |
Huyện Châu Thành |
9,5 |
39,1 |
|
32,1 |
172,0 |
48.319,5 |
1.400,0 |
45,5 |
5,8 |
1.978,0 |
4 |
Huyện Hòn Đất |
61,6 |
94,8 |
|
209,2 |
|
19.775,0 |
3.200,0 |
160,8 |
72,0 |
2.125,0 |
5 |
Huyện Kiên Lương |
232,3 |
60,8 |
|
186,7 |
152,0 |
31.120,0 |
3.000,0 |
107,3 |
27,0 |
2.060,0 |
6 |
Thị xã Hà Tiên |
59,3 |
3,9 |
2,0 |
44,9 |
146,0 |
37.160,0 |
4.200,0 |
59,6 |
44,0 |
1.072,0 |
7 |
Huyện Giang Thành |
39,1 |
76,3 |
|
169,9 |
131,0 |
9.780,0 |
1.500,0 |
142,2 |
12,0 |
385,0 |
8 |
Huyện Giồng Riềng |
64,5 |
87,2 |
|
102,3 |
230,0 |
14.905,5 |
3.375,0 |
80,0 |
61,4 |
2.617,0 |
9 |
Huyện Gò Quao |
33,9 |
29,7 |
0,6 |
118,4 |
105,0 |
7.250,0 |
5.235,0 |
105,0 |
|
1.698,0 |
10 |
Huyện An Biên |
23,9 |
29,2 |
|
60,0 |
137,0 |
20.769,5 |
1.500,0 |
57,9 |
|
1.496,0 |
11 |
Huyện An Minh |
7,1 |
78,8 |
|
68,2 |
110,0 |
7.376,0 |
862,5 |
63,9 |
53,0 |
1.297,0 |
12 |
Huyện U Minh Thượng |
37,5 |
29,0 |
|
92,3 |
82,0 |
6.365,0 |
362,5 |
169,3 |
|
1.007,0 |
13 |
Huyện Vĩnh Thuận |
34,9 |
41,4 |
|
105,6 |
78,0 |
2.535,0 |
5.412,5 |
110,0 |
98,7 |
1.118,0 |
14 |
Huyện Kiên Hải |
14,4 |
|
35,0 |
|
64,0 |
13.535,0 |
|
20,3 |
|
4.207,0 |
15 |
Huyện Phú Quốc |
142,8 |
1,9 |
2,8 |
103,2 |
143,0 |
63.405,0 |
1.360,0 |
74,8 |
16,7 |
9.916,0 |
B |
Giai đoạn 2021-2025 |
659,2 |
502,4 |
12,0 |
678,5 |
2.233 |
406.227,5 |
32.082,5 |
1.297,5 |
312,2 |
36.647,0 |
1 |
Thành phố Rạch Giá |
8,0 |
|
10,0 |
25,0 |
135,0 |
44.770,0 |
|
41,5 |
|
9.987,0 |
2 |
Huyện Tân Hiệp |
6,5 |
8,0 |
|
57,2 |
132,0 |
13.090,0 |
600,0 |
61,1 |
27,0 |
703,0 |
3 |
Huyện Châu Thành |
21,5 |
22,9 |
|
11,1 |
190,0 |
65.536,0 |
2.500,0 |
39,0 |
35,0 |
1.947,0 |
4 |
Huyện Hòn Đất |
163,4 |
85,8 |
|
44,9 |
291,0 |
34.467,5 |
|
212,9 |
|
2.007,0 |
5 |
Huyện Kiên Lương |
101,1 |
45,6 |
|
30,0 |
357,0 |
51.522,5 |
3.100,0 |
223,3 |
21,0 |
1.143,0 |
6 |
Thị xã Hà Tiên |
43,5 |
|
2,0 |
13,4 |
131,0 |
38.370,0 |
3.500,0 |
14,4 |
26,0 |
845,0 |
7 |
Huyện Giang Thành |
17,0 |
68,8 |
|
55,2 |
158,0 |
13.395,0 |
1.550,0 |
144,8 |
21,0 |
403,0 |
8 |
Huyện Giồng Riềng |
47,7 |
87,4 |
|
42,6 |
215,0 |
16.972,0 |
2.592,5 |
71,4 |
45,4 |
2.469,0 |
9 |
Huyện Gò Quao |
33,9 |
3,3 |
|
128,6 |
89,0 |
8.675,0 |
4.407,5 |
38,5 |
|
1.604,0 |
10 |
Huyện An Biên |
14,4 |
29,0 |
|
30,2 |
124,0 |
26.497,0 |
1.700,0 |
54,7 |
|
1.470,0 |
11 |
Huyện An Minh |
59,9 |
54,9 |
|
85,8 |
97,0 |
10.142,5 |
1.275,0 |
53,3 |
136,8 |
1.216,0 |
12 |
Huyện U Minh Thượng |
43,6 |
48,6 |
|
131,8 |
96,0 |
4.715,0 |
2.997,5 |
209,1 |
|
1.056,0 |
13 |
Huyện Vĩnh Thuận |
20,3 |
48,2 |
|
1,6 |
58,0 |
1.945,0 |
7.860,0 |
82,3 |
|
833,0 |
14 |
Huyện Kiên Hải |
2,5 |
|
|
|
13,0 |
2.560,0 |
|
3,0 |
|
415,0 |
15 |
Huyện Phú Quốc |
75,9 |
|
|
21,0 |
147,0 |
73.570,0 |
|
48,3 |
|
10.549,0 |
TỔNG CỘNG (A+B) |
1.478,5 |
1.091,4 |
53,4 |
2.218,6 |
4.065 |
742.393,0 |
64.690,0 |
2.754,7 |
727,8 |
80.507,0 |
TT |
Tên bản vẽ |
Ký hiệu |
Số tờ |
1 |
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp thành phố Rạch Giá đến 2025 |
515004Q-ĐD-01.1 |
1 |
2 |
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp huyện Châu Thành đến 2025 |
515004Q-ĐD-01.2 |
1 |
3 |
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp huyện Tân Hiệp đến 2025 |
515004Q-ĐD-01.3 |
1 |
4 |
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp huyện Hòn Đất đến 2025 |
515004Q-ĐD-01.4 |
1 |
5 |
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp huyện Kiên Lương đến 2025 |
515004Q-ĐD-01.5 |
1 |
6 |
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp thị xã Hà Tiên đến 2025 |
515004Q-ĐD-01.6 |
1 |
7 |
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp huyện Giang Thành đến 2025 |
515004Q-ĐD-01.7 |
1 |
8 |
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp huyện Giồng Riềng đến 2025 |
515004Q-ĐD-01.8 |
1 |
9 |
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp huyện Gò Quao đến 2025 |
515004Q-ĐD-01.9 |
1 |
10 |
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp huyện An Biên đến 2025 |
515004Q-ĐD-01.10 |
1 |
11 |
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp huyện An Minh đến 2025 |
515004Q-ĐD-01.11 |
1 |
12 |
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp huyện U Minh Thượng đến 2025 |
515004Q-ĐD-01.12 |
1 |
13 |
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp huyện Vĩnh Thuận đến 2025 |
515004Q-ĐD-01.13 |
1 |
14 |
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp huyện Kiên Hải đến 2025 |
515004Q-ĐD-01.14 |
1 |
15 |
Bản đồ địa lý lưới điện trung áp huyện Phú Quốc đến 2025 |
515004Q-ĐD-01.15 |
1 |
16 |
Sơ đồ nguyên lý các xuất tuyến trung áp liên kết sau các trạm 110kV tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2025. |
515004Q-ĐD-01.16 |
1 |
Thông tư 43/2013/TT-BCT quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị định 137/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện lực và Luật điện lực sửa đổi Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013