Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí lập "Đề án Phát triển ngành công nghiệp môi trường tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025”
Số hiệu: | 2166/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Phan Thị Mỹ Thanh |
Ngày ban hành: | 08/08/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Công nghiệp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2166/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 08 tháng 8 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1030/QĐ-TTg ngày 20/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Đề án Phát triển ngành Công nghiệp Môi trường Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025”;
Căn cứ Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 01/9/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Chương trình Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 -2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1321/TTr-SCT ngày 25/7/2012 về việc đề nghị phê duyệt Đề cương, dự toán kinh phí lập “Đề án Phát triển ngành Công nghiệp Môi trường tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương, dự toán kinh phí lập “Đề án Phát triển ngành Công nghiệp Môi trường tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025”, với những nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu của Đề án
a) Mục tiêu chung
Đánh giá một cách toàn diện về hiện trạng môi trường, hiện trạng ngành Công nghiệp Môi trường và dự báo về nhu cầu thị trường của các sản phẩm ngành Công nghiệp Môi trường tại tỉnh Đồng Nai. Từ đó, đề xuất các giải pháp và định hướng phát triển ngành Công nghiệp Môi trường tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025.
b) Mục tiêu cụ thể
- Giai đoạn từ nay đến năm 2020:
+ Tổ chức thực hiện Đề án Phát triển ngành Công nghiệp Môi trường;
+ Phát triển các doanh nghiệp Công nghiệp Môi trường, các tổ chức nghiên cứu, chuyển giao và ứng dụng công nghệ môi trường đủ năng lực đáp ứng cơ bản nhiệm vụ bảo vệ môi trường, sử dụng bền vững tài nguyên;
+ Nâng cao nhận thức và trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong việc phát triển ngành Công nghiệp Môi trường.
- Tầm nhìn đến năm 2025:
+ Phát triển ngành Công nghiệp Môi trường thành một ngành kinh tế có đóng góp quan trọng trong cơ cấu phát triển ngành Công nghiệp tỉnh Đồng Nai;
+ Phát triển các doanh nghiệp công nghiệp môi trường, các tổ chức nghiên cứu, chuyển giao và ứng dụng công nghệ cao về môi trường có khả năng giải quyết có hiệu quả nhiệm vụ bảo vệ môi trường, sử dụng bền vững nguồn tài nguyên.
2. Nội dung của Đề án
a) Thu thập, tổng hợp, phân tích, đánh giá các thông tin, tư liệu sẵn có, cụ thể:
- Các thông tin, tư liệu sẵn có về điều kiện tự nhiên của tỉnh;
- Các thông tin, tư liệu sẵn có về tài nguyên thiên nhiên của tỉnh;
- Các thông tin, tư liệu sẵn có về điều kiện kinh tế - xã hội của tỉnh;
- Các thông tin, tư liệu sẵn có về hiện trạng và định hướng công tác quản lý, bảo vệ tài nguyên, môi trường của tỉnh.
b) Điều tra, khảo sát bổ sung các vấn đề môi trường đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể:
- Điều tra, khảo sát hiện trạng các cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh;
- Điều tra, khảo sát hiện trạng các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh;
- Điều tra, khảo sát hiện trạng các cơ sở sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh;
- Điều tra, khảo sát hiện trạng các khu du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh;
- Điều tra, khảo sát thành phần chất thải có thể tái chế, cũng như các chất thải hữu cơ có thể hoặc không có thể phân hủy sinh học.
c) Đánh giá hiện trạng thu gom, xử lý chất thải và đánh giá hiện trạng ngành Công nghiệp Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể:
- Đánh giá hiện trạng thu gom và xử lý chất thải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Đánh giá hiện trạng công nghệ xử lý chất thải của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Đánh giá hiện trạng ngành Công nghiệp Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai để làm cơ sở xây dựng định hướng phát triển và giải pháp thực hiện đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
d) Dự báo các nguồn phát sinh chất thải đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025, cụ thể:
- Dự báo thành phần, khối lượng nước thải phát sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025;
- Dự báo thành phần, khối lượng chất thải rắn phát sinh trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn 2025;
- Dự báo tình hình ô nhiễm môi trường không khí trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
e) Dự báo thị trường ngành Công nghiệp Môi trường trong thời gian tới với đánh giá tiềm năng phát triển ngành Công nghiệp Môi trường tỉnh Đồng Nai, cụ thể:
- Về dịch vụ môi trường;
- Phát triển công nghệ và thiết bị môi trường;
- Phát triển và khôi phục tài nguyên môi trường;
- Đánh giá tiềm năng phát triển ngành Công nghiệp Môi trường của tỉnh.
f) Xây dựng kế hoạch phát triển ngành Công nghiệp Môi trường tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025, cụ thể:
- Về mục tiêu, quan điểm phát triển ngành Công nghiệp Môi trường của tỉnh Đồng Nai;
- Đề xuất kế hoạch phát triển ngành Công nghiệp Môi trường của tỉnh Đồng Nai;
- Đề xuất các chính sách hỗ trợ;
- Biện pháp và lộ trình thực hiện.
- Tổng dự toán kinh phí thực hiện: 1.095.464.515 đồng. Trong đó chia theo từng năm thực hiện cụ thể như sau:
+ Từ tháng 8 đến tháng 12/2012 kinh phí thực hiện: 341.958.250 đồng;
+ Năm 2013 kinh phí thực hiện: 682.952.265 đồng;
+ Từ tháng 01 đến tháng 02/2014 kinh phí thực hiện: 70.554.000 đồng.
(Kinh phí thực hiện đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).
- Nguồn kinh phí: Sự nghiệp môi trường.
(Chi tiết tại các phụ lục đính kèm).
Thời gian thực hiện Đề án là 18 tháng, bắt đầu từ tháng 8/2012 đến hết tháng 02/2014.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN “ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025” TỪ THÁNG 8/2012 ĐẾN THÁNG 12/2012
(Kèm theo Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
TT |
Nội dung công việc |
Chi phí (VNĐ) |
Thành tiền |
|||
ĐVT |
số lượng |
Đơn giá định mức |
Đơn giá |
|||
A |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
200.309.280 |
I |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
54.959.280 |
1 |
Thu thập các thông tin, tư liệu sẵn có về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của tỉnh Đồng Nai |
Công |
30 |
|
177.288 |
5.318.640 |
2 |
Thu thập các thông tin, tư liệu sẵn có về điều kiện kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai, và định hướng phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 |
Công |
30 |
|
177.288 |
5.318.640 |
3 |
Thu thập các thông tin, tư liệu sẵn có về hiện trạng công tác quản lý, bảo vệ tài nguyên, môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, và định hướng công tác quản lý, bảo vệ tài nguyên, môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Công |
30 |
|
177.288 |
5.318.640 |
4 |
Thu thập các thông tin, tư liệu, số liệu sẵn có về tình hình môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai trong những năm qua |
Công |
30 |
|
177.288 |
5.318.640 |
5 |
Thu thập thông tin, tư liệu sẵn có về tình hình phát triển ngành Công nghệ Môi trường |
Công |
30 |
|
177.288 |
5.318.640 |
6 |
Điều tra khảo sát hiện trạng thu gom và xử lý nước thải của các cơ sở sản xuất trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Công |
80 |
|
177.288 |
14.183.040 |
7 |
Điều tra khảo sát hiện trạng thu gom và xử lý CTR và CTNH của các cơ sở sản xuất trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Công |
80 |
|
177.288 |
14.183.040 |
II |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
13.500.000 |
II.1 |
Chi phí sao lục các loại bản đồ địa hình, bản đồ đất đai, bản đồ hiện trạng và quy hoạch sử dụng đất khu vực tỉnh Đồng Nai |
Tập bản đồ |
4 |
|
2.000.000 |
8.000.000 |
II.2 |
Chi phí gửi chuyển phát nhanh các báo cáo |
|
|
|
|
1.200.000 |
1 |
Chi phí gửi đề cương |
Bộ |
60 |
|
20.000 |
1.200.000 |
II.3 |
Chi phí photo, in ấn |
|
|
|
|
4.300.000 |
1 |
Photo tài liệu, số liệu trong quá trình điều tra, thu thập thông tin |
Tờ |
7.000 |
|
400 |
2.800.000 |
2 |
In ấn, photo, đóng tập đề cương |
Bộ |
60 |
|
25.000 |
1.500.000 |
III |
Chi phí năng lượng |
|
|
|
|
0 |
IV |
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
0 |
V |
Công tác phí cho cán bộ điều tra, khảo sát (theo Thông tư số 97/2010/TT-BTC) |
|
|
|
|
31.200.000 |
|
Phụ cấp công tác phí: (06 người/ngày x 52 ngày) |
Công |
312 |
|
100.000 |
31.200.000 |
VI |
Chi phân tích, đánh giá theo chuyên đề; báo cáo tổng kết dự án |
|
|
|
|
0 |
VII |
Chi xây dựng, thẩm định, xét duyệt đề cương; chi lập mẫu phiếu điều tra (theo Thông tư số 45/2010/BTC) |
|
|
|
|
100.650.000 |
VII.1 |
Xây dựng đề cương |
Đề cương được duyệt |
1 |
1.000.000 - 1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
VII.2 |
Chi phí thẩm định, xét duyệt đề cương |
|
|
|
|
6.150.000 |
1 |
Chủ tịch Hội đồng |
Người |
1 |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
2 |
Thành viên, thư ký |
Người |
9 |
200.000 |
200.000 |
1.800.000 |
3 |
Đại biểu được mời tham dự |
Người |
25 |
70.000 |
70.000 |
1.750.000 |
4 |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
2 |
400.000 |
400.000 |
800.000 |
5 |
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
6 |
250.000 |
250.000 |
1.500.000 |
VII.3 |
Chi phí lập mẫu phiếu điều tra môi trường |
Phiếu |
6 |
500.000 |
500.000 |
3.000.000 |
VII.4 |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
Phiếu |
1.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000.000 |
VII.5 |
Chi phí in phiếu, gởi phiếu điều tra |
Phiếu |
1.000 |
|
20.000 |
20.000.000 |
B |
Chi phí quản lý chung (20% chi phí trực tiếp) |
|
|
|
|
40.061.856 |
C |
Chi phí khác |
|
|
|
|
70.500.000 |
|
Chi phí vận chuyển |
|
|
|
|
70.500.000 |
1 |
Đi từ TP. HCM đến Biên Hòa thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án, báo cáo và trở về: 35 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
10 |
|
1.050.000 |
10.500.000 |
2 |
Đi từ TP. HCM đến Long Khánh thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 80 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
2 |
|
2.400.000 |
4.800.000 |
3 |
Đi từ TP. HCM đến Long Thành thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 50 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
2 |
|
1.500.000 |
3.000.000 |
4 |
Đi từ TP. HCM đến Nhơn Trạch thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 60 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
2 |
|
1.800.000 |
3.600.000 |
5 |
Đi từ TP. HCM đến Trảng Bom thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 50 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
2 |
|
1.500.000 |
3.000.000 |
6 |
Đi từ TP. HCM đến Xuân Lộc thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 120 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
2 |
|
3.600.000 |
7.200.000 |
7 |
Đi từ TP. HCM đến Định Quán thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 150 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
2 |
|
4.500.000 |
9.000.000 |
8 |
Đi từ TP. HCM đến Thống Nhất thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 100 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
2 |
|
3.000.000 |
6.000.000 |
9 |
Đi từ TP. HCM đến Cẩm Mỹ thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 120 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
2 |
|
3.600.000 |
7.200.000 |
10 |
Đi từ TP. HCM đến Vĩnh Cửu thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 120 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
2 |
|
3.600.000 |
7.200.000 |
11 |
Đi từ TP. HCM đến Tân Phú thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 150 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
2 |
|
4.500.000 |
9.000.000 |
|
Cộng (A + B + C) |
|
|
|
|
310.871.136 |
|
VAT (10%) |
|
|
|
|
31.087.114 |
|
Tổng dự toán |
|
|
|
|
341.958.250 |
Tổng kinh phí năm 2012 (làm tròn): 341.958.250 đồng (Ba trăm bốn mươi mốt triệu chín trăm năm mươi chín ngàn đồng).
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN “ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025” TRONG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
TT |
Nội dung công việc |
Chi phí (VNĐ) |
Thành tiền |
|||
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá định mức |
Đơn giá |
|||
A |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
376.138.080 |
I |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
72.688.080 |
1 |
Điều tra khảo sát hiện trạng thu gom và xử lý nước thải của các cơ sở sản xuất ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Công |
60 |
|
177.288 |
10.637.280 |
2 |
Điều tra khảo sát hiện trạng thu gom và xử lý CTR và CTNH của các cơ sở sản xuất ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Công |
60 |
|
177.288 |
10.637.280 |
3 |
Điều tra khảo sát hiện trạng thu gom và xử lý nước thải của các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh |
Công |
30 |
|
177.288 |
5.318.640 |
4 |
Điều tra khảo sát hiện trạng thu gom và xử lý CTR và CTNH của các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh |
Công |
30 |
|
177.288 |
5.318.640 |
5 |
Điều tra khảo sát hiện trạng thu gom và xử lý nước thải của các cơ sở sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Công |
50 |
|
177.288 |
8.864.400 |
6 |
Điều tra khảo sát hiện trạng thu gom và xử lý CTR và CTNH của các cơ sở sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Công |
50 |
|
177.288 |
8.864.400 |
7 |
Điều tra khảo sát hiện trạng thu gom và xử lý nước thải của các hoạt động khác (sinh hoạt, thương mại, dịch vụ, làng nghề…) trên địa bàn tỉnh |
Công |
40 |
|
177.288 |
7.091.520 |
8 |
Điều tra khảo sát hiện trạng thu gom và xử lý CTR và CTNH của hoạt động thương mại, dịch vụ trên địa bàn tỉnh |
Công |
30 |
|
177.288 |
5.318.640 |
9 |
Điều tra khảo sát hiện trạng thu gom và xử lý CTR và CTNH của hoạt động sinh hoạt trên địa bàn tỉnh |
Công |
30 |
|
177.288 |
5.318.640 |
10 |
Điều tra khảo sát hiện trạng thu gom và xử lý CTR và CTNH của hoạt động làng nghề trên địa bàn tỉnh |
Công |
30 |
|
177.288 |
5.318.640 |
II |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
13.650.000 |
II.1 |
Chi phí gởi chuyển phát nhanh các báo cáo |
|
|
|
|
1.750.000 |
1 |
Chi phí gởi báo cáo hội thảo góp ý |
Bộ |
35 |
|
50.000 |
1.750.000 |
II.2 |
Chi phí photo, in ấn |
|
|
|
|
11.900.000 |
1 |
In ấn, photo, đóng tập báo cáo hội thảo góp ý |
Bộ |
35 |
|
200.000 |
7.000.000 |
2 |
In ấn bản đồ (07 bản đồ/bộ x 55 bộ) (in A3) |
Bản đồ |
245 |
|
20.000 |
4.900.000 |
III |
Chi phí năng lượng |
|
|
|
|
0 |
IV |
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
0 |
V |
Công tác phí cho cán bộ điều tra, khảo sát (theo Thông tư số 97/2010/TT-BTC) |
|
|
|
|
40.800.000 |
|
Phụ cấp công tác phí: (06 người/ngày x 68 ngày) |
Công |
408 |
|
100.000 |
40.800.000 |
VI |
Chi phân tích, đánh giá theo chuyên đề; báo cáo tổng kết dự án |
|
|
|
|
244.000.000 |
VI.1 |
Chuyên đề |
|
|
|
|
206.000.000 |
1 |
Báo cáo tổng hợp về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, và định hướng khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai từ các thông tin thu thập |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
6.000.000 |
6.000.000 |
2 |
Báo cáo tổng hợp về điều kiện kinh tế - xã hội và định hướng phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 từ các thông tin thu thập |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
3 |
Báo cáo tổng hợp về tình hình môi trường trên địa bàn tỉnh trong những năm qua từ các thông tin thu thập |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
4 |
Báo cáo tổng hợp về hiện trạng và tình hình phát triển ngành Công nghiệp Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai từ các thông tin thu thập |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
5 |
Báo cáo tổng hợp về hiện trạng thu gom và xử lý nước thải, khí thải, CTR của các cơ sở sản xuất trong KCN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
7.000.000 |
7.000.000 |
6 |
Báo cáo tổng hợp về hiện trạng thu gom và xử lý nước thải, khí thải, CTR của các cơ sở sản xuất ngoài KCN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
6.000.000 |
6.000.000 |
7 |
Báo cáo tổng hợp về hiện trạng thu gom và xử lý nước thải, khí thải, CTR của các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
6.000.000 |
6.000.000 |
8 |
Báo cáo tổng hợp về hiện trạng thu gom và xử lý nước thải, khí thải, CTR của các cơ sở sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
6.000.000 |
6.000.000 |
9 |
Báo cáo tổng hợp về hiện trạng thu gom và xử lý nước thải, CTR của các hoạt động khác (sinh hoạt, thương mại, dịch vụ…) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
10 |
Đánh giá hiện trạng các công nghệ xử lý khí thải, nước thải, CTR của các cơ sở sản xuất trong KCN trên địa bàn tỉnh |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
11 |
Đánh giá hiện trạng các công nghệ xử lý khí thải, nước thải, CTR của các cơ sở sản xuất ngoài KCN trên địa bàn tỉnh |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
12 |
Đánh giá hiện trạng các công nghệ xử lý khí thải, nước thải, CTR của các cơ sở sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
13 |
Dự báo sự gia tăng dân số tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
6.000.000 |
6.000.000 |
14 |
Dự báo lượng CTR sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
15 |
Dự báo lượng nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
7.000.000 |
7.000.000 |
16 |
Dự báo ô nhiễm không khí đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
5.000.000 |
5.000.000 |
17 |
Dự báo lượng CTR công nghiệp trong các KCN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
18 |
Dự báo lượng nước thải công nghiệp trong các KCN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
19 |
Dự báo lượng CTR công nghiệp ngoài các KCN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
20 |
Dự báo lượng nước thải công nghiệp ngoài các KCN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
21 |
Dự báo ô nhiễm không khí công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
6.000.000 |
6.000.000 |
22 |
Dự báo lượng CTR y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
23 |
Dự báo lượng nước thải y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
24 |
Dự báo lượng CTR nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
25 |
Dự báo lượng nước thải nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
26 |
Dự báo lượng CTR từ các hoạt động khác (du lịch, thương mại…) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
27 |
Dự báo lượng nước thải từ các hoạt động khác (thương mại, du lịch…) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phát sinh đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
28 |
Dự báo thị trường ngành Công nghiệp Môi trường và đánh giá tiềm năng phát triển ngành Công nghiệp Môi trường tỉnh Đồng Nai |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
29 |
Xây dựng kế hoạch phát triển ngành công nghiệp môi trường tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
Chuyên đề |
1 |
3.000.000 - 8.000.000 |
8.000.000 |
8.000.000 |
VI.2 |
Xây dựng bản đồ |
|
|
|
|
38.000.000 |
1 |
Xây dựng bản đồ hiện trạng ngành CNMT trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bộ |
1 |
|
8.000.000 |
8.000.000 |
2 |
Xây dựng bản đồ đề xuất phát triển ngành CNMT trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kịch bản 01 |
Bộ |
1 |
|
10.000.000 |
10.000.000 |
3 |
Xây dựng bản đồ đề xuất phát triển ngành CNMT trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kịch bản 02 |
Bộ |
1 |
|
10.000.000 |
10.000.000 |
4 |
Xây dựng bản đồ đề xuất phát triển ngành CNMT trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kịch bản 03 |
Bộ |
1 |
|
10.000.000 |
10.000.000 |
VII |
Chi xây dựng, thẩm định, xét duyệt đề cương; chi lập mẫu phiếu điều tra (theo Thông tư số 45/2010/BTC) |
|
|
|
|
0 |
VIII |
Chi hội thảo, tổng kết nghiệm thu đề án |
|
|
|
|
5.000.000 |
|
Hội thảo góp ý kết quả thực hiện đề án |
|
|
|
|
5.000.000 |
1 |
Nước uống |
|
|
|
|
2.000.000 |
2 |
Chủ trì hội thảo |
Người |
1 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
3 |
Thư ký hội thảo |
Người |
1 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
4 |
Báo cáo tham luận |
Báo cáo |
2 |
300.000 |
300.000 |
600.000 |
5 |
Đại biểu được mời tham dự |
Người |
30 |
70.000 |
70.000 |
2.100.000 |
B |
Chi phí quản lý chung (20% chi phí trực tiếp) |
|
|
|
|
75.227.616 |
C |
Chi phí khác |
|
|
|
|
169.500.000 |
|
Chi phí vận chuyển |
|
|
|
|
169.500.000 |
1 |
Đi từ TP. HCM đến Biên Hòa thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án, báo cáo và trở về: 35 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
20 |
|
1.050.000 |
21.000.000 |
2 |
Đi từ TP. HCM đến Long Khánh thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 80 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
10 |
|
2.400.000 |
24.000.000 |
3 |
Đi từ TP. HCM đến Long Thành thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 50 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
11 |
|
1.500.000 |
16.500.000 |
4 |
Đi từ TP. HCM đến Nhơn Trạch thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 60 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
13 |
|
1.800.000 |
23.400.000 |
5 |
Đi từ TP. HCM đến Trảng Bom thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 50 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
6 |
|
1.500.000 |
9.000.000 |
6 |
Đi từ TP. HCM đến Xuân Lộc thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 120 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
5 |
|
3.600.000 |
18.000.000 |
7 |
Đi từ TP. HCM đến Định Quán thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 150 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
3 |
|
4.500.000 |
13.500.000 |
8 |
Đi từ TP. HCM đến Thống Nhất thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 100 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
3 |
|
3.000.000 |
9.000.000 |
9 |
Đi từ TP. HCM đến Cẩm Mỹ thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 120 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
3 |
|
3.600.000 |
10.800.000 |
10 |
Đi từ TP. HCM đến Vĩnh Cửu thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 120 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
3 |
|
3.600.000 |
10.800.000 |
11 |
Đi từ TP. HCM đến Tân Phú thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án và trở về: 150 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
3 |
|
4.500.000 |
13.500.000 |
|
Cộng (A + B + C) |
|
80 |
|
|
620.865.696 |
|
VAT (10%) |
|
|
|
|
62.086.570 |
|
Tổng dự toán |
|
|
|
|
682.952.265 |
Tổng kinh phí thực hiện trong năm 2013 (làm tròn) là: 682.952.265 đồng (Sáu trăm tám mươi hai triệu chín trăm năm mươi hai ngàn hai trăm sáu mươi lăm đồng).
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN “ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025” TỪ THÁNG 01/2014 ĐẾN THÁNG 02/2014
(Kèm theo Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
TT |
Nội dung công việc |
Chi phí (VNĐ) |
Thành tiền |
|||
ĐVT |
số lượng |
Đơn giá định mức |
Đơn giá |
|||
A |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
44.700.000 |
I |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
0 |
II |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
23.400.000 |
II.1 |
Chi phí gởi chuyển phát nhanh các báo cáo |
|
|
|
|
3.000.000 |
1 |
Chi phí gởi báo cáo nghiệm thu |
Bộ |
35 |
|
50.000 |
1.750.000 |
2 |
Chi phí gởi báo cáo nộp sau khi nghiệm thu - chỉnh sửa |
Bộ |
25 |
|
50.000 |
1.250.000 |
II.2 |
Chi phí photo, in ấn |
|
|
|
|
20.400.000 |
1 |
In ấn, photo, đóng tập báo cáo nghiệm thu |
Bộ |
35 |
|
200.000 |
7.000.000 |
2 |
In ấn, photo, đóng tập báo cáo nộp sau khi nghiệm thu - chỉnh sửa |
Bộ |
25 |
|
200.000 |
5.000.000 |
3 |
In ấn bản đồ (07 bản đồ/bộ x 60 bộ) (in A3) |
Bản đồ |
420 |
|
20.000 |
8.400.000 |
III |
Chi phí năng lượng |
|
|
|
|
0 |
IV |
Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
0 |
V |
Công tác phí cho cán bộ điều tra, khảo sát (theo Thông tư số 97/2010/TT-BTC) |
|
|
|
|
0 |
VI |
Chi phân tích, đánh giá theo chuyên đề; báo cáo tổng kết dự án |
|
|
|
|
12.000.000 |
|
Báo cáo tổng kết đề án |
Báo cáo tổng hợp |
1 |
5.000.000 - 12.000.000 |
12.000.000 |
12.000.000 |
VII |
Chi xây dựng, thẩm định, xét duyệt đề cương; chi lập mẫu phiếu điều tra (theo Thông tư số 45/2010/BTC) |
|
|
|
|
0 |
VIII |
Chi hội thảo, tổng kết nghiệm thu đề án |
|
|
|
|
9.300.000 |
|
Tổng kết nghiệm thu đề án (theo TT 45/2010) |
|
|
|
|
9.300.000 |
1 |
Nước uống |
|
|
|
|
2.000.000 |
2 |
Chủ trì Hội đồng |
Người |
1 |
400.000 |
400.000 |
400.000 |
3 |
Thành viên, Thư ký Hội đồng |
Người |
9 |
300.000 |
300.000 |
2.700.000 |
4 |
Nhận xét đánh giá của Ủy viên phản biện |
Bài viết |
2 |
500.000 |
500.000 |
1.000.000 |
5 |
Nhận xét đánh giá của Ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
6 |
300.000 |
300.000 |
1.800.000 |
6 |
Đại biểu được mời tham dự |
Người |
25 |
70.000 |
70.000 |
1.400.000 |
B |
Chi phí quản lý chung (20% chi phí trực tiếp) |
|
|
|
|
8.940.000 |
C |
Chi phí khác |
|
|
|
|
10.500.000 |
|
Chi phí vận chuyển |
|
|
|
|
10.500.000 |
1 |
Đi từ TP. HCM đến Biên Hòa thu thập và điều tra các thông tin cần thiết để lập đề án, báo cáo và trở về: 35 km x 2 x 15.000 đ/km |
Chuyến |
10 |
|
1.050.000 |
10.500.000 |
|
Cộng (A + B + C) |
|
|
|
|
64.140.000 |
|
VAT (10%) |
|
|
|
|
6.414.000 |
|
Tổng dự toán |
|
|
|
|
70.554.000 |
Tổng kinh phí thực hiện trong năm 2014 (làm tròn) là: 70.554.000 đồng (bảy mươi triệu năm trăm năm mươi bốn ngàn đồng).
Quyết định 1030/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tư pháp đến năm 2021, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Quyết định 1030/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống dự trữ dầu thô và sản phẩm xăng dầu của Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 1030/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt danh mục Dự án “Phát triển nguồn nhân lực Ốt-xtrây-lia - Việt Nam” Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 13/01/2012
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND về đơn giá thu lệ phí trước bạ nhà và tỷ lệ (%), chất lượng còn lại của từng loại nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 10/03/2012
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND về giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là đất và nhà áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2012 Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND quy định phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND ban hành Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh An Giang Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND về phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 27/12/2011
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND quy định đối tượng và danh mục các địa phương có học sinh cư trú được hưởng chế độ học sinh bán trú kèm theo Quyết định 85/2010/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 54/2009/QĐ-UBND về đổi tên Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 24/08/2012
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND về phân cấp quản lý và quy định quản lý bến khách ngang sông và bến dân sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 21/10/2011
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND về quy chế thu, nộp và quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND về Chương trình bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 01/09/2011 | Cập nhật: 06/10/2011
Quyết định 54/2011/QĐ-UBND về phân công quản lý nhà nước đối với tổ chức hội trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 08/08/2011
Quyết định 1030/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt “Đề án phát triển ngành công nghiệp môi trường Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025” Ban hành: 20/07/2009 | Cập nhật: 25/07/2009