Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2013 về giảm tiền thuê đất theo Nghị quyết 02/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1267/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 31/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1267/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 31 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 02/NQ-CP , NGÀY 07/01/2013 CỦA CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP , ngày 07/01/2013 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu;
Căn cứ Thông tư số 16/2013/TT-BTC , ngày 08/02/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc gia hạn, giảm một số khoản thu ngân sách Nhà nước theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu;
Xét Tờ trình số 24/TTr-CT ngày 25/6/2013 của Cục trưởng Cục Thuế về việc giảm tiền thuê đất theo Nghị quyết 02/NQ-CP ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giảm tiền thuê đất năm 2013 và năm 2014 cho 06 doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, với tổng số tiền 2.634.565.478 đồng (hai tỷ, sáu trăm ba mươi bốn triệu, năm trăm sáu mươi lăm ngàn, bốn trăm bảy mươi tám đồng).
Trong đó:
- Giảm tiền thuê đất năm 2013: 1.317.282.739 đồng (một tỷ, ba trăm mười bảy triệu, hai trăm tám mươi hai ngàn, bảy trăm ba mươi chín đồng).
- Giảm tiền thuê đất năm 2014: 1.317.282.739 đồng (một tỷ, ba trăm mười bảy triệu, hai trăm tám mươi hai ngàn, bảy trăm ba mươi chín đồng).
(Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1082/QĐ-UBND , ngày 19/6/2013 của UBND tỉnh.
Điều 3. Giao Cục Thuế thông báo giảm tiền thuê đất năm 2013 và năm 2014 cho từng trường hợp cụ thể theo đúng quy định của Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các doanh nghiệp có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này;
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP GIẢM TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM 2013 - 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1267/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
MÃ SỐ THUẾ |
DIỆN TÍCH ĐẤT THUÊ |
TIỀN TĐ NĂM 2010 |
TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP BẰNG 2 LẦN NĂM 2010 |
TIỀN TĐ NĂM 2013 ĐC THEO NĐ 121 ( CHƯA TRỪ TIỀN BỒI THƯỜNG, HỔ TRỢ) |
TTĐ ĐƯỢC GIẢM NĂM 2013 |
TTĐ được giảm năm 2014 |
Tổng tiền thuê đất được giảm năm 2013 và 2014 |
||||
NGÀY ĐIỀU CHỈNH |
TIỀN THUẾ ĐẤT PHẢI NỘP 2013 |
số lần tăng so 2010 |
TTĐ còn lại sau giảm 50% |
Số lần sau giảm 50% so với năm 2010 |
TTĐ được giảm năm 2013 |
||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
26,636 |
316.977.300 |
633.954.600 |
|
1.886.781.009 |
|
943.390.505 |
|
1.317.282.739 |
1.317.282.739 |
2.634.565.478 |
1 |
CT CPĐTXD Cửu Long (107/3 Phạm Hùng, P.9-TPVL) |
1500184170 |
14342.4 |
186.451.200 |
372.902.400 |
18.9.11 |
1.398.384.000 |
7,50 |
699.192.000 |
3,75 |
1.025.481.600 |
1.025.481.600 |
2.050.963.200 |
2 |
Công ty CP Xây dựng VL (phường 4 TPVL) |
1500169239 |
1046.6 |
17.007.250 |
34.014.500 |
21.8.11 |
68.029.000 |
4,00 |
34.014.500 |
2,00 |
34.014.500 |
34.014.500 |
68.029.000 |
3 |
CTCP LTTP Vĩnh Long |
1500170900 |
5,298 |
96.635.825 |
193.271.650 |
|
260.505.700 |
2,70 |
130.252.850 |
1,35 |
131.361.100 |
131.361.100 |
262.722.200 |
|
Khóm Hùng Vương P.1-TPVL |
|
341 |
13.299.000 |
26.598.000 |
01.8.11 |
55.412.500 |
4,17 |
27.706.250 |
2,08 |
28.814.500 |
28.814.500 |
57.629.000 |
|
Khóm Hùng Vương P.1-TPVL |
|
95.4 |
4.340.700 |
8.681.400 |
01.8.11 |
15.502.500 |
3,57 |
7.751.250 |
1,79 |
7.751.250 |
7.751.250 |
15.502.500 |
|
Khóm 3 P4 - TPVL |
|
2885.5 |
46.889.375 |
93.778.750 |
27.7.12 |
112.534.500 |
2,40 |
56.267.250 |
1,20 |
56.267.250 |
56.267.250 |
112.534.500 |
|
Khóm 3 P4 - TPVL |
|
1975.8 |
32.106.750 |
64.213.500 |
27.7.12 |
77.056.200 |
2,40 |
38.528.100 |
1,20 |
38.528.100 |
38.528.100 |
77.056.200 |
4 |
Điện lực Vĩnh Long (thị trấn Tam Bình) |
0300942001-021 |
419 |
1.685.775 |
3.371.550 |
|
6.311.340 |
3,74 |
3.155.670 |
1,87 |
3.269.070 |
3.269.070 |
6.538.140 |
|
Thị trấn Tam Bình |
|
313.6 |
1.646.400 |
3.292.800 |
06/8/12 |
5.927.040 |
3,60 |
2.963.520 |
1,80 |
2.963.520 |
2.963.520 |
5.927.040 |
|
Bình Hoà Phước Long Hồ |
|
105 |
39.375 |
78.750 |
10/01/13 |
384.300 |
9,76 |
192.150 |
4,88 |
305.550 |
305.550 |
611.100 |
5 |
NH Nông nghiệp và PTNT |
1500178674 |
63.9 |
2.076.750 |
4.153.500 |
|
12.460.500 |
6,00 |
6.230.250 |
3,00 |
8.307.000 |
8.307.000 |
16.614.000 |
|
Phường 2 TP Vĩnh Long |
|
63.9 |
2.076.750 |
4.153.500 |
05.4.11 |
12.460.500 |
6,00 |
6.230.250 |
3,00 |
8.307.000 |
8.307.000 |
16.614.000 |
6 |
DNTN Ngọc Vân (Hoà Phú Long Hồ) |
1500382662 |
5467 |
13.120.500 |
26.241.000 |
09.3.11 |
141.090.469 |
10,75 |
70.545.235 |
5,38 |
114.849.469 |
114.849.469 |
229.698.938 |
Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 Ban hành: 01/01/2021 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2020 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 Ban hành: 01/01/2020 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 1082/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2019 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 Ban hành: 01/01/2019 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển thể dục, thể thao tỉnh Cà Mau đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Sa Pa, giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Môi trường thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2017 về ký Bản ghi nhớ về hợp tác Biển và Nghề cá giữa Việt Nam - Indonesia Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh giá gói thầu chi phí kiểm toán báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành 02 công trình thuộc danh mục bổ sung đầu tư đợt 2 - Dự án ICDP Hà Tĩnh Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Giao Thủy đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2015
Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2013 về giảm tiền thuê đất theo Nghị quyết 02/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 14/11/2013
Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 739/QĐ-UBND về quy trình xét chọn bệnh nhân điều trị nghiện các chất dạng thuốc bằng Methadone Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Thông tư 16/2013/TT-BTC hướng dẫn thực hiện việc gia hạn, giảm khoản thu Ngân sách Nhà nước theo Nghị quyết 02/NQ-CP về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2013 về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 11/01/2013
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2012 về phiên họp chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2011 Ban hành: 07/01/2012 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2011 về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước Ban hành: 09/01/2011 | Cập nhật: 13/01/2011
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2010 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2009 Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 13/01/2010