Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 2619/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Xuân Quang |
Ngày ban hành: | 25/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2619/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 25 tháng 10 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 4 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-CP ngày 18 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của UBND huyện Lệ Thủy tại Tờ trình số 1262/TTr-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2013 và Sở Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 745/TTr-TNMT ngày 10 tháng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lệ Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Tỉnh phân bổ (ha) |
Huyện xác định (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
141.611,41 |
100 |
141.611,41 |
|
141.611,41 |
100 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
127.412,66 |
89,97 |
125.708,87 |
|
125.708,87 |
88,77 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
9.447,56 |
6,67 |
9.253,13 |
|
9.253,13 |
6,63 |
|
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
8.598,13 |
6,07 |
8.391,50 |
|
8.391,50 |
6,02 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.005,19 |
4,95 |
|
8.457,04 |
8.457,04 |
0,57 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
36.603,21 |
28,84 |
17.227,28 |
|
17.227,28 |
12,17 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
19.188,00 |
|
19.188,00 |
13,55 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
68.785,93 |
48,57 |
66.406,35 |
11,39 |
66.417,74 |
46,90 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
204,31 |
0,16 |
354,63 |
140,35 |
494,98 |
0,35 |
|
1.7 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
9.764,97 |
6,90 |
15.240,49 |
241,31 |
15.481,80 |
10,93 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
14,60 |
0,01 |
16,50 |
|
16,50 |
0,01 |
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
166,15 |
0,12 |
517,83 |
|
517,83 |
0,37 |
|
2.3 |
Đất an ninh |
1,27 |
0,00 |
8,09 |
|
8,09 |
0,00 |
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
900,00 |
105,00 |
1.005,00 |
0,71 |
|
|
- Khu công nghiệp |
|
|
900,00 |
|
900,00 |
0,64 |
|
|
- Cụm công nghiệp |
|
|
|
105,00 |
105,00 |
0,07 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
54,12 |
0,04 |
|
205,40 |
205,40 |
0,15 |
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
152,16 |
0,11 |
|
554,16 |
554,16 |
0,39 |
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
56,73 |
0,04 |
813,75 |
66,80 |
880,55 |
0,62 |
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
2,38 |
0,00 |
142,79 |
3,00 |
145,79 |
0,10 |
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
4,27 |
0,00 |
6,27 |
|
6,27 |
0,00 |
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4,06 |
0,00 |
4,06 |
|
4,06 |
0,00 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
389,34 |
0,27 |
394,34 |
136,60 |
530,94 |
0,37 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
3.201,19 |
2,26 |
|
2.818,7 |
2.818,75 |
1,99 |
|
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
3.614,04 |
2,55 |
6.380,00 |
|
6.380,00 |
4,51 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá |
31,41 |
0,02 |
31,41 |
14,37 |
45,78 |
0,03 |
|
|
Đất cơ sở y tế |
6,00 |
0,00 |
6,00 |
3,11 |
9,11 |
0,01 |
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
94,57 |
0,07 |
118,29 |
4,36 |
122,65 |
0,09 |
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
31,44 |
0,02 |
141,44 |
12,70 |
154,14 |
0,11 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
64,22 |
0,05 |
|
94,22 |
94,22 |
0,07 |
|
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
783,63 |
0,55 |
|
1.094,95 |
1.094,95 |
0,77 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng còn lại |
4.435,55 |
3,13 |
|
420,74 |
420,74 |
0,30 |
|
|
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
4.014,81 |
4.014,81 |
2,84 |
|
* |
Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
1.449,65 |
1,02 |
1.781,80 |
|
1.781,80 |
1,04 |
|
2 |
Đất khu dân cư nông thôn |
6.906,54 |
4,88 |
|
|
6.906,54 |
4,88 |
|
3 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
19.188,00 |
|
19.188,00 |
13,55 |
|
4 |
Đất khu du lịch |
|
|
156,30 |
73,70 |
230,00 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ (2011-2020) |
Giai đoạn (2011-2015) |
Giai đoạn (2016-2020) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
5.069,65 |
3.100,66 |
1.968,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
186,17 |
130,03 |
59,14 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
322,46 |
88,35 |
234,11 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
362,58 |
279,89 |
82,69 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
3.105,34 |
1.847,15 |
1.257,99 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
3,06 |
|
3,06 |
1.7 |
Đất làm muối |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
2.409,61 |
1.772,61 |
637,00 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
6,00 |
4,00 |
2,00 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
2.060,00 |
1.590,00 |
470,00 |
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
|
|
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
343,61 |
178,61 |
165,00 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Cả thời kỳ (2011-2020) |
Giai đoạn (2011-2015) |
Giai đoạn (2016-2020) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
3.328,11 |
1.819,81 |
1.508,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,30 |
0,30 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
455,50 |
215,00 |
240,50 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
265,00 |
265,00 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
1.646,89 |
935,47 |
711,42 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
40,00 |
40,00 |
|
1.7 |
Đất làm muối |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
686,70 |
376,08 |
310,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2,00 |
2,00 |
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
|
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
100,00 |
100,00 |
|
|
- Khu công nghiệp |
100,00 |
100,00 |
|
|
- Cụm công nghiệp |
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
193,50 |
93,50 |
100,00 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
142,92 |
142,92 |
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
12,50 |
|
12,50 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
231,78 |
37,66 |
194,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
1,00 |
1,00 |
|
|
- Đất cơ sở y tế |
0,06 |
0,06 |
|
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
3,30 |
3,30 |
|
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
40,20 |
0,20 |
40,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
* |
Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
2 |
Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
3 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
4 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy xác lập ngày 26 tháng 9 năm 2013).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lệ Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích năm 2010 |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
141.611,41 |
141.611,41 |
141.611,41 |
141.611,41 |
141.611,41 |
141.611,41 |
1 |
Đất nông nghiệp |
127.412,66 |
127.258,28 |
126.938,07 |
126.617,86 |
126.361,69 |
126.169,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
9.447,56 |
9.403,16 |
9.386,28 |
9.369,41 |
9.355,91 |
9.345,79 |
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
8.598,13 |
8.580,25 |
8.550,45 |
8.520,66 |
8.496,82 |
8.478,94 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.005,19 |
7.119,26 |
7.309,37 |
7.499,49 |
7.651,58 |
7.765,65 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
36.603,21 |
33.733,97 |
28.951,91 |
24.169,85 |
20.344,21 |
17.474,97 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
2.878,20 |
7.675,20 |
12.472,20 |
16.309,80 |
19.188,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
68.785,93 |
68.584,09 |
68.243,04 |
67.901,98 |
67.629,14 |
67.424,51 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
204,31 |
243,76 |
309,52 |
375,28 |
427,89 |
467,34 |
1.7 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
9.764,97 |
10.246,96 |
11.116,15 |
11.985,33 |
12.680,68 |
13.202,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
14,60 |
14,89 |
15,36 |
15,84 |
16,22 |
16,50 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
166,15 |
216,09 |
299,31 |
382,54 |
449,12 |
499,05 |
2.3 |
Đất an ninh |
1,27 |
,29 |
1,32 |
1,35 |
1,37 |
1,39 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
|
129,75 |
346,00 |
562,25 |
735,25 |
865,00 |
|
- Khu công nghiệp |
|
|
319,75 |
509,75 |
656,50 |
760,00 |
|
- Cụm công nghiệp |
|
|
26,25 |
52,50 |
78,75 |
105,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
54,12 |
73,51 |
105,83 |
138,15 |
164,01 |
183,40 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
152,16 |
195,21 |
266,96 |
338,71 |
396,11 |
439,16 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
56,73 |
115,95 |
214,66 |
313,36 |
392,33 |
451,55 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
2,38 |
3,64 |
5,74 |
7,85 |
9,53 |
10,79 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
4,27 |
4,57 |
5,07 |
5,57 |
5,97 |
6,27 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4,06 |
4,06 |
4,06 |
4,06 |
4,06 |
4,06 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
389,34 |
399,39 |
416,14 |
432,89 |
446,29 |
456,34 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
3.201,19 |
3.198,19 |
3.193,19 |
3.188,19 |
3.184,19 |
3.181,19 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
3.614,04 |
3.802,89 |
4.117,64 |
4.432,38 |
4.684,18 |
4.873,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
31,41 |
33,48 |
36,92 |
40,36 |
43,11 |
45,18 |
|
- Đất cơ sở y tế |
6,00 |
6,47 |
7,24 |
8,02 |
8,64 |
9,11 |
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
94,57 |
97,94 |
103,57 |
109,19 |
113,69 |
117,06 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
31,44 |
33,12 |
35,92 |
38,72 |
40,96 |
42,64 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
64,22 |
66,17 |
69,42 |
72,67 |
75,27 |
77,22 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
783,63 |
803,78 |
837,36 |
870,94 |
897,80 |
917,95 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chưa sử dụng còn lại |
4.433,78 |
4.106,17 |
3.557,19 |
3.008,22 |
2.569,04 |
2.239,66 |
|
- Diện tích đưa vào sử dụng |
|
327,61 |
548,97 |
548,97 |
439,18 |
329,38 |
* |
Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
1.449,65 |
1.454,15 |
1.461,65 |
1.469,15 |
1.475,15 |
1.479,65 |
2 |
Đất khu dân cư nông thôn |
6.906,54 |
6.906,54 |
6.906,54 |
6.906,54 |
6.906,54 |
6.906,54 |
3 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
2.878,20 |
7.675,20 |
12.472,20 |
16.309,80 |
19.188,00 |
4 |
Đất khu du lịch |
|
24,75 |
66,00 |
107,25 |
140,25 |
165,00 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
3.100,66 |
465,10 |
775,17 |
775,17 |
620,13 |
465,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
130,03 |
19,50 |
32,51 |
32,51 |
26,01 |
19,50 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
88,35 |
13,25 |
22,09 |
22,09 |
17,67 |
13,25 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
279,89 |
41,98 |
69,97 |
69,97 |
55,98 |
41,98 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
1.847,15 |
277,07 |
461,79 |
461,79 |
369,43 |
277,07 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
1.772,61 |
265,89 |
443,15 |
443,15 |
354,52 |
265,89 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
4,00 |
0,60 |
1,00 |
1,00 |
0,80 |
0,60 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
1.590,00 |
238,50 |
397,50 |
397,50 |
318,00 |
238,50 |
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
178,61 |
26,79 |
44,65 |
44,65 |
35,72 |
26,79 |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Phân theo các năm |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.819,81 |
545,94 |
363,96 |
363,96 |
181,98 |
363,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,30 |
0,09 |
0,06 |
0,06 |
0,03 |
0,06 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
215,00 |
64,50 |
43,00 |
43,00 |
21,50 |
43,00 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
265,00 |
79,50 |
53,00 |
53,00 |
26,50 |
53,00 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
935,47 |
280,65 |
187,09 |
187,09 |
93,55 |
187,09 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
40,00 |
12,00 |
8,00 |
8,00 |
4,00 |
8,00 |
1.7 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
376,08 |
112,82 |
75,22 |
75,22 |
37,61 |
75,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, Công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
2,00 |
0,60 |
0,40 |
0,40 |
0,20 |
0,40 |
2.3 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
100,00 |
30,00 |
20,00 |
20,00 |
10,00 |
20,00 |
|
- Khu công nghiệp |
100,00 |
30,00 |
20,00 |
20,00 |
10,00 |
20,00 |
|
- Cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
93,50 |
28,05 |
18,70 |
18,70 |
9,35 |
18,70 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
142,92 |
42,88 |
28,58 |
28,58 |
14,29 |
28,58 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
37,66 |
11,30 |
7,53 |
7,53 |
3,77 |
7,53 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
1,00 |
0,30 |
0,20 |
0,20 |
0,10 |
0,20 |
|
- Đất cơ sở y tế |
0,06 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
3,30 |
0,99 |
0,66 |
0,66 |
0,33 |
0,66 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
0,20 |
0,06 |
0,04 |
0,04 |
0,02 |
0,04 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
* |
Các chỉ tiêu quan sát |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh xét duyệt; tập trung chỉ đạo UBND các xã, thị trấn triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương cụ thể hóa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện sau khi được xét duyệt, có giải pháp cụ thể để huy động vốn các nguồn lực khác thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.
3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất và cho thuê đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
6. Định kỳ hàng năm, UBND huyện báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2019 phê duyệt phạm vi khu vực cửa khẩu quốc tế Tân Nam và phạm vi khu vực cửa khẩu chính Kà Tum Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 06/06/2019
Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 09/05/2018
Nghị quyết 34/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 3 năm 2017 Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 07/04/2017
Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2016 về ký Hiệp định Tổ chức Hợp tác rừng Châu Á Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 19/03/2013
Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Việt Nam - Lào Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 01/08/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 157/2010/NQ-HĐND về chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm; mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, khối phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 20/07/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 14/10/2014
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011-2015 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 10/12/2019
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về hỗ trợ bằng đất cho các hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển cao su tiểu điền tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 20/05/2015
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND và 14/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 10/03/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về cơ chế quản lý, thực hiện quy hoạch khu chăn nuôi tập trung và cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi trang trại quy mô lớn giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa khóa XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/04/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ chính sách đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về nguyên tắc định giá và khung giá đất để xây dựng bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khoá XVI, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 11/01/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về mức thu, miễn, giảm, cơ chế thu và sử dụng học phí đối với các cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khoá XVII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí; mức chi đặc thù bảo đảm cho kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thuộc tỉnh Thái Nguyên do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND phê chuẩn tổng biên chế sự nghiệp năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về quy định mức chi kính phí đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 01/02/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về Đề án đặt tên đường Khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 10/08/2012
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phí đấu giá trích để lại cho Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND về chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 31/03/2011
Thông tư 13/2011/TT-BTNMT Quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất Ban hành: 15/04/2011 | Cập nhật: 09/05/2011
Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Vị Thanh thuộc tỉnh Hậu Giang Ban hành: 23/09/2010 | Cập nhật: 25/09/2010
Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/11/2009 | Cập nhật: 14/11/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Nghị quyết số 34/NQ-CP về việc thành lập thành phố Bến Tre thuộc tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 13/08/2009
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012