Quyết định 61/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018
Số hiệu: 61/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Nguyễn Văn Yên
Ngày ban hành: 11/01/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 11 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2658/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao dự toán thu-chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 (Chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy,
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Báo Lâm Đồn
g;
- Đài PT-TH Lâm Đồng;
- Lưu: VP, TC, các C
V.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

D toán năm 2017

Ước TH năm 2017

D toán năm 2018

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.031.789

12.150.649

11.694.170

-456.479

96,2

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.136.330

5.273.000

5.917.187

644.187

112,2

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

2.589.630

2.641.000

3.092.390

451.390

117,1

2

Thu NSĐP được hưởng từ các khoản thu phân chia

2.546.700

2.632.000

2.824.797

192.797

107,3

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.842.459

5.235.459

5.543.983

308.524

105,9

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.208.732

4.208.732

4.208.732

0

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

633.727

633.727

1.335.251

701.524

210,7

 

Thu bổ sung có mục tiêu

 

 

 

0

 

3

Thu bổ sung có mục tiêu ngoài kế hoạch

 

393.000

 

-393.000

 

 

 

 

 

 

0

 

III

Thu kết dư

 

 

 

0

 

III

Thu kết dư

53.000

53.000

233.000

180.000

439,6

IV

Các khon thu phi cấp lại và đóng góp khác

 

213.000

 

-213.000

 

V

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

33.500

 

-33.500

 

VI

Tạm thu, tạm vay

 

680.000

 

-680.000

 

VII

Thu chuyển nguồn

 

662.690

 

-662.690

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP

9.912.289

11.562.279

11.588.170

1.488.881

116,9

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.278.562

9.511.746

10.252.919

787.357

110,5

1

Chi đầu tư phát triển

1.620.680

1.612.500

1.920.110

299.430

118,5

2

Chi thường xuyên

7.282.532

7.705.146

7.826.146

543.614

107,5

3

Chi trả nợ lãi

 

 

300

300

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

1.300

0

100,0

5

Dự phòng ngân sách

181.250

 

205.000

23.750

113,1

6

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

96.400

96.400

113.063

16.663

117,3

7

Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương

96.400

96.400

 

-96.400

-

8

Chi từ nguồn kết dư

 

 

187.000

187.000

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

633.727

629.533

1.335.251

701.524

210,7

1

Chi thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

435.503

434.533

604.119

168.616

138,7

3

Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia

198.224

195.000

184.732

-13.492

93,2

4

Vốn trái phiếu chính phủ

 

 

546.400

546.400

 

III

Chi từ nguồn thu phải cấp lại

 

175.000

 

 

 

IV

Chi tạm ứng

 

906.000

 

 

 

V

Chi từ các nguồn khác

 

340.000

 

 

 

C

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

 

 

 

 

 

D

Chi trả nợ gốc của NSĐP

119.500

119.500

106.000

-13.500

88,7

1

Từ nguồn vay đtrả nợ gốc

 

 

 

0

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi

119.500

119.500

106.000

-13.500

88,7

E

Tổng mức vay của NSĐP

1.027.266

1.054.600

1.183.437

156.171

115,2

1

Vay đbù đắp bội chi

1.027.266

1.054.600

1.183.437

156.171

115,2

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.578.762

8.781.355

1.202.593

115,9

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.683.303

3.004.372

321.069

112,0

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.842.459

5.543.983

701.524

114,5

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.208.732

4.208.732

 

100,0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

633.727

1.335.251

701.524

210,7

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

4

Thu kết dư

53.000

233.000

180.000

439,6

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

II

Chi ngân sách

7.459.262

8.675.355

1.216.093

116,3

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.015.410

5.787.192

771.782

115,4

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.443.852

2.888.163

444.311

118,2

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.443.852

2.443.852

0

100,0

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

444.311

444.311

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

119.500

106.000

-13.500

88,7

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.896.879

5.800.978

904.099

118,5

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.453.027

2.912.815

459.788

118,7

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.443.852

2.888.163

444.311

118,2

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.443.852

2.443.852

0

100,0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

444.311

444.311

 

3

Thu kết dư

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

II

Chi ngân sách

4.896.879

5.800.978

904.099

118,5

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

4.896.879

5.800.978

904.099

118,5

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Ước TH năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

*

TNG THU NSNN TRÊN ĐB

6.078.000

5.273.000

6.750.000

5.917.187

111,1

112,2

A

THU NỘI ĐỊA

5.628.000

5.273.000

6.250.000

5.917.187

111,1

112,2

I

Các khoản thu từ thuế, phí và lệ phí

3.924.000

3.634.865

4.435.000

4.181.408

113,0

115,0

1

Thu từ doanh nghiệp NNTW

879.107

878.866

935.000

935.000

106,4

106,4

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

67.850

67.850

78.590

78.590

115,8

115,8

 

- Thuế tài nguyên

436.000

436.000

446.700

446.700

102,5

102,5

 

- Thuế giá trị gia tăng

375.015

375.015

409.710

409.710

109,3

109,3

 

- Thuế môn bài

1

1

 

 

 

 

 

- Thu khác

241

 

 

 

 

 

2

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước ĐP

70.916

70.916

85.000

85.000

119,9

119,9

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

25.230

25.230

30.400

30.400

120,5

120,5

 

- Thuế tài nguyên

5.310

5.310

5.400

5.400

101,7

101,7

 

- Thuế giá trị gia tăng

39.288

39.288

49.200

49.200

125,2

125,2

 

- Thuế môn bài

25

25

 

 

 

 

 

- Thu khác

1.063

1.063

 

 

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

88.258

87.400

85.000

85.000

96,3

97,3

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

30.000

30.000

27.700

27.700

92,3

92,3

 

- Thuế giá trị gia tăng

30.600

30.600

27.400

27.400

89,5

89,5

 

- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

4.000

4.000

4.700

4.700

117,5

117,5

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

22.800

22.800

25.200

25.200

110,5

110,5

 

- Thu khác

858

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

1.412.750

1.412.750

1.703.000

1.703.000

120,5

120,5

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

227.155

227.155

295.420

295.420

130,1

130,1

 

- Thuế tài nguyên

150.700

150.700

178.250

178.250

118,3

118,3

 

- Thuế giá trị gia tăng

951.611

951.611

1.149.680

1.149.680

120,8

120,8

 

- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

56.569

56.569

65.590

65.590

115,9

115,9

 

- Thuế môn bài

299

299

 

 

 

 

 

- Thu khác

26.416

26.416

14.060

14.060

53,2

53,2

5

Thuế thu nhập cá nhân

544.270

544.270

551.000

551.000

101,2

101,2

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.575

11.575

12.000

12.000

103,7

103,7

7

Lệ phí trước bạ

350.447

350.447

410.000

410.000

117,0

117,0

8

Thu phí, lệ phí

227.447

152.447

290.000

265.000

127,5

173,8

9

Thuế bảo vệ môi trường

339.230

126.194

364.000

135.408

107,3

107,3

II

Thu từ đất và nhà

815.000

815.000

850.000

850.000

104,3

104,3

1

Thu tiền sử dụng đất

590.000

590.000

586.000

586.000

99,3

99,3

2

Thu tiền bán và cho nhà thuộc sở hữu NN

30.000

30.000

42.000

42.000

140,0

140,0

3

Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước

195.000

195.000

222.000

222.000

113,8

113,8

III

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

50.000

34.530

50.000

29.779

100,0

86,2

IV

Thu khác ngân sách

232.000

181.605

248.000

189.000

106,9

104,1

V

Thu cổ tức, li nhuận được chia

7.000

7.000

7.000

7.000

100,0

100,0

VI

Thu Xổ số kiến thiết

600.000

600.000

660.000

660.000

110,0

110,0

B

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XNK

450.000

 

500.000

 

111,1

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

11.694.170

5.893.192

5.800.978

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

10.252.919

4.451.941

5.800.978

I

Chi đầu tư phát triển (1)

1.920.110

1.702.386

217.724

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.876.210

1.658.486

217.724

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

586.000

586.000

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu x skiến thiết

554.000

554.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

1.900

1.900

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

42.000

42.000

 

II

Chi thường xuyên

7.826.146

2.389.377

5.436.769

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.531.903

678.787

2.853.116

2

Chi khoa học và công nghệ

36.288

36.288

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

300

300

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

 

V

Dự phòng ngân sách

205.000

89.700

115.300

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

113.063

81.878

31.185

VII

Chi từ nguồn thu kết dư

187.000

187.000

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.335.251

1.335.251

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

184.732

184.732

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

604.119

604.119

 

III

Vốn trái phiếu CP

546.400

546.400

 

C

Chi trả nợ vay KCHKM ( Bội thu NSĐP)

106.000

106.000

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TNG CHI NSĐP

7.446.104

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐI CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

2.888.163

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.451.941

I

Chi đầu tư phát triển

1.702.386

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.658.486

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế

1.900

3

Chi đầu tư phát triển khác

42.000

II

Chi thường xuyên

2.389.377

-

Chi trợ giá

15.000

-

Chi sự nghiệp kinh tế

285.933

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

678.787

-

Chi khoa học và công nghệ (3)

36.288

-

Chi quốc phòng

38.164

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

14.441

-

Chi y tế, dân số và gia đình

705.861

-

Chi văn hóa thông tin

27.570

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

21.486

-

Chi thể dục thể thao

20.874

-

Chi bảo vệ môi trường

37.899

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

369.384

-

Chi bảo đảm xã hội

40.782

-

Chi thường xuyên khác

96.908

Ill

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

300

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

V

Dự phòng ngân sách

89.700

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

81.878

VII

Chi từ nguồn thu kết dư

187.000

C

Chi trả nợ vay KCHKM (Bội thu NSĐP)

106.000

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG S

CHI ĐU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KCHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KCHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BSUNG QUỸ DTRỮ TÀI CHÍNH

CHI D PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN, ĐIU CHỈNH TIN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TNG S

CHI ĐU TƯ PHÁT TRIN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TNG S

2.481.192

 

2.481.192

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi trợ giá, trợ cước

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ quan Văn phòng Sở Nông nghiệp

9.506

 

9.506

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi cục Phát triển nông thôn

1.940

 

1.940

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi cục Kiểm lâm

9.385

 

9.385

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi cục Thủy lợi

2.108

 

2.108

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

4.469

 

4.469

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

5.692

 

5.692

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sn

5.054

 

5.054

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng KTNN

1.334

 

1.334

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trung tâm nghiên cứu chuyển giao KTCCN và CAQ

1.684

 

1.684

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trung tâm Khuyến nông

3.908

 

3.908

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

1.402

 

1.402

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Các chương trình, đề án, khác của ngành nông nghiệp

32.150

 

32.150

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Văn phòng Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

7.898

 

7.898

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trung tâm Nghiên cứu quốc tế rừng nhiệt đới

443

 

443

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường

326

 

326

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà (Hạt Kim lâm)

8.693

 

8.693

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

1.535

 

1.535

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2017-2018

17.000

 

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Quản lý, bảo vệ rừng

58.096

 

58.096

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Trồng cây phân tán

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hỗ trợ xây dựng chứng chỉ qun lý rừng bền vững

1.230

 

1.230

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Kinh phí kiểm kê rừng do thu hồi dự án của Sở NN&PTNT

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Kinh phí quản lý rừng ngừng khai thác (QĐ 2422/QĐ-TTg)

5.868

 

5.868

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí

22.522

 

22.522

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ

28.000

 

28 000

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Ban Qun lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm

4.310

 

4.310

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trung tâm Thông tin thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

406

 

406

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo)

953

 

953

 

 

 

 

 

 

 

 

30

VP UBND tỉnh (Ban Quản lý Trung tâm hành chính)

14.028

 

14.028

 

 

 

 

 

 

 

 

31

VP UBND tỉnh (TT Tin học)

526

 

526

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

562

 

562

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Phòng Công chứng số 5

716

 

716

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Phòng Công chứng số 3

185

 

185

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Phòng Công chứng số 4

710

 

710

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

3.211

 

3.211

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

1.391

 

1.391

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Sở Công thương

2.871

 

2.871

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trung tâm Khuyến công

4.418

 

4.418

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Văn phòng Đăng ký đất đai

1.103

 

1.103

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trung tâm Phát triển quỹ đất

1.239

 

1.239

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Nhà khách Dân tộc

299

 

299

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch

10.542

 

10.542

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Hội

1.035

 

1.035

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn

1.389

 

1.389

 

 

 

 

 

 

 

 

46

BQL dự án ĐTXD khu văn hóa - thể thao tnh

1.229

 

1.229

 

 

 

 

 

 

 

 

47

BQL khu ký túc xá sinh viên thành phố Đà Lạt

521

 

521

 

 

 

 

 

 

 

 

48

VP Điều phối xây dựng Nông thôn mới

879

 

879

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Phòng, chống lụt bão

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Các nhiệm vụ, dự án quy hoạch

35.000

 

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Chương trình giảm nghèo nhanh bền vững

16.000

 

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Hỗ trợ lao động người dân tộc công tác tại các doanh nghiệp theo QĐ 42

1.210

 

1.210

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Sở Công Thương

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.400

 

2.400

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Chi cục Bảo vệ môi trường

400

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

3.211

 

3.211

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Kinh phí thực hiện KH hành động phát trin và quảng bá thương hiệuĐà Lạt - Kết tinh từ đất lành

3.500

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải

9.141

 

9.141

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi trường

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Kinh phí hỗ trợ xử lý rác thải rắn tại TP Bảo Lộc

14.200

 

14.200

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Chi khác sự nghiệp môi trường

1.780

 

1.780

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Sở Khoa học và Công nghệ (Ban quản lý Khu CNSH và NNUDCNC Đà Lạt)

486

 

486

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Sở Thông tin và Truyền thông

11.930

 

11.930

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

892

 

892

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Trung tâm Quản lý cng thông tin điện tử

3.540

 

3.540

 

 

 

 

 

 

 

 

67

BQL Khu Công nghệ thông tin tập trung

253

 

253

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Sở Công thương (Hỗ trợ phát triển SP chủ lực có li thế cạnh tranh của tỉnh)

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Chi khác sự nghiệp khoa học và công nghệ

22.535

 

22.535

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Giáo dục tiu học

9.078

 

9.078

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Giáo dục trung học phổ thông

438.682

 

438.682

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Giáo dục thường xuyên

12.396

 

12.396

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Sự nghiệp ngành

135.295

 

135.295

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Trường Cao đẳng sư phạm

17.510

 

17.510

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Đào tạo cử tuyển

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Đào tạo sinh viên Lào

1.000

 

1 000

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Sở Y tế (Đào tạo theo địa chỉ sử dụng)

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Trường Cao đẳng Y tế

12.419

 

12.419

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

10.128

 

10.128

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Trường Trung cấp Nghề Bo Lộc

2.590

 

2.590

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Hỗ trợ đào tạo nghề xã hội

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ

486

 

486

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Trung tâm Dịch vụ việc làm

1.380

 

1.380

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Trung tâm tư vấn và điều trị nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng

5.637

 

5.637

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Trung tâm Bảo trợ xã hội

5.378

 

5.378

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Trung tâm Điều dưỡng người có công

1.111

 

1.111

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Sự nghiệp đảm bảo XH

7.927

 

7.927

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Bổ sung vốn cho vay ủy thác người nghèo (14,8 tỷ đồng); hỗ trợ lãi suất cho vay người nghèo, xuất khẩu lao động (200 trđ)

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Kinh phí hỗ trợ gia đình chính sách

6.224

 

6.224

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt

18.904

 

18.904

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Trường Chính trị

8.404

 

8.404

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Hỗ trợ học sinh dân tộc đang theo học đại học, cao đẳng, dự bị đại học (Trả nợ thiếu 2017 là 1,3 tỷ đồng)

12.500

 

12.500

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Đ án Đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực

16.000

 

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Sở Y tế

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94.1

Hệ điều trị

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Đa khoa

42.545

 

42.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện II

31.424

 

31.424

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch

8.709

 

8.709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Y học ctruyền Bảo Lộc

4.980

 

4.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng

6.342

 

6.342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Nhi

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trại điều trị phong Di Linh

3.980

 

3.980

 

 

 

 

 

 

 

 

94.2

Hệ dự phòng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế dự phòng

7.637

 

7.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội

4.746

 

4.746

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

2.211

 

2.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

3.543

 

3.543

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm

2.531

 

2.531

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

1.492

 

1.492

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Pháp y

1.322

 

1.322

 

 

 

 

 

 

 

 

94.3

- Chương trình Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng

662

 

662

 

 

 

 

 

 

 

 

94.4

- Hội đồng giám định y khoa

424

 

424

 

 

 

 

 

 

 

 

94.5

- Sự nghiệp dự phòng ngành y tế

27.005

 

27.005

 

 

 

 

 

 

 

 

94.6

Cơ quan Văn phòng Sở

3.580

 

3.580

 

 

 

 

 

 

 

 

94.7

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

1.732

 

1.732

 

 

 

 

 

 

 

 

94.8

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1.579

 

1.579

 

 

 

 

 

 

 

 

94.9

Mua sắm sửa chữa duy trì hoạt động thường xuyên

9.686

 

9.686

 

 

 

 

 

 

 

 

94.10

Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

94.11

Bo hiểm y tế người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi

291.035

 

291.035

 

 

 

 

 

 

 

 

94.12

Trung tâm Y tế tuyến huyện

232.380

 

232.380

 

 

 

 

 

 

 

 

94.13

Chi khác

22.487

 

22.487

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Trung tâm Văn hóa

2.214

 

2.214

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Bảo tàng

2.499

 

2.499

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Thư viện

1.932

 

1.932

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Đoàn Ca múa nhạc dân tộc

2.703

 

2.703

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

1.466

 

1.466

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Ban quản lý Di tích Cát Tiên

704

 

704

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Chi khác sự nghiệp ngành văn hóa

17.491

 

17.491

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,3 triệu đồng ngành văn hóa

624

 

624

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Đài Phát thanh - Truyền hình (đã trừ nguồn thu)

23.136

 

23.136

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao)

22.921

 

22.921

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Văn phòng HĐND tỉnh

11.703

 

11.703

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh

20.850

 

20.850

 

 

 

 

 

 

 

 

107

Sở Ngoại vụ

2.949

 

2.949

 

 

 

 

 

 

 

 

108

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

109

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.969

 

5.969

 

 

 

 

 

 

 

 

110

Sở Tư pháp

5.658

 

5.658

 

 

 

 

 

 

 

 

111

Sở Công thương

5.502

 

5.502

 

 

 

 

 

 

 

 

112

Chi cục Quản lý thị trường

8.145

 

8.145

 

 

 

 

 

 

 

 

113

Cơ quan Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

3.369

 

3.369

 

 

 

 

 

 

 

 

114

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1.928

 

1.928

 

 

 

 

 

 

 

 

115

Sở Tài chính

9.047

 

9.047

 

 

 

 

 

 

 

 

116

Sở Xây dựng

5.792

 

5.792

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Cơ quan Văn phòng Sở giao thông

3.985

 

3.985

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Thanh tra Sở Giao thông

4.871

 

4.871

 

 

 

 

 

 

 

 

119

Ban An toàn giao thông

1.508

 

1.508

 

 

 

 

 

 

 

 

120

Sở Giáo dục và Đào tạo

6.721

 

6.721

 

 

 

 

 

 

 

 

121

Cơ quan Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

6.243

 

6.243

 

 

 

 

 

 

 

 

122

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội - Sở Lao đng - Thương binh và Xã hội

828

 

828

 

 

 

 

 

 

 

 

123

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

6.563

 

6.563

 

 

 

 

 

 

 

 

124

Sở Tài nguyên và Môi trường

5.996

 

5.996

 

 

 

 

 

 

 

 

125

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.247

 

1.247

 

 

 

 

 

 

 

 

126

Sở Thông tin và Truyền thông

6.228

 

6.228

 

 

 

 

 

 

 

 

127

Sở Nội vụ

4.666

 

4.666

 

 

 

 

 

 

 

 

128

Ban Tôn giáo

2 818

 

2.818

 

 

 

 

 

 

 

 

129

Ban Thi đua - Khen thưởng

1.347

 

1.347

 

 

 

 

 

 

 

 

130

Chi cc Văn thư, Lưu trữ

838

 

838

 

 

 

 

 

 

 

 

131

Thanh tra tnh

5.535

 

5.535

 

 

 

 

 

 

 

 

132

Ban Dân tộc

10.376

 

10.376

 

 

 

 

 

 

 

 

133

Ban Qun lý các khu công nghiệp

2.540

 

2.540

 

 

 

 

 

 

 

 

134

Chi cục Giám định xây dựng

284

 

284

 

 

 

 

 

 

 

 

135

Hỗ tr Đoàn đi biểu Quốc hội

900

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

136

Mua sắm, sửa chữa

25.000

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

137

Đoàn ra, đoàn vào

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

138

Kinh phi rà soát, xây dựng VBQPPL

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

139

Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

140

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

6.782

 

6.782

 

 

 

 

 

 

 

 

141

Tỉnh Đoàn

5.332

 

5.332

 

 

 

 

 

 

 

 

142

Trung tâm Hot đng thanh thiếu niên

827

 

827

 

 

 

 

 

 

 

 

143

Hi Liên hip Phnữ

5.681

 

5.681

 

 

 

 

 

 

 

 

144

Hi Nông dân

5.999

 

5.999

 

 

 

 

 

 

 

 

145

Trung tâm Dy nghề và hỗ trnông dân

308

 

308

 

 

 

 

 

 

 

 

146

Hi Cu chiến binh

1.972

 

1.972

 

 

 

 

 

 

 

 

147

Liên minh Hợp tác xã

1.272

 

1.272

 

 

 

 

 

 

 

 

148

Hội Văn học nghệ thuật

1.702

 

1.702

 

 

 

 

 

 

 

 

149

Hội Nhà báo

777

 

777

 

 

 

 

 

.

 

......

150

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

770

 

770

 

 

 

 

 

 

 

 

151

Hội Chữ thập đỏ

1.746

 

1.746

 

 

 

 

 

 

 

 

152

Hội Luật gia

447

 

447

 

 

 

 

 

 

 

 

153

Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin

454

 

454

 

 

 

 

 

 

 

 

154

Hi Người mù

609

 

609

 

 

 

 

 

 

 

 

155

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi

539

 

539

 

 

 

 

 

 

 

 

156

Hội Cựu thanh niên xung phong

220

 

220

 

 

 

 

 

 

 

 

157

Hội Khuyến học

326

 

326

 

 

 

 

 

 

 

 

158

Hi Kiến trúc sư

234

 

234

 

 

 

 

 

 

 

 

159

Nhà Thiếu nhi

3.798

 

3.798

 

 

 

 

 

 

 

 

160

Hi Đông Y

214

 

214

 

 

 

 

 

 

 

 

161

Văn phòng Tỉnh ủy

111.837

 

111.837

 

 

 

 

 

 

 

 

162

KP hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh

2.679

 

2.679

 

 

 

 

 

 

 

 

163

Trả nợ báo đảng năm 2017

198

 

198

 

 

 

 

 

 

 

 

164

Chi khác

97.722

 

97.722

 

 

 

 

 

 

 

 

165

An ninh

10.485

 

10.485

 

 

 

 

 

 

 

 

166

Hỗ trợ kinh phí cho Cảnh sát PCCC

5.560

 

5.560

 

 

 

 

 

 

 

 

167

Quốc phòng

40.881

 

40.881

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Danh mục dự án

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

Chi Khoa học và Công ngh

Chi Y tế, dân số và gia đình

Chi Văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sn

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Chi đảm bo xã hội

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

1.919.110

330.282

31.800

67.134

8.000

4.000

80.790

2.500

23.000

709.379

136.825

316.542

208.858

A

Nguồn vốn ngân sách tập trung

673.110

67.030

7.800

4.284

 

4.000

 

 

 

347.547

58.100

173.724

10.625

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018

146.548

45.476

7.800

 

 

 

 

 

 

71.547

21.100

 

625

1

Hồ chứa nước Sao Mai, huyện Đơn Dương

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

2

Đường Langbiang Thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương

6.570

 

 

 

 

 

 

 

 

6.570

 

 

 

3

Dự án xây dựng Trường TH Kim Đồng, huyện Di Linh

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án xây dựng Trường THCS Tân Lâm I, huyện Di Linh

1.400

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dự án xây dựng Trường TH Đinh Trang Hòa 3, huyện Di Linh

1.300

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường THCS Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc

3.200

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trường mẫu giáo Lộc Nam, huyện Bảo Lâm

1.400

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dự án xây dựng Trường mầm non Sơn Ca, huyện Bảo Lâm

1.346

1.346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Dự án xây dựng Trường mầm non xã Lộc Tân, huyện Bo Lâm

1.310

1.310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Dự án xây dựng Trường mẫu giáo Đạ Quyn, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng

1.435

1.435

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường ĐH 2 (từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã N'Thol Hạ đi xã Bình Thạnh), huyện Đức Trọng

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

12

Dự án xây dựng Trường mầm non Rô Men, huyện Đam Rông

1.400

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Dự án xây dựng Trường mầm non 8, Tp Đà Lạt

1.400

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đường GT thôn 4 xã Madaguoi vào bãi rác, huyện Đạ Huoai

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

1.300

 

 

 

15

Trường mầm non Họa Mi, xã Đoàn Kết, huyện Đạ Huoai

1.400

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Xây dựng Trường mầm non 5 (Phân hiệu Ya Gout), thành phố Đà Lạt

4.200

4.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Trường mầm non Lộc Phát, thành phố Bảo Lộc

4.610

4.610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Trường TH Trưng Vương (giai đoạn 2), thành phố Bảo Lộc

6.643

6.643

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trường THCS Phan Văn Trị, thành phố Bảo Lộc

6.432

6.432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Trường TH Phạm Hồng Thái, thành phố Bảo Lộc

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Xây dựng trạm thực nghiệm nghiên cứu giống rau, hoa tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Mua sắm trang thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại tnh Lâm Đồng

2.400

 

2.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Nhà làm việc hành chính, kho tạm giữ phương tiện đường bộ, đường thủy, bến neo thuyền thuộc Công an huyện Cát Tiên

625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

625

24

Đường Đăng Gia, huyện Lạc Dương

4.884

 

 

 

 

 

 

 

 

4.884

 

 

 

25

Đường Nguyễn Thiện Thuật, huyện Lạc Dương

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

26

Xây dựng đường GTNT liên thôn xã Đạ Nhim, huyện Lạc Dương

3.400

 

 

 

 

 

 

 

 

3.400

 

 

 

27

Xây dựng tuyến đường từ QL 28 tiếp nối tuyến đường vào khu căn cứ hậu cần Sa Võ, huyện Di Linh

1.650

 

 

 

 

 

 

 

 

1.650

 

 

 

28

Đường GTNT từ thôn 10 đi thôn 6 xã Hòa Nam, huyện Di Linh

5.370

 

 

 

 

 

 

 

 

5.370

 

 

 

29

Sửa chữa Trạm bơm Đạ Goail, huyện Đạ Huoai

6.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.100

 

 

30

Kè chống sạt lthôn 3 xã Đạ Kho, huyện ĐạTh

5.110

 

 

 

 

 

 

 

 

5.110

 

 

 

31

Sửa chữa Trạm bơm Phước Cát 1, huyện Cát Tiên

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

32

Nâng cấp đường Nguyễn Du, thị trấn MaĐaGuôi, huyện Đạ Huoai

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

33

Dự án Cầu số 2 trên tuyến đường Hòa Ninh - Hòa Nam, huyện Di Linh

7.800

 

 

 

 

 

 

 

 

7.800

 

 

 

34

Đường Đoàn Kết (Đinh Văn) - Tân Lâm (Đạ Đờn), huyện Lâm Hà

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

35

Xây dựng tuyến đường từ đường 26/3 đi đường ĐT 725 thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh

11.463

 

 

 

 

 

 

 

 

11.463

 

 

 

36

Hệ thống đảm bo an toàn an ninh thông tin số cho hệ thống mạng của cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng

3.400

 

3.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018

185.500

 

 

 

 

 

 

 

 

185.500

 

 

 

1

Xây dựng đường từ QL 20 vào Trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

2

Nâng cấp va hè đường 2/4 (quốc lộ 27) đoạn qua trung tâm thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

3

Đường GTNT xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

4

Đường GTNT từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành huyện Đức Trọng

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

5

Đường liên xã Phúc Thọ đi Hoài Đức, huyện Lâm Hà

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

5.500

 

 

 

6

Đường giao thông nông thôn liên xã Phú Sơn đi Đạ Đờn - Lâm Hà

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

7

Đường khu vực 200 vượt sông Đạ K’nàng sang Póop Lé Phi Liêng, huyện Đam Rông

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

14.000

 

 

 

8

Đường giao thông vào khu sản xuất Dơng Chơ Rong, huyện Đam Rông

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

9

Đập dâng Đạ R'sal, huyện Di Linh

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

10

Đường giao thông từ thôn 10 xã Lộc Nam đi xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

11

Đường nội thị thị trấn Lộc Thắng (giai đoạn 3), huyện Bảo Lâm

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

14.000

 

 

 

12

Nâng cấp đường liên xã Madaguôi - Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000

 

 

 

13

Nâng cp sửa chữa cống dâng Madaguôi, huyện Đạ Huoai

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

 

14

Đường nội thị thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

15

Xây dựng đường GTNT 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

16

Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính ngã ba Bằng Lăng đến Km 1.6 đường Liên Hung - Đầm Ròn, huyện Đam Rông

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

17

Đường 26/3 vào kênh Nam, huyện Đạ Tẻh

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

18

Xây dựng tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng Bàu Cỏ giai đoạn II, huyện Đạ Tẻh

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

19

Nâng cấp đường Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

III

Đi ứng các dự án

96.284

 

 

4.284

 

 

 

 

 

57.000

8.000

17.000

10.000

a

Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu

81.000

 

 

 

 

 

 

 

 

54.000

 

17.000

10.000

1

Nâng cấp đường Đạ Sar - xã Lát đoạn 9.286km, huyện Lạc Dương

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

19.000

 

 

 

2

Dự án xây dựng đường ĐH.91 huyện Cát Tiên

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

3

Nâng cấp đoạn đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

4

Dự án đầu tư Kho lưu trữ chuyên dụng tnh Lâm Đồng

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.000

 

5

Dự án xây dựng đường ĐH 92 huyện Cát Tiên

24.000

 

 

 

 

 

 

 

 

24.000

 

 

 

6

Đối ứng dự án rà phá bom mìn, vật ncòn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng:

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

b

Đối ứng khác

7.284

 

 

4.284

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

1

Xây dựng hệ thống xlý nước thi và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1)

4.284

 

 

4.284

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường GTNT từ ngã ba Trần Quốc Ton, Hoài Đức đi xã Liên Hà, Lâm Hà

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

c

Đối ứng ODA

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

1

Dự án chuyển đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT)

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

IV

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018

82.054

21.554

 

 

 

4.000

 

 

 

33.500

19.000

4.000

 

1

Xây dựng kè chống sạt lbờ suối Đạ Lây đoạn qua thôn Hương Thủy, xã Hương Lâm, huyện Đạ Tẻh.

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

2

Trường tiểu học Võ Thị Sáu, thành phố Bảo Lộc

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường tiểu học ĐamBri, thành phố Bảo Lộc

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường tiểu học Lộc Thanh 1, thành phố Bo Lộc

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường tiểu học Lam Sơn, phường Blao, thành phố Bo Lộc

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường mẫu giáo Thanh Xuân xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nâng cấp vỉa hè mương thoát nước quốc lộ 20 đoạn qua thị trấn Đạ Mri (đoạn 3), huyện Đạ Huoai

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

8

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

9

Dự án kè chống sạt lở đất sản xuất, đường giao thông từ thôn 5B đi thôn 4A hồ Thủy li Đạ Hàm xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

10

Đầu tư tuyến kênh dẫn nước từ kênh Nam công trình thủy lợi Đạ Tẻh đi thôn 1, thôn 2 thôn 6, xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

11

Đường GTNT thôn 11 xã Hòa Bắc, huyện Di Linh

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

12

Xây dựng hồ chứa nước Liên Hoàn 1 xã Gia Hiệp, huyện Di Linh

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

13

Cải tạo nâng cấp kênh tiêu xã Lạc Lâm, huyện Đơn Dương

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

14

Xây dựng đường GTNT Suối Thông, xã Đạ Ròn

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

15

Đường Tố Hữu, huyện Lạc Dương

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

16

Cống hộp đường Hàn Mạc Tử, huyện Lạc Dương

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

17

Đài truyền hình Lâm Đồng (đầu tư thiết bị sn xuất chương trình truyền hình)

4.000

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

18

Vòng xoay ngã 5 TT Lộc Thắng, huyện Bo Lâm

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

19

Đường giao thông liên xã Lộc Ngãi - Lộc Phú, huyện Bo Lâm

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

20

Xây dựng Trường tiểu học Đoàn Kết, thành phố Đà Lạt

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Xây dựng hồ chống bồi lắng, nhà máy xử lý nước thi khu vực Đan Kia Suối Vàng, huyện Lạc Dương (giai đoạn 1)

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

22

Xây dựng đường GTNT từ đường ĐH412 vào thôn Ta Ly 2 và đường nội thôn Taly 2 - xã Ka Đô, huyện Đơn Dương

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

23

Xây dựng đường GTNT số 9, xã Qung Lập, huyện Đơn Dương

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

24

Đường giao thông từ trung tâm xã Phi Liêng đi khu Tây Sơn, huyện Đam Rông

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

25

Xây dựng Trường mầm non 3, thành phố Đà Lạt

2.554

2.554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chương trình Giao khoán, chăm sóc, bảo vệ rừng

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

VI

Phân cấp cho các địa phương

152.724

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152.724

 

1

Phân cấp cho thành phố Đà Lạt

35.414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.414

 

2

Phân cấp cho huyện Lạc Dương

7.714

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.714

 

3

Phân cấp cho huyện Đơn Dương

7.820

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.820

 

4

Phân cấp cho huyện Lâm Hà

8.048

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.048

 

5

Phân cấp cho huyện Đam Rông

7.652

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.652

 

6

Phân cấp cho huyện Đức Trọng

18.907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.907

 

7

Phân cấp cho huyện Di Linh

10.247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.247

 

8

Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc

23.458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.458

 

9

Phân cấp cho huyện Bo Lâm

13.791

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.791

 

10

Phân cấp cho huyện Đạ Huoai

6.295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.295

 

11

Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh

6.995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.995

 

12

Phân cấp cho huyện Cát Tiên

6.383

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.383

 

VII

Đối ứng các dự án ODA, PPP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Nguồn vốn Sử dụng đất

586.000

 

24.000

20.000

 

 

 

2.500

23.000

251.082

23.600

142.818

99.000

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018

94.705

 

 

 

 

 

 

 

 

87.287

1.600

5.818

 

1

Nâng cấp đường Thông Thiên Học, TP Đà Lạt

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

2

Đường Phan Đình Phùng, thành phố Bảo Lộc

27.000

 

 

 

 

 

 

 

 

27.000

 

 

 

3

Đường Thống Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

4

Sửa chữa công trình hồ chứa nước Ma Póh, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng

1.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.600

 

 

5

Đường Nguyễn An Ninh, thành phố Bảo Lộc

5.900

 

 

 

 

 

 

 

 

5.900

 

 

 

6

Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Báo Lâm Đồng

3.413

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.413

 

7

Ci tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền, thành phố Đà Lạt

14.476

 

 

 

 

 

 

 

 

14.476

 

 

 

8

Cầu vượt suối Cam Ly, thành phố Đà Lạt

5.615

 

 

 

 

 

 

 

 

5.615

 

 

 

9

Đường Đinh Công Tráng, thành phố Bảo Lộc

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

 

10

Trụ sở UBMTTQ Việt Nam tnh Lâm Đồng

2.405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.405

 

11

Dự án nâng cấp đường Hoàng Văn Thụ nối dài thành phố Bo Lộc.

8.836

 

 

 

 

 

 

 

 

8.836

 

 

 

12

Dự án nâng cấp đường giao thông nông thôn từ tnh lộ 725 vào ngã ba thôn Hang Hớt, xã Mê Linh, huyện Lâm Hà

6.410

 

 

 

 

 

 

 

 

6.410

 

 

 

13

Dự án đường bê tông xi măng trung tâm thôn Hang Hớt, thôn Cổng Trời, xã Mê Linh, huyện Lâm Hà

3.550

 

 

 

 

 

 

 

 

3.550

 

 

 

II

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018

170.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

56.000

5.000

15.000

79.000

1

Đầu tư một số hạng mục tại Khu công nghiệp Lộc Sơn, thành phố Bo Lộc

15.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

2

Đầu tư một số hạng mục tại Khu Công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đầu tư vỉa hè đoạn Km230+200- Km234 của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

4

Thay thế 09 cầu treo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

5

Xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng, cây xanh Quốc lộ 20, huyện Đức Trọng (đoạn từ cầu Bồng Lai đến chùa Bà Chà, xã Hiệp Thạnh)

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

6

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ đến ranh giới huyện Bo Lâm), thành phố Bo Lộc

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

 

7

Sửa chữa, ci tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

8

Đường từ thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn (giai đoạn 2), huyện Đạ Tẻh

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

14.000

 

 

 

9

Xây dựng cơ shạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường 10, thành phố Đà Lạt

37.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.000

10

Khu quy hoạch dân cư 5B, thành phố Đà Lạt

42.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42.000

11

Dự án XD đường dọc bờ sông Đ Nhim đoạn từ cầu st Phú Hội đến thác Liên Khương, huyện Đức Trọng

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

12

Hồ chứa nước K'Nai, huyện Đức Trọng

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

III

Btrí đối ứng các dự án

52.000

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

12.000

 

20.000

a

Đối ứng các dự án ODA

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

 

1

Nâng cấp và mrộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

 

b

Đối ứng TPCP

20.000

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa II tnh Lâm Đồng

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện nhi tnh Lâm Đồng

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Đối ứng chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống gim nhẹ thiên tai ổn định đời sống dân cư: Đầu tư ổn đnh dân cư

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

IV

Các dự án dự kiến khi công mới năm 2018

151.295

 

24.000

 

 

 

 

2.500

8.000

107.795

5.000

4.000

 

1

Duy tu, sửa chữa đường Trần Quốc Ton và đường Bà Triệu, thành phố Đà Lạt

6.800

 

 

 

 

 

 

 

 

6.800

 

 

 

2

Duy tu, sửa chữa đường Hồ Tùng Mậu, thành phố Đà Lạt

8.300

 

 

 

 

 

 

 

 

8.300

 

 

 

3

Duy tu, sửa chữa đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Đà Lạt

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

6.500

 

 

 

4

Đường Phan Chu Trinh nối dài, thành phố Bảo Lộc

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

5

Đường Lê Thị Riêng, thành phố Bảo Lộc

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

6

Cầu Ông Thiều, huyện Đơn Dương

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

7

Hệ thống điện chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn Bo Lộc)

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

8

Đường trục xã Liên Hiệp từ Miếu Ông đến cao tốc Liên Khương - Prenn, xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

9

Đường Thôn 10 xã Đại Lào, thành phố Bo Lộc

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

10

Nâng cấp đường Thống Nhất, huyện Đức Trọng

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

11

Trồng cây xanh, xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng (QL20) đoạn từ hồ Nam Sơn đến ngã ba xóm Trung (Phú hội)

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

12

Nâng cấp Đường Nguyễn Du, thành phố Đà Lạt

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

13

Dự án đầu tư trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu nước thải và đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng:

- Bố trí cho hạng mục đường giao thông D1, D2

8.000

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

14

Hệ thống điện chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn Đạ Huoai)

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

 

15

Hạ tầng khu xử lý rác thải TP Bảo Lộc: - Đường giao thông, san nền, thoát nước, nhà điều hành, trạm biến áp, cấp điện, giếng khoan, lò đốt rác

2.500

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

 

 

16

Đường vào bãi rác thải, huyện Cát Tiên

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

17

Cầu Đưng K'si, huyện Lạc Dương

3.330

 

 

 

 

 

 

 

 

3.330

 

 

 

18

Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sn xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Bảo Lâm.

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Nâng cấp Cơ shạ tầng vùng sản xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn TP. Bo Lộc

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Nâng cấp Cơ shạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đơn Dương

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đức Trọng

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Cà phê ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Lâm Hà

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Nâng cấp - sửa chữa đường ĐH 412- ĐH413 huyện Đơn Dương

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

24

Dự án sửa chữa, nâng cấp đoạn Lộc Bảo - Lộc Bắc (từ Km132+420 - Km 134+920) và đoạn Con Ó - Đạ Tẻh (từ Km167+220 - Km167+650) thuộc tuyến đường ĐT.725 và đoạn nối 725 vào thị trấn Đạ Tẻh

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

25

Nâng cấp các đường nội thị thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

26

Xây dựng, nâng cấp tuyến đường liên xã Tân Lâm - Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh

6.400

 

 

 

 

 

 

 

 

6.400

 

 

 

27

Hồ chứa nước thôn 9 xã Hòa Trung, huyện Di Linh

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

28

Dự án đường trục chính vào vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao xã Lát, huyện Lạc Dương

7.465

 

 

 

 

 

 

 

 

7.465

 

 

 

29

Trung tâm Văn hóa - Thể thao giai đoạn 2, huyện Đức Trọng

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

V

Btrí cho Quỹ phát triển đất của tỉnh; kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất; công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sdữ liệu hồ sơ địa chính..., cấp giấy chng nhận quyền sử dụng đất (bao gồm cả đối ứng ODA cho dự án: Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sdữ liệu đất đai); dự án 513 và các nội dung khác.

- Trong đó, bố trí cho dự án 513 năm 2018: 8.600 triệu đồng

118.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118.000

 

VI

Đối ứng các dự án ODA, PP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Nguồn vn Xổ số kiến thiết

660.000

263.252

 

42.850

8.000

 

80.790

 

 

110.750

55.125

 

99.233

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018

213.639

109.266

 

19.850

2.000

 

44.790

 

 

2.200

21.800

 

13.733

1

DA Khu căn cứ cách mạng khu VI, huyện Cát Tiên

2.000

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án xây dựng hồ Thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

3

Trường mầm non Xuân Trường, thành phố Đà Lạt

1.400

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cơ shạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm VHTT tỉnh

44.790

 

 

 

 

 

44.790

 

 

 

 

 

 

5

KCH hệ thống kênh N3, N5, ĐN9, ĐN10, ĐN12 ĐN14, NN4, NN5, NN7 Hồ chứa nước Đạ Tẻh

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

6

Hồ chứa nước Đạ Tô Tôn

3.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.800

 

 

7

Dự án xây dựng Đường giao thông 1,6 vào khu tái định cư xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh

2.200

 

 

 

 

 

 

 

 

2.200

 

 

 

8

Trạm bơm Quảng Ngãi, huyện Cát Tiên

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

9

Xây dựng trụ sở làm việc phòng cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 4 tại huyện Đạ Tẻh

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

10

Đối ứng Trụ sở làm việc của Cnh sát phòng cháy và chữa cháy tnh Lâm Đồng

7.650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.650

11

Xây dựng nhà làm việc cán bộ chiến sỹ Trại tạm giam (PC81B) thuộc Công an tnh Lâm Đồng

1.394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.394

12

Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện Đạ Huoai, Cát Tiên

2.189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.189

13

Xây dựng Trường mầm non Hoàng Anh, xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng.

3.980

3.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Xây dựng Trường tiểu học Lý Tự Trọng, huyện Đức Trọng

4.430

4.430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trường mầm non Phú Hội, huyện Đức Trọng

4.700

4.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường THCS Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương

3.400

3.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Xây dựng Trường tiểu học Trần Quốc Ton, huyện Đơn Dương

4.520

4.520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Trường tiểu học Đạ M'Rông, huyện Đam Rông

5.200

5.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trường tiểu học Đạ Rsal, huyện Đam Rông

3.850

3.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Trường mầm non Phi Liêng, huyện Đam Rông

2.050

2.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Trường THCS Liên Đầm, huyện Di Linh

4.300

4.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Trường mầm non Lộc Lâm, huyện Bo Lâm

4.700

4.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Xây dựng Trường mẫu giáo Sơn Điền, huyện Di Linh

4.695

4.695

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường mầm non Lộc Bắc, huyện Bo Lâm

2.200

2.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Mở rộng khoa chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng Khoa lọc máu Bệnh viện đa khoa Lâm Đồng

5.850

 

 

5.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường THCS Quang Trung, Lộc An, huyện Bo Lâm

5.460

5.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường tiểu học Quang Trung, Đạ Th

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường mầm non Sơn Ca, xã Phước Lộc, huyện Đạ Huoai

4.200

4.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường mầm non Hoa Mai, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai

2.900

2.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Đối ứng trường Khiếm thính Lâm Đồng

3.620

3.620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng

4.500

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đầu tư trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh cho Trung tâm y tế các huyện: Lâm Hà, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đơn Dương, Đức Trọng và Bệnh viện phục hồi chức năng tnh Lâm Đồng.

9.500

 

 

9.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường THCS An Hiệp, huyện Đức Trọng

6.916

6.916

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường THCS Đưng K'nớ, huyện Lạc Dương

9.050

9.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

XD Trường TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi

6.520

6.520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Xây dựng Trường tiểu học Quảng Lập, huyện Đơn Dương

8.600

8.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trạm bơm Đức Phổ, huyện Cát Tiên

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Xây dựng Trường tiểu học Cill Cus, huyện Lâm Hà

6.575

6.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018

57.200

51.200

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trường THPT Đạ Nhim, Lạc Dương

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sửa chữa, nâng cấp trường quân sự tnh

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, huyện Cát Tiên

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường TH Lộc Đức A, huyện Bo Lâm

2.200

2.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cát Tiên:

- Hạng mục nhà văn hóa trung tâm

6.000

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xây dựng Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Lâm Hà

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trường THCS - THPT Đống Đa TP Đà Lạt (tại vị trí tại đường Xô Viết Nghệ Tĩnh phường 7)

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đối ứng các dự án

47.799

11.924

 

 

 

 

 

 

 

2.550

33.325

 

 

a

Đối ứng cho các chương trình dự án ODA

28.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.300

 

 

1

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết qu (WB21)

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

2

Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hồ đập (WB8)

3.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.800

 

 

3

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tnh Tây Nguyên

17.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.500

 

 

b

Đối ứng khác

12.899

5.324

 

 

 

 

 

 

 

2.550

5.025

 

 

1

Hồ chứa nước Đạ Chao, huyện Đam Rông (đối ứng 30a)

3.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.900

 

 

2

Đường giao thông Đa Xế - Đạ Tế, huyện Đam Rông

1.050

 

 

 

 

 

 

 

 

1.050

 

 

 

3

Đường từ thôn Cil Múp đi thác Tiêng Tang, huyện Đam Rông

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

4

Xây dựng Trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Đam Rông

2.250

2.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xây dựng hội trường đa năng của trường Cao đẳng y tế Lâm Đồng

3.074

3.074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nước sạch trung tâm xã Đạ Long, huyện Đam Rông

1.125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.125

 

 

c

Đối ứng TPCP

6.600

6.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối ứng chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên

6.600

6.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018

165.362

90.862

 

23.000

 

 

36.000

 

 

 

 

 

15.500

1

Trường TH Đinh Tiên Hoàng - Lộc Ngãi, huyện Bo Lâm

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường Tà Ngào Lộc Thành (Trường tiểu học và THCS Vừ A Dính), huyện Bảo Lâm

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường MN B'Lá, huyện Bo Lâm

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường tiểu học Lộc Nam C, huyện Bo Lâm

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kho vật chứng công an các huyện Đức Trọng, Cát Tiên, Đạ Huoai và thành phố Bo Lộc

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

6

04 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà đa năng, nhà vệ sinh, thiết bị trường THCS Đạ Ploa, huyện Đạ Huoai

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trường THCS Triệu Hải, huyện Đạ Tẻh

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, huyện Đạ Tẻh

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trường TH Quảng Trị, huyện Đạ Tẻh

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trường mầm non Đồng Tâm, huyện Đạ Tẻh

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trường mẫu giáo Liên Đầm, huyện Di Linh

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trường THCS Tân Thượng, huyện Di Linh

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trường mẫu giáo Vành Khuyên thị trấn Di Linh, huyện Di Linh

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Xây dựng Trường tiểu học Lạc Lâm, huyện Đơn Dương (giai đoạn 2)

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Xây dựng khối 12 phòng học, phòng chức năng, khu hiệu bộ - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, huyện Đơn Dương

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Xây dựng 04 phòng chức năng và khu hiệu bộ - Trường THCS Tu Tra, huyện Đơn Dương

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Xây dựng khu hiệu bộ, 05 phòng học, 03 phòng chức năng và bếp - Trường MG Suối Thông, huyện Đơn Dương

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Xây dựng công trình Trường tiểu học Tân Đà, huyện Đức Trọng

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Xây dựng trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Đức Trọng

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Trường tiểu học Ninh Gia, huyện Đức Trọng

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Trường THCS Tân Văn, huyện Lâm Hà

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Nâng cấp, cải tạo 20 trạm y tế

2.500

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trạm y tế xã Đạ P'Loa, huyện Đạ Huoai

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trạm y tế xã Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trạm y tế xã Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trạm y tế thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trạm y tế xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Phòng khám đa khoa khu vực Đạ Tông, huyện Đam Rông

2.500

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường tiểu học Bằng Lăng, huyện Đam Rông

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường THCS Trần Phú, huyện Đam Rông

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trạm y tế xã Pró, huyện Đơn Dương

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trạm y tế xã Tu Tra, huyện Đơn Dương

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trạm y tế xã Gung Ré, huyện Di Linh

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường mẫu giáo Hòa Ninh II, huyện Di Linh

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trạm y tế xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trạm y tế xã Phi Tô, huyện Lâm Hà

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trạm y tế xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường THCS Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường TH Phước Cát 2, huyện Cát Tiên

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trạm y tế xã Tam Bố, huyện Di Linh

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường mầm non Đạ Sar, huyện Lạc Dương

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường mầm non Long Lanh, huyện Lạc Dương

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường TH Hai Bà Trưng, huyện Lâm Hà

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường mẫu giáo Phú Sơn, huyện Lâm Hà

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường mẫu giáo Phúc Thọ, huyện Lâm Hà

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường TH Đinh Văn 2, huyện Lâm Hà

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Xây dựng Quảng trường huyện Đạ Huoai

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

48

Trường tiểu học Lộc Sơn 1, thành phố Bo Lộc

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường THCS và THPT Chi Lăng, thành phố Đà Lạt

6.362

6.362

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Dự án lắp đặt hệ thống camera giao thông trên địa bàn toàn tỉnh

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

51

Nhà văn hóa thể thao huyện Bảo Lâm (giai đoạn 2)

6.000

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

52

Đầu tư một số hạng mục còn lại tại Trung tâm văn hóa thể thao tnh Lâm Đồng (sân vận động)

20.000

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

53

Nhà thi đấu đa năng huyện Di Linh

4.000

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

54

Nhà thi đấu đa năng huyện Đơn Dương

6.000

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

55

Trường THCS Võ Thị Sáu (thành lập mới tách từ TH Chơ Ré), huyện Đức Trọng

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chương trình xây dựng nông thôn mới

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70.000

VI

Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

106.000

 

 

 

 

 

 

 

 

106.000

 

 

 

VII

Đối ứng các dự án ODA, PPP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TNG S

TRONG ĐÓ

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGH

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y T, DÂN S VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TN

CHI THDỤC TH THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN TH

CHI BẢO ĐM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Chi trợ giá, trợ cước

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

2

Cơ quan Văn phòng Sở Nông nghiệp

9.506

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.964

7.542

 

3

Chi cục Phát triển nông thôn

1.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.940

 

4

Chi cục Kiểm lâm

9.385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.385

 

5

Chi cục Thủy lợi

2.108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.108

 

6

Chi cc Quản lý chất lưng nông lâm sn và thủy sn

4.469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.004

1.465

 

7

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

5.692

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.966

2.726

 

8

Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sn

5.054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.753

2.301

 

9

Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng KTNN

1.334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.334

 

 

10

Trung tâm nghiên cứu chuyển giao KTCCN và CAQ

1.684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.684

 

 

11

Trung tâm Khuyến nông

3.908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.908

 

 

12

Trung tâm Nước sinh hot và VSMT nông thôn

1.402

 

 

 

 

 

 

1.402

 

 

 

 

 

13

Các chương trình, đề án, khác của ngành nông nghip

32.150

 

 

 

 

 

 

150

 

 

32.000

 

 

14

Văn phòng Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

7.898

 

 

 

 

 

 

300

 

 

7.598

 

 

15

Trung tâm Nghiên cứu quốc tế rừng nhiệt đới

443

 

 

 

 

 

 

 

 

 

443

 

 

16

Trung tâm Du lch sinh thái và giáo dục môi trường

326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

326

 

 

17

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà (Ht Kiểm lâm)

8.693

 

    

 

 

 

 

 

 

 

 

8.693

 

18

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

1.535

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.535

 

 

19

Phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2017- 2018

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.000

 

 

20

Quản lý, bảo vệ rừng

58.096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58.096

 

 

21

Trồng cây phân tán

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

22

Htrợ xây dựng chứng chỉ quản lý rừng bền vng

1.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.230

 

 

23

Kinh phí kiểm kê rừng do thu hồi dự án của Sở NN&PTNT

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

24

Kinh phí qun lý rừng ngừng khai thác (QĐ 2422/QĐ-TTg)

5.868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.868

 

 

25

Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí

22.522

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.522

 

 

26

Kinh phí duy tu, sa chữa đường bộ

28.000

 

 

 

 

 

 

 

 

28.000

 

 

 

27

Ban Qun lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm

4.310

 

 

 

 

 

 

 

2.510

1.800

 

 

 

28

Trung tâm Thông tin thuộc Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

406

 

 

 

 

 

 

 

406

 

 

 

 

29

Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo)

953

 

 

 

 

 

 

 

953

 

 

 

 

30

VP UBND tỉnh (Ban Quản lý Trung tâm hành chính)

14.028

 

 

 

 

 

 

 

14.028

 

 

 

 

31

VP UBND tỉnh (TT Tin học)

526

 

 

 

 

 

 

 

526

 

 

 

 

32

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

562

 

 

 

 

 

 

 

562

 

 

 

 

33

Phòng Công chứng số 5

716

 

 

 

 

 

 

 

716

 

 

 

 

34

Phòng Công chứng số 3

185

 

 

 

 

 

 

 

185

 

 

 

 

35

Phòng Công chứng số 4

710

 

 

 

 

 

 

 

710

 

 

 

 

36

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

3.211

 

 

 

 

 

 

 

3.211

 

 

 

 

37

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sn

1.391

 

 

 

 

 

 

 

1.391

 

 

 

 

38

Sở Công thương

2.871

 

 

 

 

 

 

 

2.871

 

 

 

 

39

Trung tâm Khuyến công

4.418

 

 

 

 

 

 

 

4.418

 

 

 

 

40

Văn phòng Đăng ký đất đai

1.103

 

 

 

 

 

 

 

1.103

 

 

 

 

41

Trung tâm Phát triển quỹ đất

1.239

 

 

 

 

 

 

 

1.239

 

 

 

 

42

Nhà khách Dân tộc

299

 

 

 

 

 

 

 

299

 

 

 

 

43

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mi và Du lch

10.542

 

 

 

 

 

 

 

10.542

 

 

 

 

 

Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Phú Hi

1.035

 

 

 

 

 

 

 

1.035

 

 

 

 

45

Công ty Phát triển h tng khu công nghiệp Lc Sơn

1.389

 

 

 

 

 

 

 

1.389

 

 

 

   

46

BQL dự án ĐTXD khu văn hóa - thể thao tnh

1.229

 

 

 

 

 

 

 

1.229

 

 

 

 

47

BQL khu ký túc xá sinh viên thành phố Đà Lt

521

 

 

 

 

 

 

 

521

 

 

 

 

48

VP Điều phối xây dựng Nông thôn mới

879

 

 

 

 

 

 

 

879

 

 

 

 

49

Phòng, chống lụt bão

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

50

Các nhiệm vụ, dự án quy hoạch

35.000

 

 

 

 

 

 

 

35.000

 

 

 

 

51

Chương trình giảm nghèo nhanh bền vững

16.000

 

 

 

 

 

 

 

16.000

 

 

 

 

52

Hỗ tr lao đng người dân tộc công tác tại các doanh nghiệp theo QĐ 42

1.210

 

 

 

 

 

 

 

1.210

 

 

 

 

53

Sở Công Thương

400

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

54

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.400

 

 

 

 

 

 

2.400

 

 

 

 

 

55

Chi cục Bảo vệ môi trường

400

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

56

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trưng

3.211

 

 

 

 

 

 

3.211

 

 

 

 

 

57

Kinh phí thực hiện KH hành động phát trin và qung bá thương hiệu “Đà Lt - Kết tinh từ đất lành

3.500

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

 

 

 

58

Hot động của Quỹ Bo vệ môi trường

2.000

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

59

Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải

9.141

 

 

 

 

 

 

9.141

 

 

 

 

 

60

Hỗ trợ hoạt động của Cnh sát môi trường

500

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

61

Kinh phí hỗ trxử lý rác thi rắn ti TP Bảo Lc

14.200

 

 

 

 

 

 

14.200

 

 

 

 

 

62

Chi khác snghiệp môi trường

1.780

 

 

 

 

 

 

1.780

 

 

 

 

 

63

Sở Khoa học và Công nghệ (Ban quản lý Khu CNSH và NNUDCNC Đà Lt)

486

 

486

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Sở Thông tin và Truyền thông

11.930

 

11.930

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

892

 

892

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử

3.540

 

3.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

BQL Khu Công nghệ thông tin tập trung

253

 

253

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Sở Công thương (Hỗ trợ phát triển SP chlực có li thế cnh tranh của tỉnh)

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Chi khác sự nghiệp khoa học và công nghệ

22.535

 

22.535

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Giáo dục tiểu học

9.078

9.078

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Giáo dục trung học phổ thông

438.682

438.682

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Giáo dục thường xuyên

12.396

12.396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Snghiệp ngành

135.295

135.295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Trường Cao đẳng sư phạm

17.510

17.510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Đào tạo cử tuyển

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Đào tạo sinh viên Lào

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Sở Y tế (Đào tạo theo địa chsdụng)

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Trường Cao đẳng Y tế

12.419

12.419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

10.128

10.128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Trường Trung cấp Nghề Bảo Lộc

2.590

2.590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Hỗ trợ đào tạo nghề xã hội

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ

486

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

486

83

Trung tâm Dịch vụ việc làm

1.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.380

84

Trung tâm tư vấn và điều tr nghin ma túy tnh Lâm Đồng

5.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.637

85

Trung tâm Bo trợ xã hội

5.378

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.378

86

Trung tâm Điều dưỡng người có công

1.111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.111

87

Snghiệp đảm bo XH

7.927

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.927

88

Bổ sung vốn cho vay ủy thác người nghèo (14,8 tỷ đồng); hỗ trợ lãi suất cho vay người nghèo, xuất khẩu lao động ( 200 trđ)

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

89

Kinh phí hỗ trợ gia đình chính sách

6.224

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.224

90

Trưng Cao đẳng Nghề Đà Lạt

18.904

18.904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Trường Chính trị

8.404

8.404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Hỗ trợ học sinh dân tộc đang theo học đại học, cao đẳng, dự bị đại học (Trả nợ thiếu 2017 là 1,3 tđồng)

12.500

12.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Đề án Đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lc

16.000

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94.1

Hệ điều trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Đa khoa

42.545

 

 

42.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện II

31.424

 

 

31.424

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Y học ctruyền Phạm Ngọc Thch

8.709

 

 

8.709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Y học ctruyền Bảo Lộc

4.980

 

 

4.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng

6.342

 

 

6.342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện Nhi

6.000

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trại điều trị phong Di Linh

3.980

 

 

3.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94.2

Hệ dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Y tế dự phòng

7.637

 

 

7.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Phòng chng bệnh xã hội

4.746

 

 

4.746

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Phòng chng HIV/AIDS

2.211

 

 

2.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sn

3.543

 

 

3.543

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Kim nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm

2.531

 

 

2.531

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

1.492

 

 

1.492

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung tâm Pháp y

1.322

 

 

1.322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94.3

- Chương trình Phục hồi chức năng dựa vào cng đồng

662

 

 

662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94.4

- Hội đồng giám định y khoa

424

 

 

424

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94.5

- Sự nghiệp dự phòng ngành y tế

27.005

 

 

27.005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94.6

Cơ quan Văn phòng Sở

3.580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.580

 

94.7

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

1.732

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.732

 

94.8

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1.579

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.579

 

94.9

Mua sắm sửa cha duy trì hoạt động thường xun

9.686

 

 

9.686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94.10

Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94.11

Bảo hiểm y tế người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi

291.035

 

 

291.035

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94.12

Trung tâm Y tế tuyến huyện

232.380

 

 

232.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94.13

Chi khác

22.487

 

 

22.487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Trung tâm Văn hóa

2.214

 

 

 

2.214

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Bo tàng

2.499

 

 

 

2.499

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Thư viện

1.932

 

 

 

1.932

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Đoàn Ca múa nhạc dân tộc

2.703

 

 

 

2.703

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

1.466

 

 

 

1.466

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Ban quản lý Di tích Cát Tiên

704

 

 

 

704

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Chi khác sự nghiệp ngành văn hóa

17.491

 

 

 

17.491

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,3 triệu đồng ngành văn hóa

624

 

 

 

624

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Đài Phát thanh - Truyền hình (đã trừ nguồn thu)

23.136

 

 

 

 

23.136

 

 

 

 

 

 

 

104

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao)

22.921

 

 

 

 

 

22.921

 

 

 

 

 

 

105

Văn phòng HĐND tỉnh

11.703

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.703

 

106

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

20.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.850

 

107

Sở Ngoại vụ

2.949

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.949

 

108

SNông nghiệp và Phát triển nông thôn

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.969

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.969

 

110

Sở Tư pháp

5.658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.658

 

111

Sở Công thương

5.502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.502

 

112

Chi cục Quản lý thị trường

8.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.145

 

113

Cơ quan Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

3.369

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.369

 

114

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1.928

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.928

 

115

S Tài chính

9.047

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.047

 

116

Sở Xây dựng

5.792

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.792

 

117

Cơ quan Văn phòng S giao thông

3.985

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.985

 

118

Thanh tra Sở Giao thông

4.871

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.871

 

119

Ban An toàn giao thông

1.508

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.508

 

120

SGiáo dục và Đào tạo

6.721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.721

 

121

Cơ quan Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

6.243

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.243

 

122

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội - Sở Lao đng - Thương binh và Xã hội

828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

828

 

123

S Văn hóa, Thể thao và Du lịch

6.563

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.563

 

124

Sở Tài nguyên và Môi trường

5.996

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.996

 

125

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.247

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.247

 

126

Sở Thông tin và Truyền thông

6.228

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.228

 

127

Sở Nội vụ

4.666

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.666

 

128

Ban Tôn giáo

2.818

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.818

 

129

Ban Thi đua - Khen thưng

1.347

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.347

 

130

Chi cục Văn thư, Lưu trữ

838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

838

 

131

Thanh tra tnh

5.535

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.535

 

132

Ban Dân tộc

10.376

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.376

 

133

Ban Quản lý các khu công nghiệp

2.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.540

 

134

Chi cục Giám định xây dựng

284

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

284

 

135

Hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

136

Mua sắm, sửa chữa

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

137

Đoàn ra, đoàn vào

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

138

Kinh phí rà soát, xây dựng VBQPPL

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

139

Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

140

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

6.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.782

 

141

Tnh Đoàn

5.332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.332

 

142

Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên

827

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

827

 

143

Hội Liên hiệp Phụ nữ

5.681

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.681

 

144

Hội Nông dân

5.999

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.999

 

145

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân

308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

308

 

146

Hội Cựu chiến binh

1.972

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.972

 

147

Liên minh Hợp tác xã

1.272

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.272

 

148

Hội Văn học nghệ thuật

1.702

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.702

 

149

Hội Nhà báo

777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

777

 

150

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

770

 

151

Hội Chữ thập đỏ

1.746

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.746

 

152

Hội Luật gia

447

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

447

 

153

Hội Nạn nhân chất độc da cam/điôxin

454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

454

 

154

Hội Người mù

609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

609

 

155

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi

539

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

539

 

156

Hội Cựu thanh niên xung phong

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

220

 

157

Hội Khuyến học

326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

326

 

158

Hội Kiến trúc sư

234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

234

 

159

Nhà Thiếu nhi

3.798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.798

 

160

Hội đông y

214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

 

161

Văn phòng Tỉnh ủy

111.837

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111.837

 

162

KP hot đng của các tổ chức cơ sở đng ca các cơ quan cấp tỉnh

2.679

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.679

 

163

Trả nợ báo đng năm 2017

198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198

 

164

Chi khác

97.722

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97.722

 

165

An ninh

10.485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.485

 

166

Hỗ trợ kinh phí cho Cảnh sát PCCC

5.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.560

 

167

Quốc phòng

40.881

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.881

 

 

Tổng cộng

2.481.192

704.906

40.136

718.141

29.633

23.136

22.921

39.384

107.933

29.800

168.731

538.328

58.143

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH


(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu và thu từ hoạt động xổ số kiến thiết)

Chi tiết các khoản thu ( Theo phân cấp của tỉnh)

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động x s kiến thiết)

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa nhập khẩu)

Thuế môn bài thu từ hộ KD, cá nhân, nhóm cá nhân

Lệ phí trước bạ nhà đất

1

Thành phố Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn phường

5

5

5

5

0

0

0

0

 

- Trên địa bàn xã

5

5

5

5

100

100

100

100

2

Thành phố Bảo Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn phường

5

5

5

5

0

0

0

0

 

- Trên địa bàn xã

5

5

5

5

100

100

100

100

3

Các huyện còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trên địa bàn thị trấn

5

5

5

5

50

50

50

50

 

- Trên địa bàn xã

20

20

20

20

100

100

100

100

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Địa phương

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần % NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TNG S

6.750.000

2.912.815

1.384.950

1.527.865

1.527.865

2.888.163

 

 

5.800.978

1

Đà Lạt

3.604.780

709.646

501.830

207.816

207.816

10.260

 

 

719.906

2

Đức Trọng

823.500

615.150

272.500

342.650

342.650

61.715

 

 

676.865

3

Đơn Dương

119.000

88.980

24.600

64.380

64.380

365.335

 

 

454.315

4

Lâm Hà

115.450

84.835

31.700

53.135

53.135

556.518

 

 

641.353

5

Di Linh

257.800

210.400

64.300

146.100

146.100

462.522

 

 

672.922

6

Bảo Lộc

868.000

505.784

232.000

273.784

273.784

5.487

 

 

511.271

7

Bảo Lâm

642.150

430.900

173.350

257.550

257.550

128.922

 

 

559.822

8

Đạ Huoai

100.800

79.300

6.350

72.950

72.950

218.580

 

 

297.880

9

Đạ Tẻh

36.280

28.630

10.680

17.950

17.950

320.254

 

 

348.884

10

Cát Tiên

23.170

19.710

8.100

11.610

11.610

292.053

 

 

311.763

11

Lạc Dương

93.940

81.840

30.190

51.650

51.650

165.899

 

 

247.739

12

Đam Rông

65.130

57.640

29.350

28.290

28.290

300.618

 

 

358.258

 

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2017

Kế hoạch vốn năm 2018

Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NST

Trong đó: 90% NST

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: KH 2017 (nguồn NS tỉnh)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TNG S

 

 

 

 

9.460.774

5.226.042

3.318.479

4.002.644

1.176.033

1.919.110

A

Nguồn vốn ngân sách tập trung

 

 

 

 

3.909.150

2.133.004

1.472.444

1.861.945

514.503

673.110

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018

 

 

 

 

559.550

503.950

201.670

300.997

158.967

146.548

1

Hồ chứa nước Sao Mai, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

160

ha

2016-2018

16/QĐ-UBND 12/01/2011
1180/QĐ-UBND ngày 27/11/2013

61.796

61.796

55.616

46.501

20.000

9.000

2

Đường Langbiang Thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

3

km

2014-2018

1269/QĐ-UBND ngày 04/6/2009;
1088/QĐ - UBND ngày 5/6/2013

99.882

99.882

89.894

82.430

24.430

6.570

3

Dự án xây dựng Trưng TH Kim Đồng, huyện Di Linh

Di Linh

12

phòng học và hạ tầng

2016-2018

2026/QĐ-UBND ngày 20/10/2015

14.641

14.641

13.177

11.700

6.000

2.000

4

Dự án xây dựng Trường THCS Tân Lâm I, huyện Di Linh

Di Linh

12

phòng và hạ tầng

2016-2018

2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

19.500

13.500

12.150

11.300

6.000

1.400

5

Dự án xây dựng Trường TH Đinh Trang Hòa 3, huyện Di Linh

Di Linh

16

phòng học

2016-2018

2288/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

12.500

12.000

10.800

9.500

5.600

1.300

6

Trường THCS Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

8p, 6p bộ môn, khối VP + hội trường

2016-2018

2360/QĐ-UBND ngày 12/9/2011;
1122/QĐ-UBND ngày 23/5/2016

9.952

9.952

8.957

5.700

3.000

3.200

7

Trường mẫu giáo Lộc Nam, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

8

phòng học

2016-2018

2993a/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

8.000

8.000

7.200

5.800

3.000

1.400

8

Dự án xây dựng Trường mầm non Sơn Ca, huyện Bảo Lâm

Bo Lâm

8

phòng học

2016-2018

324/QĐ-UBND ngày 31/6/2014

7.829

7.829

7.046

5.700

3.000

1.346

9

Dự án xây dựng Trường mầm non xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

6 phòng học và hạ tầng

2016-2018

3474/QĐ-UBND ngày 26/12/2014

7.900

7.900

7.110

5.800

3.000

1.310

10

Dự án xây dựng Trường mẫu giáo Đạ Quyn, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

4 phòng học và khối phòng chức năng

2016-2018

3028/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

7.150

7.150

6.435

5.000

2.500

1.435

11

Đường ĐH 2 (từ thôn Tân Phú, Tân Hội đến xã N'Thol Hạ đi xã Bình Thnh), huyện Đức Trọng

Đức Trọng

5,51

km

2016-2018

2618/QĐ-UBND ngày 12/10/2015

36.000

36.000

32.400

28.000

12.000

4.000

12

Dự án xây dựng Trường mầm non Rô Men, huyn Đam Rông

Đam Rông

1.150

m2

2016-2018

1566/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

8.000

8.000

7.200

5.800

3.000

1.400

13

Dự án xây dựng Trường mầm non 8, Tp Đà Lạt

Đà Lạt

10

phòng học

2016-2018

2632/QĐ-UBND ngày 9/12/2015

17.450

8.000

7.200

6.300

3.000

1.400

14

Đường GT thôn 4 xã Madaguoi vào bãi rác, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

 

2016-2018

1027/QĐ-UBND ngày 22/10/2015

8.000

8.000

7.200

5.800

3.000

1.300

15

Trường mầm non Họa Mi, xã Đoàn Kết, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

 

2016-2018

754/QĐ-UBND ngày 28/9/2011

8.000

8.000

7.200

6.229

3.000

1.400

16

Xây dựng Trường mầm non 5 (Phân hiệu Ya Gout), thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

- Khi 6 phòng học, văn phòng và bếp: 03 tầng; cổng, hàng rào và sân nội bộ; Trang thiết bị

2017-2018

3741/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.000

8.000

7.200

3.000

3.000

4.200

17

Trưng mầm non Lộc Phát, thành phố Bo Lộc

Bo Lộc

Khối 6 phòng học và khi hành chính phục vụ; Sân, cổng, hàng rào, trang thiết bị

2017-2018

2628/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

7.900

7.900

7.110

2.500

2.500

4.610

18

Trường TH Trưng Vương (giai đoạn 2), thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

Khối 12 phòng học; khối 06 phòng bộ môn; hạ tầng thiết bị

2017-2018

2629/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

10.714

10.714

9.643

3.000

3.000

6.643

19

Trường THCS Phan Văn Trị, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

Khối 8 phòng học; Khối 6 phòng học bộ môn; hạ tầng

2017-2018

2626/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (TP)

10.480

10.480

9.432

3.000

3.000

6.432

20

Trường TH Phạm Hồng Thái, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

08 phòng học + 02 phòng chức năng và khối văn

2017-2018

2634/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

10.000

10.000

9.000

3.000

3.000

6.000

21

Xây dựng trạm thực nghiệm nghiên cứu giống rau, hoa tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

 

2017-2018

2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

4.999

4.999

4.499

2.500

2.500

2.000

22

Mua sm trang thiết bị chuẩn phục vụ công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2017-2018

2274/QĐ-UBND ngày 31/10/2012

7.200

7.200

6.480

4.000

4.000

2.400

23

Nhà làm việc hành chính, kho tạm giữ phương tiện đường bộ, đường thủy, bến neo thuyền thuộc Công an huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

2017-2018

2453/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT);
QĐ 2439/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

9.000

6.250

5.625

5.000

5.000

625

24

Đường Đăng Gia, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

 

2017-2018

2407/QĐ-UBND 28/10/2016;
1163/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

8.760

8.760

7.884

3.000

3.000

4.884

25

Đường Nguyễn Thiện Thuật, huyn Lạc Dương

Lạc Dương

600 m

2017-2018

1161/QĐ-UBND(H) ngày 31/10/2016

10.000

10.000

9.000

3.000

3.000

6.000

26

Xây dựng đường GTNT liên thôn xã Đa Nhim, huyn Lc Dương

Lạc Dương

3,5

km

2017- 2018

1159/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

6.000

6.000

5.400

2.000

2.000

3.400

27

Xây dựng tuyến đường từ QL 28 tiếp nối tuyến đường vào khu căn cứ hậu cần Sa Võ, huyện Di Linh

Di Linh

0,7

km

2017-2018

225 7/QĐ-UBND ngày 18/10/2016

3.500

3.500

3.150

1.500

1.500

1.650

28

Đường GTNT từ thôn 10 đi thôn 6 xã Hòa Nam, huyn Di Linh

Di Linh

4,31

km

2018-2020

2065/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

9.300

9.300

8.370

3.000

3.000

5.370

29

Sửa chữa Trạm bơm Đạ Goail, huyn Đ Huoai

Đạ Huoai

200

ha

2017-2018

2360/QĐ - UBND ngày 27/10/2016

7.000

7.000

6.300

200

200

6.100

30

Kè chống sạt lthôn 3 xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh

Đạ Th

 

2017-2018

1634a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

7.900

7.900

7.110

2.000

2.000

5.110

31

Sửa chữa Trạm bơm Phước Cát 1, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

330

ha

2017-2018

2455/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT); 2359/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

6.907

6.907

6.216

200

200

6.000

32

Nâng cấp đường Nguyễn Du, thị trấn MaĐaGuôi, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

 

2017-2018

1364/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

12.000

12.000

10.800

3.000

3.000

7.000

33

Dự án Cầu số 2 trên tuyến đường Hòa Ninh - Hòa Nam, huyện Di Linh

Di Linh

26

m

2017-2018

2074/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

12.000

12.000

10.800

3.000

3.000

7.800

34

Đường Đoàn Kết (Đinh Văn) - Tân Lâm (ĐĐờn), huyện Lâm Hà

Lâm Hà

8,8

km

2017-2018

2778/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

49.900

13.000

11.700

3.000

3.000

7.000

35

Xây dựng tuyến đường từ đường 26/3 đi đường ĐT 725 thị trấn Đạ Th, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

 

2017-2018

2422/QĐ - UBND ngày 31/10/2016

26.400

26.400

23.760

8.537

8.537

11.463

36

Hệ thống đảm bảo an toàn an ninh thông tin số cho hệ thống mạng của cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2016-2018

129/QĐ-KHĐT ngày 12/10/2012

4.990

4.990

4.491

1.000

0

3.400

II

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018

 

 

 

 

779.955

677.823

577.674

184.336

128.336

185.500

1

Xây dựng đường từ QL 20 vào Trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bo Lâm

Bo Lâm

18

km

2015-2019

1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013

177.814

177.814

160.033

86.000

30.0.00

30.000

2

Nâng cấp va hè đường 2/4 (quốc lộ 27) đoạn qua trung tâm thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

3

km

2017-2019

2436/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

19.270

19.270

17.343

5.000

5.000

6.000

3

Đường GTNT xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2,66

km

2017-2019

1564/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

9.600

9.600

8.640

3.000

3.000

3.000

4

Đường GTNT từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành huyện Đức Trọng

Lâm Hà

8,8

km

2017-2019

1574/QĐ-UBND ngày 14/7/2016

29.886

29.886

26.897

5.000

5.000

7.000

5

Đường liên xã Phúc Thọ đi Hoài Đức, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

4,26

km

2017-2019

4229/QĐ-UBND ngày 31/12/2014;
2446/QĐ-UBND ngày 31/10/2016;
994/QĐ-UBND ngày 9/5/2017

18.663

18.663

16.797

5.000

5.000

5.500

6

Đường giao thông nông thôn liên xã Phú Sơn đi Đạ Đờn - Lâm Hà

Lâm Hà

5

km

2017-2019

4831/QĐ-UBND ngày 30/12/2011;
2431/QĐ-UBND ngày 31/10/2016, 1114/QĐ-UBND ngày 24/5/2017

38.463

38.463

34.617

5.000

5.000

15.000

7

Đường khu vực 200 vượt sông Đạ K’nàng sang Póop Lé Phi Liêng, huyện Đam Rông

Đam Rông

6,00

km

2017-2019

2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

49.549

44.549

40.094

7.000

7.000

14.000

8

Đường giao thông vào khu sản xuất Dong Chơ Rong, huyện Đam Rông

Đam Rông

6,00

km

2017-2019

2401/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

20.000

17.000

15.300

4.000

4.000

5.000

9

Đập dâng Đạ R'sal, huyện Di Linh

Di Linh

100

ha

2017-2019

2451/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2137/QĐ-UBND ngày 23/7/2010

26.000

26.000

23.400

5.000

5.000

10.000

10

Đường giao thông từ thôn 10 xã Lộc Nam đi xã Lộc Thành, huyện Bo Lâm

Bảo Lâm

5,2

km

2017-2019

2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

13.400

13.400

12.060

3.000

3.000

5.000

11

Đường nội thị thị trấn Lộc Thng (giai đoạn 3), huyện Bảo Lâm

Bo Lâm

8,5

km

2017-2019

2440/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 48/QĐ-UBND ngày 10/01/2017

40.000

40.000

36.000

7.000

7.000

14.000

12

Nâng cấp đường liên xã Madaguôi - Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

 

2017-2019

2449/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 801a/QĐ-UBND ngày 26/9/2014; 882/QĐ-UBND ngày 21/4/2017

36.000

36.000

32.400

10.000

10.000

18.000

13

Nâng cấp sửa chữa cống dâng Mađaguôi, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

 

2017-2019

2452/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2441/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

26.000

26.000

23.400

7.000

7.000

9.000

14

Đường nội thị thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

2017-2019

2438/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

30.000

30.000

27.000

5.000

5.000

10.000

15

Xây dựng đường GTNT 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh

Di Linh

5,30

km

2017-2019

2856/QĐ-UBND ngày 15/10/2009; 2448/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

23.400

23.400

21.060

5.000

5.000

5.000

16

Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính ngã ba Bằng Lăng đến Km 1.6 đường Liên Hưng - Đầm Ròn, huyện Đam Rông

Đam Rông

1,6

km

2018-2020

2402/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

35.197

30.197

27.177

7.000

7.000

3.000

17

Đường 26/3 vào kênh Nam, huyện Đạ Th

Đạ Tẻh

 

2017-2019

2405/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

39.994

39.994

35.995

5.000

5.000

10.000

18

Xây dựng tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng Bàu Cỏ giai đoạn II, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

 

2017-2019

1622/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

14.500

14.500

13.050

4.000

4.000

6.000

19

Nâng cấp đường Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

18

km

2017-2020

1269/QĐ - UBND ngày 03/7/2014

132.219

43.087

38.778

6.336

6.336

10.000

III

Đối ứng các dự án

 

 

 

 

2.206.491

602.077

509.739

1.213.612

74.200

96.284

a

Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu

 

 

 

 

1.929.426

520.995

468.896

1.189.637

70.100

81.000

1

Nâng cấp đường Đạ Sar - xã Lát đoạn 9.286km, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

9

km

2014-2018

2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004, số 2559/QĐ - UBND ngày 10/11/2010; 2464/QĐ-UBND ngày 12/11/2014

137.475

120.074

108.067

118.147

30.000

19.000

2

Dự án xây dng đường ĐH.91 huyện Cát Tiên

Cát Tiên

9

km

2014-2018

1601/QĐ-UBND, 27/7/2011 2038/QĐ-UBND 28/9/2012; 2422/QĐ-UBND ngày 28/11/2013

158.303

46.519

41.867

142.192

20.000

10.000

3

Nâng cấp đoạn đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725

Lâm Hà - Di Linh

31 km

2015-2018

572/QĐ-UBND ngày 26/3/2013

943.333

188.733

169.860

765.300

5.000

1.000

4

Dự án đầu tư Kho lưu trữ chuyên dụng tnh Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2016-2019

2329/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

96.590

38.623

34.761

39.000

10.000

17.000

5

Dự án xây dựng đường ĐH 92 huyện Cát Tiên

Cát Tiên

20

km

2015-2019

1327/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; 876/QĐ-UBND ngày 10/5/2013; 2254a/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

210.166

107.046

96.341

124.998

5.100

24.000

6

Đối ứng dự án rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng:

Đà Lạt

100 ha

2018-2020

2018-2019

1592/QĐ-UBND ngày 6/8/2012, 532/QĐ-UBND ngày 8/3/2016

383.559

20.000

18.000

 

 

10.000

b

Đối ứng khác

 

 

 

 

79.765

45.382

40.844

21.200

2.000

7.284

1

Xây dựng hệ thống xlý nước thải và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1)

Các huyện

300

m3/ngđ

2017-2019

1437/QĐ-UBND 12/7/2012

54.765

27.382

24.644

21.200

2.000

4.284

2

Đường GTNT từ ngã ba Trần Quốc Ton, Hoài Đức đi xã Liên Hà, Lâm Hà

Lâm Hà

6,6

km

2018

2447/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

25.000

18.000

16.200

 

 

3.000

c

Đối ứng ODA

 

 

 

 

197.300

35.700

0

2.775

2.100

8.000

1

Dự án chuyển đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT)

Các huyện

 

2016-2020

1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015; 4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/2015; 434/QĐ-UBND ngày 02/3/2017

197.300

35.700

 

2.775

2.100

8.000

IV

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018

 

 

 

 

363.154

349.154

183.361

0

0

82.054

1

Xây dựng kè chống sạt lbờ suối Đạ Lây đoạn qua thôn Hương Thủy, xã Hương Lâm, huyện Đạ Tẻh.

Đạ Tẻh

 

2018-2019

4070/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

4.980

4.980

 

 

 

2.000

2

Trường tiểu học Võ Thị Sáu, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

khối 8 phòng học; khối hành chính quản trị và phục vụ học tập; hạ tầng; thiết bị bàn ghế

2018-2020

2636/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

9.000

9.000

 

 

 

3.000

3

Trường tiểu học ĐamBri, thành phố Bo Lộc

Bảo Lộc

8 phòng học + cải tạo 04 phòng học, sân cổng, hàng rào

2018-2020

2623/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

9.000

9.000

 

 

 

3.000

4

Trường tiểu học Lộc Thanh 1, thành phố Bo Lộc

Bo Lộc

12 phòng học + 02 phòng chức năng

2018-2020

2621/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

12.000

12.000

 

 

 

5.000

5

Trường tiu học Lam Sơn, phường Blao, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

Xây dựng khối phòng học chức năng 368m2, khối

2018-2020

2622/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

2.500

6

Trường mẫu giáo Thanh Xuân xã Lc Thanh, thành phố Bảo Lộc

Bo Lộc

04 phòng học + 02 phòng chức năng + sân, hàng rào

2018-2020

2624/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

2.500

7

Nâng cấp vỉa hè mương thoát nước quốc lộ 20 đoạn qua thị trấn Đạ Mri (đoạn 3), huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

1,5 km

km

2018-2020

1196/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

5.000

5.000

 

 

 

2.500

8

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

Xây dựng 18 phòng, bể nước ngầm; sửa chữa khối nhà ở 02 tầng; mua sm trang thiết bị

2018-2020

2285/QĐ-UBND ngày 23/10/2017

19.734

19.734

17.761

 

 

4.000

9

Dự án kè chống sạt lđất sản xuất, đường giao thông từ thôn 5B đi thôn 4A hồ Thủy li Đạ Hàm xã An Nhơn, huyện ĐTẻh

Đạ Tẻh

630m tường chn, sửa chữa 60m đường

2018-2020

4058/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

6.000

6.000

 

 

 

2.000

10

Đầu tư tuyến kênh dẫn nước từ kênh Nam công trình thủy lợi Đạ Tẻh đi thôn 1, thôn 2 thôn 6, xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

180

ha

2018-2020

4055/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

14.500

14.500

 

 

 

5.000

11

Đường GTNT thôn 11 xã Hòa Bắc, huyn Di Linh

Di Linh

3,5

km

2018-2020

3220/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

9.822

9.822

 

 

 

3.000

12

Xây dựng hồ chứa nước Liên Hoàn 1 xã Gia Hiệp, huyện Di Linh

Di Linh

Đập đất 250m

2018-2020

2049/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)

5.000

5.000

 

 

 

2.500

13

Cải tạo nâng cấp kênh tiêu xã Lạc Lâm, huyn Đơn Dương

Đơn Dương

2

km

2018-2020

1558/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

8.178

8.178

 

 

 

2.500

14

Xây dựng đường GTNT Suối Thông, xã Đạ Ròn

Đơn Dương

3

km

2018-2020

1563/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

10.000

10.000

 

 

 

2.000

15

Đường Tố Hữu, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

240

m

2018

1025/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

3.340

3.340

 

 

 

3.000

16

Cống hộp đường Hàn Mạc Tử, huyn Lc Dương

Lạc Dương

Cống hộp 4mx5m

2018-2019

1024/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

2.000

2.000

 

 

 

1.000

17

Đài truyền hình Lâm Đồng (đầu tư thiết bị sản xuất chương trình truyền hình)

Đà Lạt

Mua sm trang thiết bị

2018-2020

57/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2017

12.600

12.600

 

 

 

4.000

18

Vòng xoay ngã 5 TT Lộc Thắng, huyn Bảo Lâm

Bảo Lâm

0,72

ha

2018-2020

2374/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

38.000

38.000

34.200

 

 

5.000

19

Đường giao thông liên xã Lộc Ngãi - Lc Phú, huyện Bảo Lâm

Bo Lâm

4,00

km

2018-2020

2373/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

27.000

27.000

24.300

 

 

5.000

20

Xây dựng Trường tiểu học Đoàn Kết, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

11 phòng học + 03 phòng chức năng: văn phòng, thư

2018-2020

2407/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

19.000

19.000

17.100

 

 

3.000

21

Xây dựng hchống bồi lng, nhà máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia Suối Vàng, huyện Lạc Dương (giai đoạn 1)

Lạc Dương

 

2018-2020

2397/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

80.000

80.000

72.000

 

 

7.000

22

Xây dựng đường GTNT từ đường ĐH412 vào thôn Ta Ly 2 và đường nội thôn Taly 2 - xã Ka Đô, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

2

km

2018-2020

1619/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

5.000

5.000

 

 

 

2.000

23

Xây dựng đường GTNT số 9, xã Qung Lập, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

1

km

2018-2020

1620/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

5.000

5.000

 

 

 

2.000

24

Đường giao thông từ trung tâm xã Phi Liêng đi khu Tây Sơn, huyện Đam Rông

Đam Rông

7,6

km

2018-2020

2101 /QĐ-UBND ngày 23/9/2016

25.000

20.000

18.000

 

 

6.000

25

Xây dựng Trường mầm non 3, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

11

Phòng

2018-2020

2353/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

17.000

8.000

 

 

 

2.554

V

Chương trình Giao khoán, chăm sóc, bo vệ rừng

Các huyện

 

 

 

 

 

 

20.000

10.000

10.000

VI

Phân cấp cho các địa phương

 

 

 

 

 

 

 

143.000

143.000

152.724

1

Phân cấp cho thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

33.162

33.162

35.414

2

Phân cấp cho huyện Lạc Dương

Lạc Dương

 

 

 

 

 

 

7.222

7.222

7.714

3

Phân cấp cho huyện Đơn Dương

Đơn Dương

 

 

 

 

 

 

7.322

7.322

7.820

4

Phân cấp cho huyện Lâm Hà

Lâm Hà

 

 

 

 

 

 

7.536

7.536

8.048

5

Phân cấp cho huyện Đam Rông

Đam Rông

 

 

 

 

 

 

7.164

7.164

7.652

6

Phân cấp cho huyện Đức Trọng

Đức Trọng

 

 

 

 

 

 

17.703

17.703

18.907

7

Phân cấp cho huyện Di Linh

Di Linh

 

 

 

 

 

 

9.595

9.595

10.247

8

Phân cấp cho thành phố Bo Lộc

Bảo Lộc

 

 

 

 

 

 

21.965

21.965

23.458

9

Phân cấp cho huyện Bo Lâm

Bảo Lâm

 

 

 

 

 

 

12.913

12.913

13.791

10

Phân cấp cho huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

 

 

 

 

 

 

5.892

5.892

6.295

11

Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh

Đạ Th

 

 

 

 

 

 

6.549

6.549

6.995

12

Phân cấp cho huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

 

 

 

 

 

5.977

5.977

6.383

VII

Đối ứng các dự án ODA, PPP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

B

Nguồn vốn Sử dụng đất

 

 

 

 

3.080.608

1.539.822

1.111.728

1.404.815

244.130

586.000

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018

 

 

 

 

317.494

295.661

181.800

170.033

87.700

94.705

1

Nâng cấp đường Thông Thiên Học, TP Đà Lạt

Đà Lạt

1

km

2015-2018

1469/QĐ-UBND ngày 14/06/2013, 1549/QĐ -UBND ngày 11/6/2014

20.215

20.215

18.194

12.900

2.000

5.000

2

Đường Phan Đình Phùng, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

7

km

2014-2018

2521/QĐ-UBND ngày 8/10/2009
711/QĐ-UBND ngày 25/3/2011
1361/QĐ-UBND ngày 20/6/2014

139.462

139.462

125.516

97.933

30.000

27.000

3

Đường Thống Nhất nối dài, thị trấn Lạc Dương

Lạc Dương

 

2016-2018

1475/QĐ-UBND ngày 21/10/2011

9.624

9.624

 

7.000

3.500

1.500

4

Sửa chữa công trình hồ chứa nước Ma Póh, xã Đạ Quyn, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

66

m

2017-2018

1997/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

4.000

4.000

 

2.000

2.000

1.600

5

Đường Nguyễn An Ninh, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

4

km

2017-2018

2610/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

14.700

11.000

 

4.000

4.000

5.900

6

Ci tạo, mở rộng trụ sở làm việc Báo Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2017-2018

1923/QĐ-UBND ngày 01/9/2016

7.125

7.125

 

3.000

3.000

3.413

7

Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

 

2017-2018

Số 3309/QĐ-UBND , ngày 22/9/2010

32.604

24.973

22.476

8.000

8.000

14.476

8

Cầu vượt suối Cam Ly, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

25

m

2017-2018

Số 488/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 (Tp)

17.350

17.350

15.615

10.000

10.000

5.615

9

Đường Đinh Công Tráng, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2,3

km

2017-2018

2196/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

14.800

14.800

 

4.000

4.000

9.000

10

Trụ sở UBMTTQ Việt Nam tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2017-2018

2450/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (KTKT)

8.450

8.450

 

5.200

5.200

2.405

11

Dự án nâng cấp đường Hoàng Văn Thụ nối dài thành phố Bảo Lộc.

Bảo Lộc

0,56

km

2017-2018

2563/QĐ-UBND ngày 22/10/2009

24.764

14.262

 

4.000

4.000

8.836

12

Dự án nâng cấp đường giao thông nông thôn từ tnh lộ 725 vào ngã ba thôn Hang Hớt, xã Mê Linh, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

4

km

2017-2019

1036/QĐ-UBND ngày 13/4/2017

14.900

14.900

 

7.000

7.000

6.410

13

Dự án đường bê tông xi măng trung tâm thôn Hang Hớt, thôn Cổng Trời, xã mê Linh, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

4

km

2017-2019

1037/QĐ-UBND ngày 13/4/2017

9.500

9.500

 

5.000

5.000

3.550

II

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018

 

 

 

 

881.032

497.914

431.723

105.930

105.930

170.000

1

Đầu tư một số hạng mục tại Khu công nghiệp Lộc Sơn, thành phố Bo Lộc

Bảo Lộc

 

2017-2020

 

 

 

 

10.000

10.000

15.000

2

Đầu tư một số hạng mục tại Khu Công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

 

2017-2020

 

 

 

 

5.000

5.000

0

3

Đầu tư vỉa hè đoạn Km230+200- Km234 của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

4

km

2017-2019

3742/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.000

8.000

 

500

500

3.000

4

Thay thế 09 cầu treo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Các huyện

9

cầu

2017-2019

1765/QĐ-UBND ngày 19/8/2015

46.624

46.624

41.962

25.430

25.430

10.000

5

Xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng, cây xanh Quốc lộ 20, huyện Đức Trọng (đoạn từ cầu Bồng Lai đến chùa Bà Chà, xã Hiệp Thạnh)

Đức Trọng

 

2017-2019

2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

38.003

38.003

34.203

13.000

13.000

8.000

6

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn ngã 3 Lý Thường Kiệt - Đào Duy Từ đến ranh gii huyện Bảo Lâm), thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

6,03

km

2017-2019

2155/QĐ-UBND ngày 22/10/2013

36.958

36.958

33.262

8.000

8.000

11.000

7

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2017-2019

2391/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

28.064

28.064

25.258

2.000

2.000

15.000

8

Đường từ thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn (giai đoạn 2), huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

 

2017-2020

95/QĐ-UBND ngày 15/01/2015

60.225

60.225

54.203

12.000

12.000

14.000

9

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường 10, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

89.162

m2

2017-2019

2430/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1620/QĐ-UBND ngày 24/7/2017

75.527

75.527

67.974

13.000

13.000

37.000

10

Khu quy hoạch dân cư 5B, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

 

2017-2020

2654/QĐ-UBND ngày 18/11/2010

399.000

68.000

61.200

8.000

8.000

42.000

11

Dự án XD đường dọc bờ sông Đa Nhim đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

6

km

2017-2019

1456/QĐ-UBND ngày 10/7/2013; 2420/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

48.513

48.513

43.662

9.000

9.000

10.000

12

Hồ chứa nước K'Nai, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

 

2018

1666/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 và 1999/QĐ-UBND ngày 11/8/2009

140.118

88.000

79.200

-

 

5.000

III

Bố trí đối ứng các dự án

 

 

 

 

1.123.107

113.529

102.176

1.128.852

50.500

52.000

a

Đi ứng các dự án ODA

 

 

 

 

382.733

50.000

45.000

245.422

10.000

12.000

1

Nâng cấp và mrộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

6 bể

Hệ thống tuyến ống cấp I, II, III

2014-2018

2394/QĐ-UBND ngày 25/10/2010, 119/QĐ-UBND ngày 15/1/2014

382.733

50.000

45.000

245.422

10.000

12.000

b

Đối ứng TPCP

 

 

 

 

740.374

63.529

57.176

708.845

20.000

20.000

1

Bệnh viện đa khoa II tnh Lâm Đồng

Bo Lộc

500

giường

2017-2018

361/QĐ-UBND, 27/02/2014; 2205/QĐ-UBND ngày 10/10/2016

495.228

39.383

35.445

477.845

10.000

10.000

2

Bệnh viện nhi tnh Lâm Đồng

Đà Lạt

150

giường

2014-2018

360/QĐ-UBND, 27/02/2014; 913/QĐ-UBND ngày 29/4/2016

245.146

24.146

21.731

231.000

10.000

10.000

c

Đối ứng chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai ổn định đời sống dân cư: Đầu tư ổn định dân cư

Các huyện

 

 

 

 

 

 

174.585

20.500

20.000

IV

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018

 

 

 

 

758.975

632.718

396.029

0

0

151.295

1

Duy tu, sửa chữa đường Trần Quốc Toản và đường Bà Triệu, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

1,75 km

2018-2020

3935/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

6.800

6.800

 

-

-

6.800

2

Duy tu, sửa chữa đường Hồ Tùng Mậu, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

1,3

km

2018-2020

3936/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

8.300

8.300

 

 

 

8.300

3

Duy tu, sửa chữa đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

3

km

2018-2020

3937/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

6.500

6.500

 

 

 

6.500

4

Đường Phan Chu Trinh nối dài, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

2

km

2018-2020

1042/QĐ-UBND ngày 15/5/2017

16.113

16.113

14.502

 

 

5.000

5

Đường Lê Thị Riêng, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

3,7

km

2018-2020

2030/QĐ-UBND ngày 21/9/2017

22.000

22.000

19.800

 

 

2.500

6

Cầu Ông Thiều, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

Cầu BTCT (4x33)m, tải trọng HL.93

2018-2020

2001/QĐ-UBND ngày 15/9/2017

44.995

44.995

40.496

 

 

10.000

7

Hệ thống điện chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn Bảo Lộc)

Bảo Lộc

3,2

km

2018-2019

2620/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

6.418

6.418

 

 

 

3.000

8

Đường trục xã Liên Hiệp từ Miếu Ông đến cao tốc Liên Khương - Prenn, xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

3 km

2018-2020

1998/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 và 1199/QĐ-UBND ngày 22/6/2017

14.943

10.000

 

 

 

3.000

9

Đường Thôn 10 xã Đại Lào, thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc

1,8

km

2018-2020

2664/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

11.000

8.000

 

 

 

2.500

10

Nâng cấp đường Thống Nhất, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

7,9

km

2018-2020

2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2017

29.720

29.720

26.748

 

 

3.000

11

Trồng cây xanh, xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng (QL20) đoạn từ hồ Nam Sơn đến ngã ba xóm Trung (Phú hội)

Đức Trọng

 

2018-2020

2377/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

24.967

24.967

22.470

 

 

4.000

12

Nâng cấp đường Nguyễn Du, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

0,8

km

2017-2019

3996/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

13.000

13.000

 

 

 

4.000

13

Dự án đầu tư trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu nước thải và đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng: - Bố trí cho hạng mục đường giao thông D1, D2

Đức Trọng

1,8

km

2018-2020

2404/QĐ-UBND ngày 28/6/2016

124.106

19.682

 

 

 

8.000

14

Hệ thống điện chiếu sáng đèo Bảo Lộc (địa bàn Đạ Huoai)

Dạ Huoai

6,9

km

2018-2020

1197/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

12.795

12.795

 

 

 

3.500

15

Hạ tầng khu xử lý rác thi TP Bo Lộc:

- Đường giao thông, san nền, thoát nước, nhà điều hành, trạm biến áp, cấp điện, giếng khoan, lò đốt rác

Bo Lộc

Đường giao thông, san nền, thoát nước nhà điều hành, di dời trạm cân, lò đốt rác, cấp điện

2018-2020

2155/QĐ-UBND ngày 22/10/2013

8.809

8.809

 

 

 

2.500

16

Đường vào bãi rác thi, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

2018-2020

1333/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

9.000

9.000

 

 

 

2.500

17

Cầu Đưng K'si, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

21

m

2018-2019

1026/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

3.700

3.700

 

 

 

3.330

18

Nâng cấp Cơ shạ tầng vùng sn xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Bo Lâm.

Bảo Lâm

5,5

km

2018-2020

584/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017

14.000

14.000

 

 

 

5.000

19

Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn TP. Bảo Lộc

Bảo Lộc

5,55km

2018-2020

579/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017

14.000

14.000

 

 

 

5.000

20

Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đơn Dương

Đơn Dương

5

km

2018-2020

576/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017

11.000

11.000

 

 

 

4.000

21

Nâng cấp Cơ shạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đức Trọng

Đức Trọng

5,5

km

2018-2020

577/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017

12.000

12.000

 

 

 

5.000

22

Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sn xuất Cà phê ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Lâm Hà

Lâm Hà

6,2

km

2018-2020

578/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2017

14.000

14.000

 

 

 

5.000

23

Nâng cấp - sa chữa đường ĐH 412 - ĐH413 huyện Đơn Dương

Đơn Dương

19,5 km và 3 cầu, đường cấp IV miền núi

2018-2020

2389/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

79.957

79.957

71.961

 

 

4.000

24

Dự án sửa chữa, nâng cấp đoạn Lộc Bo - Lộc Bắc (từ Km132+420 - Km134+920) và đoạn Con Ó - Đạ Tẻh (từ Km167+220 - Km167+650) thuộc tuyến đường ĐT.725 và đoạn nối 725 vào thị trấn Đạ Tẻh

Bảo Lâm - Đạ Tẻh

11

km

2017-2021

2390/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

90.000

85.000

76.500

 

 

15.000

25

Nâng cấp các đường nội thị thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

3,8

km

2018-2020

2376/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

42.000

42.000

37.800

 

 

7.000

26

Xây dựng, nâng cấp tuyến đường liên xã Tân Lâm - Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh

Di Linh

7,1

km

2018-2020

1513/QĐ-UBND ngày 10/7/2017

27.500

27.500

24.750

 

 

6.400

27

Hồ chứa nước thôn 9 xã Hòa Trung, huyện Di Linh

Di Linh

170

ha

2018-2020

2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

40.000

40.000

36.000

 

 

5.000

28

Dự án đường trục chính vào vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao xã Lát, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

 

2018-2020

2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

36.670

27.780

25.002

 

 

7.465

29

Trung tâm Văn hóa - Thể thao giai đoạn 2, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

Hội trường, mrộng quảng trường, bãi giữ xe

2018-2020

2160/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

14.682

14.682

 

 

 

4.000

V

Bố trí cho Quỹ phát triển đất của tỉnh; kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất; công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập Cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính..., cấp giấy chứng nhận quyền sdụng đất (bao gồm cả đi ứng ODA cho dự án: Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai); dự án 513 và các nội dung khác.

- Trong đó, bố trí cho dự án 513 năm 2018: 8.600 triệu đồng

Các huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

118.000

VI

Đối ứng các dự án ODA, PP, Chuẩn bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020

Các huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Nguồn vốn xổ số kiến thiết

 

 

 

 

2.471.016

1.553.216

734.308

735.884

417.400

660.000

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018

 

 

 

 

776.738

656.347

345.624

392.126

187.210

213.639

1

DA Khu căn cứ cách mạng khu VI, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

48

ha

2014- 2018

1138/QĐ-UBND ngày 26/5/2010
1793/QĐ-UBND ngày 18/8/2011
1877/QĐ-UBND ngày 9/9/2014
1102/QĐ - UBND ngày 14/5/2015

91.496

82.961

74.665

80.620

15.000

2.000

2

Dự án xây dựng hồ Thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông

Đam Rông

300

ha

2016-2018

2720/QĐ-UBND ngày 27/12/2012

39.219

35.519

31.967

26.700

15.000

8.000

3

Trường mầm non Xuân Trường, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

 

2016-2018

708/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

8.799

8.000

 

5.800

3.000

1.400

4

Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm VHTT tnh

Đà Lạt

31

ha

2014-2018

2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013

198.223

198.223

178.401

132.210

45.210

44.790

5

KCH hệ thống kênh N3, N5, ĐN9, ĐN10, ĐN12 ĐN14, NN4, NN5, NN7 Hồ chứa nước Đạ Th

Đạ Tẻh

 

2016- 2018.

67/QĐ-KHĐT; 1634/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 25/4/2011

48.824

48.824

43.942

34.300

6.000

9.000

6

Hồ chứa nước Đạ Tô Tôn

Lâm Hà

 

2016-2018

4227/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

12.000

12.000

 

7.000

4.000

3.800

7

Dự án xây dựng Đường giao thông 1,6 vào khu tái định cư xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

 

2016-2018

1741/QĐ-UBND ngày 30/12/2014

8.606

8.606

 

5.500

3.000

2.200

8

Trạm bơm Qung Ngãi, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

2016-2018

960d/QĐ-UBND ngày 25/10/2015

5.000

5.000

 

3.500

2.000

1.000

9

Xây dựng trụ sở làm việc phòng cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 4 tại huyện Đạ Tẻh

Đạ Tẻh

 

2017-2018

2423/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

5.000

5.000

 

2.000

2.000

2.500

10

Đối ứng Trụ sở làm việc của Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tnh Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2017-2018

6154/QĐ-BCA-H43 ngày 30/10/2015

92.500

18.500

16.650

9.000

9.000

7.650

11

Xây dựng nhà làm việc cán bộ chiến sỹ Trại tạm giam (PC81B) thuộc Công an tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

Nhà làm việc 03 tầng

2017-2018

2279/QĐ-UBND ngày 20/10/2016

12.660

12.660

 

10.000

10.000

1.394

12

Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện Đạ Huoai, Cát Tiên

Đạ Huoai - Cát Tiên

5 phòng

 

2017-2018

199/QĐ-KHĐT ngày 26/11/2010; 96/QĐ-SXD ngày 25/7/2017

3.500

3.543

 

1.000

1.000

2.189

13

Xây dựng Trường mm non Hoàng Anh, xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng.

Đức Trọng

Khối 12 phòng học, hành chính quản trị: diện tích 1864m2

2017-2018

1994/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

10.400

7.200

 

2.500

2.500

3.980

14

Xây dựng Trường tiu học Lý Tự Trọng, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

Khối 10 phòng học, phòng học chức năng 1780m2; Khối HCQT: 370m2, 2

2017-2018

1992/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

11.000

7.700

 

2.500

2.500

4.430

15

Trường mầm non Phú Hội, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

Phòng học, khu hiệu bộ

2017-2018

1995/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

14.000

8.000

 

2.500

2.500

4.700

16

Trường THCS Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

Khối 06 phòng học; khối 04 phòng bộ môn

2017-2018

1559/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)

6.000

6.000

 

2.000

2.000

3.400

17

Xây dựng Trường tiểu học Trần Quốc Ton, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

khối 02 phòng học và các phòng phục vụ hc tập và hành chính

2017-2018

1562/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)

7.800

7.800

 

2.500

2.500

4.520

18

Trường tiểu học Đạ M'Rông, huyện Đam Rông

Đam Rông

 

2017-2018

1273/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

8.000

8.000

 

2.000

2.000

5.200

19

Trường tiểu học Đạ Rsal, huyện Đam Rông

Đam Rông

 

2017-2018

1272/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

6.500

6.500

 

2.000

2.000

3.850

20

Trường mầm non Phi Liêng, huyện Đam Rông

Đam Rông

 

2017-2018

1326/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

4.500

4.500

 

2.000

2.000

2.050

21

Trường THCS Liên Đầm, huyện Di Linh

Di Linh

08 phòng học, 04 phòng bộ môn, hiệu bộ

2017-2018

2044/QĐ-UBND (H) ngày 28/10/2016

9.000

7.000

 

2.000

2.000

4.300

22

Trường mầm non Lộc Lâm, huyện Bo Lâm

Bo Lâm

khối 8P+nhà hiệu bộ, chức năng, HM phụ trợ

2017-2018

2431/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

8.000

8.000

 

2.500

2.500

4.700

23

Xây dựng Trường mẫu giáo Sơn Điền, huyn Di Linh

Di Linh

 

2017-2018

2066/QĐ-UBND ngày 24/10/2015

7.994

7.994

 

3.496

2.500

4.695

24

Trường mầm non Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm

Bo Lâm

4 Phòng học, cng hàng rào, cơ sở hạ tầng

2017-2018

2438/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

8.000

8.000

 

5.000

5.000

2.200

25

Mở rộng khoa chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng Khoa lọc máu Bệnh viện đa khoa Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2018

172/QĐ-SXD ngày 31/10/2017

9.850

5.850

 

 

 

5.850

26

Trường THCS Quang Trung, Lộc An, huyện Bo Lâm

Bảo Lâm

Xây dựng 04 phòng học; 04 phòng bộ môn; khối nhà hiệu bộ; nhà bảo vệ; cơ sở hạ tầng

2017-2018

2434/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

9.400

9.400

 

3.000

3.000

5.460

27

Trường tiểu học Quang Trung, Đạ Th

Đạ Tẻh

 

2017-2018

1624/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

10.000

10.000

 

4.000

4.000

5.000

28

Trường mầm non Sơn Ca, xã Phước Lc, huyên Đạ Huoai

Đạ Huoai

 

2017-2018

1361/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H)

8.000

8.000

 

3.000

3.000

4.200

29

Trường mầm non Hoa Mai, thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

 

2017-2018

1360/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H)

6.000

6.000

 

2.500

2.500

2.900

30

Đối ứng trường Khiếm thính Lâm Đồng

Đà Lạt

 

2018

1802/QĐ-UBND ngày 15/08/2016

18.520

3.620

 

 

 

3.620

31

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

32

Đầu tư trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh cho Trung tâm y tế các huyện: Lâm Hà, Đạ Huoai, Cát Tiên, Đơn Dương, Đức Trọng và Bệnh viện phục hồi chức năng tnh Lâm Đồng.

Các huyện

 

2017-2018

44/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2016

14.990

14.990

 

4.000

4.000

9.500

33

Trường THCS An Hiệp, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

Khối 14 phòng học:1.353m2; Khối 04 phòng bộ môn 674m2

2017-2018

1991/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

14.907

14.907

 

6.500

6.500

6.916

34

Trường THCS Đưng K'nớ, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

Khối 8p học, khối 4p bộ môn; khối bán trú các HM phụ trợ

2017-2018

1157/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

14.500

14.500

 

4.000

4.000

9.050

35

XD Trường TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi

Bảo Lâm

02 khối 08P học, khối hiệu bộ, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh; XD khối 10P học, nhà vệ sinh; cơ sở hạ tầng

2017-2018

2435/QĐ-UBND (H) ngày 31/10/2016

12.800

12.800

 

5.000

5.000

6.520

36

Xây dựng Trường tiu học Qung Lập, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

khối 07 phòng học và 03 phòng phục vụ học tập 02 tầng; khối hành chính quản trị

2017-2018

1561 /QĐ-UBND ngày 28/10/2016 (H)

14.000

14.000

 

4.000

4.000

8.600

3

Trạm bơm Đức Phổ, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

2016-2018

2466/QĐ-UBND ngày 8/11/2016

5.000

5.000

 

3.500

2.000

1.000

38

Xây dựng Trường tiểu học Cill Cus, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

16 phòng học, 4 phòng chức năng

2017-2018

1398/QĐ-UBND ngày 28/4/2017

11.750

11.750

 

4.000

4.000

6.575

II

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018

 

 

 

 

159.683

159.683

104.529

23.210

23.210

57.200

1

Xây dựng Trường THPT Đạ Nhim, Lạc Dương

Lạc Dương

 

2017-2019

2444/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

31.000

31.000

27.900

2.000

2.000

13.000

2

Sửa chữa, nâng cấp trường quân sự tnh

Đức Trọng

 

2017-2019

3434/QĐ-UBND ngày 12/12/2008; 94/QĐ-SXD ngày 20/7/2017

5.740

5.740

 

2.570

2.570

0

3

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

2017-2019

1071/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

14.900

14.900

 

2.500

2.500

8.000

4

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

2017-2019

1073/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

14.900

14.900

 

2.500

2.500

8.000

5

Trường TH Lộc Đức A, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

8 phòng, dãy 6 phòng học

2017-2019

2437/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.000

8.000

 

2.500

2.500

2.200

6

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cát Tiên:

- Hạng mục nhà văn hóa trung tâm

Cát Tiên

 

2017-2020

2256/QĐ-UBND tỉnh 07/10/2011; 1184/QĐ-UBND ngày 02/6/2017

20.000

20.000

18.000

4.000

4.000

6.000

7

Xây dựng Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

 

2017-2019

QĐ 2445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1920/QĐ-UBND ngày 31/8/2017

38.700

38.700

34.830

2.500

2.500

10.000

8

Trường THCS - THPT Đống Đa TP Đà Lạt (tại vị trí tại đường Xô Viết Nghệ Tĩnh phường 7)

Đà Lạt

 

2018-2020

2386/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

26.443

26.443

23.799

4.640

4.640

10.000

III

Đối ứng các dự án

 

 

 

 

929.236

146.727

46.104

131.048

17.480

47.799

a

Đối ứng cho các chương  trình dự án ODA

 

 

 

 

797.649

68.106

16.286

56.850

8.400

28.300

1

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB21)

Các huyện

 

2017-2020

3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015

207.236

18.096

16.286

2.000

2.000

7.000

2

Tiểu dự án sa chữa, nâng cấp hồ đập (WB8)

Đạ Tẻh

10 hồ thủy lợi

2017-2020

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015

239.625

12.600

 

3.900

3.900

3.800

3

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tnh Tây Nguyên

Đạ Tẻh - Di Linh - Đơn Dương - Lâm Hà

04 công trình thủy lợi tại huyện Dạ Tẻh, Di Linh, Đơn Dương và Lâm Hà

2014-2019

1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013; 1801/QĐ-UBND ngày 25/8/2015; 1313/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 và 1897/QĐ-UBND ngày 03/9/2015; VB 978/XD-TĐ ngày 27/6/2017; VB 5018/BNN-HTQT ngày 19/6/2017

350.788

37.410

 

50.950

2.500

17.500

b

Đối ứng khác

 

 

 

 

131.587

78.621

29.818

71.718

6.600

12.899

1

Hồ chứa nước Đạ Chao, huyện Đam Rông (đối ứng 30a)

Đam Rông

230

ha

2014-2018

1236/QĐ-UBND 04/5/2007; 2540/QĐ-UBND 12/12/2012

84.011

33.131

29.818

71.718

6.600

3.900

2

Đường giao thông Đa Xế - Đạ Tế, huyện Đam Rông

Đam Rông

 

2018

1244a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

7.000

7.000

 

 

 

1.050

3

Đường từ thôn Cil Múp đi thác Tiêng Tang, huyện Đam Rông

Đam Rông

 

2018

1245a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

10.000

10.000

 

 

 

1.500

4

Xây dựng Trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Đam Rông

Đam Rông

 

2018

1243a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

14.990

14.990

 

 

 

2.250

5

Xây dựng hội trường đa năng của trường Cao đẳng y tế Lâm Đồng

Đà Lạt

xây dựng hội trường 937m2 và cải tạo khối thực

2018

1352/QĐ-UBND ngày 16/6/2017

8.086

6.000

 

 

 

3.074

6

Nước sạch trung tâm xã Đạ Long, huyện Đam Rông

Đam Rông

 

2018

1246a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

7.500

7.500

 

 

 

1.125

c

Đối ứng TPCP

 

 

 

 

0

0

0

2.480

2.480

6.600

1

Đối ứng chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên

Các huyện

 

 

 

 

 

 

2.480

2.480

6.600

IV

Các dự án dự kiến khởi công mới năm 2018

 

 

 

 

605.359

590.459

238.050

0

0

165.362

1

Trường TH Đinh Tiên Hoàng - Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm

Bo Lâm

06 phòng học, hiệu bộ, cơ sở hạ tầng

2018-2020

2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

8.911

8.911

 

 

 

3.000

2

Trường Tà Ngào Lộc Thành (Trường tiểu học và THCS Vừ A Dính), huyện Bo Lâm

Bo Lâm

khối 8P+nhà hiệu bộ, chức năng, HM phụ trợ

2018-2020

3082/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

2.500

3

Trường MN B'Lá, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

06 phòng học; khối chức năng, hạ tầng, nhà bo vệ; nhà bếp, nhà để xe

2018-2020

3084/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

2.500

4

Trường tiểu học Lộc Nam C, huyện Bảo Lâm

Bảo Lâm

8 phòng học và hạ tầng

2018-2020

3083/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

2.500

5

Kho vật chứng công an các huyện Đức Trọng, Cát Tiên, Đạ Huoai và thành phố Bảo Lộc

Đức Trọng - Cát Tiên - Đạ Huoai - Bảo Lộc

 

2018-2020

2298/QĐ-UBND ngày 24/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

2.500

6

04 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà đa năng, nhà vệ sinh, thiết bị trường THCS Đạ Ploa, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

4 phòng học

2018-2019

1363/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 (H)

5.600

5.600

 

 

 

3.000

7

Trường THCS Triệu Hi, huyện Đạ Tẻh

Đạ Th

8 phòng học 916m2, phòng bộ môn, hiệu bộ, nhà đa năng, hạ tầng

2018-2020

4060/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

14.200

14.200

 

 

 

4.000

8

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, huyện Đạ Tẻh

Đạ Th

Khối phòng học bộ môn, thư viện, hội trường 373,68m2; khối 4 phòng học 198m2; ci tạo khối 8 phòng học, hành chính quản trị, hạ tầng

2018-2020

4054/QĐ-UBND 27/10/2017

12.000

12.000

 

 

 

2.500

9

Trường TH Qung Trị, huyện Đạ Tẻh

Đạ Th

8 phòng học 735m2; phòng chức năng 513m2; hiệu bộ - hành chính quản trị 384m2; hạ tầng

2018-2020

4059/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

10.000

10.000

 

 

 

2.500

10

Trường mầm non Đồng Tâm, huyện Đạ Tẻh

Đạ Th

4 phòng học, 2 phòng chức năng 353,5m2

2018-2020

4057/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

2.000

11

Trường mẫu giáo Liên Đầm, huyện Di Linh

Di Linh

06 phòng học, khu hiệu bộ và hạ tầng

2018-2020

QĐ số 2047/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện

8.000

8.000

 

 

 

2.500

12

Trường THCS Tân Thượng, huyện Di Linh

Di Linh

XD 12 phòng học, hạ tầng và khu hiệu bộ

2018-2020

QĐ số 321/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND huyn

10.000

10.000

 

 

 

3.000

13

Trường mẫu giáo Vành Khuyên thị trấn Di Linh, huyện Di Linh

Di Linh

08 phòng học và hạ tầng

2018-2020

QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyn

10.000

8.000

 

 

 

2.500

14

Xây dựng Trường tiểu học Lạc Lâm, huyện Đơn Dương (giai đoạn 2)

Đơn Dương

Khối phòng hành chính quản trị và phục vụ học tập

2018-2020

1617/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

2.500

15

Xây dựng khối 12 phòng học, phòng chức năng, khu hiệu bộ - Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

12 phòng học, hạ tầng

2018-2020

1615/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

11.955

11.955

 

 

 

4.000

16

Xây dựng 04 phòng chức năng và khu hiệu bộ - Trường THCS Tu Tra, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

4 phòng chức năng, khu hiệu bộ

2018-2020

1616/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

2.500

17

Xây dựng khu hiệu bộ, 05 phòng học, 03 phòng chức năng và bếp - Trường MG Suối Thông, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

5 phòng học, 3 phòng chức năng, bếp

2018-2020

1618/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

7.957

7.957

 

 

 

2.500

18

Xây dựng công trình Trường tiểu học Tân Đà, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

Khối 9 phòng học, thư viện:1.069m2, 2 tầng;

2018-2019

1990/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

6.196

6.196

 

 

 

2.500

19

Xây dựng trường THCS Lê Hồng Phong, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

Khối phòng bộ môn: 1.290m2

2018-2019

1992/QĐ-UBND ngày 26/10/2017

6.000

6.000

 

 

 

2.500

20

Trường tiểu học Ninh Gia, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

12 phòng học, khu hiệu bộ, hạ tầng

2018-2020

2170/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

14.500

9.800

 

 

 

2.500

21

Trường THCS Tân Văn, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

18 Phòng

2018-2019

2401/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

21.000

18.500

16.650

-

 

2.500

22

Nâng cấp, ci tạo 20 trạm y tế

Các huyện

 

2018-2020

153/QĐ-SXD ngày 30/10/2017

10.000

10.000

 

 

 

2.500

23

Trạm y tế xã Đạ P'Loa, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

Dưới 10.000 dân

2018-2019

145/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

1.500

24

Trạm y tế xã Đạ Tồn, huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

Dưới 10.000 dân

2018-2019

138/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

1.500

25

Trạm y tế xã Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh

Đạ Th

Dưới 10.000 dân

2018-2019

141/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

1.500

26

Trạm y tế thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh

Đạ Th

Trên 10.000 dân

2018-2019

142/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

1.500

27

Trạm y tế xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông

Đam Rông

Dưới 10.000 dân

2018-2019

143/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

1.500

28

Phòng khám đa khoa khu vực Đạ Tông, huyện Đam Rông

Đam Rông

 

2018-2020

146/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

10.000

10.000

 

 

 

2.500

29

Trường tiểu học Bằng Lăng, huyện Đam Rông

Đam Rông

4 Phòng, khu hiệu bộ, hành chính qun trị

2018-2020

1443/QĐ-UBND 30/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

2.500

30

Trường THCS Trần Phú, huyện Đam Rông

Đam Rông

5 Phòng, khối hành chính quản trị

2018-2020

1444/QĐ-UBND 30/10/2017

7.500

7.500

 

 

 

2.000

31

Trạm y tế xã Pró, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

 

2018-2019

140/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

1.500

32

Trạm y tế xã Tu Tra, huyện Đơn Dương

Đơn Dương

Trên 10.000 dân

2018-2019

152/QĐ-SXD ngày 30/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

1.500

33

Trạm y tế xã Gung Ré, huyện Di Linh

Di Linh

 

2018-2019

144/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

1.500

34

Trường mẫu giáo Hòa Ninh 11, huyện Di Linh

Di Linh

04 phòng học, khu hiệu bộ và hạ tầng

2018-2020

3206/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

2.500

35

Trạm y tế xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

 

2018-2019

170/QĐ-SXD ngày 31/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

1.500

36

Trạm y tế xã Phi Tô, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

Dưới 10.000 dân

2018-2019

139/QĐ-SXD ngày 27/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

1.500

37

Trạm y tế xã Hoài Đức, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

 

2018-2019

169/QĐ-SXD ngày 31/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

1.500

38

Trường THCS Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

2018-2020

1334/QĐ-UBND 30/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

2.500

39

Trường TH Phước Cát 2, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

 

2018-2020

1335/QĐ-UBND 30/10/2017

9.000

9.000

 

 

 

2.500

40

Trạm y tế xã Tam Bố, huyện Di Linh

Di Linh

 

2018-2019

171/QĐ-SXD ngày 31/10/2017

3.500

3.500

 

 

 

1.500

41

Trường mầm non Đạ Sar, huyện Lạc Dương

Lạc Dương

4p chức năng và hiệu bộ

2018-2019

1015/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

4.000

4.000

 

 

 

1.500

42

Trường mầm non Long Lanh, huyn Lạc Dương

Lạc Dương

4p học+4p chức năng+ hiệu bộ

2018-2020

1014/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

4.000

3.400

 

 

 

2.000

43

Trường TH Hai Bà Trưng, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

4 phòng chức năng, 4 phòng học, khối văn phòng

2018-2020

3685/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

9.300

7.000

 

 

 

2.000

44

Trường mẫu giáo Phú Sơn, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

4 Phòng

2018-2020

3687/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

8.000

8.000

 

 

 

2.000

45

Trường mẫu giáo Phúc Thọ, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

6 Phòng

2018-2020

3684/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

10.800

8.000

 

 

 

2.000

46

Trường TH Đinh Văn 2, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

Các phòng chức năng, văn phòng, hội trường 880m2;

2018-2020

3686/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

7.000

7.000

 

 

 

2.000

47

Xây dựng Quảng trường huyện Đạ Huoai

Đạ Huoai

2 ha

2018-2020

2399/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

20.000

20.000

18.000

 

 

5.000

48

Trường tiểu học Lộc Sơn 1, thành phố Bo Lộc

Bảo Lộc

30 phòng học + 04 phòng chức năng + sân, hàng rào

2018-2020

2398/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

25.000

25.000

22.500

 

 

4.000

49

Trường THCS và THPT Chi Lăng, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

 

2018-2019

2387/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

16.000

16.000

14.400

 

 

6.362

50

Dự án lắp đặt hệ thống camera giao thông trên địa bàn toàn tnh

Đà Lạt - Đức Trọng - Bo Lộc - Đạ Huoai

 

2018-2020

2405/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

25.000

25.000

22.500

 

 

8.000

51

Nhà văn hóa thể thao huyện Bảo Lâm (giai đoạn 2)

Bo Lâm

2.000

ch

2018-2020

2406/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

20.000

20.000

18.000

 

 

6.000

52

Đầu tư một số hạng mục còn lại tại Trung tâm văn hóa thể thao tnh Lâm Đồng (sân vận động)

Đà Lạt

 

2018-2020

2408/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

100.000

100.000

90.000

 

 

20.000

53

Nhà thi đấu đa năng huyện Di Linh

Di Linh

 

2018-2020

2404/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

20.000

20.000

18.000

 

 

4.000

54

Nhà thi đấu đa năng huyện Đơn Dương

Đơn Dương

 

2018-2020

2396/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

20.000

20.000

18.000

 

 

6.000

55

Trườrng THCS Võ Thị Sáu (thành lập mới tách từ TH Chơ Ré), huyn Đức Trọng

Đức Trọng

 

2018-2020

2175/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

11.440

11.440

 

 

 

3.000

V

Chương trình xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

70.000

70.000

70.000

VI

Trả nợ vay kiên chóa kênh mương và giao thông nông thôn

Các huyện

 

 

 

 

 

 

119.500

119.500

106.000

VII

Đối ứng các dự án ODA, PPP, Chun bị đầu tư và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0