Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2012 về biên chế công, viên chức đơn vị sự nghiệp và hội; cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã năm 2013 của tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: 56/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành: 06/12/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/NQ-HĐND

Hòa Bình, ngày 06 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VÀ CÁC HỘI; CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập.

Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;

Sau khi xem xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 27/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế công chức, viên chức các đơn vị sự nghiệp; cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã năm 2013; Báo cáo thm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định biên chế công chức, viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập, hợp đồng giáo viên mầm non; biên chế các hội đặc thù; biên chế cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã; định biên y tế cơ sở; công an viên cấp xã năm 2013 là: 30.265 chỉ tiêu.

1. Biên chế sự nghiệp và biên chế các hội đặc thù: 24.171 chỉ tiêu biên chế và hợp đồng, cụ thể như sau:

- Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: Biên chế và hợp đồng giáo viên mầm non là 20.090 ch tiêu (có 100 chỉ tiêu biên chế dự phòng), trong đó:

+ 17.189 ch tiêu biên chế;

+ 2.901 chỉ tiêu hợp đồng giáo viên mầm non.

- Sự nghiệp y tế: Biên chế là 2.338 ch tiêu (có 20 ch tiêu biên chế dự phòng)

- Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao: Biên chế là 617 chỉ tiêu (có 15 chỉ tiêu biên chế dự phòng).

- Sự nghiệp khác: Biên chế là 1.053 chỉ tiêu (có 20 ch tiêu biên chế dự phòng).

- Các hội đặc thù: Biên chế là 73 chỉ tiêu.

2. Khối xã, phường, thị trấn (gồm cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã, định biên y tế cơ sở và công an viên tại 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự). Tổng sổ 6.094 chỉ tiêu biên chế và hợp đồng, cụ thể như sau:

- Cán bộ chuyên trách và công chức cấp xã: Biên chế là 4.555 chỉ tiêu. Trong đó: Cán bộ chuyên trách là 2.160 chỉ tiêu, công chức cấp xã là 2.395 chỉ tiêu.

- Khối cán bộ y tế cơ sở là 1.431 chỉ tiêu biên chế và hp đồng. Trong đó: Biên chế là 400 chỉ tiêu; Hợp đồng theo Quyết định số 48/TTg ngày 03/02/1994 của Thủ tướng Chính phủ là 1.031 chỉ tiêu.

- Công an viên tại 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự là: 108 chỉ tiêu (hưởng phụ cấp hàng tháng 1,0 mức lương tối thiểu theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 của y ban nhân dân tỉnh).

(có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết và hướng dẫn, chỉ đạo các cấp, các ngành thực hiện;

- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân tỉnh khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016, kỳ họp thứ 4 thông qua.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- TT Tnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các s, ban, ngành ca tỉnh;
- Chánh, Phó VP.ĐĐBQH&HĐND tnh;
- Chánh, Phó VP.UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, CT.HĐND.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 


KẾ HOẠCH

BIÊN CHẾ CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH CẤP HUYỆN NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 6 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Hòa Bình về biên chế công chức, viên chức các đơn vị sự nghiệp và các hội; cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã năm 2013)

TT

Tên cơ quan đơn vị

Biên chế được giao năm 2012

Kế hoch biên chế năm 2013

Tăng giảm

 

Tổng số

Trong đó

Tổng s

Trong đó

Tng số

Trong đó

 

SN GD-ĐT

SN Y tế

SN VH TT

SN Khác

Hội

SN GD-ĐT

SN Ytế

SN VH TT

SN Khác

Hội

SN GD-ĐT

SN Ytế

SN VH TT

SN Khác

Hội

 

Biên chế

GV MN

Biên chế

GV MN

Biên chế

GV MN

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tng cng

23,907

17,099

2,869

2,338

541

991

69

24,171

17,189

2,901

2,338

617

1,053

73

264

90

32

 

76

62

4

 

I

Cơ quan tỉnh

6,033

2,828

0

2,318

223

664

0

6,145

2,871

0

2,318

249

707

0

112

43

0

0

26

43

 

 

1

Văn phòng UBND tnh

15

 

 

 

 

15

 

15

 

 

 

 

15

 

0

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Nội vụ

6

 

 

 

 

6

 

8

 

 

 

 

8

 

2

 

 

 

 

2

 

 

3

Sở Tư pháp

39

 

 

 

 

39

 

39

 

 

 

 

39

 

0

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Công thưomg

18

 

 

 

 

18

 

23

 

 

 

 

23

 

5

 

 

 

 

5

 

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

333

 

 

 

 

333

 

333

 

 

 

 

333

 

0

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Xây dựng

6

 

 

 

 

6

 

6

 

 

 

 

6

 

0

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Tài nguyên và Môi trường

30

 

 

 

 

30

 

37

 

 

 

 

37

 

7

 

 

 

 

7

 

 

8

Sở Thông tin Truyền thông

15

 

 

 

 

15

 

15

 

 

 

 

15

 

0

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Lao Động Thương binh và Xã hội

163

 

 

 

 

163

 

187

 

 

 

 

187

 

24

 

 

 

 

24

 

 

10

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

133

20

 

 

113

 

 

157

20

 

 

137

 

 

24

 

 

 

24

 

 

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

20

 

 

 

 

20

 

25

 

 

 

 

25

 

5

 

 

 

 

5

 

 

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

2,688

2,688

 

 

 

 

 

2,726

2,726

 

 

 

 

 

38

38

 

 

 

 

 

 

13

SY tế

2,363

45

 

2,318

 

 

 

2,363

45

 

2318

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

14

Ban dân tộc

6

 

 

 

 

6

 

6

 

 

 

 

6

 

0

 

 

 

 

 

 

 

15

Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh

8

 

 

 

 

8

 

8

 

 

 

 

8

 

0

 

 

 

 

 

 

 

16

Đài Phát thanh - Truyền hình

110

 

 

 

110

 

 

112

 

 

 

112

 

 

2

 

 

 

2

 

 

 

17

Trường cao đng nghề

75

75

 

 

 

 

 

80

80

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

 

18

Quỹ phát triển khoa học công nghệ

5

 

 

 

 

5

 

5

 

 

 

 

5

 

0

 

 

 

 

 

 

 

II

Các hội đăc thù

69

0

 

0

0

0

69

73

0

0

0

0

0

73

4

0

0

0

0

0

4

 

1

Hội chữ thập đỏ

14

 

 

 

 

 

14

14

 

 

 

 

 

14

0

 

 

 

 

 

0

 

2

Hội y học cổ truyền

5

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

5

0

 

 

 

 

 

0

 

3

Liên minh hợp tác xã

13

 

 

 

 

 

13

13

 

 

 

 

 

13

0

 

 

 

 

 

0

 

4

Hội văn học Nghệ thuật

5

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

5

0

 

 

 

 

 

0

 

- Báo Văn nghệ

6

 

 

 

 

 

6

6

 

 

 

 

 

6

0

 

 

 

 

 

0

5

Hội Nhà báo

3

 

 

 

 

 

3

3

 

 

 

 

 

3

0

 

 

 

 

 

0

6

Hội luật gia

3

 

 

 

 

 

3

3

 

 

 

 

 

3

0

 

 

 

 

 

0

7

Hội người cao tuổi

5

 

 

 

 

 

5

7

 

 

 

 

 

7

2

 

 

 

 

 

2

8

Lin hiệp các Hội khoa học kỹ thuật

5

 

 

 

 

 

5

5

 

 

 

 

 

5

0

 

 

 

 

 

0

9

Hội nạn nhân chất độc màu da cam

3

 

 

 

 

 

3

3

 

 

 

 

 

3

0

 

 

 

 

 

0

10

Hội cựu thanh niên xung phong

2

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

 

 

2

0

 

 

 

 

 

0

11

Hội Người mù

3

 

 

 

 

 

3

3

 

 

 

 

 

3

0

 

 

 

 

 

0

12

Hội Khuyến học

2

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

 

 

2

0

 

 

 

 

 

0

13

Hội người tàn tật và trẻ mồ côi

0

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

 

 

2

III

UBND các huyện, thành phố

17,660

14,171

2,869

0

308

312

0

17,798

14,218

2,901

0

353

326

0

138

47

32

0

45

14

0

1

UBND huyên Mai Châu

1,460

1201

200

 

34

25

 

1,491

1221

200

 

45

25

 

31

20

 

 

11

 

 

2

UBND huyện Tân Lạc

1,661

1301

300

 

32

28

 

1,689

1309

318

 

34

28

 

28

8

18

 

2

 

 

3

UBND huyện Lạc Sơn

2,600

2028

522

 

24

26

 

2,602

2028

522

 

25

27

 

2

 

 

 

1

1

 

4

UBND huyện Lạc Thủy

1,458

1269

127

 

33

29

 

1,470

1269

127

 

38

36

 

12

 

 

 

5

7

 

5

UBND huyện Yên Thủy

1,426

1031

340

 

28

27

 

1,429

1031

340

 

31

27

 

3

 

 

 

3

 

 

6

UBND huyện Đà Bc

1,538

1251

222

 

32

33

 

1,544

1251

222

 

38

33

 

6

 

 

 

6

 

 

7

UBND huyện Kỳ Sơn

817

621

154

 

21

21

 

826

621

154

 

28

23

 

9

 

 

 

7

2

 

8

UBND huyện Cao Phong

1,021

766

204

 

27

24

 

1,031

772

204

 

31

24

 

10

6

 

 

4

 

 

9

UBND huyện Lương Sơn

1,991

1567

364

 

27

33

 

1,993

1567

364

 

29

33

 

2

 

 

 

2

 

 

10

UBND huyện Kim Bôi

2,323

1960

315

 

20

28

 

2,325

1960

315

 

22

28

 

2

 

 

 

2

 

 

11

UBND thành phố Hòa Bình

1,365

1176

121

 

30

38

 

1,398

1189

135

 

32

42

 

33

13

14

 

2

4

 

IV

Dự phòng

145

100

 

20

10

15

 

155

100

 

20

15

20

 

10

 

 

 

5

5

 

 

KẾ HOẠCH

BIÊN CHẾ CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC, CÔNG AN VIÊN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ ĐỊNH BIỂN Y TẾ CƠ SỞ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số
56/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Hòa Bình về biên chế công chức, viên chức các đơn vị sự nghiệp và các hội; cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã năm 2013)

TT

Tên đơn vị

Biên chế được giao năm 2012

Biên chế được giao năm 2013

Tổng số

Viên chức y tế

CBCC cấp xã

Công an viên

Tổng số

Viên chức y tế cơ

CBCC cấp xã

Công an viên

Trong biên chế

Hợp đồng

Cán bộ chuyên trách

Công chức cấp xã

Trong biên chế

Hợp đồng

Cán bộ chuyên trách

Công chức cấp

 

Tng số

6094

400

1031

2160

2395

108

6094

400

1031

2160

2395

108

1

UBND huyện Mai Châu

647

134

 

231

261

21

647

134

 

231

261

21

2

UBND huyện Tân Lạc

681

49

104

245

271

12

681

49

104

245

271

12

3

UBND huyện Lạc Sơn

850

26

180

302

330

12

850

26

180

302

330

12

4

UBND huyện Lạc Thủy

441

 

103

156

173

9

441

 

103

156

173

9

5

UBND huyện Yên Thủy

395

 

101

138

147

9

395

 

101

138

147

9

6

UBND huyện Đà Bc

571

133

 

202

230

6

571

133

 

202

230

6

7

UBND huyện Kỳ Sơn

283

7

60

103

113

 

283

7

60

103

113

 

8

UBND huyện Cao Phong

366

19

66

132

146

3

366

19

66

132

146

3

9

UBND huyện Lương Sơn

605

 

143

205

233

24

605

 

143

205

233

24

10

UBND huyện Kim Bôi

827

32

177

287

319

12

827

32

177

287

319

12

11

UBND thành phố Hòa Bình

428

 

97

159

172

 

428

 

97

159

172