Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2016 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Phú Yên (nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý)
Số hiệu: | 56/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Huỳnh Tấn Việt |
Ngày ban hành: | 16/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/NQ-HĐND |
Phú Yên, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020 TỈNH PHÚ YÊN (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Xét Tờ trình số 186/TTr-UBND ngày 08/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của tỉnh (nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Phú Yên (nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý), với các nội dung chính như sau:
- Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: tổng số giai đoạn 2016-2020 là 5.574.391 triệu đồng, tăng 2.792.800 triệu đồng so với Trung ương giao.
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách Trung ương: Tổng số giai đoạn 2016-2020 là 2.979.250 triệu đồng (bằng so với số dự kiến Trung ương giao).
- Bội chi ngân sách tỉnh (nguồn vay Trung ương): tổng vốn vay Trung ương giai đoạn 2016-2020 là 385.000 triệu đồng.
2. Phương án phân bổ nguồn vốn đầu tư giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý) cho các dự án (kèm theo các Phụ lục 01, 02, 03, 04, 05 và 06).
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15/12/216 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH TỈNH PHÚ YÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
1. Vốn cân đối ngân sách: Tổng vốn cân đối ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020 là 5.574.391 triệu đồng, dự kiến phương án phân bổ như sau:
a) Vốn đầu tư trong cân đối theo nguyên tắc, tiêu chí giai đoạn 2016-2020: Kế hoạch giai đoạn 2016-2020 là 1.989.591 triệu đồng, phân bổ dự phòng 10% là 198.960 triệu đồng, còn lại 1.790.631 triệu đồng phân bổ cho khối huyện 40% theo Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Phú Yên là 716.300 triệu đồng, phân bổ cho khối tỉnh 60% là 1.074.331 triệu đồng, bố trí.
- Trả nợ vay lãi và gốc 429.650 triệu đồng, gồm:
+ Trả nợ gốc vay chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn, hạ tầng làng nghề (Ngân hàng phát triển Việt Nam Chi nhánh Phú Yên) theo khế ước là 426.000 triệu đồng.
+ Trả phí khoản vay nhàn rỗi 200.000 triệu đồng Kho bạc Trung ương dự án hạ tầng đô thị Nam Tuy Hòa là 3.650 triệu đồng (đã trả năm 2016).
- Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích 10.000 triệu đồng (bình quân mỗi năm 2.000 triệu đồng).
- Chuẩn bị đầu tư 25.000 triệu đồng (bình quân mỗi năm 5.000 triệu đồng).
- Còn lại 609.681 triệu đồng bố trí vốn thực hiện đầu tư (1).
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: Tổng nguồn vốn giai đoạn 2016-2020 dự kiến bố trí chi đầu tư là 2.594.800 triệu đồng, phân bổ khối huyện 786.000 triệu đồng, khối tỉnh 1.808.800 triệu đồng, bố trí:
- Trả nợ vay lãi và gốc là 622.290 triệu đồng, cụ thể:
+ Trả gốc khoản vay nhàn rỗi kho bạc Trung ương dự án hạ tầng đô thị Nam Tuy Hòa là 200.000 triệu đồng (đã bố trí năm 2016).
+ Trả gốc và lãi khoản vay dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa giai đoạn 1 là 234.000 triệu đồng.
+ Trả nợ gốc vay chương trình chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn, hạ tầng làng nghề (Ngân hàng phát triển Việt Nam Chi nhánh Phú Yên) dự kiến vay giai đoạn 2016-2020 là 162.000 triệu đồng.
+ Bố trí hoàn trả ngân sách tỉnh (khoản đã tạm ứng trả gốc khoản vay 500 tỷ đồng kho bạc nhà nước Trung ương) là 26.290 triệu đồng.
- Bố trí kinh phí quỹ phát triển đất 10.000 triệu đồng.
- Sử dụng 876.510 triệu đồng bố trí thực hiện đầu tư (2).
- Phân bổ sau 300.000 triệu đồng.
c) Nguồn thu xổ số kiến thiết: Dự kiến nguồn vốn giai đoạn 2016-2020 là 475.000 triệu đồng, trong đó đã bố trí khối tỉnh năm 2016 là 80.000 triệu đồng, còn lại giai đoạn 2017-2020 là 395.000 triệu đồng, bố trí cho TP. Tuy Hòa 50% số vốn theo Kết luận số 29-KL/TU ngày 29/4/2016 của Ban Thường vụ tỉnh ủy về cơ chế đặc thù cho thành phố Tuy Hòa là 197.500 triệu đồng, còn lại 277.500 triệu đồng bố trí vốn thực hiện đầu tư khối tỉnh, bố trí:
- Chi chuẩn bị đầu tư 5.000 triệu đồng (đã bố trí kế hoạch 2016).
- Chi thực hiện đầu tư khối tỉnh 272.500 triệu đồng (3).
d) Nguồn vốn đầu tư khác: Kế hoạch 2016-2020 bố trí thực hiện đầu tư là 515.000 triệu đồng.
- Bố trí thực hiện đầu tư 215.000 triệu đồng (4), gồm:
+ Vốn tăng thu đưa vào đầu tư 50.000 triệu đồng: bố trí cho các dự án Tuyến đường đi bộ dọc đường Độc Lập đoạn từ Điện Biên Phủ đến khu resort Thuận Thảo.
+ Nguồn bán trụ sở các đơn vị đưa vào đầu tư: giai đoạn 2016-2020 là 165.000 triệu đồng.
- Phân bổ sau 300.000 triệu đồng.
Tổng nguồn vốn cân đối ngân sách bố trí thực hiện đầu tư khối tỉnh (1) + (2) + (3) + (4) là 609.681 triệu đồng + 876.510 triệu đồng + 272.500 triệu đồng + 215.000 triệu đồng = 1.973.691 triệu đồng, phân bổ như sau:
- Bố trí đối ứng ODA cho 18 dự án với số vốn: 343.304 triệu đồng, trong đó nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung 94.904 triệu đồng, thu tiền sử dụng đất 208.900 triệu đồng, xổ số kiến thiết 19.500 triệu đồng, nguồn vốn khác 20.000 triệu đồng.
- Bố trí thanh toán nợ cho 54 dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng số vốn 120.651 triệu đồng, trong đó nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung 48.583 triệu đồng, thu tiền sử dụng đất 10.000 triệu đồng (hoàn ứng trụ sở làm việc các cơ quan Đảng), xổ số kiến thiết 21.068 triệu đồng, nguồn khác 41.000 triệu đồng (bố trí dự án Trụ sở làm việc các cơ quan Đảng).
- Bố trí cho 33 dự án chuyển tiếp sang 2017 số vốn 325.126 triệu đồng trong đó nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung 176.194 triệu đồng, nguồn thu tiền sử dụng đất 50.000 triệu đồng, xổ số kiến thiết 88.932 triệu đồng và nguồn vốn khác 10.000 triệu đồng.
- Bố trí 59 dự án khởi công mới số vốn 952.610 triệu đồng, trong đó nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung 180.000 triệu đồng, thu tiền sử dụng đất 507.610 triệu đồng, xổ số kiến thiết 133.000 triệu đồng, nguồn vốn khác 132.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ khối huyện 40 dự án số vốn 232.000 triệu đồng, trong đó nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung 110.000 triệu đồng, thu tiền sử dụng đất và vốn khác 112.000 triệu đồng, xổ số kiến thiết 10.000 triệu đồng.
Nguồn vốn khối huyện: Tổng nguồn vốn cân đối ngân sách khối huyện giai đoạn 2016-2020 là 1.699.800 triệu đồng, chi tiết từng huyện như sau:
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng số |
Cân đối ngân sách |
Đất |
Xổ số kiến thiết |
B |
Tổng số |
1.699.800 |
716.300 |
786.000 |
197.500 |
1 |
Thành phố Tuy Hòa |
636.100 |
126.600 |
312.000 |
197.500 |
2 |
Thị xã Sông Cầu |
221.300 |
71.300 |
150.000 |
|
3 |
Huyện Đồng Xuân |
87.300 |
77.300 |
10.000 |
|
4 |
Huyện Tuy An |
154.300 |
79.300 |
75.000 |
|
5 |
Huyện Sơn Hòa |
99.600 |
69.600 |
30.000 |
|
6 |
Huyện Phú Hòa |
151.300 |
62.300 |
89.000 |
|
7 |
Huyện Sông Hinh |
83.100 |
78.100 |
5.000 |
|
8 |
Huyện Tây Hòa |
127.100 |
87.100 |
40.000 |
|
9 |
Huyện Đông Hòa |
139.700 |
64.700 |
75.000 |
|
2. Nguồn hỗ trợ từ ngân sách Trung ương: Tổng vốn giai đoạn 2016-2020 là 2.979.150 triệu đồng, bao gồm:
a) Chương trình mục tiêu quốc gia: giai đoạn 2016-2020 là 752.467 triệu đồng.
b) Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định số 22/2015/QĐ-TTg ngày 22/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần là 71.100 triệu đồng.
c) Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: giai đoạn 2016-2020 là 1.989.720 triệu đồng.
d) Vốn nước ngoài: giai đoạn 2016-2020 là 165.962 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ theo báo cáo riêng)
3. Vốn bội chi ngân sách: Giai đoạn 2016-2020 là 385.000 triệu đồng để thanh toán khối lượng xi măng đã triển khai theo Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND ngày 29/3/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013 - 2015; thực hiện Chương trình bê tông hóa đường giao thông nông thôn các huyện miền núi và bê tông vỉa hè hẻm phố, dự kiến sẽ phân bổ sau khi có quyết định cho vay vốn.
4. Nguồn thuế nhà thầu: Giai đoạn 2016-2020 là 2.000.000 triệu đồng, sẽ phân bổ sau khi thu được nguồn./.
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch 2016-2020 |
Ghi chú |
||
Trung ương |
Tỉnh giao |
Tỉnh tăng so với TW |
|||
|
TỔNG SỐ |
5,760,841 |
10,938,641 |
5,177,800 |
|
A |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
2,781,591 |
5,574,391 |
2,792,800 |
- |
|
Chi tiết từng nguồn vốn như sau |
|
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối theo nguyên tắc, tiêu chí giai đoạn 2016-2020 |
1,989,591 |
1,989,591 |
0 |
|
2 |
Thu tiền sử dụng đất |
540,000 |
2,594,800 |
2,054,800 |
|
3 |
Xổ số kiến thiết |
252,000 |
475,000 |
223,000 |
|
4 |
Vốn đầu tư khác |
|
515,000 |
515,000 |
|
- |
Vốn tăng thu đưa vào đầu tư |
|
350,000 |
350,000 |
|
- |
Nguồn bán trụ sở các đơn vị đưa vào đầu tư |
|
165,000 |
165,000 |
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
2,979,250 |
2,979,250 |
0 |
|
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
2,813,288 |
2,813,288 |
0 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu Quốc gia |
752,468 |
752,468 |
0 |
|
2 |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định 22/QĐ-TTg |
71,100 |
71,100 |
|
|
3 |
Đầu tư theo các Chương trình mục tiêu |
1,989,720 |
1,989,720 |
0 |
|
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
165,962 |
165,962 |
0 |
|
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH (NGUỒN VAY TW) |
|
385,000 |
385,000 |
|
D |
|
2,000,000 |
2,000,000 |
|
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Cân đối ngân sách |
Đất |
Xổ số kiến thiết |
Nguồn vốn khác |
|||||
|
|
22,043,245 |
7,670,285 |
10,229,360 |
2,087,600 |
2,056,000 |
|
|
|
TỔNG SỐ |
5,574,391 |
1,989,591 |
2,594,800 |
475,000 |
515,000 |
|
|
A1 |
KHỐI TÌNH QUẢN LÝ |
3,075,631 |
1,074,331 |
1,508,800 |
277,500 |
215,000 |
|
|
I |
Trả nợ vay |
1,051,940 |
429,650 |
622,290 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Trả nợ gốc vay chương trình KCHKM, GTNT, HTLN (Ngân hàng phát triển Việt Nam PY) |
588,000 |
426,000 |
162,000 |
|
|
Sở TC |
|
2 |
Trả phí và gốc khoản vay kho bạc Trung ương |
203,650 |
3,650 |
200,000 |
|
|
Sở TC |
|
3 |
Bố trí hoàn trả ngân sách tỉnh khoản đã tạm ứng trả gốc khoản vay kho bạc nhà nước Trung ương |
26,290 |
|
26,290 |
|
|
Sở TC |
|
4 |
Trả nợ gốc và lãi dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Nam thành phố Tuy Hòa giai đoạn 1 |
234,000 |
|
234,000 |
|
|
Sở TC |
|
II |
Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
UBND TP. Tuy Hòa |
|
III |
Chuẩn bị đầu tư khối tỉnh |
30,000 |
25,000 |
|
5,000 |
|
|
|
VI |
Kinh phí quỹ phát triển đất |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
|
V |
Thực hiện đầu tư |
1,973,691 |
609,681 |
876,510 |
272,500 |
215,000 |
|
|
a) |
Đối ứng các dự án ODA |
343,304 |
94,904 |
208,900 |
19,500 |
20,000 |
|
|
1 |
Dự án Phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung |
5,700 |
5,700 |
|
|
|
Cty TNHH MTV Cấp thoát nước |
|
2 |
Tuyến đường liên huyện Xuân Phước - Phú Hải |
100,000 |
20,000 |
80,000 |
|
|
BQL DAĐTX D các CTGT |
|
3 |
Dự án phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây nguyên Phú Yên |
6,150 |
6,150 |
|
|
|
Sở NN & PTNN |
|
4 |
Dự án Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW 6) |
800 |
800 |
|
|
|
Sở NN & PTNN |
|
5 |
Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Phú Yên |
5,400 |
5,400 |
|
|
|
Sở NN & PTNN |
|
6 |
Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung khoản vay bổ sung tỉnh Phú Yên |
50,004 |
40,004 |
10,000 |
|
|
Sở NN & PTNN |
|
7 |
Dự án phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Phú Yên |
11,000 |
11,000 |
|
|
|
Sở NN & PTNN |
|
8 |
Đối ứng Ban quản lý các dự án JICA Tỉnh |
5,500 |
5,500 |
|
|
|
Sở KH&ĐT |
|
9 |
Dự án hỗ trợ kỹ thuật thoát nước và chống ngập úng tại các đô thị quy mô vừa vùng duyên hải Việt Nam ứng phó biến đổi khí hậu - thành phố Tuy Hòa (GIZ) |
350 |
350 |
|
|
|
Sở XD |
|
10 |
Dự án Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung bộ |
100 |
|
|
100 |
|
Sở Y tế |
|
11 |
Các dự án: Hỗ trợ xử lý chất thải tại bệnh viện Đa khoa Tỉnh; hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện sản nhi; hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Sông Cầu |
300 |
|
|
300 |
|
Sở Y tế |
|
12 |
Dự án Phát triển giáo dục THPT gđ2 |
13,000 |
|
4,000 |
9,000 |
|
Sở GD & ĐT |
|
13 |
Dự án Giáo dục THCS KVKKN giai đoạn 2 |
4,000 |
|
1,500 |
2,500 |
|
Sở GD & ĐT |
|
14 |
Dự án tăng cường trang thiết bị y tế cho bệnh viện sản nhi, khoa ung thư (bệnh viện đa khoa tỉnh) và các bệnh viện: Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An, tỉnh Phú Yên |
14,000 |
|
9,000 |
5,000 |
|
Sở Y tế |
|
15 |
Dự án đầu tư hệ thống xử lý chất thải tập trung tại Tp. Tuy Hòa, hệ thống xử lý nước thải y tế cho bệnh viện sản nhi và nâng cấp khu xử lý nước thải cho các bệnh viện: Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An. |
7,000 |
|
4,400 |
2,600 |
|
Sở Y tế |
|
16 |
Dự án phát triển đô thị bền vững và thích ứng với biến đổi khí hậu - tiểu dự án thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên (bố trí kinh phí đền bù giải phóng mặt bằng) |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN |
|
17 |
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) |
14,000 |
|
|
|
14,000 |
Sở TN & MT |
|
18 |
Sửa chữa và nâng cấp an toàn hồ đập |
6,000 |
|
|
|
6,000 |
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN |
|
b) |
Danh mục dự án hoàn thành đưa vào sử dụng |
120,651 |
48,583 |
10,000 |
21,068 |
41,000 |
|
|
1 |
Dự án Chống xói lở bờ Nam hạ lưu sông Đà Rằng (gói thầu 8b) |
1,965 |
1,965 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN |
|
2 |
Khắc phục khẩn cấp phòng cơn bão Haiyan tại khu vực xóm Rớ, phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa |
183 |
183 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN |
|
3 |
Kênh mương Khu mở rộng Hòa Quang - Phú Hòa thuộc dự án khôi phục và phát triển hệ thống thủy nông Đồng Cam |
403 |
403 |
|
|
|
Cty TNHH MTV Đồng Cam |
|
4 |
Sửa chữa hồ chứa nước Xuân Bình |
1,420 |
1,420 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN |
|
5 |
Hồ chứa nước Xuân Bình |
1,530 |
1,530 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN |
|
6 |
Xây dựng mới nhà quản lý và các công trình phụ; nạo vét bể tiêu năng và đoạn kênh dẫn sau cống lấy nước; sửa chữa cụm điều tiết sau cống lấy nước thuộc hồ chứa nước Xuân Bình |
650 |
650 |
|
|
|
Cty TNHH MTV Đồng Cam |
|
7 |
Kè biển An Ninh Đông |
76 |
76 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN |
|
8 |
Hồ chứa nước Suối vực |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN |
|
9 |
Hệ thống chống ngập lụt TP Tuy Hòa |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN |
|
10 |
Chỉnh trị cửa sông Đà Nông |
1,400 |
1,400 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT NN&PT NN |
|
11 |
Đường giao thông Bãi Ngà-Vũng Rô, san lấp mặt bằng khu TĐC và Bến cá Bãi Ngà; |
795 |
795 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD &CN |
|
12 |
Dự án Cảng Vũng Rô |
120 |
120 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD &CN |
|
13 |
Dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng ngoài hàng rào dự án Trụ sở làm việc các cơ quan Đảng tỉnh Phú Yên |
8,800 |
8,800 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD &CN |
|
14 |
Cầu bắc qua suối nối liền thôn Phú Liên xã An Phú, thành phố Tuy Hòa với thôn Phú Mỹ, xã An Thọ huyện Tuy An |
3,700 |
3,700 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CTGT |
|
15 |
Dự án Trường THPT Nguyễn Trãi |
244 |
|
|
244 |
|
Sở GD & ĐT |
|
16 |
Dự án tăng cường thiết bị phòng học vi tính, phòng đa phương tiện cho một số đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
1,800 |
1,800 |
|
|
|
Sở GD & ĐT |
|
17 |
Dự án tăng cường thiết bị phòng học cho một số trường MN thực hiện Đề án phổ cập MN cho trẻ 5 tuổi |
1,600 |
1,600 |
|
|
|
Sở GD & ĐT |
|
18 |
Sửa chữa cầu nối hành lang từ ký túc xá đến phòng học và cải tạo xây dựng nhà xe của giáo viên và học sinh Trường PTDTNT Tỉnh |
100 |
100 |
|
|
|
Sở GD & ĐT |
|
19 |
Trả nợ kinh phí kiểm toán độc lập công trình xây dựng 8 phòng học bộ môn Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh |
42 |
42 |
|
|
|
Sở GD & ĐT |
|
20 |
Đầu tư bổ sung khu nội trú Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh |
750 |
750 |
|
|
|
Sở GD & ĐT |
|
21 |
Dự án cải tạo, sửa chữa và mua sắm thiết bị Trung tâm KTTH-HN Tỉnh (Cơ sở 1) |
1,200 |
1,200 |
|
|
|
Sở GD & ĐT |
|
22 |
Dự án sửa chữa khu A1, cổng chính, tường rào Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh |
900 |
900 |
|
|
|
Sở GD & ĐT |
|
23 |
Trường Trung cấp nghề thanh niên dân tộc nội trú Phú Yên |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
Sở LĐ TB & XH |
|
24 |
Nâng cấp, mở rộng Trường Đại học Phú Yên |
9,075 |
|
|
9,075 |
|
Trường ĐH Phú Yên |
|
25 |
Trung tâm y tế dự phòng huyện Đông Hòa |
500 |
|
|
500 |
|
Sở Y tế |
|
26 |
Phòng khám đa khoa khu vực Sơn Hà, huyện Sơn Hòa-2013 |
41 |
|
|
41 |
|
Sở Y tế |
|
27 |
Bệnh viện chuyên khoa Mắt Phú Yên |
72 |
|
|
72 |
|
Sở Y tế |
|
28 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh |
160 |
|
|
160 |
|
Sở Y tế |
|
29 |
Bệnh viện Đa khoa Trung tâm tỉnh Phú Yên |
1,531 |
|
|
1,531 |
|
BQL DAĐTX D các CT DD &CN |
|
30 |
Bệnh viện đa khoa huyện Sơn Hòa |
577 |
|
|
577 |
|
Sở Y tế |
|
31 |
Bệnh viện Hòa Hiệp Trung (Đông Hòa) |
476 |
|
|
476 |
|
Sở Y tế |
|
32 |
Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Xuân |
628 |
|
|
628 |
|
Sở Y tế |
|
33 |
Bệnh viện đa khoa huyện Sông Hinh |
980 |
|
|
980 |
|
Sở Y tế, Sông Hinh |
|
34 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Lâm (Tuy Hòa) |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
Sở Y tế |
|
35 |
Dự án Bệnh viện đa khoa khu vực Tuy An |
1,760 |
|
|
1,760 |
|
Sở Y tế, BQL DAĐTX D các CT DD &CN |
|
36 |
Trung tâm y tế dự phòng huyện Sơn Hòa |
1,500 |
|
|
1,500 |
|
Sở Y tế |
|
37 |
Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 8, huyện Đồng Xuân |
1,089 |
1,089 |
|
|
|
Sở CT |
|
38 |
Trụ sở làm việc cơ quan Đoàn ĐBQH và HĐND Tỉnh |
391 |
391 |
|
|
|
VP HĐND Tỉnh |
|
39 |
Trụ sơ liên cơ khối vận (trả nợ quyết toán) |
269 |
269 |
|
|
|
UBMT TQVN Tỉnh |
|
40 |
Sửa chữa mái nhà công vụ Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
650 |
650 |
|
|
|
Viện Kiểm sát |
|
41 |
Trụ sở làm việc các cơ quan Đảng của tỉnh Phú Yên |
51,000 |
|
10,000 |
|
41,000 |
BQL DAĐTX D các CT DD &CN |
sử dụng nguồn thuê quyền sử dụng đất Trụ sở Tỉnh ủy cũ |
42 |
Hỗ trợ Dự án Nhà thi đấu đa năng - Nhà văn hóa Lao động Tỉnh |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
Liên Đoàn Lao động |
|
43 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Tư pháp |
180 |
180 |
|
|
|
Sở Tư pháp |
|
44 |
Nơi thành lập Chi bộ Đảng Cộng sản đầu tiên ở Phú Yên |
43 |
|
|
43 |
|
Sở VHTT & DL |
|
45 |
Tu bổ và tôn tạo di tích căn cứ của tỉnh Phú Yên trong kháng chiến chống Mỹ (gđ1) |
17 |
|
|
17 |
|
Sở VHTT & DL |
|
46 |
Cải tạo, sửa chữa và mua sắm thiết bị nhà văn hóa Diên Hồng |
1,989 |
|
|
1,989 |
|
Sở VHTT & DL |
|
47 |
Nâng cấp, sửa chữa Thư viện tỉnh |
75 |
|
|
75 |
|
Sở VHTT & DL |
|
48 |
Đầu tư hệ thống dây cáp điện ngầm từ trạm biến áp đến Đài phát sóng của Đài phát sóng chóp chài |
400 |
|
|
400 |
|
Đài PTTH |
|
49 |
Trụ sở làm việc Công an phường 1,2, 6 thuộc CA thành phố Tuy Hòa và trụ sở làm việc tổ công an phụ trách xã phía Nam huyện Tuy An |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
CA Tỉnh |
|
50 |
Đầu tư phương tiện phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ TX Sông Cầu (thuộc Đề án nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy đến 2015) |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
CA Tỉnh |
|
51 |
Sở chỉ huy cơ bản huyện Sơn Hòa |
3,090 |
3,090 |
|
|
|
BCH Quân sự |
|
52 |
Sở Chỉ huy Bộ đội Biên phòng (2002) |
296 |
296 |
|
|
|
BCH Biên phòng |
|
53 |
Thao trường tổng hợp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
5,279 |
5,279 |
|
|
|
BCH Quân sự |
|
54 |
Nhà kho để phương tiện phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn của BCH Quân sự Tỉnh |
905 |
905 |
|
|
|
BCH Quân sự |
|
c) |
Danh mục dự án chuyển tiếp sang năm 2017 |
325,126 |
176,194 |
50,000 |
88,932 |
10,000 |
|
|
1 |
Dự án sửa chữa và mở rộng trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo |
5,906 |
5,906 |
|
|
|
Sở GD & ĐT |
|
2 |
Trung tâm ứng dụng và chuyển giao công nghệ Phú Yên |
8,224 |
8,224 |
|
|
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN |
|
3 |
Dự án: Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên (giai đoạn 1) |
30,446 |
8,146 |
22,300 |
|
|
BQL KNN CNC |
|
4 |
Tuyến đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố: Tây Hòa, Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa và Tuy An (cầu Dinh Ông) |
7,467 |
7,467 |
|
|
|
BQL DA ĐTXD các CTGT |
|
5 |
Dự án Trường THPT Nguyễn Văn Linh |
12,540 |
7,800 |
2,200 |
2,540 |
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN |
|
6 |
Dự án Trường THPT Trần Phú |
10,000 |
9,000 |
|
1,000 |
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN |
|
7 |
Mua sắm máy móc, trang thiết bị, mô hình, mô phỏng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành cơ sở 1- Trường cao đẳng y tế (bao gồm thiết bị dược) |
5,200 |
3,000 |
|
2,200 |
|
Trường CĐ Y tế |
|
8 |
Đầu tư hạng mục san lấp mặt bằng và xây dựng tường rào cơ sở 2-Trường Cao đẳng y tế |
22,000 |
22,000 |
|
|
|
Trường CĐ Y tế |
|
9 |
Trung tâm nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ cao |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
BQL KNN CNC |
|
10 |
Trung tâm y tế dự phòng huyện Tuy An |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN |
|
11 |
Trung tâm y tế dự phòng huyện Phú Hòa |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN |
|
12 |
Xây dựng khoa Chống nhiễm khuẩn, xưởng sản xuất dụng cụ chỉnh hình và đoạn tường rào của Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Phú Yên |
2,900 |
|
|
2,900 |
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN |
|
13 |
Hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (bố trí các dự án giáo dục, y tế, phúc lợi xã hội) |
60,000 |
|
20,000 |
40,000 |
|
Sở NN & PTNN đề xuất phương án phân bổ |
|
14 |
Bệnh viện đa khoa huyện Tây Hòa |
3,033 |
|
|
3,033 |
|
BQL DAĐTX D các CT DD &CN |
|
15 |
Bệnh viện đa khoa huyện Sông Cầu |
3,637 |
|
|
3,637 |
|
BQL DAĐTX D các CT DD &CN |
|
16 |
Mua sắm trang thiết bị trang thiết bị cần thiết phục vụ cho chăm sóc sức khỏe ban đầu và cấp cứu |
4,995 |
|
|
4,995 |
|
Ban bảo vệ chăm sóc cán bộ |
|
17 |
Sửa chữa, nâng cấp 9 Trạm y tế xã, phường: xã Suối Bạc, thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa; thị trấn Hai Riêng, xã EaBia - Huyện Sông Hinh; xã Sơn Thành Đông - Huyện Tây Hòa; xã Hòa Thành - Huyện Đông Hòa; Phường 7, phường Phú Thạnh, phường Phú Lâm - TP. Tuy Hòa |
11,000 |
|
|
11,000 |
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN |
|
18 |
Trạm y tế xã An Chấn, huyện Tuy An |
3,700 |
|
|
3,700 |
|
Sở Y tế |
|
19 |
Cải tạo và sửa chữa chống dột khoa phẫu thuật gây mê hồi sức, tầng 7 (khoa điều trị, khoa hồi sức tích cực - Bệnh viện ĐK Tỉnh |
2,158 |
|
|
2,158 |
|
Sở Y tế |
|
20 |
Dự án mua sắm trang thiết bị phòng học mô phỏng thực hành ngành Y dược, phòng học đa phương tiện |
1,169 |
|
|
1,169 |
|
Trường CĐ Y tế |
|
21 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp, mở rộng TT nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội (thực hiện giai đoạn 2) |
5,000 |
1,500 |
1,500 |
2,000 |
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN |
|
22 |
Dự án Trụ sở liên cơ quan các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
13,300 |
3,300 |
|
|
10,000 |
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN |
Sử dụng tiền bán trụ sở |
23 |
DA nhà làm việc Hạt kiểm lâm Tây Hòa |
4,787 |
4,787 |
|
|
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN |
|
24 |
Sửa chữa, nâng cấp Trụ Sở Hội văn học nghệ thuật |
1,037 |
1,037 |
|
|
|
Hội Văn học NT |
|
25 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Khoa học công nghệ |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
Sở KHCN |
|
26 |
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Sở NN và PTNT |
5,500 |
5,500 |
|
|
|
Sở NN & PTNN |
|
27 |
Sửa chữa Trụ sở Tỉnh đoàn |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
Tỉnh đoàn |
|
28 |
Dự án Nhà làm việc hạt kiểm lâm huyện Đông Hòa |
3,227 |
3,227 |
|
|
|
BQL DA ĐTXD các CT DD & CN |
|
29 |
Bảo tàng tỉnh Phú Yên (giai đoạn 2) |
7,000 |
4,000 |
|
3,000 |
|
Sở VHTT & DL |
|
30 |
Sửa chữa trung tâm hoạt động thanh thiếu niên |
4,400 |
3,400 |
|
1,000 |
|
Tỉnh đoàn |
|
31 |
Nâng cấp, mở rộng Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Phú Yên (giai đoạn 2) |
30,000 |
24,400 |
3,000 |
2,600 |
|
Đài PTTH |
|
32 |
Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực thị xã Sông Cầu thuộc CA Phú Yên |
5,500 |
5,500 |
|
|
|
CA Tỉnh |
|
33 |
Sở Chỉ huy cơ bản huyện Huyện Đồng Xuân |
24,000 |
23,000 |
1,000 |
|
|
BCH Quân sự |
|
d) |
Danh mục dự án khởi công mới |
952,610 |
180,000 |
507,610 |
133,000 |
132,000 |
|
|
d1) |
Các dự án đủ điều kiện giao kế hoạch |
552,750 |
162,500 |
169,650 |
127,600 |
93,000 |
|
|
1 |
Tuyến đường đi bộ dọc đường Độc Lập đoạn từ Điện Biên Phủ đến khu resort Thuận Thảo |
50,000 |
|
|
|
50,000 |
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
Nguồn tiền thuê đất nhà đầu tư |
2 |
Đường Nguyễn Văn Huyên (đoàn từ Trần Phú đến đường Phan Đăng Lưu) và đường Phan Đăng Lưu (đoạn từ đường Hùng Vương đến trước công trường Đại học Phú Yên) |
14,500 |
|
14,500 |
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
Nguồn tiền thuê đất nhà đầu tư |
3 |
Cầu cây Sung thuộc tuyến ĐT 642 |
12,000 |
12,000 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CTGT |
|
4 |
Trường THPT Nguyễn Công Trứ |
45,500 |
5,000 |
|
40,500 |
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
|
5 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
20,000 |
|
|
20,000 |
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
|
6 |
Đấu nối giao thông cơ sở 2 trường CĐ nghề Phú Yên vào QL 1A |
1,000 |
1,000 |
|
|
|
Trường CĐ nghề |
|
7 |
Đầu tư cơ sở 2 trường Cao Đẳng Y tế (gđ 1) |
67,900 |
|
67,900 |
|
|
Trường CĐ Y tế |
|
8 |
Đề án Tăng cường thiết bị dạy học cho học sinh các trường phổ thông công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2016-2020 |
16,500 |
|
|
16,500 |
|
Sở GD & ĐT |
|
9 |
Sửa chữa các hạng mục Trường THCS và THPT Võ Thị Sáu, huyện Tuy An |
600 |
600 |
|
|
|
Sở GD & ĐT |
|
10 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ |
18,800 |
|
|
18,800 |
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
|
11 |
Sửa chữa, cải cạo nhà tập đa năng Trường THPT Nguyễn Huệ |
2,000 |
|
|
2,000 |
|
Sở GD & ĐT |
|
12 |
Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị Trung tâm THKT- HN Phú Yên - Cơ sở 2 |
3,000 |
|
|
3,000 |
|
Sở GD & ĐT |
|
13 |
Sửa chữa và xây mới khu nội trú học sinh Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh |
5,300 |
|
|
5,300 |
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
|
14 |
Trường THPT Trần Bình Trọng, huyện Phú Hòa |
28,000 |
|
28,000 |
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
|
15 |
Trường THCS&THPT Võ Thị Sáu |
35,000 |
35,000 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
|
16 |
Cải tạo mặt bằng để lắp đặt hệ thống chụp mạch xóa hóa nền DSA - Bệnh viện ĐK Tỉnh |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
Sở Y tế |
|
17 |
Dự án Trung tâm truyền thông sức khoẻ |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
|
18 |
Trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
12,000 |
|
|
12,000 |
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
|
20 |
Trạm y tế phường Xuân Thành |
2,900 |
|
|
2,900 |
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
|
21 |
Trạm y tế xã Xuân Thọ 2 |
5,600 |
|
|
5,600 |
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
|
22 |
Trụ sở làm việc Sở Văn hóa Thể thao Du lịch |
29,100 |
4,100 |
|
|
25,000 |
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
Sử dụng tiền bán trụ sở |
23 |
Công trình trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 09, huyện Sơn Hòa |
2,800 |
2,800 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
|
24 |
Công trình trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 10, huyện Tây Hòa |
5,500 |
5,500 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
|
25 |
Dự án xây dựng mới Nhà làm việc BQL rừng phòng hộ Sông Hinh |
4,800 |
4,800 |
|
|
|
Sở NN & PTNN |
|
26 |
Trụ sở liên cơ các hội tỉnh Phú Yên |
12,000 |
2,000 |
|
|
10,000 |
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
Sử dụng tiền bán trụ sở |
27 |
Trụ sở liên cơ quan khối Vận tỉnh Phú Yên |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
|
28 |
Nhà làm việc các trạm: trồng trọt và bảo vệ thực vật, Chăm nuôi và Thú y, Khuyến Nông huyện Đông Hoà |
4,500 |
4,500 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
|
29 |
Sửa chữa rạp chiếu phim Hưng Đạo |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
Sở VHTT & DL |
|
30 |
Sửa chữa Đài tưởng niệm Núi Nhạn |
750 |
750 |
|
|
|
Sở VHTT & DL |
|
31 |
Dự án công viên văn hóa Núi Nhạn |
8,000 |
|
|
|
8,000 |
Sở VHTT & DL |
|
32 |
Cụm công viên, Đài tưởng niệm tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 |
10,000 |
10,000 |
|
|
|
BQL DAĐTX D các CT DD&CN |
|
33 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu các danh thắng du lịch (Gành Đá Dĩa và các khu du lịch khác) |
20,000 |
5,750 |
14,250 |
|
|
Sở VHTT & DL |
|
34 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016 - 2020 |
20,000 |
20,000 |
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
35 |
Doanh trại Ban chỉ huy Quân sự huyện Sơn Hòa |
18,000 |
18,000 |
|
|
|
BCH Quân sự |
|
36 |
Bia chiến công các trận đánh tiêu biểu (17 Bia) |
12,500 |
12,500 |
|
|
|
BCH Quân sự |
|
37 |
Cải tạo, nâng cấp Nhà làm việc Phòng Tham mưu - Chính trị thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Phú Yên |
7,000 |
4,000 |
3,000 |
|
|
BCH Quân sự |
|
38 |
Sửa chữa nâng cấp hệ thống kho vũ khí BCHBP |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
BCH Biên phòng |
|
39 |
Trạm kiểm soát biên phòng Hòa Tâm |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
BCH Biên phòng |
|
40 |
Cải tạo, sửa chữa doanh trại Hải đội biên phòng 2 và xây dựng Đồn biên phòng Tuy Hòa (352) thuộc BCH bộ đội biên phòng tỉnh |
3,200 |
3,200 |
|
|
|
BCH Biên phòng |
|
41 |
Đầu tư trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh Phú Yên từ năm 2015 đến năm 2018 |
22,000 |
|
22,000 |
|
|
Công an Tỉnh |
|
d2) |
Danh mục dự án chưa đủ điều kiện giao kế hoạch (chưa phê duyệt chủ trương đầu tư) |
399,860 |
17,500 |
337,960 |
5,400 |
39,000 |
Chi tiết có phụ lục 04 kèm theo |
|
e) |
Danh mục dự án sẽ bố trí vốn trong quá trình điều hành kế hoạch trung hạn |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh (từ 500 giường lên 700 giường) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trụ sở Tòa soạn báo Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sửa chữa trường Chính chị tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cải tạo trụ sở huyện ủy Sơn Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND huyện Đồng Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
f) |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ khối huyện |
232,000 |
110,000 |
100,000 |
10,000 |
12,000 |
|
Chi tiết danh mục kèm phụ lục 05 |
A2 |
KHỐI HUYỆN QUẢN LÝ |
1,699,800 |
716,300 |
786,000 |
197,500 |
0 |
|
|
1 |
Thành phố Tuy Hòa |
636,100 |
126,600 |
312,000 |
197,500 |
|
|
|
2 |
Thị xã Sông Cầu |
221,300 |
71,300 |
150,000 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Đồng Xuân |
87,300 |
77,300 |
10,000 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Tuy An |
154,300 |
79,300 |
75,000 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Sơn Hòa |
99,600 |
69,600 |
30,000 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Phú Hòa |
151,300 |
62,300 |
89,000 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Sông Hinh |
83,100 |
78,100 |
5,000 |
|
|
|
|
8 |
Huyện Tây Hòa |
127,100 |
87,100 |
40,000 |
|
|
|
|
9 |
Huyện Đông Hòa |
139,700 |
64,700 |
75,000 |
|
|
|
|
A3 |
Nguồn phân bổ sau |
798,960 |
198,960 |
300,000 |
0 |
300,000 |
|
|
1 |
Dự phòng chi cân đối ngân sách |
198,960 |
198,960 |
|
|
|
dự phòng |
|
2 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
300,000 |
|
300,000 |
|
|
Phân bổ sau |
|
3 |
Vốn tăng thu |
300,000 |
|
|
|
300,000 |
Phân bổ sau |
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO KẾ HOẠCH 2016-2020 (CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ)
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Dự kiến Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Cân đối ngân sách |
Đất |
Xổ số kiến thiết |
Nguồn vốn khác |
|||||
|
TỔNG SỐ |
399,860 |
17,500 |
337,960 |
5,400 |
39,000 |
|
|
1 |
Dự án: Nâng cấp, sửa chữa công trình Chỉnh trị cửa sông Đà Nông. |
200,000 |
|
200,000 |
|
|
BQL DAĐTXD các CT NN&PTNN |
|
2 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ (đoạn Hùng Vương - Mậu Thân) |
50,000 |
|
50,000 |
|
|
BQL DAĐTXD các CT DD&CN |
|
3 |
Sửa chữa các hạng mục Trường THP Lê Trung Kiên |
900 |
|
|
900 |
|
Sở GD & ĐT |
|
4 |
Sửa chữa các hạng mục Trường THPT Lê Thành Phươing |
900 |
|
|
900 |
|
Sở GD & ĐT |
|
5 |
Sửa chữa các hạng mục Trường THPT Tôn Đức Thắng |
900 |
|
|
900 |
|
Sở GD & ĐT |
|
6 |
Sửa chữa các hạng mục Trường THPT Nguyễn Du |
900 |
|
|
900 |
|
Sở GD & ĐT |
|
7 |
Sửa chữa các hạng mục Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp |
900 |
|
|
900 |
|
Sở GD & ĐT |
|
8 |
Sửa chữa các hạng mục Trung tâm Hỗ trợ phát triển Giáo dục hòa nhập Phú Yên |
900 |
|
|
900 |
|
Sở GD & ĐT |
|
9 |
Trường THPT Trần Suyền giai đoạn 2 |
15,000 |
|
15,000 |
|
|
BQL DAĐTXD các CT DD&CN |
|
10 |
Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (mới) |
52,960 |
|
52,960 |
|
|
BQL DAĐTXD các CT DD&CN |
|
11 |
Trường Chính trị tỉnh |
15,000 |
|
|
|
15,000 |
|
|
12 |
Sửa chữa chống thấm Khoa hồi sức sơ sinh, khoa ngoại liên khoa, Bệnh viện Sản- Nhi |
2,000 |
2,000 |
|
|
|
Sở Y tế |
|
13 |
Trụ sở liên cơ các Ban quản lý đầu tư xây dựng chuyên ngành tỉnh Phú Yên |
24,000 |
|
|
|
24,000 |
BQL DAĐTXD các CT DD&CN |
Sử dụng tiền bán trụ sở |
14 |
Dự án liên cơ quan BVTV, Thú y, Khuyến Nông huyện Tây Hòa |
4,300 |
4,300 |
|
|
|
BQL DAĐTXD các CT DD&CN |
|
15 |
Dự án Văn phòng Trung tâm Khuyến Nông - Khuyến Ngư |
4,600 |
4,600 |
|
|
|
BQL DAĐTXD các CT DD&CN |
|
16 |
Cải tạo, sửa chữa cơ sở làm việc Trung tâm dịch vụ việc làm thanh niên tỉnh Phú Yên |
2,600 |
2,600 |
|
|
|
Tỉnh đoàn |
|
17 |
Công trình hội chợ triển lãm trung tâm tỉnh |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
BQL DAĐTXD các CT DD&CN |
|
18 |
Duy tu, trùng tu các khu di tích lịch sử |
20,000 |
|
20,000 |
|
|
Sở VHTT & DL |
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VAY VÀ TRẢ NỢ VAY CHƯƠNG TRÌNH GTNT,… ĐẾN NĂM 2015 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên)
STT |
Năm |
Tổng số vay |
Lịch trả nợ vay |
Tổng số đã trả đến 2015 |
Số nợ vay còn lại phải trả 2016- 2020 |
Số nợ vay còn lại phải trả 2021- 2025 |
Ghi chú |
|||||||||||||
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
2023 |
2024 |
2025 |
|||||||
Tổng số |
910 |
6 |
12 |
24 |
57 |
105 |
99 |
105 |
148 |
131 |
82 |
82 |
45 |
14 |
0 |
99 |
588 |
223 |
|
|
I |
Số đã vay đến năm 2015 |
525 |
6 |
12 |
24 |
57 |
105 |
99 |
93 |
81 |
48 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
99 |
426 |
|
|
1 |
2010 |
30 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
6 |
|
|
2 |
2011 |
30 |
|
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
12 |
|
|
3 |
2012 |
60 |
|
|
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
36 |
|
|
4 |
2013 |
85 |
|
|
|
17 |
17 |
17 |
17 |
17 |
|
|
|
|
|
|
17 |
68 |
|
|
5 |
2014 |
80 |
|
|
|
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
|
|
|
|
|
|
16 |
64 |
|
|
6 |
2015 |
80 |
|
|
|
|
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
7 |
2015 lần 2 |
160 |
|
|
|
|
32 |
32 |
32 |
32 |
32 |
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
II |
Dự kiến vay 2016 - 2020 |
385 |
|
|
|
|
|
0 |
12 |
67 |
83 |
82 |
82 |
45 |
14 |
0 |
|
162 |
223 |
|
1 |
2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2017 |
59.7 |
|
|
|
|
|
|
12 |
12 |
12 |
12 |
11.7 |
|
|
|
|
36 |
23.7 |
|
3 |
2018 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
|
|
|
60 |
90 |
|
4 |
2019 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
25 |
25 |
25 |
|
|
|
|
50 |
50 |
|
5 |
2020 |
75.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
15 |
15 |
15 |
14.3 |
|
|
16 |
59.3 |
|
Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 16/01/2016
Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND quy định thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-TTg về chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 24/06/2015