Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018
Số hiệu: 56/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Đức Quận
Ngày ban hành: 08/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Xét Tờ trình số 7671/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018;

Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2018 là 6.750.000 triệu đồng, gồm:

1. Thu nội địa:

6.250.000 triệu đồng

a) Thu thuế, phí và lệ phí:

4.435.000 triệu đồng

b) Thu đất, nhà:

850.000 triệu đồng

c) Thu cấp quyền khai thác khoáng sản:

50.000 triệu đồng

d) Thu khác ngân sách:

248.000 triệu đồng

đ) Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế:

7.000 triệu đồng

e) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:

660.000 triệu đồng

2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:

500.000 triệu đồng

Điều 2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018:

1. Thu ngân sách địa phương:

11.694.170 triệu đồng

a) Thu hưởng theo phân cấp:

5.917.187 triệu đồng

b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:

5.543.983 triệu đồng

- Bổ sung cân đối ngân sách:

4.208.732 triệu đồng

- Bổ sung có mục tiêu:

1.335.251 triệu đồng

c) Thu kết dư năm trước chuyển sang:

233.000 triệu đồng

2. Chi ngân sách địa phương:

11.588.170 triệu đồng

a) Chi cân đối ngân sách địa phương:

10.252.919 triệu đồng

Trong đó:

 

- Chi đầu tư phát triển:

1.920.110 triệu đồng

- Chi thường xuyên:

7.826.146 triệu đồng

Trong đó:

 

+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

3.531.903 triệu đồng

+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

36.288 triệu đồng

b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác:

1.335.251 triệu đồng

3. Bội thu ngân sách địa phương (trả nợ vay)

106.000 triệu đồng

(Đính kèm các Biểu 15, 16, 17 và 18)

Điều 3. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2018:

1. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh:

5.787.192 triệu đồng

a) Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh:

4.451.941 triệu đồng

Trong đó:

 

- Chi đầu tư phát triển:

1.702.386 triệu đồng

- Chi thường xuyên:

2.389.377 triệu đồng

Trong đó:

 

+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

678.787 triệu đồng

+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

36.288 triệu đồng

b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác:

1.335.251 triệu đồng

2. Dự toán thu, chi ngân sách huyện, thành phố:

 

a) Thu ngân sách huyện, thành phố:

5.800.978 triệu đồng

b) Chi ngân sách huyện, thành phố:

5.800.978 triệu đồng

3. Mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố:

2.888.163 triệu đồng

ính kèm các Biểu 30, 32, 33, 34, 35, 37, 41, 42)

Điều 4.

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

a) Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước và mức phân bổ ngân sách địa phương cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và các huyện, thành phố theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước.

b) Chỉ đạo các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 đến từng đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước trước ngày 31 tháng 12 năm 2017; thực hiện công khai dự toán ngân sách nhà nước theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.

c) Trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất trong trường hợp dự kiến số thu không đạt dự toán phải điều chỉnh giảm một số khoản chi hoặc trường hợp điều chỉnh dự toán ngân sách của một số đơn vị dự toán, địa phương cấp dưới.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đ
ơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Chi cục VT, LT;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

Biểu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ưc TH năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.031.789

12.150.649

11.694.170

-456.479

96,24

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.136.330

5.273.000

5.917.187

644.187

112,22

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.589.630

2.641.000

3.092.390

451.390

117,09

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.546.700

2.632.000

2.824.797

192.797

107,33

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.842.459

5.235.459

5.543.983

308.524

105,89

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.208.732

4.208.732

4.208.732

 

100,00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

633.727

1.026.727

1.335.251

308.524

130,05

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

53.000

53.000

233.000

180.000

439,62

V

Các khon thu phải cấp lại và đóng góp khác

 

213.000

 

-213.000

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

33.500

 

-33.500

 

VII

Tạm thu, tạm vay

 

680.000

 

-680.000

 

VIII

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

662.690

 

-662.690

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.912.289

11.562.279

11.588.170

25.891

116,91

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.278.562

9.511.746

10.252.919

741.173

110,50

1

Chi đầu tư phát triển

1.620.680

1.612.500

1.920.110

307.610

118,48

2

Chi thường xuyên

7.282.532

7.705.146

7.826.146

121.000

107,46

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

300

300

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

1.300

 

100,00

5

Dự phòng ngân sách

181.250

 

205.000

205.000

113,10

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

96.400

96.400

113.063

16.663

117,29

7

Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương

96.400

96.400

 

-96.400

 

8

Chi từ nguồn kết dư

 

 

187.000

187.000

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

633.727

629.533

1.335.251

705.718

210,70

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

198.224

195.000

184.732

-10.268

93,19

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

435.503

434.533

604.119

169.586

138,72

3

Chi vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

546.400

546.400

 

III

Chi từ nguồn thu phải cấp lại

 

175.000

 

-175.000

 

IV

Chi tạm ứng

 

906.000

 

-906.000

 

V

Chi từ các nguồn khác

 

340.000

 

-340.000

 

VI

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

C

Bội chi NSĐP/Bội chi NSĐP

119.500

119.500

106.000

-13.500

88,70

D

Chi trả nợ gc của NSĐP

119.500

119.500

106.000

-13.500

88,70

1

Từ nguồn vay đtrả nợ gốc

 

 

 

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

119.500

119.500

106.000

-13.500

88,70

E

Tổng mức vay của NSĐP

1.027.266

1.054.600

1.183.437

156.171

115,20

1

Vay đbù đắp bội chi

1.027.266

1.054.600

1.183.437

156.171

115,20

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

Biểu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước TH năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG THU NSNN

6.078.000

5.273.000

6.750.000

5.917.187

111,06

112,22

A

THU NỘI ĐỊA

5.628.000

5.273.000

6.250.000

5.917.187

111,05

112,22

I

Các khon thu từ thuế, phí và lệ phí

3.924.000

3.634.865

4.435.000

4.181.408

113,02

115,04

1

Thu từ DNNN do trung ương quản lý

879.107

878.866

935.000

935.000

106,36

106,39

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

67.850

67.850

78.590

78.590

115,83

115,83

 

- Thuế tài nguyên

436.000

436.000

446.700

446.700

102,45

102,45

 

- Thuế giá trị gia tăng

375.015

375.015

409.710

409.710

109,25

109,25

 

- Thuế môn bài

1

1

 

 

 

 

 

- Thu khác

241

 

 

 

 

 

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

70.916

70.916

85.000

85.000

119,86

119,86

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

25.230

25.230

30.400

30.400

120,49

120,49

 

- Thuế tài nguyên

5.310

5.310

5.400

5.400

101,69

101,69

 

- Thuế giá trị gia tăng

39.288

39.288

49.200

49.200

125,23

125,23

 

- Thuế môn bài

25

25

 

 

 

 

 

- Thu khác

1.063

1.063

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

88.258

87.400

85.000

85.000

96,31

97,25

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

30.000

30.000

27.700

27.700

92,33

92,33

 

- Thuế giá trị gia tăng

30.600

30.600

27.400

27.400

89,54

89,54

 

- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

4.000

4.000

4.700

4.700

117,50

117,50

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

22.800

22.800

25.200

25.200

110,53

110,53

 

- Thu khác

858

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.412.750

1.412.750

1.703.000

1.703.000

120,55

120,55

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

227.155

227.155

295.420

295.420

130,05

130,05

 

- Thuế tài nguyên

150.700

150.700

178.250

178.250

118,28

118,28

 

- Thuế giá trị gia tăng

951.611

951.611

1.149.680

1.149.680

120,81

120,81

 

- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

56.569

56.569

65.590

65.590

115,95

115,95

 

- Thuế môn bài

299

299

 

 

 

 

 

- Thu khác

26.416

26.416

14.060

14.060

53,23

53,23

5

Thuế thu nhập cá nhân

544.270

544.270

551.000

551.000

101,24

101,24

6

Thuế bảo vệ môi trường

339.230

126.194

364.000

135.408

107,30

107,30

7

Lệ phí trước bạ

350.447

350.447

410.000

410.000

116,99

116,99

8

Thu phí, lệ phí

227.447

152.447

290.000

265.000

127,50

173,83

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.575

11.575

12.000

12.000

103,67

103,67

II

Thu từ đất, nhà

815.000

815.000

850.000

850.000

104,29

104,29

1

Thu tiền sử dụng đất

590.000

590.000

586.000

586.000

99,32

99,32

2

Thu cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

30.000

30.000

42.000

42.000

140,00

140,00

3

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

195.000

195.000

222.000

222.000

113,85

113,85

III

Thu từ hoạt động x skiến thiết

600.000

600.000

660.000

660.000

110,00

110,00

IV

Thu cấp quyền khai thác khoáng sn

50.000

34.530

50.000

29.779

100,00

86,24

V

Thu khác ngân sách

232.000

181.605

248.000

189.000

106,90

104,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Các khoản thu khác tại xã

 

 

16.000

16.000

 

 

2

Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT

 

 

55.000

55.000

 

 

VI

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của DNNN

7.000

7.000

7.000

7.000

100,00

100,00

B

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XNK

450.000

 

500.000

 

111,11

 

 

Biểu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.912.289

11.588.170

1.675.881

116,91

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.278.562

10.252.919

974.357

110,50

I

Chi đầu tư phát triển

1.620.680

1.920.110

299.430

118,48

1

Chi từ nguồn ngân sách tập trung

620.180

738.110

117.930

119,02

 

Trong đó, chi từ nguồn vn ngân sách huyện, xã

 

65.000

65.000

 

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

450.000

586.000

136.000

130,22

3

Chi từ nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

480.500

554.000

73.500

115,30

 

Trong đó, chi từ nguồn tăng thu năm 2016

 

50.000

50.000

 

4

Chi từ nguồn thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

70.000

42.000

-28.000

60,00

II

Chi thường xuyên

7.282.532

7.826.146

543.614

107,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.350.000

3.531.903

181.903

105,43

2

Chi khoa học và công nghệ

36.117

36.288

171

100,47

III

Chi trả nợ lãi các khoản chính quyền địa phương vay

 

300

300

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

0

100,00

V

Dự phòng ngân sách

181.250

205.000

23.750

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

96.400

113.063

16.663

117,29

VII

Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương

96.400

 

-96.400

0,00

VIII

Chi từ nguồn kết dư

 

187.000

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

633.727

1.335.251

701.524

210,70

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

198.224

184.732

-13.492

93,19

1

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

92.900

110.500

17.600

118,95

2

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

105.324

74.232

-31.092

70,48

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

435.503

604.119

168.616

138,72

III

Chi vốn trái phiếu Chính phủ

 

546.400

 

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

Biểu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT'

Nội dung

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

A

B

1

2

3

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.150.649

11.694.170

-456.479

B

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.511.746

11.588.170

2.076.424

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

119.500

106.000

-13.500

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

1.054.600

1.183.437

128.837

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

323.500

204.000

-119.500

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

30,68

17,24

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

 

3

Vay trong nước khác

323.500

204.000

-119.500

II

Trnợ gốc vay trong năm

 

 

 

1

Theo nguồn vay

119.500

106.000

-13.500

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

 

 

- Vay trong nước khác

119.500

106.000

-13.500

2

Nguồn trả nợ

119.500

106.000

-13.500

 

- Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

- Bội thu ngân sách địa phương

119.500

106.000

-13.500

 

- Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

 

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

III

Tổng mức vay trong năm

 

425.466

425.466

1

Theo mục đích vay

 

425.466

425.466

 

- Vay bù đắp bội chi

 

425.466

425.466

 

- Vay trả nợ gốc

 

 

 

2

Theo nguồn vay

 

425.466

425.466

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

425.466

425.466

 

+ Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập

 

11.525

11.525

 

+ Chương trình vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra

 

11.968

11.968

 

+ Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tnh Lâm Đồng

 

217.985

217.985

 

+ Dự án xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Bảo Lộc

 

33.266

33.266

 

+ Dự án kiểm soát tỷ lệ thất thoát nước sạch, nâng cp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Bảo Lộc

 

150.722

150.722

 

- Vay trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

204.000

523.466

319.466

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

19,34

44,23

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

425.466

425.466

3

Vay trong nước khác

204.000

98000

-106.000

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

 

300

300

 

Biểu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.578.762

8.781.355

1.202.593

115,87

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.683.303

3.004.372

321.069

111,97

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.842.459

5.543.983

701.524

114,49

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.208.732

4.208.732

 

100,00

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

633.727

1.335.251

701.524

210,70

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

4

Thu kết dư

53.000

233.000

180.000

439,62

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

II

Chi ngân sách

7.459.262

8.675.355

1.216.093

116,30

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.015.410

5.787.192

771.782

115,39

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.443.852

2.888.163

444.311

118,18

 

- Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.443.852

2.443.852

 

100,00

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

 

444.311

444.311

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

119.500

106.000

-13.500

88,70

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.896.879

5.800.978

904.099

118,46

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.453.027

2.912.815

459.788

118,74

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.443.852

2.888.163

444.311

118,18

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.443.852

2.443.852

 

100,00

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

 

444.311

444.311

 

3

Thu kết dư

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

II

Chi ngân sách

4.896.879

5.800.978

904.099

118,46

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

4.896.879

5.800.978

904.099

118,46

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

 

- Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

Biểu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I. Thu nội địa

Bao gồm

11. Thu từ hoạt động xuất, nhập khu

1. Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do đa phương quản lý

3. Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quc doanh

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thuế sử dụng đất phi NN

7. Lệ phí trước bạ

8. Thu phí, lệ phí

9. Thuế bảo vệ môi trường

10. Thu tiền sử dụng đất

11. Tiền cho thuê và bán nhà thuộc shữu nhà nước

12. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

14. Thu cổ tức, li nhuận đưc chia

15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

16. Thu khác ngân sách

17. Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT

18. Thu khác tại xã

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TỔNG SỐ

6.750.000

6.250.000

935.000

85.000

85.000

1.703.000

551.000

12.000

410.000

290.000

364.000

586.000

42.000

222.000

50.000

7.000

660.000

173.580

60.200

14.220

500.000

1

Thành phố Đà Lạt

3.604.780

3.104.780

180.620

60.650

59.300

728.230

254.500

8.100

248.600

68.000

271.600

182.000

42.000

155.000

6.300

7.000

660.000

134.930

34.950

3.000

500.000

2

Thành phố Bo Lộc

868.000

868.000

238.600

6.100

10.000

241.400

92.000

2.300

44.500

14.500

 

167.000

 

31.950

11.050

 

 

3.800

3.300

1.500

 

3

Huyện Lạc Dương

93.940

93.940

 

3.800

 

55.500

7.400

 

10.000

3.100

 

10.000

 

1.300

 

 

 

1.900

700

240

 

4

Huyện Đơn Dương

119.000

119.000

600

1.400

4.200

33.730

25.500

 

15.000

4.570

 

19.000

 

6.000

2.500

 

 

2.200

2.800

1.500

 

5

Huyện Đức Trọng

823.500

823.500

230.100

2.100

9.300

226.700

75.000

1.100

47.000

16.700

56.000

131.000

 

12.000

1.500

 

 

6.500

5.500

3.000

 

6

Huyện Lâm Hà

115.450

115.450

350

350

400

30.550

25.300

 

15.500

6.050

 

20.000

 

2.500

2.950

 

 

6.200

3.800

1.500

 

7

Huyện Đam Rông

65.130

65.130

 

 

 

49.390

3.580

 

1.700

1.410

 

6.000

 

100

400

 

 

800

1.100

650

 

8

Huyện Di Linh

257.800

257.800

300

5.700

300

154.100

26.700

500

10.000

6.100

14.000

26.000

 

3.000

1.000

 

 

5.800

3.300

1.000

 

9

Huyện Bảo Lâm

642.150

642.150

284.000

2.500

1.500

95.000

25.200

 

11.000

162.600

12.000

14.000

 

4.000

21.100

 

 

6.500

2.000

750

 

10

Huyện Đ Huoai

100.800

100.800

250

1.800

 

61.800

9.800

 

1.800

1.950

10.400

4.500

 

5.200

1.000

 

 

1.400

650

250

 

11

Huyện Đạ Th

36.280

36.280

 

440

 

15.500

3.450

 

3.000

2.510

 

4.000

 

800

2.200

 

 

2.750

1.300

330

 

12

Huyện Cát Tiên

23.170

23.170

180

160

 

11.100

2.570

 

1.900

2.510

 

2.500

 

150

 

 

 

800

800

500

 

 

Biểu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.588.170

5.787.192

5.800.978

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.252.919

4.451.941

5.800.978

I

Chi đầu tư phát triển

1.920.110

1.702.386

217.724

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.876.210

1.658.486

217.724

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

586.000

586.000

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

554.000

554.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sn phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

1.900

1.900

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

42.000

42.000

 

II

Chi thường xuyên

7.826.146

2.389.377

5.436.769

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.531.903

678.787

2.853.116

2

Chi khoa học và công nghệ

36.288

36.288

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

300

300

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

 

V

Dự phòng ngân sách

205.000

89.700

115.300

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

113.063

81.878

31.185

VII

Chi từ nguồn thu kết dư

187.000

187.000

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.335.251

1.335.251

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

184.732

184.732

 

1

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

110.500

110.500

 

2

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

74.232

74.232

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

604.119

604.119

 

III

Chi nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

546.400

546.400

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.340.104

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.888.163

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.451.941

I

Chi đầu tư phát triển

1.702.386

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.658.486

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

1.900

3

Chi đầu tư phát triển khác

42.000

II

Chi thường xuyên

2.389.377

1

Chi trợ giá

15.000

2

Chi các hoạt động kinh tế

285.933

3

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

678.787

4

Chi khoa học và công nghệ

36.288

5

Chi quốc phòng

38.164

6

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

14.441

7

Chi y tế, dân số và gia đình

705.861

8

Chi văn hóa thông tin

27.570

9

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

21.486

10

Chi thể dục thể thao

20.874

11

Chi bảo vệ môi trường

37.899

12

Chi hoạt động của cơ quan qun lý nhà nước, đảng, đoàn thể

369.384

13

Chi bảo đảm xã hội

40.782

14

Chi thường xuyên khác

96.908

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

300

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

V

Dự phòng ngân sách

89.700

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

81.878

VII

Chi từ nguồn thu kết dư

187.000

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 35

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

(Không kể CTMTQG)

Chi thường xuyên

(Không kể CTMTQG)

Chi tr nlãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chuyn nguồn sang ngân sách năm sau

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

3.285.681

187.000

2.833.688

300

1.300

89.700

173.693

 

 

A

TRỢ GIÁ, TRỢ CƯỚC

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

B

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

306.463

 

285.933

 

 

 

20.530

 

 

I

NÔNG NGHIỆP

47.649

 

43.526

 

 

 

4.123

 

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

47.649

 

43.526

 

 

 

4.123

 

 

II

LÂM NGHIỆP

98.560

 

89.705

 

 

 

8.855

 

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.964

 

1.768

 

 

 

196

 

 

2

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

8.367

 

7.839

 

 

 

528

 

 

3

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

1.535

 

1.487

 

 

 

49

 

 

4

Phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2017-2018

17.000

 

15.300

 

 

 

1.700

 

 

5

Quản lý, bảo vệ rừng

58.096

 

52.286

 

 

 

5.810

 

 

6

Trồng cây phân tán

3.000

 

2.700

 

 

 

300

 

 

7

Hỗ trợ xây dựng chứng chỉ quản lý rừng bền vững

1.230

 

1.107

 

 

 

123

 

 

8

Kinh phí kiểm kê rừng do thu hồi dự án

1.500

 

1.350

 

 

 

150

 

 

9

Kinh phí quản lý rừng ngừng khai thác (Quyết định 2422/QĐ-TTg)

5.868

 

5.868

 

 

 

 

 

 

III

THỦY LỢI

22.522

 

22.522

 

 

 

 

 

 

1

Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí

22.522

 

22.522

 

 

 

 

 

 

IV

GIAO THÔNG

29.800

 

29.620

 

 

 

180

 

 

1

Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ

28.000

 

28.000

 

 

 

 

 

 

2

Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm

1.800

 

1.620

 

 

 

180

 

 

V

KHÁC

107.932

 

100.561

 

 

 

7.371

 

 

1

Trung tâm Thông tin thuộc Văn phòng HĐND tỉnh

406

 

392

 

 

 

14

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

15.507

 

14.407

 

 

 

1.101

 

 

3

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

562

 

540

 

 

 

22

 

 

4

Phòng Công chứng số 5

716

 

702

 

 

 

13

 

 

5

Phòng Công chứng số 3

185

 

167

 

 

 

19

 

 

6

Phòng Công chứng số 4

710

 

684

 

 

 

26

 

 

7

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

3.211

 

3.043

 

 

 

168

 

 

8

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

1.391

 

1.320

 

 

 

71

 

 

9

Sở Công thương

2.871

 

2.584

 

 

 

287

 

 

10

Trung tâm Khuyến công

4.418

 

4.044

 

 

 

375

 

 

11

Văn phòng Đăng ký đất đai

1.103

 

993

 

 

 

110

 

 

12

Trung tâm Phát triển quỹ đất

1.239

 

1.239

 

 

 

0

 

 

13

Nhà khách Dân tộc

299

 

291

 

 

 

8

 

 

14

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch

10.542

 

9.712

 

 

 

830

 

 

15

Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm

2.510

 

2.400

 

 

 

111

 

 

16

Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Hội

1.035

 

996

 

 

 

40

 

 

17

Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn

1.389

 

1.331

 

 

 

58

 

 

18

BQL dự án ĐTXD khu văn hóa - thể thao tỉnh

1.229

 

1.197

 

 

 

32

 

 

19

BQL khu ký túc xá sinh viên thành phố Đà Lạt

521

 

492

 

 

 

28

 

 

20

Văn phòng Điều phối xây dựng Nông thôn mới

879

 

819

 

 

 

60

 

 

21

Phòng, chống lụt bão

5.000

 

4.500

 

 

 

500

 

 

22

Các nhiệm vụ, dự án quy hoạch

35.000

 

31.500

 

 

 

3.500

 

 

23

Chương trình Giảm nghèo nhanh bền vững

16.000

 

16.000

 

 

 

 

 

 

24

Hỗ trợ lao động người dân tộc công tác tại các doanh nghiệp theo Quyết định 42

1.210

 

1.210

 

 

 

 

 

 

C

SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG

39.384

 

37.899

 

 

 

1.485

 

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.552

 

1.459

 

 

 

93

 

 

2

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

300

 

270

 

 

 

30

 

 

3

Sở Công Thương

400

 

360

 

 

 

40

 

 

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.400

 

2.160

 

 

 

240

 

 

5

Chi cục Bảo vệ môi trường

400

 

360

 

 

 

40

 

 

6

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

3.211

 

2.948

 

 

 

264

 

 

7

Kinh phí thực hiện Kế hoạch hành động phát triển và quảng bá thương hiệuĐà Lạt - Kết tinh kỳ diệu từ đất lành

3.500

 

3.150

 

 

 

350

 

 

8

Quỹ Bảo vệ môi trường

2.000

 

1.800

 

 

 

200

 

 

9

Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải

9.141

 

9.141

 

 

 

 

 

 

10

Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi trường

500

 

450

 

 

 

50

 

 

11

Kinh phí hỗ trợ xử lý rác thải rn ti TP Bảo Lộc

14.200

 

14.200

 

 

 

 

 

 

12

Chi khác sự nghiệp môi trường

1.780

 

1.602

 

 

 

178

 

 

D

SNGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

40.136

 

36.288

 

 

 

3.848

 

 

1

Sở Khoa học và Công nghệ

486

 

472

 

 

 

14

 

 

2

Sở Thông tin và Truyền thông

11.930

 

10.737

 

 

 

1.193

 

 

3

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

892

 

862

 

 

 

30

 

 

4

Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử

3.540

 

3.237

 

 

 

302

 

 

5

BQL Khu Công nghệ thông tin tập trung

253

 

248

 

 

 

5

 

 

6

Sở Công thương (Hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh của tỉnh)

500

 

450

 

 

 

50

 

 

7

Chi khác về khoa học và công nghệ

22.535

 

20.282

 

 

 

2.254

 

 

E

SỰ NGHIỆP VĂN XÃ

1.541.880

 

1.495.360

 

 

 

46.520

 

 

I

GIÁO DỤC

595.451

 

575.292

 

 

 

20.159

 

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

595.451

 

575.292

 

 

 

20.159

 

 

II

ĐÀO TẠO

109.455

 

103.495

 

 

 

5.960

 

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

22.510

 

21.627

 

 

 

883

 

 

2

Sở Y tế (đào tạo theo địa chsử dụng)

4.000

 

3.600

 

 

 

400

 

 

3

Trường Cao đẳng Y tế

12.419

 

11.462

 

 

 

957

 

 

4

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

14.718

 

14.121

 

 

 

597

 

 

5

Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt

18.904

 

17.678

 

 

 

1.227

 

 

6

Trường Chính trị

8.404

 

8.108

 

 

 

296

 

 

7

Htrợ học sinh dân tộc đang theo học đại học, cao đẳng, dự b đi học (Trả nợ thiếu 2017 là 1,3 tỷ đồng)

12.500

 

12.500

 

 

 

 

 

 

8

Đề án Đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực

16.000

 

14.400

 

 

 

1.600

 

 

III

Y TẾ

718.141

 

705.861

 

 

 

12.280

 

 

1

SY tế

718.141

 

705.861

 

 

 

12.280

 

 

IV

VĂN HÓA

29.633

 

27.570

 

 

 

2.063

 

 

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

29.633

 

27.570

 

 

 

2.063

 

 

V

PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

23.136

 

21.486

 

 

 

1.650

 

 

1

Đài Phát thanh - Truyền hình

23.136

 

21.486

 

 

 

1.650

 

 

VI

THDỤC TH THAO

22.921

 

20.874

 

 

 

2.047

 

 

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao)

22.921

 

20.874

 

 

 

2.047

 

 

VII

ĐẢM BẢO XÃ HỘI

43.143

 

40.782

 

 

 

2.361

 

 

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

21.919

 

20.180

 

 

 

1.739

 

 

2

Bổ sung vốn cho vay ủy thác người nghèo (14,8 tỷ đồng); hỗ trợ lãi suất cho vay người nghèo, xuất khẩu lao động (200 trđ)

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ gia đình chính sách

6.224

 

5.602

 

 

 

622

 

 

F

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

383.681

 

369.384

 

 

 

14.297

 

 

I

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

228.959

 

217.530

 

 

 

11.429

 

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

11.703

 

10.878

 

 

 

826

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

20.850

 

19.406

 

 

 

1.445

 

 

3

Sở Ngoại vụ

2.949

 

2.798

 

 

 

151

 

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

27.468

 

26.555

 

 

 

913

 

 

5

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà (Hạt Kiểm lâm)

8.693

 

8.466

 

 

 

227

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.969

 

5.814

 

 

 

155

 

 

7

Sở Tư pháp

5.658

 

5.437

 

 

 

221

 

 

8

Sở Công thương

5.502

 

5.293

 

 

 

208

 

 

9

Chi cục Quản lý thị trường

8.145

 

7.921

 

 

 

224

 

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

5.297

 

5.155

 

 

 

142

 

 

11

Sở Tài chính

9.047

 

8.736

 

 

 

312

 

 

12

Sở Xây dựng

5.792

 

5.564

 

 

 

229

 

 

13

Sở Giao thông Vận ti

10.364

 

9.938

 

 

 

426

 

 

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

6.721

 

6.571

 

 

 

151

 

 

15

SY tế

6.891

 

6.692

 

 

 

199

 

 

16

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7.071

 

6.808

 

 

 

263

 

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

6.563

 

6.402

 

 

 

161

 

 

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

5.996

 

5.866

 

 

 

130

 

 

19

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.247

 

1.210

 

 

 

37

 

 

20

Sở Thông tin và Truyền thông

6.228

 

5.876

 

 

 

351

 

 

21

Sở Nội vụ

4.666

 

4.532

 

 

 

134

 

 

22

Ban Tôn giáo

2.818

 

2.681

 

 

 

137

 

 

23

Ban Thi đua - Khen thưởng

1.347

 

1.313

 

 

 

34

 

 

24

Chi cục Văn thư, Lưu trữ

838

 

814

 

 

 

24

 

 

25

Thanh tra tnh

5.535

 

5.414

 

 

 

121

 

 

26

Ban Dân tộc

10.376

 

9.510

 

 

 

867

 

 

27

Ban Quản lý các khu công nghiệp

2.540

 

2.444

 

 

 

96

 

 

28

Chi cục Giám định xây dựng

284

 

278

 

 

 

7

 

 

29

Htrợ Đoàn đại biểu Quốc hội

900

 

810

 

 

 

90

 

 

30

Mua sm, sửa chữa

25.000

 

22.500

 

 

 

2.500

 

 

31

Đoàn ra, đoàn vào

2.000

 

1.800

 

 

 

200

 

 

32

Kinh phí rà soát, xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

2.500

 

2.250

 

 

 

250

 

 

33

Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật

2.000

 

1.800

 

 

 

200

 

 

II

ĐOÀN TH

40.008

 

37.979

 

 

 

2.029

 

 

1

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

6.782

 

6.388

 

 

 

394

 

 

2

Tỉnh Đoàn

5.332

 

5.067

 

 

 

266

 

 

3

Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên

827

 

773

 

 

 

54

 

 

4

Hội Liên hiệp Phụ nữ

5.681

 

5.385

 

 

 

296

 

 

5

Hội Nông dân

5.999

 

5.729

 

 

 

270

 

 

6

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân

308

 

294

 

 

 

14

 

 

7

Hội Cựu chiến binh

1.972

 

1.923

 

 

 

49

 

 

8

Liên minh Hợp tác xã

1.272

 

1.231

 

 

 

41

 

 

9

Hội Văn học nghệ thuật

1.702

 

1.589

 

 

 

113

 

 

10

Hội Nhà báo

777

 

727

 

 

 

50

 

 

11

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

770

 

737

 

 

 

32

 

 

12

Hội Chữ thập đỏ

1.746

 

1.681

 

 

 

66

 

 

13

Hội Luật gia

447

 

430

 

 

 

17

 

 

14

Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin

454

 

433

 

 

 

22

 

 

15

Hội Người mù

609

 

567

 

 

 

42

 

 

16

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi

539

 

502

 

 

 

37

 

 

17

Hội Cựu thanh niên xung phong

220

 

213

 

 

 

7

 

 

18

Hội Khuyến học

326

 

309

 

 

 

17

 

 

19

Hội Kiến trúc sư

234

 

227

 

 

 

7

 

 

20

Nhà Thiếu nhi

3.798

 

3.568

 

 

 

230

 

 

21

Hội Đông y

214

 

208

 

 

 

7

 

 

III

CHI HỖ TRỢ NGÂN SÁCH ĐẢNG

114.714

 

113.875

 

 

 

839

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

111.837

 

110.998

 

 

 

839

 

 

2

Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng tại các cơ quan cấp tnh

2.679

 

2.679

 

 

 

 

 

 

3

Trả nợ báo đảng năm 2017

198

 

198

 

 

 

 

 

 

G

CHI KHÁC

97.722

 

96.908

 

 

 

814

 

 

1

Htrợ hoạt động Ban Quản lý dự án ODA

1.088

 

1.054

 

 

 

34

 

 

2

Quỹ thi đua khen thưởng (trong đó có 03 tỷ khen thưởng đại lý XSKT)

11.000

 

11.000

 

 

 

 

 

 

3

Khen thưởng công trình

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

4

Tổ chức ngày lễ lớn

5.000

 

4.500

 

 

 

500

 

 

5

Chi thực hiện công tác xử phạt vi phạm hành chính, thu hồi qua công tác thanh tra

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

6

Nhà ở hộ nghèo, chính sách

2.700

 

2.700

 

 

 

 

 

 

7

Hỗ trợ công tác cải cách tư pháp

1.000

 

900

 

 

 

100

 

 

8

Hỗ trợ các quỹ (Quỹ KHCN 3 tỷ, Quỹ Hỗ trợ nông dân 1 tỷ, Quỹ Hỗ trợ đào tạo nghề 1 tỷ, Quỹ Hỗ trợ phát triển HTX 2 tỷ, Quỹ Hỗ trợ khởi nghiệp 4,1 tỷ, Quỹ Festival hoa và xúc tiến đầu tư 11,9 tỷ)

23.000

 

23.000

 

 

 

 

 

 

9

Phát triển kinh tế tập thể

1.800

 

1.620

 

 

 

180

 

 

10

Chi khác (bao gồm dự toán chi phục vụ công tác thu theo NQ 22/NQ-HĐND số tiền 03 tỷ đồng)

36.134

 

36.134

 

 

 

 

 

 

H

AN NINH QUỐC PHÒNG

56.926

 

52.605

 

 

 

4.322

 

 

1

An ninh

10.485

 

9.437

 

 

 

1.049

 

 

2

Hỗ trợ kinh phí cho Cảnh sát PCCC

5.560

 

5.004

 

 

 

556

 

 

3

Quốc phòng

40.881

 

38.164

 

 

 

2.717

 

 

I

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYN ĐỊA PHƯƠNG VAY

300

 

 

300

 

 

 

 

 

K

CHI B SUNG QUỸ DTRỮ TÀI CHÍNH

1.300

 

 

 

1.300

 

 

 

 

L

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

89.700

 

 

 

 

89.700

 

 

 

M

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIN LƯƠNG

81.878

 

 

 

 

 

81.878

 

 

N

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

444.311

 

444.311

 

 

 

 

 

 

O

CHI TỪ NGUỒN THU KẾT DƯ

187.000

187.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 37

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân s và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông lâm thủy

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TNG CỘNG

2.389.386

678.788

36.288

38.164

14.441

705.861

27.570

21.486

20.874

37.900

300.936

29.620

155.753

369.388

40.782

96.908

1

Trợ giá, trcước

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

73.308

 

 

 

 

 

 

 

 

1.459

45.294

 

45.294

26.555

 

 

3

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Đà

16.575

 

 

 

 

 

 

 

 

270

7.839

 

7.839

8.466

 

 

4

Ban Quản lý rng phòng hộ Tà Nung

1.487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.487

 

1.487

 

 

 

5

Phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2017-2018

15.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.300

 

15.300

 

 

 

6

Qun lý, bảo vệ rừng

52.286

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52.286

 

52.286

 

 

 

7

Trồng cây phân tán

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.700

 

2.700

 

 

 

8

Hỗ trợ xây dựng chng chquản lý rừng bền vững

1.107

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.107

 

1.107

 

 

 

9

Kinh phí kiểm kê rừng do thu hồi dự án

1.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.350

 

1.350

 

 

 

10

Kinh phí quản lý rừng ngng khai thác (QĐ 2422/QĐ-TTg)

5.868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.868

 

5.868

 

 

 

11

Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí

22.522

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.522

 

22.522

 

 

 

12

Kinh phí duy tu, sa cha đường bộ

28.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.000

28.000

 

 

 

 

13

Ban Quản khu du lịch hồ Tuyền Lâm

4.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.020

1.620

 

 

 

 

14

Trung tâm Thông tin thuộc n phòng HĐND tỉnh

392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

392

 

 

 

 

 

15

Văn phòng UBND tỉnh

33.813

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.407

 

 

19.406

 

 

16

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540

 

 

 

 

 

17

Phòng Công chứng s 5

702

 

 

 

 

 

 

 

 

 

702

 

 

 

 

 

18

Phòng Công chứng s 3

167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

 

 

 

 

 

19

Phòng Công chứng số 4

684

 

 

 

 

 

 

 

 

 

684

 

 

 

 

 

20

Trung tâm Trgiúp pháp lý nhà nước

3.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.043

 

 

 

 

 

21

Trung tâm Dch vụ bán đấu giá tài sản

1.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.320

 

 

 

 

 

22

Sở Công thương

8.687

 

450

 

 

 

 

 

 

360

2.584

 

 

5.293

 

 

23

Trung tâm Khuyến công

4.044

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.044

 

 

 

 

 

24

Văn phòng Đăng ký đất đai

993

 

 

 

 

 

 

 

 

 

993

 

 

 

 

 

25

Trung tâm Phát triển quỹ đất

1.239

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.239

 

 

 

 

 

26

Nhà khách Dân tộc

291

 

 

 

 

 

 

 

 

 

291

 

 

 

 

 

27

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch

9.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.712

 

 

 

 

 

28

Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Hội

996

 

 

 

 

 

 

 

 

 

996

 

 

 

 

 

29

Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn

1.331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.331

 

 

 

 

 

30

BQL dự án ĐTXD khu văn hóa - thể thao tnh

1.197

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.197

 

 

 

 

 

31

BQL khu ký túc xá sinh viên thành phố Đà Lạt

492

 

 

 

 

 

 

 

 

 

492

 

 

 

 

 

32

Văn phòng Điều phối xây dựng Nông thôn mới

819

 

 

 

 

 

 

 

 

 

819

 

 

 

 

 

33

Phòng, chống lụt bão

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

34

Các nhiệm vụ, dự án quy hoạch

31.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.500

 

 

 

 

 

35

Chương trình Giảm nghèo bền vững

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

 

 

 

 

 

36

Htrợ lao động người dân tộc công tác tại các doanh nghiệp theo Quyết định 42

1.210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.210

 

 

 

 

 

37

Sở Tài nguyên và Môi trường

8.026

 

 

 

 

 

 

 

 

2.160

 

 

 

5.866

 

 

38

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.570

 

 

 

 

 

 

 

 

360

 

 

 

1.210

 

 

39

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

2.948

 

 

 

 

 

 

 

 

2.948

 

 

 

 

 

 

40

Kinh phí thực hiện KH hành động phát triển và quảng bá thương hiệuĐà Lạt - Kết tinh kỳ diệu từ đất lành

3.150

 

 

 

 

 

 

 

 

3.150

 

 

 

 

 

 

41

Quỹ Bảo vệ môi trường

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

 

 

 

 

42

Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải

9.141

 

 

 

 

 

 

 

 

9.141

 

 

 

 

 

 

43

Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi trường

450

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

 

 

44

Kinh phí hỗ trợ xử lý rác thải rn tại TP Bảo Lộc

14.200

 

 

 

 

 

 

 

 

14.200

 

 

 

 

 

 

45

Chi khác sự nghiệp môi trường

1.602

 

 

 

 

 

 

 

 

1.602

 

 

 

 

 

 

46

Sở Khoa học và Công nghệ

5.627

 

472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.155

 

 

47

Sở Thông tin và Truyền thông

16.613

 

10.737

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5876

 

 

48

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

862

 

862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trung tâm Quản cng thông tin điện tử

3.237

 

3.237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

BQL Khu Công nghệ thông tin tập trung

248

 

248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Chi khác về khoa học và công nghệ

20.282

 

20.282

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Sở Giáo dục và Đào tạo

603.490

596.919

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.571

 

 

53

SY tế

716.153

3.600

 

 

 

705.861

 

 

 

 

 

 

 

6.692

 

 

54

Trường Cao đẳng Y tế

11.462

11.462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

SLao động - Thương binh và Xã hi

41.109

14.121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.808

20.180

 

56

Trường Cao đẳng Nghề Đà Lt

17.678

17.678

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Tờng Chính tr

8.108

8.108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Hỗ trợ học sinh dân tộc đang theo học đại học, cao đẳng, dự bị đại học (Trả nợ thiếu 2017 là 1,3 tđồng)

12.500

12.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Đề án Đào tạo, phát triển và nâng cao ngun nhân lực

14.400

14.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

54.846

 

 

 

 

 

27.570

 

20.874

 

 

 

 

6.402

 

 

61

Đài Phát thanh - Truyền hình

21.486

 

 

 

 

 

 

21.486

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Bổ sung vốn cho vay ủy thác ngưi nghèo (14,8 tỷ đồng); hỗ trợ lãi sut cho vay người nghèo, xuất khẩu lao động (200 trđ)

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

63

Hỗ trợ gia đình chính sách

5.602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.602

 

64

Văn phòng HĐND tỉnh

10.878

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.878

 

 

65

Sở Ngoại vụ

2.798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.798

 

 

66

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.814

 

 

67

Sở Tư pháp

5.437

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.437

 

 

68

Chi cục Quản lý th trưng

7.921

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.921

 

 

69

Sở Tài chính

8.736

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.736

 

 

70

Sở Xây dựng

5.564

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.564

 

 

71

S Giao thông vận tải

9.938

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.938

 

 

72

Sở Nội vụ

4.532

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.532

 

 

73

Ban Tôn giáo

2.681

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.681

 

 

74

Ban Thi đua - Khen thưởng

1.313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.313

 

 

75

Chi cục Văn thư, Lưu trữ

814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

814

 

 

76

Thanh tra tnh

5.414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.414

 

 

77

Ban Dân tc

9.510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.510

 

 

78

Ban Qun các khu công nghiệp

2.444

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.444

 

 

79

Chi cc Giám định xây dựng

278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

278

 

 

80

Htrợ Đoàn đi biểu Quốc hội

810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

810

 

 

81

Mua sm, sửa cha

22.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.500

 

 

82

Đoàn ra, đoàn vào

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

83

Kinh phí rà soát, xây dựng VBQPPL

2.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.250

 

 

84

Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

85

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

6.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.388

 

 

86

Tỉnh Đoàn

5.067

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.067

 

 

87

Trung tâm Hot động thanh thiếu niên

773

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

773

 

 

88

Hi Liên hiệp Ph n

5.385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.385

 

 

89

Hội Nông dân

5.729

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.729

 

 

90

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân

294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

294

 

 

91

Hội Cựu chiến binh

1.923

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.923

 

 

92

Liên minh Hợp tác xã

1.231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.231

 

 

93

Hội Văn học nghệ thuật

1.589

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.589

 

 

94

Hội Nhà báo

727

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

727

 

 

95

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

737

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

737

 

 

96

Hội Chữ thập đ

1.681

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.681

 

 

97

Hội Luật gia

430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

430

 

 

98

Hội Nn nhân chất độc da cam/dioxin

433

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

433

 

 

99

Hội Người mù

567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

567

 

 

100

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi

502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

502

 

 

101

Hi Cu thanh niên xung phong

213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213

 

 

102

Hội Khuyến học

309

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309

 

 

103

Hội Kiến trúc sư

227

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

227

 

 

104

Nhà Thiếu nhi

3.568

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.568

 

 

105

Hội Đông Y

208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208

 

 

106

Văn phòng Tỉnh ủy

110.998

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110.998

 

 

107

Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đng tại các cơ quan cp tỉnh

2.679

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.679

 

 

108

Trả nợ báo đảng năm 2017

198

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198

 

 

109

Hỗ trợ hot động Ban QLDA ODA

1.054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.054

110

Quỹ thi đua khen thưởng (trong đó có 03 tỷ khen thưng đại lý XSKT)

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

111

Khen thưởng công trình

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

112

Tổ chức ngày Lễ lớn

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

113

Chi thực hiện công tác xử phạt vi phạm hành chính, thu hi qua công tác thanh tra

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

114

Nhà ở hnghèo, chính sách

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.700

115

Htrợ công tác cải cách tư pháp

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

116

Hỗ trợ các quỹ (Quỹ KHCN 3 tỷ, Quỹ Hỗ trợ nông dân 1 tỷ, Quỹ Hỗ trợ đào tạo nghề 1 tỷ, Quỹ Hỗ trợ phát triển HTX 2 tỷ, Quỹ Hỗ trợ khởi nghiệp 4,1 tỷ, QuFestival hoa và xúc tiến đầu tư 11,9 t)

23.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.000

117

Phát triển kinh tế tập thể

1.620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.620

118

Chi khác (Bao gm dự toán chi phục vụ công tác thu theo NQ 22/NQ-HĐND 03 tỷ đng)

36.134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36.134

119

An ninh

9.437

 

 

 

9.437

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

Hỗ trợ kinh phí cho Cảnh sát PCCC

5.004

 

 

 

5.004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121

Quốc phòng

38.164

 

 

38.164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 41

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TNG S

5.800.978

5.800.978

217.724

 

 

5.436.769

2.853.116

 

 

115.300

31.185

 

 

1

Thành phố Đà Lạt

719.906

719.906

45.414

 

 

633.061

264.214

 

 

14.200

27.231

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

511.272

511.272

27.458

 

 

473.714

255.449

 

 

10.100

 

 

 

3

Huyện Lạc Dương

247.739

247.739

7.714

 

 

235.125

109.914

 

 

4.900

 

 

 

4

Huyện Đơn Dương

454.315

454.315

7.820

 

 

437.495

240.789

 

 

9.000

 

 

 

5

Huyện Đức Trọng

676.865

676.865

46.907

 

 

612.004

330.356

 

 

14.000

3.954

 

 

6

Huyn Lâm Hà

641.353

641.353

8.048

 

 

620.305

371.808

 

 

13.000

 

 

 

7

Huyện Đam Rông

358.258

358.258

16.652

 

 

334.506

181.918

 

 

7.100

 

 

 

8

Huyn Di Linh

672.922

672.922

15.247

 

 

644.675

362.329

 

 

13.000

 

 

 

9

Huyn Bảo Lâm

559.821

559.821

15.791

 

 

533.030

301.038

 

 

11.000

 

 

 

10

Huyn Đ Huoai

297.881

297.881

13.295

 

 

278.686

130.370

 

 

5.900

 

 

 

11

Huyn ĐTẻh

348.884

348.884

6.995

 

 

334.989

165.113

 

 

6.900

 

 

 

12

Huyện Cát Tiên

311.763

311.763

6.383

 

 

299.180

139.818

 

 

6.200

 

 

 

 

Biểu số 42

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG SỐ

2.888.163

2.443.852

444.311

1

Thành phố Đà Lạt

10.260

 

10.260

2

Thành phố Bảo Lộc

5.487

 

5.487

3

Huyện Bảo Lâm

128.922

62.247

66.675

4

Huyện Đức Trọng

61.715

49.941

11.774

5

Huyện Đơn Dương

365.335

309.905

55.430

6

Huyện Di Linh

462.522

393.839

68.683

7

Huyện Lâm Hà

556.518

483.348

73.170

8

Huyện Đạ Huoai

218.581

202.292

16.289

9

Huyện Đạ Tẻh

320.254

279.941

40.313

10

Huyện Cát Tiên

292.053

263.796

28.257

11

Huyện Lạc Dương

165.899

126.008

39.891

12

Huyện Đam Rông

300.618

272.535

28.083