Quyết định 1313/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 1313/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Đình Chuyến |
Ngày ban hành: | 26/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1313/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 26 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 QUẬN ĐỒ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, số 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2018, số 33/NQ-HĐND ngày 10/12/2018, số 14/NQ-HĐND ngày 27/3/2019, số 68/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố (năm 2018, 2019 và 2020);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 186/TTr-STN&MT ngày 14/5/2020
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Đồ Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 19 dự án/185,71 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 (Biểu số 05).
1. Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất các dự án, công trình theo đúng danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất được Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định của pháp luật hiện hành.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013 trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Đồ Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Bàng La |
Hợp Đức |
Minh Đức |
Hải Sơn |
Ngọc Xuyên |
Vạn Hương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
4.593,40 |
967,65 |
563,23 |
535,96 |
572,30 |
1.196,33 |
757,93 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.803,16 |
748,72 |
357,33 |
324,57 |
81,85 |
258,60 |
32,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
443,85 |
0,00 |
257,06 |
186,79 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
443,85 |
0,00 |
257,06 |
186,79 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
145,30 |
61,22 |
19,34 |
17,33 |
7,58 |
24,00 |
15,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
288,60 |
229,19 |
11,46 |
1,18 |
14,62 |
29,77 |
2,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
488,53 |
389,32 |
0,00 |
0,00 |
54,29 |
37,50 |
7,42 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trong thủy sản |
NTS |
431,75 |
63,86 |
69,47 |
119,27 |
5,36 |
167,33 |
6,46 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
5,13 |
5,13 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.687,70 |
206,95 |
205,90 |
211,34 |
383,24 |
386,20 |
294,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
213,12 |
0,00 |
0,06 |
0,00 |
116,55 |
14,33 |
82,18 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,84 |
0,00 |
0,07 |
0,00 |
2,65 |
0,05 |
0,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
34,90 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
34,90 |
0,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
145,16 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
36,43 |
21,15 |
87,58 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
40,50 |
0,00 |
1,74 |
5,03 |
11,52 |
2,86 |
19,35 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
565,47 |
79,94 |
69,73 |
80,94 |
54,16 |
233,76 |
46,96 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,12 |
0,00 |
1,12 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,06 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,97 |
1,09 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
492,22 |
112,75 |
118,26 |
109,42 |
75,25 |
53,95 |
22,58 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,17 |
0,09 |
0,64 |
0,43 |
3,06 |
1,74 |
4,21 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,26 |
0,30 |
0,30 |
0,00 |
1,15 |
0,07 |
2,44 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,80 |
0,16 |
1,25 |
0,70 |
0,09 |
6,60 |
0,00 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
17,41 |
3,82 |
4,98 |
1,84 |
0,34 |
6,14 |
0,30 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,74 |
0,37 |
0,57 |
0,53 |
0,13 |
0,06 |
0,08 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
76,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
56,04 |
0,59 |
19,51 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,48 |
0,78 |
0,44 |
0,61 |
0,73 |
0,23 |
1,69 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
35,97 |
8,74 |
7,86 |
11,84 |
0,00 |
3,27 |
4,26 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
29,89 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
23,69 |
5,54 |
0,66 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,33 |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.102,53 |
11,98 |
0,00 |
0,05 |
107,21 |
551,53 |
431,76 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
0 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Bàng La |
Hợp Đức |
Minh Đức |
Hải Sơn |
Ngọc Xuyên |
Vạn Hương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
25,85 |
0,71 |
0,00 |
11,32 |
0,00 |
13,83 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
10,83 |
0,00 |
0,00 |
10,83 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
10,83 |
0,00 |
0,00 |
10,83 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,11 |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
5,97 |
0,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,34 |
0,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,57 |
0,22 |
0,00 |
0,49 |
0,00 |
7,86 |
0,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
NTS/CLN |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất làm muối chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LMU/CLN |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển mục đích trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
PNN/PNN |
4,03 |
0,13 |
|
3,27 |
0,10 |
0,41 |
0,13 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Bàng La |
Hợp Đức |
Minh Đức |
Hải Sơn |
Ngọc Xuyên |
Vạn Hương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Tổng diện tích |
|
29,76 |
0,84 |
0,00 |
14,59 |
0,10 |
14,11 |
0,13 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25,85 |
0,71 |
0,00 |
11,32 |
0,00 |
13,83 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10,83 |
0,00 |
0,00 |
10,83 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10,83 |
0,00 |
0,00 |
10,83 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,11 |
0,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
5,97 |
0,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,34 |
0,34 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,57 |
0,22 |
0,00 |
0,49 |
0,00 |
7,86 |
0,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,91 |
0,13 |
0,00 |
3,27 |
0,10 |
0,29 |
0,13 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,07 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,07 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,38 |
0,13 |
0,00 |
1,08 |
0,00 |
0,17 |
0,00 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,12 |
0,00 |
0,00 |
1,94 |
0,03 |
0,03 |
0,130 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,09 |
0,00 |
0,00 |
0,003 |
0,00 |
0,09 |
0,00 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,25 |
0,00 |
0,00 |
0,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Bàng La |
Hợp Đức |
Minh Đức |
Hải Sơn |
Ngọc Xuyên |
Vạn Hương |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Tổng diện tích |
|
4,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,11 |
1,22 |
1,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,33 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,11 |
1,22 |
1,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,63 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,63 |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,09 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,09 |
0,00 |
0,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,12 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,02 |
0,10 |
0,00 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,32 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,32 |
0,00 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,17 |
0,00 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN ĐỒ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1313/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích thu hồi (ha) |
Loại đất hiện trạng |
Loại đất sau thu hồi, chuyển mục đích sử dụng |
Địa điểm |
Khái toán kinh phí thực hiện BT, GPMB (tỷ đồng) |
Căn cứ pháp lý |
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
178,32 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trạm kiểm soát biên phòng kết hợp Văn phòng thường trực PCLB- TKCN Đồn Biên phòng Đồ Sơn |
Bộ Chỉ huy BĐBP Thành phố |
0,07 |
SKC |
CQP |
Phường Hải Sơn |
0,84 |
- Nghị quyết số 33/NQ-HĐND, ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2019 |
2 |
Xây dựng doanh trại Sở chỉ huy BCH quân sự quận |
Ban Chỉ huy quân sự quận Đồ Sơn |
0,745 |
|
|
Phường Ngọc Xuyên |
4,20 |
- Nghị quyết số 20/NQ-HĐND, ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018. - Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn đã kiểm kê, lập và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, GPMB |
0,63 |
BCS |
CQP |
||||||
0,115 |
DHT |
CQP |
||||||
3 |
Trạm y tế phường Ngọc Hải |
|
0,02 |
BCS |
DHT |
Phường Hải Sơn |
0 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố thông qua việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2019: Quận Đồ Sơn, STT 06 - Quyết định số 1656a/QĐ-UBND, ngày 13/9/2018 của UBND quận Đồ Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng Trạm y tế phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình tôn tạo phỏng dựng tháp Tường Long - Chùa Tháp |
UBND quận Đồ Sơn |
5,60 |
HNK |
TON |
TDP 6, phường Ngọc Xuyên |
11 |
- Nghị quyết số 20/NQ-HĐND, ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; dự án công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018: Quận Đồ Sơn, STT 14. - Thông báo thu hồi đất số 477/TB-UBND, ngày 05/11/2009 của UBND TP |
5 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân quận Đồ Sơn |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Đồ Sơn |
1,42 |
|
|
TDP 8, phường Ngọc Xuyên |
1 |
- Nghị quyết 37/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng: quận Đồ Sơn, STT 66 - Công văn số 614/UBND-XD, ngày 23/01/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh quy hoạch cục bộ và đầu tư xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân dân tại phường Ngọc Xuyên. - Quyết định số 2003a/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND quận Đồ Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư Mở rộng nghĩa trang nhân dân quận Đồ Sơn. - UBND quận đã hoàn thành công tác bồi thường, hỗ trợ, GPMB. |
0,17 |
BCS |
NTD |
||||||
1,14 |
NTS |
NTD |
||||||
0,02 |
DHT |
NTD |
||||||
0,09 |
NTD |
NTD |
||||||
6 |
Xây dựng tuyến đường bộ ven biển |
UBND Thành phố |
14,586 |
|
DHT |
Phường Minh Đức |
0,00 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố: Quận Đồ Sơn, STT 65. - UBND quận đã hoàn thành công tác bồi thường, hỗ trợ GPMB |
1,936 |
ODT |
|||||||
0,486 |
NTS |
|||||||
10,831 |
LUA |
|||||||
1,08 |
DHT |
|||||||
0,003 |
NTD |
|||||||
0,25 |
SON |
|||||||
7 |
Dự án xây dựng đường ngoại tuyến và các hạng mục phụ trợ kết nối vào Bảo tảng Hải dương học |
Viện Tài nguyên môi trường biển |
0,78 |
|
|
Phường Bàng La |
4,0 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố thông qua việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất Trồng lúa, đất rừng phòng hộ, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2019: Quận Đồ Sơn, STT 07 |
0,15 |
BHK |
DHT |
||||||
0,34 |
CLN |
|||||||
0,16 |
NTS |
|||||||
0,09 |
DTL |
|||||||
0,04 |
DGT |
|||||||
8 |
Dự án đầu tư tu bổ, tôn tạo quần thể di tích Bến K15 |
Ban Quản lý đầu tư xây dựng các công trình giao thông HP |
2,9 |
|
|
Phường Vạn Hương |
2,00 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố thông qua việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2019: Quận Đồ Sơn, STT 05 |
1,9 |
MVB |
DDT |
||||||
1 |
BCS |
DDT |
||||||
9 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại TDP 6 |
UBND quận Đồ Sơn |
0,32 |
BCS |
ODT |
Phường Ngọc Xuyên |
2,1 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố thông qua việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2019: Quận Đồ Sơn, STT 02. - Quyết định số 2069/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 của UBND quận Đồ Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng để đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại khu Đầm Cống, tổ dân phố 6, phường Ngọc Xuyên. |
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất |
UBND quận Đồ Sơn |
0,06 |
NTS |
ODT |
Phường Bàng La |
0,0 |
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND, ngày 19/7/2019 của HĐND thành phố thông qua việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2019: Quận Đồ Sơn, STT 01 - Quyết định số 2094/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 của UBND quận Đồ Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Giải phóng mặt bằng để đấu giá quyền sử dụng đất mục đích làm nhà ở tại tổ dân phố Bàng Trung, phường Bàng La |
11 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất thu hồi Công ty Xăng dầu khu vực III) |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT |
1,22 |
BCS |
TMD |
Phường Hải Sơn |
0 |
Quyết định thu hồi đất số 2509/QĐ-UB, ngày 13/10/2003 của Ủy ban nhân dân thành phố |
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất thu hồi Chi nhánh Kỹ nghệ lạnh Hải Phòng) |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT |
0,87 |
BCS |
TMD |
Phường Hải Sơn |
0 |
Quyết định thu hồi đất số 2197/QĐ-UBND, ngày 11/9/2003 của Ủy ban nhân dân thành phố |
13 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu đất diện tích tăng thêm thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Khu du lịch quốc tế Đồi Rồng |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT |
149,6 |
MVB |
TMD |
Phường Vạn Hương |
|
Công văn số 603 8/UBND-ĐC 1, ngày 15/9/2017 của UBND TP về việc tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tăng thêm do điều chỉnh quy hoạch thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu du lịch quốc tế Đồi Rồng |
14 |
Khu đất 10% thuộc dự án phát triển nhà ở của Công ty cổ phần Xây dựng 15- Vinaconex |
Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT |
0,13 |
ODT |
ODT |
Phường Vạn Hương |
0 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố |
B |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỚI |
7,39 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Cải tạo nút giao thông tuyến đường phía đông công viên Đầm Vuông |
UBND quận Đồ Sơn |
0,03 |
ODT |
DHT |
Phường Hải Sơn |
2 |
- Nghị quyết số 68/NQ-HĐND, ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2020: Quận Đồ Sơn, STT 154 - Quyết định số 1782/QĐ-UBND, ngày 13/9/2019 của Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo nút giao thông đường Nguyễn Hữu cầu với đường phía Đông công viên Đầm Vuông. |
16 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để đấu giá quyền sử dụng đất tại TDP 8 (lô A23) |
UBND quận Đồ Sơn |
0,618 |
HNK, NTS |
ODT |
Phường Ngọc Xuyên |
3,70 |
- Nghị quyết số 68/NQ-HĐND, ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2020: Quận Đồ Sơn, STT 155 - Quyết định số 1787/QĐ-UBND, ngày 13/9/2019 của UBND quận Đồ Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để triển khai đấu giá quyền sử dụng đất tại tổ dân phố 8 (lô A 23) phường Ngọc Xuyên |
17 |
Đường vào doanh trại mới Sở Chỉ huy quân sự quận |
BCH quân sự thành phố |
0,1 |
BCS |
DHT |
Phường Ngọc Xuyên |
0,60 |
- Nghị quyết số 68/NQ-HĐND, ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2020: Quận Đồ Sơn, STT 156 - Quyết định số 3136/QĐ-UBND, ngày 16/12/2019 của UBND thành phố về việc giao các nguồn vốn đầu tư công năm 2020.
|
18 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Đồ Sơn |
Công ty Liên doanh KCN Đồ Sơn |
6,62 |
|
|
TDP 8, phường Ngọc Xuyên |
7 |
- Nghị quyết số 20/NQ-HĐND, ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố thông qua bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018; dự án công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; mức vốn ngân sách Nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018: Quận Đồ Sơn, STT 13. - Thông báo thu hồi đất số 258/TB-UBND, ngày 13/8/2013 của UBNDTP |
6,47 |
NTS |
SKK |
||||||
0,15 |
DHT |
SKK |
||||||
19 |
Giao đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư Ngọc Xuyên |
UBND quận Đồ Sơn |
0,03 |
ODT |
ODT |
TDP 9, phường Ngọc Xuyên |
0 |
- Quyết định số 67/QĐ-UBND, ngày 13/01/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc thu hồi đất để bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn. - UBND quận đã thực hiện GPMB, được UBND TP giao đất 02 đợt tại các Quyết định số 2933/QĐ-UBND, ngày 30/12/2015 với diện tích 31.434,7 m2, Quyết định số 2838/QĐ-UBND, ngày 16/11/2016 với diện tích 3.307,6 m2. |
Tổng |
|
185,71 |
|
|
|
38,44 |
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch Phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2020 về biên chế công chức; phê duyệt tổng số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát chuyên đề “Việc thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển nguồn nhân lực tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016-2020" Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2020 về ký Hiệp định khung hợp tác giữa Việt Nam - Bờ Biển Ngà Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch vay, trả nợ công năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 21/05/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên khu phố trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2019 về phê duyệt nâng cấp cửa khẩu song phương Trà Lĩnh (Việt Nam) - Long Bang (Trung Quốc) lên cửa khẩu quốc tế Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2018 về tăng cường thực hiện chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề và khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật về phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016-2018 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch phân bổ biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Quy hoạch phân bổ và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất vùng cát ven biển tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt biên chế sự nghiệp tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2017 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Đề án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức sản xuất tiên tiến, bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh chuyên đề giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hà Giang năm 2017 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2016 về quy hoạch phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2025, định hướng đến 2030 Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Định năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2016 giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 12 Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2016 phê duyệt Nghị định thư về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam giữa Việt Nam - Nga Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với xã Tân Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2015 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 17/05/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho Quỹ phát triển đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2015 về ký Nghị định thư thứ 3 sửa đổi Hiệp định Thương mại Hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện ASEAN - Hàn Quốc Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 26/09/2015
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2014 về Nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Cao Bằng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh, thành lập thôn mới xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La thực hiện công bố vào thời điểm 01 tháng 01 năm 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2011 thành lập Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2011 về biên chế sự nghiệp năm 2012 của tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 08/07/2014
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2011 về phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 11/02/2011
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1999 về điều chỉnh các đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản đến năm 2010 và dự án tổng quan giải quyết việc làm đến năm 2000 Ban hành: 16/04/1999 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1993 về bổ sung một số chủ trương, biện pháp nhằm đảm bảo thực hiện tốt các đề án chuyên ngành đã được thông qua tại kỳ họp thứ 9 và thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá IV Ban hành: 01/11/1993 | Cập nhật: 17/07/2014