Quyết định 106/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 106/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 16/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 16 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNGTRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Quảng Trị: số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2019; số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 và định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương 2017 ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Quảng Trị như các biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP) |
7.899.888 |
I |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
2.287.722 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.053.422 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
1.234.300 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.612.166 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.509.576 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.835.793 |
3 |
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
266.797 |
III |
Thu từ nguồn hỗ trợ của các địa phương |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
7.906.788 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
5.996.898 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.117.382 |
2 |
Chi thường xuyên |
4.640.978 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
158.942 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
76.996 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.835.793 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
345.101 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.490.692 |
III |
Chi để lại quản lý qua ngân sách (từ nguồn thu đóng góp) |
|
IV |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện |
74.097 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
-6.900 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
58.500 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
58.500 |
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
65.400 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
6.900 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
58.500 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
6.974.003 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.361.837 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.612.166 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.509.576 |
- |
Thu bổ sung cải cách tiền lương |
266.797 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.835.793 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
6.980.903 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
4.483.413 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.497.490 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.285.756 |
- |
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương |
135.308 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ |
76.426 |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
-6.900 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
3.423.375 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
925.885 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.497.490 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.285.756 |
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương |
135.308 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ |
76.426 |
3 |
Thu kết dư |
|
II |
Chi ngân sách |
3.423.375 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
3.423.375 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
DƯ TOÁN |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
5 |
6 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
2.900.000 |
2.287.722 |
I |
Thu nội địa |
2.570.000 |
2.287.722 |
1 |
Thu từ khu vực doang nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý |
190.000 |
190.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
157.000 |
157.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.000 |
8.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
25.000 |
25.000 |
2 |
Thu từ khu vực doang nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý |
110.000 |
110.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
93.000 |
93.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.000 |
15.000 |
- |
Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
300 |
300 |
- |
Thuế tài nguyên |
1.700 |
1.700 |
3 |
Thu từ khu vực doang nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
18.000 |
18.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
10.600 |
10.600 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.400 |
7.400 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
783.400 |
783.400 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
530.600 |
530.600 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
55.800 |
55.800 |
- |
Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
159.000 |
159.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
38.000 |
38.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
86.000 |
86.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
300.000 |
111.600 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa SXKD trong nước |
111.600 |
111.600 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
188.400 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
135.000 |
135.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
95.000 |
79.000 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
16.000 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
54.485 |
54.485 |
- |
Phí và lệ phí huyện, xã |
24.515 |
24.515 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.200 |
3.200 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
22.600 |
22.600 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
638.000 |
638.000 |
13 |
Thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
25.200 |
25.200 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
45.000 |
45.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
15.000 |
9.050 |
|
Trong đó: - Thu từ các mỏ do Trung ương cấp |
8.500 |
2.550 |
|
- Thu từ các mỏ do địa phương cấp |
6.500 |
6.500 |
16 |
Thu khác ngân sách |
86.600 |
14.672 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
7.000 |
7.000 |
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại |
10.000 |
10.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
330.000 |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
230.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
80.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
19.000 |
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu và thu khác |
1.000 |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
CHIA RA |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
7.906.788 |
4.483.413 |
3.423.375 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
5.996.898 |
2.647.620 |
3.349.278 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.117.382 |
666.238 |
451.144 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
991.810 |
540.666 |
451.144 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
101.594 |
101.594 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
9.811 |
9.811 |
|
|
Trong đó: chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
550.700 |
188.000 |
362.700 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
45.000 |
45.000 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
6.900 |
6.900 |
|
3 |
Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng nông thoon mới đến năm 2020) |
30.000 |
30.000 |
|
4 |
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào |
4.000 |
4.000 |
|
5 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh |
6.500 |
6.500 |
|
6 |
Chi thực hiện dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án 513) |
4.000 |
4.000 |
|
7 |
Chi đầu tư khác (bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn) |
48.972 |
48.972 |
|
8 |
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
25.200 |
25.200 |
|
II |
Chi thường xuyên |
4.640.978 |
1.809.837 |
2.831.141 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.129.566 |
503.494 |
1.626.072 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
17.846 |
17.846 |
|
3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
62.831 |
9.571 |
53.260 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
1.600 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
158.942 |
91.949 |
66.993 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
76.996 |
76.996 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.835.793 |
1.835.793 |
|
I |
Bổ sung vốn thực hiện 02 chương trình MTQG |
345.101 |
345.101 |
|
1 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
148.901 |
148.901 |
|
- |
Chi đầu tư phát triển |
114.442 |
114.442 |
|
- |
Chi sự nghiệp |
34.459 |
34.459 |
|
2 |
Chương trình MTQG nông thôn mới |
196.200 |
196.200 |
|
- |
Chi đầu tư phát triển |
146.800 |
146.800 |
|
- |
Chi sự nghiệp |
49.400 |
49.400 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.490.692 |
1.490.692 |
|
1 |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ |
1.075.087 |
1.075.087 |
|
1.1 |
Vốn nước ngoài |
516.807 |
516.807 |
|
1.2 |
Vốn trong nước |
488.280 |
488.280 |
|
- |
Đầu tư các ngành, lĩnh vực |
488.280 |
488.280 |
|
- |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
|
|
|
1.3 |
Vốn trái phiếu chính phủ |
70.000 |
70.000 |
|
2 |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách theo quy định và một số CTMT |
415.605 |
415.605 |
|
2.1 |
Thực hiện các chương trình mục tiêu (vốn trong nước) |
52.042 |
52.042 |
|
- |
Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
6.855 |
6.855 |
|
- |
Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
5.570 |
5.570 |
|
- |
Y tế - dân số |
7.085 |
7.085 |
|
- |
Phát triển văn hóa |
1.642 |
1.642 |
|
- |
Đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, PCTP ma túy |
1.890 |
1.890 |
|
- |
Phát triển lâm nghiệp bền vững |
17.000 |
17.000 |
|
- |
Tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
2.500 |
2.500 |
|
- |
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
7.600 |
7.600 |
|
- |
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
400 |
400 |
|
- |
CTMT công nghệ thông tin |
1.500 |
1.500 |
|
2.2 |
Vốn ngoài nước |
2.600 |
2.600 |
|
2.3 |
Thực hiện các chính sách chế độ TW ban hành |
325.097 |
325.097 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thông đặc biệt khó khăn |
9.804 |
9.804 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa 3 - 5 tuổi; chính sách ưu tiên đối với học sinh mậu giáo học sinh dân tộc rất ít người |
5.978 |
5.978 |
|
- |
Học bổng hộc sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
12.860 |
12.860 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn… |
42.481 |
42.481 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
15.637 |
15.637 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (Cựu Chiến binh, Thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sông trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) |
29.801 |
29.801 |
|
- |
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số... |
43.415 |
43.415 |
|
- |
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương |
575 |
575 |
|
- |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
555 |
555 |
|
- |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
38.334 |
38.334 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã |
1.973 |
1.973 |
|
- |
Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa |
37.356 |
37.356 |
|
- |
Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô; Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020; hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
4.319 |
4.319 |
|
- |
Đề án phát triển KT-XH vùng dân tộc ít người; kinh phí thực hiện Quyết định số 2085, 2086 của Thủ tướng Chính phủ |
749 |
749 |
|
- |
Vốn chuẩn bị động viên |
22.000 |
22.000 |
|
- |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
1.800 |
1.800 |
|
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
40.205 |
40.205 |
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (1) |
17.255 |
17.255 |
|
2.4 |
Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP |
35.866 |
35.866 |
|
C |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN |
74.097 |
|
74.097 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Ghi chú: (1) Phân bổ 70% cho lực lượng công an tỉnh (bao gồm công an các huyện, TP, TX) để thực hiện nhiệm vụ bảo đảm TTATGT trên địa bàn; 30% còn lại cho các lực lượng khác của địa phương tham gia công tác bảo đảm TTATGT trên địa bàn.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
5.145.110 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.497.490 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
2.647.620 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
666.238 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
540.666 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
101.594 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
9.811 |
- |
Chi quốc phòng |
3.400 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
1.000 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
29.504 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
8.047 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
5.000 |
- |
Chi thể dục thể thao |
1.811 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
362.099 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
15.900 |
- |
Chi đầu tư khác |
2.500 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
6.900 |
3 |
Chi thực hiện Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020) |
30.000 |
4 |
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào |
4.000 |
5 |
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh |
6.500 |
6 |
Chi thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (Dự án 513) |
4.000 |
7 |
Chi đầu tư khác (Bố trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước nhưng nay còn thiếu nguồn) |
48.972 |
8 |
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
25.200 |
II |
Chi thường xuyên |
1.809.837 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
503.494 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
17.846 |
- |
Chi quốc phòng |
37.244 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
11.644 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
434.946 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
43.071 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
22.664 |
- |
Chi thể dục thể thao |
1.941 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
9.571 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
362.549 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
300.035 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
37.582 |
- |
Chi thường xuyên khác |
27.250 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.600 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
91.949 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
76.996 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể CT MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể CT MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
2.647.620 |
666.238 |
1.809.837 |
1.600 |
1.000 |
91.949 |
76.996 |
A |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1.117.868 |
0 |
1.117.868 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4.521 |
|
4.521 |
|
|
|
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (bao gồm các đơn vị trực thuộc) |
26.254 |
|
26.254 |
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.624 |
|
6.624 |
|
|
|
|
4 |
Sở Giao thông vận tải |
37.378 |
|
37.378 |
|
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
8.030 |
|
8.030 |
|
|
|
|
6 |
Sở Xây dựng |
3.783 |
|
3.783 |
|
|
|
|
7 |
Sở Tư pháp |
3.617 |
|
3.617 |
|
|
|
|
8 |
Sở Công Thương |
5.728 |
|
5.728 |
|
|
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8.140 |
|
8.140 |
|
|
|
|
10 |
Sở Y tế (bao gồm các đơn vị trực thuộc) |
235.663 |
|
235.663 |
|
|
|
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
21.051 |
|
21.051 |
|
|
|
|
12 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
1.618 |
|
1.618 |
|
|
|
|
13 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch (bao gồm các đơn vị trực thuộc) |
38.693 |
|
38.693 |
|
|
|
|
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.869 |
|
6.869 |
|
|
|
|
15 |
Sở Nội vụ |
5.057 |
|
5.057 |
|
|
|
|
16 |
Sở Ngoại vụ |
4.758 |
|
4.758 |
|
|
|
|
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (bao gồm các đơn vị trực thuộc) |
287.171 |
|
287.171 |
|
|
|
|
18 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
15.463 |
|
15.463 |
|
|
|
|
19 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
20 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
17.758 |
|
17.758 |
|
|
|
|
21 |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
13.143 |
|
13.143 |
|
|
|
|
22 |
Ban Dân tộc |
4.189 |
|
4.189 |
|
|
|
|
23 |
Thanh tra tỉnh |
6.449 |
|
6.449 |
|
|
|
|
24 |
Chi cục phát triển nông thôn |
2.374 |
|
2.374 |
|
|
|
|
25 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
1.853 |
|
1.853 |
|
|
|
|
26 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế |
11.885 |
|
11.885 |
|
|
|
|
27 |
Thanh tra Giao thông |
1.979 |
|
1.979 |
|
|
|
|
28 |
Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động |
939 |
|
939 |
|
|
|
|
29 |
Ban Tôn giáo tỉnh |
1.978 |
|
1.978 |
|
|
|
|
30 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh |
1.254 |
|
1.254 |
|
|
|
|
31 |
Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị |
31.627 |
|
31.627 |
|
|
|
|
32 |
Chi cục Văn thư - Lưu trử |
3.043 |
|
3.043 |
|
|
|
|
33 |
Chi Cục vệ sinh an toàn thực phẩm |
1.933 |
|
1.933 |
|
|
|
|
34 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
2.078 |
|
2.078 |
|
|
|
|
35 |
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
3.873 |
|
3.873 |
|
|
|
|
36 |
Tỉnh ủy |
98.836 |
|
98.836 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Báo Quảng Trị |
17.405 |
|
17.405 |
|
|
|
|
37 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
6.986 |
|
6.986 |
|
|
|
|
38 |
Tỉnh đoàn |
3.444 |
|
3.444 |
|
|
|
|
39 |
Hội Nông dân tỉnh |
3.504 |
|
3.504 |
|
|
|
|
40 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
3.913 |
|
3.913 |
|
|
|
|
41 |
Hội cựu Chiến binh tỉnh |
2.165 |
|
2.165 |
|
|
|
|
42 |
Đoàn Khối các cơ quan tỉnh |
597 |
|
597 |
|
|
|
|
43 |
Đoàn Khối các DDN tỉnh |
344 |
|
344 |
|
|
|
|
44 |
Hội Nhà báo Quảng Trị |
1.026 |
|
1.026 |
|
|
|
|
45 |
Liên minh HTX tỉnh |
1.768 |
|
1.768 |
|
|
|
|
46 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
613 |
|
613 |
|
|
|
|
47 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
1.576 |
|
1.576 |
|
|
|
|
48 |
Hội Người mù tỉnh |
351 |
|
351 |
|
|
|
|
49 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật Tỉnh |
1.276 |
|
1.276 |
|
|
|
|
50 |
Hội Người khuyết tật, nạn nhan da cam, bảo trợ NKT và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh |
152 |
|
152 |
|
|
|
|
51 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
196 |
|
196 |
|
|
|
|
52 |
Hội Khuyến học tỉnh |
735 |
|
735 |
|
|
|
|
53 |
Hội Từ thiện |
96 |
|
96 |
|
|
|
|
54 |
Câu lạc bộ Đường 9 |
152 |
|
152 |
|
|
|
|
55 |
Hội Tù chính trị yêu nước |
142 |
|
142 |
|
|
|
|
56 |
Hội cựu Thanh niên xung phong |
230 |
|
230 |
|
|
|
|
57 |
Hội Y học |
189 |
|
189 |
|
|
|
|
58 |
Hội Luật gia |
105 |
|
105 |
|
|
|
|
59 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
1.124 |
|
1.124 |
|
|
|
|
60 |
Tạp chí Cửa Việt |
1.797 |
|
1.797 |
|
|
|
|
61 |
Trung tâm CNTT - Truyền thông |
328 |
|
328 |
|
|
|
|
62 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
22.664 |
|
22.664 |
|
|
|
|
63 |
Trường Cao đẳng sSư phạm |
14.282 |
|
14.282 |
|
|
|
|
64 |
Trường Chính trị Lê Duẩn |
6.009 |
|
6.009 |
|
|
|
|
65 |
Trường Trung học Nông nghiệp |
4.450 |
|
4.450 |
|
|
|
|
66 |
Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên |
1.545 |
|
1.545 |
|
|
|
|
67 |
Trường Cao đẳng Y tế |
3.588 |
|
3.588 |
|
|
|
|
68 |
Nhà Thiếu nhi |
1.546 |
|
1.546 |
|
|
|
|
69 |
Trường Trung cấp nghề |
3.868 |
|
3.868 |
|
|
|
|
70 |
Trung tâm Khuyến nông |
8.432 |
|
8.432 |
|
|
|
|
71 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
1.678 |
|
1.678 |
|
|
|
|
72 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
5.622 |
|
5.622 |
|
|
|
|
73 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
7.718 |
|
7.718 |
|
|
|
|
74 |
Chi cục Thủy lợi |
7.046 |
|
7.046 |
|
|
|
|
75 |
Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi |
1.350 |
|
1.350 |
|
|
|
|
76 |
BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông |
5.172 |
|
5.172 |
|
|
|
|
77 |
BQL RPH lưu vực sông Bến Hải |
4.620 |
|
4.620 |
|
|
|
|
78 |
BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn |
2.441 |
|
2.441 |
|
|
|
|
79 |
Chi cục Thủy sản |
4.684 |
|
4.684 |
|
|
|
|
80 |
BQL Bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ |
1.691 |
|
1.691 |
|
|
|
|
81 |
BQL Bảo tồn TN bắc Hướng Hóa |
2.619 |
|
2.619 |
|
|
|
|
82 |
BQL Bảo tồn TN Đakrông |
3.693 |
|
3.693 |
|
|
|
|
83 |
Trung tâm Giống thủy sản |
2.329 |
|
2.329 |
|
|
|
|
84 |
BQL Cảng cá Quảng Trị |
1.849 |
|
1.849 |
|
|
|
|
85 |
Chi cục Quản lý Chất lượng nông sản và Thủy sản |
2.710 |
|
2.710 |
|
|
|
|
86 |
T.tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
3.376 |
|
3.376 |
|
|
|
|
87 |
Văn phòng Điều phối CT MTQG xây dựng nông thôn mới |
643 |
|
643 |
|
|
|
|
88 |
Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT |
1.155 |
|
1.155 |
|
|
|
|
89 |
Văn phòng Đăng ký QSD đất |
180 |
|
180 |
|
|
|
|
90 |
Trung tâm Tin học tỉnh |
2.330 |
|
2.330 |
|
|
|
|
91 |
Tổng đội TNXP |
440 |
|
440 |
|
|
|
|
92 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.359 |
|
2.359 |
|
|
|
|
93 |
Trung tâm Quan trắc và KTMT |
5.962 |
|
5.962 |
|
|
|
|
94 |
Cục Thống kê tỉnh |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
B |
CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
1.358.207 |
666.238 |
691.969 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
666.238 |
666.238 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng |
10.176 |
|
10.176 |
|
|
|
|
4 |
Các chính sách, nhiệm vụ ngành giáo dục |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2015/NĐ-CP |
1.668 |
|
1.668 |
|
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số |
617 |
|
617 |
|
|
|
|
- |
Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú |
5.306 |
|
5.306 |
|
|
|
|
- |
Dự phòng bố trí chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; các chế độ chính sách về lĩnh vực giáo dục và đào tạo do địa phương ban hành; bổ sung biên chế cho các huyện, thành phố, thị xã |
150.310 |
|
150.310 |
|
|
|
|
5 |
Đào tạo cán bộ Lào |
8.971 |
|
8.971 |
|
|
|
|
6 |
Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ) |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
7 |
Đào tạo, bồi dưỡng CNCC cấp xã người Dân tộc thiểu số theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
8 |
Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết số 09/2017/NQ- HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
9 |
Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự phòng bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ |
14.840 |
|
14.840 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người |
84.566 |
|
84.566 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
46.438 |
|
46.438 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên |
16.616 |
|
16.616 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí mua thẻ BHYTcho đối tượng bảo trợ XH |
14.318 |
|
14.318 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia |
6.539 |
|
6.539 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận nghèo |
5.405 |
|
5.405 |
|
|
|
|
10 |
Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
11 |
Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
11.928 |
|
11.928 |
|
|
|
|
12 |
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện |
740 |
|
740 |
|
|
|
|
13 |
Chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm |
5.745 |
|
5.745 |
|
|
|
|
|
chủ lực có lợi thế cạnh tranh theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (1) |
23.500 |
|
23.500 |
|
|
|
|
15 |
Xúc tiến đầu tư |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
16 |
Quy hoạch kinh tế - xã hội và đô thị, đất đai |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
|
|
17 |
Kinh phí thực hiện miễn thu thuỷ lợi phí |
60.310 |
|
60.310 |
|
|
|
|
18 |
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
27.045 |
|
27.045 |
|
|
|
|
19 |
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017 - 2020 |
1.614 |
|
1.614 |
|
|
|
|
20 |
Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương |
33.047 |
|
33.047 |
|
|
|
|
21 |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất (2) |
63.800 |
|
63.800 |
|
|
|
|
22 |
Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở (dự kiến chưa tuyển đủ theo chỉ tiêu giao) |
441 |
|
441 |
|
|
|
|
23 |
Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt - Lào |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
24 |
Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
25 |
Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
26 |
Thực hiện một số nhiệm vụ, chương trình, đề án, chi khác của địa phương |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
C |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
1.600 |
|
|
1.600 |
|
|
|
D |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
E |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
91.949 |
|
|
|
|
91.949 |
|
F |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
76.996 |
|
|
|
|
|
76.996 |
Ghi chú: (1), (2): Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin, truyền thông |
Chi phát thanh, truyền hình |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
1.809.837 |
503.494 |
17.846 |
37.244 |
11.644 |
434.946 |
43.071 |
22.664 |
1.941 |
9.571 |
362.549 |
32.871 |
70.308 |
300.035 |
37.582 |
27.250 |
A |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1.117.868 |
324.983 |
17.846 |
16.159 |
4.700 |
231.474 |
42.491 |
22.664 |
1.941 |
9.571 |
126.177 |
32.871 |
70.308 |
300.035 |
19.577 |
250 |
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
4.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.521 |
|
|
2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (bao gồm các đơn vị trực thuộc) |
26.254 |
1.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.382 |
19.577 |
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.624 |
|
|
4 |
Sở Giao thông vận tải (bao gồm đơn vị trực thuộc) |
37.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.932 |
31.932 |
|
5.446 |
|
|
5 |
Sở Tài chính |
8.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455 |
|
|
7.575 |
|
|
6 |
Sở Xây dựng |
3.783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.783 |
|
|
7 |
Sở Tư pháp |
3.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.617 |
|
|
8 |
Sở Công Thương |
5.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
319 |
|
|
5.409 |
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
3.829 |
|
|
4.311 |
|
|
10 |
Sở Y tế (bao gồm các đơn vị trực thuộc) |
235.663 |
|
|
|
|
231.474 |
|
|
|
|
|
|
|
4.189 |
|
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
21.051 |
|
17.846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.205 |
|
|
12 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
1.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.618 |
|
|
13 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch (bao gồm các đơn vị trực thuộc) |
38.693 |
8.244 |
|
|
|
|
21.397 |
|
1.941 |
|
1.724 |
|
|
5.387 |
|
|
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.869 |
|
|
|
|
|
3.342 |
|
|
|
|
|
|
3.527 |
|
|
15 |
Sở Nội vụ |
5.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.057 |
|
|
16 |
Sở Ngoại vụ |
4.758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.758 |
|
|
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (bao gồm các đơn vị trực thuộc |
287.171 |
280.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.015 |
|
|
18 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
15.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.463 |
|
|
19 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
20 |
Văn phòng UBND tỉnh |
17.758 |
|
|
|
|
|
630 |
|
|
|
|
|
|
17.128 |
|
|
21 |
Ban Thi đua - Khen thưởng Tỉnh |
13.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.143 |
|
|
22 |
Ban Dân tộc |
4.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.189 |
|
|
23 |
Thanh tra tỉnh |
6.449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.449 |
|
|
24 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
2.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.374 |
|
|
25 |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
1.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.853 |
|
|
26 |
BQL Khu Kinh tế |
11.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.188 |
|
|
5.697 |
|
|
27 |
Thanh tra Giao thông |
1.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.979 |
|
|
28 |
Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động |
939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
939 |
939 |
|
|
|
|
29 |
Ban Tôn giáo tỉnh |
1.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.978 |
|
|
30 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh |
1.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.254 |
|
|
31 |
Chi cục Kiểm lâm Quảng Trị (bao gồm đơn vị trực thuộc) |
31.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.654 |
|
6.654 |
24.973 |
|
|
32 |
Chi cục Văn thư - Lưu trử |
3.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.043 |
|
|
33 |
Chi Cục vệ sinh an toàn thực phẩm |
1.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.933 |
|
|
34 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
2.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
684 |
|
|
|
1.394 |
|
|
35 |
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV |
3.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.835 |
|
|
|
1.038 |
|
|
36 |
Tỉnh ủy |
98.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.836 |
|
|
|
Trong đó: Báo Quảng Trị |
17.405 |
|
|
|
|
|
13.873 |
|
|
|
|
|
|
3.532 |
|
|
37 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
6.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.986 |
|
|
38 |
Tỉnh đoàn |
3.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.444 |
|
|
39 |
Hội Nông dân tỉnh |
3.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.504 |
|
|
40 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
3.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.913 |
|
|
41 |
Hội cựu Chiến binh tỉnh |
2.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.165 |
|
|
42 |
Đoàn Khối các CQ tỉnh |
597 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
597 |
|
|
43 |
Đoàn Khối các DN tỉnh |
344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344 |
|
|
44 |
Hội Nhà báo Quảng Trị |
1.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.026 |
|
|
45 |
Liên minh HTX tỉnh |
1.768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.768 |
|
|
46 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
613 |
|
|
47 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
1.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.576 |
|
|
48 |
Hội Người mù tỉnh |
351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
351 |
|
|
49 |
LH các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
1.276 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.276 |
|
|
50 |
Hội Người khuyết tật, nạn nhan da cam, Bảo trợ NKT và bảo vệ quyền trẻ em |
152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
|
|
51 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
196 |
|
|
52 |
Hội Khuyến học tỉnh |
735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
735 |
|
|
53 |
Hội Từ thiện |
96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
|
|
54 |
Câu lạc bộ Đường 9 |
152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152 |
|
|
55 |
Hội Tù chính trị yêu nước |
142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142 |
|
|
56 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
|
|
57 |
Hội Y học |
189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189 |
|
|
58 |
Hội Luật gia |
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
|
|
59 |
Hội Văn học - Nghệ thuật |
1.124 |
|
|
|
|
|
1.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Tạp chí Cửa Việt |
1.797 |
|
|
|
|
|
1.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Trung tâm CNTT - Truyền thông |
328 |
|
|
|
|
|
328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
22.664 |
|
|
|
|
|
|
22.664 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
14.282 |
14.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Trường Chính trị Lê Duẩn |
6.009 |
6.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Trường Trung học Nông nghiệp |
4.450 |
4.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên |
1.545 |
1.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Trường Cao đẳng Y tế |
3.588 |
3.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Nhà Thiếu nhi |
1.546 |
1.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Trường Trung cấp nghề |
3.868 |
3.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Trung tâm Khuyến nông |
8.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.432 |
|
8.432 |
|
|
|
71 |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
1.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.678 |
|
1.678 |
|
|
|
72 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
5.622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.622 |
|
5.622 |
|
|
|
73 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
7.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.718 |
|
7.718 |
|
|
|
74 |
Chi cục Thủy lợi |
7.046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.046 |
|
7.046 |
|
|
|
75 |
Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350 |
|
1.350 |
|
|
|
76 |
BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông |
5.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.172 |
|
5.172 |
|
|
|
77 |
BQL RPH lưu vực sông Bến Hải |
4.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.620 |
|
4.620 |
|
|
|
78 |
BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn |
2.441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.441 |
|
2.441 |
|
|
|
79 |
Chi cục Thủy sản |
4.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.684 |
|
4.684 |
|
|
|
80 |
BQL Bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ |
1.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.691 |
|
1.691 |
|
|
|
81 |
BQL Bảo tồn TN bắc Hướng Hóa |
2.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.619 |
|
2.619 |
|
|
|
82 |
BQL Bảo tồn TN Đakrông |
3.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.693 |
|
3.693 |
|
|
|
83 |
Trung tâm Giống thủy sản |
2.329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.329 |
|
2.329 |
|
|
|
84 |
BQL Cảng cá Quảng Trị |
1.849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.849 |
|
1.849 |
|
|
|
85 |
Chi cục Quản lý Chất lượng nông sản và Thuỷ sản |
2.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.710 |
|
2.710 |
|
|
|
86 |
T.tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
3.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.376 |
|
|
|
|
|
87 |
Văn phòng Điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
643 |
|
|
|
|
|
88 |
Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT |
1.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.155 |
|
|
|
|
|
89 |
Văn phòng Đăng ký QSD đất |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
|
|
|
90 |
Trung tâm Tin học tỉnh |
2.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.330 |
|
|
|
|
|
91 |
Tổng đội TNXP |
440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440 |
|
|
|
|
|
92 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
2.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.359 |
|
|
|
|
|
93 |
Trung tâm Quan trắc và KTMT |
5.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.962 |
|
|
|
|
|
|
94 |
Cục Thống kê tỉnh |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
B |
CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
691.969 |
178.511 |
0 |
21.085 |
6.944 |
203.472 |
580 |
0 |
0 |
0 |
236.372 |
0 |
0 |
0 |
18.005 |
27.000 |
1 |
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng |
10.176 |
1.639 |
|
|
|
2.750 |
580 |
|
|
|
4.870 |
|
|
|
337 |
|
2 |
Nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các chính sách, nhiệm vụ ngành giáo dục |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2015/NĐ-CP |
1.668 |
1.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số |
617 |
617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chính sách học bổng học sinh dân tộc nội trú |
5.306 |
5.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự phòng bố trí chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; các chế độ chính sách về lĩnh vực diaos dục và đào tạo do địa phương ban hành; Bổ sung biên chế cho các huyện, thành phố, thị xã |
150.310 |
150.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đào tạo cán bộ Lào |
8.971 |
8.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ) |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đào tạo, bồi dưỡng CNCC cấp xã người Dân tộc thiểu số theo Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Các nhiệm vụ của sự nghiệp y tế |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự phòng bổ sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ y tế |
14.840 |
|
|
|
|
14.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người |
84.566 |
|
|
|
|
84.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
46.438 |
|
|
|
|
46.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên |
16.616 |
|
|
|
|
16.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí mua thẻ BHYTcho đối tượng bảo trợ xã hội |
14.318 |
|
|
|
|
14.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia |
6.539 |
|
|
|
|
6.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận nghèo |
5.405 |
|
|
|
|
5.405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
10 |
Kinh phí thực hiện chính sách bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
11.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.928 |
|
11 |
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện |
740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740 |
|
12 |
Chính sách hỗ trợ phát triển một số cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh theo Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh |
5.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.745 |
|
|
|
|
|
13 |
Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, |
23.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.500 |
|
|
|
|
|
|
lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hoạt động xúc tiến đầu tư |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
15 |
Quy hoạch kinh tế - xã hội và đô thị, đất đai cấp tỉnh |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
|
|
|
16 |
Kinh phí thực hiện miễn thu thuỷ lợi phí |
60.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.310 |
|
|
|
|
|
17 |
Kinh phí hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
27.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.045 |
|
|
|
|
|
18 |
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017 - 2020 |
1.614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.614 |
|
|
|
|
|
19 |
Chi đối ứng các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương |
33.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.047 |
|
|
|
|
|
20 |
Chi bổ sung Quỹ PT đất (2) |
63.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.800 |
|
|
|
|
|
21 |
Kinh phí thực hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở (dự kiến chưa tuyển đủ theo chỉ tiêu giao) |
441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441 |
|
|
|
|
|
22 |
Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
23 |
Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
24 |
Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
25 |
Thực hiện một số nhiệm vụ, chương trình, đề án, chi khác của địa phương |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
Ghi chú: (1), (2): Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Các khoản thu được hưởng 100%
Số TT |
Tên các khoản thu |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã, phường, thị trấn |
1 |
Thu từ hoạt động xổ sô kiến thiết |
100% |
|
|
2 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp: |
|
|
|
- |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình |
|
|
100% |
- |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ các đối tượng còn lại (các nông trường, các HTX) |
100% |
|
|
3 |
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước hàng năm và thu tiền một lần (không kể tiền thuê đất, thuê mặt nước từ hoạt động thăm dò, khai tác dầu, khí; thu tiền thuê đất tại các Khu công nghiệp, Khu thương mại do tỉnh quản lý) |
|
100% |
|
|
- Thu tiền thuê đất tại các Khu công nghiệp, Khu thương mại do tỉnh quản lý (bao gồm tiền thuê đất hàng năm và thu tiền một lần) |
100% |
|
|
4 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; thu bán tài sản nhà nước, kể cả thu từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất cho các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, các tỏ chức chính trị - xã hội, các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty THHH MTV do nhà nước làm chủ sở hữu đơn vị hoặc DN mà có vốn của NSĐP tham gia trước khi thực hiện cổ phần hóa, sắp xếp lại và các đơn vị, tổ chức khác thuộc địa phương quản lý: |
|
|
|
- |
Tài sản cấp tỉnh quản lý |
100% |
|
|
- |
Tài sản huyện, xã quản lý |
|
100% |
|
5 |
Các khoản thu hồi vốn của NSĐP đầu tư tại các tổ chức kinh tế (bao gồm gốc và lãi); thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty TNHH HTV trở lên có vốn góp của Nhà nước do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thế còn lại sau khi trích lập các quỹ của DN nhà nước do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu |
100% |
|
|
6 |
Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính của cấp tỉnh |
100% |
|
|
7 |
Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện, trường hợp được khoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập địa phương và DN nhà nước địa phương thực hiện, sau khi trừ phần được trích lại để bù đắp chi phí theo quy định của pháp luật; lệ phí do các cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu theo quy định (không kể lệ phí môn bài và lệ phí trước bạ): |
|
|
|
- |
Đơn vị cấp tỉnh quản lý và tổ chức thu |
100% |
|
|
- |
Đơn vị cấp huyện quản lý và tổ chức thu |
|
100% |
|
- |
Đơn vị cấp xã quản lý và tổ chức thu |
|
|
100% |
8 |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải, chất thải rắn, khai thác khoáng sản (phần địa phương hưởng): |
|
|
|
- |
Đơn vị cấp tỉnh quản lý và tổ chức thu |
100% |
|
|
- |
Đơn vị cấp huyện quản lý và tổ chức thu |
|
100% |
|
9 |
Thuế bảo vệ môi trường (trừ thuế bảo vệ môi trường thu từ hang hóa nhập khẩu) |
100% |
|
|
10 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
100% |
11 |
Huy động đóng góp từ các tổ chức cá nhân theo quy định của pháp luật: |
|
|
|
- |
Cấp tỉnh huy động |
100% |
|
|
- |
Cấp huyện huy động |
|
100% |
|
- |
Cấp xã huy động |
|
|
100% |
12 |
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức cá nhân ở trong và ngoài nước |
|
|
|
- |
Đóng góp cho cấp tỉnh |
100% |
|
|
- |
Đóng góp cho cấp huyện |
|
100% |
|
- |
Đóng góp cho cấp xã |
|
|
100% |
13 |
Tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan nhà nước địa phương quyệt định thực hiện xử phạt, tịch thu: |
|
|
|
- |
Cơ quan nhà nước cấp tỉnh thực hiện |
100% |
|
|
- |
Cơ quan nhà nước cấp huyện thực hiện |
|
100% |
|
- |
Cơ quan nhà nước cấp xã thực hiện |
|
|
100% |
14 |
Thu kết dư: |
|
|
|
- |
Ngân sách cấp tỉnh |
100% |
|
|
- |
Ngân sách cấp huyện |
|
100% |
|
- |
Ngân sách cấp xã |
|
|
100% |
15 |
Thu bổ sung từ nhân sách cấp trên: |
|
|
|
- |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
100% |
|
|
- |
Bổ sung từ ngân sách tỉnh |
|
100% |
|
- |
Bổ sung từ ngân sách huyện |
|
|
100% |
16 |
Thu chuyển nguồn ngân sách từ ngân sách năm trước sang ngân sách năm sau: |
|
|
|
- |
Chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh |
100% |
|
|
- |
Chuyển nguồn ngân sách cấp huyện |
|
100% |
|
- |
Chuyển nguồn ngân sách cấp xã |
|
|
100% |
17 |
Viện trợ không hoàn lại của các tổ chúc, cá nhân ở nước ngoài: |
|
|
|
- |
Viện trợ cho cấp tỉnh |
100% |
|
|
- |
Viện trợ cho cấp huyện |
|
100% |
|
- |
Viện trợ cho cấp xã |
|
|
100% |
18 |
Tiền đền bù thiệt hại đất theo chế độ quy định: |
|
|
|
- |
Đất do tỉnh quản lý |
100% |
|
|
- |
Đất do huyện quản lý |
|
100% |
|
- |
Đất do xã quản lý |
|
|
100% |
19 |
Các khoản thu khác của ngân sách theo quy định của pháp luật: |
|
|
|
- |
Cấp tỉnh quản lý |
100% |
|
|
- |
Cấp huyện quản lý |
|
100% |
|
- |
Cấp xã quản lý |
|
|
100% |
20 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc địa phương xử lý, sau khi trừ đi chi phí theo quy định của pháp luật: |
|
|
|
- |
Cơ quan cấp tỉnh xử lý |
100% |
|
|
- |
Cơ quan cấp huyện xử lý |
|
100% |
|
21 |
Tiền sử dụng khu vực biển đối với trường hợp giao khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của địa phương |
100% |
|
|
22 |
Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
|
100% |
|
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách:
1 |
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu và thuế GTGT thu từ hoạt động xổ số kiến thiết): |
|
|
|
- |
Thuế GTGT thu từ các DN nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài và DN cổ phần có vốn của Nhà nước |
100% |
|
|
- |
Thuế GTGT thu từ các DN ngoài quốc doanh và các Hợp tác xã |
|
|
|
|
Trong đó: + Cục Thuế tỉnh quản lý thu |
100% |
|
|
|
+ Chi cục Thuế huyện, thành phố, thị xã quản lý thu |
|
100% |
|
- |
Thuế GTGT thu từ cá nhân và hộ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: |
|
|
|
|
+ Thu tại các chợ trung tâm |
|
100% |
|
|
+ Thu trên địa bàn phường, thị trấn |
|
50% |
50% |
|
+ Thu trên địa bàn xã |
|
30% |
70% |
2 |
Thuế thu nhập DN (không kể thuế TNDN của các đơn vị hoạch toán toàn ngành thuế TNDN thu từ hoạt động sổ xổ kiến thiết) |
|
|
|
- |
Thuế TNDN thu từ các DN Nhà nước, DN có vốn đầu tư từ nước ngoài và DN cổ phần vó vốn của Nhà nước |
100% |
|
|
- |
Thuế TNDN thu từ các DN ngoài quốc doanh và các HTX, trong đó: |
|
|
|
|
+ Cục Thuế tỉnh quản lý thu |
100% |
|
|
|
+ Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản lý thu |
|
100% |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước (không kể thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu và thuế TTĐN thu từ hoạt động xổ số kiến thiết): |
|
|
|
- |
Thuế TTĐB thu từ các DN Nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài và DN cổ phần có vốn của Nhà nước |
100% |
|
|
- |
Thuế TTĐB thu từ các DN ngoài quốc doanh và các HTX: |
|
|
|
|
+ Cục Thuế tỉnh quản lý thu |
100% |
|
|
|
+ Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản lý thu |
|
100% |
|
|
+ Thuế TTĐB thu từ các hộ cá nhân và hộ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
|
30% |
70% |
4 |
|
|
|
|
4.1 |
Thuế thu nhập cá nhân (không kể thu nhập cá nhân thu từ hoạt động sổ xổ kiến thiết): |
|
|
|
* |
Cục Thuế tỉnh quản lý thu |
100% |
|
|
* |
Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản lý thu |
|
|
|
- |
Thuế thu nhập từ từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân: |
|
|
|
|
+ Thu tại các chợ trung tâm |
|
100% |
|
|
+ Thu trên địa bàn phường |
|
50% |
50% |
|
+ Thu trên các địa bàn còn lại |
|
70% |
30% |
- |
Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản |
|
50% |
50% |
- |
Thuế thu nhập từ các lĩnh vực còn lại |
|
100% |
|
4.2 |
Thuế thu nhập cá nhân trúng thưởng sổ xổ kiến thiết |
100% |
|
|
5 |
Thuế tài nguyên (không kể thuế tài nguyên thu từ các hoạt động dầu khí): |
|
|
|
- |
Thuế tài nguyên thu từ các DN Nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài và DN cổ phần có vốn của Nhà nước |
|
|
|
- |
Thuế tài nguyên thu từ các DN ngoài quốc doanh và các HTX: |
|
|
|
|
+ Cục Thuế tỉnh quản lý thu |
100% |
100% |
|
|
+ Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản lý thu |
|
|
|
- |
Thuế tài nguyên thu từ cá nhân và hộ gia đình |
|
30% |
70% |
6 |
Lệ phí môn bài: |
|
|
|
- |
Lệ phí Môn bài thu từ các DN Nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài và DN cổ phần có vốn của Nhà nước |
100% |
|
|
- |
Lệ phí Môn bài thu từ các DN ngoài quốc doanh và các HTX, trong đó: |
|
|
|
|
+ Cục Thuế tỉnh quản lý thu |
100% |
|
|
|
+ Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố quản lý thu |
|
100% |
|
- |
Lệ phí Môn bài thu từ cá nhân và hộ sản xuất, kinh doanh và dịch vụ: |
|
|
|
|
+ Thu tại các chợ trung tâm |
100% |
|
|
|
+ Thu trên địa bàn xã, phường, thị trấn |
|
30% |
70% |
7 |
Lệ phí trước bạ: |
|
|
|
- |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
30% |
70% |
- |
Lệ phí trước bạ còn lại |
|
100% |
|
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: |
|
|
|
- |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phát sinh trên địa bàn phường |
|
50% |
50% |
- |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phát sinh trên địa bàn xã, thị trấn |
|
30% |
70% |
9 |
Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: |
|
|
|
- |
Giấy phép do Trung ương cấp (phần NSĐP được hưởng) |
70% |
30% |
|
- |
Giấy phép do UBND tỉnh cấp |
70% |
30% |
|
10 |
Tiền sử dụng đất: |
|
|
|
- |
Tỉnh thu |
100% |
|
|
- |
Huyện, thị xã, thành phố thu |
10% |
90% |
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện CCTL và các chế độ liên quan đến tiền lương |
Hỗ trợ đảm bảo tăng chi đầu tư phát triển, chi khác, chi dự phòng theo quy định |
Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ |
Tổng chi cân đối NSĐP |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=2+3+4+5+6 |
|
TỔNG SỐ |
1,007,900 |
925,885 |
2,285,756 |
135,308 |
2,329 |
74,097 |
3,423,375 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
446,800 |
415,980 |
37,688 |
5,840 |
0 |
11,717 |
471,225 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
89,550 |
82,480 |
95,663 |
3,047 |
0 |
7,578 |
188,768 |
3 |
Huyện Hải Lăng |
79,600 |
65,800 |
294,263 |
12,604 |
0 |
7,995 |
380,662 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
65,700 |
61,200 |
340,535 |
15,762 |
0 |
7,958 |
425,455 |
5 |
Huyện Gio Linh |
65,800 |
61,030 |
291,709 |
26,292 |
892 |
6,658 |
386,581 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
104,200 |
97,220 |
309,787 |
17,813 |
0 |
12,082 |
436,902 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
61,950 |
57,700 |
175,918 |
8,489 |
0 |
4,190 |
246,297 |
8 |
Huyện Đakrông |
21,000 |
17,975 |
280,646 |
30,153 |
1,233 |
5,731 |
335,738 |
9 |
Huyện Hướng Hóa |
73,200 |
66,400 |
440,665 |
15,244 |
0 |
9,102 |
531,411 |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
100 |
100 |
18,882 |
64 |
204 |
1,086 |
20,336 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác |
Hỗ trợ đảm bảo tăng chi đầu tư phát triển, chi khác, chi dự phòng theo quy định |
Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ |
A |
B |
1 = 2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
211,734 |
135,308 |
2,329 |
74,097 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
17,557 |
5,840 |
0 |
11,717 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
10,625 |
3,047 |
0 |
7,578 |
3 |
Huyện Hải Lăng |
20,599 |
12,604 |
0 |
7,995 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
23,720 |
15,762 |
0 |
7,958 |
5 |
Huyện Gio Linh |
33,842 |
26,292 |
892 |
6,658 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
29,895 |
17,813 |
0 |
12,082 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
12,679 |
8,489 |
0 |
4,190 |
8 |
Huyện Đakrông |
37,117 |
30,153 |
1,233 |
5,731 |
9 |
Huyện Hướng Hóa |
24,346 |
15,244 |
0 |
9,102 |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
1,354 |
64 |
204 |
1,086 |
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng biên chế công chức, số người làm việc trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2021 của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển hệ thống hạ tầng giao thông và chống ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2030, định hướng sau năm 2030 Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng (Bổ sung) năm 2020, trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập thôn, tổ dân phố, tiểu khu; ghép cụm dân cư giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và đổi tên tổ dân phố thuộc phường Xuất Hóa, thành phố Bắc Kạn Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 20/05/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2019-2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên năm 2020 Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn ngân sách tỉnh quản lý Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 13/01/2020
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, khu phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, khu phố dôi dư sau khi sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2020 Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách đặc thù hỗ trợ học phí, chi phí học tập cho trẻ em học mẫu giáo và học sinh giáo dục phổ thông thuộc diện hộ cận nghèo ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và các công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/04/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức năm 2019 trong cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 29/04/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về thu phí, lệ phí tại Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi đối với kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ tiền ăn cho học sinh tiểu học, trung học cơ sở ở các xã khu vực II không được hưởng chế độ theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách tỉnh năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về tăng cường công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, an toàn, vệ sinh lao động và chế độ, chính sách đối với người lao động tại khu kinh tế, các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động đang làm việc tại Ban Quản trang và Nhà Tang lễ thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư các xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 25/03/2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 28/02/2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức nghỉ công tác theo nguyện vọng để thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương quy định tại Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 và định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 kèm theo Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn (nguồn vốn ngân sách tỉnh) giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường; quy định tỷ lệ chi phí quản lý chung và mức chi nhiệm vụ, dự án về tài nguyên môi trường thuộc nhiệm vụ chi ngân sách địa phương đảm bảo cho các cấp ngân sách ở địa phương Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về hủy bỏ công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất; phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác, thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ học phí đối với sinh viên hệ chính quy chuyên ngành y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng của tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị hủy bỏ Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 thông qua thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng cụm công nghiệp trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định; Chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định tại Điều 1 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về phân cấp thẩm quyền quyết định bán đấu giá tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với nhà đất do cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp thuộc thành phố Hồ Chí Minh quản lý Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phân cấp nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí đầu tư hạ tầng, trong đó bao gồm cả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) trên địa bàn xã cho ngân sách xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ việc tang đối với đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy cơ quan đảng, chính quyền, đoàn thể các cấp; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và khoán Quỹ phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về tăng cường công tác quản lý nhà nước về tổ chức bộ máy và biên chế, hợp đồng lao động trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 09 chỗ trở xuống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đối với hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2025, chiến lược đến năm 2030 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về đặt tên các tuyến đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch phân bổ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân theo quy định tại Quyết định 81/2014/QĐ-TTg Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp trong công tác lập, tổ chức thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê tài sản, xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương đảm bảo trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định phân cấp thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng; mức đóng góp và chế độ miễn, giảm cho đối tượng tham gia cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 28/07/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ tiền ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 31/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về chức danh, mức khoán phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 29/11/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách đến Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ cho học viên cai nghiện ma túy bắt buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy, tại cộng đồng và chế độ miễn cho học viên cai nghiện tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ bảy Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ giá thuê mặt bằng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về Đề án đầu tư, phát triển và chế biến dược liệu trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND ban hành quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển du lịch tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị sử dụng ngân sách địa phương Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh chuyên khoa tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối tượng tham gia dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển giáo dục phổ thông và mầm non thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức hội nghị của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về công tác quản lý quy hoạch đô thị và giải quyết dự án chậm triển khai trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu chậm nộp ngân sách địa phương cho từng cấp ngân sách Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về đặt tên đường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết ý kiến, kiến nghị của cử tri tại kỳ họp thứ 4, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2016 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 14/12/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về xây dựng nông thôn mới đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 07/04/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tại thành phố Hà Nội giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ lễ tang, mai táng, phúng điếu đối với cán bộ, công chức, viên chức, đối tượng chính sách, người có công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi công tác phí, mức chi hội nghị đối với cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND quy định mức chi chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về mức hỗ trợ đối với viên chức và người lao động làm việc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Công tác xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 01/12/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Chương V của Quy định điều chỉnh chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 86/2016/NQ-HĐND Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn Đề án tổ chức, hoạt động của lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2017-2018 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh; di tích lịch sử; công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Kon Tum đến năm 2035 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về Đề án phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 31/2012/NQ-HĐND quy định cơ chế tài chính đầu tư thực hiện nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Khoản 5 Điều 1 Nghị quyết 47/2002/NQ-HĐND về các tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 6- Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi kinh phí đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định việc xử lý cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hà Nội được đưa vào sử dụng trước khi Luật Phòng cháy và chữa cháy 27/2001/QH10 có hiệu lực Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 85/2016/NQ-HĐND thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức chi hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về định mức hỗ trợ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về miễn phí cho người cao tuổi từ 70 tuổi trở lên khi tham gia giao thông công cộng bằng hình thức xe buýt đối với tuyến xe buýt có trợ giá trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2018 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND về thành lập Quỹ quốc phòng, an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được biệt phái, đào tạo, bồi dưỡng và thu hút giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 14/12/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định về định mức kinh phí hỗ trợ tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ thực hiện công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2018 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về quy định Chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về phát triển thương mại tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác kiểm tra, đánh giá văn bản, tài liệu trong hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định về chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho cơ quan thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND quy định về phân cấp nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân; xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Nghệ An đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2017 về giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND thông qua Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND thông qua cơ chế đặc thù về thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển kinh tế tập thể tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ phát triển cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND quy định chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, thu hút nguồn nhân lực có chất lượng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 130/2013/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An và Nghị quyết 229/2015/NQ-HĐND Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về củng cố, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND bổ sung Điểm d vào Khoản 1, Điều 8, Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La kèm theo Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND thông qua Đề án nâng cao hiệu quả phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi huyện miền núi của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 về giải quyết ý kiến, kiến nghị của cư tri tại Hội nghị tiếp xúc cử tri để người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV, người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2016-2021 vận động bầu cử Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND phê chuẩn chương trình việc làm và giảm nghèo bền vững tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ năm 2016 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/02/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 19/09/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND thực hiện Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 chia tách, thành lập bản thuộc huyện Mộc Châu, Vân Hồ, Yên Châu, Sông Mã, Sốp Cộp, Quỳnh Nhai, Thuận Châu và Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thời kỳ ổn định 2017-2020 và định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ, thu hút Bác sĩ về công tác tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách thu hút chuyên gia, tổ chức có năng lực tham gia hoạt động giám định tư pháp tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trong đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND thông qua định mức phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình xây dựng nghị quyết chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp sản xuất may công nghiệp, giày da trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về Chương trình Giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chi đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 21/07/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2017 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp tỉnh Hải Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND Đề án tổ chức lực lượng dân quân trực thường xuyên bảo vệ trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, cho ý kiến, quyết định chủ trương đầu tư các dự án thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về giải pháp tăng cường công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2015/NQ-HĐND Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 162/2015/NQ-HĐND quy định chính sách phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2017 Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị năm 2017 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án Xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Điều 4 “Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm trích, nộp đối với lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực” tại Nghị quyết 129/2009/NQ-HĐND Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí đối với trường học được công nhận đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/07/2020
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND hỗ trợ công, viên chức làm nhiệm vụ công nghệ thông tin trong cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND bổ sung giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2016 của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2016-2017 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND sửa đổi quy định khung mức thu lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú và bãi bỏ quy định thu lệ phí chứng minh nhân dân do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung Nghị quyết 162/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 22/04/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2016 Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND về chủ trương vay vốn của Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án: Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 17/02/2017
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho đầu tư hạ tầng kinh tế - xã hội xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Vĩnh Tuy, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu thực hiện bảo hiểm y tế giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2015 về thành lập xóm Riền Thượng, xã Hưng Đạo; thành lập xóm Khau Ho, xã Sơn Lập, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường đến năm 2020 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và quyết định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 của thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu đất Lê Lợi - Nguyễn Huệ - Đồng Khởi - Nguyễn Thiệp, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2014 về thành lập xóm Phiêng Pán, xã Hưng Thịnh, huyện Bảo Lạc; xóm Thượng Sơn, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng; tổ dân phố 24, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 25/04/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt gia hạn khoản vay từ Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Đồ án 16/ĐA-UBND về quy hoạch chung đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 17/04/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND cho ý kiến Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 21/05/2015
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Bảng mức giá đất năm 2013 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 về đặt tên đường tại thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt I Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 07/07/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2012 về mức giá đất áp dụng từ ngày 01/01/2013 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 về phương án phân bổ, sử dụng vốn đầu tư xây dựng năm 2013 từ nguồn vốn do cấp tỉnh quản lý và vốn thu từ xổ số kiến thiết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2012 về đặt tên đường thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt I Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2012 chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2011 ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVII, nhiệm kỳ 2011- 2016 Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 30/06/2015
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ quy định chế độ hỗ trợ phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ đang hưởng chế độ hưu trí đảm nhiệm chức danh thường trực một số hội thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 10/08/2011 | Cập nhật: 08/05/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 18/06/2012
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2011 về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch năm 2011; nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2011 Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ Nghị quyết 29/2006/HĐND quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo tỉnh Hà Giang Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2010 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 11/12/2010 | Cập nhật: 28/07/2014
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2010 bãi bỏ Nghị quyết 08/2003/NQ-HĐND14 về phí dự thi, dự tuyển Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 06/12/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ Nghị quyết 29/2007/NQ-HĐND về học phí ở cơ sở đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 02/06/2015
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2008 phê chuẩn cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2007 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2008 Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 28/01/2013
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 1991 về ban hành Huy chương của tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/1991 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 27/02/2021
Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 20/02/2021
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021