Nghị quyết 23/2016/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016
Số hiệu: 23/2016/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Đặng Trọng Thăng
Ngày ban hành: 15/07/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2016/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 15 tháng 7 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2016 và Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 66/BC-KTNS ngày 13 tháng

7 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 591,9 ha đất trồng lúa, để thực hiện 444 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 (có Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2016./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đặng Trọng Thăng

 

DANH MỤC

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

TT

Tên dự án

Loại đất

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất thực hiện (m2)

Thôn, tổ dân phố, khu dân cư, xứ đồng, …

Xã, phường, thị trấn

Huyện

Tổng diện tích

Trong đó lấy từ loại đất

Trồng lúa

Rừng phòng hộ

Đất ở

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

1.519.653

1.443.276

 

 

76.377

1

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Phúc

An Lễ

Quỳnh Phụ

12.000

12.000

 

 

 

2

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Mai

An Thanh

Quỳnh Phụ

5.000

 

 

 

 

3

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hồng Phong

An Tràng

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

 

4

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tràng

An Tràng

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

 

5

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu Đồng Sung, Dụ Đại 2

Đông Hải

Quỳnh Phụ

11.000

11.000

 

 

 

6

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dụ Đại 2

Đông Hải

Quỳnh Phụ

2.100

2.100

 

 

 

7

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bương Hạ Đông

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

7.500

7.500

 

 

 

8

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Châu

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

7.270

345

 

 

6.925

9

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Lộng 2

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

2.800

2.800

 

 

 

10

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

9.888

9.800

 

 

88

11

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả Lang, Châu Duyên

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

12.000

12.000

 

 

 

12

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

 

13

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mỹ Xá, Phục Lễ

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

18.000

18.000

 

 

 

14

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

15.000

15.000

 

 

 

15

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tiên Bá

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

7.000

7.000

 

 

 

16

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Đạo

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

7.000

7.000

 

 

 

17

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Hiệp

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

2.500

2.500

 

 

 

18

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Phú

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

4.200

2.000

 

 

2.200

19

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ngọc Chi

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

9.975

9.000

 

 

975

20

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Đài

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

5.800

5.800

 

 

 

21

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sơn Hòa

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

4.500

4.500

 

 

 

22

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân La Đông

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

12.300

12.300

 

0

0

23

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

1.100

1.000

 

 

100

24

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu Đồng Chân Đương, Phụng Công

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

6.464

6.464

 

 

 

25

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lam Cầu 3

An Hiệp

Quỳnh Phụ

10.400

10.400

 

 

 

26

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hạ

An Thái

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

 

27

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lưu Xá Bắc

Canh Tân

Hưng Hà

3.000

3.000

 

 

 

28

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bùi Minh

Duyên Hải

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

29

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nhân Phú

Hùng Dũng

Hưng Hà

3.000

3.000

 

 

 

30

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hà Lý

Hùng Dũng

Hưng Hà

3.000

3.000

 

 

 

31

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thưởng Duyên

Văn Lang

Hưng Hà

5.800

5.800

 

 

 

32

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cộng Hòa

Minh Hòa

Hưng Hà

4.200

4.200

 

 

 

33

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Lãng

Minh Hòa

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

 

34

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vĩnh Bảo

Minh Hòa

Hưng Hà

5.500

5.500

 

 

 

35

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Nha, Trung Thượng, Dương Xá, Đoan Bản

Tiến Đức

Hưng Hà

26.000

26.000

 

 

 

36

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Dương

Thái Hưng

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

 

37

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hòa, Sâm, Nguộn, Hú và thôn Phan

Hòa Tiến

Hưng Hà

11.000

11.000

 

 

 

38

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trần Phú

Chi Lăng

Hưng Hà

18.700

18.700

 

 

 

39

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ninh Thôn, Tân Dân, Minh Thiện

Hòa Bình

Hưng Hà

15.000

14.400

 

 

600

40

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Đình, An Mai, Hoành Mỹ

Thống Nhất

Hưng Hà

5.000

3.000

 

 

2.000

41

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Sơn 1, Trung Thôn 1

Kim Trung

Hưng Hà

9.000

9.000

 

 

 

42

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kiều Trai

Minh Tân

Hưng Hà

13.600

13.600

 

 

 

43

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cầu Công, Hiệu Vũ, Dương Thôn, Vũ Thôn, Hà Thanh, Quan Hà

Cộng Hòa

Hưng Hà

11.000

7.000

 

 

4.000

44

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Biên Bắc

Nam Hồng

Tiền Hải

1.800

1.800

 

 

 

45

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hải Ngoại

Nam Trung

Tiền Hải

4.000

4.000

 

 

 

46

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thủ Chính

Nam Chính

Tiền Hải

7.000

7.000

 

 

 

47

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hữu Vi Nam

Nam Chính

Tiền Hải

8.000

8.000

 

 

 

48

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nội Lang Nam

Nam Hải

Tiền Hải

3.000

3.000

 

 

 

49

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đức Cơ

Đông cơ

Tiền Hải

10.000

10.000

 

 

 

50

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tam Đồng

Vũ Lăng

Tiền Hải

1.300

1.300

 

 

 

51

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc

Tây Giang

Tiền Hải

17.000

17.000

 

 

 

52

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam

Tây Giang

Tiền Hải

4.620

1.500

 

 

3.120

53

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nho Lâm Đông

Đông Lâm

Tiền Hải

10.586

7.110

 

 

3.476

54

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Tây

Đông Lâm

Tiền Hải

4.547

2.536

 

 

2.011

55

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Ngải

Bình Minh

Kiến Xương

10.000

8.000

 

 

2.000

56

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái Cao

Nam Bình

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

57

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hữu Bộc

Hồng Thái

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

58

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tử Tế (khu cửa nhà ông Úy)

Thanh Tân

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

59

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Mại Đoài

Quang Trung

Kiến Xương

7.000

7.000

 

 

 

60

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Ân

Lê Lợi

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

61

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trà Vi Nam

Vũ Công

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

62

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 10

Vũ Trung

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

63

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 5B

Vũ Trung

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

64

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Sơn

Vũ Tây

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

65

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hoa Nam

Vũ Tây

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

66

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Từ nhà ông Huynh – Cống xóm 2

Vũ Sơn

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

 

67

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quả Quyết

Đông Động

Đông Hưng

10.000

10.000

 

 

 

68

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hùng Việt

Đông Hoàng

Đông Hưng

500

500

 

 

 

69

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tế Quan

Đông Vinh

Đông Hưng

26.910

26.910

 

 

 

70

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Ông Đoài

Đông Vinh

Đông Hưng

13.800

13.800

 

 

 

71

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Cống

Đồng Phú

Đông Hưng

3.700

3.700

 

 

 

72

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Hồng Châu

Đông Hưng

3.100

3.100

 

 

 

73

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Thắng

Hoa Nam

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

 

74

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Trang Đông (2 điểm)

Phú Lương

Đông Hưng

3.354

3.152

 

 

202

75

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Tục

Phú Lương

Đông Hưng

580

200

 

 

380

76

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Kinh

Đông Hưng

4.000

500

 

 

3.500

77

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Các thôn

Trọng Quan

Đông Hưng

3.650

3.650

 

 

 

78

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Bình

Hợp Tiến

Đông Hưng

8.000

8.000

 

 

 

79

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Hòa

Hợp Tiến

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

 

80

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Bình Cách

Đông Xá

Đông Hưng

15.000

15.000

 

 

 

81

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam

Đông Phương

Đông Hưng

4.000

4.000

 

 

 

82

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông

Đông Phương

Đông Hưng

4.200

4.000

 

 

200

83

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Châu 2

An Châu

Đông Hưng

9.000

9.000

 

 

 

84

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Xuân

Đông Á

Đông Hưng

13.000

13.000

 

 

 

85

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trưng Trắc A

Đông Á

Đông Hưng

7.000

7.000

 

 

 

86

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Châu Giang

Đông Phong

Đông Hưng

3.198

3.198

 

 

 

87

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cổ Hội Tây

Đông Phong

Đông Hưng

5.459

5.459

 

 

 

88

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Lập

Hồng Giang

Đông Hưng

9.000

9.000

 

 

 

89

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Quán

Đông Các

Đông Hưng

5.000

4.400

 

 

600

90

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Các

Đông Hưng

2.000

700

 

 

1.300

91

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xuân Thọ

Đông Cường

Đông Hưng

8.300

7.000

 

 

1.300

92

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cộng Hòa

Thăng Long

Đông Hưng

5.120

5.120

 

 

 

93

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hạc Ngang, Lai Triều

Thụy Dương

Thái Thụy

1.800

1.800

 

 

 

94

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Cố Nam

Thụy An

Thái Thụy

500

500

 

 

 

95

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Tràng

Thụy Văn

Thái Thụy

2.000

1.700

 

 

300

96

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tiền Phong

Thái Giang

Thái Thụy

6.000

6.000

 

 

 

97

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Cúc Tây

Thụy Việt

Thái Thụy

500

100

 

 

400

98

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bắc Cường, Bích Du

Thái Thượng

Thái Thụy

3.100

3.100

 

 

 

99

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Cường, Tân Phương

Thụy Tân

Thái Thụy

200

200

 

 

 

100

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng, Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

2.400

600

 

 

1.800

101

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Thụy Lương

Thái Thụy

45.600

45.600

 

 

 

102

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương Cáp

Hiệp Hòa

Vũ Thư

11.000

11.000

 

 

 

103

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thuận Nghiệp

Bách Thuận

Vũ Thư

11.000

9.000

 

 

2.000

104

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Minh

Bách Thuận

Vũ Thư

8.500

7.500

 

 

1.000

105

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Bách Thuận

Vũ Thư

9.000

1.500

 

 

7.500

106

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Chính

Việt Thuận

Vũ Thư

3.300

3.300

 

 

 

107

Quy hoạch khu dân cư

ONT

La Uyên

Minh Quang

Vũ Thư

70.000

70.000

 

 

 

108

Quy hoạch khu dân cư

ONT

La Nguyễn

Minh Quang

Vũ Thư

5.000

5.000

 

 

 

109

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thượng Điền

Tam Quang

Vũ Thư

44.473

44.473

 

 

 

110

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hợp Tiến

Tam Quang

Vũ Thư

23.000

23.000

 

 

 

111

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Xứ đồng Cửa Thủ

Vũ Vân

Vũ Thư

1.857

1.857

 

 

 

112

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cửa Trạm bơm

Vũ Vân

Vũ Thư

1.902

1.902

 

 

 

113

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khê Kiều

Minh Khai

Vũ Thư

52.000

50.000

 

 

2.000

114

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Minh

Song An

Vũ Thư

156.000

130.000

 

 

26.000

115

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Phúc

Song An

Vũ Thư

2.000

1.600

 

 

400

116

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đại Đồng

Tân Hòa

Vũ Thư

1.800

1.800

 

 

 

117

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tường An

Tân Hòa

Vũ Thư

1.400

1.400

 

 

 

118

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

98.000

98.000

 

 

 

119

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Nhượng

Vũ Hội

Vũ Thư

15.000

15.000

 

 

 

120

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vô Thái

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

10.000

10.000

 

 

 

121

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Dũng Thượng

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

15.000

15.000

 

 

 

122

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cánh đồng rộc

Tân Phong

Vũ Thư

13.000

13.000

 

 

 

123

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng sau (giáp trường Nguyễn Thái Bình)

Vũ Chính

Thành phố

200.000

200.000

 

 

 

124

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khu đô thị tổng hợp

Phú Xuân

Thành phố

55.000

55.000

 

 

 

II

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

245.000

244.000

-

-

1.000

125

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Lái, Văn

TT. Hưng Nhân

Hưng Hà

15.000

15.000

 

 

 

126

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Duyên Phúc, Nhân Cầu 3

TT. Hưng Hà

Hưng Hà

46.000

46.000

 

 

 

127

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu 2, 3

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

84.000

84.000

 

 

 

128

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Vạn đê

Hoàng Diệu

Thành phố

100.000

99.000

 

 

1.000

III

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

26.600

26.600

-

-

-

129

Quy hoạch mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã

TSC

Quỳnh Lang

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

2.600

2.600

 

 

 

130

Quy hoạch Kho Bạc huyện Quỳnh Phụ

TSC

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

8.000

8.000

 

 

 

131

Quy hoạch Chi cục thuế huyện Quỳnh Phụ

TSC

Đoàn Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

4.500

4.500

 

 

 

132

Quy xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Lĩnh

TSC

Vũ Đông

Hồng Lĩnh

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

133

Quy hoạch xây dựng Trụ sở Ủy ban nhân dân xã

TSC

Kim Châu 2

An Châu

Đông Hưng

2.000

2.000

 

 

 

134

Xây dựng kho bạc huyện Đông Hưng

TSC

 

Đông Các

Đông Hưng

4.500

4.500

 

 

 

135

Trụ sở UBND xã

TSC

 

Thụy Lương

Thái Thụy

6.400

6.400

 

 

 

136

Trụ sở UBND xã

TSC

Trà Hồi

Thụy Bình

Thái Thụy

4.700

4.700

 

 

 

IV

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

28.600

28.200

 

 

400

137

Xây dựng công trình chiến đấu trong KVPT Thành phố Thái Bình

CQP

Phúc Thượng

Vũ Phúc

Thành phố

2.400

2.400

 

 

 

138

Xây dựng trạm sửa chữa và tiếp nhận lực lượng DBĐV

CQP

Trường Mại

Tân Bình

Thành phố

15.000

15.000

 

 

 

139

Xí nghiệp sản xuất muối I ốt

CQP

Trấn Tây

Vũ Chính

Thành phố

10.000

10.000

 

 

 

140

Căn cứ quân sự

CQP

Nguyệt Lãng, Hội

Minh Khai

Vũ Thư

1.200

800

 

 

400

V

Đất an ninh

CAN

 

 

 

30.000

30.000

-

-

-

141

Nhà công vụ công an

CAN

La Uyên

Minh Quang

Vũ Thư

30.000

30.000

 

 

 

VI

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

42.600

42.600

-

-

-

142

Quy hoạch Đài tưởng niệm

DVH

Thôn 5B

Vũ Trung

Kiến Xương

2.700

2.700

 

 

 

143

Nhà bia liệt sỹ

DVH

Kim Châu 2

An Châu

Đông Hưng

2.900

2.900

 

 

 

144

Hệ thống quảng trường, đài tưởng niệm, khuôn viên, vườn hoa đô thị

DVH

Khu 2, khu 3

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

28.000

28.000

 

 

 

145

Xây dựng đài tưởng niệm và công viên cây xanh

DVH

Bùi Xá

Minh Lãng

Vũ Thư

7.800

7.800

 

 

 

146

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

DVH

 

Đông Hòa, Hoàng Diệu

Thành phố

1.200

1.200

 

 

 

VII

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

9.600

7.200

-

-

2.400

147

Quy hoạch Trạm Y tế xã

DYT

Đông Hồng

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

2.500

2.500

 

 

 

148

Quy hoạch Trạm Y tế xã

DYT

Nghĩa Môn

Quang Hưng

Kiến Xương

2.500

100

 

 

2.400

149

Quy hoạch Trạm Y tế xã

DYT

Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

 

150

Quy hoạch mở rộng Trạm Y tế xã

DYT

Thôn Thanh Phần

Thái Sơn

Thái Thụy

1.600

1.600

 

 

 

VII I

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

106.347

100.236

-

-

6.111

151

Quy hoạch mở rộng Trường Mầm non Trung tâm

DGD

Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

10.500

10.500

 

 

 

152

Quy hoạch mở rộng Trường Mầm non Trung tâm

DGD

Khang Ninh

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

8.320

4.009

 

 

4.311

153

Quy hoạch Trường Mầm non điểm 2

DGD

Khu Đồng Thống - Đông Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

 

154

Quy hoạch mở rộng Trường Trung học cơ sở

DGD

Kiều Trai

Minh Tân

Hưng Hà

2.485

2.485

 

 

 

155

Quy hoạch xây dựng Trường Trung học cơ sở

DGD

Hà Nguyên

Thái Phương

Hưng Hà

20.000

20.000

 

 

 

156

Quy hoạch xây dựng Trường Mầm non

DGD

Nhân Xá

Thái Phương

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

 

157

Quy hoạch Trường Mầm non Trung tâm

DGD

Trung tâm xã

Đoan Hùng

Hưng Hà

10.500

8.700

 

 

1.800

158

Quy hoạch Trường Mầm non Trung tâm

DGD

Trung tâm xã

Bắc Sơn

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

159

Quy hoạch Trường Mầm non

DGD

Trung tâm xã

Cộng Hòa

Hưng Hà

6.300

6.300

 

 

 

160

Quy hoạch mở rộng Trường Mầm non

DGD

Đại Du

Vũ Sơn

Kiến Xương

500

500

 

 

 

161

Quy hoạch Trường Trung học cơ sở

DGD

Hoàng Nông

Lô Giang

Đông Hưng

6.500

6.500

 

 

 

162

Quy hoạch Trường Tiểu học

DGD

Cổ Hội Tây

Đông Phong

Đông Hưng

6.600

6.600

 

 

 

163

Quy hoạch Trường Tiểu học

DGD

 

Thụy Lương

Thái Thụy

6.500

6.500

 

 

 

164

Quy hoạch Trường Mầm non Trung tâm

DGD

Các Đông

Thái Thượng

Thái Thụy

1.000

1.000

 

 

 

165

Quy hoạch Trường Mầm non Vũ Hợp

DGD

Thôn Văn Lâm

Duy Nhất

Vũ Thư

4.642

4.642

 

 

 

166

Quy hoạch Trường Tiểu học

DGD

Phan Xá

Hồng Phong

Vũ Thư

3.500

3.500

 

 

 

IX

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

166.712

161.412

-

-

5.300

167

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Ngõ Mưa

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

168

Quy hoạch sân thể thao

DTT

An Lộng 1

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

169

Quy hoạch sân thể thao

DTT

An Lộng 2

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

3.500

3.500

 

 

 

170

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Đồng Trực

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1.500

1.500

 

 

 

171

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Liên Hiệp

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

1.200

1.200

 

 

 

172

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Phục Lễ

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

 

173

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Hoàng Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

 

174

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Mỹ Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

 

175

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn Châu Duyên

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

 

176

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thanh La

Minh Khai

Hưng Hà

8.000

8.000

 

 

 

177

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trung tâm xã

Đoan Hùng

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

 

178

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trung tâm xã

Hòa Tiến

Hưng Hà

9.000

9.000

 

 

 

179

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Việt Hùng

Bình Minh

Kiến Xương

1.700

1.700

 

 

 

180

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trung tâm xã

Trà Giang

Kiến Xương

7.500

7.500

 

 

 

181

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trung tâm xã

Vũ Bình

Kiến Xương

8.000

8.000

 

 

 

182

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

8.000

8.000

 

 

 

183

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Hoàng Nông

Lô Giang

Đông Hưng

8.000

8.000

 

 

 

184

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Thụy Lương

Thái Thụy

8.500

8.500

 

 

 

185

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Khu 2

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

6.000

6.000

 

 

 

186

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Thôn An Cúc Đông

Thụy Việt

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

 

187

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nam Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

1.800

1.500

 

 

300

188

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Việt Tiến

Vũ Vinh

Vũ Thư

3.300

3.300

 

 

 

189

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Nghĩa Tường

Hồng Phong

Vũ Thư

1.200

1.200

 

 

 

190

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Tân Phong

Hồng Phong

Vũ Thư

2.300

2.300

 

 

 

191

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Hồng Phong

Vũ Thư

3.000

3.000

 

 

 

192

Quy hoạch sân thể thao

DTT

Phú Thứ

Vũ Hội

Vũ Thư

3.212

3.212

 

 

 

193

Quy hoạch sân thể thao

DTT

 

Đông Các

Đông Hưng

47.000

42.000

 

 

5.000

X

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

55.830

55.830

-

-

-

194

Dự án Nhà máy sản xuất gạch pocelaie của Công ty Trách nhiệm hữu hạn xây dựng Trường Tú

SKK

KCN Tiền Hải

Đông Lâm

Tiền Hải

50.000

50.000

 

 

 

195

Mở rộng Nhà máy sứ cách điện chất lượng cao của Công ty Cổ phần sứ Đông Hải

SKK

KCN Tiền Hải

Đông Cơ

Tiền Hải

5.830

5.830

 

 

 

XI

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

690.000

653.500

-

-

36.500

196

Cụm công nghiệp Minh Tân

SKN

 

Minh Tân

Đông Hưng

72.000

72.000

 

 

 

197

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh (lắp ráp linh kiện Compixit - Công ty Môi trường xanh)

SKN

CCN Xuân Quang

Đông Xuân

Đông Hưng

12.500

12.500

 

 

 

198

Dự án sản xuất kim loại đúc sẵn và sửa chữa máy Nông nghiệp

SKN

CCN Tây An

Tây An

Tiền Hải

5.000

5.000

 

 

 

199

Cụm công nghiệp Thụy Sơn

SKN

 

Thụy Sơn

Thái Thụy

98.000

95.000

 

 

3.000

200

Cụm công nghiệp Thái Dương

SKN

 

Thái Dương

Thái Thụy

50.000

50.000

 

 

 

201

Dự án xây dựng Nhà máy may của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Jeil Jersey

SKN

CCN Vũ Hội

Vũ Hội

Vũ Thư

43.000

41.000

 

 

2.000

202

Cụm công nghiệp Vũ Hội

SKN

 

Vũ Hội

Vũ Thư

115.000

98.000

 

 

17.000

203

Cụm công nghiệp Minh Lãng

SKN

 

Minh Lãng

Vũ Thư

40.000

40.000

 

 

 

204

Cụm công nghiệp Tân Minh

SKN

 

Tự Tân, Minh Khai

Vũ Thư

110.000

99.500

 

 

10.500

205

Dự án xây dựng Nhà máy bảo quản và chế biến khoai tây xuất khẩu của Công ty Cổ phần GVA

SKN

CCN Tân Minh

Minh Khai

Vũ Thư

23.500

23.500

 

 

 

206

Dự án nguyên phụ liệu dệt may của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dệt nhuộm xuất khẩu Thăng Long

SKN

CCN Tân Minh

Minh Khai

Vũ Thư

41.000

41.000

 

 

 

207

Cụm công nghiệp Phúc Thành

SKN

 

Phúc Thành

Vũ Thư

80.000

76.000

 

 

4.000

XII

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

182.129

177.729

-

-

4.400

208

Quy hoạch hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

TMD

Đồng mụ thôn Trung Châu Tây

An Cầu

Quỳnh Phụ

1.000

1.000

 

 

 

209

Quy hoạch Quỹ tín dụng nhân dân

TMD

An Ký Trung

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

1.610

1.610

 

 

 

210

Xây dựng Biển quảng cáo

TMD

Mỹ Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

84

84

 

 

 

211

Xây dựng Biển quảng cáo

TMD

Dụ Đại

Đông Hải

Quỳnh Phụ

84

84

 

 

 

212

Xây dựng Biển quảng cáo Tập đoàn Hương Sen

TMD

16 điểm trên toàn tỉnh

02 xã/huyện

7 huyện và thành phố

400

400

 

 

 

213

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

 

Bình Minh

Kiến Xương

830

830

 

 

 

214

Quy hoạch khu dịch vụ thương mại

TMD

Đồng Vinh

Vũ An

Kiến Xương

3000

3000

 

 

 

215

Quy hoạch Quỹ Tín Dụng

TMD

Nam Huân Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

500

500

 

 

 

216

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

 

Đông Hoàng

Tiền Hải

1.000

1.000

 

 

 

217

Quỹ tín dụng

TMD

thôn Hậu

Mê Linh

Đông Hưng

470

470

 

 

 

218

Quỹ tín dụng

TMD

Tổ 8

TT. Đông Hưng

Đông Hưng

291

291

 

 

 

219

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

 

Đông Sơn

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

 

220

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

 

Đông Tân

Đông Hưng

3.200

3.200

 

 

 

221

Quy hoạch cây xăng

TMD

Kim Bôi

Hoa Lư

Đông Hưng

4.000

4.000

 

 

 

222

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

QL 37 cũ thôn Đoài

Thụy Trình

Thái Thụy

1.500

1.500

 

 

 

223

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

TMD

QL 37 mới thôn Nam Ô Trình

Thụy Trình

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

 

224

Quy hoạch khu kinh doanh dịch vụ phục vụ nông nghiệp

TMD

Tân Thành

Phúc Thành

Vũ Thư

1.500

1.500

 

 

 

225

Quy hoạch khu dịch vụ thương mại cửa chùa chợ Mét

TMD

Đồng Tiến

Việt Thuận

Vũ Thư

1.500

1.500

 

 

 

226

Quy hoạch khu trung tâm thương mại

TMD

Tân Phong

Hồng Phong

Vũ Thư

13.700

13.700

 

 

 

227

Quy hoạch trung tâm dịch vụ thương mại Mai Minh

TMD

Mỹ Am

Vũ Hội

Vũ Thư

10.000

9.600

 

 

400

228

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh và dịch vụ sửa chữa ô tô của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xuân Cát

TMD

 

Phú Xuân

Thành phố

2.800

2.800

 

 

 

229

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Vận tải thủy bộ Hải Hà

TMD

 

Đông Hòa

Thành phố

1.500

1.500

 

 

 

230

Dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Quản lý và khai thác chợ đầu mối Minh Long

TMD

 

Phú Xuân

Thành phố

1.500

1.500

 

 

 

231

Dự án đầu tư xây dựng hồ Ty Diệu của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Đầu tư phát triển Đông A

TMD

 

Bồ Xuyên

Thành phố

63.960

63.960

 

 

 

232

Dự án xây dựng trung tâm giới thiệu sản phẩm kết hợp thương mại dịch vụ tổng hợp của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Đầu tư phát triển Đông A

TMD

 

Hoàng Diệu

Thành phố

38.000

34.000

 

 

4.000

233

Dự án đầu tư xây dựng của hàng kinh doanh thiết bị nội thất gia đình và văn phòng của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại cơ khí Linh Kiên

TMD

 

phú Xuân

Thành phố

3.700

3.700

 

 

 

234

Đất thương mại dịch vụ trong khu dịch vụ đô thị tổng hợp Phú Xuân

TMD

Khu đô thị tổng hợp

Phú Xuân

Thành phố

15.000

15.000

 

 

 

235

Dự án đầu tư xây dựng khu kinh doanh thương mại và giới thiệu sản phẩm vật liệu xây dựng, máy thiết bị thi công công trình kết hợp nhà văn phòng làm việc

TMD

Lô TMDV- 1, khu đô thị Hoàng Diệu

Hoàng Diệu

Thành phố

3.000

3.000

 

 

 

XII I

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

520.527

490.427

-

8.000

22.100

236

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

SKC

Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

20.000

20.000

 

 

 

237

Khu tiểu thủ công nghiệp (Xứ đồng sau trường THCS - Bờ Din Cói )

SKC

Thôn Tô Hồ

An Mỹ

Quỳnh Phụ

10.500

10.500

 

 

 

238

Dự án thuê đất sản xuất tiểu thủ công nghiệp

SKC

Thôn Hồng Phong

An Tràng

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

239

Dự án các cơ sở sản xuất

SKC

Thôn Thượng

An Tràng

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

240

Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng.

SKC

Đông Chiều - Dụ Đại 3

Đông Hải

Quỳnh Phụ

15.000

15.000

 

 

 

241

Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh

SKC

Đông Xìa - Đồng kỷ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

14.000

14.000

 

 

 

242

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất giầy da xuất khẩu Việt Hàn (thuộc khu Tiểu thủ công nghiệp xã Quỳnh Trang)

SKC

A Mễ

Quỳnh Trang

Quỳnh Phụ

8.000

8.000

 

 

 

243

Dự án khu sản xuất giấy tiền xuất khẩu

SKC

An Hiệp

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

 

244

Dự án sản xuất chế biến cây dược liệu

SKC

An Hiệp

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

5.000

5.000

 

 

 

245

Quy hoạch khu sản xuất kinh doanh dịch vụ phi nông nghiệp

SKC

Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

50.000

50.000

 

 

 

246

Quy hoạch khu tiểu thủ công nghiệp

SKC

Xuân La

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

28.000

8.000

 

8.000

12.000

247

Cơ sở sản xuất chiếu tre Việt Nam

SKC

Lam cầu 2

An Hiệp

Quỳnh Phụ

14.100

10.000

 

 

4.100

248

Mở rộng Công ty Hà Phương

SKC

Gia Hòa 1

An Vinh

Quỳnh Phụ

26.762

26.762

 

 

 

249

Dự án sản xuất kim loại đúc sẵn và sửa chữa máy Nông nghiệp

SKC

Đông Tiến

Tây An

Tiền Hải

5.000

5.000

 

 

 

250

Dự án Trạm trộn bê tông

SKC

Hồng Phong

Tây An

Tiền Hải

17.000

17.000

 

 

 

251

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

SKC

Cao Bạt E

Nam Cao

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

252

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

SKC

Nam Đường Đông

Nam Cao

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

253

Quy hoạch nhà máy may Trường Sơn Thịnh

SKC

thôn Hữu

Mê Linh

Đông Hưng

18.000

17.000

 

 

1.000

254

Quy hoạch cơ sở chế biến gỗ Biên Cương

SKC

Nguyên Lâm

Hoa Lư

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

 

255

Quy hoạch cơ sở sản xuất kinh doanh chế biến lương thực

SKC

Kim Bôi

Hoa Lư

Đông Hưng

185

185

 

 

 

256

Quy hoạch bãi tập kết vật liệu xây dựng

SKC

thôn Trung

Đông Phương

Đông Hưng

4.000

4.000

 

 

 

257

Quy hoạch cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

thôn Nam

Đông Phương

Đông Hưng

37.200

37.200

 

 

 

258

Quy hoạch mở rộng công ty may Đông Thọ

SKC

thôn Tăng

Phú Châu

Đông Hưng

6.000

6.000

 

 

 

259

Quy hoạch điểm tiểu thủ công nghiệp

SKC

 

Thái Hà

Thái Thụy

15.000

15.000

 

 

 

260

Quy hoạch điểm công nghiệp

SKC

 

Thái Hưng

Thái Thụy

50.000

45.000

 

 

5.000

261

Dự án chế biến thức ăn gia súc gia cầm

SKC

Tân Thành

Phúc Thành

Vũ Thư

1.500

1.500

 

 

 

262

Dự án xây dựng xưởng may bao bì công nghiệp

SKC

Tân Thành

Phúc Thành

Vũ Thư

1.500

1.500

 

 

 

263

Quy hoạch khu tiểu thủ công nghiệp cửa chùa

SKC

Bình Chính

Việt Thuận

Vũ Thư

7.000

7.000

 

 

 

264

Quy hoạch khu tiểu thủ công nghiệp

SKC

Thôn Hương

Xuân Hòa

Vũ Thư

9.780

9.780

 

 

 

265

Quy hoạch đất công nghiệp và đầu mối kinh tế

SKC

Thôn 6

Vũ Đoài

Vũ Thư

40.000

40.000

 

 

 

266

Quy hoạch điểm công nghiệp

SKC

Việt Tiến, Bộ La

Vũ Vinh

Vũ Thư

30.000

30.000

 

 

 

267

Quy hoạch khu tiểu thủ công nghiệp

SKC

Tứ Kỳ, Trừu

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

50.000

50.000

 

 

 

XI V

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

9.000

9.000

-

-

-

268

Quy hoạch xưởng sản xuất gạch không nung gần cầu Hải

SKX

An Mỹ

An Dục

Quỳnh Phụ

9.000

9.000

 

 

 

XV

Đất giao thông

DGT

 

 

 

336.659

155.459

-

16.200

165.000

269

Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH 81 (địa phận xã Quỳnh Châu)

DGT

Khả Lang, Hoàng Xá, Phục Lễ

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

2.000

600

 

300

1.100

270

Đường từ 396B đến Quỳnh Hội

DGT

Tài Giá

Quỳnh Hưng

Quỳnh Phụ

3.600

3.600

 

 

 

271

Quy hoạch Bãi đỗ xe Đền Tiên La

DGT

Tiên La

Đoan Hùng

Hưng Hà

17.000

15.000

 

 

2.000

272

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.453 (đường 226) đoạn từ Quốc lộ 39 đến đường ĐT. 454

DGT

 

Tiến Đức, Hồng An, Minh Tân, Độc Lập, Minh Hòa

Hưng Hà

158.300

27.300

 

10.300

120.700

273

Quy hoạch mở rộng đường WB3

DGT

Khánh Mỹ

Phúc Khánh

Hưng Hà

2.000

1.700

 

 

300

274

Quy hoạch mở rộng đường 67A

DGT

 

Phúc Khánh

Hưng Hà

1.100

1.000

 

100

 

275

Quy hoạch Nhà Điều hành trạm thu phí

DGT

Hưng Đạo, khu Tân Tiến

Bình Minh, TT. Thanh Nê

Kiến Xương

4000

4000

 

 

 

276

Quy hoạch mở rộng đường cứu hộ, cứu nạn

DGT

Đông Thổ, Thái Trung

Lê Lợi

Kiến Xương

10000

10000

 

 

 

277

Quy hoạch mở rộng đường ngã 3 Trình Hoàng - chùa Trình Hoàng

DGT

 

Vũ Lễ

Kiến Xương

700

500

 

200

 

278

Quy hoạch đường giao thông khu đô thị

DGT

Châu Giang

Đông Phong

Đông Hưng

14.559

14.559

 

 

 

279

Hệ thống giao thông trong khu dân cư cánh đồng Nguyễn Đức Cảnh

DGT

Khu 2, khu 3

TT. Diêm Điền

Thái Thụy

59.700

37.600

 

 

22.100

280

Đường Thái Thủy - Thái Thịnh, huyện Thái Thụy giai đoạn 2, đoạn từ Km2+800 đến Km8+195

DGT

 

Thái Thủy, Thái Hưng, Thái Học, Thái Tân, Thái Thịnh

Thái Thụy

63.700

39.600

 

5.300

18.800

XV I

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

29.800

29.540

-

-

260

281

Bể lắng xử lý nước thải

DTL

Quảng Bá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

200

200

 

 

 

282

Quy hoạch mở rộng cấp nước sạch

DTL

Đông Hồng

Quỳnh Xá

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

 

283

Quy hoạch Trạm bơm tăng áp nước sạch

DTL

Chùa

Chí Hòa

Hưng Hà

2.000

2.000

 

 

 

284

Xây dựng Trạm bơm kênh Đống Thần

DTL

Sòi 2

Phúc Khánh

Hưng Hà

1.200

940

 

 

260

285

Nhà máy nước Diêm Điền

DTL

Trà Linh

Thụy Liên

Thái Thụy

20.000

20.000

 

 

 

286

Trạm nước (Nhà máy nước Diêm Điền)

DTL

 

Thụy Sơn

Thái Thụy

200

200

 

 

 

287

Quy hoạch Trạm bơm

DTL

 

Thái Thượng

Thái Thụy

100

100

 

 

 

288

Quy hoạch Trạm bơm

DTL

Đồng Nhân

Thái Thành

Thái Thụy

200

200

 

 

 

289

Quy hoạch Trạm bơm

DTL

An Dân Đông

Thụy Dân

Thái Thụy

1.900

1.900

 

 

 

XV II

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

201.200

156.200

-

13.000

32.000

290

Quy hoạch mở rộng quần thể DTLS đền Đồng Bằng

DDT

Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

71.200

51.200

 

8.000

12.000

291

Mở rộng khu di tích đình chùa

DDT

 

Thụy Lương

Thái Thụy

10.000

10.000

 

 

 

292

Mở rộng khu di tích chùa Keo

DDT

 

Vũ Tiến, Duy Nhất

Vũ Thư

120.000

95.000

 

5.000

20.000

XV III

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

36.628

34.628

-

-

2.000

293

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Trần Phú

Chi Lăng

Hưng Hà

3.828

3.828

 

 

 

294

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Đa Phú

Tây Đô

Hưng Hà

3.000

3.000

 

 

 

295

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

 

Cộng Hòa

Hưng Hà

5.500

3.500

 

 

2.000

296

Quy hoạch mở rộng Hội trường thôn

DSH

Việt Hùng

Bình Minh

Kiến Xương

500

500

 

 

 

297

Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn

DSH

Chiến Thắng

Hoa Nam

Đông Hưng

1.600

1.600

 

 

 

298

Quy hoạch sân khấu trung tâm xã

DSH

Trung tâm xã

Đông Lĩnh

Đông Hưng

300

300

 

 

 

299

Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn

DSH

Vạn Toàn, Vạn Minh, Xuân Phong

Đông Lĩnh

Đông Hưng

4.800

4.800

 

 

 

300

Quy hoạch nhà văn hóa, trụ sở thôn

DSH

Tân Tiến

Hợp Tiến

Đông Hưng

2.000

2.000

 

 

 

301

Hội trường thôn

DSH

Súy Hãng

Minh Lãng

Vũ Thư

3.100

3.100

 

 

 

302

Hội trường thôn

DSH

Thanh Nội

Minh Lãng

Vũ Thư

2.500

2.500

 

 

 

303

Nhà văn hóa trung tâm

DSH

Hợp long

Việt Thuận

Vũ Thư

7.500

7.500

 

 

 

304

Hội trường thôn

DSH

Đông Tiên

Vũ Tiến

Vũ Thư

2.000

2.000

 

 

 

XI X

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

55.000

55.000

-

-

-

305

Khu vui chơi giải trí

DKV

Trung Lập

Vũ Hội

Vũ Thư

55.000

55.000

 

 

 

XX

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

15.380

10.170

-

-

5.210

306

Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực Thành phố Thái Bình

DNL

 

 

Thành phố

70

15

 

 

55

307

Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực huyện Vũ Thư

DNL

 

 

Vũ Thư

650

500

 

 

150

308

Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực huyện Kiến Xương

DNL

 

 

Kiến Xương

610

530

 

 

80

309

Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực huyện Tiền Hải

DNL

 

 

Tiền Hải

700

580

 

 

120

310

Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực huyện Đông Hưng

DNL

 

 

Đông Hưng

740

640

 

 

100

311

Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực huyện Hưng Hà

DNL

 

 

Hưng Hà

730

600

 

 

130

312

Cấy TBA 1 pha chống quá tải khu vực huyện Quỳnh Phụ

DNL

 

 

Quỳnh Phụ

630

520

 

 

110

313

Cấy TBA 1pha chống quá tải khu vực huyện Thái Thụy

DNL

 

 

Thái Thụy

710

570

 

 

140

314

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Đông Đô, huyện Hưng Hà

DNL

 

 

Hưng Hà

80

60

 

 

20

315

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Hồng An, huyện Hưng Hà

DNL

 

 

Hưng Hà

100

80

 

 

20

316

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Đông Cơ, huyện Tiền Hải

DNL

 

 

Tiền Hải

90

40

 

 

50

317

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Đông Minh, huyện Tiền Hải

DNL

 

 

Tiền Hải

80

50

 

 

30

318

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Vân Trường, huyện Tiền Hải

DNL

 

 

Tiền Hải

100

70

 

 

30

319

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải

DNL

 

 

Tiền Hải

80

55

 

 

25

320

Cải tạo đường dây 10kV lộ 975 trạm 110kV Kiến Xương (E11.7) lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

 

Kiến Xương

920

760

 

 

160

321

Cải tạo đường dây 10kV lộ 979 trạm 110kV Kiến Xương (E11.7) lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

 

Kiến Xương

680

570

 

 

110

322

Cải tạo, chống quá tải lưới điện 0,4kV sau tiếp nhận xã Liên Giang, huyện Đông Hưng

DNL

 

 

Đông Hưng

120

90

 

 

30

323

Cấy trạm biến áp chống quá tải xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Phụ

DNL

 

 

Quỳnh Phụ

70

50

 

 

20

324

Cải tạo, dịch chuyển đường dây 373E3.3 từ cột 76 đến cột 89A, đi chung cột với đường dây 973E3.3 trục Đông Cường từ cột 23 đến cột 35

DNL

 

 

Đông Hưng

270

200

 

 

70

325

Cấy TBA, cải tạo đường dây 0,4kV CQT lưới điện xã Hồng Minh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

DNL

 

 

Hưng Hà

340

40

 

 

300

326

Cải tạo nâng tiết0 diện dây dẫn và đấu nối đường dây 10kV lộ 971 trạm 110kV Thành phố (E11.3)

DNL

 

 

Thành phố

1200

0

 

 

1200

327

Chống quá tải đường dây 10kV lộ 971 Quỳnh Côi

DNL

 

 

Quỳnh Phụ

600

450

 

 

150

328

Cải tạo, nâng cấp CQT đường dây 10kV lộ 972-TG Vũ Thư 2 (Đường trục từ trạm trung gian đến cột 48)

DNL

 

 

Vũ Thư

650

500

 

 

150

329

Cải tạo nâng cấp đường dây 374-E11.4 đoạn từ trạm 110kV Hưng Hà đến cột 147 (trạm cắt 733) huyện Hưng Hà

DNL

 

 

Hưng Hà

980

800

 

 

180

330

Cải tạo ĐZ 10kV lộ 977-A36 đường trục đoạn từ cột 40 đến cột 44

DNL

 

 

Tiền Hải

1180

400

 

 

780

331

Cải tạo chuyển lưới điện 10kV lên 22(35)kV khu vực huyện Kiến Xương, Vũ Thư, Quỳnh Phụ, Đông Hưng, Thành phố

DNL

 

 

Kiến Xương, Vũ Thư, Đông Hưng,Tiền Hải , Quỳnh Phụ,Thành phố

3000

2000

 

 

1000

XX I

Đất chợ

DCH

 

 

 

3.500

3.500

-

-

-

332

Quy hoạch xây dựng chợ

DCH

An Lộng 2

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

3.500

3.500

 

 

 

XX II

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

124.805

122.605

-

-

2.200

333

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

Tư Cương

An Cầu

Quỳnh Phụ

1.500

1.500

 

 

 

334

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

Vũ Hạ

An Vũ

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

 

335

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

Đồng Bằng

An Lễ

Quỳnh Phụ

5.100

5.000

 

 

100

336

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

Đồng Lá cờ - Đồng Kỷ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

2.000

2.000

 

 

 

337

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

Đồng Cói - Vũ Tiến

Đông Hải

Quỳnh Phụ

2.305

2.305

 

 

 

338

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

đồng Ngọc - Bương Thượng

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

7.000

7.000

 

 

 

339

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

1.600

1.600

 

 

 

340

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

Đông Thành

An Ấp

Quỳnh Phụ

4.900

2.800

 

 

2.100

341

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

Đông Thành

An Ấp

Quỳnh Phụ

7.000

7.000

 

 

 

342

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

Tuy Lai

Minh Khai

Hưng Hà

10.000

10.000

 

 

 

343

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

Mộ Đạo 2

Vũ Bình

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

 

344

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

Thọ Tiến

Minh Châu

Đông Hưng

1.000

1.000

 

 

 

345

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

Hậu Trung 1

Bạch Đằng

Đông Hưng

3.500

3.500

 

 

 

346

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

Tân Hòa

Hợp Tiến

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

 

347

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

 

Thụy Dũng

Thái Thụy

4.000

4.000

 

 

 

348

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

 

Thái Hà

Thái Thụy

3.700

3.700

 

 

 

349

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

 

Thái Thuần

Thái Thụy

5.000

5.000

 

 

 

350

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

 

Thái Thượng

Thái Thụy

5.200

5.200

 

 

 

351

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

Vũ Thuận

Việt Thuận

Vũ Thư

10.000

10.000

 

 

 

352

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

La Uyên, Huyền Sỹ

Minh Quang

Vũ Thư

30.000

30.000

 

 

 

353

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

Việt Tiến

Vũ Vinh

Vũ Thư

5.000

5.000

 

 

 

354

Quy hoạch bãi rác, khu xử lý rác thải

DRA

Nam Bi

Tân Hòa

Vũ Thư

3.000

3.000

 

 

 

XX III

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

31.716

26.237

-

1.023

4.456

355

Xây dựng chùa Bụt Mọc

TON

Ngọc Chi

Quỳnh Bảo

Quỳnh Phụ

5.500

5.500

 

 

 

356

Mở rộng chùa An Ký

TON

An Ký Tây

Quỳnh Minh

Quỳnh Phụ

7.320

7.320

 

 

 

357

Xây dựng chùa Đông

TON

Tiền Phong

Tây An

Tiền Hải

7.200

7.200

 

 

 

358

Mở rộng nhà thờ Cổ Việt

TON

Việt Cường

Việt Thuận

Vũ Thư

5.099

520

 

1.023

3.556

359

Mở rộng chùa Thái

TON

Thôn Thái

Nguyên Xá

Vũ Thư

3.856

2.956

 

 

900

360

Mở rộng chùa Thượng

TON

Kiến Xá

Nguyên Xá

Vũ Thư

2.741

2.741

 

 

 

XX IV

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

1.000

1.000

-

-

-

361

Trung tâm Xúc tiến Du lịch -Sở VHTT&DL

DTS

 

Đông Hòa, Hoàng Diệu

thành phố Thái Bình

1.000

1.000

 

 

 

XX V

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

101.530

101.530

-

-

-

362

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

363

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Tân Hưng

An Bồi

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

364

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Bến Hòa

Đông Động

Đông Hưng

14.000

14.000

 

 

 

365

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thái Hòa 2

Đông Hoàng

Đông Hưng

19.000

19.000

 

 

 

366

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Châu Giang

Đông Phong

Đông Hưng

1.200

1.200

 

 

 

367

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

Thái Đô

Thái Thụy

9.000

9.000

 

 

 

368

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Tiền Phong

Vũ Vân

Vũ Thư

4.510

4.510

 

 

 

369

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thái Sa

Vũ Vân

Vũ Thư

2.820

2.820

 

 

 

370

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thọ Lộc

Minh Khai

Vũ Thư

10.000

10.000

 

 

 

371

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đại Đồng

Tân Hòa

Vũ Thư

5.000

5.000

 

 

 

372

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đầu trợ, Đồng Me

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

30.000

30.000

 

 

 

XX VI

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

1.744.192

1.289.192

-

-

455.000

373

Quy hoạch vùng chuyển đổi sang trang trại, nuôi trồng thủy sản tại khu vực Cầu Sim

NKH

Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

374

Quy hoạch vùng chuyển đổi sang trang trại, nuôi trồng thủy sản tại khu vực Bờ Đỗi

NKH

Mỹ Xá

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

20.000

20.000

 

 

 

375

Quy hoạch vùng chuyển đổi sang trang trại,nuôi trồng thủy sản

NKH

Đồng Dâu, đồng Gấc, Rặng Lá - Hoàng Xá, Phục Lễ

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

50.000

50.000

 

 

 

376

Quy hoạch vùng chuyển đổi sang trang trại, nuôi trồng thủy sản

NKH

đồng Đạt, cửa Dinh, Đồng Trại - Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

100.000

100.000

 

 

 

377

Quy hoạch vùng chuyển đổi sang trang trại, nuôi trồng thủy sản

NKH

đồng Bồ Câu - Khả Lang

Quỳnh Châu

Quỳnh Phụ

64.000

64.000

 

 

 

378

Trang trại tổng hợp

NKH

Bồ Trang 1

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

7.200

5.000

 

 

2.200

379

Trang trại+ cá lúa

NKH

Bồ Trang 2, Bái Trang

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

380

Trang trại chăn nuôi

NKH

Hồng Thịnh

Quỳnh Mỹ

Quỳnh Phụ

30.000

30.000

 

 

 

381

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

NKH

Lương Mỹ

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

36.000

36.000

 

 

 

382

Trang trại chăn nuôi

NKH

Thôn Sài

An Quý

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

 

383

Trang trại Nuôi trồng thủy Sản

NKH

Xuân Lai

An Ấp

Quỳnh Phụ

23.789

23.789

 

 

 

384

Quy hoạch vùng chuyển đổi nuôi trồng thủy sản khu đồng chiều trũng+ đồng cửa

NKH

Tiên Bá

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

75.000

75.000

 

 

 

385

Quy hoạch vùng chuyển đổi trang trại chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản khu đồng Man

NKH

Tân Hóa

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

46.000

46.000

 

 

 

386

Quy hoạch vùng chuyển đổi trang trại chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản khu đồng Cói, Lò gạch

NKH

Đông Xá

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

15.000

15.000

 

 

 

387

Quy hoạch vùng chuyển đổi trang trại chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản khu đồng Nền Đình

NKH

Lương Mỹ

Quỳnh Hội

Quỳnh Phụ

35.000

35.000

 

 

 

388

Quy hoạch trang trại và nuôi trồng thủy sản khu Đồng Sông Đà Thôn

NKH

Đà Thôn

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

8.429

8.429

 

 

 

389

Quy hoạch đất khu chuyển đổi sang khu trang trại chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản khu đồng Tiên thôn Trung Châu Tây

NKH

Trung Châu Tây

An Cầu

Quỳnh Phụ

43.000

43.000

 

 

 

390

Quy hoạch đất khu chuyển đổi sang khu trang trại chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản khu đồng thôn Tư Cương

NKH

Tư Cương

An Cầu

Quỳnh Phụ

45.000

45.000

 

 

 

391

Quy hoạch đất vùng chuyển đổi khu chăn nuôi tập trung (vùng thủy sản + gia trại tổng hợp) khu vùng đồng Thưa thôn Đông Thành

NKH

Đông Thành

An Ấp

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

392

Quy hoạch khu trang trại chăn nuôi tập trung khu vực từ Vó ông Tỵ đến cầu Đồng Rồi

NKH

Lam Cầu 1

An Hiệp

Quỳnh Phụ

6.100

6.100

 

 

 

393

Quy hoạch khu trang trại chăn nuôi tập trung khu đồng Bồi, Bãi Cát, Mom Kìm, Kinh tế chân đê

NKH

Thôn Đức Chính, Hồng Thái

Quỳnh Thọ

Quỳnh Phụ

130.000

45.000

 

0.0

85.000.0

394

Quy hoạch vùng chăn nuôi chuyển đổi sang khu trang trại chăn nuôi tập trung khu đồng Vang Bắc xóm 12 thôn Đồng cừ

NKH

Đồng Cừ

Đông Hải

Quỳnh Phụ

50.000

50.000

 

 

 

395

Quy hoạch vùng chuyển đổi sang khu trang trại chăn nuôi khu vùng bẩy

NKH

Dụ Đại 2

Đông Hải

Quỳnh Phụ

20.000

20.000

 

 

 

396

Quy hoạch trang trại chăn nuôi tập trung khu đồng Xanh

NKH

An Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

56.000

56.000

 

 

 

397

Quy hoạch trại bò khu Đồng Ngoài

NKH

đồng Ngoài

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

674

674

 

 

 

398

Quy hoạch trang trại chăn nuôi tập trung khu đồng Ro

NKH

Kỹ Trang, Đà Thôn

Quỳnh Khê

Quỳnh Phụ

15.000

7.000

 

 

8.000

399

Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung đồng Bể Lắng

NKH

Vọng Lỗ

An Vũ

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

400

Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung đồng Đống

NKH

Vũ Hạ

An Vũ

Quỳnh Phụ

20.000

20.000

 

 

 

401

Quy hoạch khu chăn nuôi tập trung đồng Bể Lắng

NKH

Đại Điền

An Vũ

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

402

Quy hoạch khu địa trại chăn nuôi tập trung khu đồng Qua Ngoài, đồng Chân Sách

NKH

Lộng Khê 3, 5

An Khê

Quỳnh Phụ

50.000

50.000

 

 

 

403

Quy hoạch đất vùng chuyển đổi khu chăn nuôi tập trung khu vùng đồng cói, đồng Lá thôn Thượng Phúc

NKH

Thượng Phúc

An Ấp

Quỳnh Phụ

20.000

20.000

 

 

 

404

Quy hoạch khu trang trại chăn nuôi khu chân đê toàn xã

NKH

 

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

440.000

90.000

 

 

350.000. 0

405

Quy hoạch dự án chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản

NKH

Đông Quynh

Quỳnh Ngọc

Quỳnh Phụ

41.200

41.200

 

 

 

406

Quy hoạch khu chăn nuôi, sản xuất tập trung

NKH

Đông Tiến

Quyết Tiến

Kiến Xương

25.000

25.000

 

 

 

407

Dự án sản xuất, trồng cây dược liệu

NKH

Lê Lợi 2

Đông Xuân

Đông Hưng

18.000

18.000

 

 

 

408

Xây dựng trang trại chăn nuôi lợn, nuôi trồng thuỷ sản và trồng cây cảnh, cây ăn quả

NKH

 

Xã Thái Xuyên xâm canh xã Thái Hồng

Thái Thụy

35.000

32.000

 

 

3.000

409

Xây dựng mô hình trồng trọt kết hợp với chăn nuôi

NKH

 

Xã Thái Tân xâm canh xã Thái Hồng

Thái Thụy

50.000

50.000

 

 

 

410

Nuôi trồng thủy sản và trồng màu

NKH

Bắc Hưng

Phúc Thành

Vũ Thư

3.000

3.000

 

 

 

411

Trang trại

NKH

Tân Thành

Phúc Thành

Vũ Thư

23.000

16.200

 

 

6.800

412

Quy hoạch vùng trồng màu

NKH

Song Thủy

Vũ Tiến

Vũ Thư

65.000

65.000

 

 

 

413

Trang trại chăn nuôi

NKH

Nhân Hòa

Vũ Vinh

Vũ Thư

20.000

20.000

 

 

 

414

Dự án nuôi bò sinh sản

NKH

Trà Khê

Tân Lập

Vũ Thư

10.800

10.800

 

 

 

XX VII

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

359.344

359.344

-

-

-

415

Lúa cá

NTS

Ngọc Quế 2

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

416

Quy hoạch vùng lúa cá khu Đồng Vân

NTS

Đồng Vân

Quỳnh Hoa

Quỳnh Phụ

1.104

1.104

 

 

 

417

Chuyển đổi đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản khu vùng bà Huệ cạnh sông La

NTS

 

An Thái

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

418

Chuyển đổi lúa sang nuôi trồng thủy sản khu đồng Hành

NTS

 

An Thái

Quỳnh Phụ

40.000

40.000

 

 

 

419

Chuyển đổi lúa sang nuôi trồng thủy sản khu đồng Tư Cương

NTS

Tư Cương

An Thái

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

420

Chuyển đổi đất lúa sang nuôi trồng thủy sản ven sông Đào Xá thôn Thượng

NTS

Thôn Thượng

An Thái

Quỳnh Phụ

10.000

10.000

 

 

 

421

Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản khu ven làng khu đồng Cửa trong thôn Xuân Lai

NTS

Xuân Lai

An Ấp

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

422

Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản ven làng đồng Sau Hội thôn An Ấp

NTS

An Ấp

An Ấp

Quỳnh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

423

Nuôi trồng thủy sản khu Bể Lắng đồng trong thôn Xuân Lai

NTS

Xuân Lai

An Ấp

Quỳnh Phụ

9.000

9.000

 

 

 

424

Chuyển mục đích sử dụng đất thôn La Triều (đội 6- đội 8) sang đất nuôi trồng thủy sản

NTS

La Triều

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

30.000

30.000

 

 

 

425

Chuyển mục đích sử dụng đất thôn Cẩm Du ( khu đồng Vàng, đồng Đại) sang nuôi trồng thủy sản

NTS

Cẩm Du

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

30.000

30.000

 

 

 

426

Chuyển mục đích sử dụng đất thôn An Khoái khu đồng Vàng sang nuôi trồng thủy sản

NTS

An Khoái

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

25.000

25.000

 

 

 

427

Chuyển mục đích sử dụng đất khu Cửa Máng thôn An Khoái sang nuôi trồng thủy sản

NTS

An Khoái

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

25.000

25.000

 

 

 

428

Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản từ đất lúa

NTS

Thượng Thọ

Quỳnh Sơn

Quỳnh Phụ

20.000

20.000

 

 

 

429

Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản Đồng Xành thôn Đông Lễ Văn

NTS

Đông Lễ Văn

An Đồng

Quỳnh Phụ

5.200

5.200

 

 

 

430

Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản Đồng Xành thôn Tây Lễ Văn

NTS

Tây Lễ Văn

An Đồng

Quỳnh Phụ

15.940

15.940

 

 

 

431

Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản Soi Mùi + Soi 5 thôn Bắc Dũng

NTS

Bắc Dũng

An Đồng

Quỳnh Phụ

4.000

4.000

 

 

 

432

Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản đồng Chông thôn Vũ Xá và Bắc Dũng

NTS

Vũ Xá, Bắc Dũng

An Đồng

Quỳnh Phụ

4.800

4.800

 

 

 

433

Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản đồng Muống thôn Vũ Xá

NTS

Vũ Xá

An Đồng

Quỳnh Phụ

8.000

8.000

 

 

 

434

Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản đồng Đò thôn Đồng Tâm

NTS

Đồng Tâm

An Đồng

Quỳnh Phụ

4.800

4.800

 

 

 

435

Quy hoạch đất nuôi trồng thủy sản khu chân đê, thùng

NTS

Liên Hiệp

Quỳnh Hoàng

Quỳnh Phụ

20.000

20.000

 

 

 

436

Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản đồng Chiều Xi thôn Đào Xá

NTS

Đào Xá

An Đồng

Quỳnh Phụ

2.800

2.800

 

 

 

437

Quy hoạch khu sản xuất, nuôi trồng thủy sản

NTS

Độc Lập

Vũ Ninh

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

438

Khu nuôi trồng thủy sản vùng Cửa Đình

NTS

Thôn Hống

Thụy Ninh

Thái Thụy

28.000

28.000

 

 

 

439

Khu chuyển đổi nuôi trồng thủy sản

NTS

Thôn Cầu Cất

Thụy Ninh

Thái Thụy

21.000

21.000

 

 

 

440

Nuôi trồng thủy sản

NTS

Phúc Nam Trung

Phúc Thành

Vũ Thư

12.000

12.000

 

 

 

441

Nuôi trồng thủy sản

NTS

Đồng Đức

Phúc Thành

Vũ Thư

3.700

3.700

 

 

 

XX VII I

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

104.620

104.620

-

-

-

442

Khu chế biến dược liệu và trồng cây lâu năm khác

CLN

Bến Hiệp, An Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

45.000

45.000

 

 

 

443

Quy hoạch trồng cây ăn quả

CLN

An Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

44.620

44.620

 

 

 

444

Quy hoạch mở rộng vùng cây ăn quả

CLN

An Hiệp

Quỳnh Giao

Quỳnh Phụ

15.000

15.000

 

 

 

TỔNG

 

 

 

6.777.972

5.919.035

-

38.223

820.714

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014