Quyết định 3788/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán kinh phí hỗ trợ khắc phục mưa lũ cho người dân bị thiệt hại năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 3788/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Thị Thìn
Ngày ban hành: 30/09/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3788/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 30 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC MƯA LŨ CHO NGƯỜI DÂN BỊ THIỆT HẠI NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư s 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;

Căn cứ Thông tư 33/2013/TT-BTC ngày 21/3/2013 của Bộ Tài chính về việc: “Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 187/2010/TT-BTC ngày 22/11/2010 của Bộ Tài chính quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh”;

Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt hỗ trợ kinh phí khắc phục mưa lũ năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 4012/STC-QLNS.TTK ngày 23/9/2016 về việc: “Phê duyệt quyết toán kinh phí hỗ trợ khắc phục mưa lũ cho người dân bị thiệt hại năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán kinh phí hỗ trợ khắc phục mưa lũ cho người dân bị thiệt hại năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để các ngành, các đơn vị liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện; với các nội dung chính như sau:

1. Tổng kinh phí hỗ trợ: 28.704,0 triệu đồng (Hai mươi tám tỷ, bảy trăm lẻ bốn triệu đồng).

Trong đó:

1.1. Ngân sách Trung ương hỗ trợ: 20.093,0 triệu đồng.

1.2 Ngân sách tỉnh hỗ trợ: 8.611,0 triệu đồng.

2. Kinh phí hỗ trợ đã tạm ng tại Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: 20.575,0 triệu đồng (Hai mươi tỷ, năm trăm bảy mươi lăm triệu đồng).

3. Kinh phí còn dư tại các đơn vị, thu hồi về ngân sách tỉnh: 259,0 triệu đồng (Hai trăm năm mươi chín triệu đồng).

4. Kinh phí còn phải hỗ trợ bổ sung cho các đơn vị, địa phương: 8.388,0 triệu đồng (Tám tỷ, ba trăm tám mươi tám triệu đồng).

(Có các phụ biểu chi tiết kèm theo)

5. Nguồn kinh phí: Nguồn Trung ương hỗ trợ theo chính sách quy đnh hiện hành và dự phòng ngân sách tỉnh năm 2015 được chuyển nguồn sang năm 2016.

6. Tổ chức thực hiện:

6.1. Đối với các huyện đã được tạm ứng kinh phí cao hơn so với kinh phí quyết toán: Giao UBND các huyện phối hp với Kho bạc Nhà nước cùng cấp thực hiện hoàn trả phần kinh phí đã được hỗ trợ tạm ng còn thừa cho ngân sách tỉnh theo quy định.

6.2. Giao Sở Tài chính trên cơ sở Quyết định phê duyệt quyết toán và nguồn Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương, thực hiện chuyển tạm ứng thành thực chi và thông báo bổ sung cho các huyện để chi trả cho các hộ dân bị thiệt hại theo quy định hiện hành.

Điều 2. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ngành, đơn vị liên quan căn cứ vào nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC Thn2016186 (40).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

Phụ biểu 01: TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ THIỆT HẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY HẢI SẢN DO MƯA VÀ GIÓ LỐC GÂY RA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị thực hiện

Kinh phí đơn vị đề nghị quyết toán

Kinh phí đề nghị quyết toán

Kinh phí ngân sách tỉnh tạm cấp

Kinh phí còn phải hỗ trợ

Kinh phí còn thu hồi về ngân sách tỉnh

Quyết định phê duyệt phân bkinh phí của đơn vị

Tổng kinh phí

Nguồn TW hỗ trợ

Nguồn dự phòng ngân sách tỉnh

A

B

(1)

(2)

(3)=(2)*70%

(4)

(5)

(6)=(2)-(5)

(7)=(5)-(2)

(8)

 

Tổng cộng

30.756

28.704

20.093

8.611

20.575

8.388

259

 

1

H. Cẩm Thủy

3.606

2.782

1.947

835

1.947

835

 

Số so548/QĐ-UBND ngày 21/4/2016

2

H. Thường Xuân

274

271

190

81

190

81

 

S1818/QĐ-UBND ngày 30/8/2016

3

H. Bá Thước

783

783

548

235

946

 

163

Số 698/QĐ-UBND ngày 03/3/2016

4

H. Lang Chánh

0

0

0

0

85

 

85

 

5

H. Ngọc Lặc

1.380

1.380

966

414

992

388

 

Số 607/QĐ-UBND ngày 08/3/2016

6

H. Như Thanh

0

0

0

0

11

 

11

 

7

H. Quan Sơn

42

42

29

13

29

13

 

Số 264/QĐ-UBND ngày 02/3/2016

8

H. Quan Hóa

139

139

97

42

98

41

 

Số 430/QĐ-UBND ngày 27/6/2016

9

H. Hậu Lộc

2.977

Z977

2.084

893

2.084

893

 

Số 345/QĐ-UBND ngày 02/2/2016

10

H. Như Xuân

377

377

264

113

55

322

 

Số 51/TTr-UBND ngày 24/5/2016

11

H. Thạch Thành

6.961

6.961

4.873

2.088

4.875

2.086

 

Số 1132/QĐ-UBND ngày 10/3/2016

12

H. Vĩnh Lộc

4.464

4.464

3.125

1.339

3.125

1.339

 

Số 46/QĐ-UBND ngày 01/2/2016

13

H. Triệu Sơn

1.657

1.657

1.160

497

1.160

497

 

Số 577/QĐ-UBND ngày 09/3/2016

14

H. Yên Định

8.096

6.871

4.810

2.061

4.978

1.893

 

Số 264/QĐ-UBND ngày 07/3/2016

 

Phụ biểu 01

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ CHO HỘ DÂN BỊ THIỆT HẠI LÚA LAI, LÚA THUẦN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện

Diện tích thiệt hại từ 30-70% (ha)

Diện tích thiệt hại hơn 70% (ha)

Tổng cộng

Ghi chú

Lúa thun

Lúa lai

Lúa thuần

Lúa lai

Diện tích (ha)

Kinh phí được hỗ trợ (1 trđ/ha)

Diện tích (ha)

Kinh phí được hỗ trợ (1,5 trđ/ha)

Diện tích (ha)

Kinh phí được hỗ trợ (2 trđ/ha)

Diện tích (ha)

Kinh phí được hỗ trợ (3 trđ/ha)

Diện tích (ha)

Kinh phí được hỗ trợ

 

Tổng cộng:

2.068,33

2.068,33

1.002,86

1.504,29

1.971,88

3.943,76

1.164,83

3.494,49

4.829,29

11.010,77

 

1

H. Cẩm Thủy

684,50

684,50

 

 

102,30

204,60

 

 

786,80

889,00

 

2

H. Thường Xuân

13,90

13,90

 

 

12,30

24,60

 

 

26,20

38,50

 

3

H. Ngọc Lặc

157,00

157,00

145,04

217,56

33,71

67,42

47,38

142,14

383,13

584,12

 

4

H. Vĩnh Lộc

280,10

280,10

100,00

150,00

486,18

972,36

185,90

557,70

1.052,18

1.960,16

 

5

H. Thạch Thành

285,00

285,00

119,15

178,73

824,99

1.649,98

350,49

1.051,47

1.579,63

3.165,18

 

6

H. Triệu Sơn

252,60

252,60

128,00

192,00

196,80

393,60

273,00

819,00

850,40

1.657,20

 

7

H. Yên Định

366,33

366,33

491,07

736,60

258,70

517,40

262,51

787,53

 

2.407,86

 

8

H. Quan Hóa

 

 

 

 

 

 

24,4

73,1

24,4

73,1

 

9

H. Lang Chánh

1,0

1,0

 

 

3,5

7,0

 

 

4,5

8,0

 

10

H. Bá Thước

 

 

 

 

22,0

44,0

 

 

22,0

44,0

 

11

H. Hậu Lộc

27,9

27,9

19,6

29,4

31,4

62,8

21,2

63,6

100,1

183,7

 

 

Phụ biểu 02

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ HỘ DÂN BỊ THIỆT HẠI NGÔ, RAU MÀU CÁC LOẠI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện

Diện tích thiệt hại từ 30-70% (ha)

Diện tích thiệt hại hơn 70% (ha)

Tổng cộng

Ghi chú

Ngô

Rau màu các loại

Ngô

Rau màu các loại

Diện tích (ha)

Kinh phí được hỗ trợ (1 trđ/ha)

Diện tích (ha)

Kinh phí được hỗ trợ (1 trđ/ha)

Diện tích (ha)

Kinh phí được hỗ trợ (2 trđ/ha)

Diện tích (ha)

Kinh phí được hỗ trợ (2 trđ/ha)

Diện tích (ha)

Kinh phí được hỗ trợ

 

Tổng cộng

1.134,18

1.134,18

376,61

376,61

1.465,08

2.930,16

811,53

1.623,06

3.787,40

6.063,51

 

1

H. Cẩm Thủy

401,80

401,80

 

 

245,85

491,70

2,00

4,00

649,65

897,00

 

2

H. Thường Xuân

39,20

39,20

 

 

4,50

9,00

 

 

43,70

48,20

 

3

H. Ngọc Lặc

87,56

87,56

3,18

3,18

123,28

246,56

9,89

19,78

223,91

357,08

 

4

H. Vĩnh Lộc

132,12

132,12

3,00

3,00

390,87

781,74

140,53

281,06

666,52

1.197,92

 

5

H. Hậu Lộc

243,00

243,00

208,00

208,00

95,00

190,00

333,60

667,20

879,60

1.308,20

 

6

H. Thạch Thành

20,78

20,78

 

 

315,38

630,76

 

 

336,16

651,54

 

7

H. Yên Định

175,02

175,02

160,43

160,43

259,40

518,80

318,21

636,42

913,06

1.490,67

 

8

H. Bá Thước

12,7

12,7

 

 

28,4

56,8

5,2

10,4

46,3

79,9

 

9

H. Lang Chánh

7,0

7,0

2,0

2,0

2,1

4,2

2,1

4,2

13,2

17,4

 

10

H. Như Thanh

15,0

15,0

 

 

 

 

 

 

15,0

15,0

 

11

H. Quan Hóa

 

 

 

 

0,3

0,6

 

 

0,3

0,6

 

 

Phụ biểu 03

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC HUYỆN THIỆT HẠI CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện

Diện tích thiệt hại từ 30-70% (ha)

Diện tích thiệt hại hơn 70% (ha)

Tổng cộng

Cây công nghiệp

Cây ăn quả

Cây công nghiệp

Cây ăn quả

Diện tích (ha)

Kinh phí được hỗ trợ (2 trđ/ha)

Diện tích (ha)

Kinh phí được hỗ trợ (2 trđ/ha)

Diện tích (ha)

Kinh phí được hỗ trợ (4trđ/ha)

Diện tích (ha)

Kinh phí được hỗ trợ (4 trđ/ha)

Diện tích (ha)

Kinh phí được hỗ trợ

 

Tổng cộng:

1.003,22

2,006,44

0,35

0,70

511,25

2,044,98

1,63

6,52

1.516,45

4.057,84

1

H. Cẩm Thủy

253,20

506,40

 

 

43,85

175,40

 

 

297,05

681,00

2

H. Thường Xuân

 

 

 

 

32,40

129,60

 

 

32,40

129,60

3

H. Ngọc Lặc

80,50

161,00

 

 

5,52

22,08

 

 

86,02

183,08

4

H. Thạch Thành

480,29

960,58

0,35

0,70

216,68

866,72

1,10

4,40

698,42

1.832,40

5

H. Yên Định

189,23

378,46

 

 

194,92

779,66

 

 

384,15

1.158,12

6

H. Lang Chánh

 

 

 

 

5,0

20,0

 

 

5,0

20,0

7

H. Quan Hóa

 

 

 

 

12,9

51,5

0,53

2,1

13,4

53,6

 

Phụ biểu 04

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ THIỆT HẠI ĐỐI VỚI VẬT NUÔI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Gia cầm

Lợn

Trâu, bò, ngựa

ơu, nai, cừu, dê

Tổng số

Ghi chú

Số lượng (con)

Kinh phí được hỗ trợ

Số lượng (con)

Kinh phí được hỗ trợ

Số lượng (con)

Kinh phí được hỗ trợ

Số lượng (con)

Kinh phí được hỗ trợ

Số lượng (con)

Kinh phí được hỗ trợ

 

Tổng số:

4.913,0

49,1

52,0

39,0

8,0

32,0

2,0

4,0

4.975,0

124,6

 

1

H. Cẩm Thủy

450,0

4,5

40,0

30,0

 

 

 

 

490,0

35,0

 

2

H. Thường Xuân

 

 

 

 

6,0

24,0

 

 

6,0

24,0

 

3

H. Thạch Thành

4.303,0

43,0

6,0

4,5

 

 

2,0

4,0

4.311,0

51,5

 

4

H. Yên Định

160,0

1,6

6,0

4,5

2,0

8,0

 

 

168,0

14,1

 

 

Phụ biểu 05

TỔNG HỢP KINH PHÍ QUYẾT TOÁN HỖ TRỢ THIỆT HẠI CỦA HUYỆN VỚI NUÔI TRỒNG THỦY, HẢI SẢN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Diện tích thiệt hại từ 30-70%

Diện tích thit hại trên 70%

Tổng cộng

Ghi chú

Nuôi trồng (ha)

Nuôi lồng bè (m3)

Nuôi trồng (ha)

Nuôi lồng bè (m3)

 

Kinh phí được hỗ trợ

Diện tích (ha)

Kinh phí đưc hỗ trợ

Diện tích (m3)

Kinh phí được hỗ trợ

Diện tích (ha)

Kinh phí đưc hỗ trợ

Diện tích (m3)

Kinh phí được hỗ trợ

Diện tích (ha)

 

Tổng cộng:

723,21

2.169,63

910,90

27,33

612,30

4.286,10

8.431,40

590,20

10.250,84

7.072,76

 

1

H. Cẩm Thủy

91,50

274,50

 

 

 

 

 

 

91,50

274,00

 

2

H. Thường Xuân

 

 

 

 

4,40

30,80

 

 

4,40

30,80

 

3

H. Ngọc Lặc

13,87

41,61

 

 

30,66

214,62

 

 

44,53

256,23

 

4

H. Vĩnh Lộc

87,95

263,85

 

 

148,93

1.042,51

 

 

236,88

1.306,36

 

5

H. Hậu Lộc

186,00

558,00

 

 

132,50

927,50

 

 

318,50

1.485,50

 

6

H. Thạch Thành

46,93

140,79

 

 

160,01

1.120,07

 

 

206,94

1.260,86

 

7

H. Yên Định

296,96

890,88

 

 

130,01

910,07

 

 

 

1.800,95

 

8

H. Lang Chánh

 

 

 

 

5,8

40,5

 

 

5,8

40,5

 

9

H. Bá Thước

 

 

910,9

27,3

 

 

8.431,4

590,2

9.342,3

617,5

 

 

Phụ biểu 06

TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ THIỆT HẠI NHÀ CỬA DO MƯA VÀ GIÓ LỐC GÂY RA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 3788/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Triệu đồng

 

 

Số nhà sập hoàn toàn

Kinh phí hỗ tr

Ghi chú

A

B

(1)

(2)

(3)

 

Tổng cộng:

36

216

 

1

H. Cẩm Thủy

1

6

 

2

H. Bá Thước

7

42

 

3

H. Lang Chánh

6

36

 

4

H. Quan Sơn

7

42

 

5

H. Quan Hóa

2

12

 

6

H. Như Xuân

13

78

 

 





Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012