Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 345/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 04/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 345/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 46/TTr-SDL ngày 16 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Du lịch có trách nhiệm:
1. Cập nhật thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;
3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2018 và Quyết định 96/QĐ-UBND ngày 14 tháng 1 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành theo Quyết định số: 345/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
TTHC 4 tại chỗ |
Thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
I. |
Lĩnh vực Lữ hành (18 TTHC) |
|||||
1. |
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
10 ngày |
3.000.000 đồng/giấy phép |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 1 năm 2020 |
2. |
Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
X |
05 ngày làm việc |
1.500.000 đồng/giấy phép |
||
3. |
Thủ tục Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
X |
05 ngày làm việc |
2.000.000 đồng/giấy phép |
||
4. |
Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
X |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trường Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. |
|
5. |
Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
05 ngày làm việc |
Không quy định |
||
6. |
Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
05 ngày làm việc |
Không quy định |
||
7. |
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
07 ngày làm việc hoặc 13 ngày làm việc |
3.000.000 đồng/giấy phép |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 10 tháng 3 năm 2016. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2016. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018. |
8. |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
X |
05 ngày làm việc |
1.500.000 đồng/giấy phép |
||
9. |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
X |
05 ngày làm việc |
1.500.000 đồng/giấy phép |
||
10. |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
07 ngày làm việc hoặc 13 ngày làm việc |
1.500.000 đồng/giấy phép |
||
11. |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
05 ngày làm việc |
1.500.000 đồng/giấy phép |
|
|
12. |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
X |
05 ngày làm việc |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 10 tháng 3 năm 2016. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 8 năm 2016. |
|
13. |
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
200.000 đồng/thẻ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018. |
14. |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
10 ngày kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. |
15. |
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
15 ngày |
650.000 đồng/thẻ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 1 năm 2020. |
16. |
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
15 ngày |
650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018 |
|
17. |
Thủ tục Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
10 ngày |
650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 1 năm 2020. |
|
18. |
Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
10 ngày |
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế - 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
||
II. |
Lĩnh vực Lưu trú du lịch (08 TTHC) |
|||||
19. |
Thủ tục Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
|
27 ngày. Trong đó, 20 ngày tại Sở Du lịch và 07 ngày tại UBND tỉnh. |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. |
20. |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 ngày |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018. |
21. |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 ngày |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
||
22. |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 ngày |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
||
23. |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 ngày |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Vàn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 1 năm 2020 |
|
24. |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
20 ngày |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018. |
25. |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
|
30 ngày |
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao. - 2.000.000 đồng/ hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao. |
||
26. |
Thủ tục Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
52 ngày. Trong đó, 45 ngày tại Sở Du lịch; 07 ngày tại UBND tỉnh. |
Không |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018 |
|
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Thông tư 13/2019/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính liên thông được cắt giảm thời gian giải quyết trong lĩnh vực Thủy lợi, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 96/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 26/01/2019
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Thông tư 33/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Thông tư 34/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 96/QĐ-UBND về phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực đất đai thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ Liên đoàn Cầu lông Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình 34-CTr/TU về đổi mới thu hút đầu tư trong giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2017 về quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 1084/QĐ-UBND 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 11/12/2018
Nghị định 07/2016/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 1084/QĐ-UBND công nhận Trường Trung học phổ thông Trần Nhật Duật, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái đạt chuẩn quốc gia năm 2014 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án sửa chữa hạng mục công trình thủy lợi phục vụ Đông Xuân năm 2013-2014 Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/01/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2013 cho phép Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện kế hoạch sử dụng đất công trình, dự án không sử dụng vào đất trồng lúa (Đợt 1) Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch Phát triển thương mại điện tử tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 04/05/2011 | Cập nhật: 28/09/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định về điều kiện an toàn và phạm vi hoạt động đối với xe thô sơ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 27/02/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2007 về Quy định mức trợ cấp, trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 17/12/2007 | Cập nhật: 03/07/2012