Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2013 cho phép Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện kế hoạch sử dụng đất công trình, dự án không sử dụng vào đất trồng lúa (Đợt 1)
Số hiệu: 1084/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Nguyễn Văn Tuân
Ngày ban hành: 04/07/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1084/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 04 tháng 7 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO PHÉP UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2013 KHÔNG SỬ DỤNG VÀO ĐẤT TRỒNG LÚA (ĐỢT 1)

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Nam Định;

Căn cứ các Quyết định số 971/QĐ-UBND , 972/QĐ-UBND , 973/QĐ-UBND ngày 17/6/2013; Quyết định số 1002/QĐ-UBND , 1003/QĐ-UBND , 1004/QĐ-UBND , 1005/QĐ-UBND , 1006/QĐ-UBND , 1007/QĐ-UBND , 1008/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh Nam Định về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của các huyện, thành phố Nam Định;

Xét đề nghị tại Tờ trình số 886/TTr-STNMT ngày 24/6/2013 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc cho phép thực hiện các công trình dự án không sử dụng vào đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2013 và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho phép UBND các huyện, thành phố thực hiện kế hoạch sử dụng đất các công trình, dự án năm 2013 không sử dụng vào đất trồng lúa với tổng số 399 công trình, dự án, tổng diện tích là 593,61 ha, cụ thể như sau:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Loại đất

Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng

1

Đất ở

72,45

1.1

Đất ở tại nông thôn

57,43

1.2

Đất ở tại đô thị

15,02

2

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

4,50

3

Đất quốc phòng

5,00

4

Đất an ninh

0,02

5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

7,06

6

Đất phát triển hạ tầng

73,75

6.1

Đất giao thông

49,90

6.2

Đất thuỷ lợi

6,61

6.3

Đất công trình năng lượng

1,06

6.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,26

6.5

Đất cơ sở văn hoá

4,60

6.6

Đất cơ sở y tế

1,95

6.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

7,32

6.8

Đất cơ sở thể dục – thể thao

2,05

7

Đất chợ

1,88

8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,42

9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2,06

10

Đất trang trại

46,32

11

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng

380,15

 

Tổng cộng

593,61

(Có thống kê chi tiết các công trình, dự án kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên & Môi trường:

- Thông báo kế hoạch sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án không sử dụng vào đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2013 cho các huyện, thành phố thực hiện theo quy định.

- Thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Giao UBND các huyện, thành phố Nam Định:

- Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn có chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt tổ chức thực hiện và công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Kiểm tra chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Tài nguyên & Môi trường, Kế hoạch & Đầu tư, Tài chính, Cục thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

tm. Ủy ban nhân dân
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tuấn

 

TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH KHÔNG SỬ DỤNG VÀO ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013 TỈNH NAM ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 1084 /QĐ-UBND ngày 04/72013 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Tên công trình, dự án

Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng

Địa điểm thực hiện dự án

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Đất ở

72.45

 

 

 

1.1

Đất ở tại nông thôn

57.43

 

 

 

 

Hải Hậu

13.23

28 xã

QH 2011-2020

 

 

Mỹ Lộc

3.11

8 xã

"

 

 

Giao Thuỷ

1.68

10 xã

"

 

 

Trực Ninh

3.00

16 xã

"

 

 

Ý Yên

8.26

27 xã

"

 

 

Xuân Trường

7.95

17 xã

"

 

 

Nam Trực

8.56

15 xã

"

 

 

Vụ Bản

4.72

13 xã

"

 

 

Nghĩa Hưng

3.79

12 xã

"

 

 

TP Nam Định

3.13

5 xã

"

 

1.2

Đất ở tại đô thị

15.02

 

 

 

 

Hải Hậu

1.71

2 TT

QH 2011-2020

 

 

Mỹ Lộc

0.11

1 TT

"

 

 

Giao Thuỷ

0.42

2 TT

"

 

 

Trực Ninh

0.02

1 TT

"

 

 

Ý Yên

0.13

1 TT

"

 

 

Xuân Trường

0.47

1 TT

"

 

 

Nam Trực

0.33

1 TT

"

 

 

Nghĩa Hưng

1.90

3 TT

"

 

 

TP Nam Định

9.93

các phường

 

 

2

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

4.50

 

 

 

 

Hải Hậu

0.64

 

 

 

 

MR Chi cục Thuế

0.20

Yên Định

QH 2011-2020

 

 

MR UBND xã

0.10

Hải Xuân

"

 

 

LM trụ sở UBND xã

0.30

Hải Triều

"

 

 

Trạm thú y Hải Hậu

0.04

Hải Phương

"

 

 

Giao Thuỷ

1.00

 

 

 

 

Trạm QT tổng hợp TN&MT (TT hải văn - TC Biển và Hải Đảo)

1.00

Xã Giao Phong

QH 2011-2020

 

 

Ý Yên

0.15

 

 

 

 

Nhà điều hành trạm bơm Quỹ Độ

0.15

Yên Phong

QH 2011-2020

 

 

Nam Trực

1.20

 

 

 

 

- MR trụ sở UBND xã Nghĩa An

0.20

Nghĩa An

QH 2011-2020

 

 

- Trụ sở UBND xã Nam Hồng

0.47

Nam Hồng

Đã có TBĐĐ

 

 

- Trụ sở UBND xã Nam Tiến

0.43

Nam Tiến

QH 2011-2020

 

 

- Trụ sở quỹ TYM

0.10

TT Nam Giang

nông thôn mới

 

 

Vụ Bản

0.25

 

 

 

 

- Trụ sở liên đoàn lao động huyện

0.25

TT Gôi

QH 2011-2020

 

 

TP Nam Định

1.26

 

 

 

 

Công ty TV thủy lợi

0.60

Thống Nhất

QH 2011-2020

 

 

Trụ sở UBND phường Trường Thi

0.16

Trường Thi

QH 2011-2020

 

 

Cục thi hành án dân sự tỉnh

0.50

T.Nhất, L.Hạ

QH 2011-2020

 

3

Đất quốc phòng

5.00

 

 

 

 

Hải Hậu

4.27

 

 

 

 

Trận địa pháo 37 ly phòng không

1.27

Thịnh Long

QH 2011-2020

 

 

XD trường bắn

3.00

Hải Hòa

QH 2011-2020

 

 

Nam Trực

0.20

 

 

 

 

- Trận địa pháo PK

0.20

Nam Dương

QH 2011-2020

 

 

Nghĩa Hưng

0.53

 

 

 

 

Trạm kiểm soát Ninh Cơ 2 – Đồn biên phòng CK Hải Thịnh

0.40

Nghĩa Thắng

QH 2011-2020

 

 

Ban chỉ huy QS huyện (Xây dựng Trạm cấp phát xăng dầu)

0.13

Nghĩa Thắng

QH 2011-2020

 

4

Đất an ninh

0.02

 

 

 

 

Hải Hậu

0.02

 

 

 

 

- Trạm công an TT Cồn

0.02

TT Cồn

 

 

5

Đất bãi thải; xử lý chất thải

7.06

 

 

 

 

Hải Hậu

2.14

 

 

 

 

Bãi xử lý rác thải

2.14

Hải Xuân

QH 2011-2020

 

 

GiaoThuỷ

2.00

 

 

 

 

Bãi xử lý rác thải

1.00

Hồng Thuận

nông thôn mới

 

 

Bãi xử lý rác thải

1.00

Giao Phong

nông thôn mới

 

 

Trực Ninh

0.60

 

 

 

 

- Đất chôn lấp rác thải

0.60

Việt Hùng

QH 2011-2020

 

 

Ý Yên

0.65

 

 

 

 

- Bãi rác

0.65

Yên Chính

"

 

 

Nam Trực

1.67

 

 

 

 

- Bãi rác thải tập trung

1.00

Điền Xá

QH 2011-2020

 

 

- Bãi rác thải tập trung (KV Mả Lớn)

0.10

Hồng Quang

nông thôn mới

 

 

- Bãi rác thải thôn Vũ Lao

0.05

Tân Thịnh

"

 

 

- Các điểm thu gom rác thải (10 vị trí)

0.37

Nam Hoa

"

 

 

- Bãi rác thải Trung Hạ (Xóm 9+3)

0.15

Nam Lợi

"

 

6

Đất phát triển hạ tầng

73.75

 

 

 

6.1

Đất giao thông

49.90

 

 

 

 

Hải Hậu

0.79

4 xã, TT

QH 2011-2020

 

 

Mỹ Lộc

3.28

2 xã

"

 

 

Ý Yên

2.68

12 xã, TT

"

 

 

Xuân Trường

0.49

3 xã

"

 

 

Vụ Bản

2.15

3 xã

"

 

 

Nghĩa Hưng

0.77

13 xã, TT

"

 

 

TP Nam Định

9.14

các phường, xã

"

 

 

Đường thủy nội địa phía Bắc - dự án WB6:

30.60

 

 

 

 

- Huyện Xuân Trường

1.10

2 xã

"

 

 

- Huyện Hải Hậu

10.00

Thịnh Long

"

 

 

- Huyện Nghĩa Hưng

19.50

2 xã

"

 

6.2

Đất thuỷ lợi

6.61

 

 

 

 

Hải Hậu

0.01

TT Thịnh Long

QH 2011-2020

 

 

Trực Ninh

0.16

2 xã

"

 

 

Ý Yên

1.78

3 xã

"

 

 

Nam Trực

0.24

Nam Thắng

"

 

 

Vụ Bản

0.58

2 xã

"

 

 

TP Nam Định

3.84

4 phường

"

 

6.3

Đất công trình năng lượng

1.06

 

 

 

 

Hải Hậu

0.10

 

 

 

 

XD trạm biến áp 110/35/22KV

0.10

Thịnh Long

QH 2011-2020

 

 

Mỹ Lộc

0.01

 

 

 

 

Trạm quản lý điện

0.01

Mỹ Tiến

QH 2011-2020

 

 

Trực Ninh

0.71

 

 

 

 

- XD cột, trạm biến áp 110KV

0.71

Liêm Hải

QH 2011-2020

 

 

Nam Trực

0.24

 

 

 

 

- Trạm điện

0.05

Đồng Sơn

QH 2011-2020

 

 

- Trạm điện

0.19

Tân Thịnh

"

 

6.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

0.26

 

 

 

 

Hải Hậu

0.06

 

 

 

 

Bưu cục Hải Thịnh

0.06

Thịnh Long

QH 2011-2020

 

 

TP Nam Định

0.20

 

 

 

 

Trụ sở làm việc Viettel

0.20

T.Nhất, L.Hạ

QH 2011-2020

 

6.5

Đất cơ sở văn hoá

4.60

 

 

 

 

Hải Hậu

1.87

 

 

 

 

LM Nhà văn hóa xóm

0.05

Hải Minh

QH 2011-2020

 

 

LM Nhà văn hóa xóm

0.06

Hải Phương

"

 

 

LM Nhà văn hóa xóm

0.92

Hải Xuân

"

 

 

LM Nhà văn hóa xóm

0.39

Hải Triều

"

 

 

LM Nhà văn hóa xóm

0.16

Hải An

"

 

 

LM Nhà văn hóa xóm

0.08

Hải Hòa

"

 

 

LM Nhà văn hóa xóm

0.15

Hải Châu

"

 

 

LM Nhà văn hóa xóm

0.06

Hải Chính

"

 

 

Trực Ninh

0.15

 

 

 

 

- Nhà văn hóa xóm

0.10

Cổ Lễ

QH 2011-2020

 

 

- Nhà văn hóa xóm

0.05

Trực Thuận

"

 

 

Ý Yên

0.13

 

 

 

 

- Nhà văn hóa thôn

0.03

Yên Quang

QH 2011-2020

 

 

- Nhà văn hóa thôn

0.03

Yên Xá

"

 

 

- Nhà văn hóa thôn

0.07

Yên Nhân

"

 

 

Xuân Trường

0.22

 

 

 

 

XD nhà văn hoá xóm

0.10

Xuân Đài

QH 2011-2020

 

 

XD nhà văn hoá xóm

0.12

Xuân Hồng

"

 

 

Nam Trực

0.17

 

 

 

 

- Nhà văn hóa

0.06

Nam Hùng

QH 2011-2020

 

 

- Nhà văn hóa (Xóm 3)

0.04

Nam Hoa

nông thôn mới

 

 

- MR nhà văn hóa xóm Phú Bình

0.07

Nam Hồng

"

 

 

Vụ Bản

0.15

 

 

 

 

NVH Đội 3 Vân Cát

0.03

Kim Thái

QH 2011-2020

 

 

NVH Đội 1 Xóm 1

0.02

"

"

 

 

NVH Xóm già

0.03

"

"

 

 

NVH Tân Phương

0.02

"

"

 

 

NVH thôn

0.05

"

"

 

 

Nghĩa Hưng

0.46

 

 

 

 

Nhà văn hoá phố Đoài

0.07

TT Liễu Đề

QH 2011-2020

 

 

Nhà văn hoá của 2 xóm thôn Đại Đê

0.12

Nghĩa Sơn

"

 

 

Nhà văn hoá của 2 xóm thôn Quần Liêu

0.12

Nghĩa Sơn

"

 

 

Nhà văn hoá xóm 3 Phú Thọ

0.12

Nghĩa Hải

"

 

 

Nhà văn hoá Đông Bình

0.03

TT Rạng Đông

"

 

 

TP Nam Định

1.45

 

 

 

 

Nhà văn hóa

0.02

Trường Thi

QH 2011-2020

 

 

Nhà văn hóa

0.01

Nguyễn Du

"

 

 

Công viên Tức Mạc

0.50

Q.Trung, L.Vượng

"

 

 

Công viên Vị Xuyên mở rộng

0.20

Nguyễn Du

"

 

 

CLB thương binh

0.02

Văn Miếu

"

 

 

Nhà văn hóa

0.02

Hạ Long

"

 

 

Nhà văn hóa

0.04

Trần Q. Khải

"

 

 

Nhà văn hóa

0.06

Cửa Bắc

"

 

 

Nhà văn hóa

0.10

Q.Trung

"

 

 

Nhà văn hóa

0.03

Lộc Hạ

"

 

 

Nhà văn hóa

0.02

T.Đ. Ninh

"

 

 

Nhà văn hóa

0.05

Văn Miếu

"

 

 

Nhà văn hóa, khu vui chơi

0.33

Lộc Vượng

"

 

 

Nhà văn hóa

0.01

T.Nhất

"

 

 

Nhà văn hóa

0.04

Lộc An

"

 

6.6

Đất cơ sở y tế

1.95

 

 

 

 

Hải Hậu

0.02

 

 

 

 

- XD Trạm y tế

0.02

Hải Lý

QH 2011-2020

 

 

Trực Ninh

0.03

 

 

 

 

- XD Trạm y tế

0.03

Trực Thắng

QH 2011-2020

 

 

Xuân Trường

0.15

 

 

 

 

- XD Trạm y tế

0.15

Xuân Bắc

QH 2011-2020

 

 

Nam Trực

0.25

 

 

 

 

- Trạm y tế xã

0.25

Nam Hồng

Đã có TBĐ Đ

 

 

TP Nam Định

1.50

 

 

 

 

Bệnh viện Y Đức

1.50

Trường Thi

QH 2011-2020

 

6.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

7.32

 

 

 

 

Hải Hậu

1.39

 

 

 

 

LM trường mầm non

0.15

Hải Tây

QH 2011-2020

 

 

LM trường tiểu học xã

0.95

Hải Phú

QH 2011-2020

 

 

Trường Mầm non khu A

0.29

Yên Định

QH 2011-2020

 

 

Mỹ Lộc

0.38

 

 

 

 

Trường Mầm non khu A

0.19

Mỹ Thuận

QH 2011-2020

 

 

Trường Mầm non khu B

0.19

Mỹ Thuận

QH 2011-2020

 

 

Giao Thuỷ

0.16

 

 

 

 

MR trường THCS Giao Thủy

0.16

TT Ngô Đồng

QH 2011-2020

 

 

Ý Yên

0.74

 

 

 

 

Trường học

0.53

Yên Khánh

nông thôn mới

 

 

Trường học

0.02

Yên Hồng

QH 2011-2020

 

 

Trường học

0.14

Yên Xá

QH 2011-2020

 

 

Trường học

0.05

Yên Minh

QH 2011-2020

 

 

Xuân Trường

1.63

 

 

 

 

Mở rộng trường mầm non

0.27

Xuân Bắc

QH 2011-2020

 

 

Mở rộng trường học

0.91

Xuân Ngọc

QH 2011-2020

 

 

Mở rộng trường THPT NTThuý

0.14

Thọ Nghiệp

QH 2011-2020

 

 

Mở rộng trường THPT Cao Phong

0.12

Xuân Thượng

QH 2011-2020

 

 

Mở rộng trường THPT X. Trường

0.19

Xuân Hồng

QH 2011-2020

 

 

Nam Trực

1.42

 

 

 

 

- Nhà trẻ 1/6 (thôn Trí An)

0.23

Xã Nam Hoa

nông thôn mới

 

 

- Trường MN Nam Long

0.34

Xã Nam Thanh

QHSDĐ (2011-2020)

 

 

- Trường THCS tập trung

0.65

Xã Nam Tiến

QHSDĐ (2011-2020)

 

 

- TT GDTX Vũ Tuấn Chiêu

0.20

TT Nam Giang

TB số 1053/TB-STNMT ngày 14/8/2012

 

 

TP Nam Định

1.60

 

 

 

 

MR trường TH Lộc Vượng

0.20

Lộc Vượng

QH 2011-2020

 

 

Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân

0.10

Hạ Long

QH 2011-2020

 

 

Trường mầm non

0.90

T.Q. Khải

QH 2011-2020

 

 

Trường mầm non Hàn Thuyên

0.40

T. Nhất

QH 2011-2020

 

6.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

2.05

 

 

 

 

Ý Yên

0.15

 

 

 

 

- Sân vận động xã

0.15

Yên Quang

QH 2011-2020

 

 

Xuân Trường

0.73

 

 

 

 

Sân thể thao thôn Phú An

0.68

Xuân Ngọc

QH 2011-2020

 

 

Sân thể thao thôn Trung Linh

0.05

Xuân Ngọc

QH 2011-2020

 

 

Nam Trực

1.02

 

 

 

 

Sân vận động

0.08

Xã Nam Hùng

nông thôn mới

 

 

Sân vận động (thôn Trí An)

0.45

Xã Nam Hoa

"

 

 

Sân vận động (thôn Nam Trực, thôn Lạc Chính)

0.49

Xã Nam Tiến

"

 

 

TP Nam Định

0.15

 

 

 

 

Sân vận động

0.15

Hạ Long

QH 2011-2020

 

6.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

6.10

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

7

Đất chợ

1.88

 

 

 

 

Hải Hậu

0.50

 

 

 

 

- Chợ xã

0.50

Hải Chính

QH 2011-2020

 

 

Ý Yên

0.33

 

 

 

 

- Chợ xã

0.33

Yên Đồng

QH 2011-2020

 

 

Vụ Bản

0.30

 

 

 

 

- Chợ Sại

0.30

Kim Thái

QH 2011-2020

 

 

TP Nam Định

0.75

 

 

 

 

- Chợ

0.75

T. Q. Khải

QH 2011-2020

 

8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0.42

 

 

 

 

Xuân Trường

0.42

 

 

 

 

- Chùa An Cư

0.42

Xuân Vinh

Đã có TBĐĐ

 

9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2.06

 

 

 

 

Hải Hậu

0.36

 

 

 

 

Giao Thuỷ

1.00

TT Quất Lâm

QH 2011-2020

 

 

Nam Trực

0.37

Xã Nam Hoa

QH 2011-2020

 

 

TP Nam Định

0.33

 

 

 

10

Đất trang trại

46.32

 

 

 

 

Giao Thuỷ

6.50

 

 

 

 

Trại NTTS (hộ ông Đinh Thanh Khiết)

2.50

Giao Phong

QH 2011-2020

 

 

Trại Chăn nuôi (hộ ông Phan Văn Minh)

2.50

Giao Thịnh

QH 2011-2020

 

 

Trang trại nuôi cá nước ngọt

1.50

Giao Tiến

QH 2011-2020

 

 

Trực Ninh

1.16

 

 

 

 

- Trang trại nuôi trồng thủy sản

1.16

Trực Hùng

QH 2011-2020

 

 

Xuân Trường

17.99

 

 

 

 

- Dự án NTTS Cty CP Fukyo

17.99

Xuân Vinh

QH 2011-2020

 

 

Nghĩa Hưng

17.40

 

 

 

 

- Trang trại tổng hợp

17.40

Nghĩa Lạc

QH 2011-2020

 

 

Ý Yên

3.27

 

 

 

 

Trang trại

2.40

Yên Trị

QH 2011-2020

 

 

Trang trại

0.81

Yên Minh

"

 

 

Trang trại

0.06

TT Lâm

"

 

11

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng

380.15

 

 

 

 

Nam Trực

380.15

18 xã, TT

QH 2011-2020

 

399

Tổng cộng

593.61

 

 

 

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012