Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 96/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Văn Hòa |
Ngày ban hành: | 21/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Dân tộc, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 21 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 01/TTr-BDT ngày 11 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Ban Dân tộc tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành chính:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục hành chính thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1 |
Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 |
2 |
Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
3 |
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
II |
Thủ tục hành chính thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1 |
Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 |
2 |
Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
3 |
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
III |
Thủ tục hành chính thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
1 |
Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 |
2 |
Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
3 |
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
B. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ thủ tục hành chính:
Quy trình số 1:
Thủ tục: Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
I. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
01 ngày/ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính và lấy ý kiến về dự thảo kết quả |
Lãnh đạo UBND xã, Các ban, ngành liên quan của xã, Công chức được giao xử lý |
05 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/ Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách thôn/ Bảng đánh giá/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức được giao xử lý |
10 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách thôn/ Bảng đánh giá/Bảng tổng hợp ý kiến/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo UBND xã |
02 ngày/ngày làm việc |
Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách thôn/ Bảng đánh giá/ Bảng tổng hợp ý kiến/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách thôn/ Bảng đánh giá/ Bảng tổng hợp ý kiến/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 |
Chuyển trả kết quả về UBND huyện |
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách thôn/Bảng đánh giá và các văn bản, hồ sơ có liên quan |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp xã không quá |
20 ngày/ngày làm việc |
Trừ ngày nghỉ, lễ |
||
II. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||||
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo UBND huyện/ Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính lãnh đạo phòng xem xét |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao thực hiện/Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý |
06 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản đề nghị/ Báo cáo đánh giá kết quả/ Bảng tổng hợp danh sách các xã/ Bảng tổng hợp danh sách các thôn/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng chuyên môn/Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
1,5 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản đề nghị/ Báo cáo đánh giá kết quả/ Bảng tổng hợp danh sách các xã/ Bảng tổng hợp danh sách các thôn/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày/ngày làm việc |
Văn bản đề nghị/ Báo cáo đánh giá kết quả/ Bảng tổng hợp danh sách các xã/ Bảng tổng hợp danh sách các thôn/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
1/4 ngày/ngày làm việc |
Văn bản đề nghị/ Báo cáo đánh giá kết quả/ Bảng tổng hợp danh sách các xã/ Bảng tổng hợp danh sách các thôn/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Ban Dân tộc tỉnh |
Văn thư đơn vị |
1/4 ngày/ngày làm việc |
Văn bản đề nghị/ Báo cáo đánh giá kết quả/ Bảng tổng hợp danh sách các xã/ Bảng tổng hợp danh sách các thôn/bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã và các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp huyện không quá |
10 ngày/ngày làm việc |
Trừ ngày nghỉ, lễ |
||
III. Quy trình thực hiện tại cấp tỉnh |
||||
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Ban Dân tộc tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo đơn vị/ Lãnh đạo Văn phòng |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, tổng hợp, Lập phiếu trình (nếu có), lấy ý kiến tham gia của các ngành có liên quan về Dự thảo kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo đơn vị, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý; các ngành chức năng liên quan |
05 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản gửi các ngành tham gia ý kiến/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC), |
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến các ngành có liên quan, xây dựng Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh |
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý; |
06 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình/Văn bản UB trình UBDT/ Báo cáo thẩm định/ Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách tổng hợp thôn, xã/Bảng tổng hợp ý kiến, giải trình/Các văn bản, tài liệu chứng minh kèm theo và bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình/Văn bản UB trình UBDT/ Báo cáo thẩm định/ Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách tổng hợp thôn, xã/Bảng tổng hợp ý kiến, giải trình/Các văn bản, tài liệu chứng minh kèm theo và bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo đơn vị |
01 ngày/ngày làm việc |
Tờ trình/Văn bản UB trình UBDT/ Báo cáo thẩm định/ Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách tổng hợp thôn, xã/Bảng tổng hợp ý kiến, giải trình/Các văn bản, tài liệu chứng minh kèm theo và bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ |
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Tờ trình/Văn bản UB trình UBDT/ Báo cáo thẩm định/ Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách tổng hợp thôn, xã/Bảng tổng hợp ý kiến, giải trình/Các văn bản, tài liệu chứng minh kèm theo và bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn thư đơn vị |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Tờ trình/Văn bản UB trình UBDT/ Báo cáo thẩm định/ Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách tổng hợp thôn, xã/Bảng tổng hợp ý kiến, giải trình/Các văn bản, tài liệu chứng minh kèm theo và bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp tỉnh không quá |
15 ngày/ngày làm việc |
Trừ ngày nghỉ, lễ |
Quy trình số 2:
Thủ tục: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
I. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. |
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
01 ngày/ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo UBND xã |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính và lấy ý kiến về dự thảo kết quả. |
Lãnh đạo UBND xã, Các ban, ngành liên quan của xã, Công chức được giao xử lý |
02 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/ Biên bản kiểm tra/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức được giao xử lý |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/ Biên bản kiểm tra/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo UBND xã |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/ Biên bản kiểm tra/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
1/4 ngày/ngày làm việc |
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/Biên bản kiểm tra/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 |
Chuyển trả kết quả về UBND huyện |
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
1/4 ngày/ngày làm việc |
Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/ Biên bản kiểm tra/ Các văn bản, hồ sơ có liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp xã |
05 ngày/ngày làm việc |
|
||
II. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện: |
||||
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
01 ngày/ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo UBND huyện/ Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính lãnh đạo UBND huyện xem xét |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao thực hiện/Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý |
02 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ các xã/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng chuyên môn/Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ các xã/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ các xã/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
1/4 ngày/ngày làm việc |
Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ các xã/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Ban Dân tộc tỉnh |
Văn thư đơn vị |
1/4 ngày/ngày làm việc |
Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ các xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp huyện |
05 ngày/ngày làm việc |
|
||
III. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh: |
||||
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Ban Dân tộc tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo đơn vị/ Lãnh đạo Văn phòng; |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, tổng hợp, Lập phiếu trình (nếu có), lấy ý kiến tham gia của các ngành có liên quan về Dự thảo kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo đơn vị, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý; các ngành chức năng liên quan |
02 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản gửi các ngành tham gia ý kiến/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC), |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Tờ trình/ Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến các ngành/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo đơn vị |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Tờ trình/ Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến các ngành/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
1/4 ngày/ngày làm việc |
Tờ trình/ Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến các ngành/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn thư đơn vị |
1/4 ngày/ngày làm việc |
Tờ trình/ Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến các ngành/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp tỉnh |
05 ngày/ngày làm việc |
|
Quy trình số 3:
Thủ tục: Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
I. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. |
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
01 ngày/ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo UBND xã |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính |
Công chức được giao xử lý |
02 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm tra/Các giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức được giao xử lý |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm tra/Các giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo UBND xã |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm tra/Các giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
1/4 ngày/ngày làm việc |
Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm tra/Các giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 |
Chuyển trả kết quả về UBND huyện |
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
1/4 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm tra/Các giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp xã |
05 ngày/ngày làm việc |
|
||
II. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện: |
||||
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
01 ngày/ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo UBND huyện/ Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính lãnh đạo UBND huyện xem xét |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao thực hiện/Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý |
02 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng chuyên môn/Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
1/4 ngày/ngày làm việc |
Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Ban Dân tộc tỉnh |
Văn thư đơn vị |
1/4 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp huyện |
05 ngày/ngày làm việc |
|
||
III. Quy trình thực hiện tại cấp tỉnh: |
||||
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Ban Dân tộc tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý. |
Lãnh đạo đơn vị/ Lãnh đạo Văn phòng; |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, tổng hợp, Lập phiếu trình (nếu có), lấy ý kiến tham gia của các ngành có liên quan về Dự thảo kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo đơn vị, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý; các ngành chức năng liên quan |
2 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản gửi các ngành/Dự thảo Tờ trình/ Dự thảo quyết định/ Danh sách/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến/ Các giấy tờ có liên quan khác/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC), |
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày/ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản gửi các ngành/ Dự thảo Tờ trình/Dự thảo quyết định/ Danh sách/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến/ Các giấy tờ có liên quan khác/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo đơn vị |
1/2 ngày/ngày làm việc |
Văn bản gửi các ngành tham gia/ Dự thảo Tờ trình/Dự thảo quyết định/ Danh sách/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến/ Các giấy tờ có liên quan khác/ Tờ trình/Dự thảo quyết định/ Danh sách/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến/ Các giấy tờ có liên quan khác/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị |
1/4 ngày/ngày làm việc |
Tờ trình/Dự thảo quyết định/ Danh sách/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến/ Các giấy tờ có liên quan khác/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Ủy ban nhân dân tỉnh |
Văn thư đơn vị |
1/4 ngày/ngày làm việc |
Tờ trình/Dự thảo quyết định/ Danh sách/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến/ Các giấy tờ có liên quan khác/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp tỉnh |
05 ngày/ngày làm việc |
|
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 06/11/2020
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình thực hiện thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng ngay sau khi công bố, công khai quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đối với dự án Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 công bố Quy trình liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 07/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, cấp huyện, cấp xã trên địa tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 447/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án Công viên Thiên Bút và Khu đô thị sinh thái Thiên Tân, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 447/QĐ-UBND phê duyệt phương án phân bổ chi tiết kinh phí khoán quản lý bảo vệ rừng đặc dụng năm 2016 theo Quyết định 24/2012/QĐ-TTg Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 447/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương kế hoạch năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 447/QĐ-UBND thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2013 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi giai đoạn 2013 - 2020 tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2011 công nhận giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt hồ sơ khảo sát địa chất công trình mốc biên giới Việt Lào 717 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 27/01/2010 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định trình tự, thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” đối với lĩnh vực đất đai tại Sở Tài nguyên và Môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 07/03/2008 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021